Đồ án Máy phát hình RF
MỤC LỤC A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: . 5 I. MỤC ĐÍCH: . 5 II. YÊU CẦU: . 5 B. NỘI DUNG ĐỀ TÀI: . 5 C. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: . 6 D. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN: . 6 CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU MÁY PHÁT . 7 I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI MÁY PHÁT : . 7 2. Theo tần số : Cũng phân loại tương tự như máy thu . 8 3. Theo phương phát điều chế : . 8 4. Theo công suất : . 9 II. SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG QUÁT MỘT SỐ LOẠI MÁY PHÁT : . 9 1/. Sơ đồ khối tổng quát của máy phát điều biên (AM) : . 9 2/. Sơ đồ khối tổng quát của máy phát đơn biên ( SSB : signal sideband) . 10 III. CÁC MẠCH GHÉP TRONG MÁY PHÁT : . 14 1/. Phối hợp trở kháng : . 14 2/. Đảm bảo dải thông (D) : . 14 3/. Đảm bảo hệ số lọc hài cao : . 14 4/. Điều chỉnh mạch ghép : . 14 IV. CÁC MẠCH LỌC CƠ BẢN TRONG MÁY PHÁT :. 20 1/. Mạch lọc : · đơn : . 20 2/. Bộ lọc đơn : . 21 3/. Mạch lọc đôi : . 22 V. TRUNG HÒA VÀ CHỐNG DAO ĐỘNG KÝ SINH : . 25 1/. Hiện tượng trực thông và hồi ký sinh : . 25 2/. Mạch trung hòa ở tần số cao ( có các L ký sinh) . 26 3/. Chống dao động ký sinh : . 27 VI. ĐO LƯỜNG MÁY PHÁT : . 27 CHƯƠNG II : GIỚI THIỆU VỀ MÁY PHÁT HÌNH . 29 I. Gíơi thiệu: . 29 II. Phân loại máy phát hình . 30 1. Dựa theo công suất ra: . 30 2. Theo mức điều chế: . 30 3. Theo loại đèn phát tầng cuối: . 30 4. Theo phương pháp làm mát đèn phát tầng cuối: . 30 5. Bộ chuyển đổi (bộ phiên dịch): . 30 6. Các đài phát công suất thấp: . 31 III. MÔ TẢ HỆ THỐNG MÁY PHÁT . 31 A. HÌNH: . 31 B. TIẾNG: . 32 IV. CÁC ĐẶC TÍNH VỀ CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA MÁY PHÁT. . 32 V/ Các bộ phận của máy phát hình: . 36 1. Bộ cân bằng trể nhóm: (group – delay – equalizer). 36 Luận văn tốt nghiệp Trang 148 SVTH: Nguyễn Hòang Phương 2/ Bộ ghim tín hiệu hình: (video clamper) . 36 3/ Mạch kẹp mức trắng: white – clip – circuit . 37 4/. Bộ sửa sai pha: differential phase corrector . 37 5/. Bộ điều chế tín hiệu hình (Video Modulator): . 38 6/. Bộ tổng hợp tần số (Frequency Synthesizer): . 38 7/. Bộ sửa sai tuyến tính (Linearity - Corrector): . 38 8/. Bộ kích thích (Exciter): . 39 9/. Bộ chuyển đổi lên (Up Converter) : . 39 10/. Bộ sửa sai điều chế tơi pha: (incidental phase modulation corrector) . 39 11/. Bộ khuếch đại: (Power Amplifier) . 39 CHƯƠNG IV: SÓNG MANG – MÔI TRƯỜNG . 42 VÀ ĐƯỜNG TRUYỀN . 42 I. CÁC DẢI TẦN SÓNG, ĐỊNH DANH, ĐẶC TÍNH TRUYỀN VÀ QUY ĐỊNH SỬ DỤNG : . 42 1. Dải tần từ : (3 i 30) KHz . 42 2. Dải tần từ: (30 i 300) KHz . 43 3. Dải tần từ: (300 i 3000) KHz . 43 4. Dải tần từ : (3 i 30) MHz . 43 5. Dải tần từ : (30 i 300) MHz . 