D1: Thông tin tìm kiếm: Họ tên, tên lớp, học kỳ.
D2: Không có.
D3: Thông tin liên quan thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm: Họ tên, tên lớp, học kỳ, điểm miệng, điểm 15’, điểm 1 tiết, điểm thi HK, điểm TB.
D4: Không có.
D5: D3.
D6: D5.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ thỏa mãn yêu cầu tìm kiếm.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5: Trả D5 cho người dùng.
B6: Đóng kết nối.
B7: Kết thúc
49 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2860 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phần mềm quản lý học sinh trườngTHPTnguyễn trãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................................
Tôn giáo:.....................................................................................................
Tên cha:...................................................................................................
Nghề nghiệp: ....................................................................................................
Tên mẹ:.......................................................................................................
Nghề nghiệp:.....................................................................................................
BM2
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số02/BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:……
DANH SÁCH HỌC SINH
Khối :……… Lớp: ………….. Sĩ số: ……………..
STT
Họ, tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
BM3
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số03/BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:
BẢNG ĐIỂM MÔN: …….
Lớp: .................
Học kỳ: ............
STT
Họ và tên
Điểm miệng
Điểm 15’
Điểm 1 tiết
Điểm thi HK
Điểm TB
BM4
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số04/BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:………….
BẢNG ĐIỂM HỌC SINH
Họ và tên: …………… Ngày sinh: ………. Lớp: …………………. Học kỳ: ………….
STT
Môn học
Miệng
15p
1 tiết
Thi HK
TB Môn
BM5
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số05/ BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:………
BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌC KỲ MÔN HỌC
Lớp:……. Học kỳ :…….. Môn :………
STT
Họ và tên
ĐTB Kiểm Tra
ĐTB
BM6
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI Mẫu số06/ BDM
Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học:………
BÁO CÁO TỔNG KẾT HỌC KỲ
Học kỳ :…… Lớp : ……
STT
Họ Tên Học sinh
ĐTB Môn HK
Hạnh kiểm
Học lực
Các quy định
Mã số
Tên quy định
Mô tả
Ghi chú
QĐ1
Quy định về nhập học và sửa thông tin học sinh
Tuổi học sinh từ 15 đến 20 tuổi.
QĐ2
Quy định về xếp lớp cho học sinh
Số học sinh trong một lớp không quá 50Trường có 3 khối: Khối 10, 11, 12.Mỗi khối có 10lớp.
QĐ3
Quy định về nhập điểm
Điểm theo hệ số 10, điểm tối thiểu =0, tối đa bằng 10
QĐ4
Quy định về báo cáo tổng kết, xếp loại
Xếp loại học lực của học sinh:- Giỏi: 8.0 – 10- Khá: 6.5 – 7.9- Trung bình: 5.0 – 6.4- Yếu: 3.5 – 4.9- Kém: 3.4 trở xuống
QĐ5
Quy định về thay đổi các quy định khác.
Được phép thay đổi các quy định khác
Đối với việc quản lý điểm
Điều 1. Hình thức kiểm tra, loại bài kiểm tra, hệ số điểm bài kiểm tra
Hình thức kiểm tra: kiểm tra miệng (kiểm tra bằng hỏi đáp), kiểm tra viết và kiểm tra thực hành.
Các loại bài kiểm tra:
+ Kiểm tra thường xuyên (KTtx) gồm: kiểm tra miệng; kiểm tra viết dưới 1 tiết; kiểm tra thực hành dưới 1 tiết.
+ Kiểm tra định kỳ (KTđk) gồm: kiểm tra viết từ 1 tiết trở lên; kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên; kiểm tra học kỳ (KThk).
- Hệ số điểm kiểm tra:
+ Hệ số 1: điểm kiểm tra thường xuyên;
+ Hệ số 2: điểm kiểm tra viết, kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên;
+ Hệ số 3: điểm kiểm tra học kỳ.
