MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU. 1
CHưƠNG 1: THỰC TRẠNG LưỚI ĐIỆN HUYỆN QUỲNH PHỤ
1.1.NGUỒN CUNG CẤP CHO HUYỆN. . 6
1.2.LưỚI ĐIỆN CỦA HUYỆN. . 6
1.3. THỐNG KÊ TRẠM BIẾN ÁP TIÊU THỤ HIỆN CÓ CỦA HUYỆN DO
TRẠM TRUNG GIAN QUỲNH CÔI CUNG CẤP. 7
CHưƠNG 2. NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN NĂNG
2.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT CẤU CỦA GIÁ THÀNH ĐIỆN NĂNG. 12
2.2.PHưƠNG PHÁP XÁCĐỊNH CHI PHÍ TRUYỀN TẢIVÀ PHÂN PHỐIĐIỆN NĂNG. . 13
2.3.PHưƠNG PHÁP TÍNH HAO TỔN TRÊN ĐưỜNG DÂY VÀ MBA. 17
2.4 XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN NĂNG . 26
CHưƠNG 3.ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ THÀNH ĐIỆN
NĂNG TRÊN LưỚI
3.1.KHAI QUAT CHUNG. 36
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ THÀNH ĐIỆN NĂNG TRÊN LưỚI.. 37
T LUẬN . 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 42
51 trang |
Chia sẻ: tranloan8899 | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nghiên cứu giá thành và giá bán điện năng lưới điện huyện Quỳnh Phú- Thái Bình, đề xuất một số giải pháp giảm giá thành điện năng trên lưới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơm Lƣơng mỹ
T A Lƣơng mỹ
TBA Tân hoá
T A Thƣợng
T A Đại lẫm
Qu nh ảo
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
Qu nh Hồng
Qu nh Hồng
Qu nh Hồng
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Minh
Qu nh Thọ
100
1130
250
50
50
250
50
50
250
180
4420
180
180
160
180
180
180
100
320
100
180
180
100
180
180
180
250
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
47
48
49
50
51
52
53
54
55
IV
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
TBA Chí minh
TBA Tiên bá
T A Cấp 3 Qu nh thọ
T A ắ sơn
TBA An kí
T A ơm ầu me
T A Đ nh d
T A Nam ầu
TBA Nguyên xá
Lộ 974 TG Qu nh ôi
T A ơm Qu nh khê
T A Qu nh lƣơng
T A ơm Qu nh vân
T A ơm Qu nh lƣu
TBA Trà nam
T A ơm Qu nh sơn
T A Đà thôn
T A ơm Qu nh hà
TBA Bái trang
T A Đồng neo
T A ồ trang
T A ơm Qu nh hoa
T A Ngọ quế I
T A Ngọ quế II
T A ơm Cừ gạo
T A ơm Qu nh giao
Qu nh Minh
Qu nh Thọ
Qu nh Thọ
Qu nh Thọ
Qu nh Minh
Qu nh Minh
An Hiệp
An Hiệp
An Hiệp
Qu nh Khê
Qu nh Hồng
Qu nh Vân
Qu nh Hoàng
Qu nh Hồng
Qu nh Sơn
Qu nh Khê
Qu nh Ngọ
Qu nh Hoa
Qu nh Giao
Qu nh Hoa
Qu nh Hoa
Qu nh Hoa
Qu nh Hoa
Qu nh Hồng
Qu nh Giao
250
100
50
100
180
160
250
250
250
6410
100
250
180
100
100
100
160
50
180
180
250
100
250
160
50
50
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
T A Sơn đồng
T A An Hiệp Qu nh
Giao
T A Gạ h tu nen
TBA Bái lân
T AAn lộng qu nh
hoàng
T A Cần Ph n
T A Ngõ mƣa
T A An trự
T A ơm Qu nh lâm
T A Xóm 5 Qu nh lâm
T A Xóm mới Qu nh
lâm
T A Xóm 3 Qu nh lâm
T A Xóm 2 Qu nh lâm
T A La triều
T A Cầu sim
T A Thƣợng thọ
T A Ngẫu khê
TBA Ký trang
TBA Trung linh
T A ƣơng Thƣợng
T A ƣơng Hạ
T A Cần du I
T A Cần du II
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Hoàng
Qu nh Hoàng
Qu nh Hoàng
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Sơn
Qu nh Sơn
Qu nh Sơn
Qu nh Sơn
Qu nh Khê
Qu nh Khê
Qu nh Khê
Qu nh Ngọ
Qu nh Ngọ
Qu nh Ngọ
160
250
320
160
250
100
100
100
250
50
160
160
160
100
180
250
180
160
160
100
180
180
100
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
CHƢƠNG 2.
NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN NĂNG
2.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ T CẤU CỦA GIÁ THÀNH ĐIỆN NĂNG
2.1.1. Đặc iể của giá th nh i n năng.
- Kh với loại sản phẩm hàng ho kh , điện năng đ p ng nhanh
hóng những iến đổi ủa nhu ầu tại mọi thời điểm và không ó sản phẩm dở
dang. Do đó tất ả khâu sản uất, tru ền tải và phân phối ả ra đồng thời
và luôn ở trong t nh trạng đ p ng nhu ầu ủa phụ tải. Đặ điểm nà tạo điều
kiện thuận lợi ho việ tính to n, theo dõi việ thự hiện kế hoạ h sản uất.
- Đồ thị phụ tải: ó ảnh hƣởng lớn tới gi thành điện năng mà gi thành
điện năng phụ thuộ vào hi phí để tiện ho theo dõi sản uất ngƣời ta thƣờng
hia hi phí ra thành hai loại:
+ Chi phí ố định qu ƣớ là loại hi phí không phụ thuộ vào hế độ
làm việ ủa đồ thị phụ tải.
+ Chi phí tha đổi qu ƣớ là hi phí phụ thuộ vào hế độ làm việ
ủa đồ thị phụ tải, đặ thù nhất là hi phí ho nhiên liệu, hi phí ho hao tổn.
- Gi thành sản uất, tru ền tải và phân phối điện năng ó mối liên quan
mật thiết với nhau. V vậ , gi thành điện năng thông thƣờng là iểu hiện ả
gi thành sản uất ộng tru ền tải, phân phối.
- Việ tiêu thụ điện năng không tiến hành riêng lẻ đối với từng í
nghiệp mà phải thông qua một hệ thống ung ấp điện năng hung ho toàn
khu vự . V vậ , kết ấu ủa hệ thống sản uất, tru ền tải và phân phối ó ảnh
hƣởng rõ đến gi thành điện năng.
- Có sự trao đổi với hệ thống ên ngoài nên nó ũng hịu ảnh hƣởng ởi
gi thành ủa hệ thống lân ận.
2.1.2. ết cấu giá th nh i n năng.
Việ nghiên u kết ấu gi thành giúp ta nắm đƣợ sự iến động ủa
từng loại hi phí, ngu ên nhân ủa sự iến động nà để từ đó t m ra iện
ph p hạ gi thành sản phẩm điện năng.
Vậ kết ấu gi thành điện năng phụ thuộ vào hai ếu tố hính:
- Phụ thuộ vào loại h nh nhà m sản uất điện năng.
- Phụ thuộ vào tr nh độ kỹ thuật sản uất, m độ ơ khí ho , tự động
ho gi thành ngu ên vật liệu tr nh độ ủa n ộ ông nhân viên phƣơng th
quản lý, kinh doanh .
2.2. PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI
ĐIỆN NĂNG.
Chi phí tru ền tải và phân phối điện năng là toần ộ hi phí iểu hiện
ằng tiền để phụ vụ ho việ sản uất và tiêu thụ điện năng, hi phí đó đƣợ
định theo ông th :
Ctt = Cm + Ckh + Cht + Ctl + Csc + Ck (2.1)
Chi phí ua i n Cm .
Là hi phí tại thanh i lƣới phân phối
Cm= gTC.Ab (đ) (2.2)
Trong đó:
gTC là gi n 1kWh tại thanh i lƣới phân phối trong thời gian khảo s t
Ab là lƣợng điện năng tru ền tải và phân phối trong thời gian khảo s t.
Chi phí khấu hao Ckh.
Khấu hao là iểu hiện ằng tiền ủa mọi khoản hi phí thƣờng u ên về
sự hao mòn ủa tài sản ố định đƣợ hu ển dần vào sản phẩm đồng thời ó
kế hoạ h lập quỹ khấu hao ù đắp tong phần và toàn ộ tài sản ố định theo
h nh th hiện vật. Chi phí khấu hao phụ thuộ vào gi thành đƣờng đa và
trạm iến p ũng nhƣ tỉ lệ khấu hao ủa thiết ị. Tỷ lệ khấu hao phụ
thuộ vào qu định ủa nhà nƣớ .
C phƣơng ph p tính khấu hao:
- Phƣơng ph p khấu hao theo m khấu hao ố định
sc
k
tlcls
kh CC
T
KVVK
C
0 (2.3)
Trong đó:
Cs = ks/Tk là tiền trí h khấu hao sửa hữa lớn
Cc = (V0 – Vcl + Ktl)/Tk là tiền trí h khấu hao ơ ản
Ckh là tiền trí h khấu hao hằng năm
V0 là gi trị an đầu ủa tải sản ố định
Vcl là gi trị òn lại ủa tài sản ố định
Ktl là gi trị thanh lý ủa tài sản ố định
Ks là hi phí ho sửa hữalớn trong suốt thời gian sử dụng.
