Đồ án Nghiên cứu cấu trúc, vận hành bảo dưỡng và lập trình thang máy
MỤC LỤC 1 LỜI NÓI ĐẦU 7 CHƯƠNG 1 TỔNG QUÁT VỀ THANG MÁY 1.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THANG MÁY 8 1.2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA THANG MÁY 8 1.3. PHÂN LOẠI THANG MÁY 9 1.3.1. Phân loại theo chức năng 9 1.3.2. Phân loại theo hệ thống dẫn động 9 1.3.3. Phân loại theo hệ thống điều khiển 9 1.3.4. Phân loại theo trọng tải 9 1.3.5. Phân loại theo độ dịch chuyển 9 1.4. CẤU TẠO CHUNG CỦA THANG MÁY 10 1.4.1. Cấu tạo chung. 10 1.4.2. Một số dạng cabin thang máy 11 1.4.3. Một số sơ đồ thang máy thường gặp 13 1.5. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG THANG MÁY 14 1.5.1. Reset buồng thang khi đóng nguồn. 14 1.5.2. Nguyên tắc di chuyển lên xuống, đóng và mở cửa. 14 1.5.3. Nguyên tắc đến tầng. 14 1.5.4. Sử dụng thang máy. 14 1.5.4a. Gọi thang máy từ bên ngoài buồng thang (ở các tầng) 14 1.5.4b. Gọi thang từ bên trong buồn thang. 15 1.6. CÁC THÔNG SỐ CỦA THANG MÁY 16 1.6.1. Tải trọng định mức. 16 1.6.2. Tốc độ định mức 16 1.6.3. Chiều cao nâng, hạ 16 1.6.4. Năng suất của thang máy 16 1.7. CÁC YÊU CẦU VỀ AN TOÀN TRONG LẮP ĐẶT 19 1.7.1. Vị trí buồng máy 19 1.7.2. Thanh ray dẫn hướng. 19 1.7.3. Công tắc hành trình. 19 1.7.4. Cáp nâng cabin và đối trọng. 20 1.7.5. Hệ thống phanh bảo hiểm. 20 1.7.6. Bộ giảm chấn. 21 1.7.7. Hệ thống cảm biến cửa. 22 1.7.8. Hệ thống tự động bảo vệ bằng điện (Automatic Rescue Divide) 23 CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU VỀ BỘ LOGIC LẬP TRÌNH 2.1. GIỚI THIỆU VỀ PLC. 24 2.1.1. PLC (Programmable Logic Controller). 24 2.1.2. Lịch sử phát triển của PLC. 24 2.1.3. Phân loại PLC. 25 2.1.4. Hệ thống điều khiển PLC. 25 2.1.5. Đặc điểm của bộ điều khiển PLC 26 2.1.6. Khả năng làm việc của bộ điều khiển chương trình của PLC. 26 2.1.6a. Điều khiển chuyên gia giám sát 26 2.1.6b. Điều khiển dãy 26 2.1.6c. Điều khiển mềm dẻo 26 2.1.7. Ưu và nhược điểm khi sử dụng PLC trong các hệ điều khiển 27 2.1.7a. Sử dụng PLC trong hệ điều khiển logic truyền thống 27 2.1.7b. Sử dụng trong các mạch công suất lớn. 27 2.1.7c. Thực hiện hàm điều khiển logic bằng chương trình. 27 2.1.8. Vai trò của PLC. 27 2.1.9. Lợi thế của việc dùng PLC trong tự động hoá. 27 2.2. CÁC THIẾT BỊ VÀO/RA DÙNG CHO PLC 28 2.2.1. Các thiết bị vào. 28 2.2.2. Các thiết bị ra 28 2.3. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN KHẢ TRÌNH PLC 28 2.3.1. Bộ điều khiển khả trình PLC (Programmable Logic Controller). 28 2.3.2. Sơ đồ khối bên trong PLC. 29 2.3.3. Thời gian quét. 29 2.3.4. Hoạt động của PL. 30 2.3.5. Ưu điểm khi sử dụng PLC. 30 2.4. MÔ TẢ PLC TSX MICRO CỦA HÃNG SCHNEIDER 31 2.4.1. Các chủng loại PLC TSX. 31 2.4.2. Các khối khiển thị của TSX Micro. 33 2.4.3. Cấu trúc bộ nhớ của TSX Micro. 