Điều 2. Điểm trung bình môn học
Điểm trung bình môn học kỳ (ĐTBmhk) là trung bình cộng của điểm các bài KTtx,KTđk và KThk với các hệ số quy định tại Điều 1:
ĐKTtx + 2 * ĐKTđk + 3 * ĐKThk
ĐTBmhk = ------------------------------------------------------
Tổng các hệ số
Điểm trung bình môn học cả năm (ĐTBmcn) là trung bình cộng của ĐTBmhkI với ĐTBmhkII, trong đó ĐTBmhkII tính theo hệ số 2:
ĐTBmhkI + 2 * ĐTBmhkII
ĐTBmcn = ---------------------------------------------
3
Điều 3. Tiêu chuẩn xếp loại học kỳ và xếp loại cả năm
Loại giỏi, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây:
+ Điểm trung bình các môn học từ 8,0 trở lên
+ Không có môn học nào điểm trung bình dưới 6,5.
Loại khá, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây:
+ Điểm trung bình các môn học từ 6,5 trở lên
+ Không có môn học nào điểm trung bình dưới 5,0.
Loại trung bình, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây:
+ Điểm trung bình các môn học từ 5,0 trở lên
+ Không có môn học nào điểm trung bình dưới 3,5.
Loại yếu: điểm trung bình các môn học từ 3,5 trở lên và không có môn học nào điểm trung bình dưới 2,0.
Loại kém: các trường hợp còn lại.
Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức quy định cho từng loại nói tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều này, nhưng do ĐTB của 1 môn học thấp hơn mức quy định cho loại đó nên học lực bị xếp thấp xuống thì được điều chỉnh như sau:
+ Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại G nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại Tb thì được điều chỉnh xếp loại K.
+ Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại G nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại Y hoặc kém thì được điều chỉnh xếp loại Tb.
+ Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại K nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại Y thì được điều chỉnh xếp loại Tb.
+ Nếu ĐTBhk hoặc ĐTBcn đạt mức loại K nhưng do ĐTB của 1 môn học phải xuống loại kém thì được điều chỉnh xếp loại Y.
Bảng trách nhiệm các yêu cầu nghiệp vụ
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần mềm
Ghi chú
1
Tiếp nhận hồ sơ học sinh
Cung cấp thông tin về hồ sơ học sinh
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật hồ sơ
2
Tra cứu thông tin học sinh
Cung cấp thông tin cơ bản
Tìm, xuất thông tin liên quan
3
Lập danh sách lớp
Cung cấp thông tin danh sách học sinh, thông tin học sinh liên quan
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật.
4
Nhập điểm học sinh theo môn học
Cung cấp danh sách điểm, môn học
Kiểm tra và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật
5
Nhập điểm các môn học từng học sinh
Cung cấp danh sách môn học, điểm
Kiểm tra và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật
6
Tra cứu điểm theo môn học
Cung cấp danh sách điểm
Tìm, xuất thông tin liên quan
7
Tra cứu điểm của từng học sinh
Cung cấp danh sách điểm các môn học
Tìm, xuất thông tin liên quan
8
Báo cáo điểm TB học sinh của từng lớp
Cung cấp thông tin cần báo cáo
Kiểm tra, tính toán, xuất thông tin
9
Báo cáo kết quả học tập toàn trường
Cung cấp thông tin cần báo cáo
Kiểm tra, tính toán, xuất thông tin
10
Thay đổi quy định
Cho phép thay đổi các quy định khác
Các yêu cầu hệ thống và yêu cầu chất lượng
Yêu cầu tiến hóa
STT
Nghiệp vụ
Tham số cần thay đổi.
Miền giá trị cần thay đổi.
