Trong năm đầu tiên : Sản lượng năm đầu là 1000SP, giả sử trong năm đầu tiên công ty tiến hành chạy thử hệ thống máy móc trong quý đầu. Đến 3 quý cuối sản xuất 1000SP đưa vào TSCĐ vô hình với số liệu lần lượt là 250sp, 300sp, 450sp. Chi phí cho lắp đặt chạy thử : 9330đvt. Trong đó chi phí được phân bổ như sau: Chi phí lắp đặt được tính cho quý 1 là 4500đvt, còn lại là chi phí chạy thử máy được chia đều cho các quý sau. Chi phí quản lý : là 1220đvt được phân bổ đều cho 4 quý. Trong năm 1 khấu hao nhà xưởng được phân bổ đều cho 4 quý.
( Trong năm 1 giả thiết công ty mua NVL cho sản xuất chỉ đủ dùng và phải thanh toán tiền ngay khi nhận hàng)
Năm sản xuất thứ 2: Công ty có thể sản xuất và bán 412500SP/năm. Chi phí quản lý hàng năm là 37200đvt, các chi phí hỗ trợ khác 25200đvt. Mỗi SP Z cần có 20đvt chi phí nguyên liệu, 15đvt cho chi phí nhân công (trong đó 12đvt cho tiền lương cơ bản & 3đvt trích cho KPCĐ, BHXH, BHYT được trả vào ngày 24 hàngtháng)và 15đvt cho các chi phí khác liên quan đến vận tải, bảo quản và lưu kho được trả vào cuối tháng. Thuế VAT đối với NVL là 5% và với thành phẩm là 10%. Giá bán dự kiến mỗi SP là 81đvt ( chưa tính VAT)
Giả thiết. 1. Công ty bán hàng cho một đối tác duy nhất và thanh toán tiền bán hàng của quý trước vào ngày đầu tiên của quý sau. Theo dự toán công ty sẽ phải đi vay ngắn hạn một khoản là 8200000đvt vào đầu năm 2 để sản xuất.(lãi suất 1%/quý)
2. Dự toán tiêu thụ SP và tình hình tiêu thụ như sau : Quý I : 92500 SP, Quý II: 100000SP, Quý3: 105000SP, Quý IV: 115000 SP . Đơn giá bán SP là 81đvt/SP.
8 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 2202 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án môn học kế toán quản lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề bài : Công ty Thiên Hoàng có vốn góp 34700 đvt được thể hiện qua các tài khoản sau:
10700
Tiền gửi ngân hàng
17000
Nhà xưởng, văn phòng ( khấu hao 10 năm)
7000
Bản quyền công nghệ
Công ty tiến hành đầu tư hệ thống máy móc sản xuất sản phẩm Z, dự kiến giá trị của hệ thống này là 113800đvt do hai ngân hàng tài trợ.
Ngân hàng 1 cho vay 20100 đvt với kỳ hạn 5 năm lãi suất 8%/năm và công ty phải trả lãi vào cuối năm và số tiền gốc sẽ trả khi đáo hạn.
Ngân hàng 2 cho vay 38000đvt kỳ hạn 8 năm với lãi suất 6%/năm. Lãi và vốn trả khi hết hạn thanh toán. Lãi năm trước được cộng vào gốc năm sau.
Nhà cung cấp thiết bị cho công ty vay trả chậm 55700 đvt theo lịch khấu hao ( năm đầu không tính khấu hao). Tỷ lệ khấu hao được trong vòng 5 năm với tỷ lệ lần lượt là : 33%, 22%, 20%, 15%, 10%
Trong năm đầu tiên : Sản lượng năm đầu là 1000SP, giả sử trong năm đầu tiên công ty tiến hành chạy thử hệ thống máy móc trong quý đầu. Đến 3 quý cuối sản xuất 1000SP đưa vào TSCĐ vô hình với số liệu lần lượt là 250sp, 300sp, 450sp. Chi phí cho lắp đặt chạy thử : 9330đvt. Trong đó chi phí được phân bổ như sau: Chi phí lắp đặt được tính cho quý 1 là 4500đvt, còn lại là chi phí chạy thử máy được chia đều cho các quý sau. Chi phí quản lý : là 1220đvt được phân bổ đều cho 4 quý. Trong năm 1 khấu hao nhà xưởng được phân bổ đều cho 4 quý.
