- Vốn đầu tư ban đầu của dự án gồm hai nguồn vốn là vốn tự có chiếm : 40% và vốn vay chiếm 60% ; lãi suất huy động vốn là 9,6% ghép lãi theo năm.
- Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều cả gốc và lãi trong thời hạn 6 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên.
- Phần vốn lưu động tăng trong năm so với vốn lưu động ban đầu sẽ vay ngắn hạn của Ngân hàng thương mại với lãi suất 12% năm ,vay vào đầu năm, trả vào cuối năm.
62 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3074 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Kinh tế xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n đấu thầu.
- Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công XD : GTVTC = TTVTC* GXDtt
- Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT cung cấp vật tư thiết bị : GTVTB = TTVTB* GTBtt
+ TTVTC = 0,137% : định mức tỷ lệ đối với chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công XD
+ GTVTB = 0,138% : định mức tỷ lệ đối với chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT cung cấp vật tư thiết bị.
GTVĐT = GTVTC+ GTVTB = (TTVTC* GXDtt )+( TTVTB* GTBtt)
= (0,137%*39.382,62)+( 0,138%*8.906,26 )
= 66,875 ( triệu đồng).
GTVĐT = 66,875 ( triệu đồng).
8, Chi phí giám sát thi công.
GGSTC= TGSTC* GXDtt = 1,675%*39.382,62=659,659 (triệu đồng).
- TGSTC= 1,675% : định mức tỷ lệ đối với chi phí giám sát thi công.
9,Chi phí kiểm định sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng.
Theo yêu cầu của chủ đầu tư, ước tính : 30 (triệu đồng)
10, Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán.
Theo Thông tư 33/2007/TT-BTC với công trình có tổng mức đầu tư ước tính 50 tỷ đồng.
- Định mức chi phí thẩm tra phê duyệt, quyết toán : KTTPD = 0,109%.
GTTPD = KTTPD* V = 0,162%* 48.288,88 = 78,288 (triệu đồng).
11, Chi phí khởi công, khánh thành.
Tạm tính 50 (triệu đồng).
12, Chi phí bảo hiểm công trình.
Theo Quyết định số 33/2004/QĐ-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ tài chính về bảo hiểm công trình xây dựng.
- TBH = 1,6% : định mức tỷ lệ cho chi phí bảo hiểm công trình.
GBH = TBH*(GXDtt + GTBtt) = 1,6%*48.288,88 = 722,622 (triệu đồng).
Bảng 1.5.Chi phí quản lý dự án,tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
Loại chi phí
Phương pháp tính
Giá trị tính toán
Định mức tỷ lệ (%)
Chi phí trước thuế
Thuế VAT
Chi phí sau thuế
1
2
3
4.000
5
6
7
8
1
Chi phí quản lý dự án
Theo ĐMTL
48288.881
1.68
811.253
0.10
892.379
2
Chi phí lập dự án khả thi
Theo ĐMTL
48288.881
0.375
181.083
0.05
190.137
3
Chi phí khảo sát thiết kế
Theo ĐMTL
80.075
0.10
88.082
4
Chi phí thiết kế
Theo ĐMTL
266.915
266.915
0.10
293.607
5
Chi phí thẩm tra thiết kế
Theo ĐMTL
39382.623
0.113
44.502
0.10
48.953
6
Chi phí thẩm tra dự toán
Theo ĐMTL
39382.623
0.109
42.927
0.10
47.220
7
Chi phí tư vấn đấu thầu
Theo ĐMTL
Tư vấn thi công
39382.623
0.137
53.954
0.10
59.350
Tư vấn cung cấp vật tư
8906.258
0.138
12.291
0.10
13.520
8
Chi phí giám sát thi công
Theo ĐMTL
39382.623
1.675
659.659
0.10
725.625
9
Chi phí kiểm định sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng
Tạm tính
30.000
0.10
33.000
10
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
Theo ĐMTL
48288.881
0.162
78.228
0.10
86.051
11
Chi phí khởi công,khánh thành
Tạm tính
50.000
0.10
55.000
12
Chi phí bảo hiểm công trình
Theo ĐMTL
48288.881
1.6
772.622
0.10
849.884
Tổng cộng :
3083.510
3382.806
*
1.5. Dự trù vốn lưu động cho dự án.
Dự trù vốn lưu động cho dự án căn cứ vào dự trù vốn lưu động trong khâu dự trữ, trong sản xuất và trong lưu thông hoặc có thể căn cứ vào chi phí hoạt động của từng năm và tỷ lệ vốn lưu động so với chi phí hoạt động...Trong dự án này sử dụng theo cách thứ hai.