1
Thay đổi quy định tiếp nhận hồ sơ học sinh
Độ tuổi học sinh
Học sinh
2
Thay đổi quy định xếp lớp
Số học sinh trong một lớp, số lớp học trong một khối
3
Thay đổi quy định về tính điểm
Điểm của học sinh, Sai số khi tính toán
Điểm
Yêu cầu hiệu quả
Nhập 30 hồ sơ/ giờ
Xếp tất cả các lớp trong 5h
Tra cứu học sinh trả ra kết quả ngay tức thì
Kết xuất thống kê ngay tức thì
Yêu cầu tiện dụng
Giao diện thân thiện
Hạn chế tối đa lỗi, cảnh báo khi gặp lỗi
Yêu cầu tương thích
Tương thích với hệ điều hành Windows
Yêu cầu hệ thống
STT
Nghiệp vụ
Ban giám hiệu
Giáo vụ
Giáo viên
1
Phân quyền
X
2
Tiếp nhận hồ sơ học sinh
X
X
3
Tra cứu thông tin Học sinh
X
X
X
4
Xem báo cáo thông kê
X
X
X
5
Đổi các quy định
X
6
Đổi cơ sở dữ liệu
X
X
Mô hình hóa yêu cầu
Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ học sinh
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Người dùng
Tiếp nhận học sinh
D1 D6 D2 D5 D5 D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin về học sinh: Họ tên, giới tính, ngày sinh, nơi sinh, dân tộc, quê quán.
D2: Không có.
D3: tuổi tối thiểu, tuổi tối đa.
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra học sinh có tồn tại trong danh sách học sinh hay chưa.
B5: Kiểm tra quy định về tuổi tối thiểu, tuổi tối đa
B6: Nếu không thỏa quy định thì tới B8
B7: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B8: Đóng kết nối CSDL.
B9: Kết thúc.
Xét yêu cầu tra cứu thông tin học sinh
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Tra cứu thông tin học sinh
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin tìm kiếm: 1 trong các tiêu chí :Họ tên, nơi sinh, dân tộc, tôn giáo .
D2: Không có.
D3: Thông tin liên quan của học sinh thõa các tiêu chuẩn tìm kiếm: họ tên, nơi sinh, dân tộc, tôn giáo.D4: Không có.
D5: D3.
D6: D5.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ thỏa mãn yêu cầu tìm kiếm.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5: Trả D5 cho người dùng.
B6: Đóng kết nối.
B7: Kết thúc.
Xét yêu cầu lập Danh Sách Lớp
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Lập danh sách lớp
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin: tên khối,tên lớp, sĩ số, họ tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ.
D2: Không có.
D3: Số học sinh tối thiểu, số học sinh tối đa.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra quy định số lượng học sinh trong một lớp
B5: Nếu không thỏa mãn bước trên thì tới B8.
B6: Lưu D4 vào bộ nhớ phụ.B7: Xuất D5 ra máy in.
B8: Đóng kết nối CSDL.
B9: Kết thúc.
Xét yêu cầu nhập điểm các môn học cho từng học sinh
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Nhập điểm
các môn học
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin về : họ tên, tên lớp, học kỳ, tên môn học, điểm miệng, điểm 15’, điểm 1 tiết, điểm thi HK, điểm TB.
D2: không có.
D3: điểm tối thiểu, điểm tối đa
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra quy định nhập điểm.
B5: Nếu không thỏa mãn bước trên thì tới B8.
B6: Lưu D4 vào bộ nhớ phụ.
B7: Xuất D5 ra máy in.
B8: Đóng kết nối CSDL.
B9: Kết thúc.
Xét yêu cầu tra cứu điểm theo môn học
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Tra cứu điểm theo môn học
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin tìm kiếm:Tên môn học, tên lớp, học kỳ, năm học.
D2: Không có.
D3: Thông tin liên liên thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm: Tên môn học, tên lớp, học kỳ, năm học, điểm miệng, điểm 15’, điểm 1 tiết, điểm thi HK, điểm TB.
D4: Không có.
D5: D3.
D6: D5.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ thỏa mãn yêu cầu tìm kiếm.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5: Trả D5 cho người dùng.
B6: Đóng kết nối.
B7: Kết thúc
Xét yêu cầu Tra cứu điểm của từng học sinh
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Tra cứu điểm từng học sinh
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin tìm kiếm: Họ tên, tên lớp, học kỳ.
D2: Không có.
D3: Thông tin liên quan thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm: Họ tên, tên lớp, học kỳ, điểm miệng, điểm 15’, điểm 1 tiết, điểm thi HK, điểm TB.
D4: Không có.
D5: D3.
D6: D5.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ thỏa mãn yêu cầu tìm kiếm.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5: Trả D5 cho người dùng.
