Công trình phải đảm bảo phục vụ được những yêu cầu thiết yếu của người ở,đẩm bảo đầy đủ tiện nghi,tạo sự thoải mái dễ chịu .Công trình phải có độbền vững đảm bảo thời gian sử dụng >50 năm.
Ngoài ra, công trình phải đảm bảo yếu tố mĩ quan để góp phần làm đẹp thêm cho cảnh quan đô thị của thành phố.
61 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Khu nhà chung cư cao tầng 41 BIS Điện Biên Phủ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
356 (kg)
Nút 3 (3' và 3''):
P7 = 2. (7,8 +3,15). 2,325. 87 = 554 (kg)
P'7 = 2. (7,8 +3,15). 3,325. 87 = 554 (kg)
Tải phân bố (của tầng điển hình) :
Trên D5:
Tung độ max của tải phân bố tam giác
= q.h = 186. 3,96 = 737 (kg)
Quy thành tải phân bố đều:
qtđ = 2. . 737 = 921 (kg/m)
D4 tương tự như D5
qtđ = 168. 3,96 = 831 (kg/m)
Tải phân bố (của tầng thượng):
Trên D5:
Tung độ max của tải phân bố tam giác
= q. = 87. = 203 (kg)
Quy thành tải phân bố đều:
qtđ = 2. . 203 = 253 (kg/m)
2. Hoạt tài sản:
Tầng trệt:
Tại nút 2:
P6 = . (3,3 + 0,3). . 360 +. (7,8 + 4,8). . 360 +. . 3,3. 360+ . . 7,8. 360 =4115 (kg)
Tại nút 1:
P3 = . (3,3 + 0,3). . 360 + . (7,8 + 4,8). . 360. 1 =2187 (kg)
Tại nút 3 (3' và 3''):
P7 = . . 3,3. 360+ . . 360. 1 = 726 (kg)
P'7 = . . 7,8. 360+ . 6,2. . 360 = 1913 (kg)
Tại nút 4:
P3 = . 6,2. 360+ . (7,8 + 1,8). . 480 =4014(kg)
Tại nút 5:
P2 = 4014 (kg)
Tại nút 7:
P1 = 2. . (7,8 + 1,8). . 480 = 6912 (kg)
Tải phân bố:
Trên D5:
Tung độ max của bđồ tam giác
= q.= 360. = 540 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều (hai lần tải tam giác) :
qpbtđ = 2. . 540 = 657 (kg/m)
Trên đoạn 2-3 không có tải ngoài bản thân
Trên D4:
Tung độ max của tải tam giác quy đổi h= 3,96m
đtung độ qmax = h.q = 3,96. 480 = 1900 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều (hai lần tải tam giác) :
qpbtđ = 2. . 1900 = 2375 (kg/m)
Tầng điển hình:
Nút 8:
P8 = 2. . . 7,8 . 240 = 1217 (kg)
Nút 1:
P1 = 2. . (7,8+ 1,8 ). . 195+ 2. . .7,8. 240 = 4625 (kg)
Nút 4-5:
P2 = 2. . (7,8+ 1,8 ). . 195 = 2808 (kg)
Nút 7:
P1 = 2. . (7,8+ 1,8 ). . 195+ 2. . .7,8. 240 = 3838 (kg)
Nút 9:
P9 = 2. . . 7,8. 240 = 1030 (kg)
Tải phân bố:
+Trên D5:
Tung độ giữa của 1 bên tải tam giác
= q.h = 195. 3,96 = 772 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều
qpbtđ = 2. . 772 = 965 (kg/m)
Trên D4:
Tung độ giữa của 1 bên tải tam giác
= q.h = 195. 3,96 = 772 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều
qpbtđ = 2. . 772 = 965 (kg/m)
Tầng thượng:
Tải phân bố mái tum qtt =30. 1,3 = 39 (kg/ m2)
P'1 = 3,1. 2,975. 39 = 360 (kg)
P0 =. [(5,95+ 2,7). 1,55. 39+ (6,2+ 3,1). . 39]+
= 360 (kg)
đ Ptt3 =360. = 217 (kg)
Nút 8:
P8 = 2. . . 7,8 .240+2217 = 1651 (kg)
Nút 1:
P3 = 2. . (7,8. ). 240+2. . (7,8 +3,15). . 195 = 3699 (kg)
Nút 3 (3' và 3''):
P7 = . (7,8 +3,15). 2,325. 195+ . . 6,2. 195+ 360.
