Mục lục trang
Thông kê địa chất 1
Thiết kế móng băng 32
Thiết kế móng cọc 47
Thiết kế móng cọc 67
75 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3029 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án nền móng - Thiết kế móng băng và móng cọc cho lớp địa chất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận
7
2-35
15.62
0.373
0.139
Nhận
8
2-37
16.38
0.387
0.150
Nhận
9
2-39
16.07
0.077
0.006
Nhận
10
2-41
16.23
0.237
0.056
Nhận
11
2-43
16.3
0.307
0.095
Nhận
12
2-45
16.43
0.437
0.191
Nhận
13
2-47
16.49
0.497
0.248
Nhận
14
3-25
15.31
0.683
0.466
Nhận
15
3-27
15.43
0.563
0.316
Nhận
16
3-29
15.33
0.663
0.439
Nhận
17
3-37
15.38
0.584
0.341
Nhận
18
3-39
16.09
0.126
0.016
Nhận
tổng
287.35
4.194
gtb=15.96 (KN/m3) s==
v= [ v]=0.05 n =18=> u=2.73 n=18<25 nên == 0.483 ux 2.75x0.483= 1.33
Giá trị tiêu chuẩn: gtck=15.96 (KN/m3)
Giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=17, a=0.95 => ta=1.74
gktt=gtck x(1± r)
gktt=gtck x(1+ r)=15.96x(1+0.013)=16.17 (kN/m3)
gktt=gtck x(1- r)=15.96(1-0.013)=15.75 (kN/m3)
Theo TTGH II
r= r= (n-1)=17 , a=0.85 => ta=1.07
gktt=gtck x(1± r)
gktt=gtck x(1+ r)=15.96x(1+0.0081)=16.09(kN/m3)
gktt=gtck x(1- r)=15.96(1-0.0081)=15.83 (kN/m3)
Trọng lượng riêng đẩy nổi lớp 5a
STT
SỐ HIỆU
MẪU
gs
|gs - gtb|
(gs - gtb)2
Ghi chú
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-33
10
0.012
0.000
Nhận
2
1-35
10.24
0.252
0.063
Nhận
3
1-37
10.39
0.402
0.162
Nhận
4
1-39
10.32
0.332
0.110
Nhận
5
2-31
9.61
0.378
0.143
Nhận
6
2-33
9.56
0.428
0.183
Nhận
7
2-35
9.76
0.228
0.052
Nhận
8
2-37
10.23
0.242
0.059
Nhận
9
2-39
10.04
0.052
0.003
Nhận
10
2-41
10.14
0.152
0.023
Nhận
11
2-43
10.18
0.192
0.037
Nhận
12
2-45
10.26
0.272
0.074
Nhận
13
2-47
10.29
0.302
0.091
Nhận
14
3-25
9.57
0.418
0.175
Nhận
15
3-27
9.64
0.348
0.121
Nhận
16
3-29
9.58
0.408
0.167
Nhận
17
3-37
9.61
0.361
0.13
Nhận
18
3-39
10.05
0.079
0.006
Nhận
tổng
179.47
1.598
gtb= 9.97(KN/m3) s==
v= [ v]=0.05
n =18=> u=2.75 n=18<25 nên == 0.30
ux 2.75x0.31= 0.825
Giá trị tiêu chuẩn: gtcs=9.97(KN/m3)
Giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=17 , a=0.95 => ta=1.74
gstt=gtcs x(1± r)
gstt=gtcsx(1+ r)=9.97x(1+0.0127)=10.10 (kN/m3)
gstt=gtcs x(1- r)=9.97(1-0.0127)=9.84 (kN/m3)
Theo TTGH II
r= (n-1)=17 , a=0.85 => ta=1.07
r=
gstt=gtcs x(1± r)
gstt=gtcsx(1+ r)=9.97x(1+0.008)=10.05 (kN/m3)
gstt=gtcs x(1- r)=9.97(1-0.008)=9.89 (kN/m3)
Độ ẩm lớp 5a
STT
SỐ HIỆU
W
|W-Wtb|
(W-Wtb)2
Ghi chú
MẪU
(%)
(%)
(%)2
1
1-33
20.9
0.144
0.021
Nhận
2
1-35
19.6
1.444
2.084
Nhận
3
1-37
18.6
2.444
5.972
Nhận
4
1-39
19.1
1.944
3.778
Nhận
5
2-31
23.2
2.156
4.649
Nhận
6
2-33
23.7
2.656
7.056
Nhận
7
2-35
22.3
1.256
1.578
Nhận
8
2-37
19.6
1.444
2.084
Nhận
9
2-39
20.8
0.244
0.059
Nhận
10
2-41
20.1
0.944
0.891
Nhận
11
2-43
19.9
1.144
1.308
Nhận
12
2-45
19.4
1.644
2.702
Nhận
13
2-47
19.2
1.844
3.399
Nhận
14
3-25
23.8
2.756
7.597
Nhận
15
3-27
23.1
