Hiện trạng nghiệp vụ:
Khi k hách hàng đến cửa hàng mua sản phẩm, họ sẽ xem trong da nh mục sản phẩm những
hàng hóa mà họ ưa thích. Lúc này sẽ có nhân viên ra tư vấn cho họ mua được những mặt hàng
hợp với ý muốn của họ.
Sau khi khách hàng đã ưng ý m ột hay nhiều mặt hàng nào đó, nhân viên sẽ ghi từng món
hàng vào giấy, và bảo khách hàng mang giấy nà y ra quầy thu ngân.
Ở quầy thu ngân, k hách hà ng sẽ trả tiền cho từng mặt hàng mình mua, và nhận được
phiếu xuất hàng từ quầy thu ngân.
Sau đó, khách hàng mang phiếu xuất hàng đến quầy giao hàng. Quầy giao hàng mới bắt
đầu lấy hàng từ kho và dá n tem bảo hành cho khách hàng.
Cuối kỳ, bộ phận kế toá n sẽ tiến hành tổng kết các hóa đơn thu chi để báo cáo định kỳ
cho ban giám đốc biết tình hình tài chính.
37 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1973 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Hệ thống bán hàng trực tuyến phongvu.vn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừng người dùng: mã người
dùng, tên tài khoản, mật khẩu, lần kích hoạt cuối,
email, câu hỏi & câu trả lời để phục hồi mật khẩu,
ngày tạo tài khoản, lần đăng nhập cuối,…
-Ngoài ra, còn các thông t in phụ khác.
5 qdLuuNSX Quy định
lưu thông
tin nhà sản
xuất
Thông tin cần lưu trữ và quản lý của nhà sản xuất
sản phẩm: mã, tên, địa chỉ, email, logo, website của
nhà sản xuất.
6 qdLuuDDH Quy định
lưu thông
tin đơn đặt
hàng
Mỗi đơn đặt hàng cần lưu các thông tin sau: mã
đơn, mã khách hàng đặt hàng, địa chỉ để chuyển
hàng cho khách hàng, đơn giá của hóa đơn và ngày
lập đơn đặt hàng.
7 qdLuuCTHD Quy định
lưu chi tiết
đơn đặt
hàng
Đơn đặt hàng cần cho biết những s ản phẩm do
khách hàng đặt , giá bán và số lượng của từng sản
phẩm.
8 qdLuuTheLoaiBV Quy định
lưu danh
mục thể
loại bài
-Thông t in thể loại bài viết gồm: mã thể loại, tên
thể loại.
-Các thể loại bài viết mà website sẽ có: tin khuyến
mãi, sản phẩm mới, tin công nghệ.
5
viết
9 qdLuuTTBV Quy định
lưu thông
tin bài viết
Thông tin chi tiết cần lưu trữ đối với bài viết: mã
bài viết, tiêu đề, nội dung, ngày đăng, do người
dùng nào trong các nhóm quản trị
(Administrators, Editors) nào đăng tải.
10 qdMatKhau Quy định
thay đổi,
phục hồi
mật khẩu
-Các tài khoản người dùng có thể dễ dàng thay đổi
mật khẩu đăng nhập của mình vì lý do bảo mật.
-Trong t rường hợp quên mật khẩu, người dùng có
thể dễ dàng được hệ thống phục hồi mật khẩu dựa
trên câu hỏi & câu trả lời lúc tạo tài khoản.
11 qdHTLoaiSP Quy định
hiển thị
menu loại
sản phẩm
Menu này s ẽ liệt kê danh sách tên các loại sản
phẩm, khi người dùng nhấn vào tên này, sẽ cho
người dùng danh sách các sản phẩm trong nhóm
sản phẩm này ở mức tổng quan
Ví dụ:
12 qdHienThiSP Quy định
hiển thị
thông t in
tổng quan
nhiều sản
phẩm
Khi người dùng c họn nhóm sản phẩm, s ẽ hiển thị
thông t in tổng quan các sản phẩm: hình ảnh, tên
sản phẩm, giá bán, nhà sản xuất và 1 button để
xem thông tin chi tiết sản phẩm đó.
Ví dụ:
13 qdHienThiCTSP Quy định
hiển thị
thông t in
chi tiết sản
phẩm
Khi người dùng đã nhấn vào button “Chi tiết”, hệ
thống sẽ hiển thị thông tin của sản phẩm đó ở mức
chi tiết: hình ảnh, tên sản phẩm, giá bán, thông số
kỹ thuật.