( Trong năm 1 giả thiết công ty mua NVL cho sản xuất chỉ đủ dùng và phải thanh toán tiền ngay khi nhận hàng)
Năm sản xuất thứ 2: Công ty có thể sản xuất và bán 412500SP/năm. Chi phí quản lý hàng năm là 37200đvt, các chi phí hỗ trợ khác 25200đvt. Mỗi SP Z cần có 20đvt chi phí nguyên liệu, 15đvt cho chi phí nhân công (trong đó 12đvt cho tiền lương cơ bản & 3đvt trích cho KPCĐ, BHXH, BHYT được trả vào ngày 24 hàngtháng)và 15đvt cho các chi phí khác liên quan đến vận tải, bảo quản và lưu kho được trả vào cuối tháng. Thuế VAT đối với NVL là 5% và với thành phẩm là 10%. Giá bán dự kiến mỗi SP là 81đvt ( chưa tính VAT)
Giả thiết. 1. Công ty bán hàng cho một đối tác duy nhất và thanh toán tiền bán hàng của quý trước vào ngày đầu tiên của quý sau. Theo dự toán công ty sẽ phải đi vay ngắn hạn một khoản là 8200000đvt vào đầu năm 2 để sản xuất.(lãi suất 1%/quý)
2. Dự toán tiêu thụ SP và tình hình tiêu thụ như sau : Quý I : 92500 SP, Quý II: 100000SP, Quý3: 105000SP, Quý IV: 115000 SP . Đơn giá bán SP là 81đvt/SP.
3. Dự toán sản xuất phải áp ứng nhu cầu tiêu thụ của từng quý và nhu cầu tồn kho cuối kỳ bằng 30% nhu cầu NVL kỳ sau. Trong đó Quý I năm thứ 3 dự tính tiêu thụ 120000SP.
4. Dự toán chi phí sản xuất: trong năm 2 nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ bằng 10% nhu cầu NVL sản xuất kỳ sau. Nhu cầu sản xuất trong quý 1năm 3 là 120000SP.
5. Doanh thu bán hàng trong quý thu 60%, 35% thu ở quý sau và 5% thuộc nợ khó đòi. Công ty bán hàng cho một đối tác duy nhất
Giao hàng 15 lần Quý 1 : Vào các ngày 20 hàng tháng
Quý 2 : vào ngày 15/5 và 15/7
Quý 3 : giao hàng 5 lần vào ngày 18 và 28 mỗi tháng
Quý 4 : 5 lần vào 10 mỗi tháng và 25/12
6. Chính sách chi trả nợ : nợ mua NVL được trả chậm sang quý sau là 40% và thu trong quý 60%. Các khoản chi phí NCTT, quản lý doanh nghiệp, bán hàng và sản xuất chung được thanh toán bằng tiền mặt( trừ các khoản không gắn liền với việc thanh toán)
7. Dự toán chi phí cố định cho quản lý doanh nghiệp 815000đvt/ năm, các chi phí hỗ trợ khác 40000đvt/năm và khấu hao TSCĐ là 42000dvt/năm
8. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 40% trên lợi nhuận chịu thuế và lãi suất nợ vay là 10%
Yêu cầu: 1.Lập bảng cân đối kế toán thời điểm ban đầu
2.Lập dự toán chi phí cho năm 1 và bảng cân đối kế toán vào cuối năm
3.Xây dựng lịch khấu hao, hoàn trả vốn vay và trả nợ
4.Xác định sản lượng cân bằng
5.Dự toán kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán cuối năm 2
I. Lập bảng cân đối kế toán ban đầu
Dựa vào số liệu ban đầu của năm 1 ta có bảng cân đối kế toán như sau:
Bảng cân đối kế toán đầu năm 1
Đơn vị 1000đ
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
A. Tài sản lu động
10700
Vốn chủ sở hữu
34700
1. Tiền mặt
10700
B. Tài sản cố định
24000
1. Nguyên giá
17000
2. Bản quyền
7000
Tổng tài sản
34700
Tổng nguồn vốn
34700
Giả thiết năm 1
Công ty tiến hành đầu tư hệ thống máy móc sản xuất SP Z, với giá trị của hệ thống là 113800đvt do hai ngân hàng tài trợ.