= 1922 (kg)
P'7 = 1922 (kg)
Nút 4-5:
P2 = . (.6,2. 195)+ . (7,8+ 1,8) . . 195 = 1812 (kg)
Nút 7:
P1 = 2. . (7,8+ 1,8 ). . 195+ 2. . .7,8. 240 = 3838 (kg)
Nút 9:
P9 = 2. . . 7,8. 240 = 1030 (kg)
Tải phân bố:
+Trên D5:
Tung độ giữa của 1 bên tải tam giác
= q. = 195. = 453 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều
qpbtđ = 2. . 453 = 567 (kg/m)
*Trên D4:
qpbố dạng tam giác có tung độ 1 bên = q.h = 195. 3,96 = 772 (kg)
Quy đổi thành tải phân bố đều :
qpbtđ = 2 . . 772 = 965 (kg/m)
Bảng tổng hợp các tải trọng tác dụng
Tầng
Nút
Do tĩnh tải sàn
Do tải bê tông dầm
Do tải tường trên dầm
Do tĩnh tải của tường trên dầm
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tầng trệt
Có tung độ max
1
4374
3436
0
0
7810
2187
2
6891
1832
0
0
8723
4115
3
3'
1054
468
0
0
1522
726
3''
2885
1705
0
0
4590
1913
4
6300
1919
0
0
8219
4014
5
6300
1919
0
0
8219
4014
6
0
0
0
0
0
0
7
10368
4828
6427,2
0
21624
6812
D5 1-2
2´1080
Tự dồn
0
0
21600
540´2
D4 6-7
2´2851
Tự dồn
0
0
5702
1900´2
Tầng điển hình
Tung độ max tam giác
8
3650
2574
6427,2
690
13342
1217
1
14036
4828
0
3368
22232
4025
4
10368
1919
2554
2549
17390
2808
5
10368
1919
2554
2549
17390
2808
7
13457
488
0
2986
21271
3838
9
3089
2574
6427,2
566
12657
1030
D5 1-3
2´2851
Tự dồn
1030
7372
8206-1030
772´2
D4 6-7
2´2851
Tự dồn
1030
7372
8206-1030
772´2
Tầng thượng
Có tung độ max tam giác
8
10425
2574
3457
248,4
16705
1651
1
17444
4828
0
1356
23628
3699
1'
0
0
0
0
0
0
3'
11720
1023
0
554
13297
1922
3''
11720
1023
0
554
13297
1922
4
9107
1919
0
0
11026
1812
5
9107
1919
0
0
11026
1812
7
18316
4828
0
0
23144
3838
9
4204
2574
3457
0
10235
1030
D5 1-3
2278,5´2
Tự dồn
0
2032
4963
4532
D4 6-7
3880,8´2
Tự dồn
0
0
7762
7722
3. Xác định tải trọng gió:
Công trình cao 40,56m nên cần xét đến có 2 thành phần tĩnh và động của gió.
3.1 Xác định thành phần tĩnh của gió:
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần tĩnh của tải trọng gió Wj ở độ cao hi so với mặt móng xác định theo công thức"
Wj =W0. k. C
Giá trị tính toán theo công thức
Wtt = n.W0. k. c
W0: giá trị tiêu chuẩn của áp lực gió ở độ cao 10m lấy theo phân vùng gió, khu vực thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng IIA W0 = 83N/m2.
k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao.
c: hệ số khí động (đón gió : c= +0,8 ; hút gió: c= -0,6).
n: hệ số độ tin cậy
n= n1. n2 với n1: hệ số vận tải của tải trọng gió = 1,2
n2 : hệ số điều chỉnh áp lực gió = 1 (công trình >=50 năm).
Vậy tải trọng phân bố đều là :
_ Phía đón gió W= 1,2 . 83. 0,8 k = 79,68 k
_ Phía hút gió W= 1,2 . 83. 0,6 k = 59,76 k.
Lập bảng:
Tầng
Chiều cao(m)
W0 (kg/m2)
k
C
n
Gió đẩy (kg/m2)
Gió hút
(kg/m2 )
Đẩy
Hút
Hầm+Trệt