Ví dụ:
6
14 qdHienThiSPMoi Quy định
hiển thị
những sản
phẩm mới
nhất
Ở trang chủ, các sản phẩm mới nhất được hiển thị
ra cho khách hàng chọn lựa với các thông tin sau:
tên sản phẩm, giá bán, hình ảnh.
15 qdHienThiTLBV Quy định
hiển thị
loại bài
viết
Liệt kê tên các nhóm bài viết, khi người dùng nhấn
vào tên này, hệ thống sẽ cho người dùng danh sách
các bài viết thuộc nhóm đó.
16 qdHTCTNguoiDung Quy định
hiển thị
thông t in
chi tiết tài
khoản
người dùng
Hiển thị các thông tin sau: email, ngày tạo tài
khoản, lần đăng nhập cuối, lần thay đổi mật khẩu
cuối.
17 qdHTHoaDon Quy định
hiển thị
thông t in
các hóa
đơn đặt
hàng
Hiển thị các thông t in sau: mã hóa đơn, tài khoản
khách hàng, ngày lập hóa đơn, địa chỉ gửi hàng,
đơn giá.
18 qdHTCTHD Quy định
hiển thị chi
tiết hóa
đơn
Hiển thị các thông tin sau:
-Các thông t in về hóa đơn: mã hóa đơn, tài khoản
khách hàng, ngày lập, địa chỉ gửi hàng, đơn giá.
-Thông t in chi tiết: sản phẩm được mua đi kèm với
giá sản phẩm và số lượng đã được đặt.
19 qdHTBangBG Quy định
hiển thị
bảng báo
giá
Có 1 trang web dành riêng để hiển thị bảng báo
giá.
Bảng báo giá ở dạng Flash, giúp website thêm sinh
động, đẹp đẽ.
20 qdTimSP Quy định
tìm kiếm
sản phẩm
Cho phép người dùng tìm kiếm sản phẩm theo: tất
cả thông tin, tên sản phẩm, đặc tính kỹ thuật và
tìm theo nhà sản xuất sản phẩm.
Ví dụ:
7
21 qdLocDSNguoiDung Quy định
lọc danh
sách người
dùng theo
nhóm
Chứa danh sách người dùng trong 1 combobox,
khi chọn nhóm nào thì ở dưới sẽ lọc ra các tài
khoản người dùng tương ứng vớ i nhóm được chọn.
22 qdDSNgDung Quy định
hiển thị
danh sách
người dùng
-Tính năng này c hỉ dành cho nhóm
Administrators.
-Liệt kê bảng chứa thông tin chi tiết của người
dùng bao gồm các thông tin: mã tài khoản, tên tài
khoản, lần kích hoạt tài khoản cuối cùng, và 1
hyperlink “Chi tiết” để xem chi tiết hơn về tài
khoản này.
23 qdGioHang Quy định
giỏ hàng
-Giỏ hàng của khách hàng sẽ được lưu trữ dựa
trên kỹ thuật lập trình web như: session, mảng dữ
liệu,…
-Khách hàng phải đăng nhập hệ thống mới có giỏ
hàng.
-Thông t in giỏ hàng: sản phẩm , g iá bán của sản
phẩm, số lượng và thành tiền của từng sản phẩm,
tổng thành tiền (đơn g iá c ủa hóa đơn)
24 qdHienThiGioHang Quy định
hiển thị giỏ
hàng
-Chỉ hiện thị nếu khách hàng đã đăng nhập hệ
thống.
-Cho biết các sản phẩm đã chọn mua, số lượng,
đơn giá, thành tiền.
-Có dòng hiển thị tổng số tiền của giỏ hàng.
-Có nút xóa sản phẩm đã chọn mua, và nút cập
nhật lại số lượng đã chọn, nút tiếp tục mua hàng
và nút tính tiền.
Ví dụ:
8
25 qdTinhThanhTien Quy định
tính thành
tiền những
sản phẩm
khách
hàng chọn
mua
Thành tiền = (Số lượng sản phẩm * Đơn giá từng
sản phẩm )
26 qdTKeDDH Quy định
in hóa đơn
bán hàng
In ra các thông tin cơ bản của hóa đơn, số lượng
sản phẩm, giá từng sản phẩm, thành tiền của từng
sản phẩm, đơn giá của hóa đơn và địa chỉ giao
hàng. 27 qdTKDTNgay Quy định
thống kê
doanh thu
theo ngày
Cho phép ban quản trị thống kê doanh thu theo
từng ngày, in ra: mã hóa đơn, đơn giá, và tổng
doanh thu trong ngày đó.