B6: Đóng kết nối.
B7: Kết thúc
Xét yêu cầu báo cáo kết quả học tập theo lớp
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Báo cáo kết quả Học kỳ môn học
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin liên quan của học sinh: Năm học, học kỳ, lớp, tên học sinh, ĐTB kiểm tra, ĐTB môn, môn học.
D2: không có.
D3: Thông tin về Năm học, học kỳ, lớp, tên học sinh, ĐTB kiểm tra, ĐTB môn, môn học.
D4: không có.
D5: D3.
D6: D3
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5. Trả D5 ra màn hình cho người dùng.
B6: Đóng kết nối
B7: Kết thúc.
Xét yêu cầu Báo cáo kết quả học tập toàn trường theo học kỳ
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Báo cáo kết quả Học kỳ tổng hợp
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Thông tin liên quan : học kỳ, năm học, lớp
D2: không có.
D3: Thông tin về: Học kỳ, năm học, lớp, tên học sinh, ĐTB, Hạnh kiểm, học lực.
D4: không có.
D5: D3.
D6: D3
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Xuất D5 ra máy in.
B5.Trả D5 cho người dùng
B5: Đóng kết nối
B6: Kết thúc.
Xét yêu cầu Thay đổi quy định
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Thay đổi quy định
Người dùng
D1 D6
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
D1: Các quy định: QĐ1, QĐ2, …
D2: Không có.
D3: Không có.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Lưu D4 vào bộ nhớ phụ.
B4: Xuất D5 ra màn hình.
B5: Đóng kết nối CSDL.
B6: Kết thúc.
Chương 3: Thiết kế dữ liệu
Bước 1: Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ học sinh
Thiết kế với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan :BM1
Các thuộc tính mới : họ và tên, giới tính, ngày sinh, nơi sinh, dân tộc, tôn giáo, tên cha, nghề nghiệp cha, tên mẹ, nghề nghiệp mẹ.
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
Các thuộc tính trừu tượng : MaHS
HOCSINH
Sơ đồ Logic:
Thiết kế với tính tiến hóa
Qui định liên quan : QĐ1
Các thuộc tính mới : tuổi tối thiểu, tuổi tối đa
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
Các thuộc tính trừu tượng : MaHS
Sơ đồ logic :
QUYDINH
HOCSINH
Thiết kế với tính hiệu quả:
Tạo thêm các bảng : TONGIAO, DANTOC, NGHENGHIEP để tránh phức tạp dữ liệu.
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
TONGIAO
MaTonGiao
TenTonGiao
NGHEGNHIEP
Manghenghiep
Tennghenghiep
DANTOC
Madantoc
Tendantoc
Các thuộc tính mới : Madantoc, Tendantoc, Matongiao, Tentongiao, MaNghenghiep, Tennghenghiep
Các thuộc tính trừu tượng : Madantoc, MaTonGiao, MaNghenghiep
Sơ đồ logic :
HOCSINH
QUYDINH
NGHENGHIEP
TONGIAO
DANTOC
Bước 2: Xét yêu cầu tra cứu thông tin học sinh
Bước 3: Xét yêu cầu lập danh sách lớp
Thiết kế với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan : BM2
Các thuộc tính mới : MaLop, Tenlop, Siso, Khoi, Namhoc.
