Mục lục
Trang
Phần 1: Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền 1
1.1 Công suất làm việc 1
1.2 Hiệu suất hệ dẫn động 1
1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ 1
1.4 Số vòng quay trên trục công tác 1
1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ 1
1.6 Số vòng quay trên trục động cơ 2
1.7 Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ 2
1.8 Chọn động cơ 2
1.9 Phân phối tỷ số truyền 2
1.10 Tính các thông số trên trục 2
1.11 Lập bảng thông số 3
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
2.1 Chọn loại xích
2.2 Chọn số răng đĩa xích
2.3 Xác định bước xích
2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
5 6 6 6
65 trang |
Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 11/09/2024 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án môn Chi tiết máy - Đề tài: Thiết kế hệ dẫn động xích tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.1,05.1,05 1,268H H H HvK
bw – chiều rộng vành răng:
w w. 0,4.130 52( )bab a mm lấy bw = 56(mm).
Thay vào ta được:
1
2 2
w w1
2 1 2.81109.1, 268 4 1
Z Z 274.1,708.0,778 468, 44( )
. . 56.4.52
H t
H M H
t
T K u
Z MPa
b u d
Ta có 468,44 [ ] 470,69( )H H MPa
=> Thoả mãn
b. Kiểm nghiệm độ bền uốn
1 1
1 1
w w1
1 2
2 2
1
2. . .
[ ]
. .
.
[ ]
F F
F F
F F
F F
F
T K Y Y Y
b d m
Y
Y
1 2[ ],[ ]F F - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:
1 1
2 1
[ ] [ ]. 252.095.1 239,4( )
[ ] [ ]. 236,57.0,95.1 224,74( )
F F R S xF
F F R S xF
Y Y K MPa
Y Y K MPa
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 22
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn
. . 1,39.1,1.1,14 1,743F F F FvK K K K
Yε – Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
1 1
0,605
1,654
Y
Yβ – Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
0 0
0 0
15,94
1 1 0,886
140 140
Y
YF1, YF2 – Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương ZV1 và ZV2:
1
1 3 3 0
2
2 3 3 0
25
28,12
cos cos 15,94
100
112,48
cos cos 15,94
v
v
Z
Z
Z
Z
Tra bảng
6.18
1
109
B với:
Zv1 =28,12
Zv2 = 112,48
x1 = 0
x2 =0
Ta được:
1
2
3,80
3,60
F
F
Y
Y
Thay vào ta có:
1 1
1 1
w w1
1 2
2 2
1
2. . . 2.81109.1,743.0,605.0,886.3,8
106,5( ) [ ] 252( )
. . 56.52.2
. 106,5.3,60
100,89( ) [ ] 236,75( )
3,8
F F
F F
F F
F F
F
T K Y Y Y
MPa MPa
b d m
Y
MPa MPa
Y
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 23
c. Kiểm nghiệm về quá tải:
ax ax
ax1 1 1 ax
ax2 2 2 ax
.
.
Hm H qt H m
Fm qt F F m
Fm qt F F m
K
K
K
Kqt – Hệ số quá tải:
ax ax 2, 2m mqt
dn
T T
K
T T
Do vậy:
ax ax
ax1 1 1 ax
ax2 2 2 ax
492,35 2, 2 730,27( ) 1624( )
. 2, 2.106,5 234,3( ) 464( )
. 2,2.100,89 221,96( ) 360( )
Hm H qt H m
Fm qt F F m
Fm qt F F m
K MPa MPa
K MPa MPa
K MPa MPa
3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng
Đường kính vòng chia:
1
1 0
2
2 0
.Z 2.25
52( )
os os15,94
.Z 2.100
208( )
os os15,94
m
d mm
c c
m
d mm
c c
Khoảng cách trục chia:
1 20,5( ) 0,5(52 208) 130( )a d d mm
Đường kính đỉnh răng:
1 1
2 2
2 52 2.2 56( )
2 208 2.2 212( )
a
a
d d m mm
d d m mm
Đường kính đáy răng:
1 1
2 2
2,5. 52 2,5.2 47( )
2,5. 208 2,5.2 203( )
f
f
d d m mm
d d m mm
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 24
Đường kính vòng cơ sở:
0
1 1
0
2 2
os 52 os20 46,86( )
os 208 os20 195, 46( )
b
b
d d c c mm
d d c c mm
Góc prôfin gốc: α = 200.