9
2) Yêu cầu chức năng hệ thống:
# Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú
1 Cấu hình hệ thống -Web Serve r: IIS.
-Ngôn ngữ lập trình web:
ASP.NET 3.5 C#
-Hệ quản trị CSDL: SQL
SERVER 2005
2 Phân quyền người
dùng.
-Chia thành 4 nhóm người
dùng chính: Administrators,
Editors, Sales và Customers.
-Nhóm Administrators có
toàn quyền trên hệ thố ng:
quản lý tài khoản, hóa đơn.
-Nhóm Editors: có quyền
đăng, xóa các thể loại bài
viết và bài viết trên website.
-Nhóm Sales: có quyền quản
lý đơn đặt hàng.
-Nhóm Customers: là nhóm
khách hàng, có quyền xem
thông t in, t ìm kiếm sản
phẩm, bài viết, đặt giỏ hàng,
và đặt hàng.
Sử dụng Membership
Framework của
ASP.NET 3.5 để làm
cơ chế chứng thực và
phân quyền cho hệ
thống.
10
3) Các biểu mẫu liên quan:
• Biểu mẫu 1:
TRUNG TÂM TM & DV VI TÍNH PHONG V Ũ
Đia chỉ : 264C Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM
ĐT : (08) 39330762, (08) 39330763, (08) 39330766
E mail : quyentc@vitinhphongvu.com
PHIẾU BẢO TRÌ & SỬA CHỮA MÁY VI TÍNH
Họ tên khách hàng:
Địa chỉ :
Điện thoạ i :
Ngày mua máy :
Loại máy : Máy bộ Linh kiện lắp ráp Linh kiện rời
Chi Tiết Về Phần Cứng & Phần Mềm Tình Trạng Trước Khi Bảo Trì Tình Trạng Sau Khi Bảo Trì
MAINBOARD
CPU
RAM
HDD
FDD
CD-ROM
VGA
SOUND
NET CARD
KEYBOARD
MOUSE
FAN
POWER
SCANNER
PRINTER
MONITOR
FAX / MODEM
PHẦN MỀM
KHÁC
Thời gian bắt đầu từ :……....................đến : ............................
Tổng chi phí :
Ý kiến khách hàng :
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Chữ ký khách hàng Ngày ……tháng……năm 200…
Chữ ký NV kỹ thuật
11
• Biểu mẫu 2:
TRUNG TÂM TM & DV VI TÍNH PHONG V Ũ
Đia chỉ : 264C Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM
ĐT : (08) 39330762, (08) 39330763, (08) 39330766
E mail : quyentc@vitinhphongvu.com
PHIẾU XUẤT HÀNG
Số CT : 280095
Ngày : 18/10/2007
Đơn vị : DANG XUAN HOANG 0913940055 MỸ DIỆP
Địa chỉ : Cộng thêm VAT khi mua hàng
Stt Tên hàng SL Đơn giá TTiền
1 CASE SKY2 1. 0. 0.
2 DDRAM 1G/667KM TCN 1. 0. 0.
3 DVD RWASUS 1814BL 1. 0. 0.
4 CPU CORE 2 DUOQ6600(2.4GHZ)/775TCN 1. 0. 0.
5 E VOI INTERNET (+THE UXVOI) 1. 0. 0.
6 FLAS DISK 512MB AH 123 2.0TCN 1. 0. 0.
7 HDD 80GB WESTERN SATA 1. 0. 0.
8 KEYBOARD GENIUS KB110 1. 0. 0.
9 MB GA 946 GMX-S2 1. 0. 0.
10 MONITOR 19” L192WS LG-LCD 1. 0. 0.
11 MOUSE GENIUS 120 OPTICAL 1. 0. 0.
12 MOUSE PAD QUANG 1. 0. 0.
13 MP3-256-SONY-S306 1. 0. 0.
14 POWER 24PIN 450W 1. 0. 0.
15 SOUND CARD 5.1 CREATIVE PCI 1. 0. 0.
Viết bằng chữ : ( Tám trăm ba mươi tám USD )
15. Tổng : 838.
Tỷ giá : 16160 THÀNH TIỀN ( VND ) : 13,542,080.
