MỤCLỤC
Mục luc . 2
Lời nói đầu . 3
I. Khảo sát hệthống và phân tích hiện trạng hệthống . 4
1. Khảo sát hệthống . 4
2. Phân tích hiện trạng hệthống . 6
II. Phân tích yêu cầu . 8
1. Yêu cầu chức năng . 8
2. Yêu cầu phi chức năng . 9
III. Phân tích hệthống .9
1. Mô hình thực thểERD . 9
a. Xác định các thực thể. 9
b. Mô hình ERD . 12
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ. 14
3. Mô tảchi tiết các quan hệ. 15
4. Mô tảbảng tổng kết . 24
a. Tổng kết quan hệ. 24
b. Tổng kết thuộc tính . 25
IV. Thiết kếgiao diện . 28
1. Các menu chính của giao diện . 28
2. Mô tảForm . 35
V. Thiết kếô xửlí . 59
VI. Đánh giá ưu khuyết . 75
74 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2075 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Hệ thống quản lý dịch vụ bưu phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n (DiaChiNV), Điện thoại nhân viên
(DienThoaiNV).
3. Thực thể 3: KHACH-HANG (Khách hàng)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu gửi hoặc nhận bưu
phẩm.
Các thuộc tính:
10
- Mã số khách hàng (MSKH): Thuộc tính khóa để phân biệt khách hàng
này với khách hàng khác.
- Họ tên khách hàng (HoTenKH), Số chứng minh nhân dân khách hàng
(SoCMNDKH), Số hộ chiếu khách hàng (SoHCKH), Địa chỉ khách hàng
(DiaChiKH), Điện thoại khách hàng (DienThoaiKH).
4. Thực thể 4: BUU-PHAM (Bưu phẩm)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một bưu phẩm được gửi hoặc nhận.
Các thuộc tính:
- Mã số bưu phẩm(MSBP): Thuộc tính khóa dùng để phân biệt bưu phẩm này
với bưu phẩm khác.
- Ngày gửi (NgayGui), Gửi từ nước (GuiTuNuoc), Gửi đến nước
(GuiDenNuoc).
- Tình trạng (TinhTrang): Tình trạng bưu phẩm đã được gửi hay chưa.
5. Thực thể 5: PHIEU-GN-BP (Phiếu gửi nhận bưu phẩm)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu gửi hay nhận bưu phẩm.
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu gửi (nhận) bưu phẩm (MS-PGNBP): Thuộc tính khóa dùng để
phân biệt các phiếu gửi (nhận).
- Loại phiếu gửi hoặc nhận (LoaiG-N), Ngày lập phiếu gửi hoặc nhận
(NgayG-N).
6. Thực thể 6: TO-KHAI-HQ (Tờ khai hải quan)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một tờ khai hàng xuất hay nhập khẩu phi mậu
dịch.
Các thuộc tính:
- Mã số tờ khai hải quan (MS-TKHQ): Thuộc tính khóa dùng để phân biệt
các tờ khai với nhau.
- Tiền thuế hải quan (TienThueHQ), Ngày mở tờ khai (NgayTK), Loại tờ
khai( LoaiTK): loại tờ khai Hải quan xuất hay nhập khẩu.
7. Thực thể 7: MAT-HANG-BP (Mặt hàng bưu phẩm)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại mặt hàng nào đó trong bưu phẩm.
Các thuộc tính:
11
- Mã số mặt hàng bưu phẩm (MS-MHBP): Thuộc tính khóa để phân
biệt mặt hàng này với mặt hàng khác.
- Tên mặt hàng (TenMH).
- Đơn vị tính (DonViTinh): Đơn vị tính của của từng mặt hàng như: cái,
kg,…
- Trị giá tính thuế (TriGiaThue): Giá trị hàng hóa khi chưa tính thuế.
8. Thực thể 8: PHIEU-THU-LP (Phiếu thu lệ phí)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu thu lệ phí gửi bưu phẩm hay một
phiếu thu phí lưu kho và kiểm hóa.
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu thu lệ phí (MS-PTLP): Thuộc tính khóa dùng để phân
biệt phiếu thu lệ phí này với phiếu thu lệ phí khác.
- Số hiệu bưu cục (SHBC), Số tiền (SoTien), Ngày thu (NgayThu).
- Diễn giải (DienGiai): Những chú thích, diễn giải thêm trên phiếu thu lệ
phí.
- Thanh toán (ThanhToan): Phiếu đã được thanh toán hay chưa.
9. Thực thể 9: NGUOI-GN-ONN (Người gửi hoặc nhận ở nước ngoài)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một người gửi nếu bưu phẩm là loại nhận, một
người nhận nếu bưu phẩm là loại gửi.