2.056
4.228
Nhận
`16
3-29
23.4
2.356
5.552
Nhận
17
3-37
23
1.88
3.534
Nhận
18
3-39
20.5
0.62
0.384
Nhận
tổng
380.2
56.877
Wtb= 21.12(KN/m3) s==
v= [ v]=0.15
n =18=> u=2.75 n=18<25 nên ==1.78
ux 2. 75x1.78=4.895
Giá trị tiêu chuẩn: Wtc=21.12 (%)
Tỉ trọng hạt lớp 5a
STT
SỐ HIỆU
Gs
|Gs-Gstb|
(Gs-Gstb)2
Ghi chú
MẪU
1
1-33
2.663
0.0001
0.000000004
Nhận
2
1-35
2.661
0.0019
0.000003754
Nhận
3
1-37
2.661
0.0019
0.000003754
Nhận
4
1-39
2.661
0.0019
0.000003754
Nhận
5
2-31
2.664
0.0011
0.000001129
Nhận
6
2-33
2.665
0.0021
0.000004254
Nhận
7
2-35
2.664
0.0011
0.000001129
Nhận
8
2-37
2.662
0.0009
0.000000879
Nhận
9
2-39
2.663
0.0001
0.000000004
Nhận
10
2-41
2.663
0.0001
0.000000004
Nhận
11
2-43
2.663
0.0001
0.000000004
Nhận
12
2-45
2.662
0.0009
0.000000879
Nhận
13
2-47
2.661
0.0019
0.000003754
Nhận
14
3-25
2.665
0.0021
0.000004254
Nhận
15
3-27
2.664
0.0011
0.000001129
Nhận
16
3-29
2.665
0.0021
0.000004254
Nhận
17
3-37
2.665
0.0019
0.00000378
Nhận
18
3-39
2.663
0.0005
0.00000025
Nhận
tổng
47.935
0.0000434
Gstb= 2.663 s==
v= [ v]=0.01
n =18=> u=2.75 n=18<25 nên == 0.0015
ux 2.75x0.0015 =0.0041
Giá trị tiêu chuẩn: GStc=2.663
Tính c, j lớp 5a
t
s
t
s
t
s
60.6
100
58.7
100
64.6
100
118.4
200
114.7
200
125.9
200
176.1
300
170.7
300
187.1
300
64.3
100
63.2
100
56.9
100
125.6
200
123.3
200
111.2
200
186.8
300
183.4
300
165.5
300
67.1
100
60.1
100
58.2
100
130.8
200
117.2
200
113.7
200
194.5
300
174.4
300
169.1
300
65.7
100
60.7
100
57.6
100
128.2
200
118.5
200
112.4
200
190.7
300
176.2
300
167.3
300
58.2
100
61.5
100
57.3
100
113.7
200
119.8
200
111.6
200
169.1
300
178.2
300
165.9
300
56.9
100
63.2
100
60.9
100
111.2
200
123.3
200
113.7
200
65.5
300
183.4
300
176.4
300
0.579056
2.877778
jtc=arctg(0.579)=3004’
ctc=2.88 (KN/m2)
vc=
vtgj=
0.011031
2.382993
0.981478
6.618669
2755.508
52
120709.9
2277.952
Theo TTGH I
Theo TTGH II
rc=taxvc (n-2)=52 => ta=1.674
rtgj =taxvtgj a =0.95
rc=1.674x0.827 = 1.384
rtgj=1.674x0.019 = 0.0318 ctcx(1± rc)
ctt= 2.88 x(1+1.384) =6.866 (KN/m2)
ctt=2.96x(1- 0.4525)=-8.1 (KN/m2) <0
Nên ctt=0
tgjtt=tgjtcx(1± rtgj)
tgjtt=0.579x(1+0.0318)=0.597
jtt=31051’
tgjtt=0.579x(1- 0.0318)=0.561
jtt=29016’
rc=taxvc (n-2)=52 => ta=1.05
rtgj =taxvtgj a =0.85
rc= 1.05x0.827 = 0.868
rtgj= 1.05x0.019 = 0.02 ctcx(1± rc)
ctt= 2.88 x(1+0.868) =5.38 (KN/m2)
ctt=2.88x(1- 0.868)=0.38 (KN/m2)
tgjtt=tgjtcx(1± rtgj)
tgjtt=0.579x(1+0.02)=0.591
jtt=30033’
tgjtt=0.579x(1- 0.02)=0.567
jtt=29034’
THỐNG KÊ DỊA CHẤT LỚP 5b
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG ẨM LỚP 5b
STT
SỐ HIỆU
g
|gt - gtb|
((gt - gtb)2
Ghi chú
MẪU
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-27
18.32
0.165
0.0272
nhận
2
1-29
18.36
0.125
0.0156
nhận
3
1-31
18.6
0.115
0.0132
nhận
4
2-27
18.4
0.085
0.0072
nhận
5
2-29
18.45
0.035
0.0012
nhận
6
3-31
18.5
0.015
0.0002
nhận
7
3-33
18.59
0.105
0.011
nhận
8
3-35
18.66
0.175
0.0306
nhận
Tổng
147.88