36 CHƯƠNG 3 LẬP GRAFCET VÀ LADDER 3.1. LẬP GRAFCET 39 3.1.1. Khái niệm Grafcet 39 3.1.2. Một số ký hiệu dùng trong Grafcet 39 3.1.3. Quy tắc vượt qua chuyển tiếp 41 3.1.4. Chương trình Grafcet trong phần mềm PL7 Pro 42 3.2. LẬP LADDER 44 3.2.1. Khái quát về Ladder 44 3.2.2. Chương trình Ladder trong phần mềm PL7 Pro 44 3.2.3. Giới thiệu tập lệnh dùng cho ngôn ngữ Ladder của PLC TSX 37 45 3.2.4. Sử dụng các khối chức năng TIMER: %Ti và COUNTER: %Ci. 46 3.2.4a. Lệnh TIMER 46 3.2.4b. Lệnh đếm COUNTER %Ci. 47 CHƯƠNG 4 MÔ HÌNH THANG MÁY TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP CFMI 4.1. GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH THANG MÁY 48 4.1.1. Giới thiệu thiết bị 48 4.1.2. Các thiết bị chính 49 4.2. KẾT NỐI THIẾT BỊ 49 4.2.1. Nối dây 49 4.2.2. Mô tả thiết bị 49 4.2.3. Hoạt động 52 CHƯƠNG 5 ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY BẰNG PLC 5.1. LỢI ÍCH CỦA VIỆC SỬ DỤNG PLC TRONG ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY 53 5.2. KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH LẬP TRÌNH PLC TSX MICRO 53 5.3. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY 58 5.3.1. Khai báo địa chỉ sử dụng 58 5.3.1a. Ngõ vào 58 5.3.1b. Kiểm tra 58 5.3.1c. Bộ nhớ 59 5.3.1d. Cơ cấu nâng hạ và hiển thị 59 5.3.2. Chương trình điều khiển thang máy. 61 MAST-PRL %L1 + 1. KHỞI ĐỘNG, KHỞI ĐỘNG LẠI VÀ DỪNG HỆ THỐNG 61 %L1 + 2 62 %L2. VỊ TRÍ CABIN. 62 %L3. KIỂM TRA CỬA ĐÓNG 63 %L4 +1. TÌNH TRẠNG DỪNG KHẨN CẤP 63 %L4+2. 64 %L5. .BỘ NHỚ GỌI CABIN 64 %L6. .BỘ NHỚ NÚT GỌI Ở THỀM NGHỈ ĐỂ ĐI XUỐNG 65 %L7. .BỘ NHỚ ĐỂ GỌI THỀM NGHỈ ĐỂ ĐI XUỐNG 65 %L8. .BỘ NHỚ CÁC NÚT GỌI Ở THỀM NGHỈ ĐỂ ĐI LÊN 66 %L9. .CABIN THANG MÁY DỪNG KHẨN 66 %L10. ĐĂNG KÝ Ở TẦNG 1 VỊ TRÍ CABIN ĐI LÊN HOẶC ĐI XUỐNG 67 %L11. ĐĂNG KÝ Ở TẦNG 2 67 %L12.ĐĂNG KÝ Ở TẦNG 3 68 %L13. ĐĂNG KÝ Ở TẦNG 4 68 %L14. ĐĂNG KÝ Ở TẦNG 5 69 %L15. ĐIỀU KHIỂN SỰ HIỂN THỊ VỊ TRÍ TỪ TẦNG 1 ĐẾN TẦNG 4 TRÊN MÀN HIỂN THỊ 69 %L16. ĐIỀU KHIỂN SỰ HIỂN THỊ VỊ TRÍ TẦNG 5 TRÊN MÀN HIỂN THỊ 70 %L17. KIỂM TRA THỨ TỰ ĐẾN CỦA CABIN 70 %L18.KIỂM TRA THỨ TỰ ĐẾN CỦA CABIN 71 %L19.KIỂM TRA THỨ TỰ ĐẾN THỀM NGHỈ ĐỂ CABIN ĐI XUỐNG 71 %L20.KIỂM TRA THỨ TỰ ĐẾN THỀM NGHỈ ĐỂ CABIN ĐI LÊN 72 %L21.NÚT GỌI Ở THỀM NGHỈ ĐỂ CABIN ĐI XUỐNG (TÌM KIẾM LỜI GỌI Ở THỀM NGHỈ LÚC CABIN ĐI LÊN X1) 72 %L22.NÚT GỌI Ở THỀM NGHỈ ĐỂ CABIN ĐI XUỐNG (TÌM KIẾM LỜI GỌI Ở THỀM NGHỈ TRÊN CAO NẾU CABIN ĐI XUỐNG X2) 73 %L23.NÚT GỌI Ở THỀM NGHỈ ĐỂ CABIN ĐI LÊN (TÌM KIẾM LỜI GỌI Ở THỀM NGHỈ DƯỚI THẤP NẾU CABIN ĐI LÊN X1) 73 %L24.NÚT GỌI Ở THỀM NGHỈ ĐỂ CABIN ĐI LÊN (TÌM KIẾM LỜI GỌI Ở DƯỚI THẤP NẾU CABIN ĐI XUỐNG X2) 74 %L25.NÚT GỌI CABIN (TÌM KIẾM LỜI GỌI Ở DƯỚI THẤP NẾU CABIN ĐI LÊN X2) 74 %L26.NÚT GỌI CABIN (TÌM KIẾM LỜI GỌI Ở TRÊN CAO NẾU CABIN ĐI XUỐNG X2) 75 %L27.KIỂM TRA ĐỂ CABIN LÊN / XUỐNG 75 %L28.DỪNG KHẨN 76 CHART %L29.ĐIỀU KHIỂN CABIN ĐI LÊN 77 %L30.KIỂM TRA ĐỂ YÊU CẦU DỪNG Ở TẦNG 78 %L31.ĐIỀU KHIỂN CABIN ĐI XUỐNG 78 %L32.KIỂM TRA ĐỂ YÊU CẦU DỪNG Ở TẦNG 78 MAST – POST %L33.HỦY BỎ TẦNG 1 79 %L34.HỦY BỎ TẦNG 2 79 %L35.HỦY BỎ TẦNG 2 80 %L36.HỦY BỎ TẦNG 3 80 %L37.HỦY BỎ TẦNG 3 81 %L38.HỦY BỎ TẦNG 4 81 %L39.HỦY BỎ TẦNG 4 82 %L40.HỦY BỎ TẦNG 5 82 %L51 + 1. KHỞI ĐỘNG / ĐIỀU KHIỂN CABIN LÊN HOẶC XUỐNG 83 %L51 + 2 83 %L52.KHỞI ĐỘNG / ĐIỀU KHIỂN ĐÈN 84 %L53.KHỞI ĐỘNG / ĐIỀU KHIỂN ĐÈN 84 %L54.KHỞI ĐỘNG / ĐIỀU KHIỂN ĐÈN 85 %L55.KHỞI ĐỘNG 85 %L56.HIỂN THỊ SỐ TẦNG 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO 87
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC, VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG VÀ LẬP TRÌNH THANG MÁY.doc