43 6. Dải tần từ : (300 i 3000) MHz . 44 7. Dải tần từ: (3 i 30) GHz . 44 8. Dải tần từ: (30 i 300) GHz . 45 9. Dải tần từ: (103 i 107) GHz . 45 II. MÔI TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG TIN: . 46 A). MÔI TRƯỜNG TRUYỀN TIN HỮU TUYẾN: . 46 1. Đôi dây dẫn điện xoắn: . 46 2. Cáp đồng trục: . 46 3. Sợi quang: . 47 B. MÔI TRƯỜNG TRUYỀN VÔ TIUYẾN: . 48 1. Sóng dài: . 48 2. Sóng trung : . 48 3. Sóng ngắn: . 49 4. Sóng VHF, UHF:. 49 5. Sóng UHF, SHF, EHF: . 50 CHƯƠNG V: KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ . 51 (MODULATION) . 51 I. KỸ THUẬT ĐIỀU BIẾN: (Amplitude Modulation) . 51 1/. Định nghĩa: . 51 2/. Phổ tần và bề rộng dải tần : . 53 3. Sự phân bố công suất trong sóng đã điều biến: . 54 4. Trường hợp tín hiệu điều biến là tín hiệu phức tạp : . 55 5. Các kỹ thuật truyền sóng điều biên: . 56 II. ĐIỀU CHẾ ĐƠN BIÊN (SSB: Single Side Band) . 58 A. ƯU VÀ KHUYẾT ĐIỂM CỦA ĐIỀU CHẾ ĐƠN BIÊN: . 58 1. Độ rộng dải tần giảm một nửa: . 58 Luận văn tốt nghiệp Trang 149 SVTH: Nguyễn Hòang Phương 2. Hiệu suất rất cao so với điều chế AM: . 58 B. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐƠN BIÊN: . 59 1. Phương pháp lọc và phương pháp tổng hợp : . 60 2. Phương pháp quay pha : . 63 II. CÁC MẠCH ĐIỀU BIẾN BIÊN ĐỘ : . 63 1/. Mạch điều biến mức thấp : . 63 2. Mạch điều biến mức cao: . 66 3. Vi mạch điều biến : . 67 III. KỸ THUẬT ĐIỀU BIẾN GÓC: . 67 1. Định nhgĩa :. 67 2. Quan hệ giữa kỹ thuật điều biến tần số với điều biến pha:. 69 3. Dải thông của mạch khuếch đại sóng điều biến góc : . 71 4. Công suất trung bình sóng điều biến góc: . 72 A . MẠCH ĐIỀU TẦN TRỰC TIẾP: . 74 2 / Điều tần bằng Diode Tunel: . 77 3/ Điều tần bằng Varicap: . 79 B) CÁC MẠCH ĐIỀU PHA: (PM: PHASE MODULATION) . 82 1/ Điều chế pha theo Amstrong: . 82 2) Mạch điều chế pha dùng mạch lọc: . 84 C) ỔN ĐỊNH TẦN SỐ TRUNG TÂM CỦA TÍN HIỆU ĐIỀU TẦN: . 85 1/. Đối với điều tần trực tiếp bằng thạch anh: . 85 2/. Sử dụng thạch anh làm bộ tạo dao động để ç0 = Const: . 85 3/. Nguồn cung cấp: . 86 4/. Cách thức thực hiện: . 86 5/. Sử dụng hệ thống tự động điều chỉnh tần số (AFC): . 87 6/. Sử dụng hệ thống tự động điều chỉnh tần số pha (AFC - P): . 89 D. VÒNG KHÓA PHA PLL: (Phase Locked Loops) . 90 I/. NHỮNG ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA VÒNG KHÓA PHA (PLL): . 90 1. Khả năng hoạt động ở tần số cao: . 90 2. Sự độc lập về khả năng chọn lọc và điều hưởng tần số trung tâm: . 90 3. Dễ dàng trong việc điều hưởng: . 90 II. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA PLL: . 91 III/ CÁC KHỐI CƠ BẢN CỦA PLL: . 93 1. Bộ tách sóng pha: . 93 2. Bộ lọc thông thấp (LTT): . 95 3. Bộ tạo dao động được điều khiển bằng điện áp: VCO (Voltage Controlled Oscilator) . 