0.106
gttb= 18.49( (KN/m3) s==
v= [ v]=0.05
n =8=> u=2.27 n=8<25 nên == 0.115
ux 2.27x0.115 = 0.26
Giá trị tiêu chuẩn: gtct=18.49(KN/m3)
Tính giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=7 , a=0.95 =>ta=1.9
gttt=gtct x(1± r)
gttt=gtct x(1+ r)=18.49(1+0.0045)=18.57((kN/m3),
gttt=gtct x(1- r))=18.49(1-0.0045)=1804( (kN/m3)
Theo TTGH II
r= r= (n-1)=7 ,a=0.85 => ta=1.12
gttt=gtct x(1± r))
gttt=gtct x(1+ r))=18.49(1+0.0027)=18.54((kN/m3),
gttt=gtct x(1- r) =18.49(1-0.0027)=18.44(kN/m3)
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG KHÔ LỚP 5b
STT
SỐ HIỆU
gK
|gK- gktb|
(gK - gktb)2
Ghi chú
MẪU
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-27
14.36
0.3025
0.091506
nhận
2
1-29
14.49
0.1725
0.029756
nhận
3
1-31
14.75
0.0875
0.007656
nhận
4
2-27
14.56
0.1025
0.010506
nhận
5
2-29
14.68
0.0175
0.000306
nhận
6
3-31
14.65
0.0125
0.000156
nhận
7
3-33
14.85
0.1875
0.035156
nhận
8
3-35
14.96
0.2975
0.088506
nhận
Tổng
117.3
0.264
gktb= 14.66 (KN/m3)
v= [ v]=0.05
n =8=> u=2.27 n=8<25 nên == 0.182
ux 2.27x0.182 = 0.41
Giá trị tiêu chuẩn: gtck=14.66(KN/m3)
Tính giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=7 , a=0.95 => ta=1.9
gktt=gtck x(1± r)
gktt=gtck x(1+ r)=14.66(1+0.0089)=14.79(kN/m3)
gktt=gtck x(1- r)=14.66(1-0.0089)= 14.53 (kN/m3)
Theo TTGH II
r= r= (n-1)=7 ,a=0.85 => ta=1.12
gktt=gtck x(1± r)
gktt=gtck x(1+ r)=14.66(1+0.0052)=14.74(kN/m3)
gktt=gtck x(1- r) =14.66(1-0.0052)=14.58 (kN/m3)
TRỌNG LƯỢNG RIÊN ĐẨY NỔI LỚP 5b
STT
SỐ HIỆU
gs
|gs -gstb|
(gs -gs tb)2
Ghi chú
MẪU
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-27
8.98
0.186
0.035
nhận
2
1-29
9.06
0.106
0.011
nhận
3
1-31
9.22
0.054
0.003
nhận
4
2-27
9.1
0.066
0.004
nhận
5
2-29
9.18
0.014
0.000
nhận
6
3-31
9.16
0.006
0.000
nhận
7
3-33
9.28
0.114
0.013
nhận
8
3-35
9.35
0.184
0.034
nhận
Tổng
73.33
64.164
0.100
gstb= 9.16 (KN/m3) s==
v= [ v]=0.05
n =8=> u=2.27 n=8<25 nên == 0.11
ux 2.27x0.11 = 0.254
Giá trị tiêu chuẩn: gtcs=9.16(KN/m3)
Tính giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=7, a=0.95 => ta=1.9
gktt=gtck x(1± r)
gstt=gtcs x(1+ r)=9.16x(1 + 0.087) = 9.24 (kN/m3)
gstt=gtcs x(1-r)=9.16x(1 - 0.087) = 8.36 ((kN/m3)
Theo TTGH II
r= r= (n-1)=7, a=0.85=> ta=1.12
gktt=gtck x(1± r))
gstt=gtcs x(1+ r)= 9.16x(1 + 0.0051) = 9.21( (kN/m3)
gstt=gtcs x(1- r)= 9.16x(1 - 0.0051) = 9.11 ((kN/m3)
ĐỘ ẨM LỚP 5b
STT
SỐ HIỆU
W
|W – Wtb|
(W – Wtb)2
Ghi chú
MẪU
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-27
27.6
1.513
2.288
nhận
2
1-29
26.7
0.613
0.375
nhận
3
1-31
26.1
0.013
0.000
nhận
4
2-27
26.4
0.313
0.098
nhận
5
2-29
25.7
0.387
0.150
nhận
6
3-31
26.3
0.213
0.045
nhận
7
3-33
25.2
0.887
0.788
nhận
8
3-35
24.7
1.388
1.925
nhận
Tổng
208.7
5.669
Wtb= 26.09(KN/m3) s==
v= [ v]=0.15
n =8=> u=2.27 n= 8<25 nên == 0.84
ux 2. 27x0.84= 1.91
Giá trị tiêu chuẩn: Wtc=26.09 (%)
TỈ TRỌNG HẠT
STT
SỐ HIỆU
Gs
|Gs –Gstb|
(Gs – Gstb)2