0-6,72
83
1,054
+0,8
-0,6
1,2
84
63
1-2
6,72-12,36
1,158
1,158
+0,8
-0,6
1,2
93
70
3-4
12,36-18
1,239
+0,8
-0,6
1,2
99
75
5-6
18-23,64
1,295
+0,8
-0,6
1,2
104
78
7-8
23,64-29,28
1,342
+0,8
-0,6
1,2
107
81
9-10
29,28-34,92
1,382
+0,8
-0,6
1,2
111
83
11-12
34,92-40,56
83
1,42
+0,8
-0,6
1,2
114
85
Tải trọng tính được quy về thành lực tập trung đặt tại mức sàn
Theo công thức:
Pi =[
* Kết quả gió
Với B= 38m
Sàn
Cao trình
hi
Wi
h i+1
Wi+1
Pđ(kg)
Ghi chú
Ph=0,75Pđ
Trệt
2,0
2,0
8,4
4,72
84
13918
Wtrệt=h1W1+h2.W2
(phải) 10439
3,0
3,0
84
3,72
84
15514
11636
1
6,72
4,72
84
2,82
93
12516
9387
6,72
3,72
84
2,82
93
10920
8190
2
9,54
2,82
93
2,82
93
9966
7475
3
12,36
2,82
93
2,82
99
10287
7716
4
15,18
2,82
99
2,82
99
10609
7957
5
18
2,82
99
2,82
104
10877
8158
6
20,82
2,82
104
2,82
104
11145
8359
7
23,64
2,82
104
2,82
107
11305
8479
8
26,46
2,82
107
2,82
107
11466
8600
9
29,28
2,82
107
2,82
111
111680
8760
10
32,1
2,82
111
2,82
111
111895
8922
11
34,92
2,82
111
2,82
114
12056
9042
12
37,74
2,82
114
2,82
114
12216
9162
Thượng
40,56
2,82
114
3,25
114
10998
8249
Khối lượng chuẩn tính toán cho 1m dài dầm,tường từng loại:
Dầm 600´200 2500 . 0,6 . 0,2 = 300 (kg/m)
600´300 2500 . 0,6 . 0,3 = 450 (kg/m)
700´300 2500 . 0,7 . 0,3 = 300 (kg/m)
1000´200 2500 . 0,2 . 1 = 500 (kg/m)
Tường
d = 100 mm 0,1 . 2,6 . 1800 = 468 (kg/m)
d = 200 mm 0,2 . 2,6 . 1800 = 936 (kg/m)
d = 100 mm có lỗ cửa 0,8 . 468 = 375(kg/m)
d = 200 mm có lỗ cửa 0,8 . 936 = 479 (kg/m)
Sàn d = 22 cm (30 + 36 + 550 + 27) = 643 (kg/m2)
Bậc thang và bản thang 250 + 27 + 144 = 421 (kg/m2)
3.2 Xác định thành phần động của gió:
3.2.1Xác định các đặc trong động lực
a/ Xác định khối lượng:
Khối lượng tại sàn = khối lượng tầng trên + khối lượng tầng dưới
a1. Khối lượng do tĩnh tải gây ra
* Tầng trệt:
Sàn bên phải:
+ Cột = 2,0 . 3 . (0,8 . 0,6. 2500) + . 3 . (0,8 . 0,6 . 2500) = 15696 (kg)
+ Dầm = 300 .(4,7 +3,6+ 7,8+ 7,8) + . 500. (4,7 +3,6 +7,8 +7,8)+ 450 . 4,65 . 3
= 19423 (kg)
+ Tường = [375 . (4,7 + 2,9 + 23,1 + 3,6 + 7,8 + 7,8 + 1,05 . 2 + 0,95) + 4680 + 719 . 1,65 + 936 . 3,1] . = 29468
+ Sàn = 3,1 . 38 . 643 + 1,65 . 38 . 421 = 102142 (kg)
+ Cầu thang bộ
2.[421.[1,35..(1,3+1,22) ´ 3 . 643 + ( 2 + ) . (5,6 + 4,1 + 2 . 0,8 ) . 0,2 ] = 65014 (kg)
+ Thang máy (không có)
+ Cột = 3 . 3 . (0,8 . 0,6. 2500) + . 3. (0,8 . 0,6 . 2500) + ( +3). 2.(1,8 +2)
= 49715 (kg)
+ Dầm = 563 .(38 - 2,8 +38) + 2 . 7,35 . 450 + 4,65 . 450
= 52017
+ Tường = [375 . (1,3 + 1,35) . 2 + 468. (2 . 3,2 + 3.8 + 3,8) + 936 (4 + 38 - 2 - 2 ´
´0,65)] . 1,67 + 2500 . 0,35 . 4,86 . (1 + 1,45 + 1,8 + 1,8 ) = 96980 (kg)
+ Sàn = 643 . 3,8 . (12 - 4,75 ) = 177147 (kg)
+ Cầu thang bộ (không có)
+ Thang máy
