Đồ án Nghiên cứu công nghệ gia công nắp động cơ D50 trên máy CNC

MỤC LỤC

 

ThIẾT KẾ QUY TRÌNH NẮP ĐÔNG CƠ D50 TRÊN MÁY CNC 4

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 4

I. Khỏi niệm về lập trỡnh trờn mỏy CNC: 4

II. Các phương pháp lập trình trên máy CNC: 8

III. Đặc điểm của chi tiết, dụng cụ cắt và đồ gá trên máy CNC: 13

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG VÀ XÁC ĐỊNH TIẾN TRèNH CễNG NGHỆ GIA CÔNG NẮP ĐỘNG CƠ D50 TRÊN MÁY CNC 21

I. Phân tích chức năng làm việc và kết cấu của chi tiết: 21

II. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi: 22

III. Tiến trình công nghệ gia công chi tiết: 23

CHƯƠNG III: THIẾT KẾ CÁC NGUYÊN CÔNG 25

I. Nguyên công 1: Chuẩn bị phôi. 25

II. Nguyên công 2: Phay mặt phẳng A. 25

III. Nguyên công 3: Phay mặt phẳng, gia công các lỗ và lỗ xupáp, phay rãnh, mài đế xupáp trên mặt phẳng B bằng máy CNC. 51

V. Nguyên công 4: Phay mặt phẳng F1 và gia công các lỗ trên mặt phẳng F1. 71

]VI. Nguyên công 5: Phay mặt phẳng F2 và gia công các lỗ trên mặt phẳng F2. 83

VII. Nguyên công6: Phay mặt phẳng E và gia công các lỗ trên mặt phẳng E. 96

VIII. Nguyên công 7: Phay mặt phẳng và gia công các lỗ trên mặt phẳng C 102

IX. Nguyên công8: Phay mặt phẳng nghiêng và gia công các lỗ trên mặt phẳng nghiêng. 108

X. Nguyên công 9: Mài mặt phẳng A. 121

XI. Nguyên công 10: Mài mặt B. 123

XII. Nguyên công 11: Nguyên công kiểm tra. 125

CHƯƠNG V: THIẾT KẾ TÍNH TOÁN ĐỒ GÁ 126

I. Thiết kế đồ gá phay mặt phẳng A: 126

II. Đồ gá gia công mặt phẳng nghiêng: 130

CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN THỜI GIAN GIA CÔNG 135

PHẦN III: KẾT LUẬN 163

 