* Căn cứ xác định :
- Chi phí hoạt động trong năm, số vòng quay trong năm hoặc tỷ lệ % nhu cầu vốn lưu động so với chi phí hoạt động trong năm.
Bảng 1.6. Nhu cầu vốn lưu động theo chi phí hoạt động
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Chi phí hoạt động
4238.82
4287.26
4326.01
4364.77
4384.15
4432.59
4451.97
4510.10
2
Tỷ lệ vốn lưu động so với chi phí hoạt động
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
3
Nhu cầu vốn lưu động
508.66
514.47
519.12
523.77
526.10
531.91
534.24
541.21
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Chi phí hoạt động
4432.59
4519.79
4500.41
4500.41
4529.48
4548.85
4432.59
2
Tỷ lệ vốn lưu động so với chi phí hoạt động
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
3
Nhu cầu vốn lưu động
531.91
542.37
540.05
540.05
543.54
545.86
531.91
* Ghi chú : Dự trù vốn lưu động ban đầu trong tổng mức đầu tư của dự án dự kiến lấy bằng nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ nhất, nhưng không nhỏ hơn tổng lượng vốn lưu động dùng cho mua sắm các dụng cụ, trang bị cho dự án không thuộc tài sản cố định ( trang bị, dụng cụ không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định tối thiểu cho khách sạn, nhà nghỉ, nhà khách…)
1.6 Tổng hợp vốn đầu tư chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng và dự phòng.
Bảng 1.7. Tổng hợp vốn đầu tư chưa có lãi trong xây dựng và dự phòng
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Chi phí trước thuế
Thuế VAT
Chi phí sau thuế
1
Chi phí xây dựng
39382.62
0.10
43320.89
2
Chi phí thiết bị
8906.26
0.10
9796.88
3
Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư
7675.50
0.00
7675.50
4
Chi phí quản lý dự án,chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác
3083.51
0.10
3391.86
5
Vốn lưu động ban đầu
508.66
0.00
508.66
Tổng cộng :
59556.55
64693.79
1.7. Lập kế hoạch huy động vốn và tính lãi vay trong thời gian xây dựng.
a. Nguồn vốn :
- Vốn đầu tư ban đầu của dự án gồm hai nguồn vốn là vốn tự có chiếm : 40% và vốn vay chiếm 60% ; lãi suất huy động vốn là 9,6% ghép lãi theo năm.
- Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều cả gốc và lãi trong thời hạn 6 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên.
- Phần vốn lưu động tăng trong năm so với vốn lưu động ban đầu sẽ vay ngắn hạn của Ngân hàng thương mại với lãi suất 12% năm ,vay vào đầu năm, trả vào cuối năm.
b. Kế hoạch huy động vốn của dự án.
* Căn cứ xác định :
- Tiến độ thực hiện đầu tư của dự án.
- Nguồn vốn của dự án.
* Lập kế hoạch huy động vốn
Ghi chú :
- Chuẩn bị đầu tư bao gồm các công việc : Lập dự án khả thi .
- Chuẩn bị thực hiện đầu tư bao gồm các công việc : Khảo sát thiết kế, thiết kế, thẩm tra thiết kế, thẩm tra dự toán, tư vấn đấu thầu.
- Các công việc khác : Khởi công, khánh thành.
Trong kế hoạch huy động vốn chưa tính đến chi phí dự phòng.
c. Dự trù lãi vay vốn trong thời kì xây dựng.
Căn cứ xác định :
Kế hoạch huy động vốn của dự án.
Lãi suất vay vốn 9,6% năm, vay theo quý( trong thời kì xây dựng chưa trả nợ gốc và lãi ).