=[4,86 . (3- 1,4 +2,4 . 2 +3). 2500 . 0,2 + 4,86.(1,4 +1,9 + ) . 0,1 . 1800].2
=52450 (kg)
+ Lõi tum:
= [(4 . 1,6 + 4 . 1,35 - 20,5 - 0,85) . 2500 . 0,2 . 4,86]
=24179 (kg)
+Tầng 1 (sàn 1)
Cột = 3 . [(1,41 + ) . (0,8 . 0,6. 2500) + (1,41 + ) . (0,8 . 0,6 . 2500) ]+
+ 2.(1,8 +2) . 0,35 . 2500 . ( + 1,41)
= 47090 (kg)
Dầm = 2. 38 . 300 + 38 . 563 . 3 + 450 .(14,6 . 3 - ,5 . 2) - 563 . 2 . 1,6
= 103676 (kg)
Tường = 1,32 .[375 . (7,2 + 3,25 . 2 + 7,4 + 2,9 + 6,2 . 2 + 1,4 . 2 + 7,2 + +7,4 + 1,62 ) + 3 + 3,2] + 468 .(3 +3 + 0,7 +0,7 + 3,25 . 2) + +749 (3 +3 +3,2 + 9,5 . 2 + 3,25 . 2) +936 (6,2 . 2 +4,65 . 2 + 4)]. 2- - 749 . ( 3 + 3) - 936 . (4,65 . 2 ) = 158720 . 1,32
= 209510 (kg)
Sàn = 643 . (3,8 + 1,2) . (12 + 1,2 + 1,4) = 368001 (kg)
Cầu thang bộ
= 2 . [421 (1,35 . + (1,5+ + 1,3) . 3 . 643 + (1,3 +) . (4,1 . 2 + 2 . 0,8 )] . 0,2
= 51289
Cầu thang máy:
Lõi tum =
*Tầng 2 (sàn 2):
Cột = 2,82 . 6 . 0,8 . 0,6 . 2500 + 2 . (1,8 + 2 ) . 0,35 . 2500 . 2,82
= 39057 (kg)
Dầm = 103676 (kg)
Tường = 158720 (kg)
Sàn = 368001 (kg)
Cầu thang bộ
= 2 . [421 . (1,35 . . 2 + 643 . (0,74 + 1,4 ) . 3 + 2,82 .(4,1 . 2 + 2 . 0,8) . 0,2 . 1800]
= 42605 (kg)
Thang máy:
= . 52420 = 30417 (kg)
Lõi tum = 24179 . = 14030 (kg)
*Tầng 3 (sàn 3):
Cột = 39057 (kg)
Dầm = 103676 (kg)
Tường = 158720 (kg)
Sàn = 368001 (kg)
Cầu thang bộ = 42605 (kg)
Thang máy = 30417 (kg)
Lõi tum = 14030 (kg)
*Tầng 4 (sàn 4):
Cột = 0,8 . 0,6 . 2500 . 6 . + 0,8 . 0,4 . 2500 . 6 . +2,82 . 2 (1,8 +2) ´
´ 0,35 . 2500
= 35673 (kg)
Dầm = 103676 - 300 . 3,2 = 101876 (kg)
Tường = 158720 - 375 . 2 + 468 . 1,2 . 2 = 157593 (kg)
Sàn = 368001 - 3 . 1,4 . 2 643 = 362600 (kg)
Cầu thang bộ = 42605 (kg)
Thang máy = 30417 (kg)
Lõi tum = 14030 (kg)
* Tầng 5,6,7,8
Cột = 0,8 . 0,4 . 2500 . 6 . 2 . + 2 (1,8 +2) . 0,35 . 2500 .3,8
= 32289 (kg)
Dầm = 101876 (kg)
Tường = 157593 (kg)
Sàn = 362600 (kg)
Cầu thang bộ = 42605 (kg)
Thang máy = 30417 (kg)
Lõi tum = 14030 (kg)
* Tầng 9
Cột = 0,8 . 0,4 . 2500 . 6 . + 0,6 . 0,3 . 2500 . 6 . +2,82 . 2 (1,8 +2) ´
´ 0,35 . 2500 . 2,82
= 29328 (kg)
Dầm = 101876 (kg)
Tường = 157593 (kg)
Sàn = 362600 (kg)
Cầu thang bộ = 42605 (kg)
Thang máy = 30417 (kg)
Lõi tum = 14030 (kg)
*Tầng 10,11,12
Cột = 0,6 . 0,3 . 2500 . 6 . + 2,82 . 2 (1,8 +2) . 0,35 . 2500 . 2,82
= 26367 (kg)
Tầng thượng
Cột = . 29328 + [ 4 . 3,25 . 0,2 . 0,2 . 2500 + 2 . 0,2 . 0,2 . 2500] . 5
= 22164 (kg)
Dầm = 101876 + 2 . 6,2 . 0,6 . 0,2 . 2500 + (3,2 . 2 + 5,95 . 2 + 4 . 4 +3,4 . 4 + + 6,4 . 2 + 3,45 . 4) . 100 + 5,45 . 4 + 4,18 . 4 . 4
= 121914 (kg)
Tường = + [( 5,95 . 2 + 4 . 4 + 3,4 . 4 + 2,6 . 2 + 3) . 375 +
+ ( 6,4 . 2 + 3,45. 4) .935 + 0,8. 0,2 .1800. (6,4 + 31,2 + 12,7)].