doc164 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1686 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nghiên cứu công nghệ gia công nắp động cơ D50 trên máy CNC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8.6 = 4.3 mm. b. Lượng tiến dao: *. Lượng tiến dao khi khoan: Lượng tiến dao tra theo bảng phụ thuộc vào vật liệu gia công và vật liệu làm dao [II_ Tr21]: Sb = 0,3 mm/vòng. S = Sb .kls.kcv kls: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ, kls = 0,75. Kcv: hệ số phụ thuộc độ cứng vững, kcv = 0,75. mm/vòng. c. Tốc độ cắt: *. Khi khoan lỗ Tốc độ cắt khi khoan tính theo công thức sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 60 (phút). [II_Tr23]. Kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể: KV = kMV .kUV .kIV kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. [II_ Tr6]. HB = 190 kIV: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ gia công, knv = 0,85. [II_ Tr24]. kUV: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kUV = 0,6. [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr32]: Cv = 445 q = 0,45 y = 0,3 m = 0,2 Các thông số của dao: D = 8.6 (mm) S = 0,17 mm/vòng. Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 1200 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi khoan là: S = 0,17 .1200 = 204 (mm/phút). Chọn S = 200(mm/phút). Bảng chế độ cắt : Bước công nghệ Máy n (vg/phút) S (mm/phút) t (mm) Khoan GV503 1200 200 4.3 3.5 Bước 5: Khoét 8 lỗ f 42.5): 3.5.1 Chọn dụng cụ cắt: Dao kí hiệu T24, mũi khoét P9 có thông số như sau [I_ Tr286]: Đường kính dao: d = 42.5 mm. Chiều dài dao: L = 100 mm. Chiều dài làm việc: l = 60 mm. 3.5.2 Tính lượng dư: *. Lượng dư cho khoét : (mm). 3.5.3 Tính toán chế độ cắt: a. Chiều sâu cắt: Khoét lỗ : t1 = 2 (mm). b. Lượng tiến dao: *. Lượng tiến dao khi khoét lỗ : S = Sb.kls Sb = 1,6 mm/vòng. [II_ Tr22]: kls: hệ số phụ thuộc vào chất lượng lỗ gia công, kls = 0,7. [II_ Tr22]: c. Tốc độ cắt: *. Tốc độ cắt khi khoét lỗ : Tốc độ cắt khi khoét tính như sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 60 (phút). [II_Tr24]. Kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể, như các nguyên công trước: KV = kMV .kUV .kNV.kIV kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. [II_ Tr6]. HB = 190 kIV: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ gia công, kIV = 1,0. [II_ Tr24]. kUV: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kUV = 0,6. [II_ Tr8]. k NV: hệ số phụ thuộc tình trạng bề mặt phôi, kNV = 0,85 [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr23]: Cv = 105,5 q = 0,4 m = 0,4 x = 0,15 y = 0,45 Các thông số khác: D = 42.5 (mm) S = 1,12 mm/vòng. t = 3 (mm). Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 260 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi khoét lỗ : S = 1,12.260 =291.2 (mm/phút). Chọn S = 290 (mm/phút). Bảng chế độ cắt : Bước công nghệ Máy n (vg/phút) S (mm/phút) t (mm) Khoét GV503 260 290 2 3.6 Bước 6: Khoét – doa 4 lỗ nắp vòi phun (f 48, f 55): 3.6.1 Chọn dụng cụ cắt: Dao kí hiệu T21, mũi khoét P9 có thông số như sau [I_ Tr286]: Đường kính dao: d = 47,5 mm. Chiều dài dao: L = 100 mm. Chiều dài làm việc: l = 60 mm. Dao kí hiệu T22, mũi doa P9 có thông số như sau [I_ Tr286]: Đường kính dao: d = 38 mm. Chiều dài dao: L = 100 mm. Chiều dài làm việc: l = 60 mm. Dao kí hiệu T23, mũi khoét P9 có thông số như sau [I_ Tr286]: Đường kính dao: d = 54,5 mm. Chiều dài dao: L = 100 mm. Chiều dài làm việc: l = 60 mm. Dao kí hiệu T24, mũi doa P9 có thông số như sau [I_ Tr286]: Đường kính dao: d = 55 mm. Chiều dài dao: L = 100 mm. Chiều dài làm việc: l = 60 mm. 3.6.2 Tính lượng dư: *. Lượng dư cho khoét : (mm). *. Lượng dư cho doa : (mm). *. Lượng dư cho khoét : (mm). *. Lượng dư cho doa : (mm). 