Ngân hàng 1 cho vay 20100đvt kỳ hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm, trả lãi vào cuối năm và tiền gốc trả khi đáo hạn.
Ngân hàng 2 cho vay 38000đvt kỳ hạn 8 năm với lãi suất 6%/năm. Lãi và vốn trả khi hết hạn thanh toán. Lãi trước được cộng vào gốc năm sau.
Nhà cung cấp thiết bị cho công ty trả chậm 55700đvt theolịch khấu hao ( năm đầu không tính khấu hao) Tỷ lệ tính khấu hao trong 5 năm lần lượt như sau : 33%, 22%, 20%, 15%, 10%
II. Xây dựng lịch khấu hao, hoàn trả vốn vay và trả nợ
Dựa vào thông tin trên ta có bảng khấu hao thiết bị và trả lãi mà công ty phải trả hàng năm như sau
Bảng lãi phải trả hàng năm
Đơn vị 1000đ
Ngân hàng 1
Ngân hàng 2
Nhà cung cấp
Số tiền phải trả
hàng năm
Tổng số tiền vay
20100
38000
55700
Tỷ lệ lãi vay
8%
6%
Lãi vay năm 1
1608
2280
Lãi vay năm 2
1608
2416.80
18381 (33%)
18318
Lãi vay năm 3
1608
2561.81
12254 (22%)
15533
Lãi vay năm 4
1608
2715.52
11140 (20%)
12748
Lãi vay năm 5
1608
2878.45
8355 (15%)
9963
Lãi vay năm 6
3051.15
5570 (10%)
5570
Lãi vay năm 7
3234.22
0
Lãi vay năm 8
3428.28
0
Trong đó : Ngân hàng 1, lãi suất phải trả hàng năm = số tiền vay x tỷ lệ lãi vay(8%)
Ngân hàng 2 , lãi suất năm 1 = số tiền vay x tỷ lệ lãi vay(6%)
Lãi những năm còn lại = (lãi vay năm trước +tiền vay gốc) x tỷ lệ lãi vay (6%)
Nhà cung cấp, Khấu hao thiết bị = số tiền mua thiêt bị x tỷ lệ khấu hao
Dựa vào đầu bài ta có trị giá nhà xưởng 17000đvt ( khấu hao trong 10năm) và thiết bị khấu hao trong 5 năm với tỷ lệ 33%, 25%, 20%, 15%, 10%. Ta có bảng tỷ lệ khấu hao hàng năm như sau:
Ban khau hao thiet bi
Đơn vị 1000đ
Tỉ lệ khấu hao
Nhà xưởng
Tỉ lệ khấu hao
Thiết bị
Nguyên giá
17000
113800
Năm 1
10%
1700
Năm 2
10%
1700
33%
37554
Năm 3
10%
1700
22%
25036
Năm 4
10%
1700
20%
22760
Năm 5
10%
1700
15%
17070
Năm 6
10%
1700
10%
11380
Năm 7
10%
1700
Năm 8
10%
1700
Năm 9
10%
1700
Năm 10
10%
1700
Giả thiết trong năm 1 công ty chạy thử hệ thống máy móc mới lắp đặt trong quý đầu tiên và sản xuất 1000SP vào quý 2, 3, 4 với số liệu lần lượt như sau 250sp, 300sp, 450sp. Số sản phẩm này không bán mà chuyển vào tồn kho năm sau. Trong năm đầu tiên công ty mua NVL dùng cho sản xuất chỉ đủ dùng và phải thanh toán tiền ngay khi nhận hàng.