Các thuộc tính:
- Mã số người gửi (nhận) ở nước ngoài (MS-NGN-ONN): Thuộc tính khóa
dùng để phân biệt người này với người khác.
- Tên (Ten): Tên người gửi (nhận) ở nước ngoài.
- Địa chỉ (DiaChi): Địa chỉ người gửi (nhận) ở nước ngoài.
- Số chứng minh nhân dân (SoCMND): Số chứng minh nhân dân người gửi
(nhận) ở nước ngoài.
- Số hộ chiếu (SoHC): Số hộ chiếu người gửi (nhận) ở nước ngoài.
- Điện thoại (DienThoai): Số điện thoại người gửi (nhận) ở nước ngoài.
10. Thực thể 10: KHO (Kho)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một kho của Bưu điện.
Các thuộc tính:
- Mã số kho (MSK): Thuộc tính khóa dùng để phân biệt kho này với kho
khác.
12
- Tên Kho (TenKho), Địa chỉ kho (DiaChiKho).
11. Thực thể 11: PHIEU-NHAP-KHO(Phiếu nhập kho)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhập kho.
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu nhập kho (MS-PNK): Thuộc tính khóa dùng để phân biệt các
phiếu nhập kho khác nhau.
- Ngày phiếu nhập (NgayPN): Ngày lập phiếu nhập kho.
12. Thực thể 12: PHIEU-XUAT-KHO(Phiếu nhập kho)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu xuất kho.
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu xuất kho (MS-PXK): Thuộc tính khóa dùng để phân biệt các
phiếu xuất kho khác nhau.
- Ngày phiếu xuất (NgayPX): Ngày lập phiếu xuất kho.
13. Thực thể 13: NUOC(Nước)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nước nào đó.
Các thuộc tính:
- Mã số nước (MSN): Mã số từng nước dùng để phân biệt nước này với
nước khác.
- Tên nước (TenNuoc): Tên nước tương ứng với các mã nước.
b. Mô hình ERD
Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình dữ liệu
ERD như sau:
13
1
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
1) DON-VI ( MSDV, TenDV)
2) NHAN-VIEN (MSNV, TenNV, NgaySinhNV, GioiTinhNV, DiaChiNV,
DienThoaiNV,MSDV)
3) KHACH-HANG (MSKH, TenKH, DiaChiKH, SoCMNDKH, SoHCKH,
DienThoaiKH)
4) BUU-PHAM (MSBP, TrongLuong, TriGia, Ngay, GiaCuoc, Tinh Trang,
MSNV, MS-NGN-ONN, MS-PTLP, MS-TKHQ, MS-PGNBP, MQG )
5) NGUOI-GN-ONN (MS-NGN-ONN, DiaChi, Ten, SoCMND, SoHC,
DienThoai)
6) MAT-HANG-BP (MS-MHBP, TenMH, DonViTinh, TriGiaThue, DoGiaThue,
ThueSuat)
7) PHIEU-GN-BP (MS-PGNBP, LoaiG-N, NgayG-N, MSNV, MSBP, MSKH)
8) PHIEU-THU-LP (MS-PTLP, SHBC, SoTien, DienGiai, Ngay,
ThanhToan, MSKH)
9) TO-KHAI-HQ (MS-TKHQ, TienThueHQ, NgayLapTK, LoaiTK, MSKH,
MSNV)
10) KHO (MSK, TenKho, DiaChiKho)
11) KHO_NHAN-VIEN ( MSNV, MSK)
12) PHIEU-NHAP-KHO (MS-PNK, NgayPN, MSNV, MSK, SoLuong)
13) BUU-PHAM_PHIEU-NHAP-KHO ( MSBP, MS-PNK)
14) PHIEU-XUAT-KHO (MS-PXK, NgayPX, MSNV, MSK, SoLuong)
15) BUU-PHAM_PHIEU-XUAT-KHO ( MSBP, MS-PXK)
16) BUU-PHAM_MAT-HANG-BP (MSBP, MS-MHBP, SoLuong)
17) NUOC (MQG, TenQG)
2
3. Mô tả chi tiết các quan hệ
3.1 Quan hệ Đơn vị
DON-VI ( MSDV, TenDV)
Tên quan hệ: DON_VI
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MSDV Mã số đơn vị C B 10 ký tự 10 PK