Ghi chú
MẪU
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-27
2.668
0.0019
0.00000352
nhận
2
1-29
2.667
0.0009
0.00000077
nhận
3
1-31
2.667
0.0009
0.00000077
nhận
4
2-27
2.667
0.0009
0.00000077
nhận
5
2-29
2.667
0.0009
0.00000077
nhận
6
3-31
2.667
0.0009
0.00000077
nhận
7
3-33
2.666
0.0001
0.00000002
nhận
8
3-35
2.66
0.0061
0.00003752
nhận
Tổng
21.329
0.00004487
Gstb= 2.6661 s==
v= [ v]=0.01
n =8 => u=2.27 n=8<25 nên == 0.0024
ux 2.27x0.0024=0.005
Giá trị tiêu chuẩn: GStc=2.6661
TÍNH C , j LỚP 5b
t
s
t
s
t
s
48.4
100
149
300
103.4
200
93.9
200
50.1
100
153.8
300
139.5
300
97.8
200
55
100
49
100
145.5
300
107
200
95.7
200
51.5
100
159.1
300
142.3
300
100.2
200
55.3
100
51.5
100
149
300
107.9
200
100.2
200
53
100
160.5
300
0.490563
2.6625
jtc=arctg(0.4905)=2607’ ctc=2.66 (KN/m2)
vc= vtgj=
0.013318
2.877098
0.984043
5.32735
1356.708
22
38504.25
624.3744
Theo TTGH I
Theo TTGH II
rc=taxvc (n-2)=22 , a =0.95 => ta=1.716
rtgj =taxvtgj
rc=1.716x1.08= 1.85
rtgj= 1.716x0.0265 = 0.045 ctcx(1± rc)
ctt= 2.66 x(1+1.85) = 7.58 (KN/m2)
ctt=2.66x(1- 1.85) = -2.26 (KN/m2) <0
Nên ctt=0
tgjtt=tgjtcx(1± rtgj)
tgjtt=0.4905x(1+0.045)=0.512
jtt=2708’
tgjtt=0.4905x(1- 0.045)=0.468
jtt=2505’
rc=taxvc (n-2)=22 ,a =0.85 => ta=1.06
rtgj =taxvtgj
rc= 1.06x1.08 = 1.145
rtgj= 1.05x0.0265 = 0.028 ctcx(1± rc)
ctt= 2.66 x(1+1.145) =5.71 (KN/m2)
ctt=2.88x(1- 1.145)= -0.386 (KN/m2) <0
Nên ctt=0
tgjtt=tgjtcx(1± rtgj)
tgjtt=0.4905x(1+0.028)=0.504
jtt=26045’
tgjtt=0.4905x(1- 0.028)=0.477
jtt=25029’
BẢNG THỐNG KÊ
Lớp
1
2
3a
3b
4
5a
5b
Mô tả lớp đất
Cát vừa màu xám
Trạng thái chặt vừa đến bời rời
Bùn sét lẫn hữu cơ và ít cát,màu xám đen đến xám nhạt . Độ dẻo cao
Trạng thái rất mềm
Cát mịn lẫn ít sét màu xám vàng nâu nhạt
Trạng thái chặt vừa
Cát mịn lẫn ít sét màu xám vàng nâu nhạt
Trạng thái bời rời
Sét lẫn bột và ít cát màu xám nhạt /vàng nâu độ dẻo cao
Trạng thái:dẻo cứng đến nửa cứng
Cát vừa đến mịn lẫn bột màu xám trắng
Trạng thái: chặt vừa
Cát vừa đến mịn lẫn bột màu xám trắng
Trạng thái: bời rời
Dung trong ướt
gt(KN/m3)
gttc
18.32
14.79
19.11
18.42
19.01
19.33
18.49
gtI
14.47
18.72
18.15
19.21
18.4
14.84
19.49
19.87
19.49
18.57
gtII
14.76
19.04
18.53
19.25
18.44
14.82
19.18
19.49
19.41
18.54
Dung trong khô
gd(KN/m3)
gdtc
14.22
8.22
15.57
14.44
14.69
15.96
14.66
gdI
8.03
14.96
14.03
15.75
14.53
8.42
16.18
15.36
16.17
14.79
gdII
8.1
15.54
14.32
15.83
14.74
8.35
15.6
15.07
16.09
14.58
Dung trọng đẫy nổi
gs(KN/m3)
gstc
8.89
5.07
9.72
9.01
9.21
9.97
9.16
gsI
5.0
9.11
8.8
9.84
9.08
5.14
10.33
9.63
10.01
9.24
gsII
5.02
9.69
8.98
9.89
9.11
5.12
9.75
9.45
10.05
9.21
Gs(%)
2.668
2.61
2.6665
2.667
2.68
2.663
2.6661
W(%)
28.8
80.94
22.76
27.8
29.5
21.21
26.09
WL(%)
70.41
46.4
Wp(%)
36.04
20.52
C
(KN/m2)
ctc
0.22
7.37
2.93
2.83
14.8
2.88
2.66
cI
7.2
0.7
0
8.1
0
0
7.66
5.16
6.06
21.49
6.87
7.58
cII
7.19
1.62
0.81
10.72
0.38
0
7.55
4.24
4.85
18.6