Bảng tính lãi vay trong thời gian xây dựng ( lãi suất 9.6% năm)
TT
Nội dung
Quý 3
Quý 4
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Quý 1
quý 2
1
Vốn vay huy động theo quý
114.082
330.438
4348.589
4332.089
4332.089
4332.089
7271.15
7575.58
2
Lãi suất (%)
2.318
2.318
2.318
2.318
2.318
2.318
2.318
2.318
3
Lãi vay sinh ra trong quý
0.000
2.645
10.366
108.707
203.750
205.571
205.613
273.746
4
Vốn vay tích lũy đến cuối quý
114.082
447.165
4689.393
8789.384
8867.927
8869.748
11808.856
15120.475
5
Lãi vay tích lũy đến cuối quý
0.000
2.645
13.011
121.717
325.467
531.038
736.652
1010.398
1.8. Tổng hợp tổng mức đầu tư của dự án.
Chi phí dự phòng tính bằng 10% theo hướng dẫn của Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ xây dựng.
Bảng 1.9. Tổng hợp mức đầu tư của dự án
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Chi phí trước thuế
Thuế VAT (10%)
Chi phí sau thuế
1
Chi phí xây dựng
39382.62
3938.26
43320.89
2
Chi phí thiết bị
8906.26
890.63
9796.88
3
Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư
7675.50
767.55
8443.05
4
Chi phí quản lý dự án,chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác
3083.51
308.35
3391.86
5
Lãi vay vốn trong thời gian xây dựng
531.04
53.10
584.14
6
Vốn lưu động ban đầu
508.66
50.87
559.52
7
Chi phí dự phòng
5904.79
590.48
6495.27
Tổng cộng:
65992.38
72591.61
Tổng mức đầu tư của dự án : 72.591,61 triệu đồng
2. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SẢN XUẤT – KINH DOANH CỦA DỰ ÁN TRONG CÁC NĂM VẬN HÀNH.
2.1.Chi phí sử dụng điện, nước ( Không có thuế VAT ).
* Căn cứ xác định :
Chi phí sử dụng điện nước của dự án là chi phí tiêu hao điện nước cho quá trình làm việc, sinh hoạt, điện thắp sang ban đêm cho bảo vệ, nước cho làm vệ sinh, tưới cây và một số nhu cầu khác của dự án. Điện, nước sử dụng trực tiếp cho người thuê nhà do người thuê nhà chi trả. Xác định chi phí này có thể căn cứ lượng điện , nước tiêu hao, giá điện, nước hoặc cũng có thể căn cứ vào mức tiêu hao điện nước tính theo % so với doanh thu (Lấy bằng 2,5% so với doanh thu của dự án ).
Bảng 1.10. Chi phí sử dụng điện nước trong vận hành
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Doanh thu
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22337.10
23733.16
24291.59
25966.87
2
Chi phí sử dụng điện nước (2,5%)
453.72
488.62
516.55
544.47
558.43
593.33
607.29
649.17
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Doanh thu
23733.16
26246.09
25687.66
25687.66
26525.30
27083.73
23733.16
2
Chi phí sử dụng điện nước (2,5%)
593.33
656.15
642.19
642.19
663.13
677.09
593.33
2.2. Chi phí trả lương cho cán bộ, công nhân quản lý dự án.
* Căn cứ xác định :
- Căn cứ vào số lượng Cán bộ, công nhân viên quản lý dự án
Căn cứ vào mức lương bao gồm cả phụ cấp của từng loại.
Hình thức trả lương của dự án áp dụng ( trả theo tháng ) 2.3. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản.
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng nhà, công trình kiến trúc, trang thiết bị hàng năm. Chi phí này thường lấy theo số liệu thống kê bình quân tỷ lệ chi phí sửa chữa, bảo dưỡng (%) so với giá trị tài sản.
Bảng 1.12.Dự trù chi phí sửa chữa, bảo dưỡng trong các năm vận hành.
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Tên tài sản
Giá trị tài sản
Tỷ lệ % chi phí sửa chữa
Chi phí sửa chữa hàng năm từ năm 1 đến năm 15
1
Nhà cửa
39382.623
2
787.652
2
Thiết bị
8906.258
3
267.188
Tổng cộng :
1054.840
2.4. Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, trích nộp kinh phí công đoàn.