= 155974 (kg)
Sàn = .362600 + [] . 313
= 539746 (kg)
Cầu thang bộ = . 42605 = 21303 (kg)
Cầu thang máy = = 15209 (kg)
Lõi tum = = 715 9 (kg)
Bể nước:
= [(5,8 . 2 + 3,4 . 2) . 468 . + (2,4 . 2 + 3,4) . 468 . +
+ 2,35 . 5,4 . 3 . 1000] . 2 = 124689 (kg)
a2. Khối lượng do hoạt tải gây ra
Ta nhận thấy do trong công trình chưa có sự bố trí rõ ràng công hưởng của các phòng như ngủ, khách nên cách tương đối và thiên về an toàn ta lấy giá trị thiên về an toàn để tính khối lượng = 0,8´ hoạt tải tiêu chuẩn (do hoạt tải dài hạntb = = 77 = 0,5 hoạt tải ngoài ra còn kể đến ảnh hưởng của hoạt tải ngắn hạn nữa)
đ Lấy hệ số´ 0,8 là hợp lý
đ Khối lượng phân bố trên sàn khu trong nhà = 0,8 . 150 = 120 kg/m2
Khối lượng phân bố ở ngoài nhà (tầng trệt) = 0,8 .300 = 240 kg/m2
* Tính khối lượng
- Tầng trệt:
+ Sàn bên phải = 240 . (3,1 + 1,65) . 38 = 43320 9kg)
+ Sàn bên trái = (120 . (12 - 4,75) . 38 = 33060 (kg)
*Tầng 1 (sàn 1) = 120 . (3 . 8 + 1,2) . (12 + 1,2 + 1,4) = 68678 kg)
Tầng 2 (sàn 2) = 68678 (kg)
Tầng 3 (sàn 3) = 68678 (kg)
Tầng 4 (sàn 4) = 68678 -3 . 1,4 . 2 . 120 = 67670 (kg)
Tầng 5,6,7,8 = 67670 (kg)
Tầng 9 = 67670 (kg)
Tầng 10,11,12 = 67670 (kg)
Tầng thượng = 67670 +[] .120 = 87568 (kg)
b. Xác định tảm cứng của nhà:
Vì nhà có một trục đối xứng ( trục y) nên Xtc = 0
Do vậy ta phải xác định ytc
b1. Xác định độ cứng của lõi
* Lõi thang bộ:
Xác định trọng tâm
XG =
YG =
F = 0,2(4,1.2+0,6.2) = 1,88(m2)
Jxo = 2.[
JYo = 2.[
*Lõi thang máy:
XG
YG
F = 0,2.(2,3.2 + 3 + 0,2 + 0,9 + 0,5) = 1,84(m2)
b2. Xác định tâm cứng của toàn nhà:
XTC =
Vì nhà đối xứng theo trục Y nên XTC = 19m
YTC =
*Tính độ cứng quy đổi theo phương dọc nhà
Lõi tum lấy sáng:
Ta chỉ quan tâm đến Jy0 do chỉ tính theo phương dọc
Jy0 = 2 .[ 2. + 0,2 . 0,5 . 1,352) + 2. (+ 0,25.0,2. 1,52)]
+ + 1 . 0,2 . 1,52 +
=2,09 (m4)
* Xác định kích thước quy đổi của các lõi
- Lõi thang bộ
= 4,56 m4 giả thiết b = 0,6 m đ h= 4,5 m
- Lõi thang máy
= 2,77 m4 giả thiết b = 0,3 m đ h= 4,8 m
- Lõi tum
= 2,09 m4 giả thiết b = 0,3 m đ h= 2 m
Vách 2 kích thước b = 0,35m; h= 2m
Chạy chương trình SAP 2000 ta có chuyển vị do P= 10000KG tại đỉnh
_Khung K1-K3
Y = 0,00294 m
X = 2,0845 m
Vậy EJ tđ của khung tính từ công thức J =
đ Jx = (m4)
Jy = (m4)
h = 9,95 m
b = 0,376 m
Khung K2
Y = 0,00309 m
X = 0,02894 m
đ Jx =
Jy =
h = 5,73 m
b = 1,87 m
Khung KC có Dx = 2,046 . 10-4 m
J =
giả thiết b = 0,6 m đ h =
Khung KA có Dx = 7,653 . 10-4 m
J =
giả thiết b = 0,3 m đ h =
Khung KB có Dx = 2,434 . 10-4 m
J =
giả thiết b = 0,3 m đ h=
-Sơ đồ khung
-Sơ đồ vách quy dổi theo phương dọc nhà:
Vậy Jytđ = Jy0 A +Jyo.B+Jyo.C = 443+118+372,4 = 933,4(cm4)
Từ đó ta có:
ytc =
Jxtđ = JK1 + JK2 + JK3 + SJthang + Jlõi
Như vậy ta có thể quy toàn chương trình thành một thanh công xôn tiết diện chữ nhật có kích thước
Sao cho: Jxtđ = 166,8m4 =
đ h=12,78m
b=5,39m
Jxtđ = 93,34 4 =
Có chiều cao 40,26 m và các khối lượng đã tính toán trong phần trước đặt tập trung tại nút
Tầng
Cột
Dầm
Tường
Sàn
Thang bộ
Thang máy
Lõi tum
Bể nước
Tổng khối lượng tĩnh tải
Tổng khối lượng hoạt tải
Tổng khối lượng
Trệt phải
15696
19423
29486
102142
65014
0
0
0
231761
43320
275081
Trệt trái
49815
52017
96980
177147
0
52420
24179
0
452558
33060
485618
1
147090
103676
209510
368001
51289
36780
16965
0
833311
68678
901989
2
39057
