NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ VÀ SƠ ĐỒ
CHƯƠNG I MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề 1
1.2 Mục tiêu của đề tài 2
1.3 Nội dung nghiên cứu 2
1.4 Bố cục dự kiến 2
CHƯƠNG II TỔNG QUAN VỀ CHẾ PHẨM SINH HỌC
2.1 Chế phẩm sinh học
2.1.1 Khái niệm 3
2.1.2 Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học 3
2.2 GIới thiệu về chế phẩm sinh học khảo sát
2.2.1 Chế phẩm sinh học BIO-D 7
2.2.2 Chế phẩm sinh học SEMSR 8
2.3 Tiêu chuẩn việt nam TCVN 7403:2003
2.3.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho chế phẩm sinh học dùng cho xử lý hầm
cầu vệ sinh – dạng bột 10
2.3.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho chế phẩm sinh học dùng cho xử lý hầm
cầu vệ sinh – dạng lỏng 11
13 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Nghiên cứu bổ sung chế phẩm sinh học bio - D và semsr - 09 nhằm tăng cường hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi bằng công nghệ sinh học kỵ khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ts. Trương Thanh Cảnh & ctv (2002), Mùi ô nhiễm không khí từ hoạt động chăn nuôi, báo cáo hội nghị khoa học tháng 10 – 2002, Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, Tp. Hồ Chí Minh.
2. Ts. Trương Thanh Cảnh & ctv (2002), Xử lý nước thải chăn nuôi heo bằng keo tụ điện hóa, báo cáo hội nghị khoa học tháng 10 – 2002, Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, Tp. Hồ Chí Minh.
3. Đỗ Hồng Lan Chi, Lâm Minh Triết (2005), Vi sinh vật môi trường, Nxb Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Trần Thị Ngọc Diệu (2001), Nghiên cứu xây dựng các giải pháp quản lý môi trường thích hợp cho các cơ sở chăn nuôi qui mô vừa và nhỏ tại thành phố Hồ Chí Minh, Luận án cao học chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, viện Môi trường và tài nguyên, Tp.Hồ chí minh.
5. Nguyễn Đức Lượng và Nguyễn Thị Thùy Dương (2003), Công nghệ xử lý nước thải, Nxb Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh.
6. Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân (2008), Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp, Nxb Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
7. ThS. Đinh Hải Hà (2008), Giáo trình thực hành hóa môi trường, Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Dương Nguyên Khang (2004), bài giảng Công nghệ xử lý chất thải, Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh.
9. PGS.TS Lương Đức Phẩm (2003), Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học, Nxb giáo dục.
10. Nguyễn Thị Hoa Lý (1994), Nghiên cứu các chỉ tiêu nhiễm bẩn của chất thải chăn nuôi heo tập trung và áp dụng một số biện pháp xử lý, luận án phó tiến sĩ khoa học nông nghiệp, Đại học Nông Lâm, Tp. Hồ Chí Minh.