Lấy bằng 19% so với quỹ lương hàng năm của dự án.
Bảng 1.13. Dự trù nộp bảo hiểm xã hội, y tế, trích nộp kinh phí công đoàn.
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm 1 đến năm 15
1
Quỹ lương hàng năm của dự án
1918.80
2
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế, trích nộp kinh phí công đoàn (19%)
364.572
2.5. Chi phí quản lý khác.
Bao gồm các khoản chi phí như : văn phòng phẩm, bưu điện phí, công tác phí, chè nước tiếp khách, giao dịch đối ngoại, lệ phí cố định nộp hàng năm và một số chi phí vặt khác…
Dự trù chi phí này thường theo số liệu thống kê tính theo % so với doanh thu hàng năm.
Bảng 1.14. Dự trù chi phí quản lý khác.
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Doanh thu cho thuê diện tích
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22337.10
23733.16
24291.59
25966.87
2
Chi phí quản lý cố định
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
3
Công suất hoạt động
65
70
74
78
80
85
87
93
4
Chi phí quản lý thay đổi
176.04
189.59
200.42
211.25
216.67
230.21
235.63
251.88
5
Tổng chi phí quản lý khác
446.88
460.42
471.26
482.09
487.51
501.05
506.47
522.72
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Doanh thu cho thuê diện tích
23733.16
26246.09
25687.66
25687.66
26525.30
27083.73
23733.16
2
Chi phí quản lý cố định
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
3
Công suất hoạt động
85
94
92
92
95
97
85
4
Chi phí quản lý thay đổi
230.21
254.59
249.17
249.17
257.30
262.71
230.21
5
Tổng chi phí quản lý khác
501.05
525.42
520.01
520.01
528.13
533.55
501.05
2.6. Xác định chi phí khấu hao các tài sản của dự án.
* Căn cứ xác định :
- Giá trị tài sản phải tính khấu hao.
- Thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao.
* Lập bảng tính toán khấu hao :
STT
Tên tài sản
Tổng giá trị tài sản
Thời hạn khấu hao
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 11
Năm 14
Năm 15
I
Nhà cửa, vật kiến trúc
39382.62
25
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
II
Thiết bị
1
Điều hòa Panasonic
1707.48
5
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
2
Bình nóng lạnh 30 L
146.25
5
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
3
Máy phát điện Kama KGE 12E
229.05
8
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
4
Máy giặt lồng đứng Toshiba 8.0kg
23.48
6
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
5
Máy hút bụi Philips FC8396
47.09
6
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
6
Hệ thống PCCC
320.00
10
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
7
Tổng đài Panasonic KX-TDA 200
61.58
8
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
8
Fax CANON L120
32.45
5
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
9
Điện thoại lẻ
255.00
5
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
10
Hệ thống lọc và bơm nước
103.20
6
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
11
Computer
432.00
5
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
12
Tivi Samsung 29Z40P,21 inch
593.87
6
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
13
Radiocassette Sanyo CD V68M
168.75
6
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
14
Vidio trung tâm và ăngten Parabol
320.00
8
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
15
Tủ lạnh 50L
190.08
6
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
16
Tủ lạnh Toshiba M12VT, 115lít
577.50
6
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
17
Giường đệm
900.00
6
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
18
Salon nhỏ Bella
164.50
5
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
19
Salon to
288.00
5
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
20
Bộ bàn ăn Oval - DHB017
273.00
5
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
21
Bàn ghế văn phòng
104.50
7
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
22
Tủ áo và trang điểm Amore
360.00
5
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
23
Ôtô con 4 chỗ
1545.00
10
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
III
Giá trị quyền sử dụng đất
510.00
15
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
IV
Các tài sản khác
450.00
5
90.00
90.00
90.00
90.00
90.00
TỔNG CỘNG :
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
* Khấu hao đều nên giá trị khấu hao ở các năm là như nhau.
2.7. Dự trù chi phí trả tiền thuê đất trong hoạt động kinh doanh.
* Căn cứ vào diện tích đất thuê hàng năm cho dự án, giá thuê một đơn vị diện tích trong năm và chế độ ưu đãi về thuế đất theo hiện hành.