2 TenDV Tên đơn vị C B 10 ký tự 10
Tổng số 20
Kiểu chuỗi:
MSDV : cố định, không unicode
TenDV: không cố định, không unicode
3.2 Quan hệ Nhân viên
NHAN-VIEN (MSNV, TenNV, NgaySinhNV, GioiTinhNV, DiaChiNV,
DienThoaiNV, MSDV)
Tên quan hệ: NHAN-VIEN
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràn
g
buộ
c
1 MSNV Mã số nhân viên C B 10 ký tự 10 PK
2 TenNV Tên nhân viên C B 35 ký tự 35
3 NgaySinhNV Ngày sinh nhân
viên
N B 8 ký tự 8
4 GioiTinhNV Giới tính nhân
viên
C B 4 ký tự 4
5 DiaChiNV Địa chỉ nhân viên C B 50 ký tự 50
6 DienThoaiNV Điện thoại nhân
viên
C K 10 ký tự 10
7 MSDV Mã số đơn vị C B 10 ký tự 10 FK
Tổng số 127
3
Kiểu chuỗi:
MSNV: cố định, không mã unicode
TenNV: không cố định, mã unicode
NgaySinhNV: không cố định, mã unicode
GioiTinhNV: không cố định, mã unicode
DiaChiNV: không cố định, mã unicode
DienThoaiNV: không cố định, không unicode
MSDV: cố định, không unicode
3.3 Quan hệ Khách hàng
KHACH-HANG (MSKH, TenKH, DiaChiKH, SoCMNDKH, SoHCKH,
DienThoaiKH)
Tên quan hệ: KHACH-HANG
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MSKH Mã số khách
hàng
C B 10 ký tự 10 PK
2 TenKH Tên khách
hàng
C B 35 ký tự 35
3 SoCMNDKH Số CMND
khách hàng
C B 10 ký tự 10
4 SoHCKH Số hộ chiếu
khách hàng
C Đ 15 ký tự 15
5 DiaChiKH Địa chỉ khách
hàng
C B 50 ký tự 50
6 DienThoaiKH Điện thoại
khách hàng
C K 10 ký tự 10
Tổng số 130
Kiểu chuỗi:
MSKH: cố định, không mã unicode
TenKH: không cố định, mã unicode
SoCMNDKH: không cố định, không mã unicode
SoHCKH: không cố định, không mã unicode
4
DiaChiKH: không cố định, mã unicode
DienThoaiKH: không cố định, không mã unicode
3.4 Quan hệ Bưu phẩm
BUU-PHAM (MSBP, TrongLuong, TriGia, Ngay, GiaCuoc, Tinh Trang,
MSNV, MS-NGN-ONN, MS-PGNBP, MS-PTLP, MS-TKHQ, MQG )
Tên quan hệ: BUU-PHAM
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền
giá trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MSBP Mã số bưu phẩm C B 10 ký tự 10 PK
2 TrongLuong Trọng lượng S B 10 ký tự 10
3 TriGia Trị giá S B 10 ký tự 10
4 Ngay Ngày N B 8 ký tự 8
5 GiaCuoc Giá cước S B 10 ký tự 10
6 TinhTrang Tình trạng C B 10 ký tự 10
7 MSNV Mã số nhân viên C B 10 ký tự 10 FK
8 MS-NGN-
ONN
Mã số người
gửi(nhận) ở nước
ngoài
C B 10 ký tự 10 FK
9 MS-PGNBP Mã số phiếu
gửi(nhận) bưu
phẩm
C B 10 ký tự 10 FK
10 MS-PTLP Mã số phiếu thu
lệ phí
C B 10 ký tự 10 FK
11 MS-TKHQ Mã số tờ khai hải
quan
C B 10 ký tự 10 FK
12 MQG Mã số quốc gia C B 3 ký tự 3 FK
Tổng số 111
Kiểu chuỗi:
MSBP: cố định, không mã unicode
TrongLuong: không cố định, không mã unicode
TriGia: không cố định, không mã unicode
GiaCuoc: không cố định, không mã unicode
TinhTrang: không cố định, không mã unicode
MS-NGN-ONN: cố định, không mã unicode
5
MS-PGNBP: cố định, không mã unicode
MS-PTLP: cố định, không mã unicode
MS-TKHQ: cố định, không mã unicode
MQG: không cố định, không mã unicode
3.5 Quan hệ Người gửi (nhân) ở nước ngoài