3.6.3 Tính toán chế độ cắt: a. Chiều sâu cắt: Khoét lỗ : t1 = 3 (mm). Doa lỗ : t2 = 0,25 (mm). Khoét lỗ : t3 = 3 (mm). Doa lỗ : t4 = 0,25 (mm). b. Lượng tiến dao: *. Lượng tiến dao khi khoét lỗ : S = Sb.kls Sb = 1,6 mm/vòng. [II_ Tr22]: kls: hệ số phụ thuộc vào chất lượng lỗ gia công, kls = 0,7. [II_ Tr22]: (mm/vòng). *. Lượng tiến dao khi khoét lỗ : S = Sb.kls Sb = 1,8 mm/vòng. [II_ Tr22]: kls: hệ số phụ thuộc vào chất lượng lỗ gia công, kls = 0,7. [II_ Tr22]: (mm/vòng). *. Lượng tiến dao khi doa lỗ : S = Sb.kls Sb = 3,8 mm/vòng. [II_ Tr22]: kls: hệ số phụ thuộc vào chất lượng lỗ gia công, kls = 0,8. [II_ Tr22]: => (mm/vòng). *. Lượng tiến dao khi doa lỗ : S = Sb.kls Sb = 4,3 mm/vòng. [II_ Tr22]: kls: hệ số phụ thuộc vào chất lượng lỗ gia công, kls = 0,8. [II_ Tr22]: => (mm/vòng). c. Tốc độ cắt: *. Tốc độ cắt khi khoét lỗ : Tốc độ cắt khi khoét tính như sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 60 (phút). [II_Tr24]. Kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể, như các nguyên công trước: KV = kMV .kUV .kNV.kIV kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. [II_ Tr6]. HB = 190 kIV: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ gia công, kIV = 1,0. [II_ Tr24]. kUV: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kUV = 0,6. [II_ Tr8]. k NV: hệ số phụ thuộc tình trạng bề mặt phôi, kNV = 0,85 [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr23]: Cv = 105,5 q = 0,4 m = 0,4 x = 0,15 y = 0,45 Các thông số khác: D = 47,5 (mm) S = 1,12 mm/vòng. t = 3 (mm). Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 260 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi khoét lỗ : S = 1,12.265 =296,8 (mm/phút). Chọn S = 300 (mm/phút). *. Tốc độ cắt khi khoét lỗ : Tốc độ cắt khi khoét tính như sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 80 (phút). [II_Tr24]. Kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể, như các nguyên công trước: KV = kMV .kUV .kNV.kIV kMV: hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công. [II_ Tr6]. HB = 190 kIV: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ gia công, kIV = 1,0. [II_ Tr24]. kUV: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kUV = 0,6. [II_ Tr8]. k NV: hệ số phụ thuộc tình trạng bề mặt phôi, kNV = 0,85 [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr23]: Cv = 105,5 q = 0,4 m = 0,4 x = 0,15 y = 0,45 Các thông số khác: D = 54,5 (mm) S = 1,26 mm/vòng. t = 3,25 (mm). Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 200 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi khoét lỗ : S = 1,26.205 =258,3 (mm/phút). Chọn S = 260 (mm/phút). *. Tốc độ cắt khi doa lỗ : Tốc độ cắt khi doa tính như sau [II_ Tr20]: Tương tự như đã tính toán ở phần trên: T = 180 (phút). KV = kMV .kUV .kNV.kIV KV = 1.0,6.0,85.1 Các hệ số mũ: Cv = 109 q = 0,2 x = 0 y = 0,5 m = 0,45 Các thông số khác: D = 48 (mm) S = 3,04 mm/vòng. t = 0,25 (mm). Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 50 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi doa lỗ : S = 3,04.45 =136,96 (mm/phút). Chọn S = 140 (mm/phút). *. Tốc độ cắt khi doa lỗ : Tốc độ cắt khi doa tính như sau [II_ Tr20]: Tương tự như đã tính toán ở phần trên: T = 180 (phút). KV = kMV .kUV .kNV.kIV KV = 1.0,6.0,85.1 Các hệ số mũ: Cv = 109 q = 0,2 x = 0 y = 0,5 m = 0,45 Các thông số khác: D = 55 (mm) S = 3,44 mm/vòng. t = 0,25 (mm). Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 40(vòng/phút). Lượng tiến dao khi doa lỗ : S = 3,44.37 =127,28 (mm/phút). Chọn S = 130 (mm/phút). d. Mô men xoắn, lực cắt: Mô men xoắn khi khoét lỗ tính theo công thức sau [II_ Tr21]: Mx = 10.CM.Dq.tx.Sy.kp Ta có: [II_ Tr9] HB = 190 Các số mũ trong công thức như sau [II_25]: CM = 0,085 q = 2,0 x = 0,75 y = 0,8 Do đó: Mx = 10.0,085.54,52.3,251,2.1,160,4.1= 7325 (Nm) Lực dọc trục: P0 = Cp.Dq.Sy.tx.kp [II_ Tr21] Các hệ số [II_ Tr25]: Cp = 23,5 q = 1,0 x = 1,2 y = 0,4 Vậy: P0 =23,5.54,5.3,251,2.1,260,4.1 = 5779 (N). e. Công suất cắt: Công suất cắt cần thiết khi khoét [II_ Tr21]: Bảng chế độ cắt : Bước công nghệ Máy n (vg/phút) S (mm/phút) t (mm) Khoét lỗ GV503 260 300 3 Khoét lỗ GV503 200 260 3,25 Doa lỗ GV503 50 140 0,25 Doa lỗ GV503 40 130 0,25 V. Nguyên công 4: Phay mặt phẳng F1 và gia công các lỗ trên mặt phẳng F1. 1. Định vị và kẹp chặt: Chi tiết được định vị và kẹp chặt bằng đòn kẹp vào hai vị trí như hình vẽ 2. Chọn máy : Trung tâm gia công ngang FM-503 3. Các bước gia công: 3.1 Bước 1: Phay mặt phẳng 3.1.1. Chọn dụng cụ cắt: Dao kí hiệu T35 Căn cứ vào vật liệu gia công và độ chính xác yêu cầu chọn dao phay mặt đầu có các thông số như sau [I_ Tr340]: Đường kính dao: D = 40 mm. Bề dày dao: B = 20 mm. Đường kính lỗ: d = 16 mm. Số răng: Z = 10 răng. 3.1.2. Tra lượng dư: Vật liệu gia công là gang xám.Dựa vào bảng 3-95 [I- Tr252]. Lượng dư tổng cộng là: Z =3,5(mm). - Phay thô: chiều sâu cắt là: t = 3 (mm) - Phay tinh: chiều sâu cắt là: t = 0,5 (mm). 3.1.3. Tính toán chế độ cắt: a. Chiều sâu cắt: Phay thô: t = 3 (mm). Phay tinh : t = 0,5 (mm) b. Lượng tiến dao: Chọn phụ thuộc vào công suất và dụng cụ làm dao. Ta có: *. Phay thô: Lượng chạy dao răng: Sz= 0,2 (mm/răng) [II_ Tr29]. Lượng chạy dao vòng: Sv= Sz.Z = 0,2.14 =2,8 (mm/vòng). *. Phay tinh: Lượng chạy dao răng : Sz = 0,05 (mm/răng). Lượng chạy dao vòng : Sv= 0,7(mm/vòng) [II_ Tr31]. c. Tốc độ cắt: Tốc độ cắt khi phay được tính theo công thức sau [II_ Tr29]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 240 (phút). Tra bảng 5-40 [II_Tr34]. Kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể: kv = kMV .knv .kuv kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. Tra bảng 5-3 [II_ Tr6]. HB = 190 knv: hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt phôi, knv = 0,85. Tra bảng 5-5 [II_ Tr8]. kuv: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kuv = 0,83. Tra bảng 5-6 [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr32]: Cv = 445 q = 0,2 p=0 x = 0,15 y = 0,35 u = 0,2 m = 0,32 Các thông số của dao: D = 40 (mm) Z = 10 (răng) B = 20 (mm) t = 3 (mm) *. Phay thô: Sz = 0,2 (mm/răng). Thay vào ta có: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 730 (vòng/phút). Lượng dao chạy S = Sz.Z.722,5 = 0,2.10.722,5 =1445 (mm/phút ). Chọn S = 1500 (mm/phút ). *. Phay tinh: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 1000 (vòng/phút). Lượng dao chạy S = Sz.Z.967,7 = 0,05.10.967,7=484 (mm/phút ). Chọn S = 490 (mm/phút ). c. Lực cắt: *. Chỉ tính cho trường hợp phay thô: Lực cắt khi phay được tính theo công thức sau [II- Tr28]: Các số mũ cho trong công thức [II_ Tr34]: Cp=54,5 q = 1 w = 0,2 x = 0,9 y = 0,74 u = 1 kMv : hệ số điều chỉnh kể đến chất lượng chi tiết gia công. [II_ Tr28]: HB = 190 Vậy: d. Mô men xoắn: *.Chỉ tính cho trường hơp phay thô: Mô men xoắn sinh ra trong quá trình phay được tính theo lực cắt [II_ Tr28]: c. Công suất cắt: Công suất cắt cần thiết khi phay [II_ Tr28]: Bảng chế độ cắt : Bước công nghệ Máy n(vg/phút) S (mm/phút) t (mm) Phay thô MV-653/40 730 1500 3,5 Phay tinh MV-653/40 1000 480 0,5 3.2 Bước 2: Khoan - khoét –tarô - vát mép 4lỗ ren M22; khoan – tarô 4lỗ ren M8. 