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
TONGIAO
MaTonGiao
TenTonGiao
NGHEGNHIEP
Manghenghiep
Tennghenghiep
DANTOC
Madantoc
Tendantoc
LOP
MaLop
Tenlop
SiSo
KhoiLop
NamHoc
giaoVien
PHANLOP
MaHocSinh
MaLop
Các thuộc tính trừu tượng : MaHS,MaLop
Sơ đồ logic :
HOCSINH
QUYDINH
NGHENGHIEP
TONGIAO
DANTOC
LOP
PHANLOP
Thiết kế với tính tiến hóa
Quy định liên quan : QĐ2
Các thuộc tính mới : soHStoida
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
SiSoToiThieu
SiSoToiDa
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
TONGIAO
MaTonGiao
TenTonGiao
NGHEGNHIEP
Manghenghiep
Tennghenghiep
DANTOC
Madantoc
Tendantoc
LOP
MaLop
Tenlop
SiSo
KhoiLop
NamHoc
giaoVien
PHANLOP
MaHocSinh
MaLop
Các thuộc tính trừu tượng : MaHS,Malop
Sơ đồ logic:
HOCSINH
QUYDINH
NGHENGHIEP
TONGIAO
DANTOC
LOP
PHANLOP
Thiết kế với tính hiệu quả
Nhận xét : tạo thêm bảng KHOILOP, NAMHOC, GIAOVIEN để tránh trùng lặp kết quả
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
SiSoToiThieu
SiSoToiDa
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
TONGIAO
MaTonGiao
TenTonGiao
NGHEGNHIEP
Manghenghiep
Tennghenghiep
DANTOC
Madantoc
Tendantoc
LOP
MaLop
Tenlop
SiSo
KhoiLop
NamHoc
giaoVien
PHANLOP
MaHocSinh
MaLop
MaNamHoc
MaKhoiLop
KHOILOP
MaKhoiLop
TenKhoiLop
GIAOVIEN
MaGiaoVien
TenGiaoVien
DiaChi
DienThoai
MonHoc
NAMHOC
MaNamHoc
TenNamHoc
Sơ đồ logic
PHANLOP
HOCSINH
KHOILOP
NGHENGHIEP
TONGIAO
DANTOC
LOP
GIAOVIEN
NAMHOC
QUYDINH
Bước 4: Xét yêu cầu nhập điểm các môn học cho từng học sinh
Thiết kế với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan : BM4
Tạo thêm các bảng DIEM, MONHOC, LOAIDIEM, HOCKY
DIEM
STT
MaHocSinh
MaNamHoc
MaHocKy
MaMonHoc
MaLop
MaLoaiDiem
Diem
LOAIDIEM
MaLoaiDiem
TenLoaiDiem
HeSo
MONHOC
MaMonHoc
TenMonHoc
SoTiet
HOCKY
MaHocKy
TenHocKy
HeSo
GIAOVIEN
MaGiaoVien
TenGiaoVien
DiaChi
DienThoai
MaMonHoc
KHOILOP
MaKhoiLop
TenKhoiLop
NAMHOC
MaNamHoc
TenNamHoc
QUYDINH
Tuoitoithieu
TuoiToida
SiSoToiThieu
SisoToiDa
DiemToiThieu
DiemToiDa
HOCSINH
MaHocSinh
HoTen
Gioitinh
NgaySinh
NoiSinh
MaDanToc
MaTongiao
Tencha
MaNgheNghiepCha
Tenme
MaNgheNghiepMe
TONGIAO
MaTonGiao
TenTonGiao
NGHEGNHIEP
Manghenghiep
Tennghenghiep
DANTOC
Madantoc
Tendantoc
LOP
MaLop
Tenlop
SiSo
MaKhoiLop
MaNamHoc
MagiaoVien
PHANLOP
MaHocSinh
MaLop
MaNamHoc
MaKhoiLop
Các thuộc tính trừu tượng : MaHS, MaLop, MaKhoi,MaDM, MaMH, MaHK.
Sơ đồ logic :
HOCSINH
GIAOVIEN
NGHENGHIEP
TONGIAO
DANTOC
LOP
KHOILOP
NAMHOC
QUYDINH
DIEM
LOAIDIEM
MONHOC
HOCKY
PHANLOP
Bước 5: Xét yêu cầu Tra cứu điểm theo môn học
Bước 6:Xét yêu cầu Tra cứu điểm từng học sinh
Bước 7:Xét yêu cầu báo cáo kết quả học kỳ môn học
Bước 8:Xét yêu cầu Báo cáo kết quả học kỳ tổng hợp
Chương 4:Thiết kế giao diện
Màn hình chính
Thiết kế với tính đúng đắn
Màn hình chính
1.Tiếp nhận hồ sơ học sinh 2.Tra cứu thông tin học sinh
3.Lập danh sách lớp 4.Nhập điểm học sinh theo môn học
5. Nhập điểm học sinh theo từng HS 6.Tra cứu điểm theo môn học
7.Tra cứu điểm theo từng học sinh 8.Báo cáo kết quả học tập theo lớp
9.Báo cáo tổng kết toàn trường theo từng học kỳ.