- Phƣơng ph p khấu hao theo m khấu hao giảm dần.
tlcls
kt
kt
kht kVVK
T
T
C
0. (2.4)
Trong đó:
Ckht: Chi phí ho khấu hao ủa năm òn lại tuổi thọ
Tkt: Số năm òn lại ủa tuổi thọ.
STkt: Tổng số th tự năm trong thời gian khấu hao.
Trong thự tế ngƣời ta định Ckh theo ông th thự nghiệm:
100
.0
sc
kh VC
0
100
%
1.
100
%.
tt
khtkh
kht
V
C
(đ/năm) (2.5)
Trong đó:
c, s: Tỉ lệ khấu hao ơ ản và tỉ lệ khấu hao sửa hữa lớn tính theo tỉ
lệ phần trăm hàng năm.
kh%: Tỉ lệ khấu hao òn lại ủa tài sản ố định.
kh% = c% + s%
Bảng 2.1: Hệ số khấu hao thiết bị điện
Thiết ị as% ac% akh%
Lƣới phân phối 3,2 7,5 10,7
Lƣới hạ p 4 8 12
Vt: gi trị tài sản tại thời điểm khấu hao
Chi phí tiền ƣơng Ctl.
Ctl = 12.Kbc.L.Lbq (đ/năm) (2.6)
Trong đó:
Kbc: Hệ số iên hế ho một đơn vị ông suất trạm và một đơn vị hiều
dài đƣờng dâ , (đ/km).
L: Tổng hiều dài đƣờng dâ tru ền tải và phân phối điện năng
Lbq: Tiền lƣơng nh quân ho một iên hế.
Chi phí cho hao tổn Cht.
Cht = ght.DA (đ/năm) (2.7)
Trong đó:
ght: Gi thành một đơn vị hao tổn
ght = ).
max
.( C
T
mtK (2.8)
d: Hệ số hiệu hỉnh tính tới sự mở rộng ủa lƣới điện để ù vào lƣợng
điện năng hao tổn
d = 1+ 0,02 DA%
DA%: Lƣợng điện năng hao tổn tính theo tỉ lệ phần trăm(gồm điện năng
ả đƣờng dâ và M A)
a: Hệ số tính tới sự mở rộng nguồn để ù vào lƣợng điện năng hao tổn.
- - Lƣới phân p a= 1,08
- Lƣới hạ p a= 1,06
Kmt: Hệ số mang tải ủa lƣới điện
cos.n
m
mt
S
P
K (2.9)
Trong đó:
Pm: Công suất mang tải ự đại ủa hệ thống điện, (kW)
Sn: Tổng ông suất định m ủa lƣới , (kVA)
Cosj: Hệ số osj trung nh ủa hệ thống
DA: Hao tổn điện năng trên đƣờng dâ và m iến p
C: Gi thành tru ền tải và sản uất điện năng
sxddiBAi
m
CVVK
Kh
K
C .
.
2
1
(2.10)
Trong đó:
Csx: Gi thành sản uất điện năng
K1: Hệ số tính tới ông suất dự trữ ủa hệ thống điện
K2: Hệ số tính tới ông suất tự ding ủa m iến p
m: Số lƣợng m iến p
VBA: Vốn đầu tƣ ho trạm iến p
N: Số lƣợng đƣờng dâ
Vddi: Vốn đầu tƣ ủa đƣờng dâ th i
h: Hệ số phụ thuộ thời gian ự đại.
2.3.PHƢƠNG PHÁP TÍNH HAO TỔN TRÊN ĐƢỜNG DÂY VÀ MBA
2.3.1.Nội dung phƣơng pháp.
Khi vận hành hệ thống điện t là đã tru ền tải một dòng điện i trên
đƣờng dâ . Việ định lƣợng hao tổn điện năng là rất khó khăn. Để đơn
giản ta định lƣợng hao tổn dòng điện ự đại trên đƣờng dâ Imax hoặ
ông suất ự đại trên đƣờng dâ . Từ đó định đƣợ hao tổn điện năng ng
với phụ tải ự đó. Tổn thất trong hệ thống điện gồm tổn thất kỹ thuật và tổn
thất kinh doanh.
Công suất tru ền tải trên đƣờng dâ ao gồm ông suất ủa phụ tải,
ông suất hao tổn trong m iến p, ông suất hao tổn trên đƣờng dâ .
Ptt = Ppt + DPđd + DPba (kW) (2.11)
Qtt = Qpt + DQđd + DQba (kVAr) (2.12)
Trong đó :
Ptt và Qtt : Công suất t dụng và ông suất phản kh ng tru ền tải trên
đƣờng dâ .