Ta có bảng cân đối kế toán như sau: Đơn vị 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
1.Khả năng sản xuất
-
250
300
450
1000
2.Chi phí trực tiếp
-
222
222
222
222
3.Tổng chi phí trực tiếp
-
55500
66600
99900
222000
4.Chi phí quản lý
305
305
305
305
1220
5.Chi phí lắp đặt
4500
-
-
-
4500
6.Chi phí chạy thử
-
1610
1610
1610
4830
7.Lãi vay
402
402
402
402
1608
8.Khấu hao nhà xưởng
425
425
425
425
1700
9.Chi không bằng tiền
425
425
425
425
1700
10. Chi bằng tiền
5632
58714
69864
103314
237524
11.Tổng chi phí
6057
59139
70289
103739
239224
Trong đó : (1) Số lượng sản phẩm sản xuất năm đầu tiên dựa vào chỉ tiêu kế hoạch
(2) Chi phí trực tiếp cho một SP theoc hỉ tiêu kế hoạch
(3) Chi phí quản lý phân bổ đều cho 4 quý
(4) Chi phí lắp đặt được công ty dùng trong quý 1
(5) Lãi vay là số tiền phải trả hàng năm của ngân hàng 1, phân bổ đều cho 4 quý
(6) Khấu hao nhà xưởng dựa vào kế hoạch khấu hao kế hoạch, phân bổ đều cho 4 quý
Qua hai bảng trên ta thấy do nhu cầu tài chính của công ty lớn hơn khả năm tài chính của doanh nghiệp nên công ty phải đi vay ngắn hạn với lãi suất 1%/ quý
Lịch vay ngắn hạn Đơn vị 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
Số tiền sử dụng
5632
58714
69864
103314
237524
Số tiền hiện có
10700
Số dư
5068
Vay 1
58000
Số dư
4354
Vay 2
72000
Số dư
6490
Vay 3
125000
Số dư
28176
Trong đó: Số dư từ quý 1 = số tiền hiện có – số tiền đã sử dụng
Các quý còn lại số dư = số vay + số dư quý trước – số tiền đã sử dụng
Lịch trả lãi vay hàng quý của công ty như sau:
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
Vay lần 1
58000
Trả lãi lần 1
580
580
580
1740
Vay lần 2
72000
Trả lãi lân 2
720
720
1440
Vay lần 3
125000
Trả lãi lần 3
1250
1250
Tổng lãi
0
580
1300
1830
3710
Lãi suất hàng quý là 1%, nên ta có số lãi trả = số tiền đi vay ngắn hạn x tỷ lệ lãi vay (1%)
III. Lập dự toán chi phí cho năm 1 và bảng cân đối kế toán cuối năm 1
Dự toán chi phí năm 1 lần 2( điều chỉnh sau khi di vay ngắn hạn)
Đơn vị tính 1000 đvt
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
Khả năng sản xuất
-
250
300
450
1000
Chi phí trực tiếp
-
222
222
222
222
Tổng chi phí trực tiếp
-
55500
66600
99900
222000
Chi phí quản lý
305
305
305
305
1220
Chi phí lắp đặt
4500
-
-
-
4500
Chi phí chạy thử
-
1610
1610
1610
4830
Lãi vay
402
402
402
402
1608
Lãi vay ngắn hạn
0
580
1300
1830
3710
Khấu hao nhà xưởng
425
425
425
425
1700
Chi không bằng tiền
425
425
425
425
1700
Chi bằng tiền
5207
58869
70739
104719
239534
Tổng chi
5632
59294
71164
105144
241234
Bảng cân đối kế toán cuối năm 1
Đơn vị tính 1000đ
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
A. Tài sản lưu động
250716
A.Nợ phải trả
366400
1. Tiền mặt
28176
1. Vay dài hạn
55700
2.Thành phẩm
222000
2. Vay ngắn hạn
255000
3.Trả nhà cung cấp
55700
B. Tài sản cố định
154800
B. Vốn chủ sở hữu
38576
1. Nguyên giá
130800
1.Vốn góp
34700
2. Bản quyền
7000
2. Lợi nhuận
3876
3.Khấu hao nhà xưởng
1700
Tổng tài sản
404976