* Lập bảng chi phí thuê đất trong vận hành :
Bảng 1.16 Chi phí thuê đất trong các năm vận hành ( từ năm 1 đến năm 15)
Đơn vị tính : triệu đồng
STT
Nội dung
Diện tích thuê (m2)
Đơn giá thuê (triệu đồng/m2)
Thành tiền
1
Đất dùng xây dựng
17000
0.028
476
2
Ao hồ
0
0
0
Tổng cộng :
476
2.8. Chi phí trả lãi tín dụng trong vận hành.
* Căn cứ xác định :
- Số vốn vay cho dự án, lãi suất vay, phương thức trả nợ, thời gian trả nợ quy định trong hợp đồng:
+ Vay đầu tư dài hạn trả nợ đều cả gốc lẫn lãi trong 6 năm.
+ Vay vốn lưu động : Vay đầu năm, trả cuối năm.
A = P [ r(1+ r)n]/ [ (1+ r)n –1]
A - Sè tiÒn tr¶ nî ®Òu trong 6 n¨m
r - L·i suÊt trong thêi gian vËn hµnh. ( r = 9,6% n¨m )
P - Nî ®Çu n¨m.
Bảng 1.17. Chi phí trả lãi vay trong vận hành.
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
I
Vay đầu tư dài hạn
1
Nợ đầu năm
33663.77
29256.43
24425.98
19131.81
13329.40
6969.95
2
Tổng số trả nợ trong năm
7639.07
7639.07
7639.07
7639.07
7639.07
7639.07
3
Tiền lãi phải trả trong năm
3231.72
2808.62
2344.89
1836.65
1279.62
669.12
4
Tiền gốc phải trả trong năm
4407.34
4830.45
5294.17
5802.41
6359.44
6969.95
5
Nợ cuối năm
29256.43
24425.98
19131.81
13329.40
6969.95
0.00
II
Vay vốn lưu động
1
Vốn lưu động vay trong năm
305.19
308.68
311.47
314.26
315.66
319.15
320.54
324.73
2
Tiền lãi phải trả trong năm
36.62
37.04
37.38
37.71
37.88
38.30
38.47
38.97
III
Tổng tiền lãi phải trả
3268.35
2845.66
2382.27
1874.37
1317.50
707.41
38.47
38.97
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
I
Vay đầu tư dài hạn
1
Nợ đầu năm
2
Tổng số trả nợ trong năm
3
Tiền lãi phải trả trong năm
4
Tiền gốc phải trả trong năm
5
Nợ cuối năm
II
Vay vốn lưu động
1
Vốn lưu động vay trong năm
319.15
325.42
324.03
324.03
326.12
327.52
319.15
2
Tiền lãi phải trả trong năm
38.30
39.05
38.88
38.88
39.13
39.30
38.30
III
Tổng tiền lãi phải trả
38.30
39.05
38.88
38.88
39.13
39.30
38.30
2.9. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành.
Bảng 1.18. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành.
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Chi phí điện, nước
453.72
488.62
516.55
544.47
558.43
593.33
607.29
649.17
2
Chi phí trả lương
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
4
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
5
Khấu hao tài sản cố định
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3052.79
3052.79
3052.79
6
Thuê đất trong vận hành
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
7
Trả lãi tín dụng trong vận hành
3268.35
2845.66
2382.27
1874.37
1317.50
707.41
38.47
38.97
8
Chi phí quản lý và chi phí khác
446.88
460.42
471.26
482.09
487.51
501.05
506.47
522.72
9
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh
11125.95
10751.71
10327.08
9857.92
9320.44
8668.79
8019.22
8077.86
10
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1 m2 diện tích cho thuê
2.119
1.901
1.727
1.564
1.442
1.262
1.141
1.075
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Chi phí điện, nước
593.33
656.15
642.19
642.19
663.13
677.09
593.33
2
Chi phí trả lương
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
4
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
5
Khấu hao tài sản cố định
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
6
Thuê đất trong vận hành
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
7
Trả lãi tín dụng trong vận hành
38.30
39.05
38.88
38.88
39.13
39.30
38.30
8
Chi phí quản lý và chi phí khác
501.05
525.42
520.01
520.01
528.13
533.55
501.05
9
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh
7999.68
8087.63
8068.08
8068.08
8097.40
8116.95
7999.68
10
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1 m2 diện tích cho thuê
1.165
1.065
1.085
1.085
1.055
1.036
1.165
3. DỰ TRÙ DOANH THU CHO DỰ ÁN ( KHÔNG CÓ VAT )
* C¨n cø x¸c ®Þnh:
- Doanh thu cña dù ¸n cho thuª biÖt thù ( thuª diÖn tÝch ) ®îc x¸c ®Þnh c¨n cø vµo diÖn tÝch cho thuª, gi¸ thuª mét ®¬n vÞ diÖn tÝch tõng lo¹i. Trong dù ¸n nµy, c¸c dÞch vô kh¸c kh«ng tÝnh ®Õn bao gåm: dÞch vô ®a ®ãn kh¸ch, dÞch vô ¨n uèng thÓ thao, gi¶i trÝ...