Phương thức thanh toán : Tiền mặt
Khách hàng Người giao Thủ kho Người lập phiếu Người duyệt
12
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I.Phân tích thiết kế hệ thống ở mức quan niệm:
1.Thành phần dữ liệu ở mức quan niệm:
a.Từ điển dữ liệu:
Tên thuộc tính Diễn giải
MaLoaiBV Mã thể loại bài viết
TenLoaiBV Tên thể loại bài viết
MaBV Mã bài viết
TieuDe Tiêu đề của bài viết
NoiDung Nội dung của bài viết
NgayDang Ngày đăng tải bài viết
MaLoaiSP Mã loại sản phẩm
TenLoaiSP Tên loại sản phẩm
MaNSX Mã nhà sản xuất
TenNSX Tên nhà sản xuất
DiaChiNSX Địa chỉ để liên hệ với nhà sản xuất
Emai lNSX Email của nhà sản xuất
LogoNSX Chỉ đường dẫn trỏ đến tập tin ảnh của nhà sản xuất
Website Trang chủ của nhà sản xuất
MaSP Mã sản phẩm
TenSP Tên sản phẩm
GiaBan Giá của sản phẩm
ThongSo Thông số kỹ thuật của sản phẩm
HinhSP Chỉ đường dẫn trỏ đến tập tin ảnh của sản phẩm
NgayDangSP Ngày sản phẩm được đưa lên website
HienThiSP Cờ cho b iết có hiển thị sản phẩm ra trên webs ite hay không?
MaHD Mã hóa đơn
DonGiaHD Đơn giá của hóa đơn
NgayLapHD Ngày lập hóa đơn
DiaChiKH Địa chỉ để giao hàng
SoLuong Số lượng sản phẩm trong chi tiết hóa đơn
RoleID Mã nhóm ngư ời dùng
RoleName Tên nhóm người dùng
LoweredRoleName Tên nhóm người dùng ở dạng chữ in thường
Description Mô tả về nhóm người dùng
UserID Mã người dùng
UserName Tên tài khoản người dùng
LoweredUserName Tên tài khoản người dùng ở dạng chữ in thường
LastActivityDate Thời điểm kích hoạt tài khoản người dùng lần cuối cùng
Password Mật khẩu đăng nhập hệ thống của người dùng
13
Emai l Email của người dùng
LoweredEmail Email của người dùng ở dạng chữ in thường
PasswordQuestion Câu hỏi để lấy lại mật khẩu người dùng
Pas swordAnswer Câu trả lời để lấy lại mật khẩu người dùng
CreateDate Ngày tài khoản người dùng được tạo ra
LastLoginDate Thời điểm đăng nhập hệ thống của người dùng
LastPasswordChangedDate Thời điểm thay đổi mật khẩu tài khoản lần cuối
b.Mô tả thực thể:
Thực thể 1: LoaiSP
MaLoaiSP: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các loại sản phẩm với nhau, nó sẽ tự động
tăng khi thêm một loại sản phẩm mới.
TenLoaiSP: mô tả tên của loại sản phẩm.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1 MaLoaiSP Integer
2 TenLoaiSP Var Char 50
Thực thể 2: SanPham
MaSP: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các sản phẩm với nhau, nó sẽ tự động tăng khi
có sản phẩm mới được thêm vào.
TenSP: mô tả tên của sản phẩm.
GiaBan: mô tả giá thành của sản phẩm.
ThongSo: mô tả thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm.
HinhSP: chứa thông tin là chuỗi đường dẫn trỏ đến tập tin ảnh của sản phẩm.
NgayDangSP: mô tả ngày sản phẩm được đăng lên website.
HienThiSP: một cờ hiệu cho b iết có hiển thị sản phẩm trên webs ite hay không.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1 MaSP VarChar 50
2 TenSP Var Char 50
3 GiaBan Integer
4 ThongSo Text
5 HinhSP VarChar 50
6 NgayDangSP Date/Time
7 HienThiSP Integer
Thực thể 3: NhaSanXuat
MaNSX: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các nhà sản xuất với nhau, nó sẽ tự động tăng
khi thêm một nhà sản xuất mới.
TenNSX: mô tả tên gọi của nhà sản xuất
DiaChiNSX: mô tả địa chỉ của nhà sản xuất
EmailNSX: mô tả email của nhà sản xuất
LogoNSX: chứa thông tin là chuỗi đường dẫn trỏ đến tập tin ảnh của nhà sản xuất.
14
WebsiteNSX: trang chủ của nhà sản xuất.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1 MaNSX Integer
2 TenNSX Var Char 50
3 DiaChiNSX Text
4 EmailNSX Var Char 30
5 LogoNSX Text
6 WebsiteNSX Var Char 30
Thực thể 4: aspnet_Roles (nhóm người dùng)
RoleID: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các nhóm người dùng với nhau, nó sẽ tự động
tăng khi thêm một nhóm người dùng mới.