10.Thay đổi quy định 11.Thoát
Thiết kế với tính tiện dụng
Màn hình tiếp nhận hồ sơ học sinh
Thiết kế với tính đúng đắn
Tiếp nhận hồ sơ học sinh
Họ tên: Ht Cha:
Ngày sinh: NN:
Nơi sinh: Ht mẹ :
Dân tộc: NN:
Quê quán:
Giới tính:
Tôn giáo:
Thêm
Sửa
Ghi
Xóa
Thiết kế với tính tiện dụng
Màn hình tra cứu thông tin học sinh
Thiết kế với tính đúng đắn
Tra cứu thông tin học sinh
Họ tên: Giới tính:
Ngày sinh: Dân tộc:
Nơi sinh:
Tìm
Thoát
Thiết kế với tính tiện dụng
Màn hình lập danh sách lớp
Thiết kế với tính đúng đắn
Lập danh sách lớp
Khối :
Lớp :
Sĩ Số :
Lưu
Xóa
>
<
Danh sách HS đã tiếp nhận
Danh sách HS lớp
Thiết kế với tính tiện dụng
Màn hình nhập điểm các môn học
Thiết kế với tính đúng đắn
Nhập điểm các môn học từng học sinh
Nhập Điểm
Xóa
Hủy
Lưu
Lớp:
Họ Tên:
Ngày Sinh:
Môn Học:
Học Kỳ:
Điểm miệng:
Điểm 15 phút:
Điểm 1 tiết:
Điểm thi HK:
Thiết kế với tính tiện dụng
Màn hình tra cứu điểm theo môn học
Thiết kế với tính đúng đắn
Tra cứu điểm theo môn
Môn:
Học kỳ:
Lớp:
Năm:
Tìm
Thoát
Thiết kế với tính tiện dụng
Màn hình tra cứu điểm của từng học sinh
Thiết kế với tính đúng đắn
Tra cứu điểm từng học sinh
Họ tên:
Ngày sinh:
Lớp :
Học Kỳ:
Năm Học :
Tìm
Thoát
Thiết kế với tính tiện dụng
Màn hình báo cáo kết quả học tập theo lớp
Thiết kế với tính đúng đắn
Báo cáo kết quả học tập theo lớp
Lớp : Học Kỳ:
Khối :
Xuất Báo Cáo
In Báo Cáo
Họ Tên
Giới Tính
ĐTB
Xếp Loại
Thiết kế với tính tiện dụng
Màn hình thay đổi quy định
Thiết kế với tính đúng đắn
Màn hình thay đổi quy định
Quy Định:
Thêm
Lưu
Xóa
Hủy
Thiết kế với tính tiện dụng
Chương 5: Thiết kế xử lí
Màn hình tiếp nhận Học sinh:
Danh sách các xử lí:
STT
Tên xử lí
Điều kiện gọi thực hiện
Ghi chú
1
Phát sinh ngày
Khi màn hình tiếp nhận học sinh khởi động
2
Lấy danh sách dân tộc,tôn giáo,nghề nghiệp (cha,mẹ) của học sinh.
Khi màn hình tiếp nhận học sinh khởi động
3
Tiếp nhận học sinh mới
Khi người dùng nhấn vào nút “Thêm”
4
Tiếp nhận học sinh
Khi người dùng nhấn vào nút “Lưu”
Xử lí chính
5
Cập nhập học sinh (vừa mới nhập)
Khi người dùng nhấn vào GridView sửa thông tin sau đó nhấn lưu.