Do chÕ ®é khÊu hao vµ qu¶n lý chi phÝ ë níc ta cã quy ®Þnh khi tµi s¶n cè ®Þnh hÕt niªn h¹n sö dông cã thanh lý b¸n thu håi tµi s¶n th× kho¶n gi¸ trÞ thu håi nµy ®îc xem nh kho¶n doanh thu bÊt thêng cho dù ¸n.
Ghi chó: ( doanh thu tÝnh trong b¶ng kh«ng tÝnh ®Õn doanh thu bÊt thêng do bµn thanh lý tµi s¶n hÕt thêi h¹n sö dông ).
Bảng 1.19.Doanh thu của dự án trong các năm vận hành
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Tổng diện tích cho thuê
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
2
Công suất cho thuê
65
70
74
78
80
85
87
93
3
Diện tích cho thuê tính toán
5251.42
5655.37
5978.53
6301.70
6463.28
6867.24
7028.82
7513.56
4
Đơn giá cho thuê (triệu đồng/tháng.m2)
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
5
Doanh thu cho thuê diện tích
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22337.10
23733.16
24291.59
25966.87
6
Giá trị thu hồi thanh lý tài sản
0.00
0.00
0.00
0.00
132.19
108.79
5.23
24.43
7
Tổng doanh thu
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22469.29
23841.96
24296.82
25991.30
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Tổng diện tích cho thuê
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
2
Công suất cho thuê
85
94
92
92
95
97
85
3
Diện tích cho thuê tính toán
6867.24
7594.35
7432.77
7432.77
7675.15
7836.73
6867.24
4
Đơn giá cho thuê (triệu đồng/tháng.m2)
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
5
Doanh thu cho thuê diện tích
23733.16
26246.09
25687.66
25687.66
26525.30
27083.73
23733.16
6
Giá trị thu hồi thanh lý tài sản
0.00
225.44
0.00
108.79
0.00
5.23
2495.90
7
Tổng doanh thu
23733.16
26471.53
25687.66
25796.45
26525.30
27088.95
26229.06
4.DỰ TRÙ LÃI ( LỖ ) TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH.
* C¨n cø x¸c ®Þnh:
- Doanh thu hµng n¨m, chi phÝ s¶n xuÊt kinh doanh, thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp theo quy ®Þnh.