NGUOI-GN-ONN (MS-NGN-ONN, DiaChi, Ten, SoCMND, SoHC,
DienThoai)
Tên quan hệ: NGUOI-GN-ONN
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MS-NGN-
ONN
Mã số người
gửi(nhận) ở
nước ngoài
C B 10 ký tự 10 PK
2 Ten Tên người
gửi(nhận) ở
nước ngoài
C B 35 ký tự 35
3 DiaChi Địa chỉ người
gửi(nhận) ở
nước ngoài
C B 50 ký tự 50
4 SoCMND Số CMND
người gửi(nhận)
ở nước ngoài
C B 10 ký tự 10
5 SoHC Số hộ chiếu
người gửi(nhận)
ở nước ngoài
C Đ 15 ký tự 15
5 DienThoai Điện thoại
người gửi(nhận)
ở nước ngoài
C K 10 ký tự 10
Tổng số 130
6
3.6 Quan hệ Mặt hàng bưu phẩm
MAT-HANG-BP (MS-MHBP, TenMH, DonViTinh, TriGiaThue,
DoGiaThue, ThueSuat)
Tên quan hệ: MAT-HANG-BP
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Loại
dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte Ràng
buộc
1 MS-MHBP Mã số mặt hàng
bưu phẩm
C B 10 ký tự 10 PK
2 TenMH Tên mặt hàng
trong bưu phẩm
C B 30 ký tự 35
3 DonViTinh Đơn vị tính C B 10 ký tự 10
4 TriGiaThue Trị giá thuế S B 10 ký tự 15
5 DonGiaThue Đơn giá thuế S B 10 ký tự 10
6 ThueSuat Thuế suất C B 4 ký tự 4
Tổng số 84
Kiểu chuỗi:
MS-MHBP: cố định, không mã unicode
TenMH: không cố định, mã unicode
DonViTinh: không cố định, mã unicode
TriGiaThue: không cố định, không mã unicode
DonGiaThue: không cố định, không mã unicode
ThueSuat: không cố định, không mã unicode
3.7 Quan hệ Phiếu gửi (nhận) bưu phẩm
PHIEU-GN-BP (MS-PGNBP, LoaiG-N, NgayG-N, MSNV, MSBP,
MSKH)
Tên quan hệ: PHIEU-GN-BP
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MS-
PGNBP
Mã số phiếu
gửi(nhận)BP
C B 10 ký tự 10 PK
2 LoaiG-N Loại phiếu gửi(nhận) C B 4 ký tự 4
7
3 NgayG-N Ngày gửi(nhận)BP N B 8 ký tự 8
4 MSNV Mã số nhân viên C B 10 ký tự 10 FK
5 MSBP Mã số bưu phẩm C B 10 ký tự 10 FK
6 MSKH Mã số khách hàng C B 10 ký tự 10 FK
Tổng số 52
Kiểu chuỗi:
MS-PGNBP: cố định, không mã unicode
LoaiG-N: không cố định, không mã unicode
3.8 Quan hệ Phiếu thu lệ phí
PHIEU-THU-LP (MS-PTLP, SHBC, SoTien, DienGiai, NgayThu,
ThanhToan, MSKH)
Tên quan hệ: PHIEU-THU-LP
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Loại dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MS-PTLP Mã số phiếu thu lệ
phí
C B 10 ký tự 10 PK
2 SHBC Số hiệu bưu cục C B 10 ký tự 10
3 SoTien Số tiền thuế phải
nộp
S B 10 ký tự 10
4 DienGiai Diễn giải C K 100 ký
tự
100
5 NgayThu Ngày thu N B 8 ký tự 8
6 ThanhToan Đã thanh toán hay
chưa(giá trị
là“roi”hoăc“chua”
C B 4 ký tự 4
7 MSKH Mã số khách hàng C B 10 ký tự 10 FK
Tổng số 152
Kiểu chuỗi:
MS-PTLP: cố định, không mã unicode
SHBC: cố định, không mã unicode
8
SoTien: không cố định, không mã unicode
DienGiai: không cố định, mã unicode
ThanhToan: không cố định, không mã unicode
3.9 Quan hệ Tờ khai hải quan
TO-KHAI-HQ (MS-TKHQ, TienThueHQ, NgayLapTK, LoaiTK, MSKH,
MSNV)
Tên quan hệ: TO-KHAI-HQ
Ngày lập: 31/5/2008
STT Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MS-TKHQ Mã số tờ khai hải
quan
