Đồ án Lập quy trình công nghệ chế tạo Thân van xuyên tĩnh thủy lực

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU 1

PHẦN I – THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG 2

THÂN VAN XUYấN TĨNH THỦY LỰC 2

I- PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT. 2

II – PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU CỦA CHI TIẾT. 3

III – XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT 3

IV – XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHễI. 4

1. Xác định đường lối công nghệ. 5

2. Lập tiến trình công nghệ. 5

• Nguyờn công 1: Phay thô và phay tinh mặt A

• Nguyờn công 2: Phay thô và phay tinh mặt C

• Nguyờn công 3: Phay thô và phay tinh mặt D

• Nguyờn công 4: Phay thô và phay tinh mặt E

• Nguyờn công 5: Phay thô và phay tinh mặt F

• Nguyờn công 6: Phay thô và phay tinh mặt B

• Nguyờn công 7: kiểm tra độ song song và vuông góc giữa các mặt phẳng

• Nguyờn công 8: khoét, doa và vỏt mộp lỗ 25 trên mặt A

• Nguyờn công 9: kiểm tra độ trụ của các lỗ 25

• Nguyờn công 10: khoét, doa và vỏt mộp 3 lừo 30 đồng thời vỏt mộp 2 lỗ 25 trên mặt B

• Nguyờn công 11: Khoan, khoan rộng, Taro, vỏt mộp 2 lỗ M20, M24 trên mặt D Nguyờn công 12

• Nguyờn công 13: Khoan Taro lỗ M10 và 2 lỗ M20 trên mặt F

• Nguyờn công 14: Khoan, khoét, doa lỗ 16. Khoan, khoét, Taro lỗ M16 trên mặt A

• Nguyờn công 15: Khoan, Taro 7 lỗ M8 trên mặt A

• Nguyờn công 16: Khoan, Taro 6 lỗ M8 trên mặt B

• Nguyờn công 17: Khoan, Taro 2 lỗ M10 và khoan lỗ 8 trên mặt B

• Nguyờn công 18: Khoan lỗ xiên 6

• Nguyờn công 19: Khoan, Taro 4 lỗ M10 x 1,25 trên mặt C

• Nguyờn công 20: Mài khôn 2 lỗ 25

• Nguyờn công 21: Mài mặt phẳng B

• Nguyờn công 22: Mài mặt phẳng A

• Nguyờn công 23: Kiểm tra độ vuông góc giữa các lỗ 25 với mặt đầu

• Nguyờn công 24: Kiểm tra độ trụ của 25

V – THIẾT KẾ ĐỒ GÁ 101

1. Thiết kế đồ gá phay nguyờn cụng 1. 101

2. Thiết kế đồ gá phay nguyờn cụng 3. 106

3.Thiết kế đồ gá khoét lỗ 25 112

4.Thiết đồ gá cho nguyờn cụng khoan, taro lỗ m20 117

5.Thiết kế đồ gá khoan 6 lỗ 121

PHẦN II – CHUYÊN ĐỀ CNC 127

I- VÀI NẫT VỀ LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ CÔNG NGHỆ CNC. 127

1. Hệ thống điều khiển cnc – 432 của hãng Maho 128

2. Chức năng theo tiêu chuẩn Maho – CNC – 432. 129

III- LẬP TRÌNH GIA CÔNG CNC 134

1. Phương pháp gia công 134

2. Kết cấu chương trình 134

3. Chương trình gia công CNC. 135

 