5.37
5.71
j
jtc
2400’
7050’
29025’
25015’
14015’
3004’
2607’
jI
7017’
28058’
24027’
12034’
29016’
2505’
809’
29051’
2603’
15054’
31051’
2708’
jII
7029’
29009’
24049’
13014’
29034’
25029’
8010’
29041’
25042’
15015’
30033’
26045’
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I . CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG
1.SƠ ĐỒ MÓNG
2. TẢI TÍNH TOÁN
STT
CỘT
Ntt (KN)
Mtt(KNm)
Htt(KN)
1
1
258.9
52
51.5
2
2
690.4
93,6
72.1
3
3
949.3
104
92.7
4
4
863
83.2
103
5
5
431.5
-62.5
-61,8
TỔNG
3193.1
270.3
257.5
3 .TIÊU CHUẨN
Lấy hệ số vượt tải n = 1.15
STT
CỘT
Ntc (KN)
Mtc(KNm)
Htc(KN)
1
1
225.13
45.22
44.78
2
2
600.35
81.39
62.70
3
3
825.48
90.43
80.61
4
4
750.43
72.35
89.57
5
5
375.22
-54.35
-53.74
TỔNG
2776.61
235.04
223.91
4. ĐỊA CHẤT : Mặt cắt địa chất
Theo thống kê địa chất ta thấy lớp 1 là lớp đất đắp , nên ta giả sử trọng lượng riêng lớp một là gt = 20 (KN/m3). Đặc móng trên lớp đất 3 với chiều sâu đặt móng là Df = 2.3 (m) , móng đặt trong lớp 1 là 0.7 (m) lớp 2 là 1.6(m)
LỚP 1: Lớp đất đắp có trọng lượng riêng gt = 20 (KN/m3)
LỚP 2
Độ ẩm : w = 27 (%)
Dung trọng tự nhiên : gt = 18.22 (KN/m3)
Dung trọng đẩy nổi : gđn = 8.99 (KN/m3)
Lực dính đơn vị : C = 9.1 (KN/m2)
Góc ma sát trong : j = 130
LỚP 3
Độ ẩm : w = 22.0 (%)
Dung trọng tự nhiên : gt = 19.36 (KN/m3)
Dung trọng đẩy nổi : gđn = 9.96 (KN/m3)
Lực dính đơn vị : C = 18.5 (KN/m2)
Góc ma sát trong : j = 16030’
LỚP 4 :
Độ ẩm : w = 23.16 (%)
Dung trọng tự nhiên : gt = 19.22 (KN/m3)
Dung trọng đẩy nổi : gđn = 9.79 (KN/m3)
Lực dính đơn vị : C = 19.33 (KN/m2)
Góc ma sát trong : j = 15021’
LỚP 5a :
Độ ẩm : w = 25.6 (%)
Dung trọng tự nhiên : gt = 18.79 (KN/m3)
Dung trọng đẩy nổi : gđn = 9.38 (KN/m3)
Lực dính đơn vị : C = 2.34 (KN/m2)
Góc ma sát trong : j = 27027’
LỚP 5b :
Độ ẩm : w = 21.72 (%)
Dung trọng tự nhiên : gt = 19.33 (KN/m3)
Dung trọng đẩy nổi : gđn = 9.95 (KN/m3)
Lực dính đơn vị : C = 2.89 (KN/m2)
Góc ma sát trong : j = 29058’
II . TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
Chọn kích thước sơ bộ
a . Chọn bờ rộng móng
Chiều dài hai đầu thừa :
la = ()l1 lb = ()l4 l1 = 2.2 (m) l4 = 3.1 (m)
Chọn : la =lb = 0.7 (m)
Chiều dài móng : l = 0.7 + 2.2 + 5.9 + 4.4 + 3.1 + 0.7 = 17 (m)
Chiều cao dầm móng : h =()xlimax = (0.49 – 0.98) (m) , chọn h= 0.7(m)
b. Chiều cao móng
Sử dụng B20 có Rn= 11500 (KN/m2) Rk = 900 (KN/m2) Eb= 27x106 (KN/m2)
Diện tích cột
Chọn cột có tiết diện : bc = hc = 0.3 (m) => chiều rộng dầm móng: bb = 0.4(m)
Chọn móng có các kích thước sau : h = 0.7 (m) hb = 0.5 (m) ha = 0.2 (m)
Chọn chiền dày lớp bê tông bảo vệ : a =5(cm) => h0 = 0.65 (m)
Ta có: Df = 2.3 (m) , chọn b0 = 1 (m) :
Đặc móng lớp 3 có : CII = 18.5 (kN/m2) , jII = 16030’
Mực nước ngầm cách mặt đất 1.3 (m)
Trong đó : m1 = m2 = ktt = 1 A = 0.3761 , B = 2.5043 , D = 5.0694 ( tra bảng)
gII = 9.96 (KN/m3) CII = 18.5 (kN/m2) , jII = 16030’
Chọn : b = 1.5 (m)