11. Lê Trình (1997), Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trường nước, Nxb khoa học và kỹ thuật.
12. ThS. Lâm Vĩnh Sơn (2008), Giáo trình kỹ thuật xử lý nước thải, Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BOD (Biochemical oxygen demand) : Nhu cầu oxy sinh hóa
COD (Chemical oxygen demand): Nhu cầu oxy hóa học
SS (Suspended Solid): Chất rắn lơ lửng
DO (Dissolved oxygen): Nồng độ oxy hòa tan
UASB (Up-ward-flow Anaerobic Sludge Blanket): Bể phản ứng kỵ khí
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
CFU (colony forming unit): đơn vị hình thành khuẩn lạc
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Các chỉ tiêu kỹ thuật của chế phẩm vi sinh vật dạng bột 11
Bảng 2.2 Các chỉ tiêu kỹ thuật của chế phẩm vi sinh vật dạng lỏng 11
Bảng 3.1 Lượng phân trung bình của gia súc trong một ngày đêm 12
Bảng 3.2 Thành phần hóa học cơ bản của các loại phân gia súc, gia cầm 13
Bảng 3.3 Thành phần hóa học của phân heo từ 70 – 100 kg 13
Bảng 3.4 Các loại vi khuẩn, ký sinh trùng có trong phân gia súc
và điều kiện bị diệt 14
Bảng 3.5 Thành phần hóa học của nước tiểu heo từ 70 – 100 kg 16
Bảng 3.6 Tính chất của nước thải chăn nuôi heo 16
Bảng 3.7: Thành phần nước thải ở một số trại heo quốc doanh
tại Tp. Hồ Chí Minh 19
Bảng 3.8: Chất lượng không khí chuồng nuôi của các
xí nghiệp quốc doanh 20
Bảng 3.9 Đặc điểm các khí sinh ra khi phân hủy kỵ khí. 21
Bảng 3.10: Triệu chứng thấy ở công nhân khi có khí độc chăn nuôi 22
Bảng 3.11 : Tác hại của amonia lên người, gia súc, gia cầm 23
Bảng 3.12: Tác hại của H2S lên người và gia súc 24
Bảng 3.13: Các phương pháp và quá trình áp dụng xử lý mùi hôi 25
Bảng 3.14: Hiệu quả xử lý phân của hệ thống Biogas 27
Bảng 3.15: Các phương pháp xử lý nước thải chăn nuôi 29
Bảng 4.1 : Một số vi khuẩn thủy phân 35
Bảng 4.2: Một số vi sinh vật lên men acid 36
Bảng 4.3: Những hợp chất được sử dụng bởi vi khuẩn methan 38
(loài)
Bảng 4.4: Một số chủng vi khuẩn methane và cơ chất của chúng 38
Bảng 6.1 Kết quả thông số nước thải đầu vào 59
Bảng 6.2: Kết quả thông số nước thải bổ sung chế phẩm BIO-D
sau 7 ngày 59
Bảng 6.3: Kết quả thông số nước thải bổ sung chế phẩm BIO-D
sau 14 ngày 60
Bảng 6.4 Kết quả thông số nước thải bổ sung chế phẩm BIO-D
sau 35 ngày 61
Bảng 6.4 Kết quả thông số nước thải bổ sung chế phẩm BIO-D
sau 42 ngày 61
Bảng 6.5 Kết quả thông số nước thải bổ sung chế phẩm SEMSR-09
sau 7 ngày 62
Bảng 6.6 Kết quả thông số nước thải bổ sung chế phẩm SEMSR-09
sau 14 ngày 62
Bảng 6.7 Kết quả thông số nước thải bổ sung chế phẩm SEMSR-09
sau 35 ngày 63
Bảng 6.8 Kết quả thông số nước thải bổ sung chế phẩm SEMSR-09
sau 42 ngày 64
Bảng 6.9 Kết quả thông số nước thải đối chứng 64
DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ VÀ SƠ ĐỒ
A. SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Qui trình sản xuất chế phẩm sinh học 4
Sơ đồ 3.1: Quá trình khử amin 17
Sơ đồ 3.2: Quá trình phân giải urê của nước tiểu 17
Sơ đồ 3.3: Quá trình chuyển hóa Ure 20
Sơ đồ 3.4: Các sản phẩm của quá trình phân hủy kỵ khí chất thải chăn nuôi 21