Tổng nguồn vốn
404976
IV. Xác định sản lượng cân bằng
Sản lượng cân bằng là khi doanh nghiệp vẫn bán sản phẩm thu về lợi nhuận vừa đủ để thanh toán các chi phí cố định phát sinh tong năm đó như các chi phí quản lý, chi phí bất thường ( lãi vay..), khấu hao tài sản cố định, chi phí khác
Để xác định sản lượng cân bằng được tính theo công thức : QCB =
Trong đó : QCB : Sản lượng cân bằng F : Tổng chi phí cố định
V : Chi phí trực tiếp cho một sản phẩm P : Giá bán sản phẩm
Tổng chi phí cố định (F)
* Khấu hao tài sản cố định hàng năm : 1700đvt + 37554đvt = 39254đvt
* Chi phí quản lý : 815000đvt
* Lãi vay : 1608đvt +3710 =5318
* Chi phí hỗ trợ khác : 9330đvt ( bao gồm chi phí lắp đặt và chạy thử)
=> F = 39254 + 815000 + 1608 + 9330 + 3710= 55112đvt
Chi phí cố định cho một SP ( V) : theo đầu bài mỗi sản phẩm cần 20đvt nguyên liệu, 15 đvt cho các chi phí liên quan, 20đvt cho nhân công. Vậy tổng chi phí trực tiếp cho một sản phẩm là 50đvt/sp
QCB =
Vậy sản lượng cân bằng QCB là 567sp
V. Dự tính kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán năm 2
Bảng 1. Dự toán doanh thu Đơn vị 1000đ
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
1.Khối lượng sp tiêu thụ
92500
100000
105000
115000
412500
2.Đơn giá (đvt)
81
81
81
81
3.Tổng doanh thu
7492500
8100000
8505000
9315000
33412500
(1),(2) Khối lượng sp tiêu thụ và đơn giá lấy từ kế hoạch tiêu thụ của công ty
(3) Doanh thu từng quý = Khối lượng sp tiêu thụ x đơn giá hàng bán (đvt)
Bảng 2. Dự toán thu tiền Đơn vị 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
1.Thu nợ quý I
4495500
2622375
7117875
2.Thu nợ quý II
4860000
2835000
7695000
3.Thu nợ quý III
5103000
2976750
8079750
4.Thu nợ quý IV
5589000
5589000
5.Thu nợ trong năm
4495500
7482375
7938000
8565750
28481625
6. Nợ khó đòi
374625
405000
425250
465750
1670625
(1) Thu nợ I = (doanh thu quý I x 60%) + (doanh thu quý I x 35%) Tương tự cho các quý còn lại
Doanh thu bán hàng thu trong quý 60%, 35% cho quý sau và 5% thuộc nợ khó đòi
(5)Tổng thu nợ bằng tổng thu nợ của cả 4 quý
(6) Nợ khó đòi = tỷ lệ nợ khó đòi(5%)x thu nợ trong năm
Bảng 3. Dự toán sản xuất Đơn vị 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
1.Khối lượng sp tiêu thụ
92500
100000
105000
115000
412500
2.Nhu cầu sp tồn kho cuối kỳ(đvt)
30000
31500
34500
36000
36000
3.Tổng nhu cầu sp (đvt)
122500
131500
139500
151000
448500
4.SP tồn kho đầu kỳ
1000
30000
31500
34500
1000
5.Nhu cầu sản xuất sp
121500
101500
108000
116500
447500
(2) Nhu cầu sp tồn kho cuối kỳ được tính bằng 30% nhu cầu tiêu thụ quý sau
Trong đó Quý I năm 3 dự tính tiêu thụ 120000sp =>Nhu cầu quý 4 = 120000 x 030% = 36000sp
(3) Tồn kho đầu kỳ là 1000sp, và các quý còn lại dựa vào số tồn cuối quý trước
(4) Nhu cầu sx sản phẩm = Tổng nhu cầu sp – SP tồn kho đầu kỳ
Bảng 4. Dự toán NVL trực tiếp Đơn vị 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
1.Nhu cầu sp sản xuất (sp)
121500
101500
108000
116500
447500