RoleName: tên nhóm người dùng
LoweredRoleName: tên nhón nhóm người dùng ở dạng chữ in thường.
Description: mô tả về nhóm người dùng.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1 RoleID VarChar 256
2 RoleName Var Char 256
3 LoweredRoleName VarChar 256
4 Description VarChar 256
Thực thể 5: aspnet_Users (người dùng)
UserID: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các người dùng với nhau, nó sẽ tự động tăng
khi thêm một người dùng mới.
UserName: tên tài khoản đăng nhập hệ thống của người dùng.
LoweredUserName: tên tài khoản đăng nhập hệ thống của người dùng ở dạng chữ in thường.
LastActivityDate: thời đ iểm kích hoạt tài khoản lần cuối cùng của tài khoản.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1 UserID VarChar 256
2 UserName Var Char 256
3 LoweredUserName Var Char 256
4 LastActivityDate DateTime
Thực thể 6: aspnet_Membership (Thông tin chi tiết tài khoản người dùng)
Password: mật khẩu để đăng nhập hệ thống của người dùng.
Email: email cá nhân của người dùng.
LoweredEmail: email cá nhân của người dùng viết ở dạng chữ in thường.
PasswordQuestion: câu hỏi để lấy lại mật khẩu đã mất.
PasswordAnswer: câu trả lời để lấy lại mật khẩu đã mất.
CreateDate: ngày tài khoản người dùng được tạo.
LastLoginDate: thời điểm đăng nhập hệ thống lần cuối cùng của người dùng.
15
LastPasswordChangedDate: thời điểm thay đổi mật khẩu lần cuối cùng của người dùng.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1 Password VarChar 128
2 Email Var Char 256
3 LoweredEmail Var Char 256
4 PasswordQuestion VarChar 256
5 PasswordAnswer VarChar 128
6 CreateDate DateTime
7 LastLoginDate DateTime
8 LastPasswordChangedDate DateTime
Thực thể 7: HoaDon
MaHD: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các hóa đơn với nhau.
DiaChiKH: địa chỉ gửi sản phẩm cho khách hàng.
DonGia: đơn giá của từng hóa đơn.
NgayLapHD: mô tả ngày khách hàng đặt hóa đơn mua hàng.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1 MaHD VarChar 50
2 DiaChiKH Text
3 DonGia Integer
4 NgayLapHD DateTime
Thực thể 8: LoaiBV
MaLoaiBV: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các loại bài viết với nhau, nó sẽ tự động
tăng khi thêm một loại bài viết mới.
TenLoaiBV: mô tả tên của loại bài viết.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1 MaLoaiBV Integer
2 TenLoaiBV Var Char 50
Thực thể 9: BaiViet
MaBV: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các bài viết với nhau, nó sẽ tự động tăng khi
thê m một bài viết mới.
TieuDe: mô tả tiêu đ ề của từng bài viết
NoiDung: mô tả nội dung của từng bài viết
NgayDang: ngày bài viết được đăng lên website.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước
1 MaBV Integer
2 TieuDe Text
3 NoiDung Text
4 NgayDang Date/Time
16
c.Mô tả mối kết hợp:
Mối kết hợp: Gồm
Mối kết hợp không thuộc tính:
Thực thể tham gia: LoaiBV và BaiViet
Diễn giải: Một thể loại bài viết có một hoặc nhiều bài viết trong đó. Một bài viết thuộc về duy
nhất một loại bài viết.
Mối kết hợp: Có
Thực thể tham gia: aspnet_Roles và aspnet_Users
Diễn giải: Một nhóm người dùng có một hoặc nhiều người dùng trong đó. Một người dùng thuộc
về một hoặc nhiều nhóm.
Mối kết hợp:Đăng tải
Thực thể tham gia: aspnet_Users và BaiViet
Diễn giải: Một người dùng không có hoặc đăng tải nhiều bài viết. Một bài viết chỉ do một người
dùng đưa lên.
17
Mối kết hợp: Đặt
Thực thể tham gia: NguoiDung và HoaDon
Diễn giải: Một người dùng không có hoặc đặt nhiều hóa đơn. Một hóa đơn chỉ do một người
dùng đặt.
Mối kết hợp: Chứa
Thực thể tham gia: LoaiSP và SanPham
Diễn giải: Một loại sản phẩm có một hoặc nhiều sản phẩm trong đó. Một sản phẩm chỉ thuộc về
duy nhất một loại sản phẩm.