6
Xóa những thông tin vừa nhập
Khi người dùng nhấn vào nút “Xóa”
7
Thoát khỏi màn hình
Khi người dùng nhấn vào dấu X màu đỏ trên màn hình
Chi tiết xử lí chính:
Tên hàm xử lí: btnLuu
Điều kiện gọi thực hiện: khi người dùng nhấn vào nút “Lưu”
Ý nghĩa: Lưu thông tin học sinh
Sơ đồ luồng dữ liệu: Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Người dùng
Tiếp nhận học sinh
D1 D6 D2 D5 D5 D3 D4
HOCSINH,THAMSO
D1: Họ tên học sinh, ngày sinh, nơi sinh, giới tính, dân tộc, quê quán
D2: Không có
D3: Tuổi tối thiểu, tuổi tối đa
D4: D1
D5: không có
D6 : Không có
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng
B2: Kết nối CSDL
B3: Đọc D3 từ bảng THAMSO
B4: Kiểm tra quy định tuổi tối thiểu
B5: Kiểm tra quy định tuổi tối đa
B6: Nếu không thỏa những điều kiện trên thì tới Bước 8
B7: Lưu D4 xuống bảng HOCSINH
B8: Đóng kết nối CSDL
B9: Kết thúc
Màn hình Tra cứu thông tin học sinh:
Danh sách các xử lí chính:
STT
Tên xử lí
Điều kiện gọi thực hiện
Ghi chú
3
Lấy Danh sách (AND,OR,NONE)
Khi màn hình khởi động
4
Lấy Danh sách học sinh theo yêu cầu tra cứu
Khi người dùng nhấn vào nút Tìm Kiếm
Xử lí chính
5
Thoát khỏi màn hình
Khi người dùng nhấn vào nút X màu đỏ.
Chi tiết xử lí chính:
Tên hàm xử lí: btnTimKiem()
Điều kiện gọi thực hiện: Khi người dùng nhấn vào nút “Tìm Kiếm”
Ý nghĩa: Tra cứu thông tin Học sinh
Sơ đồ luồng dữ liệu:
D5
Người dùng
TB Xuất
TB Nhập
Tra cứu thông tin học sinh
AND,OR,NONE
D1
D6
D2
D4
D3
D1: Tiêu chuẩn tra cứu (ít nhất một trong các thông tin: Họ tên, lớp, khối, ngày sinh)
D2: Không có
D3: Danh sách các học sinh cùng thông tin liên quan (Họ tên, Ngày sinh, giới tính, Nơi sinh, Dân tộc, lớp, khối) với các tiêu chuẩn tìm kiếm
D4: Không có
D5: D3
D6: Không có
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng
B2: Kết nối CSDL
B3: Đọc D3 từ bảng: HOCSINH, LOP, KHOI
B4: Xuất D5 cho người dùng
B5: Đóng kết nối CSDL
B6: Kết thúc
Màn hình lập Danh sách lớp:
Danh sách các xử lí:
STT
Tên xử lí
Điều kiện gọi khi thực hiện
Ghi chú
1
Lấy danh sách Khối,Năm Học,Lớp HS cũ
Khi màn hình khởi động
2
Lấy danh sách học sinh chưa được xếp lớp
Khi màn hình khởi động
3
Thêm một học sinh từ danh sách học sinh vào lớp
Khi người dùng nhấn vào nút “>”
4
Hủy bỏ việc vừa thêm 1 học sinh
Khi người dùng nhấn vào nút “<”
5
Hủy bỏ việc vừa thêm tất cả học sinh vào lớp
Khi người dùng nhấn vào nút “Xóa”
6
Lưu danh sách học sinh vừa thêm vào lớp
Khi người dùng nhấn nút “Lưu”
Xử lí chính
7
Thoát khỏi màn hình
Khi người dùng nhấn dấu “X” trên góc cửa sổ
Chi tiết xử lí chính:
Tên hàm xử lí: btnLuuDSLop()
Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấn vào nút “Lưu”
Ý nghĩa: Lưu danh sách học sinh của một lớp vừa lập
Sơ đồ luồng dữ liệu:
D5
Người dùng
TB Xuất
TB Nhập
Lập danh sách lớp
HOCSINH, LOP, KHOI
D1
D6
D2
D4
D3
D1: Khối, Tên lớp
D2: Không có
D3: Danh sách học sinh đã tiếp nhận
