Đồ án Nghiên cứu quá trình xử lý cod và ammonium của nước thải sản xuất nước tương bằng bùn hoạt tính lơ lửng
MỤC LỤC CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1 Cơ sở hình thành đề tài 1 1.2 Mục tiêu đề tài. 1 1.3 Nội dung nghiên cứu. 2 1.4 Phạm vi đề tài. 2 1.5 Phương pháp nghiên cứu. 3 1.5.1 Phương pháp luận. 3 1.5.2 Phương pháp thực tế. 3 1.5.3 Phương pháp xử lý số liệu. 4 1.6 Tính mới của đề tài. 4 1.6.1 Ý nghĩa khoa học. 4 1.6.2 Ý nghĩa thực tiễn. 5 CHƯƠNG 2 : TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 2.1 Tổng quan về ngành chế biến thực phẩm ở Việt Nam. 6 2.1.1 Hiện trạng ô nhiễm nước thải chế biến thực phẩm ở Việt Nam. 6 2.1.2 Thành phần, tính chất nước thải của ngành chế biến thực phẩm. 6 2.1.3 Tình hình nghiên cứu và ứng dụng VSV trong xử lý nước thải trên thế giới và trong nước. 7 2.1.3.1 Trên thế giới. 7 2.1.3.2 Tại việt nam. 8 2.2 Tổng quan về ngành chế biến sản xuất nước tương. 9 2.2.1 Thành phần dinh dưỡng của nước tương. 9 2.2.1.1 Acid amin. 9 2.2.1.2 Đường. 10 2.2.1.3 Acid hữu cơ. 10 2.2.1.4 Chất màu. 10 2.3 Các phương pháp sản xuất nước tương hiện nay. 10 2.3.1 Giới thiệu một số quy trình công nghệ sản xuất nước tương. 11 2.3.2 Cơ sở khoa học của phương pháp sản xuất nước tương 14 2.4 Chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước tương. 14 2.4.1 Chỉ tiêu cảm quan. 14 2.4.2 Chỉ tiêu hoá học. 15 2.4.3 Chỉ tiêu vi sinh vật. 15 2.4.4 Hàm lượng kim loại nặng trong nước tương. 16 2.5 Nguyên liệu sản xuất nước tương. 16 2.5.1 Đậu nành, cấu trúc hạt. 16 2.5.2 Thành phần hoá học của đậu nành. 17 CHƯƠNG 3 : CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SINH HỌC NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 3.1 Phân loại nước thải theo nguồn gốc gây ô nhiễm. 18 3.2 Các phương pháp xử lý sinh học nước thải chế biến thực phẩm. 18 3.2.1 Phương pháp xử lý nước thải bằng bể bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank) 19 3.2.2 Xử lý nước thải hiếu khí bằng màng lọc sinh học. 22 3.2.3 Phương pháp xử lý nước thải thiếu khí. 24 3.2.4 Phương pháp xử lý nước thải kị khí. 25 3.2.5 Xử lý nước thải bằng ao hồ. 28 CHƯƠNG 4 : NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT NƯỚC TƯƠNG BẰNG BÙN HOẠT TÍNH LƠ LỬNG 4.1 Vai trò của VSV trong quá trình làm sạch nước thải ô nhiễm bẩn hữu cơ bằng phương pháp bùn hoạt tính. 29 4.1.1 Thành phần VSV trong bùn hoạt tính. 29 4.1.2 Sự oxy hoá và làm sạch các chất ô nhiễm trong nước thải bởi các VSV trong bùn hoạt tính. 32 4.1.3 Sự khử nitrat dị hoá trong quá trình xử lý nước thải thiếu khí. 32 4.1.4 Sự trương nở bùn bởi các vsv dạng sợi. 33 4.1.5 Sự kết lắng của bùn hoạt tính và chỉ số thể tích bùn (SVI). 34 4.1.6 Tăng cường sinh học trong xử lý nước thải. 35 4.1.6.1 Bổ sung và cân đối các thành phần dinh dưỡng. 35 4.1.6.2 Bổ sung nguồn giống vsv tự nhiên và hồi lưu bùn. 36 4.1.6.3 Bổ sung các giống VSV hữu hiệu. 36 4.2 Bùn hoạt tính. 36 4.3 Mô hình thí nghiệm. 38 CHƯƠNG 5 : CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU HOÁ HỌC, VS VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Phần I : Cơ Sở Lý Thuyết 5.1 Các phương pháp phân tích chỉ tiêu hoá học. 43 5.1.1 Ammonium. 43 5.1.2 COD. 45 5.2 Các phương pháp phân tích vi sinh. 47 5.2.1 Phương pháp phân lập giống VSV. 47 5.2.2 Phương pháp bảo quản giống VSV. 50 5.2.3 Phương pháp nghiên cứu hình thái tế bào vi sinh. 51 5.2.4 Phương pháp kiểm tra số lượng vi sinh. 52 Phần II : Kết Quả Nghiên Cứu 5.3 Thí nghiệm 1 : Giai đoạn chạy thích nghi. 54 5.4 Thí nghiệm 2 : Chạy mô hình tĩnh theo thời gian lưu nước tăng dần. 63 5.4.1 Giai đoạn chạy nước tương pha. 63 5.4.2 Giai đoạn chạy nước tương hột xay nhuyễn. 65 5.5 Thí nghiệm 3 : Chạy mô hình hệ thống. 67 5.5.1 Giai đoạn chạy nước tương pha. 67 5.5.2 Giai đoạn chạy nước tương hột xay nhuyễn. 71 CHƯƠNG 6 : KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ 6.1 Kết luận. 75 6.2 Kiến nghị. 76 Phụ lục. Tài liệu tham khảo.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ghi CD- huong.doc