2.Định mức NVL (đvt/sp)
20
20
20
20
20
3.Khối lượng NVL cần cho sx(đvt)
2430000
2030000
2160000
2330000
8950000
4.Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ(đvt)
203000
216000
233000
240000
240000
5.Tổng nhu cầu NVL
2633000
2246000
2393000
2570000
9842000
6.Tồn kho NVL đầu kỳ đvt)
0
203000
216000
233000
0
7.Chi phí NVL trực tiếp chưa thuế (đvt)
2633000
2043000
2177000
2337000
9190000
8.Thuế GTGT(%)
5
5
5
5
5
9.Chi phí NVLTT gồm thuế(đvt)
2501350
1940850
2068150
2220150
8730500
(4) Nhu cầu tồn kho cuối kỳ 10% nhu cầu NVL kỳ sau. Quý 3 dự tính sx 120000sp
Nhu cầu NVL tồn kho quý 4 = 120000 x 20đvt x tỷ lệ tồn kho(10%) = 240000đvt
(6) Tồn kho đầu kỳ NVL năm 1 không có ( giả thiết năm 1 NVL dùng đủ cho sx)
Bảng 5. Dự tiền mua NVL trực tiếp đơn vị : 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
1.Thanh toán nợ quý I
1500810
1000540
2501350
2.Thanh toán nợ quý II
1225800
776340
2002140
3.Thanh toán nợ quý III
1240890
870800
2111690
4.Thanh toán nợ quý IV
1402200
1402200
5.Tổng tiền thanh toán nợ
1500810
2226340
2017230
2273000
8017380
Tiền nợ mua NVL được trả chậm sau hai tháng 40% và thanh toán ngay khi giao hàng là 60%
(1)(2)(3)(4) Thu nợ quý =( Chi phí NVL quý x 60%) + (chi phí NVL quý x 40%)
(5) Tổng tiền thanh toán nợ = Tổng tiền thanh toán NVL của 4 quý
Bảng 6. Dự toán chi phí NCTT Đơn vị : 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
1.Nhu cầu sp sản xuất (sp)
121500
101500
108000
116500
447500
2.Chi phí nhân công (đvt)
15
15
15
15
15
3.Tổng chi phí NCTT (đvt)
1822500
1522500
1620000
1747500
6712500
4.Chi phí lương NCTT (đvt)
1476225
1233225
1312200
1415475
5437125
5.KPCĐ,BHXH,BHYT (đvt)
346275
289275
307800
332025
1275375
(1)Nhu cầu sp sản xuất lấy từ bảng 3 Dự toán sản xuất
(2)Chi phí nhân công 15đvt lấy từ chỉ tiêu kế hoạch
(3)Tổng chi phí lương = Nhu cầu sp sản xuất x chi phí nhân công
(4)Chi phí lương = Tổng chi phí NCTT – (Tổng chi phí NCTT x tỷ lệ các khoản trích theo lương (19%))
Bảng 7. Dự toán chi phí toàn bộ Đơn vị 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
1. Chi phí biến đổi
6360810
6286340
6337230
6933000
25917380
CP NVLTT
1500810
2226340
2017230
2273000
8017380
CP NCTT
2430000
2030000
2160000
2330000
8950000
CP khác
2430000
2030000
2160000
2330000
8950000
2. Chi phí cố định
223563.5
223563.5
223563.5
223563.5
894254
Khấu hao
9813.5
9813.5
9813.5
9813.5
39254
Chi phí quản lý
203750
203750
203750
203750
815000
Chi phí hỗ trợ khác
10000
10000
10000
10000
40000
3.Tổng chi phí
6584373.5
6509903.5
6560793.5
7156563.5
26811634
4.Chi phí không bằng tiền
9813.5
9813.5
9813.5
9813.5
39254
5.Chi phí bằng tiền
6574560
6500090
6550980
7146750
26772380
Bảng 8. Dự toán thu chi tiền mặt Đơn vị : 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
1.Các khoản thu
12723676
27122608.25
41647695.5
56851422.75
138345402.5
2.Số dư đầu kỳ
28176
19640233.25
33709695.5
48285672.75
3.Thu trong kỳ
4495500
7482375
7938000
8565750
28481625