3.2.1. Chọn dụng cụ cắt: Dao kí hiệu T36. Mũi khoan P9 có thông số như sau: Đường kính dao: d = 15 mm. Chiều dài dao: L = 100 mm. Dao kí hiệu T37. Mũi khoét P9 có thông số như sau: Đường kính dao: d = 20,5 mm. Chiều dài dao: L = 100 mm. Dao kí hiệu T38. Mũi tarô P9 có thông số như sau: Đường kính dao: d = 22 mm. Chiều dài dao: L = 50 mm. Dao kí hiệu T39. Mũi khoan P9 có thông số như sau: Đường kính dao: D = 6,5 mm. Chiều dài dao: L = 50 mm. Dao kí hiệu T40. Mũi tarô P9 có thông số như sau: Đường kính dao: d = 8 mm. Chiều dài dao: L = 50 mm. 3.2.2 Tính lượng dư: Lượng dư cho khoan lỗ : (mm). Lượng dư cho khoét lỗ : (mm). Lượng dư tarô ren M22: Z = 0,75 (mm). Lượng dư cho khoan lỗ : (mm). Lượng dư tarô ren M22: Z = 0,75 (mm). 3.2.3 Tính toán chế độ cắt: a. Chiều sâu cắt: Khoan lỗ : t = 7,5 (mm). Khoét lỗ : t = 2,75 (mm). Tarô ren M22: t = 0,75 (mm). Khoan lỗ : t = 4,25 (mm). Tarô ren M22: t = 0,75 (mm). b. Lượng tiến dao: *. Khoan lỗ : Như nguyên công 2: S = 0,17 (mm/vòng). *. Khoét lỗ : S = Sb.kls Sb = 1 mm/vòng. [II_ Tr22]: kls: hệ số phụ thuộc vào chất lượng lỗ gia công, kls = 0,7. [II_ Tr22]: (mm/vòng). *. Tarô lỗ ren M22: Lượng tiến dao khi tarô [II_ Tr37]: Sd = tp = 1,25 (mm). Sn = t = 0,75 (mm). *. Khoan lỗ : S = 0,2 mm/vòng *. Tarô lỗ ren M10: Đã tính trên nguyên công 12: Sd = tp = 1,25 (mm). Sn = t = 0,75 (mm). c. Tốc độ cắt: Như đã tính cho các nguyên công trước ta có: *. Khoan lỗ : V = 37,7 (m/phút). n = 800 (vòng/phút). S = 0,17.800 = 136 ( mm/phút ) Chọn S = 140 ( mm/phút ) *. Khoét lỗ : Tốc độ cắt khi khoét tính như sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 40 (phút). [II_Tr24]. Kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể, như các nguyên công trước: KV = kMV .kUV .kNV.kIV kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. [II_ Tr6]. HB = 190 kIV: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ gia công, kIV = 1,0. [II_ Tr24]. kUV: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kUV = 0,6. [II_ Tr8]. k NV: hệ số phụ thuộc tình trạng bề mặt phôi, kNV = 0,85 [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr23]: Cv = 105,5 q = 0,4 m = 0,4 x = 0,15 y = 0,45 Các thông số khác: D = 20,5 (mm) S = 0,7 mm/vòng. t = 2,75 (mm). Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 650 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi khoét là : S = 0,7.645,1 = 451,57 (mm/phút). Chọn S = 450 (mm/phút). *. Tarô lỗ ren M22: Tốc độ cắt khi tarô tính như sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 90 (phút). [II_Tr24]. Như đã xác định ở các nguyên công trước: kV = kMV .kUV .kNV.kIV kV = 0,5.0,7.1,2 Các hệ số mũ [II_ Tr23]: Cv = 64,8 q = 1,2 y = 0,5 m = 0,9 Các thông số khác: D = 22 (mm) S = 1,25 mm/vòng. Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 230 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi Ta rô là : S = 1,25.226 = 283 (mm/phút). Chọn S = 280 mm/phút). *. Tốc độ cắt khi khoan lỗ : (m/phút). n = 1000 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi khoan là : S = 0,2.1000 = 200(mm/phút). *. Tốc độ cắt khi tarô: (m/phút). n = 200 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi Ta rô là : S = 1,25.200 = 250 (mm/phút). Bảng chế độ cắt : Bước công nghệ Máy n (vg/phút) S (mm/phút) t (mm) Khoan lỗ MV-653/40 800 140 7,5 Khoét lỗ MV-653/40 640 450 2,75 Khoan lỗ M22 MV-653/40 230 280 1,25 Khoan lỗ MV-653/40 1000 200 4,25 Tarô ren M22 MV-653/40 200 250 1,25 3.3Bước 3: Khoan – tarô 2lỗ ren M12: 3.3.1 Chọn dụng cụ cắt: Dao kí hiệu T28, mũi khoan có thông số như sau: Đường kính dao: d = 10.5 mm. Chiều dài dao: L = 50 mm. Chiều dài làm việc: l = 20 mm. Dao kí hiệu T29, mũi tarô có thông số sau: Đường kính dao: d = 12 mm. Chiều dài dao: L = 50 mm. Chiều dài làm việc: l = 20 mm. 3.3.2 Tính lượng dư: Lượng dư cho khoan: (mm). Lượng dư cho tarô: Z = 0,75 (mm). 3.3.3 Tính toán chế độ cắt: a. Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt khi khoan: t = 0,5.D = 0,5.10.5 = 5.25 (mm). Chiều sâu cắt khi tarô: t = 0,75 (mm). b. Lượng tiến dao: *. Lượng tiến dao khi khoan: Lượng tiến dao tra theo bảng phụ thuộc vào vật liệu gia công và vật liệu làm dao [II_ Tr21]: S = 0,2mm/vòng. *. Lượng tiến dao khi tarô : [II_ Tr37]. Sd = tp = 1 (mm). Sn = t = 1.5 (mm). c. Tốc độ cắt: *. Tốc độ cắt khi khoan: Tốc độ cắt khi khoan tính theo công thức sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 35 (phút). [II_Tr23]. kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể: kV = kMV .kUV .kIV kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. [II_ Tr6]. HB = 190 kIV: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ gia công, knv = 0,85 . [II_ Tr24]. kUV: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kUV = 0,6. [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr23]: Cv = 34,2 q = 0,45 y = 0,3 m = 0,2 Các thông số của dao: D = 10.5 (mm) S = 0,2 mm/vòng. Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n =800(vòng/phút). Lượng tiến dao khi khoan là : S = 0,2.800 = 160 (mm/ phút). Chọn S = 160 (mm/ phút). *. Tốc độ cắt khi tarô: Tốc độ cắt khi tarô tính như sau [II_ Tr20]: Các thông số trong công thức xác định như sau: T = 90 (phút) [II_Tr40]. kV = kMV .kUV .kIV kV = 0,5.0,7.1,2 Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr40]: Cv = 64,8 q = 1,2 y = 0,5 m = 0,9 Các thông số khác: D = 12 (mm) S = 1.5 mm/vòng. Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chon n = 250 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi Ta rô là : S = 250.1.5 = 375 (mm/ phút). Bảng chế độ cắt : Bước công nghệ Máy n (vg/phút) S (mm/phút) t (mm) Khoan MV-653/40 800 160 5.25 Ta rô MV-653/40 250 380 1.5 ]VI. Nguyên công 5: Phay mặt phẳng F2 và gia công các lỗ trên mặt phẳng F2. 1. Định vị và kẹp chặt: Chi tiết được định vị và kẹp chặt bằng đòn kẹp vào hai vị trí như hình vẽ 2.Chọn máy 3. Các bước gia công: 3.1 Bước 1: Phay mặt phẳng F2. 3.1.1. Chọn dụng cụ cắt: Căn cứ vào vật liệu gia công và độ chính xác yêu cầu chọn dao phay mặt đầu có các thông số như sau [I_ Tr340]: Dao kí hiệu T41: Đường kính dao: D = 125 mm. Bề dày dao: B = 55 mm. Đường kính lỗ: d = 40 mm. Số răng: Z = 12 răng. 3.1.2 Tra lượng dư: Vật liệu gia công là gang xám.Dựa vào bảng 3-95 [I- Tr252]. Lượng dư tổng cộng là: Z =3,5 (mm). - Phay thô: chiều sâu cắt là: t = 3 (mm) - Phay tinh: chiều sâu cắt là: t = 0,5 (mm). 