DPđd và DQđd : Hao tổn ông suất t dụng và ông suất phản kh ng trên
đƣờng dâ .
DPba và DQba : Hao tổn ông suất t dụng và ông suất phản kh ng
trong MBA.
+ Tổn thất kỹ thuật ao gồm loại tổn thất sau:
- Tổn thất trên đƣờng dây
DAdd = 3 I
2
max.R.t.10
-3
(kWh) (2.13)
Hoặ DAdd = DP.t
Trong đó:
Imax: Dòng điện ự đại trong thời gian tính to n.
n
n
U
S
I
3
max
max (A) (2.14)
Smax = kđt.S i
Với kđt: Hệ số đồng thời
S i: Công suất điểm tải, (kVA)
Un: Điện p định m
R: Điện trở ủa đƣờng dâ , (W)
t: Thời gian hao tổn ông suất ự đại, (h)
Nếu ó đồ thị phụ tải th t đƣợ định theo iểu th :
t = S I
2
i.Dt/Imax (h) (2.15)
Trong đó:
Ii: Dòng điện oi nhƣ không đổi trong khoảng thời gian Dt
Nếu không ó đồ thị phụ tải th t đƣợ định theo ông th :
t = (0,124 + Tmax.10
-4
)
2
.8760 (h) (2.16)
Tổn thất trong m iến p gồm hai thành phần, tổn thất trong lõi thép
và tổn thất trong uộn dâ m iến p.
* Tổn thất ông suất trong uộn dâ m iến p
Tổn thất ông suất t dụng :
DPcu = DPk .
S
S
dm
pt
2
(kW) (2.17)
Trong đó :
DPk: Tổn thất ông suất ngắn mạ h (kW).
Spt : Công suất phụ tải đặt lên m iến p (kVA).
Sdm : Công suất định m ủa m iến p (kVA).
Tổn thất ông suất phản kh ng:
DQcu =
S
SU
dm
ptk
.100
%.
2
(kVAr) (2.18)
Trong đó :
Uk% : điện p ngắn mạ h
* Tổn thất ông suất trong lõi thép m iến p
- Tổn thất ông suất phản kh ng
DQFe =
100
%.
0 SI dm (kVAr) (2.19)
Trong đó:
I0% : Dòng điện ngắn mạ h trong m iến p
- Tổn thất ông suất t dụng
DPFe = DPo (kW) (2.20)
Trong đó :
DPo: Hao tổn ông suất không tải ủa m iến p
- Tổn thất điện năng trong m iến p:
DABA = DP0.T + DPk.k
2
pt.t (kWh) (2.21)
Trong đó:
DP0, DPk: Hao tổn ông suất không tải và ngắn mạ h trong m iến p
T: Thời gian tính tổn thất
Kpt: Hệ số mang tải ủa m iến p
Kpt = Smax/Sn
t: Thời gian hao tổn ông suất ự đại
Vậ hao tổn điện năng trên toàn mạng là:
DA = DAdd + DABA (kWh) (2.22)
+ Ƣu nhƣợ điểm ủa phƣơng ph p:
* Ưu điểm:
- Gi trị Imax hoặ Pmax đƣợ định dễ dàng dựa vào đồ thị phụ tải ha
đặ điểm ủa lƣới.
- Khối lƣợng đo đếm không lớn
- Phƣơng ph p ó độ hính ao nếu ta định đƣợ t một h
chính xác.
- Cho iết t nh trạng làm việ ủa lƣới và ũng định đƣợ phần tử
nào làm việ kinh tế.
* Nhược điểm:
X định hính t là rất khó khăn và t phụ thuộ rất nhiều ếu tố nhƣ
tính hất phụ tải, thời gian sử dụng ông suất ự đại, hệ số ông suất.
Để tính to n tổn thất điện năng trên lƣới điện một h đơn giản húng
tôi ng dụng e el ho phƣơng ph p tính to n tổn thất điện năng theo thời
gian hao tổn ông suất ự đại.
E el là trong nhiều phần mềm ng dụng để tính to n và sử lý số liệu,
nó đƣợ ài đặt trong hầu hết m tính PC với rất nhiều tính năng, đặ iệt
là ông th to n họ và kỹ thuật đồ hoạ ùng trng tính E el đƣợ ng
dụng trong nhiều ngành khoa họ kỹ thuật và quản lý.