C B 10 ký tự 10 PK
2 TiênThueH
Q
Tiền thuế hải quan S B 10 ký tự 10
3 NgayLapTK Ngày lập tờ khai N B 8 ký tự 8
4 LoaiTK Loại tờ khai nhập
hay xuất có giá trị là
“nhap” hoặc “xuat”
C B 4 ký tự 4
5 MSKH Mã số khách hàng C B 10 ký tự 10 FK
6 MSNV Mã số nhân viên C B 10 ký tự 10 FK
Tổng số 52
Kiểu chuỗi:
MS-TKHQ: cố định, không mã unicode
TiênThueHQ: không cố định, không mã unicode
LoaiTK: không cố định, không mã unicode
3.10 Quan hệ Kho
KHO (MSK, TenKho, DiaChiKho)
Tên quan hệ: KHO
Ngày lập: 31/5/2008
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MSK Mã số kho C B 10 ký tự 10 PK
2 TenKho Tên kho C B 10 ký tự 15
9
3 DiaChiKho Địa chỉ kho C 50 ký tự 50
Tổng số 65
Kiểu chuỗi:
MSK: cố định, không mã unicode
TenKho: không cố định, mã unicode
DiaChiKho: không cố định, mã unicode
3.11 Quan hệ KHO_NHAN-VIEN
3.12 Quan hệ Phiếu nhập kho
PHIEU-NHAP-KHO (MS-PNK, NgayPN, MSNV, MSK, SoLuong)
Tên quan hệ: PHIEU-NHAP-KHO
Ngày lập: 1/6/2008
STT Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MS-PNK Mã số phiếu nhập kho C B 10 ký tự 10 PK
2 NgayPN Ngày lập phiếu nhập C B 10 ký tự 10
3 MSNV Mã số nhân viên C B 10 ký tự 10 FK
4 MSK Mã số kho C B 10 ký tự 10 FK
5 SoLuong Số lượng bưu phẩm
trong phiếu nhập
S B 10 ký tự 10
Tổng số 50
Kiểu chuỗi:
MS-PNK: cố định, không mã unicod
Tên quan hệ: KHO_NHAN-VIEN
Ngày lập: 1/6/2008
STT Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MSNV Mã số nhân viên C B 10 ký tự 10 PK
2 MSK Mã số kho C B 10 ký tự 10 FK
Tổng số 34
10
SoLuong: không cố định, không mã unicode
3.13 Quan hệ Bưu phẩm_Phiếu nhập kho
BUU-PHAM_PHIEU-NHAP-KHO ( MSBP, MS-PNK)
Tên quan hệ: BUU-PHAM_PHIEU-NHAP-KHO
Ngày lập: 3/6/2008
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Loại
dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MSBP Mã số bưu phẩm C B 10 ký tự 10 PK
2 MS-PNK Mã số phiếu nhập kho C B 10 ký tự 10 FK
Tổng số 20
3.14 Phiếu xuất kho
PHIEU-XUAT-KHO (MS-PXK, NgayPX, MSNV, MSK, SoLuong)
Tên quan hệ: PHIEU-XUAT-KHO
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MS-PXK Mã số phiếu xuất kho C B 10 ký tự 10 PK
2 NgayPX Ngày lập phiếu xuất C B 10 ký tự 10
3 MSNV Mã số nhân viên C B 10 ký tự 10 FK
4 MSK Mã số kho C B 10 ký tự 10 FK
5 SoLuong Số lượng bưu phẩm
trong phiếu xuất
S B 10 ký tự 10
Tổng số 50
Kiểu chuỗi:
MS-PXK: cố định, không mã unicode
SoLuong: không cố định, không mã unicode
11
3.15 Quan hệ Bưu phẩm_Phiếu xuất kho
BUU-PHAM_PHIEU-XUAT-KHO ( MSBP, MS-PXK)
Tên quan hệ: BUU-PHAM_PHIEU-XUAT-KHO
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Loại
dữ
liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MSBP Mã số bưu phẩm C B 10 ký tự 10 PK
2 MS-PXK Mã số phiếu xuất kho C B 10 ký tự 10 FK
Tổng số 20
3.16 Quan hệ Bưu phẩm_Mặt hàng bưu phẩm
BUU-PHAM_MAT-HANG-BP (MSBP, MS-MHBP, SoLuong)
Tên quan hệ: BUU-PHAM_MAT-HANG-BP
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại dữ