2. Kiểm tra điều kiện của móng băng
a. Kiểm tra ổn định móng :
Tổng lực dọc tiêu chuẩn khi dời lực vế tâm móng : SNtc = 2776.61 (KN)
STT
Lực dọc tc (KN)
Khoảng cách chuyển lực về tâm móng (m)
Giá trị momen dương cùng chiều kim đồng hồ(kNm)
1
225,13
7.8
-1756.014
2
600,35
5.6
-3361.96
3
825,48
0.3
247.644
4
750,43
4.7
35227.021
5
375,22
7.8
2926.716
Tổng
1583.716
Tổng momen sinh ra khi dời lực dọc về tâm móng là : SMNtc =1583.42(kNm)
Tổng momen sinh ra do dời lực ngang(momem cùng chiều kim đồng hồ dương)
SMHtc = hbxSHi = 0.7x223.91 = 156.74 (kNm)
Tổng momen khi chuyển lực về tâm đáy móng :
SMtc = SMHtc + SMNtc + SMtc
= 1583.72+ 156.74 + 235,04 =1975.5 (kNm) (cùng chiều kim đồnghồ)
Kiểm tra các điều kiện sau:
, ,
=
=
=
Các điều kiện trên thỏa
Móng ổn định
b. Kiểm tra Điều kiện cường độ
, FS = 2 – 3 là hệ số an toàn
Nc = 14.1175 Nq = 5.1865 Ng = 2.5 (tra bảng terzaghi )
C = 18.5 (kN/m2) q = g*xDf = 14.75x2.3 = 33.925 (kN/m2) g = 9.96(kN/m3)
=
thỏa
c. kiểm tra trượt
Hệ số an toàn trượt :
FStrượt = [FS] = 1.5
SFchống trượt =
Bỏ qua áp lực bị động và chủ động của đất
SFchống trượt =
SFgây trượt = SHitt = 257.5 (kN)
FStrượt = >1.5 thỏa
d. Tính lún
độ lún của móng tính theo phương pháp tổng phân tố , đối với móng băng độ lún cho phép ở tâm móng là 8(cm) .
Áp lực gây lún :
Chia nền thành các lớp đất dày từ (0.4 – 0.6)b
P1i = sbt ứng suất đầu lớp đất thứ i
P2i = sbt + P1i ứng suất cuối lớp đất thứ i
Tính lún cho tường phân lớp theo công thức sau :
e1i : hệ số rỗng ứng với P1i
e2i : hệ số rỗng ứng với P2i
i : chiều dày lớp tính lún thứ i
S : tổng độ lún
BIỂU ĐỒ NÉN CỐ KẾT e –P LỚP 3:
LỚP 3
P (KN/m2)
25
0.674
50
0.656
100
0.631
200
0.6
400
0.564
800
0.524
BIỂU ĐỒ NÉN CỐ KẾT e –P LỚP 4:
LỚP 4
P (KN/m2)
25
0.707
50
0.695
100
0.671
200
0.636
400
0.599
800
0.558
BIỂU ĐỒ NÉN CỐ KẾT e –P LỚP 5a
LỚP 5a
P (KN/m2)
25
0.771
50
0.755
100
0.735
200
0.708
400
0.676
800
0.639
BẢNG TÍNH LÚN :
Lớp
Độ sâu z (m)
Bề dày (m)
Z/b
K0
sZ
(kN/m2)
sbt
(kN/m2)
P1
(kN/m2)
P2
(kN/m2)
e1
e2
Si
(cm)
3
0
0.6
0.00
1.00
125.56
33.94
36.89
154.98
0.687
0.647
1.40
0.6
0.40
0.88
110.62
39.88
0.6
0.5
0.40
0.88
110.62
39.88
42.37
140.19
0.693
0.651
1.24
1.1
0.73
0.68
85.03
44.86
4
1.1
0.5
0.73
0.68
85.03
44.86
47.29
122.67
0.716
0.680
1.06
1.6
1.07
0.52
65.72
49.73
1.6
0.5
1.07
0.52
65.72
49.73
52.16
111.36
0.712
0.683
0.84
2.1
1.40
0.42
52.67
54.60
2.1
0.5
1.40
0.42
52.67
54.60
57.03
105.17
0.709
0.685
0.68
2.6
1.73
0.35
43.61
59.47
2.6
0.5
1.73
0.35
43.61
59.47
61.90
102.22
0.706
0.686
0.56
3.1
2.07
0.29
37.04
64.34
3.1
0.5
2.07
0.29
37.04
64.34
66.77
101.33
0.703
0.687
0.47
3.6
2.40
0.26
32.07
69.21
3.6
0.5
2.40
0.26
32.07
69.21
71.64
101.78
0.700
0.687
0.39
4.1
2.73
0.22
28.19
74.08
4.1
0.5
2.73
0.22
28.19
74.08
76.51
103.15
0.697
0.686
0.33
4.6
3.07
0.20
25.07
78.95
4.6
0.7
3.07
0.20
25.07
78.95
82.36
105.69
0.695
0.685
0.39
5.3
3.53
0.17
21.59