Sơ đồ 3.5: Quy trình công nghệ xử lý phân heo theo phương pháp ủ 26
Sơ đồ 3.6: Quy trình công nghệ xử lý phân heo theo phương pháp lọc và sấy 28
Sơ đồ 3.7: Quy trình công nghệ xử lý phân heo theo phương pháp lọc
và thiêu đốt 29
Sơ đồ 3.8: Sự di chuyển của nước thải trong cánh đồng lọc chậm 30
Sơ đồ 4.1: Quá trình phân hủy chất hữu cơ trong điều kiện yếm khí 41
Sơ đồ 4.2: Ảnh hưởng của nhiệt độ lên khả năng sinh khí của hầm ủ 43
B. ĐỒ THỊ
Sơ đồ 6. 1 Sự biến thiên pH của các nghiệm thức 65
Đồ thị 6.2 Sự biến thiên nồng độ SS của các nghiệm thức 69
Đồ thị 6.3. Sự biến thiên nồng độ BOD5 giữa các nghiệm thức 75
Đồ thị 6.4 Sự biến thiên nồng độ COD giữa các nghiệm thức 80
Đồ thị 6.5 Sự biến thiên lượng E.Coli giữa các nghiệm thức 81
Đồ thị 6.6 So sánh hiệu quả xử lý SS giữa các nghiệm thức 82
Đồ thị 6.7 So sánh hiệu quả xử lý BOD5 giữa các nghiệm thức 82
Đồ thị 6.8 So sánh hiệu quả xử lý COD giữa các nghiệm thức 83
C. HÌNH ẢNH
Hình 2.1 Chế phẩm BIO_D 7
Hình 2.2 Chế phẩm SEMSR 8
Hình 3.1: Ô nhiễm nguồn nước mặt do chất thải chăn nuôi
heo tại quận 2, Tp.HCM 19
Hình 3.2: Các khu vực trong hồ sinh vật 31
Hình 3.3: Bể lọc sinh học 31
Hình 3.4: Bể Earotank (bể bùn hoạt tính) 32
Hình 3.5: Mương oxy hóa 32
Hình 4.1: The hydrolytic bacteria (Vi khuẩn thủy phân) 36
Hình 4.2 Pseudomonas sp. 37
Hình 4.3: Vi khuẩn Syntrophomonas wolfei 37
Hình 4.4: Hình thái chung của tế bào vi khuẩn methane 38
Hình 4.5: Một số vi khuẩn methanogens 40
Hình 4.6: Bể tự hoại 44
Hình 4.7 : Bể UASB 45
Hình 4.8: Bể lên men metan 45
Hình 4.9: Hầm biogas 46
Hình 4.10: Sử dụng năng lượng Biogas 46
Hình 5.1 : Mô hình phân hủy kỵ khí nước thải chăn nuôi heo 48
Hình 5.2:Mô hình phân hủy kỵ khí nước thải chăn nuôi heo 49
Hình 5.3: Hiện tượng sinh vòng indole sau khi nhỏ thuốc thử Kovac 54
Hình 5.4: Hiện tượng quan sát được sau 7 ngày chạy mô hình 55
Hình 5.5: Hiện tượng quan sát được sau 14 ngày 55
Hình 5.6: Hiện tượng quan sát được sau 42 ngày 56
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ VÀ SƠ ĐỒ
CHƯƠNG I MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề 1
1.2 Mục tiêu của đề tài 2
1.3 Nội dung nghiên cứu 2
1.4 Bố cục dự kiến 2
CHƯƠNG II TỔNG QUAN VỀ CHẾ PHẨM SINH HỌC
2.1 Chế phẩm sinh học
2.1.1 Khái niệm 3
2.1.2 Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học 3
2.2 GIới thiệu về chế phẩm sinh học khảo sát
2.2.1 Chế phẩm sinh học BIO-D 7
2.2.2 Chế phẩm sinh học SEMSR 8
2.3 Tiêu chuẩn việt nam TCVN 7403:2003
2.3.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho chế phẩm sinh học dùng cho xử lý hầm
cầu vệ sinh – dạng bột 10
2.3.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho chế phẩm sinh học dùng cho xử lý hầm
cầu vệ sinh – dạng lỏng 11
CHƯƠNG III NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI
3.1 Nguồn gốc phát sinh, thành phần và tính chất của chất thải chăn nuôi
3.1.1 Chất thải rắn và lỏng
3.1.1.1 Phân 12
Xác súc vật chết 15
3.1.1.3 Thức ăn dư thừa, vật liệu lót chuồng
và các chất thải khác 15
3.1.1.4 Nước thải chăn nuôi 15
3.1.2 Chất thải khí
3.1.2.1 Mùi hôi chuồng nuôi 16
3.1.2.2 Sự hình thành khí chuồng nuôi 17