C ông th tính to n tổn thất trên lƣới:
- Tổn thất điện p trên lƣới
DU = P.R + Q.X
Trong đó:
P, Q: Công suất t dụng và phản kh ng ủa đoạn đƣờng dâ
Udd: Điện p tính to n ủa đoạn đƣờng dâ , (kV)
R, X: Điện trở và điện kh ng ủa đƣờng dâ , (W)
L: Chiều dài đƣờng dâ , (km)
R = R0.L
X = X0.L
R0, X0: Điện trở và điện kh ng ủa 1 km đƣờng dâ , (W)
- Tổn thất ông suất t dụng:
DP = (P
2
+ Q
2
).R.10
-3
/U
2
dd (kW) (2.23)
- Tổn thất ông suất phản kh ng:
DQ = (P
2
+ Q
2
).X.10
-3
/U
2
dd (kVAr) (2.24)
- Thời gian hao tổn ông suất ự đại:
t = (0,124 + Tmax.10
-4
)
2
.8760 (h) (2.25)
- Hao tổn điện năng trên đƣờng dâ :
DAdd = DP.t (kWh) (2.26)
- Hao tổn điện năng trong m iến p:
DABA = DP0.T + DPk.k
2
pt.t (kWh) (2.27)
Nếu ó n m vận hành song song th :
DABA = n.DP0.T + 1/n .DPk.k
2
pt.t (kWh) (2.28)
Trong đó :
kpt: Hệ số mang tải ủa m iến p.
DP0, DPk: Hao tổn ông suất không tải và ngắn mạ h ủa m iến p
Smax, Sn: Công suất ự đại và ông suất định m ủa m iến p.
T: Thời gian tính tổn thất
- Hao tổn điện năng trên toàn lƣới:
DA = DABA + DAdd (kWh) (2.29)
2.3.2. Tính toán hao tổn thực tế trên ƣới i n hu n Qu nh Phụ.
Lƣới điện Qu nh Phụ hiện ó 4 lộ: 971,972, 973,974, ta hỉ ần tính mẫu
một lộ 971 để làm ăn để tính tổn hao.
Hao tổn điện năng trong máy biến áp của lộ 971 trạm trung gian Quỳnh
Côi
Hao tổn điện năng trong m iến p ao gồm:
* Hao tổn thép:
(kWh) (2.30)
Hao tổn đồng:
..
2
S
S
PA
n
tt
kBACu
(kWh) (2.31)
Tổng tổn thất điện năng trong trạm iến p
AAA BACuBAFeBA (kWh) (2.32)
..
2
S
S
PPA
n
tt
t
koBA
(kWh) (2.33)
Trong trƣờng hợp trạm iến p ó n m iến p thông số nhƣ nhau làm
việ song song th ta ó:
..
1
...
2
S
S
PPA
n
tt
n
tn
koBA
(kWh) (2.34)
* Tính to n ụ thể với lộ 971:
Từ sơ đồ một sợi lộ 971 ta ó ảng thông số kỹ thuật ủa m iến p.
Bảng 2.1: Thông số kĩ thuật ủa m iến p lộ 971 trạm trung gian Qu nh Côi.
Mã
MBA
Vị
trí
Tên trạ
Sn
(kVA)
DP0
(kW)
DPk
(kW)
I0
(%)
Uk
(%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
100-10/0.4 5 Mỹ Gi 100 0.73 2.4 7.5 5.6
250-10/0.4 13 Phƣơng Quả 250 1.55 5.15 7 5.5
180-10/0.4 15 Đoàn X 180 1.2 4.1 7 5.5
100-10/0.4 16 Quảng 100 0.73 2.4 7.5 5.6
180-10/0.4 17 Lê Xá 180 1.2 4.1 7 5.5
100-10/0.4 18 Giống lúa 100 0.73 2.4 7.5 5.6
tPABAFe .0
100-10/0.4 19 .QHƣng 100 0.73 2.4 7.5 5.6
180-10/0.4 20 Tài Giá 180 1.2 4.1 7 5.5
160-10/0.4 21 Tân Dân 160 0.85 2.83 7.38 5.58
180-10/0.4 22 .Q Mỹ 180 1.2 4.1 7 5.5
160-10/0.4 23 Mỹ Hƣng 160 0.85 2.83 7.38 5.58
250-10/0.4 24 Mỹ Châu 250 1.55 5.15 7 5.5
180-10/0.4 25 .Q ảo 180 1.2 4.1 7 5.5
160-10/0.4 26 Nam Đàn 160 0.85 2.83 7.38 5.58
180-10/0.4 27 Trình Nguyên 180 1.2 4.1 7 5.5
180-10/0.4 28 Chợ Hới 180 1.2 4.1 7 5.5
100-10/0.4 29 B.Q Nguyên 100 0.73 2.4 7.5 5.6
180-10/0.4 30 Khả Nang 180 1.2 4.1 7 5.5
180-10/0.4 31 B.Q Châu 180 1.2 4.1 7 5.5
100-10/0.4 32 Mỹ Hoàng 100 0.73 2.4 7.5 5.6
100-10/0.4 33 ắ Sơn 100 0.73 2.4 7.5 5.6
250-10/0.4 34 ắ Sơn 250 1.55 5.15 7 5.5
* Xét trạm iến p Đoàn X (trạm 15) ung ấp điện ho ã Qu nh Hải.