85.77
5a
5.3
0.5
3.53
0.17
21.59
85.77
88.11
108.68
0.741
0.734
0.22
5.8
3.87
0.16
19.56
90.45
5.8
0.5
3.87
0.16
19.56
90.64
92.98
111.67
0.739
0.733
0.19
6.3
4.20
0.14
17.83
95.32
Tổng độ lún
7.77
Vậy tổng độ lún : S = 7.77 (cm) < 8 (cm) Þ thỏa
III . TÍNH NỘI LỰC, VÀ BỐ TRÍ THÉP :
1 Tính momen quán tính
Công thức tính momen quán tính khi dời trục : Jx = S(Ji0 + ai2Fi)
Trong đó :
Jio : momen quán tính đối với trục chính trung tâm của hình thứ i
ai : là khoảng cách từ trọng tâm hình thứ i tới trọng tâm móng
Fi : là tiết diện hình thứ i
Jx : momen quán tính của móng đối với trục là trọng tâm của móng
Vì đối xứng nên khoảng cách dời trục theo phương X là bằng không
Khoảng cách dời trục theo phương y là yc
hình
Khoảng cánh từ trục của hình i tới trục x0 ,yo (m)
diện tích(m2)
sx (m3)
Jo (m4)
1
0.45
0.16
0.072
0.00417
2
0.3
0.0825
0.02475
0.00124
3
0.1
0.3
0.03
0.001
ai2 = |yc – yio|2
Jx = 0.019657 (m4)
Bờ rộng móng quy đổi
btd = , htd = 0.7 (m)
hệ số nền :
2. Tính nội lực từ sap 2000 ta có :
Biểu đồ chuyển vị :
Biểu đồ lực cắt : Q (KN )
Biểu đồ momen: M (kNm)
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
Biểu đồ momen (kNm) :
BẢNG TÍNH MOMEN
MẶT CẮT
M(KNm)
1-1
127.77
2-2
62.86
3-3
379.52
4-4
249.31
5-5
483.86
6-6
150.74
7-7
392.84
8-8
15.31
9-9
158.42
BẢNG KẾT QUẢ NỘI LỰC TỪ SAP 2000:
Điểm
Chuyển vị đưng (cm)
Q (KN)
Momen (KNm)
Điểm
Chuyển vị đứng (cm)
Q (KN)
Momen (KNm)
1
4.84
0
0
87
5.61
-409.64
251.54
2
4.87
-23.96
1.99
88
5.67
-429.55
293.50
3
4.9
-40.13
5.20
89
5.73
499.55
458.89
4
4.93
-56.44
10.02
90
5.76
479.20
409.95
5
4.96
-72.91
16.49
91
5.79
458.72
363.05
6
4.99
-89.54
24.62
92
5.81
438.16
318.21
7
5.03
-106.31
34.41
93
5.82
417.55
275.42
8
5.06
135.67
120.99
94
5.82
396.91
234.70
9
5.08
118.63
108.27
95
5.82
376.26
196.04
10
5.1
101.47
97.27
96
5.82
355.63
159.45
11
5.12
84.22
87.98
97
5.82
335.02
124.92
12
5.14
66.87
80.43
98
5.81
314.44
92.44
13
5.16
49.44
74.62
99
5.8
293.91
62.03
14
5.18
31.92
70.55
100
5.79
273.43
33.66
15
5.2
14.32
68.24
101
5.78
253.00
7.34
16
5.21
-3.56
67.69
102
5.77
232.62
-16.94
17
5.23
-21.11
68.92
103
5.76
212.28
-39.19
18
5.24
-38.91
71.92
104
5.75
192.00
-59.40
19
5.25
-56.78
76.70
105
5.74
171.74
-77.59
20
5.26
-74.70
83.27
106
5.74
151.52
-93.75
21
5.27
-92.67
91.64
107
5.73
131.31
-107.89
22
5.28
-110.69
101.81
108
5.73
111.11
-120.01
23
5.29
-128.74
113.78
109
5.73
90.90
-130.12
24
5.3
-146.82
127.55
110
5.74
70.67
-138.19
25
5.3
-164.92
143.14
111
5.75
50.41
-144.24
26
5.3
-183.03
160.54
112
5.76
30.10
-148.27
27
5.3
-201.14
179.75
113
5.77
9.72
-150.26
28
5.3
-219.23
200.77
114
5.79
-10.76
-150.21
29
5.29
-237.29
223.59
115
5.81
-31.32
-148.11
30
5.28
435.12
357.77
116
5.83
-52.00
-143.94
31
5.25
417.26
315.15
117
5.86
-72.81
-137.70
32
5.21
399.59
274.31
118
5.89
-93.76
-129.37
33
5.17
382.12
235.23
119
5.92
-114.88
-118.94
34
5.12
364.88
197.88
120
