Đồ án Điều khiển và nhận dạng tiếng nói bằng xử lý tín hiệu số DSP56000
GIỚI THIỆU BỘ XỬ LÍ TÍN HIỆU SỐ &KHỐI ĐÁNH GIÁ DSP56002 Trong chương này, sẽ giới thiệu tổng quát về bộ xử lý tín hiệu số DSP56002 và các chân của nó. A. MÔ TẢ TỔNG QUÁT BỘ XỬ LÍ TÍN HIỆU SỐ DSP56002: DSP56002 là bộ xử lí tín hiệu đơn chip, đa dụng. Khối đánh giá DSP56002EVM có giá thành thấp, sử dụng bộ xử lí DSP56002 cho việc thiết kế hệ thống xử lí tín hiệu số thời gian thực. Họ xử lí DSP56000 được tạo thành từ một bộ chip vi xử lí tín hiệu số 24-bit, hiệu suất cao và một vùng mở rộng. Trong vùng mở rộng, chip có thể trợ giúp cấu hình cho các thiết bị bộ nhớ và ngoại vi thay đổi tùy theo loại trong họ. DSP56002 là một loại trong họ xử lí DSP56000 bao gồm bộ phận chính xử lí tín hiệu số tương thích vơí họ 56000, được nạp bằng RAM chương trình trên chip, có 2 RAM dữ liệu độc lập, 2 ROM dữ liệu với các bảng sine, -law va A-law. DSP56002 chứa bộ giao tiếp truyền thông nối tiếp, giao tiếp chủ song song, bộ đếm thời gian/sự kiện, bộ vòng khóa pha, một cổng mô phỏng trên chip. Bộ xử lí DSP56002 cung cấp các đặc trưng phong phú trong việc xử lí tín hiệu số. DSP56002 Technical Literature I.KHỐI TRUNG TÂM XỬ LÍ TÍN HIỆU SỐ 1.Những bộ phận chính: 1.1.Ba đơn vị thực thi độc lập: • Đơn vị dữ liệu số học logic • Đơn vị cấp phát địa chỉ(AGU) • Đơn vị điều khiển chương trình 1.2.Bốn bus dữ liệu 24 bit độc lập: • Bus dữ liệu X (XDB) • Bus dữ liệu Y (YDP) • Bus dữ liệu chương trình (PDB) • Bus dữ liệu toàn cục (GDB) 1.3.Ba bus địa chỉ 16 bit độc lập: • Bus địa chỉ X (XAB) • Bus địa chỉ Y (YAB) • Bus địa chỉ chương trình (PAB) 1.4.Cổng mở rộng bộ nhớ (Port A) 1.5.Mạch mô phỏng trên chip (OnCE) 1.6.Vòng khóa pha (PLL) 2.Đặc điểm chính của DSP56002: 40 triệu lệnh/giây (MIPS) tại tần số 80Mhz 240 triệu phép xử lí /giây (MOPS) tại tần số 80Mhz Thực hiện lệnh song song với chế độ định địa chỉ Nhân tích lũy song song 24x24 bit trong 1 chu kỳ lệnh (2 chu kỳ xung clock) Đặt zero ở mỗi đầu dòng lặp DO Các ngắt tự động trở về rất nhanh Thiết kế CMOS tiêu thụ công suất thấp Chế độ treo(standby) tiêu thụ công suất thấp cho STOP và WAIT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong2.doc
- chuong1.doc
- chuong3.doc
- chuong4.doc
- chuong5.doc
- chuong6.doc
- chuong7.doc
- chuong8.doc
- chuong9.doc
- huong phat trien.doc
- ket luan.doc
- KET QUA.doc