3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
1
1
t
h
P 12,4 KW
T 81109 N.mm
n 1460 v / ph
u u 4
L 18500 h
Thông số Ký hiệu Giá trị
Khoảng cách trục chia a 130(mm)
Khoảng cách trục aw 130(mm)
Số răng Z1 25
Z2 100
Đường kính vòng chia d1 52(mm)
d2 208(mm)
Đường kính vòng lăn dw1 52(mm)
dw2 208(mm)
Đường kính đỉnh răng da1 56(mm)
da2 212(mm)
Đường kính cơ sở db1 46,86(mm)
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 25
db2 195,46(mm)
Hệ số dịch chỉnh x1 0
x2 0
Góc prôfin gốc α 200
Góc prôfin răng αt 20,73
0
Góc ăn khớp αtw 20,73
0
Hệ số trùng khớp ngang εα 1,654
Hệ số trùng khớp dọc εβ 2,274
Môđun pháp m 2
Góc nghiêng của răng β 15,940
PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
4.1 Tính toán khớp nối
Thông số đầu vào:
Mô men cần truyền: T = Tđc = 81894,52 (N.mm)
Đường kính trục động cơ: dđc = 48 (mm)
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 26
4.1.1 Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục:
Ta chọn khớp theo điều kiện:
cf
t kn
cf
t kn
T T
d d
Trong đó:
dt – Đường kính trục cần nối: dt = dđc =48 (mm)
Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với:
k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng
16.1
2
58
B ta lấy k = 1,7
T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục:
T = Tđc = 81894,52(N.mm)
Do vậy:
Tt = k.T = 1,7.81894,52= 139220,68 (N.mm)
Tra bảng
16.10a
2
68
B với điều kiện:
139220,68( . )
48( )
cf
t kn
cf
t kn
T N mm T
d mm d
Ta được các thông số khớp nối như sau:
0
500( . )
50( )
8
130( )
cf
kn
cf
kn
T N m
d mm
Z
D mm
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 27
Tra bảng
16.10b
2
69
B với: 500( . )cfknT N m ta được:
1
3
0
34( )
28( )
14( )
l mm
l mm
d mm
4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối
a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:
0 0 3
2. .
. . .
d d
k T
Z D d l
, trong đó:
d - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy (2 4)d MPa ;
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:
0 0 3
2. . 2.1,7.81894,52
0,68( )
. . . 8.130.14.28
d d
k T
MPa
Z D d l
b. Điều kiện bền của chốt:
13
0 0
. .
0,1. . .
u u
k T l
d D Z
, trong đó:
u - Ứng suất cho phép của chốt. Ta lấy (60 80) ;u MPa
Do vậy ứng suất sinh ra trên chốt:
13 3
0 0
. . 1,7.81894,52.34
16, 43( )
0,1. . . 0,1.14 .130.8
u u
k T l
MPa
d D Z
4.1.3 Lực tác dụng lên trục
Ta có: (0,1 0,3)kn tF F ; lấy 0,2kn tF F trong đó:
2 2.81894,52
1259,92( )
130
t
o
T
F N
D
0,2 0,2.1259,92 251,98( )kn tF F N
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 28
4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
Thông số Ký hiệu Giá trị
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được cfknT 500 (N.m)
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối cfknd 50 (mm)
Số chốt Z 8
Đường kính vòng tâm chốt D0 130 (mm)
Chiều dài phần tử đàn hồi l3 28 (mm)
Chiều dài đoạn công xôn của chốt l1 34 (mm)
Đường kính của chốt đàn hồi d0 14 (mm)
4.2. Thiết kế trục
4.2.1 Chọn vật liệu
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có σb = 600 MPa, ứng suất xoắn cho
phép
[τ] = 12 ÷ 30 Mpa.