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng
B2: Kết nối CSDL
B3: Kiểm tra tên lớp có trùng không
B4: Nếu không thỏa đến bước B6
B5: Lưu D4 xuống HOCSINH, LOP
B6: Kết thúc
Màn hình nhập điểm môn học cho học sinh:
Danh sách các xử lí:
STT
Tên xử lí
Điều kiện gọi thực hiện
Ghi chú
1
Lấy danh sách lớp
Khi màn hình khởi động
2
Lấy danh sách học sinh trong lớp học đã chọn
Khi khi người dùng nhấn button hiển thị danh sách
3
Lấy danh sách môn học
Khi màn hình khởi động
4
Phát sinh ngày tháng
Khi màn hình khởi động
5
Lấy danh sách học kỳ
Khi màn hình khởi động
7
Lưu điểm môn học vừa nhập
Khi người dùng nhấn vào nút “Lưu”
Xử lí chính
8
Thoát khỏi màn hình
Khi người dùng nhấn vào nút “Thoát”
Chi tiết xử lí chính:
Tên hàm xử lí: btnLuuDM ()
Điều kiện gọi thực hiện: Khi người dùng nhấn vào nút “Lưu”
Ý nghĩa: Lưu điểm môn học của học sinh
Sơ đồ luồng dữ liệu:
D5
Người dùng
TB Xuất
TB Nhập
Nhập điểm môn học của từng học sinh
HOCSINH, LOP, MONHOC, HOCKY, DIEMMON, CHITIET_DM
D1
D6
D2
D4
D3
D1: Thông tin về : họ tên, tên lớp, học kỳ, tên môn học, điểm miệng, điểm 15’, điểm 1 tiết, điểm thi HK, điểm TB.
D2: không có.
D3: điểm tối thiểu, điểm tối đa
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra quy định nhập điểm.
B5: Nếu không thỏa mãn bước trên thì tới B8.
B6: Lưu D4 vào bảng DIEMMON, CHITIET_DM
B7: Xuất D5 ra máy in.
B8: Đóng kết nối CSDL.
B9: Kết thúc.
Màn hình tra cứu điểm theo Môn học:
Danh sách các xử lí:
STT
Tên xử lí
Điều kiện gọi thực hiện
Ghi chú
1
Lấy Danh sách môn học
Khi màn hình khởi động
2
Lấy Danh sách lớp
Khi màn hình khởi động
3
Tra cứu điểm
Khi người dùng nhấn vào nút “Tìm”
Xử lí chính
4
Thoát khỏi màn hình
Khi người dùng nhấn nút “Thoát”
Chi tiết xử lí chính:
Tên hàm xử lí: btnTracuuDM()
Điều kiện gọi thực hiện: Khi người dùng nhấn vào nút “Tìm”
Ý nghĩa: Tra cứu điểm của các học sinh theo môn học
Sơ đồ luồng dữ liệu:
D5
Người dùng
TB Xuất
TB Nhập
Tra cứu điểm theo môn học
HOCSINH, LOP, MONHOC, HOCKY, DIEMMON, CHITIET_DM
D1
D6
D2
D4
D3
D1: Thông tin tra cứu:Tên môn học, tên lớp, học kỳ, năm học.
D2: Không có.
D3: Thông tin liên liên thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm: Tên môn học, tên lớp, học kỳ, năm học, điểm miệng, điểm 15’, điểm 1 tiết, điểm thi HK, điểm TB
D4: Không có.
D5: D3.
D6: D5.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối CSDL.
B3: Đọc D3 từ các bảng HOCSINH, LOP, KHOI, CHITIET_DM, HOCKY, NAMHOC thỏa yêu cầu tra cứu.
B4: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B5: Trả D5 cho người dùng.
B6: Đóng kết nối.
B7: Kết thúc
Màn hình tra cứu điểm của từng học sinh
Danh sách các xử lý :
STT
Tên xử lý
Điều kiện gọi thực hiện
Ghi chú
1
Lấy danh sách khối
Khi màn hình Báo cáo kết quả học tập theo lớp được khởi động
Khi người dùng chọn trên combox khối
2
Lấy danh sách lớp
Khi màn hình Báo cáo kết quả học tập theo