103676
158720
368001
42605
30417
14030
0
756506
68678
825184
3
39057
103676
158720
368001
42605
30417
14030
0
756506
68678
825184
4
35673
101876
157593
362600
42605
30417
14030
0
744794
67670
812464
5
32289
101876
157593
362600
42605
30417
14030
0
741410
67670
809080
6
32289
101876
157593
362600
42605
30417
14030
0
741410
67670
809080
7
32289
101876
157593
362600
42605
30417
14030
0
741410
67670
809080
8
32289
101876
157593
362600
42605
30417
144030
0
741410
67670
809080
9
29328
101876
157593
362600
42605
30417
14030
0
738449
67670
806119
10
26367
101876
157593
362600
42605
30417
14030
0
735488
67670
803158
11
26367
101876
157593
362600
42605
30417
14030
0
735488
67670
803158
12
26367
101876
157593
362600
42605
30417
14030
0
735488
67670
803158
Thượng
22164
121914
155974
539746
213030
15209
7015
124689
1008014
87568
1075684
Sử dụng chương trình SAP2000 khai báo một thanh công xơn có tiết diện = h , btđ và có khối lượng = các khối lượng tại các mức sàn đặt tại các nút tương ứng (trong khối dữ liệu Masses) ta sẽ được tần số dao động riêng của công trình. ứng với 3 dạng dao động trên ta có
f1 = 1,2027 ằ 1,21( s-1)
f2 = 2,7409 ằ 2,74(s1)
f3 = 7,15 ằ (s -1)
Nhận xét: chỉ có dạng dao động 1 là có f1f1
Vì vậy để ta có thể tính gió động theo 1 dạng dao động tương ứng với f1
Tính toán các thông số động lực:
Từ e =
Với dao động 1:
đ e1 =
Từ hình A5 của tiêu chuẩn gió động ta có (d = 0,3 với công trình bê tông )
đ x = 1,40
Xác định hệ số tương quan không gian áp lực của tải gió g1 phụ thuộcvào đặc trưng r;c
Trong mặt phẳng ZOY r = 0,42L = 0,4.12 =4,8(m) (L: bề rộng công trình)
X = H = 40,56(m)
r
c
40
40,56
80
5
0,8
0,799
0,73
10
0,77
0,769
0,71
Các công thức sử dụng tính toán gió động:
WFi=Wi.ei.i (1)
Với:
WFi:là giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió lên phần thứ i của công trình.
ei:là hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ caotương ứng vói phần i của công trình( tra bảng sgk Tiêu chuẩn gió động).
Wi:là giá trị tiêu chuẩn tĩnh của gió tác dụng lên phần thứ i của công trình.
i:là hê số tương quan không gian áp lực động ứng với dạng dao dộng 1 của công trình .
i= (2)
Với:
i:là hệ số xác định bằng cách chia công trình thành n phần ,trong phạm vi đó coi tải trọng gió là không đổi.
Mi:là khối lượng tập trung ở phần thứ i của công trình.
yii: là chuyển vị phần thứ i của công trình ứng với dạng dao động thứ i.
:xác định theo công thức (1).
WP(ii)=Mi. (3)
Với: WP(ii):là thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ i của công trình.
:là hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i.
:xác định theo công thức (2)
yii: là chuyển vị phần thứ i của công trình ứng với dạng dao động thứ i.
(4)
:tổng tải trọng gió tác dụng vào phần thứ i công trình.
:là thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ i của công trình.
: là thành phần tĩnh của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ i của công trình.
Tải trọng gió phân cho khung K2 theo công thức;
thay số: đ=0,19.
Bảng số liệu tính toán gió động
Z
e1
ei
g
Wjtttĩnh
WFi
yj1 (mm)
WFj.yi1
Mj.yj12
yi
2,00
0,0296
0,318
0,769
24357
5956
0,008
47,65
1,8
0,045
3,00
0,0296
0,318
0,769
27150
6640
0,017
112,9
14,0
0,045
6,72
0,0296
0,313
0,769
20706
20307
4984
4888
0,077
383,8
534,8
0,045
9,54
0,0296
0,305
