Đồ án Lý thuyết ôtô

MỤC LỤC

MỤC LỤC 1

SỐ LIỆU ĐỒ ÁN 2

Chương 1: LỰC VÀ MOMEN TÁC DỤNG LÊN OTO 3

1. Các đường đặc tính ngoài động cơ 3

2. Momen cực đại tại bánh xe chủ động Mk 3

Chương 2: TÍNH TOÁN SỨC KÉO OTO 6

1. Đồ thị cân bằng lực kéo: 6

2. Đồ thị cân bằng công suất (Nk - V) 8

3. Nhân tố động lực học 10

4. Tốc độ tối đa imax 12

5. Gia tốc j 12

 

 

doc13 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 10879 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Lý thuyết ôtô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC MỤC LỤC 1 SỐ LIỆU ĐỒ ÁN 2 Chương 1: LỰC VÀ MOMEN TÁC DỤNG LÊN OTO 3 1. Các đường đặc tính ngoài động cơ 3 2. Momen cực đại tại bánh xe chủ động Mk 3 Chương 2: TÍNH TOÁN SỨC KÉO OTO 6 1. Đồ thị cân bằng lực kéo: 6 2. Đồ thị cân bằng công suất (Nk - V) 8 3. Nhân tố động lực học 10 4. Tốc độ tối đa imax 12 5. Gia tốc j 12 SỐ LIỆU ĐỒ ÁN Đại lượng  Giá trị  Đơn vị   Công suất cực đại động cơ  Nemax = 89  KW   Số vòng quay ứng với công suất cực đại  nN = 5600  Vong/min   Trọng lượng của xe  G = 1885  KG   Tỷ số truyền chung  io = 4,55    Tỷ số truyền tay số truyền 1  i1 = 3,11    Tỷ số truyền tay số truyền 2  i1 = 3,11    Tỷ số truyền tay số truyền 3  i1 = 3,11  `   Hiệu suất động cơ  (t = 0,9    Bán kính bánh xe  rb = 0,33  m    ( = 0,7     F = 2,3  m2    K = 0,025  Kg.Sec2/m4   Hệ số phân bố tải trọng  m1 = m2 = 0,5    Độ nhám mặt đưòng  f = 0,02    Độ nghiêng mặt đường  ( = 3o30’    Chương 1: LỰC VÀ MOMEN TÁC DỤNG LÊN OTO Các đường đặc tính ngoài động cơ Phương trình đường đặc tính qua công thức kinh nghiệm Leydecman:  Nemax  - công suất cực đại động cơ ( KW, HP) nN - số vòng quay ứng với Nemax (vong/min) Các hệ số kinh nghiệm: a = b = c = 1 - động cơ xăng 4 kỳ a = 0,5; b = 1,5: c = 1 - động cơ diezel 4 kỳ  Momen cực đại tại bánh xe chủ động Mk Mk = Me .ih.io.(t Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài Pk – V Ta có:  Trong đó:      Ta được bảng giá trị như sau: ne (vg/min)  1000  2000  3000  4000  5000  5600  6000   Ne (KW)  18,22  39,08  59,54  76,55  87,07  89  88,06   Me (Nm)  174,00  186,61  189,54  182,76  160,30  151,78  140,16   Đồ thị:  Chương 2: TÍNH TOÁN SỨC KÉO OTO Đồ thị cân bằng lực kéo:  Me : momen quay trục khuỷu động cơ Ta có bảng giá trị: ne (vg/min)  1000  2000  3000  4000  5000  5600  6000   Pk1 (N)  6715  7202  7315  7053  6418  5858  5409   Pk2 (N)  3822  4099  4163  4014  3653  3334  3078   Pk3 (N)  2159  2316  2352  2268  2064  1883  1739   V1 (Km/h)  8,86  13,72  26,59  35,45  44,31  49,63  33,17   V2 (Km/h)  15,57  31,14  46,71  62,28  77,85  87,20  93,43   V3 (Km/h)  25,56  55,12  82,68  110,24  137,80  154,34  165,36   Xây dựng lực kéo các tỉ số truyền:  Xây dựng lực cản: Lực cản khi xe lên dốc Pi: Pi = G.sin( = 1885.sin3o30’ = 115KG = 1150N Lực cản lăn Pf: Pf = f.G.cos( = 0,02.1885.cos3o30’ = 37,6KG = 376N Lực cản gió Pw :  ( Tổng các lực cản tác dụng: (Pcan = Pi + Pf + Pw = 1150 + 376 + 0,044.V2 = 1536 + 0,044V2 V(Km/h)  0  20  40  60  80  100  120   (Pcan  1526  1544  1597  1685  1808  1966  2160   Lực bám bánh xe trên mặt đường: P( = m.G. ( = 0,5.1885.0,7.10 = 6497 N Đồ thị :  Xe có số liệu như trên có thể chạy được ở 3 số 1, 2, 3. Xe có thể chạy trên đường có lực bám < 6597 N. Xe chạy ở các tay số theo sơ đồ như sau: Ở tay số truyền 1 xe chạy đến tốc độ cho phép là 49,63 km/h Ở tay số truyền 2 xe chạy đến tốc độ cho phép là 87,20 km/h Ở tay số truyền 1 xe chạy đến tốc độ cho phép là 120 km/h Xe chỉ chạy được tốc độ tối đa là 120 km/h vì nếu chạy hơn sẽ không thắng được lực cản. Ứng với tay số truyền 3 gia tốc Pj Đồ thị cân bằng công suất (Nk - V) Phương trình cân bằng công suất Nk = Nf (( Ni + Nw ( Nj + Nm Nếu coi Nm = 0, tức oto không kéo rơ móc và chuyển động trên đường thẳng ta có phương trình khai triển:  Trong đó:  Tổng công suất cản tại bánh xe chủ động:  Trong đó:     V(km/h)  0  20  40  60  80  100  120  140   (Ncan  0  8,1  16,8  26,6  38,2  52,2  69,1  89,5   Công suất tại bánh xe chủ động  Ta được bảng giá trị công suất: ne (vg/min)  1000  2000  3000  4000  5000  5600  6000   Nk1(kw)  16,6  35,4  54  69,5  79  80,8  80   Nk2(kw)  16,5  35,5  54  69,4  79  80,8  80   Nk3(kw)  16,5  35,4  54  69,8  79  80,7  80,2   Đồ thị:  Nhân tố động lực học Xây dựng đồ thị (D – V)  Ta có bảng giá trị: ne(vg/min)  1000  2000  3000  4000  5000  5600  6000   Pw1(N)  3,45  13,82  31,11  55,29  82,53  108,39  124,39   Pw2(N)  10,67  42,67  96,00  170,67  266,67  334,67  384,08   Pw3(N)  33,42  133,68  300,78  534,73  835,51  1048,12  1203,13   D1  0,36  0,38  0,39  0,37  0,34  0,31  0,28   D2  0,20  0,22  0,22  0,20  0,18  0,16  0,14   D3  0,11  0,12  0,11  0,09  0,07  0,05  0,03   Đồ thị:  Tốc độ tối đa imax Khi oto chuyển động đều j = 0 thì   Đối với tay truyền số 1  Đối với tay truyền số 2  Đối với tay truyền số 3  Gia tốc j Gia tốc của oto có thể xác định nhờ đồ thị đặc tính động lực qua công thức:  Với: g = 10 m/s2 (j = 1 Ta có bảng giá trị như sau: ne(vg/min)  1000  2000  3000  4000  5000  5600  6000   j1  3,4  3,6  3,7  3,5  3,2  2,9  2,6   j2  1,8  2,0  2,0  1,8  1,6  1,4  1,2   j3  0,9  1,0  0,9  0,7  0,5  0,3  0,1   

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐồ án lý thuyết oto.doc