doc144 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2187 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Lập quy trình công nghệ chế tạo Thân van xuyên tĩnh thủy lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Taro ren M20 L= 20mm L1 = L2= 2p = 2.1,5 = 3mm T02 phút - Vỏt mép. T03 L= 2 mm L1= (0,52mm) ; lấy L2 = 2mm T03 phút - Tổng thời gian cơ bản. T0= T01+ T02+ T03= 0,27+ 0,2= 0,51 (phút) NGUYấN CễNG 12 Yêu cầu của nguyờn cụng Khoan, Taro lỗ M10 Khoan, Taro lỗ M20 Định vị kẹp chặt Chi tiết được gá đặt trên 2 phiến tỳ lên mặt E hạn chế 3 bậc do, 2 chốt tỳ phẳng định vì vào mặt A không chế 2 bậc tự do và 1 chốt tỳ phẳng định vị vào mặt F không chế 1 bậc tự do. Chi thiết được kẹp chặt bằng ở cấu ren vít dung mỏ kẹp liên động đảm bảo kẹp nhanh và lực kẹp ở 2 mỏ kẹp. Lực kẹp vuông góc với phương của kích thước. Khi khoét, doa dung bạc dẫn thay nhanh lắp trên 1 phiến dẫn này lắp cố định với than đồ gá Chọn máy: + Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9-22 [3] ta cú cỏc thông số: + Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm + công suất động cơ chính: N = 4 KW + Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng) + Tốc độ trục chính: 20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000. Khoan được lỗ tới đường kính 8 với lượng dư là Z = 4mm + Taro ren M20 x 1,5mm + Khoan được lỗ tới đường kính 28 với lượng dư là Z=9mm + Tạo ren M20 x 1,5mm Chọn dao - Chọn mũi khoan có kích thước theo bảng 4-40 [1] ta cú cỏc thong số sau: + Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 8 mm; L= 30mm; l=180mm + Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 18mm; L= 150mm; l =80mm + chọn mũi taro có: d= 10; p=1,5 D = 20; p=1,5 Tính và tra chế độ cắt * Gia công lỗ ren M20: Khoan lỗ 18 - Chiều sâu cắt lấy 1 = 9mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 -89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,37 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,28 (mm/vũng) - tốc độ cắt có tính đến các nhân tố ảnh hưởng Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 35,5.1=35,5 (m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 482 (vũng/phỳt) Vậy vận tốc thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,28.482=135 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Taro ren M20: - chiều cắt lây 1 = 1mm - Bước tiến s=1,5(mm/vũng) - Tran bảng 5 -188 [2], với bước ren p=1,5 thì Vb = 13 (m/phỳt) Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ sô phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1 - Tốc độ cắt: V1= Vb.k1 Vậy ta có: Vt = 13.1,1 = 14 (m/phỳt) - Tốc độ quay chục chính là: vũng/phỳt - Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 173 (vũng/phỳt) - Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 1,5.173=295 (mm/phỳt) Vỏt mép: - Chiều cắt lấy t = 1 mm - Số vòng tiến bằng tay - số vòng quay lấy theo máy chọn n = 995 (vũng/phỳt) * Gia công lỗ ren M10 Khoan lỗ 8 - Chiều sâu cắt lấy t = 4mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 -89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,22 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,22 (mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] - theo công thức tính toán tốc độc cắt ta có: Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 35,5.1=35,5(m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 1390 (vũng/phỳt) Vậy vận tốc thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,22.1390=306 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Taro ren M10: - chiều cắt lây 1 = 1mm - Bước tiến s=1,5(mm/vũng) - Tran bảng 5 -188 [2], với bước ren p=1,5 thì Vb = 10 (m/phỳt) Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ sô phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1 - Tốc độ cắt: V1= Vb.k1 Vậy ta có: Vt = 10.1,1 = 11 (m/phỳt) - Tốc độ quay chục chính là: vũng/phỳt - Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 338 (vũng/phỳt) - Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 1,5.338=507(mm/phỳt) Thời gian gia công Gia