5.96
-136.17
-106.39
35
5.07
347.89
162.24
121
6
-157.65
-91.70
36
5.02
331.16
128.28
122
6.04
-179.33
-74.85
37
4.96
314.71
95.99
123
6.08
-201.21
-55.82
38
4.9
298.53
65.33
124
6.13
-223.32
-34.60
39
4.84
282.64
36.27
125
6.17
-245.65
-11.15
40
4.78
267.05
8.79
126
6.22
-268.21
14.55
41
4.72
251.74
-17.16
127
6.27
-291.00
42.51
42
4.66
236.72
-41.58
128
6.31
-314.02
72.76
43
4.6
221.99
-64.51
129
6.36
-337.27
105.33
44
4.55
207.54
-85.99
130
6.41
-360.75
140.23
45
4.49
193.35
-106.03
131
6.45
-384.44
177.48
46
4.44
179.42
-124.67
132
6.49
-408.33
217.12
47
4.39
165.74
-141.93
133
6.53
430.61
371.31
48
4.34
152.30
-157.83
134
6.55
406.47
329.45
49
4.29
139.07
-172.40
135
6.55
382.29
290.02
50
4.25
126.04
-185.65
136
6.55
358.10
253.00
51
4.22
113.19
-197.61
137
6.55
333.93
218.40
52
4.18
100.51
-208.30
138
6.55
309.78
186.21
53
4.15
87.96
-217.72
139
6.54
285.69
156.44
54
4.13
75.54
-225.90
140
6.52
261.65
129.07
55
4.11
63.22
-232.83
141
6.51
237.69
104.11
56
4.09
50.98
-238.54
142
6.49
213.81
81.53
57
4.08
38.79
-243.03
143
6.47
190.01
61.34
58
4.07
26.63
-246.30
144
6.46
166.31
43.53
59
4.07
14.48
-248.36
145
6.44
142.69
28.08
60
4.08
2.31
-249.20
146
6.42
119.17
14.98
61
4.09
-9.92
-248.82
147
6.4
95.74
4.23
62
4.1
-22.20
-247.21
148
6.38
72.41
-4.17
63
4.12
-34.58
-244.37
149
6.36
49.16
-10.25
64
4.14
-47.07
-240.29
150
6.34
26.00
-14.01
65
4.17
-59.70
-234.95
151
6.33
3.39
-15.46
66
4.2
-72.50
-228.34
152
6.31
-20.10
-14.60
67
4.24
-85.48
-220.45
153
6.3
-43.03
-11.44
68
4.29
-98.67
-211.24
154
6.28
-65.89
-5.99
69
4.33
-112.09
-200.70
155
6.27
-88.69
1.74
70
4.39
-125.76
-188.81
156
6.25
-111.42
11.74
71
4.44
-139.71
-175.54
157
6.24
-134.09
24.02
72
4.5
-153.94
-160.85
158
6.23
-156.69
38.56
73
4.56
-168.48
-144.73
159
6.22
-179.24
55.35
74
4.63
-183.34
-127.14
160
6.2
-201.72
74.40
75
4.7
-198.54
-108.05
161
6.19
-224.14
95.70
76
4.77
-214.08
-87.42
162
6.17
-246.48
119.23
77
4.85
-229.99
-65.21
163
6.16
-268.74
144.99
78
4.92
-246.27
-41.40
164
6.14
140.60
45.63
79
5
-262.92
-15.95
165
6.11
118.57
32.67
80
5.08
-279.95
11.20
166
6.08
96.68
21.91
81
5.16
-297.36
40.07
167
6.05
74.95
13.33
82
5.24
-315.16
70.69
168
6.02
53.35
6.92
83
5.31
-333.33
103.12
169
5.99
31.90
2.66
84
5.39
-351.88
137.38
170
5.96
10.59
0.53
85
5.47
-370.79
173.51
171
5.93
0
0
86
5.54
-390.05
211.55
Kết quả tính nội lực tứ sap 2000 ta thấy chuyển vị đứng lớn nhất là tại điểm 134 là 6.55(cm) < 7.77(cm)
tính và bố trí thép :
a .Tính thép theo phương cạnh ngắn :
Tính thép theo TCVN 356- 2005 :
Chọn bêtông B20 có Rb = 11500 (kN/m2) ,Rbt = 900 (kN/m2) , gb = 0.9
Thép AII có RS = 280000 (kN/m2) , gsi = 1
Từ các số liệu trên tra bảng ta có : aR = 0.439 , xR = 0.65
Chọn lớp bê tông bảo vệ dày c = 5 (cm)
xem móng giống như dầm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- MONG BĂNG h=0.7.doc
- ve thep mong bang va cocn=9.dwg