Mối kết hợp: Sản xuất
Thực thể tham gia: NhaSanXuat và SanPham
Diễn giải: Một nhà sản xuất có một hoặc nhiều sản phẩm. Một sản phẩm thuộc về duy nhất một
nhà sản xuất.
18
Mối kết hợp: CTHD
Mối kết hợp có thuộc tính:
Thực thể tham gia: HoaDon và SanPham
Diễn giải: Một hóa đơn mua hàng có thể chứa một hoặc nhiều sản phẩm trong đó. Một sản phẩm
cũng có thể nằm trong nhiều hóa đơ n mua hàng.
d.Mô hình thực thể kết hợp:
19
2.Thành phần xử lý ở mức quan niệm – Mô hình BFD:
20
II.Phân tích thiết kế hệ thống ở mức logic:
1.Thiết kế dữ liệu ở mức logic:
1.1.Chuyển đổi mô hình thực thể kết hợp sang mô hình quan hệ:
Từ mô hình khái niệm là mô hình biểu diễn tất cả các đối tượng, mỗi đối tượng là một thể hiện
trong thế giới thực, ta tiến hành chuyển đổi nó sang mô hình quan hệ. Trong mô hình quan hệ,
chúng ta xét đến các mối quan hệ giữa các đối tượng đó. Cụ thể thực hiện qua các bước sau:
Bước 1:
LoaiBV(
Một thực thể chuyển thành một quan hệ tương ứng, đồng thời tạo khóa chính cho quan
hệ. Các quan hệ được tạo thành là:
MaLoaiBV
BaiViet(
,TenLoaiBV)
MaBV
aspnet_Roles(
,TieuDe,NoiDung,NgayDang)
RoleID
aspnet_Users(
,RoleName,LoweredRoleName,Description)
UserID
aspnet_Membership(
,UserName,LoweredUserName,LastActivityDate)
ID
LoaiSP(
,Password,Email,LoweredEmail,PasswordQuestion, PasswordAnswer,
CreateDate, LastLoginDate, LastPasswordChangedDate)
MaLoaiSP
NhaSanXuat(
,TenLoaiSP)
MaNSX
SanPham(
,TenNSX,DiaChiNSX,EmailNSX,LogoNSX,Website)
MaSP
HoaDon(
,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP)
MaHD
,DiaChiKH,)
Bước 2:
Mối kết hợp Chứa: bổ sung khóa chính MaLoaiSP của thực thể LoaiSP vào thực thể SanPham
làm khóa ngoại, ta được:
Các mối kết hợp (1,n) sẽ chuyển thành một quan hệ tương ứng với thuộc tính.
SanPham(MaSP
Mối kết hợp Sản xuất: bổ sung khóa chính MaNSX của thực thể NhaSanXuat vào thực thể
SanPham làm khóa ngoại, ta được:
,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP,#MaLoaiSP)
SanPham(MaSP
,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP,#MaLoaiSP,#MaN
SX)
Mối kết hợp Gồm: bổ sung khóa chính MaLoaiBV của thực thể LoaiBV vào thực thể BaiViet
làm khóa ngoại, ta được:
BaiViet(MaBV
Mối kết hợp Đăng tải: bổ sung khóa chính MaND của thực thể NguoiDung vào thực thể BaiViet
làm khóa ngoại, ta được:
,TieuDe,NoiDung,NgayDang,#MaLoaiBV)
BaiViet(MaBV
,TieuDe,NoiDung,NgayDang,#MaLoaiBV,#MaND)
Mối kết hợp Đặt: bổ sung khóa chính UserID của thực thể NguoiDung vào thực thể HoaDon làm
khóa ngoại, ta được:
HoaDon(MaHD
,NgayLapHD,N gayNhanHang,#UserID)
Mối kết hợp ThongTin: bổ sung khóa chính UserID của thực thể aspnet_Users vào thực thể
aspnet_Membership làm khóa ngoại, ta được:
aspnet_Membership(ID,#UserID
,Password,Email,LoweredEmail,PasswordQuestion,
PasswordAnswer, CreateDate, LastLoginDate, LastPasswordChangedDate)
21
Bước 3:
Mối kết hợp CTHD: sẽ được chuyển thành một quan hệ CTHD với các thuộc tính: Mã hóa đơn
(MaHD), mã sản phẩm (MaSP) và số lượng sản phẩm (SoLuong)
Các mối kết hợp (n,n) sẽ chuyển thành một quan hệ tương ứng với thuộc tính:
CTHD(#MaHD,#MaSP
Mối kết hợp Có: sẽ được chuyển thành một quan hệ aspnet_UsersInRoles với các thuộc tính: mã
nhóm người dùng (RoleID), mã ngư ời dùng (UserID)
,SoLuong)
aspnet_UsersInRoles(#RoleID,#UserID
)
Cuối cùng ta có mô hình quan hệ sau:
LoaiBV(MaLoaiBV
BaiViet(
,TenLoaiBV)
MaBV
aspnet_Roles(
,TieuDe,NoiDung,NgayDang,#MaLoaiBV,#MaND)
RoleID
aspnet_Users(
,RoleName,LoweredRoleName,Description)
UserID
aspnet_Membership(
,UserName,LoweredUserName,LastActivityDate)
ID,#UserID
LoaiSP(
,Password,Email,LoweredEmail,PasswordQuestion,
PasswordAnswer, CreateDate, LastLoginDate, LastPasswordChangedDate)
MaLoaiSP
NhaSanXuat(
,TenLoaiSP)
MaNSX
SanPham(
,TenNSX,DiaChiNSX,EmailNSX,LogoNSX,WebsiteNSX)
MaSP
HoaDon(
,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP,#MaLoaiSP,#MaN
SX)
MaHD
CTHD(#
, #UserID, DonGia, NgayLapHD)
MaHD,#MaSP
LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ
,GiaSP,SoLuong)
22
1.2.Các ràng buộc toàn vẹn:
1.2.1.Ràng buộc khóa chính:
R1: MaLoa iBV trong quan hệ LoaiBV
Biểu diễn:
Bối cảnh: LoaiBV
Tầm ảnh hưởng:
R1 T S X
LoaiBV + + -
R2: MaBV trong quan hệ BaiViet
Biểu diễn:
Bối cảnh: BaiViet
Tầm ảnh hưởng:
R2 T S X
BaiViet + + -
R3: RoleID trong quan hệ aspnet_Roles
Biểu diễn:
Bối cảnh: aspnet_Roles
Tầm ảnh hưởng:
R3 T S X
aspnet_Roles + + -
R4: UserID trong quan hệ aspnet_Users
Biểu diễn:
Bối cảnh: aspnet_Users
Tầm ảnh hưởng:
R4 T S X
aspnet_Users + + -
R5: MaLoaiSP trong quan hệ LoaiSP
Biểu diễn:
Bối cảnh: LoaiSP
Tầm ảnh hưởng:
R5 T S X
LoaiSP + + -
R6: MaSP trong quan hệ SanPham
Biểu diễn:
Bối cảnh: SanPham
Tầm ảnh hưởng:
23
R6 T S X
SanPham + + -
R7: MaNSX trong quan hệ NhaSanXuat
Biểu diễn:
Bối cảnh: NhaSanXuat
Tầm ảnh hưởng:
R7 T S X
NhaSanXuat + + -
R8: MaHD trong quan hệ HoaDon
Biểu diễn:
Bối cảnh: HoaDon
Tầm ảnh hưởng:
R8 T S X
HoaDon + + -
R9: {MaHD,MaSP} trong quan hệ CTHD
Biểu diễn:
Bối cảnh: CTHD
Tầm ảnh hưởng:
R9 T S X
CTHD + + -
R10: {RoleID,UserID} trong quan hệ aspnet_UserInRoles
Biểu diễn:
Bối cảnh: CTHD
Tầm ảnh hưởng:
R10 T S X
aspnet_UserInRoles + + -
24
1.2.2.Ràng buộc tồn tại:
R11: LoaiBV.MaLoaiBV tồn tại trong BaiViet.MaLoaiBV
Biểu diễn:
Bối cảnh: LoaiBV, BaiViet
Tầm ảnh hưởng:
R11 T S X
BaiViet + + -
LoaiBV - + +
R12 : aspnet_Users.UserID tồn tại trong aspnet_UserInRoles
Biểu diễn:
Bối cảnh: NhomNguoiDung, NguoiDung
Tầm ảnh hưởng:
R12 T S X
aspnet_UserInRoles + + -
aspnet_Users - + +
R13: aspnet_Roles.RoleID tồn tại trong aspnet_UserInRoles
Biểu diễn:
Bối cảnh: aspnet_UserInRoles, aspnet_Roles
Tầm ảnh hưởng:
R13 T S X
aspnet_UserInRoles + + -
aspnet_Roles - + +
R14: LoaiSP.MaLoaiSP tồn tại trong SanPham.MaLoaiSP