công lỗ M20 - Khoan lỗ 18 L= 25 mm; S = 0,28; n = 482 L1= L2= 13mm ; lấy L2 = 2mm T01 phút Taro ren M10 L= 20 mm L1 = L2= 2p = 2.1,5 = 3mm T02 phút - Tổng thời gian cơ bản. T0= T01+ T02+ T03= 0,26+ 0,2= 0,46 (phút) NGUYấN CễNG 13 * Yêu cầu của nguyờn cụng Khoan, khoét, Taro lỗ 6 Khoan, khoột,Taro lỗ M16 Định vị kẹp chặt Chi thiết được kẹp chặt bằng cơ cấu ren vớt dựng mỏ kẹp liên với nhau cho lực kẹp đều ở 2 mỏ kẹp và có độ tin cậy cao. Lực kẹp vuông góc với phương của kích thước. Khi khoan dung bạc dẫn thay nhanh lắp trên một phiến dẫn và phiến dẫn này được định vị trên chi tiết bằng 3 chốt tỳ phẳng định vào mặt B không chế 3 bậc tự do, 1 chốt trụ định vị vào lỗ 25 và 1 chốt trám định vị vào lỗ 25 khỏc trờn chi tiết Chọn máy: + Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9-22 [3] ta cú cỏc thông số: + Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm + công suất động cơ chính: N = 4 KW + Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng) + Tốc độ trục chính: 20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000. Tra lượng dư. Khoan được lỗ tới đường kính 14 với lượng dư là Z = 7mm + Taro ren M16 x 1,5mm + Khoan được lỗ tới đường kính 15 với lượng dư là Z= 7,5mm + Khoan được lỗ tới đường kính 15,8 với lượng dư là Z= 0,4mm Doa lỗ tới đường kính 16 với lượng dư là Z= 0,1mm Chọn dao - Chọn mũi khoan có kích thước theo bảng 4-40 [1] ta cú cỏc thông số sau: + Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 14 mm; L= 200mm; l=100mm + Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 15mm; L= 200mm; l =100mm + Theo bảng 4-47 [1] chọn mũi khoét liền khối chuụi cụn cú: D=15,8; L=200mm; 1=100mm + Theo bảng 4-49 [1] chọn mũi khoét liền khối chuụi cụn cú: D=16; L=200mm; 1=100mm + chọn mũi taro có: d= 16; p=1,5 Tính và tra chế độ cắt * Gia công lỗ ren M16: Khoan lỗ 14 - Chiều sâu cắt lấy 1 = 7 mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 -89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,32 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,28 (mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 31,5 (m/phỳt) - theo công thức tính toán tốc độ cắt ta có: Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 31,5.1=31,5 (m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 696 (vũng/phỳt) Vậy vận tốc thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,28 . 696 =195 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Taro ren M6: - chiều cắt lây 1 = 1mm - Bước tiến s =1,5(mm/vũng) - Tra bảng 5 -188 [2], với bước ren p =1,5 thì Vb = 11 (m/phỳt) Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ sô phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1 - Tốc độ cắt: V1= Vb.k1 Vậy ta có: Vt = 11.1,1 = 12 (m/phỳt) - Tốc độ quay chục chính là: vũng/phỳt - Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 173 (vũng/phỳt) - Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) * Khoan lỗ 16 Khoan. - Chiều sâu cắt lấy t = 7,5mm Theo bảng 5-90 [2] với nhóm chạy dao I ta có lượng dư chạy dao S0= 0,75 (mm/vũng). - Hệ cố điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan (l = 5.D) cho nhóm chạy dao I là k=0,9 Vậy: S = Sb= 0,75 . 0,9 = 0,68 (mm/vũng) Tra theo máy Sm= 0,63 (mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 25(m/phỳt) - theo công thức tính toán tốc độc cắt ta có: Vt= Vb.k1.k2 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của mũi khoan k1= 1. k2: là hệ số phụ thuộc vào chiều sau của mũi khoan (theo bảng 5-87 [2] ta có k2=0,9). Vậy ta có: Vt= 35,5.1.0,9 =322(m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 338 (vũng/phỳt) - tốc thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,63.338 =213 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Khoét. - Chiều sâu cắt lấy t = 0,4mm - lượngdư chạy dao vòng theo bảng 5-104 [2], theo nhóm chạy dao II, S0=0,6 (mm/phũng). Tra theo máy Sm = 1,9 (m/vũng). Theo bảng 5-106 [2] ta có: Vb = 31(m/phỳt) - Hệ cố điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan (l = 5.D) cho nhóm chạy dao I là k=0,9(m/vũng) Theo