3.1.3. Tính toán chế độ cắt: a. Chiều sâu cắt: Phay thô: t = 3 (mm). Phay bán tinh : t = 1,5 (mm). Phay tinh : t = 0,5 (mm) b. Lượng tiến dao: Chọn phụ thuộc vào công suất và dụng cụ làm dao. Ta có: *. Phay thô: Lượng chạy dao răng: Sz= 0,2 (mm/răng) [II_ Tr29]. Lượng chạy dao vòng: Sv= Sz.Z = 0,2.14 =2,8 (mm/vòng). *. Phay tinh: Lượng chạy dao răng : Sz = 0,05 (mm/răng). Lượng chạy dao vòng : Sv= 0,7(mm/vòng) [II_ Tr31]. c. Tốc độ cắt: Tốc độ cắt khi phay được tính theo công thức sau [II_ Tr29]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 240 (phút). Tra bảng 5-40 [II_Tr34]. Kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể: kv = kMV .knv .kuv kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. Tra bảng 5-3 [II_ Tr6]. HB = 190 knv: hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt phôi, knv = 0,85. Tra bảng 5-5 [II_ Tr8]. kuv: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kuv = 0,83. Tra bảng 5-6 [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr32]: Cv = 445 q = 0,2 p=0 x = 0,15 y = 0,35 u = 0,2 m = 0,32 Các thông số của dao: D = 125 (mm) Z = 12 (răng) B = 55 (mm) t = 3 (mm) *. Phay thô: Sz = 0,2 (mm/răng). Thay vào ta có: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 240 (vòng/phút). Lượng dao chạy S = Sz.Z.237 = 0,2.12.237=569 (mm/phút ). Chọn S = 570 (mm/phút ). *. Phay tinh: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 510 (vòng/phút). Lượng dao chạy S = Sz.Z.517 = 0,05.12.517=310 (mm/phút ). c. Lực cắt: *.Chỉ tính cho trường hơp phay thô: Lực cắt khi phay được tính theo công thức sau [II- Tr28]: Các số mũ cho trong công thức [II_ Tr34]: Cp=54,5 q = 1 w = 0,2 x = 0,9 y = 0,74 u = 1 kMv : hệ số điều chỉnh kể đến chất lượng chi tiết gia công. [II_ Tr28]: HB = 190 Vậy: Vậy: d. Mô men xoắn: *.Chỉ tính cho trường hợp phay thô: Mô men xoắn sinh ra trong quá trình phay được tính theo lực cắt [II_ Tr28]: c. Công suất cắt: Công suất cắt cần thiết khi phay [II_ Tr28]: Bảng chế độ cắt : Bước công nghệ Máy n(vg/phút) S (mm/phút) t (mm) Phay thô MV-653/40 240 570 3,5 Phay tinh MV-653/40 510 310 0,5 3.2Bước 2: Khoan – tarô 6lỗ ren M12: 3.21 Chọn dụng cụ cắt: Dao kí hiệu T28, mũi khoan có thông số như sau: Đường kính dao: d = 10.5 mm. Chiều dài dao: L = 50 mm. Chiều dài làm việc: l = 20 mm. Dao kí hiệu T29, mũi tarô có thông số sau: Đường kính dao: d = 12 mm. Chiều dài dao: L = 50 mm. Chiều dài làm việc: l = 20 mm. 3.2.2 Tính lượng dư: Lượng dư cho khoan: (mm). Lượng dư cho tarô: Z = 0,75 (mm). 3.2.3 Tính toán chế độ cắt: a. Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt khi khoan: t = 0,5.D = 0,5.10.5 = 5.25 (mm). Chiều sâu cắt khi tarô: t = 0,75 (mm). b. Lượng tiến dao: *. Lượng tiến dao khi khoan: Lượng tiến dao tra theo bảng phụ thuộc vào vật liệu gia công và vật liệu làm dao [II_ Tr21]: S = 0,2mm/vòng. *. Lượng tiến dao khi tarô : [II_ Tr37]. Sd = tp = 1 (mm). Sn = t = 1.5 (mm). c. Tốc độ cắt: *. Tốc độ cắt khi khoan: Tốc độ cắt khi khoan tính theo công thức sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 35 (phút). [II_Tr23]. kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể: kV = kMV .kUV .kIV kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. [II_ Tr6]. HB = 190 kIV: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ gia công, knv = 0,85 . [II_ Tr24]. kUV: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kUV = 0,6. [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr23]: Cv = 34,2 q = 0,45 y = 0,3 m = 0,2 Các thông số của dao: D = 10.5 (mm) S = 0,2 mm/vòng. Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n =800(vòng/phút). Lượng tiến dao khi khoan là : S = 0,2.800 = 160 (mm/ phút). Chọn S = 160 (mm/ phút). *. Tốc độ cắt khi tarô: Tốc độ cắt khi tarô tính như sau [II_ Tr20]: Các thông số trong công thức xác định như sau: T = 90 (phút) [II_Tr40]. kV = kMV .kUV .kIV kV = 0,5.0,7.1,2 Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr40]: Cv = 64,8 q = 1,2 y = 0,5 m = 0,9 Các thông số khác: D = 12 (mm) S = 1.5 mm/vòng. Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chon n = 250 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi Ta rô là : S = 250.1.5 = 375 (mm/ phút). Bảng chế độ cắt : Bước công nghệ Máy n (vg/phút) S (mm/phút) t (mm) Khoan MV-653/40 800 160 5.25 Ta rô MV-653/40 250 380 1.5 3.3. Bước 3: Khoan – khoét – doa – vát mép 4lỗ bậc . 3.3.1 Chọn dụng cụ cắt: Dao kí hiệu T42. Mũi khoan P9 có thông số như sau: Đường kính dao: d = 16 mm. Chiều dài dao: L = 100 mm. Chiều dài làm việc: l = 70 mm. Dao kí hiệu T43. Mũi khoét P9 có thông số như sau: Đường kính dao: d = 16,6 mm. Chiều dài dao: L = 50 mm. Chiều dài làm việc: l = 20 mm. Dao kí hiệu T44. Mũi doa P9 có thông số như sau: Đường kính dao: d =17 mm. Chiều dài dao: L = 50 mm. Chiều dài làm việc: l = 20 mm. 3.3.3 Tính lượng dư: Theo yêu cầu của kích thước gia công và dựa vào tính toán ở các nguyên công trước ta có: *. Lượng dư cho khoan: (mm). *. Lượng dư cho khoét: (mm). *. Lượng dư cho doa: (mm). 3.3.4 Tính toán chế độ cắt: a. Chiều sâu cắt: Khoan : t1 = 8 (mm). Khoét : t2 = 0,3 (mm). Doa : t3 = 0,2 (mm). b. Lượng tiến dao: *. Lượng tiến dao khi khoan: Lượng tiến dao tra theo bảng phụ thuộc vào vật liệu gia công và vật liệu làm dao [II_ Tr21]: Sb = 0,3 mm/vòng. S = Sb.kls kls: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ và chất lượng lỗ gia công, kls = 0,5. (mm/vòng). *. Lượng tiến dao khi khoét: S = Sb.kls Sb = 0,9 mm/vòng. [II_ Tr22]: kls: hệ số phụ thuộc vào chất lượng lỗ gia công, kls = 0,7. [II_ Tr22]: (mm/vòng). *. Lượng tiến dao khi doa: S = Sb.kls Sb = 2,6 mm/vòng. [II_ Tr22]: kls: hệ số phụ thuộc vào chất lượng lỗ gia công, kls = 0,8. [II_ Tr22]: (mm/vòng). c. Tốc độ cắt: *. Tốc độ cắt khi khoan: Tốc độ cắt khi khoan tính theo công thức sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 60 (phút). [II_Tr24]. kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể: kV = kMV .kUV .kIV kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. [II_ Tr6]. HB = 190 kIV: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ gia công, knv = 1,0 . [II_ Tr24]. kUV: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kUV = 0,6. [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II_ Tr23]: Cv = 34,2 q = 0,45 y = 0,3 m = 0,2 Các thông số của dao: D = 16 (mm) S = 0,15 mm/vòng. Vậy: (m/phút). Số vòng quay tính toán: (vòng/phút). Chọn n = 1100 (vòng/phút). Lượng tiến dao khi khoan là: S = 0,15.1071 = 160,65 (mm/phút). Chọn S = 160 (mm/phút). *. Tốc độ cắt khi khoét: Tốc độ cắt khi khoét tính như sau [II_ Tr20]: Trong đó: T: là tuổi bền dao, T = 50 (phút). [II_Tr24]. kv: là hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể: kV = kMV .kUV .kNV.kIV kMV: hệ số phụ thuộc vào chất liệu của bề mặt gia công. [II_ Tr6]. HB = 190 kIV: hệ số phụ thuộc chiều sâu lỗ gia công, kIV = 1,0 . [II_ Tr24]. kUV: hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt, kUV = 0,6. [II_ Tr8]. kNV: hệ số phụ thuộc tình trạng bề mặt phôi, kNV = 0,85 [II_ Tr8]. Các hệ số mũ trong công thức trên như sau [II

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docgc napDC D50 trenmayCNC-165,tn.doc
Tài liệu liên quan