Biểu diễn:
Bối cảnh: LoaiSP, SanPham
Tầm ảnh hưởng:
R14 T S X
SanPham + + -
LoaiSP - + +
R15 : NhaSanXuat.MaNSX tồn tại trong SanPham.MaNSX
Biểu diễn:
Bối cảnh: NhaSanXuat, SanPham
Tầm ảnh hưởng:
R15 T S X
SanPham + + -
NhaSanXuat - + +
25
R16: aspnet_Users.UserID tồn tại trong HoaDon.UserID
Biểu diễn:
Bối cảnh: HoaDon, aspnet_Users
Tầm ảnh hưởng:
R16 T S X
HoaDon + + -
aspnet_Users - + +
R17: HoaDon.MaHD tồn tại trong CTHD.MaHD
Biểu diễn:
Bối cảnh: CTHD, HoaDon
Tầm ảnh hưởng:
R17 T S X
CTHD + + -
HoaDon - + +
R18: SanPham.MaSP tồn tại trong CTHD.MaSP
Biểu diễn:
Bối cảnh: CTHD, SanPham
Tầm ảnh hưởng:
R18 T S X
CTHD + + -
SanPham - + +
1.2.3.Ràng buộc miền giá trị:
R19 :
Biểu diễn: aspnet_Membership[Password] có chiều dà i tối thiểu 6 ký tự.
Bối cảnh: aspnet_Membership
Tầm ảnh hưởng:
R19 T S X
aspnet_Membership + + -
R20:
Biểu diễn: SanPham[GiaBan] 0
Bối cảnh: SanPham
Tầm ảnh hưởng:
R20 T S X
SanPham[GiaBan] + + -
26
R21:
Biểu diễn: SanPham[NgayDangSP] = {ngày giờ hiện tại}
Bối cảnh: SanPham
Tầm ảnh hưởng:
R21 T S X
SanPham[NgayDangSP] + + -
R22:
Biểu diễn:CTHD[SoLuong] > 0
Bối cảnh: CTHD
Tầm ảnh hưởng:
R22 T S X
CTHD[SoLuong] + + -
R23:
Biểu diễn: HoaDon[NgayLapHD] = {ngày giờ hiện tại}
Bối cảnh: HoaDon
Tầm ảnh hưởng:
R23 T S X
HoaDon[NgayLapHD] + + -
R24:
Biểu diễn: BaiViet[NgayDang] = {ngày giờ hiện tại}
Bối cảnh: BaiViet
Tầm ảnh hưởng:
R24 T S X
BaiViet[NgayDang] + + -
27
III.Phân tích thiết kế hệ thống ở mức vật lý:
1.Thành phần dữ liệu ở mức vật lý:
1.1.CSDL sử dụng: BanHang.mdf
1.2.Mô tả các bảng:
Bảng LoaiSP:
Bảng NhaSanXuat:
Bảng SanPham:
Bảng HoaDon:
28
Bảng CTHD:
Bảng LoaiBV:
Bảng BaiViet:
Bảng aspnet_Roles:
Bảng aspnet_Users:
29
Bảng aspnet_UserInRoles:
Bảng aspnet_Membership:
30
2. Thành phần xử lý ở mức vật lý:
Ngôn ngữ lập trình sử dụng: Visual C#
Hệ thống được làm trên môi trường phát triển tích hợp (IDE) Visual Studio 2008, với nền .N ET
Framework v3.5
Các menu chức năng:
Menu định hướng của website:
Menu các loại sản phẩm của PhongVu.vn:
Menu quản lý website của ban quản trị:
31
Các đoạn code chính:
Class Product để lưu thông tin sản phẩm khách hàng chọn đưa vào giỏ hàng:
public class Product
{
public int ProductID { get; set; }
public string ProductName { get; set; }
public int Price { get; set; }
public int Quantity { get; set; }
public int ThanhTien
{
get
{
return Price * Quantity;
}
}
public Product()
{
}
}
Class ShoppingCart để lưu trữ nhiều sản phẩm trong giỏ hàng, thêm, xóa sản phẩm, cập nhật lại
số lượng sản phẩm mà khách hàng đã ch ọn mua. Kết xuất ra tổng thành tiền của hóa đơn, và xóa
sạch giỏ hàng:
public class ShoppingCart
{
public List Products { get; set; }
public static readonly ShoppingCart Instance;
static ShoppingCart()
{
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bao cao.pdf
- PhongVuApp.rar