bảng 5-106 [2] ta có: Vb= 31(m/phỳt) - tốc độc cắt có tính đến các nhân tố ảnh hưởng: Vt= Vb.k1.k2 Trong đó: (theo bảng 5-109[2]) ta có: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của dao k1= 1. k2: là hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công (không có vỏ cứng) k2= 1 Vậy ta có: Vt= 31.1.1 =31(m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 482 (vũng/phỳt) - tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,6.482 =298 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Thời gian gia công Gia công lỗ M16 - Khoan lỗ 15 L= 88 mm; S = 0,28; n = 696 L1= L2= 13mm ; lấy L2 = 2mm T01 phút - Khoan lỗ 15,8 L= 88 mm; S = 0,5; n = 482 L1= L2= 13mm ; lấy L2 = 2mm T01 phút - Doa lỗ 15,8 L= 88 mm; S = 0,28; n = 696 L1= L2= 13mm ; lấy L2 = 2mm T01 phút Taro ren M10 L= 45 mm L1 = L2= 2p = 2.1,5 = 3mm T02 phút - Tổng thời gian cơ bản. T0= T01+ T02+ T03= 0,34+ 0,5 = 0,84 (phút) NGUYấN CễNG 14 Yêu cầu của nguyờn cụng. Taro lỗ M10 trên mặt mặt E. Định vị kẹp chặt Chi tiết được gá đặt trên 2 phiến tỳ lên mặt F hạn chế 3 bậc do, 2 chốt tỳ phẳng định vì vào mặt A không chế 2 bậc tự do và 1 chốt tỳ phẳng định vị vào mặt F không chế 1 bậc tự do. Chi thiết được kẹp chặt bằng ở cấu ren vít dung mỏ kẹp liên động có độ tin cậy cao. Lực kẹp vuông góc với phương của kớch thước,cú chiều cùng với lực tiến dao. Chọn máy: + Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9-22 [3] ta cú cỏc thông số: + Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm + công suất động cơ chính: N = 4 KW + Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng) + Tốc độ trục chính: 20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000. Tra lượng dư. Khoan được lỗ tới đường kính 8 với lượng dư là Z = 4mm Chọn dao + chọn mũi taro có: d= 10; p=1,5 Tính và tra chế độ cắt Taro ren M10: - chiều cắt lây t = 1mm - Bước tiến s =1,5(mm/vũng) - Tran bảng 5 -188 [2], với bước ren p =1,5 thì Vb = 10 (m/phỳt) Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ sô phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1 - Tốc độ cắt: V1= Vb.k1 Vậy ta có: Vt = 10.1,1 = 11 (m/phỳt) - Tốc độ quay chục chính là: vũng/phỳt - Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 338 (vũng/phỳt) - Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) - Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph = n.p = 338.1,5 = 507 (mm/phỳt) - Tốc độ thực tế tính toán sẽ là: (m/phỳt) NGUYấN CễNG 15. Khoan, Taro lỗ M8 trên mặt A. * Yêu cầu của nguyờn cụng Khoan, Taro lỗ 8 trên mặt A Định vị kẹp chặt Chi thiết được kẹp chặt bằng cơ cấu ren vớt dựng mỏ kẹp liên động với nhau cho lực kẹp đều ở 2 mỏ kẹp và có độ tin cậy cao. Lực kẹp vuông góc với phương của kích thước, có chiều cùng với lực tiến của dao Khi khoan dung bạc dẫn thay nhanh lắp trên một phiến dẫn và phiến dẫn này được định vị trên chi tiết bằng 1 chốt định vị vào lỗ 25 và 1 chốt trám định vị vào lỗ 25 khác cùng với 3 chốt tỳ phẳng định vào mặt A không chế 3 bậc tự do Chọn máy: + Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9-22 [3] ta cú cỏc thông số: + Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm + công suất động cơ chính: N = 4 KW + Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng) + Tốc độ trục chính: 20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000. Tra lượng dư. + Khoan được lỗ tới đường kính 6 với lượng dư là Z = 3 mm + Taro ren M8 x 1,5 mm Chọn dao - Chọn mũi khoan có kích thước theo bảng 4-40 [1] ta cú cỏc thông số sau: + Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 6 mm; L= 150mm; l=50mm + chọn mũi taro có: d= 8; p=1,5 Tính và tra chế độ cắt Khoan lỗ 6 - Chiều sâu cắt lấy 1 = 3 mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 - 89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,17 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,17 (mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 51 (m/phỳt) - theo công thức tính toán tốc độ cắt ta có: Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 51.1= 51 (m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 2000 (vũng/phỳt) - Tốc độ theo tớnh túan sẽ là (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,17 . 