Điện năng tiêu thụ ủa trạm trong năm 2008 là A15= 638620 kWh, thời gian sử
dụng ông suất ự đại và thời gian hao tổn ông suất ự đại, hệ số sử dụng
ông suất os đƣợ định dựa vào đồ thị phụ tải ủa lộ 971 ta ó
Tmax=3716 h, max=2152 h, cos=0,85.
- Hao tổn thép trong trạm iến p 15:
105128760.2,1.015 TFe (kWh)
- Hao tổn đồng trong m iến p 15:
37682152.
180
7,117
.1,4..
2
15
2
15
15
15
n
kCu
S
S
(kWh)
Bảng2.2: Kết quả tính to n tổn thất điện năng
trong trạm iến p ủa lộ 971
Vị
trí
Tên
trạ
Sn
(kVA)
Ptải
(kW)
Kmt
Tmax
(h)
t
(h)
DAFe
(kWh)
DACu
(kWh)
DABA
(kWh)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
5 Mỹ Gi 100 60 0.71 3716
215
2 6395 2573 8968
13
Phơng
Quả 250 148 0.70 3716
215
2 11578 4375 15953
15 Đoàn X 180 100 0.65 3716
215
2 10512 3768 14280
16
Quảng
Bá 100 58 0.68 3716
215
2 6395 2404 8799
17 Lê Xá 180 100 0.65 3716
215
2 9512 3768 13280
18
Giống
lúa 100 60 0.71 3716
215
2 6395 2573 8968
19
.QHƣn
g 100 50 0.59 3716
215
2 6395 1787 8182
20 Tài Giá 180 98 0.64 3716
215
2 9512 3619 13131
21 Tân Dân 160 95 0.70 3716
215
2 7446 2971 10417
22 .Q Mỹ 180 100 0.65 3716
215
2 9512 3768 13280
23 Mỹ 160 78 0.57 3716 215 7446 2003 9449
Hƣng 2
24
Mỹ
Châu 250 146 0.69 3716
215
2 11578 4231 14809
25 .Q ảo 180 92 0.60 3716
215
2 9512 3190 12702
26 Nam Đài 160 98 0.72 3716
215
2 7446 3162 10608
27
TrìnhNg
uyên 180 95 0.62 3716
215
2 9512 3401 12913
28 Chợ Hới 180 105 0.69 3716
215
2 9512 4155 13667
29
B.Q
Nguyên 100 58 0.68 3716
215
2 6395 2404 8799
30
Khả
Nang 180 107 0.70 3716
215
2 9512 4315 13827
31
B.Q
Châu 180 100 0.65 3716
215
2 9512 3768 13280
32
Mỹ
Hoàng 100 65 0.76 3716
215
2 6395 3020 9415
33
ắ
Sơn 100 50 0.59 3716
215
2 6395 1787 8182
34 ắ Sơn 250 143 0.67 3716
215
2 13578 5018 18596
112444 34060 146504
2.3.3.Hao tổn i n năng trên ƣờng dâ của ộ 971.
Bảng 2.3: Thông số kĩ thuật ủa đƣờng dâ lộ 971
Đoạn dâ Dâ dẫn l (km) R0 (W/km) X0 (W/km)
(1) (2) (3) (4) (5)
01 AC50 1 0.65 0.392
12 AC50 0.6 0.65 0.392
23 AC50 0.4 0.65 0.392
34 AC50 1.2 0.65 0.392
45 AC50 0.5 0.65 0.392
56 AC50 0.3 0.65 0.392
67 AC50 0.7 0.65 0.392
48 AC50 0.9 0.65 0.392
89 AC50 0.6 0.65 0.392
910 AC50 0.5 0.65 0.392
1011 AC50 0.5 0.65 0.392
1112 AC50 0.5 0.65 0.392
1213 AC50 0.6 0.65 0.392
1314 AC50 0.5 0.65 0.392
115 AC50 0.2 0.65 0.392
216 AC35 1.2 0.85 0.4
(1) (2) (3) (4) (5)
317 AC35 0.4 0.85 0.4
418 AC35 0.1 0.85 0.4
619 AC35 0.8 0.85 0.4
1920 AC35 1.3 0.85 0.4
721 AC35 0.4 0.85 0.4
822 AC35 1.4 0.85 0.4
2223 AC35 0.5 0.85 0.4
2324 AC35 1.1 0.85 0.4
925 AC35 0.9 0.85 0.4
1026 AC35 1 0.85 0.4
1127 AC35 1.5 0.85 0.4
1228 AC35 0.5 0.85 0.4
2829 AC35 0.2 0.85 0.4
2930 AC35 0.9 0.85 0.4
3031 AC35 0.6 0.85 0.4
3132 AC35 0.7 0.85 0.4
1433 AC35 0.7 0.85 0.4
1434 AC35 0.8 0.85 0.4
* Hao tổn ông suất trên đƣờng dâ là phần ông suất ị mất đi trong
qu tr nh tru ền tải, định theo iểu th :
10
3
2
22
..