TTNDN = ( DTkh«ng VAT - CFkh«ng VAT) ´ ThuÕ suÊt
§èi víi thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp, thiÕ suÊt lÊy theo quy ®Þnh hiÖn hµnh b»ng 28%
LNrßng = LNtríc thuÕ - ThuÕ TNDN
Bảng 1.20.Dự trù lãi ( lỗ )
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Doanh thu không có thuế VAT
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22469.29
23841.96
24296.82
25991.30
2
Chi phí SXKD không có VAT
11125.95
10751.71
10327.08
9857.92
9320.44
8668.79
8019.22
8077.86
3
Thu nhập chịu thuế
7022.94
8793.25
10334.74
11920.74
13148.85
15173.17
16277.59
17913.44
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1966.42
2462.11
2893.73
3337.81
3681.68
4248.49
4557.73
5015.76
5
Lợi nhuận ròng
5056.52
6331.14
7441.01
8582.94
9467.17
10924.68
11719.87
12897.68
6
Lợi nhuận ròng cộng dồn
5056.52
11387.66
18828.67
27411.60
36878.77
47803.45
59523.32
72421.00
7
Lợi nhuận ròng bình quân
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Doanh thu không có thuế VAT
23733.16
26471.53
25687.66
25796.45
26525.30
27088.95
26229.06
2
Chi phí SXKD không có VAT
7999.68
8087.63
8068.08
8068.08
8097.40
8116.95
7999.68
3
Thu nhập chịu thuế
15733.49
18383.90
17619.58
17728.37
18427.90
18972.01
18229.38
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4405.38
5147.49
4933.48
4963.94
5159.81
5312.16
5104.23
5
Lợi nhuận ròng
11328.11
13236.41
12686.09
12764.43
13268.09
13659.84
13125.16
6
Lợi nhuận ròng cộng dồn
83749.11
96985.52
109671.61
122436.04
135704.13
149363.97
162489.13
7
Lợi nhuận ròng bình quân
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
* Một số tỷ lệ tài chính :
+ Lîi nhuËn b×nh qu©n so víi vèn ®Çu t (møc doanh lîi mét ®ång vèn ®Çu t):
ChØ tiªu nµy ph¶n ¸nh cø mét ®ång vèn dù ¸n bá ra trong mét n¨m thu ®îc.
+ Lîi nhuËnb×nh qu©n so víi vèn cè ®Þnh (møc doanh lîi mét ®ång vèn cè ®Þnh).
+ Lîi nhuËn b×nh qu©n so víi doanh thu b×nh qu©n (tØ suÊt lîi nhuËn cña doanh thu).ChØ tiªu nµy ph¶n ¸nh cø mét ®ång doanh thu thu ®îc 0,377 ®ång.
5. PHÂN TÍCH TÍNH ĐÁNG GIÁ CỦA DỰ ÁN.
5.1. Đánh giá bằng chỉ tiêu giá trị hiện tại của hiệu số thu chi (NPV).
* C¨n cø x¸c ®Þnh:
- Dßng tiÒn hiÖu sè thu chi cña dù ¸n trong thêi gian ho¹t ®éng.
- L·i suÊt tèi thiÓu chÊp nhËn ®îc r ( r= 9,6 % n¨m ).
- Thêi gian tÝnh to¸n( 15 n¨m ).
- Trong dù ¸n nµy chän gèc tÝnh to¸n lµ thêi ®iÓm ®a DA vµo ho¹t ®éng.
+ Theo chØ tiªu NPV:
Bt : Kho¶n thu nhËp hµng n¨m t cña dù ¸n ë n¨m thø t. Bt cã thÓ thuÇn tuý chØ lµ DT ë n¨m t, ®ång thêi cã thÓ thªm gi¸ trÞ thu håi tµi s¶n, hoÆc lµ thu håi VL§ ë n¨m t ( nÕu cã ).
Ct : Chi phÝ bá ra ë n¨m t, chi phÝ ban ®Çu cña dù ¸n bao gåm : §Çu t cho dù ¸n ë n¨m t,®Çu t thay thÕ tµi s¶n,chi phÝ kinh doanh t¹o ra s¶n phÈm hoÆc dÞch vô kh«ng cã khÊu hao tµi s¶n.
* Gốc tính toán là thời điểm đưa dự án vào hoạt động.
Bảng 1.21. Xác định hiện giá hiệu số thu chi (NPV)
Đơn vị tính : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
I
Dòng lợi ích (Bt)
1
Doanh thu cho thuê diện tích
18148.890
19544.959
20661.814
21778.668
22337.096
23733.164
24291.592
2
Thu hồi giá trị thanh lý tài sản
0.000
0.000
0.000
0.000
132.190
108.794
5.225
3
Giá trị tài sản chưa khấu hao hết
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
4
Thu hồi vốn lưu động
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Tổng cộng :
0.000
18148.890
19544.959
20661.814
21778.668
22469.286
23841.958
24296.817
II
D
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án kinh tế xây dựng.doc