3.1.2.3 Phân loại khí chuồng nuôi 17
3.2 Ô nhiểm môi trường của chất thải chăn nuôi
3.2.1 Ô nhiễm môi trường nước 18
3.2.2 Ô nhiễm môi trường không khí 20
3.2.3 Ô nhiễm môi trường đất 25
3.3 Xử lý và sử dụng chất thải chăn nuôi
3.3.1 Phương pháp xử lý mùi 25
3.3.2 Phương pháp xử lý phân
3.3.2.1 Phương pháp sinh học 26
3.3.2.2 Xử lý cơ học 27
3.3.3 Phương pháp xử lý nước thải chăn nuôi 29
CHƯƠNG IV CÔNG NGHỆ SINH HỌC KỴ KHÍ XỬ LÝ NUỚC THẢI CHĂN NUÔI
4.1 Giới thiệu 34
4.2 Vi sinh vật tham gia quá trình sinh học kỵ khí
4.2.1 Nhóm 1: vi khuẩn thủy phân 35
4.2.2 Nhóm 2: Vi khuẩn lên men acid 36
4.2.3 Nhóm 3: Vi khuẩn acetic 37
4.2.4 Nhóm 4: Nhóm vi khuẩn metan 37
4.3 Các quá trình sinh học kỵ khí
4.3.1 Giai đoạn thủy phân 41
4.3.2 Giai đoạn acid hóa 41
4.3.3 Giai đoạn acetat hóa 42
4.3.4 Giai đoạn methane hóa 42
4.4 Các yếu tố kiểm soát quá trình kỵ khí
4.4.1 Nhiệt độ 42
4.4.2 Thời gian lưu 43
4.4.3 pH 43
4.4.4 Cạnh tranh giữa vi khuẩn metan và vi khuẩn khử sulfate 43
4.4.5 Các yếu tố gây độc 43
4.6 Một số công trình ứng dụng công nghệ sinh học kỵ khí
4.6.1 Bể tự hoại 44
4.6.2 UASB 44
4.6.3 Bể lên men metan 45
4.6.4 Hầm Biogas 46
CHƯƠNG V NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHÊN CỨU
5.1. Thời gian và địa điểm tiến hành
5.2 Vật liệu thí nghiệm
5.2.1 Đối tượng nghiên cứu 47
5.2.2 Dụng cụ, thiết bị 47
5.3 Phương pháp nghiên cứu
5.3.1 Mô hình phân hủy kỵ khí 48
5.3.2 Bố trí thí nghiệm 48
5.3.2.1 Thí nghiệm xác định các thông số nước thải đầu vào 48
5.3.2.2 Thí nghiệm xác định các thông số nước thải
bổ sung BIO-D sau 7 ngày 54
5.3.2.3 Thí nghiệm xác định các thông số nước thải
bổ sung BIO-D sau 14 ngày 55
5.3.2.4 Thí nghiệm xác định các thông số nước thải
bổ sung BIO-D sau 35 ngày 56
5.3.2.5 Thí nghiệm xác định các thông số nước thải
bổ sung BIO-D sau 42 ngày 56
5.3.2.6 Thí nghiệm xác định các thông số nước thải
bổ sung SEMSR-09 sau 7 ngày 57
5.3.2.7 Thí nghiệm xác định các thông số nước thải
bổ sung SEMSR-09 sau 14 ngày 57
5.3.2.8 Thí nghiệm xác định các thông số nước thải
bổ sung SEMSR-09 sau 35 ngày 57
5.3.2.9 Thí nghiệm xác định các thông số nước thải
bổ sung SEMSR-09 sau 42ngày 57
CHƯƠNG VI KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
6.1 Kết quả 59
6.2 Thảo luận 64
CHƯƠNG VII KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
7.1 Kết luận 84
7.2 Kiến nghị 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC
Bảng 1. Các thông số môi trường của mẫu đối chứng
Thời gian (ngày)
pH
SS
(mg/l)
BOD5 (mgO2/l)
COD
(mgO2/l)
E.Coli (MPN/100ml)
0
6,40
4000
800
8000
460.108
0
6,39
5000
700
8320
460.108
0
6,44
5000
740
8640
460.108
7
6,20
4800
980
12480
1100.108
7
6,21
5000
980
12800
1100.108
7
6,22
5000
1000
12800
1100.108
14
6,22
3200
800
9600
240.108
14
6,25
3300
800
10560
240.108
14
6,25
3500
900
11200
240.108
35
7,0
1000
400
5760
150.108
35
7,01
1500
500
5440
150.108
35
7,04
1000
440
5760
150.108
42
7,35
800
300
6080
120.108
42
7,39
600
300
5440
120.108
42
7,37
1000
200
4800
120.108
Hình 1: Nơi lấy mẫu nước thải
Hình 2: Khu vực xung quanh nơi lấy mẫu nước thải