Z
U
QP
S ij
n
jj
ij
(kVA)
Bảng 2.4: Hao tổn điện năng trên đƣờng dâ lộ 971.
Đoạn
dây
Dây
dẫn
l
(km)
Sn
(kVA)
Atai
(kWh)
Tmax
h
Ptải
kW Kpt
DP
(kW)
DAdd
(kWh)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
01 AC50 1 50.0 101376
12 AC50 0.6 27.1 55524
23 AC50 0.4 17.0 35042
34 AC50 1.2 46.6 86460
45 AC50 0.5 100 222960 3716 60 0.60 17.9 37658
56 AC50 0.3 10.0 21112
67 AC50 0.7 19.5 35277
48 AC50 0.9 22.2 47143
89 AC50 0.6 8.7 18602
910 AC50 0.5 6.0 12994
1011 AC50 0.5 4.9 10566
1112 AC50 0.5 3.9 8416
1213 AC50 0.6 250 549968 3716 148 0.59 0.9 1949
1314 AC50 0.5 0.2 525
115 AC50 0.2 180 371600 3716 100 0.56 0.02 45
216 AC35 1.2 100 215528 3716 58 0.58 0.1 123
317 AC35 0.4 180 371600 3716 100 0.56 0.1 122
418 AC35 0.1 100 222960 3716 60 0.60 0.01 12
619 AC35 0.8 100 185800 3716 50 0.50 0.3 586
1920 AC35 1.3 180 364168 3716 98 0.54 0.2 415
721 AC35 0.4 160 353020 3716 95 0.59 0.1 121
822 AC35 1.4 180 371600 3716 100 0.56 2.4 5172
2223 AC35 0.5 160 289848 3716 78 0.49 0.4 883
2324 AC35 1.1 250 542536 3716 146 0.58 0.4 822
925 AC35 0.9 180 341872 3716 92 0.51 0.1 272
1026 AC35 1 160 364168 3716 98 0.61 0.2 339
1127 AC35 1.5 180 353020 3716 95 0.53 0.2 493
1228 AC35 0.5 180 390180 3716 105 0.58 1.6 3469
2829 AC35 0.2 100 215528 3716 58 0.58 0.4 800
2930 AC35 0.9 180 397612 3716 107 0.59 1.1 2452
3031 AC35 0.6 180 371600 3716 100 0.56 0.3 604
3132 AC35 0.7 100 241540 3716 65 0.65 0.1 109
1433 AC35 0.7 100 185800 3716 50 0.50 0.03 66
1434 AC35 0.8 250 531388 3716 143 0.57 0.3 598
5904296 243.0 311146
Bảng 2.5: Lƣợng điện năng mua, n và hao tổn điện năng trên lƣới.
Amua(kWh) Abán (kWh) DAkt(kWh) DAkd(kWh) DA(%)
26002546 23855385 1639713 507448 8,2
Chi phí sửa chữa Csc .
Là hi phí ho sửa hữa đƣờng dâ và m iến p theo định k sự ố.
Chi phí khác Ck.
Chi phí kh là những hi phí dành ho việ quản lý,phụ vụ vận hành,
sổ s h lấ ằng 30% (Ckh + Ctl).
2.4 XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN
NĂNG
2.4.1.Lƣợng i n năng tiêu thụ Ab.
Ab: Lƣợng điện năng tru ền tải và phân phối trong thời gian khảo s t.
Lƣợng điện năng nà ằng tổng điện năng đo đƣợ ở ông tơ trạm tiêu
thụ.
2.4.2.Giá th nh tru ền tải v phân ph i i n năng.
gtt = Ctt/Ab (đ/kWh)
Chi phí ua i n.
C1 =350 đ/kWh
Chi phí khấu hao.
Chi phí khấu hao trên toàn lƣới ằng hi phí khấu hao trên đƣờng dâ
ộng hi phí khấu hao trong m iến p.
Ckh = Ckhdd + CkhBA= 68,472.10
6
+ 54,9.10
6
= 123,372 đ/năm
17,5
23855385
10.372,123
A
C
C
6
b
kh
2 đ/kWh
Chi phí cho tiền ƣơng.