4.2.2 Xác định lực tác dụng
a, Sơ đồ lực tác dụng lên các trục:
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 29
TrụcI
Trục II
b. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền xích: Fx = 2865,09 (N)
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 30
Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 251,98 (N)
Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:
- Lực vòng: 1 2
w1
2 2.81109
3119,58
52
I
t t
T
F F
d
(N)
- Lực hướng tâm:
1 w
1 2
. ( )
os
t t
r r
F tg
F F
c
0
1 2 0
3119,58. (20,73 )
1227,87( )
os(15,94 )
r r
tg
F F N
c
- Lực dọc trục: 1 2 1.a a tF F F tg
0
1 2 3119,58. (15,94 ) 890,99( )a aF F tg N
4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục
- Với trục I:
31
0, 2.
I
sb
T
d
, trong đó:
TI – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục I: TI = 81109(N.mm)
[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 15 (MPa)
31
81109
30,01
0, 2.15
sbd (mm)
- Với trục II:
32
0, 2.
II
sb
T
d
TII – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II: TII = 314757 (N.mm)
[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 25 (MPa)
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 31
32
314757
39,87
0,2.25
sbd (mm)
Ta chọn: 1
2
40( )
45( )
sb
sb
d mm
d mm
4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
a. Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục
Tra bảng
10.2
1
189
B với: 1
2
40( )
45( )
d mm
d mm
Ta được chiều rộng ổ lăn trên các trục: 01
02
23( )
25( )
b mm
b mm
b. Xác định khoảng cách trục
Trục I:
Tra bảng
10.3
1
189
B ta được:
4.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Vì hộp giảm tốc 1 cấp, nên ta có:
Chiều dài may ơ của khớp nối
(1,4 2,5)mc tl d
1 1(1,4 2,5) (1,4 2,5)40 56 100( )mcl d mm
Chọn lmc1 = 60 mm
Chiều dài may ơ bánh răng trụ
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 32
lm=(1,21,5)dsb
lm1 =(1,21,5)d1=(1,21,5)40=(4860 ) mm
Chọn lm13= 60 mm
l = (1,2 ÷ 1,5)d = (1,2 ÷ 1,5)45 = 54 ÷ 67,5
Chọn 2 67,5( )ml mm
Chiều dài may ơ đĩa xích:
(1,2 1,5)ml d
2 2 2(1,2 1,5) (1,2 1,5)45 54 67,5( )mc ml l d mm
Chọn 2 2 67,5( )mc ml l mm
Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục, chọn theo bảng
10.3
1
189
B
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay: k1=10 mm;
-Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:k2=10 mm;
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=5mm;
-Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn=20mm
4.3.1. Với trục I
l1c = 0,5.(lmc1 + b01) + k3 + hn = 0,5.(60 +23)+5+20=66,5 mm
l12= 0,5.(lm1+b01)+k1 + k2=0,5.( 60 +23)+10+10=61,5 mm
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 33
l11 = 2.l12 = 2. 61,5 = 123mm
4.3.2. Với trục II
L11 = l21 =123 mm ;
l22 = l12 = 61,5 mm ;
l2c= 0,5.(lmc2+b02)+k3 + hn=0,5.(67,5+25) +5+20= 71,25 mm
4.2.5 Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ
Thông số đầu vào:
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 34
- Lực tác dụng lên trục I từ khớp nối: Fkn = 251,98 (N)
- Lực tác dụng lên trục II từ bộ truyền xích: Fx = 2865,09 (N)
- Lực tác dụng lên bánh răng: Ft = Ft1 = Ft2 = 3119,58 (N)
Fr = Fr1 = Fr2 = 1227,87 (N)