liệu
Miền
giá trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MSBP Mã số bưu phẩm C B 10 ký
tự
10 PK,
FK
2 MS-MHBP Mã số măt hàng
trong bưu phẩm
C B 10 ký
tự
10 PK,
FK
3 SoLuong Số lượng mặt hàng
trong bưu phẩm
S B 10 ký
tự
10
Tổng
số
30
3.17 Quan hệ Nước
NUOC (MQG, TenQG)
Tên quan hệ: BUU-PHAM_MAT-HANG-BP
Ngày lập: 29/5/2008
STT Tên
thuộc tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá
trị
Số
byte
Ràng
buộc
1 MQG Mã số quốc gia C B 10 ký tự 10 PK
2 TenQG Tên quốc gia C B 20 ký tự 20
Tổng số 30
12
4. Mô tả bảng tổng kết
a.Tổng kết quan hệ
STT Tên quan hệ Số byte
1 BUU-PHAM 111
2 BUU-PHAM_MAT-HANG-BP 30
3 BUU-PHAM_ PHIEU-NHAP-KHO 20
4 BUU-PHAM_ PHIEU-XUAT-KHO 20
5 DON-VI 20
6 KHACH-HANG 130
7 KHO 75
8 KHO-NHAN-VIEN 34
9 MAT-HANG-BP 84
10 NGUOI-GN-ONN 130
11 NHAN-VIEN 127
12 NUOC 30
13 PHIEU-GN-BP 52
14 PHIEU-THU-LP 152
15 PHIEU-NHAP-KHO 50
16 PHIEU-XUAT-KHO 50
17 TO-KHAI-HQ 52
Tổng cộng 1167
b. Tổng kết thuộc tính
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 MSDV Mã số đơn vị DON-VI
2 TenDV Tên đơn vị DON-VI
3 MSNV Mã số nhân viên NHAN-VIEN
4 TenNV Tên nhân viên NHAN-VIEN
5 NgaySinhNV Ngày sinh nhân viên NHAN-VIEN
6 GioiTinhNV Giới tính nhân viên NHAN-VIEN
13
7 DiaChiNV Địa chỉ nhân viên NHAN-VIEN
8 DienThoaiNV Điện thoại nhân viên NHAN-VIEN
9 MSDV Mã số đơn vị NHAN-VIEN
10 MSKH Mã số khách hàng KHACH-HANG
11 TenKH Tên khách hàng KHACH-HANG
12 SoCMNDKH Số CMND khách hàng KHACH-HANG
13 SoHCKH Số hộ chiếu khách
hàng
KHACH-HANG
14 DiaChiKH Địa chỉ khách hàng KHACH-HANG
15 DienThoaiKH Điện thoại khách hàng KHACH-HANG
16 MSBP Mã số bưu phẩm BUU-PHAM
17 TrongLuong Trọng lượng BUU-PHAM
18 TriGia Trị giá BUU-PHAM
19 Ngay Ngày BUU-PHAM
20 GiaCuoc Giá cước BUU-PHAM
21 TinhTrang Tình trạng BUU-PHAM
22 MSNV Mã số nhân viên BUU-PHAM
23 MS-NGN-ONN Mã số người
gửi(nhận) ở nước
ngoài
BUU-PHAM
24 MS-PGNBP Mã số phiếu gửi(nhận)
bưu phẩm
BUU-PHAM
25 MS-PTLP Mã số phiếu thu lệ phí BUU-PHAM
26 MS-TKHQ Mã số tờ khai hải quan BUU-PHAM
27 MQG Mã số quốc gia BUU-PHAM
28 MS-NGN-ONN Mã số người
gửi(nhận) ở nước
ngoài
NGUOI-GN-ONN
29 Ten Tên người gửi(nhận) ở
nước ngoài
NGUOI-GN-ONN
30 DiaChi Địa chỉ người
gửi(nhận) ở nước
ngoài
NGUOI-GN-ONN
31 SoCMND Số CMND người
gửi(nhận) ở nước
ngoài
NGUOI-GN-ONN
32 SoHC Số hộ chiếu người
gửi(nhận) ở nước
NGUOI-GN-ONN
14
ngoài
33 DienThoai Điện thoại người
gửi(nhận) ở nước
ngoài
NGUOI-GN-ONN
24 MS-MHBP Mã số mặt hàng bưu
phẩm
MAT-HANG-BP
35 TenMH Tên mặt hàng trong
bưu phẩm
MAT-HANG-BP
36 DonViTinh Đơn vị tính MAT-HANG-BP
37 TriGiaThue Trị giá thuế MAT-HANG-BP
38 DonGiaThue Đơn giá thuế MAT-HANG-BP
39 ThueSuat Thuế suất MAT-HANG-BP
40 MS-PGNBP Mã số phiếu
gửi(nhận)BP
PHIEU-GN-BP
41 LoaiG-N Loại phiếu gửi(nhận) PHIEU-GN-BP
42 NgayG-N Ngày gửi(nhận)BP PHIEU-GN-BP
43 MSNV Mã số nhân viên PHIEU-GN-BP
44 MSBP Mã số bưu phẩm PHIEU-GN-BP
45 MSKH Mã số khách hàng PHIEU-GN-BP