2000 = 340 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Taro ren M8: - chiều cắt lây 1 = 1mm - Bước tiến s =1,5(mm/vũng) - Tra bảng 5 -188 [2], với bước ren p =1,5 thì Vb = 10 (m/phỳt) Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ sô phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1 - Tốc độ cắt: V1= Vb.k1 Vậy ta có: Vt = 10.1,1 = 11 (m/phỳt) - Tốc độ quay chục chính là: vũng/phỳt - Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 338 (vũng/phỳt) - Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) NGUYấN CễNG 16 Khoan, Taro lỗ M8 trên mặt A. * Yêu cầu của nguyờn cụng Khoan, Taro lỗ 8 trên mặt b... Định vị kẹp chặt Chi thiết được kẹp chặt bằng cơ cấu ren vớt dựng mỏ kẹp liên động với nhau cho lực kẹp đều ở 2 mỏ kẹp và có độ tin cậy cao. Lực kẹp vuông góc với phương của kích thước, có chiều cùng với lực tiến của dao Khi khoan dung bạc dẫn thay nhanh lắp trên một phiến dẫn và phiến dẫn này được định vị trên chi tiết bằng 1 chốt định vị vào lỗ 25 và 1 chốt trám định vị vào lỗ 25 khác cùng với 3 chốt tỳ phẳng định vào mặt b không chế 3 bậc tự do. Chọn máy: + Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9- 22 [3] ta cú cỏc thông số: + Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm + công suất động cơ chính: N = 4 KW + Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng) + Tốc độ trục chính: 20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000. Tra lượng dư. + Khoan được lỗ tới đường kính 6 với lượng dư là Z = 3 mm + Taro ren M8 x 1,5 mm Chọn dao - Chọn mũi khoan có kích thước theo bảng 4-40 [1] ta cú cỏc thông số sau: + Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 6 mm; L= 150mm; l=50mm + chọn mũi taro có: d= 8; p=1,5 Tính và tra chế độ cắt Khoan lỗ 6 - Chiều sâu cắt lấy 1 = 3 mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 - 89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,17 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,17 (mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 51 (m/phỳt) - theo công thức tính toán tốc độ cắt ta có: Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 51.1= 51 (m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 2000 (vũng/phỳt) - Tốc độ theo tớnh túan sẽ là (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,17 . 2000 = 340 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Taro ren M8: - chiều cắt lây t = 1mm - Bước tiến s =1,5 (mm/vũng) - Tra bảng 5 -188 [2], với bước ren p =1,5 thì Vb = 10 (m/phỳt) Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ sô phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1. - Tốc độ cắt: V1= Vb.k1 Vậy ta có: Vt = 10.1,1 = 11 (m/phỳt) - Tốc độ quay chục chính là: vũng/phỳt - Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 338 (vũng/phỳt) - lượng chạy dao phút là: Sph= n.p = 338.1,5= 507 (mm/phỳt) - Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) Thời gian gia công - Khoan lỗ 6 L= 20 mm; S = 0,17; n = 2000 L1= L2= 13mm ; lấy L2 = 2mm T01 phút Taro ren M10 L= 15 mm L1 = L2= 2p = 2.1,5 = 3mm T02 phút - Tổng thời gian cơ bản. T0= 7(T01+ T02) = 7.(0,1+0,07) = 1,02 (phút) NGUYấN CễNG 17 Khoan, Taro 2 lỗ M10 trên mặt B. Khoan, Taro lỗ 2 lỗ 8 trên mặt B. Định vị kẹp chặt Chi thiết được kẹp chặt bằng cơ cấu ren vớt dựng mỏ kẹp liên động với nhau cho lực kẹp đều ở 2 mỏ kẹp và có độ tin cậy cao. Lực kẹp vuông góc với phương của kích thước, có chiều cùng với lực tiến của dao Khi khoan dung bạc dẫn thay nhanh lắp trên một phiến dẫn và phiến dẫn này được định vị trên chi tiết bằng 1 chốt định vị vào lỗ 25 và 1 chốt trám định vị vào lỗ 25 khác cùng với 3 chốt tỳ phẳng định vào mặt A không chế 3 bậc tự do. Chọn máy: + Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9- 22 [3] ta cú cỏc thông số: + Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm + công suất động cơ chính: N = 4 KW + Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng) + Tốc