Đồ án Nghiên cứu công nghệ WiMAX và ứng dụng
MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH . 4 DANH MỤC BẢNG .5 LỜI MỞ ĐẦU .6 Chương 1 Tổng quan về công nghệ truy cập băng rộng không dây. 8 1.1 Tổng quan về băng rộng. 8 1.1.1 Băng rộng là gì?. 9 1.1.2 Các công nghệ băng rộng. 11 1.1.2.1 Cáp. 11 1.1.2.2 Đường dây thuê bao số (DSL) và ADSL. 12 1.1.2.3 Vệ tinh. 14 1.1.2.4 Không dây – Truy cập vô tuyến. 14 1.1.2.4.1 Vô tuyến tế bào. 14 1.1.2.4.2 Ethernet không dây. 15 1.1.2.5 Sợi quang. 15 1.2 Tổng quan về vô tuyến và băng rộng. 16 1.2.1 Sức thu hút của vô tuyến. 16 1.2.2 WLAN. 17 1.2.2.1 Các tiêu chuẩn mạng không dây. 18 1.2.2.2 Hoạt động của mạng WLAN. 19 1.2.2.3 Các mạng vô tuyến. 19 1.3 Ưu điểm của Băng rộng không dây. 20 1.3.1 Sức thu hút của băng rộng không dây. 21 1.3.2 Nhu cầu của băng rộng không dây. 21 1.3.3 Truy cập không dây băng rộng. 22 1.3.4 Các mạng không dây băng rộng. 22 1.3.4.1 Mạng diện rộng không dây (WWAN). 23 1.3.4.2 Mạng nội bộ không dây (WLAN). 23 1.3.4.3 Mạng cá nhân không dây (WPAN). 23 1.3.4.4 Mạng vùng WRAN. 24 1.3.5 Các công nghệ không dây băng rộng. 25 1.3.5.1 Truy cập không dây cố định (FWA). 25 1.3.5.2 3G. 26 1.3.5.3 Wi-Fi. 26 1.3.5.4 WiMAX. 27 1.3.5.5 Mobile-Fi. 27 Chương 2: WiMAX – Công nghệ truy cập băng rộng không dây . 28 2.1 Sự khác biệt giữa WiMAX với các công nghệ khác. 28 2.1.1 Không giống với không dây băng hẹp:. 28 2.1.2 Không giống không dây băng rộng có quyền sở hữu:. 28 2.1.3 Không giống với có dây băng rộng. 28 2.1.4 Không giống WLAN:. 29 2.2 Khả năng đột phá của WiMAX. 29 2.3 WiMAX là gì?. 30 2.4 Tại sao dùng WiMAX?. 30 Chương 3: Nguyên lý hoạt động của WiMAX. 32 3.1 Các đặc tính kênh. 33 3.1.1 Tán xạ kênh. 33 3.1.2 K-Factor. 33 3.1.3 Doppler. 34 3.1.4 Sự phân cực nối xuyên. 34 3.1.5 Sự tương quan anten. 34 3.1.6 Nhóm điều kiện. 34 3.2 RF và phần cứng . 34 3.2.1 Bộ chuyển đổi số/tương tự và tương tự/số (DAC/ADC). 35 3.2.2 Đồng hồ DAC/ADC. 35 3.2.3 Bộ dao động chuyển đổi lên xuống. 35 3.3 Tradeoff linh động. 35 3.4 Các mạng WiMAX. 36 3.5 Các loại WiMAX. 38 3.5.1 Cố định. 39 3.5.2 Mang xách hoặc di động. 40 3.6 Công nghệ WiMAX. 41 3.6.1 Chế độ khe thời gian động TDMA MAC. 41 3.6.2 Chất lượng dịch vụ. 42 3.6.3 Liên kết thích nghi. 42 3.6.4 Hỗ trợ tầm nhìn không thẳng. 42 3.6.5 Việc sử dụng phổ hiệu quả cao. 43 3.6.6 Băng thông kênh linh hoạt. 43 3.6.7 Hỗ trợ anten thông minh. 44 3.6.8 Các kỹ thuật phát hiện lỗi. 45 3.6.9 Điều khiển công suất. 46 3.6.10 Bảo mật dữ liệu. 46 3.6.11 Công nghệ ghép kênh. 46 3.6.12 Công nghệ điều chế. 50 3.6.13 Công nghệ song công. 52 3.7 Các chuẩn WiMAX. 53 3.8 Các profile cơ bản. 56 3.8.1 Lớp điều khiển truy cập môi trường (MAC). 58 3.8.2 Lớp vật lý (PHY Layer). 64 3.9 Xây dựng các khối của WiMAX. 65 3.9.1 Trạm gốc WiMAX (BS). 66 3.9.2 Thiết bị nhận WiMAX. 70 3.9.3 Đường trục (backhual). 71 3.9.4 Cơ chế làm việc. 71 3.10 Kiến trúc WiMAX. 73 3.11 Cấu hình mạng (Topo mạng). 75 3.11.1 Điểm tới điểm (Point to Point). 75 3.11.2 Điểm tới đa điểm (Point-to-multipoint). 75 3.12 Ưu nhược điểm của WiMAX. 76 3.12.1 Ưu điểm của WiMAX. 76 3.12.1.1 Dung lượng cao. 76 3.12.1.2 Chất lượng dịch vụ. 76 3.12.1.3 Kiến trúc linh hoạt. 76 3.12.1.4 Tính di động. 76 3.12.1.5 Kết nối người sử dụng được cải thiện. 77 3.12.1.6 Hoạt động lớp sóng mang mạnh. 77 3.12.1.7 Khả năng tỉ lệ (scalability). 77 3.12.1.8 Kết nối tầm nhìn không thẳng. 77 3.12.1.9 Hiệu quả chi phí. 78 3.12.1.10 Truy cập cố định và nay đây mai đó. 78 3.12.2 Nhược điểm của WiMAX. 78 Chương 4: Ứng dụng của WiMAX. 79 4.1 Mạng đô thị (MAN-Metropolitan Are Networks). 79 4.2 Truy cập Internet tốc độ cao Last Mile hoặc DSL không dây. 81 4.2.1 Các xí nghiệp lớn và vừa. 81 4.2.2 Kinh doanh nhỏ và vừa. 82 4.2.3 Truy cập Internet tốc độ cao thuộc nhà riêng và HO. 82 4.2.4 Các vùng sâu. 83 4.2.5 Băng thông theo nhu cầu. 83 4.3 Backhaul. 84 4.4 Những ứng dụng khác. 85 KẾT LUẬN. 89 CÁC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT. 92 TÀI LIỆU THAM KHẢO . .101
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu công nghệ WiMAX và ứng dụng.pdf