46 MS-PTLP Mã số phiếu thu lệ phí PHIEU-THU-LP
47 SHBC Số hiệu bưu cục PHIEU-THU-LP
48 SoTien Số tiền thuế phải nộp PHIEU-THU-LP
49 DienGiai Diễn giải PHIEU-THU-LP
50 NgayThu Ngày thu PHIEU-THU-LP
51 ThanhToan Đã thanh toán hay
chưa(giá trị là “roi”
hoăc “chua”
PHIEU-THU-LP
52 MSKH Mã số khách hàng PHIEU-THU-LP
53 MS-TKHQ Mã số tờ khai hải quan TO-KHAI-HQ
54 TiênThueHQ Tiền thuế hải quan TO-KHAI-HQ
55 NgayLapTK Ngày lập tờ khai TO-KHAI-HQ
56 LoaiTK Loại tờ khai nhập hay
xuất có giá trị là
“nhap” hoặc “xuat”
TO-KHAI-HQ
57 MSKH Mã số khách hàng TO-KHAI-HQ
58 MSNV Mã số nhân viên TO-KHAI-HQ
59 MSK Mã số kho KHO
15
60 TenKho Tên kho KHO
61 DiaChiKho Địa chỉ kho KHO
62 MSNV Mã số nhân viên KHO-NHAN-VIEN
63 MSK Mã số kho KHO-NHAN-VIEN
64 MS-PNK Mã số phiếu nhập kho PHIEU-NHAP-KHO
65 NgayPN Ngày lập phiếu nhập PHIEU-NHAP-KHO
66 MSNV Mã số nhân viên PHIEU-NHAP-KHO
67 MSK Mã số kho PHIEU-NHAP-KHO
68 SoLuong Số lượng bưu phẩm
trong phiếu nhập
PHIEU-NHAP-KHO
69 MSBP Mã số bưu phẩm BUU-PHAM_
PHIEU-NHAP-KHO
70 MS-PNK Mã số phiếu nhập kho BUU-PHAM_
PHIEU-NHAP-KHO
71 MS-PXK Mã số phiếu xuất kho PHIEU-XUAT-KHO
72 NgayPX Ngày lập phiếu xuất PHIEU-XUAT-KHO
73 MSNV Mã số nhân viên PHIEU-XUAT-KHO
74 MSK Mã số kho PHIEU-XUAT-KHO
75 SoLuong Số lượng bưu phẩm
trong phiếu xuất
PHIEU-XUAT-KHO
76 MSBP Mã số bưu phẩm BUU-PHAM_ PHIEU-XUAT-
KHO
77 MS-PXK Mã số phiếu xuất kho BUU-PHAM_ PHIEU-XUAT-
KHO
78 MSBP Mã số bưu phẩm BUU-PHAM_MAT-HANG-BP
79 MS-MHBP Mã số măt hàng trong
bưu phẩm
BUU-PHAM_MAT-HANG-BP
80 SoLuong Số lượng mặt hàng
trong bưu phẩm
BUU-PHAM_MAT-HANG-BP
81 MQG Mã số quốc gia NUOC
82 TenQG Tên quốc gia NUOC
16
IV. Thiết kế giao diện
1. Các menu chính của giao diện.
1.1 Menu hệ thống.
1.2 Menu lập phiếu.
17
18
1.3 Menu Tra cứu.
19
20
1.4 Menu Danh mục.
1.5 Menu Báo cáo.
21
22
1.6 Menu trợ giúp.
23
2. Mô tả form.
2.1 Form phiếu gửi bưu phẩm.
24
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm
liên
quan
Giá trị
mặc
định
Số phiếu TextBox 10 ký tự Tự động cộng thêm
1 khi chọn nút Lập
phiếu
Số hiệu bưu
phẩm
TextBox 10 ký tự Nhập từ bàn phím
Ngày lập
phiếu
Date Time
Picker
≤ ngày
hiện hành
Chọn từ Date Time
Picker
Ngày
hiện
hành
Mã số nhân
viên
ComboBox Chọn từ table
Nhanvien
Tên nhân
viên
TextBox Lấy tự động nhờ
vào Mã nhân viên
Họ tên
người gửi
TextBox Nhập từ bàn phím
Địa chỉ TextBox Nhập từ bàn phím
Họ tên
người nhận
TextBox Nhập từ bàn phím
Địa chỉ TextBox Nhập từ bàn phím
Nơi gửi TextBox Nhập từ bàn phím
Gửi từ ComboBox Nhập từ bàn phím
Gửi đến ComboBox Nhập từ bàn phím
Trị giá hàng
gửi
TextBox Nhập từ bàn phím
Trọng
lượng
TextBox Nhập từ bàn phím
Cước phí TextBox Nhập từ bàn phím
Tên hàng TextBox Nhập từ bàn phím Tên hàng
trong bưu
phẩm
Số lượng TextBox Nhập từ bàn phím Số lượng
hàng
Đơn vị tính TextBox Gói
Lập phiếu Button Lưu
thông tin
đã chọn
vào csdl
luu()
In phiếu Button In phiếu in()
Thoát Button Hủy lựa