Fa = Fa1 = Fa2 =890,99 (N)
Trục II:
Từ hệ phương trình cân bằng lực:
0
. 0
i
i i i
F
M F l
Trong đó:
Fi – Lực thành phần
Mi – Mômen uốn
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 35
li – Cánh tay đòn
Ta có :
2y C D r XYF Y Y F F =0
2.194.25 .132.5 .66.25 .104 0
D
x xy c r aM F Y F F
2
.194.25 .61.5 .104
123
xy r a
yC
F F F
F
2865,09.194,25 1227,87.61,5 890,99.104
4385,32( )
123
cY N
2 1227,87 2865,09 4385,32 292,36( )D r xy cY F F Y N
2 0xD xC tx F F F F
2.123 .61.5 0y xC t
D
M F F
2.61,5 3119,58.61,5 1559,79( )
123 123
t
xc
F
F N
2 3119,58 1559,79 1559,79( )xD t xCF F F N
4.5 Tính thiết kế trục
4.5.1. Tính sơ bộ trục I
+Với d2sb = 30mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục:
-Tại tiết diện lắnp bánh răng: d12 =30 mm
-Tại tiết diện lắp ổ lăn: d11 = d13=25mm
-Tại tiết diện lắp khớp nối : d10 =20 mm
+Chọn then:
Tra bảng 9.1a/173 [I] với d11 = 25 mm ta chọn được then có các thông số sau:
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 36
b = 8 (mm)
h =7(mm)
t1=4(mm)
t2=2,5 (mm)
rmin=0,25 (mm)
rmax=0,4 (mm)
Chiều dài then bằng : lt=(0,80,9) lm22= (48,454,45) chọn lt=50(mm)
Sơ đồ trục I
4.5.2.Tính chi tiết trục II
Mômen uốn tổng và mômen tương đương Mj Mtđj ứng với các tiết diện j đươc tính
theo công thức: =
+
đ =
+ 0,75
M = 0
M đ = 0,75. T
= 0,75. 314757 = 272587,56 (Nmm)
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 37
M = 0
+ 204137,6 = 204137,6 (Nmm)
M đ = 204137,6
+ 0,75. 314757 = 340552,7 (Nmm)
M = 110643,1
+ 95927,09 = 146437,31 (Nmm)
M đ = 146437,31
+ 0,75. 314757 = 309431,5 (Nmm)
M = 0
M đ = 0,75. 0
=0
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 38
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 39
-Đường kính trục tại các tiết diện tương ứng khi tính sơ bộ.
với =63N/mm2 tra bảng 10.5/195
-Tại tiết diện bánh xích
d =
đ
, .[ ]
=
,
, .
= 37,91mm
-Tại tiết diện lắp ổ lăn:
d =
M đ
0,1. [σ]
=
340552,69
0,1.50
= 40,84 mm
-Tại tiết diện bánh răng:
d =
M đ
0,1. [σ]
=
309431,51
0,1.50
= 39,55 mm
-Tại tiết diện lắp ổ lăn:
d =
M đ
0,1. [σ]
=
0
0,1.50
= 0 mm
Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
d20<d23= d21 < d22
Suy ra ta chọn được: d22=45 mm
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 40
d23= d21 = 40 mm
d20= 35mm
Sơ đồ trục 2 tại các tiết diện :
Chọn then:
+Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính
công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.
Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như
sau:
Tiết
diện
Đường
kính trục
Kích thước tiết
diện
Chiều sâu
rãnh then
Bán kính góc lượn của
rãnh
b
h
t1
t2
Nhỏ nhất
Lớn nhất
2-0
35
10
8
5
3,3
0.25
0.4
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 41
2-2 45 14 9 5,5 3,8 0,25 0,4
+Kiểm nghiệm độ bền của then:
a. Tại tiết diện 2-2 (tiết diện lắp bánh răng)
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,80,9)lm12=
(0,80,9)67,5 = 56 mm.
Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được
MPad 100
MPac 30...20
Công thức (9.1) ta có:
σ =
2T
dl (h − t )
=
2.314757
4
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_mon_chi_tiet_may_de_tai_thiet_ke_he_dan_dong_xich_tai.pdf