95 CHƯƠNG VI: CÁC VẤN ĐỀ VỀ MẠCH DAO ĐỘNG . 97 I/. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG: . 97 1. Đặc điểm của các mạch dao động: . 97 2. Điều kiện dao động: bộ tạo dao động thường gồm hai khối :. 98 3. Ổn định biên độ và tần số dao động : . 99 A. MẠCH DAO ĐỘNG BA ĐIỂM ĐIỆN CẢM (HARLEY) :. 102 B. MẠCH DAO ĐỘNG 3 ĐIỂM ĐIỆN DUNG: (COLPITS) . 105 CHƯƠNG VII: BỘ KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CAO TẦN . 107 Luận văn tốt nghiệp Trang 150 SVTH: Nguyễn Hòang Phương I. CÁC MODE HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CAO TẦN LỚP C DÙNG TRANSISTOR: . 107 A. SƠ ĐỒ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA TRANSISTOR Ở CÁC DẢI TẦN SỐ KHÁC NHAU: . 107 1. Sơ đồ tương đương transistor ở dải tần số thấp: . 107 2. Sơ đồ tương đương cua Transistor ở tần số trung bình: . 109 3. Sơ đồ tương đương của transistor ở tần số cao: . 110 B. CÁC MODE HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CAO TẦN DÙNG TRANSISTOR:. 112 1/. Chế độ kém áp: . 112 2/. Chế độ khóa Transistor: . 112 3/. Chế độ quá áp: . 112 4/. Chế độ tới hạn: . 112 II. BỘ KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CAO TẦN DÙNG TRANSISTOR: . 112 1. Bộ khuếch đại công suất cao tần dùng Transistor ở chế độ kém áp mắc Emitter chung (EC). . 112 2. Các bước thiết kế: . 117 CHƯƠNG VIII: LÝ THUYẾT VỀ ANTEN PHÁT HÌNH . 120 I. SỰ TRUYỀN SÓNG RADIO TRONG KHÔNG GIAN: . 120 1. Khái niệm về sóng Radio: . 120 2. Truyền lan sóng Radio:. 124 3. Truyền lan sóng cực ngắn: . 128 II. CẤU TRÚC VÀ ĐẶC TÍNH CỦA ANTEN- FIĐƠ: . 129 1. Các đặc tính của anten: . 130 2. Anh hưởng của mặt đất đối với anten:. 133 CHƯƠNGIX : THI CÔNG MỘT MÁY PHÁT HÌNH RF CÓ CÔNG SUẤT NHỎ. . 134 I. SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MỘT MÁY PHÁT HÌNH RF THỰC TẾ. 134 II. CHỨC NĂNG CÁC KHỐI TRÊN: . 134 1. Khối đầu vào tiền khuếch đại tín hiệu hình: . 134 2. Khối dao động cao tần: . 134 3. Khối đều chế tín hiệu âm tần: . 135 4. Khối trộn: . 135 5. Mạch lọc thông thấp: . 135 6. Mạch lọc thông cao:. 135 7. Mạch tiền khuếch đại công suất cao tần: . 135 8. Khối khuếch đại công suất cao tần cuối cùng: . 135 III. TÍNH TÓAN CÁC KHỐI CHÍNH TRONG MẠCH CỦA MÁY PHÁT HÌNH RF: . 135 1. Mạch khuếch đại tín hiệu hình vào: (Video in) . 135 2. Mạch dao động cao tần: . 137 3. Tính tóan cho mạch điều chế âm tần:. 138 4. Tính toán cho mạch khuếch đại cao tần và anten phát: . 140 5. Chọn chiều dài anten phát và tính công suất bức xạ: . 142 IV. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MÁY PHÁT HÌNH RF THỰC TẾ: . 143 V. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA MÁY PHÁT HÌNH RF: . 144
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Máy phát hình RF.pdf