chọn và
thoát
Thoat
()
2.2 Form Phiếu nhận
25
26
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm
liên
quan
Giá trị
mặc
định
Số phiếu TextBox 10 ký tự Tự động cộng
thêm 1 khi chọn
nút Lập phiếu
Số hiệu bưu
phẩm
TextBox 10 ký tự Nhập từ bàn phím
Ngày lập
phiếu
Date Time
Picker
≤ ngày
hiện hành
Chọn từ Date Time
Picker
Ngày
hiện
hành
Mã số nhân
viên
ComboBox Chọn từ table
Nhanvien
Tên nhân
viên
TextBox Lấy tự động nhờ
vào Mã nhân viên
Họ tên
người gửi
TextBox Nhập từ bàn phím
Địa chỉ TextBox Nhập từ bàn phím
Họ tên
người nhận
TextBox Nhập từ bàn phím
Địa chỉ TextBox Nhập từ bàn phím
Nơi gửi TextBox Nhập từ bàn phím
Gửi từ ComboBox Nhập từ bàn phím
Gửi đến ComboBox Nhập từ bàn phím
Trị giá hàng
gửi
TextBox Nhập từ bàn phím
Trọng
lượng
TextBox Nhập từ bàn phím
Cước phí TextBox Nhập từ bàn phím
Tên hàng TextBox Nhập từ bàn phím Tên hàng
trong bưu
phẩm
Số lượng TextBox Nhập từ bàn phím Số lượng
hàng
Đơn vị tính TextBox Gói
Lập phiếu Button Lưu thông
tin đã
chọn vào
csdl
luu()
In phiếu Button In phiếu in()
Thoát Button Hủy lựa
chọn và
thoát
Thoat
()
27
2.3 Form Tờ khai hàng xuất khẩu phi mậu dịch
28
Tên đối tượng Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm
liên
quan
Giá
trị
mặc
định
Số phiếu TextBox 10 ký
tự
Tự động cộng
thêm 1 khi chọn
nút Lập phiếu
Ngày lập
phiếu
Date Time
Picker
≤ ngày
hiện
hành
Chọn từ Date Time
Picker
Ngày
hiện
hành
Mã số nhân
viên
ComboBox Chọn từ table
Nhanvien
Tên nhân viên TextBox Lấy tự động nhờ
vào Mã nhân viên
Họ tên người
gửi
TextBox Nhập từ bàn phím
Địa chỉ TextBox Nhập từ bàn phím
Số CMND TextBox ≥ 9 kí
tự
Nhập từ bàn phím
Số hộ chiếu TextBox Nhập từ bàn phím
Họ tên người
nhận
TextBox Nhập từ bàn phím
Địa chỉ TextBox Nhập từ bàn phím
Gửi từ ComboBox Lấy tự động từ
table Nước
Gửi đến ComboBox Lấy tự động từ
table Nước
Trị giá hàng
gửi
TextBox Nhập từ bàn phím
Trọng lượng TextBox Nhập từ bàn phím
Tổng trọng
lượng
TextBox Từ cột Trọng
lượng
Tính tổng
trọng lượng
Tên hàng TextBox Nhập từ bàn phím Tên hàng
trong bưu
phẩm
Số lượng TextBox Nhập từ bàn phím Số lượng
hàng
Đơn vị tính TextBox Nhập từ bàn phím
Đơn giá thuế TextBox Nhập từ bàn phím
Trị giá thuế TextBox Nhập từ bàn phím
Tiền thuế TextBox Nhập từ bàn phím
Tổng tiền thuế TextBox Tính tổng
tiền thuế
Tong
tien()
Số tiền bằng
chữ
TextBox
Lập phiếu Button Lưu thông
tin đã chọn
vào csdl
luu()
In phiếu Button In phiếu in()
Thoát Button Hủy lựa
chọn và
thoát
Thoat
()
29
2.4 Form Tờ khai hàng nhập khẩu phi mậu dịch
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm
Liên
quan
Giá
trị
mặc
định
Số phiếu TextBox 10 ký tự Tự động cộng
thêm 1 khi chọn
nút Lập phiếu
Ngày lập
phiếu
Date Time
Picker
≤ ngày
hiện
hành
Chọn từ Date Time
Picker
Ngày
hiện
hành
Mã số nhân
viên
ComboBo
x
Chọn từ table
Nhanvien
30
Tên nhân
viên
TextBox
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hệ thống quản lí dịch vụ bưu phẩm.pdf