độ trục chính: 20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000. Tra lượng dư. + Khoan được lỗ tới đường kính 8 với lượng dư là Z = 4 mm + Taro ren M10 x 1,5 mm Chọn dao - Chọn mũi khoan có kích thước theo bảng 4-40 [1] ta cú cỏc thông số sau: + Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 8 mm; L= 300mm; l= 180 mm + chọn mũi Taro M8 có: d= 10; p=1,5 - Chọn nũi dốc kích thước theo bảng Tính và tra chế độ cắt * Gia công lỗ M10 Khoan lỗ - Chiều sâu cắt lấy 1 = 4 mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 - 89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,22 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,22(mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 35,5(m/phỳt) - theo công thức tính toán tốc độ cắt ta có: Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 35,5.1= 35,5 (m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 1413 (vũng/phỳt) - Tốc độ theo tớnh túan sẽ là (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,22 . 1390 = 306 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Taro ren M10: - chiều cắt lây t = 1mm - Bước tiến s =1,5 (mm/vũng) - Tra bảng 5 -188 [2], với bước ren p =1,5 thì Vb = 10 (m/phỳt) Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1. - Tốc độ cắt: V1= Vb.k1 Vậy ta có: Vt = 10.1,1 = 11 (m/phỳt) - Tốc độ quay chục chính là: vũng/phỳt - Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 338 (vũng/phỳt) - Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) - lượng chạy dao phút là: Sph= n.p = 338.1,5= 507 (mm/phỳt) * Gia công lỗ 8: Khoan lỗ7: - Chiều sâu cắt lấy 1 = 3,5 mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 - 89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,17(mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,17(mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 51(m/phỳt) - theo công thức tính toán tốc độ cắt ta có: Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 51.1= 51 (m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 2000 (vũng/phỳt) - Tốc độ theo tớnh túan sẽ là (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,17 . 2000 = 340 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu * Doa lỗ 8 - Chiều sâu cắt lấy 1 = 0,5 mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 - 89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 1,4 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 01,4 (mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 9,3 (m/phỳt) - theo công thức tính toán tốc độ cắt ta có: Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 9,3.1= 9,3 (m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 338 (vũng/phỳt) - Tốc độ theo tính toán sẽ là (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,17 . 338= 57,46 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Thời gian gia công Gia công lỗ 16 - Khoan lỗ 8 L= 20 mm; S = 0,22; n = 1390 L1= L2= (13)mm ; lấy L2 = 2mm T01 phút Taro ren M10 L= 15 mm L1 = L2= 2p = 2.1,5 = 3mm T02 phút - Tổng thời gian cơ bản. T0= T01+ T02 = 0,1+0,07 = 0,8(phút) Gia công lỗ 8 - Khoan lỗ 7 L= 104 mm; S = 0,17; n = 2000 L1= L2= (13)mm ; lấy L2 = 2 mm T01 phút - Doa lỗ 8 L= 104 mm; S = 1,4 ; n = 338 L1= L2= 13mm ; lấy L2 = 2mm T03 phút - Tổng thời gian cơ bản. T0= T01+ T02 = 0,32+0,23 = 0,55(phút) NGUYấN CễNG 18 * Yêu cầu của nguyờn cụng Khoan lỗ nghiêng 6 Định vị kẹp chặt Chi thiết được định vị trên 2 phiến tỳ lên mặt A khống chế 3 bậc tự do, 2 chốt tỳ phẳng định vị vào mặt C khống chế 2 bậc tự do và chốt tỳ phẳng định vị vào mặt F khống chế 1 bậc tự do Chi tiết được lẹp chặt bằng cơ cấu ren vớt cú dựng mỏ kẹp được nối liên động cho lực kẹp đều ở 2 mỏ kẹp và có độ tin cậy cao. Khi khoan dùng bạc dẫn thay nhanh lắp trên một phiến dẫn và phiến dẫn này được định vị trên chi tiết bằng 1 chốt định vị vào lỗ 25 và 1 chốt trám định vị vào lỗ 25 khác. Chọn máy: + Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9- 22 [3] ta cú cỏc thông số: + Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm + công suất động cơ chính: N = 4 KW + Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng) + Tốc độ trục chính: 20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000. Tra lượng dư. + Khoan được lỗ tới đường kính 6 với lượng dư là Z = 3 mm Chọn dao - Chọn mũi khoan có kích thước theo bảng 4-40 [1] ta cú cỏc thông số sau: + Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 6 mm; L= 180mm; l= 100 mm Tính và tra chế độ cắt - Chiều sâu cắt lấy 1 = 3 mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 - 89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,17 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,22(mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 51(m/phỳt) - theo công thức tính toán tốc độ cắt ta có: Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 51.1= 51 (m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 2000 (vũng/phỳt) - Tốc độ theo tính toán sẽ là (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,17 . 2000 = 340 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu NGUYấN CễNG 19 * Yêu cầu của nguyờn cụng Khoan ,taro 4 lỗ M10 Định vị kẹp chặt Chi thiết được định vị trên 2 phiến tỳ lên mặt D khống chế 3 bậc tự do, 1 chốt tỳ phẳng định vị vào mặt E khống chế 1 bậc tự do và 2 chốt tỳ phẳng định vị vào mặt A khống chế 2 bậc tự do Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu ren vớt cú dựng mỏ kẹp được nối liên động có độ tin cậy cao. Lực kẹp vuông góc với phương của kích thước, có chiều cùng với lực tiến dao Khi khoan dùng bạc dẫn thay nhanh lắp trên một phiến dẫn và phiến dẫn này lắp cố định trờn thõn đồ gá Chọn máy: + Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9- 22 [3] ta cú cỏc thông số: + Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm + công suất động cơ chính: N = 4 KW + Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng) + Tốc độ trục chính: 20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000. Chọn dao - Chọn mũi khoan có kích thước theo bảng 4-40 [1] ta cú cỏc thông số sau: + Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 8 mm; L= 300mm; l= 180 mm - Chọn mãi Taro M8 có: d = 10; p =1,5 Tính và tra chế độ cắt * Khoan lỗ 8 - Chiều sâu cắt lấy 1 = 4 mm - Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 - 89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,22 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,22(mm/vũng) Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 35,5(m/phỳt) - theo công thức tính toán tốc độ cắt ta có: Vt= Vb.k1 Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1. Vậy ta có: Vt= 35,5.1= 35,5 (m/phỳt) - số vòng quay của trục chính theo tính toán là: vũng/phỳt Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 1390 (vũng/phỳt) - Tốc độ theo tính toán sẽ là (m/phỳt) Lượng chạy dao phút sẽ là: Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,22 . 1390 = 306 (mm/phỳt) - Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW<Nm là đảm bảo yêu cầu Taro ren M10: - chiều cắt lây t = 1mm - Bước tiến s =1,5 (mm/vũng) - Tra bảng 5 -188 [2], với bước ren p =1,5 thì Vb = 10 (m/phỳt) Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1. - Tốc độ cắt: V1= Vb.k1 Vậy ta có: Vt = 10.1,1 = 11 (m/phỳt) - Tốc độ quay chục chính là: vũng/phỳt - Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 338 (vũng/phỳt) - Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là: (m/phỳt) - lượng chạy dao phút là: Sph= n.p = 338.1,5= 507 (mm/phỳt) Thời gian gia công - Khoan lỗ 8 L= 20 mm; S = 0,22; n = 1390 L1= L2= (13)mm ; lấy L2 = 2mm T01 phút -Taro ren M10 L =125 mm L1 = L2= 2p = 2.1,5 = 3mm T02 phút - Tổng thời gian cơ bản. T0= T01+ T02 = 0,1+0,7 = 0,8(phút) NGUYấN CễNG 20 Yêu cầu của nguyờn cụng Mài nghiền 2 lỗ 25 Định vị kẹp chặt Chi tiết được gá đặt trên 2 phiến tỳ lên mặt B hạn chế 3 bậc do, 1 chốt tỳ phẳng định vì vào mặt C không chế 2 bậc tự do và 1 chốt tỳ phẳng định vị vào mặt F không chế 1 bậc tự do. Chi tiết được kẹp chặt

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc4038.doc
Tài liệu liên quan