0,769
17441
4091
0,147
601,4
1783
0,045
12,36
0,0296
0,300
0,769
18003
4154
1,236
980,3
4596
0,045
15,18
0,0296
0,296
0,769
18566
4226
0,341
1441,1
9447
0,045
18
0,0296
0,292
0,769
19035
4275
0,460
1966,5
17120
0,045
20,82
0,0296
0,288
0,769
19504
4320
0,591
2553,1
28260
0,045
23,64
0,0296
0,286
0,769
19784
4352
0,732
3185,7
43352
0,045
26,64
0,0296
0,285
0,769
20066
4398
0,880
3870,2
62655
0,045
29,28
0,0296
0,283
0,769
20440
4448
1,03
4581,4
85521
0,045
32,1
0,0296
0,281
0,769
20817
4498
1,19
5352,6
113735
0,045
34,92
0,0296
0,279
0,769
21098
4527
1,35
6111,5
146376
0,045
37,74
0,0296
0,277
0,769
21378
4554
1,51
6876,5
183128
0,045
40,56
0,0296
0,274
0,769
19247
4056
1,67
6773,5
299998
0,045
S
44838,15
996521,6
Nút
Mj (T)
x1
(kgf)
(kgf)
(kgf)
(kgf)
(kgf)
(kgf)
(kgf)
2
27508,1
1,40
14
0
10439
0
10455
0
1986
3
4,8561,8
1,40
52
15514
0
15566
0
2958
0
4
90198,9
1,40
438
10920
9387
11358
9387
2158
1784
5
82518,4
1,40
764
9966
7475
10730
7475
2039
1420
6
82518,4
1,40
1227
10287
7716
11514
7716
2188
1466
7
81246,4
1,40
1745
10609
7957
12354
7957
2347
1512
8
80908
1,40
2345
10877
8158
13222
8158
2512
1550
9
80908
1,40
3012
11145
8359
14157
8359
2690
1588
10
80908
1,40
3731
11305
8479
15036
8479
2857
1611
11
80908
1,40
4486
11466
8600
15952
8600
3031
1634
12
80611,9
1,40
5231
11680
8760
16911
8760
3213
1664
13
80315,8
1,40
6012
11895
8922
17916
8922
3404
1695
14
80315,8
1,40
6831
12056
9042
18887
9042
3589
1718
15
80315,8
1,40
7640
12216
9162
19856
9162
3773
1741
16
107568,2
1,40
11317
10998
8249
22315
8249
4240
1567
Nút
(kgf)
(kgf)
(kgf)
(kgf)
(kgf)
(kgf)
2
13918
0
13932
0
2647
0
3
0
11636
0
11688
0
2221
4
12516
8190
12954
8190
2461
1556
5
9966
7475
10730
7475
2039
1420
6
10287
7716
11514
7716
2188
1466
7
10609
7957
12354
7957
2347
1512
8
10877
8158
133222
8158
2512
1550
9
11145
8359
14157
8359
2690
1588
10
11305
8479
15036
8479
2857
1611
11
11466
8600
15952
8600
3031
1634
12
11680
8760
16911
8760
3213
1664
13
11895
8922
17916
8922
3404
1695
14
12056
9042
18887
9042
3589
1718
15
12216
9162
19856
9162
3773
1741
16
10998
8249
22315
8249
4240
1567
* Tính toán áp lực đất lên tường chắn
Do công trình nằm độc lập tách rời với các khu nhà xung quanh nên coi tải trọng mặt nền đường chỉ do tĩnh tải đường và hoạt tải xe gây ra
Tĩnh tải phân phối
qtc = 0,15 . 2200 + 0,1 . 1200 = 450 (kg/m2)
đqtt = 450 . 1,1 = 495 ( kg/m2)
Hoạt tải
qtc = 500 (kg/m2)
đqtt = 500 . 1,2 = 600 ( kg/m2)
Đất sét dẻo
j = 15,1
g = 1,82 J/m2
c =0,389 KG/m2 = 3,89 J/m2
Theo lý thuyết áp lực đất tác dụng kên tường chắn của Coulomb
ta có
áp lực chủ động
Pamax = tg2 (450 - ) [gH +q] - C .c
đ pamax = tg2(450 - ) [ 1,82 . 1,7 + 1,095] - 1,53 . 3,89 = < 0
a góc nghiêng của tường với phương thẳng đứng
d góc nghiêng của mặt đất với phương ngang
đLực dính của đất đủ để giữ không để đất đè lên tường
B.Tính toán các cấu kiện điển hình
I.Tính toán cốt thép cột
1, Tính toán cột tầng 1:
a,Tính toán cột C4:
_ Cột có tiết diện 80´60 cm
_ Dùng bê tông mác 250 có Rn = 110 KG/cm2 , Rk = 8,3 KG/cm2
_ Thép CII có Ra = Ra' = 2600 KG/cm2
_ Chiều dài cột 1,7 m
đchiều dài tính toán l0 = 0,7 l = 0,7 - 1,7 = 1,19 (m)
_ Căn cứ vào bảng tổ hợp nội lực ta sẽ chọn ra được cặp tổ hợp nội lực nguy hiểm để tính là :
Cặp 1 M= 12046,29 KGm
N = - 718959,38 KG
Cặp 2 M= -18137,26 KGm