4.Vay ngắn hạn trong năm2
8200000
5.Các khoản chi
6916557.25
6587087.25
6637977.25
15433747.25
6.Chi phí
6574560
6500090
6550980
7146750
26772380
7.Trả vốn vay
255000
8200000
8.Lãi vay năm 2
82000
82000
82000
82000
328000
9.Lãi vay ngân hàng
402
402
402
402
1608
10.Trả lại nhà cung cấp
4595.25
4595.25
4595.25
4595.25
18381
11.Tồn quỹ cuối kỳ
19640233.25
33709695.5
48285672.75
72285170
72285170
(1). Các khoản thu = số dư đầu kỳ + Thu trong kỳ + Vay ngắn hạn trong năm
(2). Số dư đầu kỳ: quý I đầu tiên lấy từ số dư nợ của năm 1, các quý còn lại lấy từ tồn quý cuối kỳ
(3).Thu trong kỳ lấy từ kết quả thu nợ
(4). Chi phí lấy từ bảng 7 chỉ tiêu 5
(4). Năm 2 vay ngân hàng trả 1608đvt/năm phân bổ 4 quý. Trả vốn vay 255000đvt
(5) Vay ngắn hạn năm 2 là 8200000đvt, lãi suất 4%/năm => mỗi năm trả=8200000x0.04=328000đvt
(6) Trả lại nhà cung cấp thiết bị năm đầu 18381đvt/năm, phân bổ đều 4 quý
(7)Tồn quỹ cuối kỳ = Các khoản thu + Các khoản chi
Bảng 9. Dự toán kết quả kinh doanh ( theo số dư đảm phí)
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
Doanh thu
7492500
8100000
8505000
9315000
33412500
Biến phí
6075000
5075000
5400000
5825000
22375000
Số dư đảm phí
1417500
3025000
3105000
3490000
11037500
Định phí
224250
224250
224250
224250
897000
Lợi nhuận thuần
1193250
2800750
2880750
3265750
10140500
Lãi vay
82402
82402
82402
82402
329608
Lợi nhuận trước thuế
863642
2718348
2798348
3183348
9563686
Bảng 10. Dự toán kết quả kinh doanh theo chi phí toàn bộ Đơn vị: 1000đ
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Cả năm
Doanh thu
7492500
8100000
8505000
9315000
33412500
Giá vốn hàng bán
6075000
5075000
5400000
5825000
22375000
Lợi nhuận gộp
1417500
3025000
3105000
3490000
11037500
Chi phí quản lý
203750
203750
203750
203750
815000
Chi phí hỗ trợ khác
10000
10000
10000
10000
40000
Lợi nhuận thuần
1203750
2811250
2891250
3276250
10182500
Lãi vay
82402
82402
82402
82402
329608
Lợi nhuận trước thuế
1121348
2728848
2808848
3193848
9852892
Thuế thu nhập doanh nghiệp(%)
40
40
40
40
Lợi nhuận sau thuế
448539.2
1091539.2
1123539.2
1277539.2
3941156.8
Bảng 11. Bảng cân đối kế toán năm 2 Đơn vị : 1000đ
Tài sản
Số cuối năm
Nguồn vốn
Số cuối năm
A. Tài sản lưu động
76782420
A. Nợ phải trả
2171020
1.Tiền mặt
72285170
1. Vay dài hạn
55700
2.Các khoản phải thu
4930875
2.Phải trả nhà cung cấp
713120
3. Nguyên vật liệu
240000
3.Phải trả tiền NVL
1402200
4.Thành phẩm
5608750
5. Dự phòng
(1670625)
B. Tài sản cố định
245354
B. Vốn chủ sở hữu
18344189
1.Nguyên giá
130800
1.Vốn góp
34700
2.Khấu hao nhà xưởng
70000
2. Lợi nhuận
75230203
3.Khấu hao thiết bị
(37554)
4. Bản quyền
7000
Tổng tài sản
81564416
Tổng nguồn vốn
77435923
(1)Tiền mặt
(2) Phải trả nhà cung cấp = Số phải trả tăng khi mua NVL(bảng 4) – số trả giảm khi thanh toán NVL (bảng 5) = 8730500 – 8017380 =713120đvt
(4)Thành Phẩm = Số sản xuất – số bán ra =8950000 – 3341250 =5608750
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT43.doc