Qua điều tra thấ hi nh nh điện hu ện Qu nh Phụ ó 57 ngƣời vận
hành tổng số 184 km đƣờng dâ phân phối lƣơng trung nh ủa mỗi ngƣời là
700000 đ/th ng. Nhƣ vậ ng với 1 km đƣờng dâ th lƣợng ông nhân vận
hành là:
Kbc =57/184 = 0,31 (ngƣời/km)
+ Lƣơng ơ ản theo ông th (2.1.6) ta ó:
Clcb =12.700000.0,31.79,6 = 207,1.10
6
(đ/năm)
+ ảo hiểm ã hội: Lấ ằng 15% lƣơng ơ ản.
Cxh = 0,15. 207,1.10
6
= 31,1.10
6
(đ/năm)
+ ảo hiểm tế: Lấ ằng 2% lƣơng ơ ản.
Cyt = 0,02. 207,1.10
6
= 4,15.10
6
(đ/năm)
+ ảo hộ lao động: Lấ ằng 2% lƣơng ơ ản.
Clđ = 0,02. 207,1.10
6
= 4,15.10
6
(đ/năm)
Vậ hi phí tiền lƣơng phải trả hàng năm là:
Ctl = Clcb + Cxh + C đ + Clđ
Ctl = (207,1 + 31,1+ 4,15 + 4,15).10
6
Ctl = 246,5.10
6
(đ/năm)
3,10
23855385
10.5,246
A
C
C
6
b
tl
3
(đ/kWh)
Chi phí cho hao tổn.
+ Gi thành hao tổn:
..
C
K
g mtht (đ/kWh)
Trong đó:
= 1,08
Kmt =Pttmax/(Sn.cos) =6430/(9115.0.85) = 0,83
C = C1 =350 đ
=1+ 0,02.DA% =1+ 0,02.8,2 =1,164
= 2152 h
Vậ ta ó:
407164,1.350
2152
83.0
.08.1
htg (đ/kWh)
+ Chi phí hao tổn:
Cht =ght.DAkt =407.1639713 = 667,36.10
6
(đ/năm)
97,27
23855385
10.36,667 6
4
b
ht
A
C
C (đ/kWh)
Chi phí cho sửa chữa.
Chọn hi phí ăng 3% tiền điện hàng năm:
44,11
23855385
26002546.350.03,0
5 C (đ/kWh)
Chi phí khác.
Chi phí khác lấ ằng 30%(Ckh+Ctl):
C6 = 0,3.(5,17 + 10,3) = 4,6 4 (đ/kWh)
Vậ gi thành tru ền tải ho 1kWh ủa lƣới điện hu ện Qu nh Phụ là:
gtt = C1 + C2 + C3 + C4 + C5 + C6
gtt = 350 +5,17 + 10,3 + 27,97 + 11,44 +4,64 = 409,52 (đ/kWh)
Nhận xét:
+ Trong hi phí ho gi thành tru ền tải và phân phối điện năng ta
thấ hi phí ho hao tổn C4 = 27,29 đ/kWh, hi phí nà kh lớn. Do vậ để
giảm gi thành tru ền tải và phân phối điện năng trên lƣới điện ần phải o
iện ph p giảm hao tổn trên đƣờng dâ .
+ Lƣới điện ủa hu ện đã đƣợ â dựng và vận hành lâu năm do đó đã
hết thời gian tính khấu hao. Chi phí khấu hao đƣợ hu ển vào hi phí sửa
hữa. Khi tính to n ó thể ỏ qua hi phí khấu hao.
+ Chi phí tru ền tải ủa lƣới khi ỏ qua hi phí khấu hao là:
gtt = C1 + C3 + C4 + C5 + C6
gtt = 350 + 10,3 + 27,97 + 11,44 +4,64 = 404,35 (đ/kWh)
Nhƣ vậ hi phí ho khấu hao không làm tăng đ ng kể hi phí tru ền tải
và phân phối ủa lƣới.
Bảng 2.6: Tính gi thành theo sự iến thiên ủa tổn thất điện năng.
TT
Am
(kWh)
Ab
(kWh)
DAkt
(kWh)
DAkt
(%)
ctt=Ci
( /kWh)
1 26002546 23855385 1656251 6.37% 409,81
2 26002546 23855385 1645273 6.33% 409,62
3 26002546 23855385 1641356 6.31% 409,55
4 26002546 23855385 1631725 6.28% 409,39
5 26002546 23855385 1625897 6.25% 409,29
Từ ảng trên ta thấ ùng n đƣợ một lƣợng điện năng nhƣ nhau, nếu
tổn thất àng giảm th gi thành tru ền tải àng thấp. V vậ nếu trong qu
tr nh quản lý, vận hành tốt giảm đƣợ tổn thất điện năng sẽ ho ta gi thành
thấp và mang lại hiệu quả kinh tế ao.
Xét một lƣợng tổn thất điện năng nhƣ nhau nhƣng lƣợng đi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8_NguyenMinhHai_DCL901.pdf