N = - 660086,55 KG
Cặp 3 M= 9911,24 KGm
N = - 799474,31 KG
*Giả thiết a= 7 cm h0 = h - a = 80 - 7 = 73 (cm)
h0 - a' = 73 - 7 = 66 (cm)
* Chọn cặp nội lực số 3 để tính toán:
_ Độ lệch tâm e0 = e'01 + e01
e'01 : độ lệch tâm ngẫu nhiên = = 3,2 (cm)
e01 = = 0,013 (m) = 1,3 cm
đe0 = 3,2 + 1,3 = 4,5 (cm)
Tính hệ số vốn dọc h
+ Xác định hệ số thực nghiệm S
S = 0,1 +
+ Hệ số Kdh:
Kdh = 1 +
đKdh =
+ Lực dọc tới hạn Nth
giả thiết Mt = 3,3 Fa = Mt bh0 = 0,033 . 60 . 73 = 14,454
đEa Ja = Ea . Mt bh0 = 2,1 . 106 . 0,033 . 60 . 73 . = 3,3055 . 1011 (KG/cm2)
Eb Jb = 240000 . = 6,144 . 1011 (KG/cm2)
đNth =
=
= 2739728079 (KG)
Vậy hệ số vốn dọc h =
_ Xác định e:
h . e0 = 1,003 . 4,5 = 4,5135 (cm)
e = h . e0 + - a = 4,5135 + - 7 = 37,51 (cm)
x = = 121,13 (cm) > a0h0 = 0,58 . 73 = 42,34 cm
_ Tính lại X theo lệch tâm bé:
e0gh = 0,4 (1,25h - a0h0)
= 0,4 (1,25 . 80 - 42,34 ) = 23,064 (cm)
vì e0 < e0gh
đx = 1,8 ( e0gh - e0) +a0h0
= 75,76 (cm)
_ Tính Fa = Fa' =
Fa = Fa' =
= 72,42 (cm2) đ Mt = 2 .. 100 = 3,31 (%)
* Kiểm tra với cặp 1:
x =
x > a0h0 = 0,58 . 73 = 42,34 cm
đtính lại x theo
x = 1,8 (e0gh - e0) + a0h0
= 1,8 . [23,064 - (3,2 +)] + 42,34
= 75,04 (cm)
VT = N . e = 718959,38 . 37,91 = 27255800 (KGcm)
VF = Rnbx (h0-) + R'aF'a(h0 - a')
= 100 . 60 . 75,04( 73 - ) + 2600 . 72,42 (73- 7 )
= 30342438,7 (KGcm)
VT < VF đ cốt thép Fa, F'a của cặp 3 thoả mãn được cặp 1
* Kiểm tra với cặp 2:
x =
x > a0h0 = 42,34 cm
đtính lại x theo
x = 1,8 (e0gh - e0) + a0h0
= 1,8 . [23,064 - (3,2 + )]
= 73,06 (cm)
VT = N . e = 660086,55. 39,02 = 27756600 (KGcm)
VF = Rnbx (h0-) + R'aF'a(h0 - a')
= 110 . 60 . 73,06( 73 - ) + 2600 . 72,42 (73- 7 )
= 30012960 (KGcm)
VT < VF đ cốt thép Fa, F'a của cặp 3 thoả mãn được cặp 2
Từ Fa = F'a = 72,42 cm2 chọn Fa = F'a = 11 F30
b,Tính toán cột C41:
_ Cột có tiết diện 80´40 cm
_ Dùng bê tông mác 250 có Rn = 110 KG/cm2 , Rk = 8,3 KG/cm2
_ Chiều dài cột 2,82 m
đchiều dài tính toán = 0,7 - 2,82 = 1,97 (m)
Các cặp nội lực tính toán:
Cặp 1 M= 4383,08 KGm
N = - 474888,35 KG
Cặp 2 M= -14007,72 KGm
N = - 433930,06 KG
Cặp 3 M= 3261,85 KGm
N = 526284,16 KG
*Giả thiết a= 5 cm h0 = h - a = 80 - 5 = 75 (cm)
h0 - a' = 75 - 5 = 70 (cm)
* Chọn cặp nội lực số 3 để tính toán:
_ Độ lệch tâm e0 = e'01 + e01
e01 =
đe0 = 3,2 + 0,7 = 3,9 (cm)
Tính hệ số vốn dọc h
+ Xác định hệ số thực nghiệm S
S = 0,1 +
+ Hệ số Kdh:
Kdh = 1 +
đKdh =
+ Lực dọc tới hạn Nth
giả thiết Mt = 3,3 % Fa = Mt bh0 = 0,033 . 60 . 73 = 14,454
đEa Ja = Ea . Mt +bh0 . = 2,1 . 106 . 0,033 . 40 . 75 .
= 2,315 . 1011 (KG/cm2 )
Eb Jb = 240 . = 4,096 . 1011 (KG/cm2)
đNth =
=
= 69576102 (KG)
Vậy hệ số vốn dọc h = =1,008
_ Xác định e:
h . e0 = 1,008 . 3,9 = 3,39 (cm)
e = h . e0 + - a = 3,93 + - 5 = 38,93 (cm)
x = = 119,61 (cm) > a0h0 = 0,58 . 75 = 43,5 cm
_ Tính lại X theo lệch tâm bé:
e0gh = 0,4 (1,25h - a0h0)
= 0,4 (1,25 . 80 - 43,5 ) = 22,6 (cm)
vì e0 < e0gh
đx = 1,8 ( e0gh - e0) +a0h0
= 77,16 (cm)
_ Tính Fa = Fa' =
Fa = Fa' =
= 44,63 (cm2) đ mt = . 100 = 2,98 (%)
* Kiểm tra với cặp 1:
x =
x > a0h0 =43,5 cm
đtính lại x theo
x = 1,8 (e0gh - e0) + a0h0
= 1,8 . [22,6 - (3,2 +)] + 43,5
= 76,62 (cm)
VT = N . e = 474888,35 . 39,23 = 18629900 (KGcm)
VF = Rnbx (h0-) + R'aF'a(h0 - a')
= 110 . 40 . 76,62( 75 - ) + 2600 . 44,63 (75 - 5 )
= 2091866 (KGcm)
VT &