MỤC LỤC
MỤC LỤC 2
LỜI NÓI ĐẦU 3
LỜI CẢM ƠN 4
I. Mục tiêu phạm vi đề tài 5
1. Mục tiêu 5
2. Phạm vi đề tài 5
3. Phân tích hiện trạng hệ thống 5
II. Phân tích: 8
1. Phát hiện thực thể: 8
2. Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá: 11
3. Mô hình ERD: 12
4. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: 13
5. Mô tả quan hệ: 14
6. Mô tả tổng kết: 21
III.Thiết kế ô xử lý 23
IV. Thiết kế giao diện: 34
1. Giao diện chính: 34
2. Các menu chính: 34
3. Các form chính: 37
V. Đánh giá ưu khuyết điểm 52
VI.Phân công 52
52 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 5614 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá trường đại học khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
í túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường.
2.Phạm vi:
Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ thống và mục tiêu đã nêu trên.
3.Phân tích hiện trạng hệ thống:
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Phiếu số……………….
PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC
Ngày……Tháng……Năm 200…
PHÒNG………
TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:…………..
Tên SP
TSSV T.Thụ
Định mức
CS Đầu
CS Cuối
T.Thụ
Vượt mức
Đơn giá
Thành tiền
Nước
Điện
Tổng số sản phẩm:2
Tổng số tiền:
Ngày……Tháng……Năm 2008
Người thu tiền
:
Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo điện nướcđề nghị đại diện phòng đóng đúng thời hạn.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số:…………
THẺ NỘI TRÚ
Họ tên sinh viên:……………………….
Ngày sinh…………..…….Nơi sinh………
Hộ khẩu thường trú………………………..
MASV:……Lóp………..Khoa……………
Trường……………..Nội trú phòng………..
Ngày……..Tháng……….Năm…………….
GIÁM ĐỐC
Khi được xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ đó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên bằng thẻ nội trú này.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số phiếu…………
PHIẾU GIAO CA
Ngày……Tháng…..Năm……..
Ca:…………………………………………………………………………
STT
MANV
Thời gian giao ca
Ghi chú
Người giao ca Người nhận ca
Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh người thân đến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ
Mẫu:
Số:………………………………..
Ký hiệu:………………………….
Ngày………..Tháng………..Năm……
Họ tên sinh viên: Lớp:……………………
Khóa Hệ đào tạo:……………..
Nội dung thu:
Số tiền thu:
Viết bằng chữ:
Người nộp tiền Người nhận tiền
(Kí,ghi rõ họ tên) (Kí,ghi rõ họ tên)
Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải đóng tiền lệ phí cho ban quản lý.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:……………………
BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN
Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:………………………
Số tiền nộp:……………………………………….
Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200…
Ngày…..Tháng….Năm……
Kế toán Thủ quỹ
Mỗi năm sinh viên phải đóng kèm theo tiền thế chân tài sản.
II. Phân tích yêu cầu:
1.Phát hiện thực thể:
1/ Thực thể: SINHVIEN
Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá.
Các thuộc tính:
MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với các sinh viên khác
HOTENSV:Họ và tên sinh viên
GIOITINH: Giới tính
NGAYSINH: Ngày sinh
NOISINH: Nơi sinh
DIACHI:Địa chỉ
SDT:Số điện thoại
TRUONG:Trường
PHONG:Phòng
2/Thực thể SV_NOITRU:
Các thuộc tính:
MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với sinh viên tạm trú
3/Thực thể SV_TAMTRU:
Các thuộc tính:
MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa
4/ Thực thể: PHONG
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên đăng kí ở
Các thuộc tính:
MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các phòng với nhau
TENPHG:tên phòng
TRPHG:Trưởng phòng
5/Thực thể:PHONG_HC
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên
Các thuộc tính:
MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa
6/Thực thể:PHONG_O
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên
Các thuộc tính:
MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa
7/ Thực thể: NHANVIEN
Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên
Các thuộc tính:
MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt nhân viên khác
HOTENNV:Họ và tên nhân viên
GIOITINH: Giới tính
DIACHI:Địa chỉ
SDT:Số điện thoại
8/ Thực thể:NV_HC
Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành chính
Các thuộc tính:
MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính
9/ Thực thể:NV_BV
Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ
Các thuộc tính:
MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ
10/ Thực thể: HOADON
Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.
Các thuộc tính:
MAHD:Mã số hóa đơn là thuộc tính khóa dùng để phân biệt hóa đơn tưng phòng
MAPHG:Mã số phòng
TTIEN:Tổng tiền
11/Thực thể: HOPDONG
Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sinh viên khi đăng kí ở.
Các thuộc tính:
MSHDG:Mã số hợp đồng
TGBD:Thời gian bắt đầu
TGKT:Thời gian kết thúc
12/Thực thể:TRUONG
Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên đang theo học
Các thuộc tính:
MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung để phân biệt giữa các trường với nhau
TENTRUONG:Tên trường
DIACHI:Địa chỉ
13/Thực thể:HOATDONG
Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt động mà sinh viên tham gia
Các thuộc tính:
MHDONG:Mã số hoạt động là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt động
TENHD:Tên hoạt động
TGTCHUC:Thời gian tổ chức
14/Thực thể:CHUCVU
Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)
Các thuộc tính:
MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại chức vụ
TENCV:Tên chức vụ
15/Thực thể:THANNHAN
Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia đình
Các thuộc tính:
MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân đó họ hàng với sinh viên nào
TENTN:Tên thân nhân
DIACHI:Địa chỉ
QUANHE:Quan hệ
2.Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá:
Nhận xét:
Từ sơ đồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra được quy cách hoạt động của ký túc xá.Tuy sơ đồ không được hoàn chỉnh nhưng giúp ban quản lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt đòi hỏi ban quản lý phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý.
3.Mô hình ERD:
4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI, SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV)
SINHVIEN_NT(MSSVNT)
SINHVIEN_TT(MSSVTT)
NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV)
CHUCVU(MACV,TENCV)
NHANVIEN_HC(MSNVHC)
NHANVIEN_BAOVE(MSNVBV)
PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG)
PHONG_HC(MPHC)
PHONG_O(MSPHO)
HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN)
TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI)
HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC)
HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT)
THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE)
5.Mô tả quan hệ:
1) Quan hệ SINHVIEN
Quan hệ SINHVIEN
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
RB
1
MSSV
Mã số sinh viên
SN
B
7
PK
2
HOTENSV
Họ tên sinh viên
CD
B
50
3
DIACHI
Địa chỉ
CD
B
50
4
SDT
Số điện thoại
SN
B
10
5
TRUONG
Trường
CD
B
50
6
PHONG
Phòng
SN
B
3
7
GIOITINH
Giới tính
CT
B
5
8
NGAYSINH
Ngày sinh
N
B
15
9
NOISINH
Nơi sinh
CD
B
50
Tổng
233
Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB
Kích thước tối đa: 1000*233(Byte) = 233 KB
2)Quan hệ NHANVIEN
Quan hệ NHANVIEN
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai DL
MGT
Số byte
RB
1
MANV
Mã số nhân viên
SN
B
10
PK
2
HOTENNV
Họ tên nhân viên
CD
B
30
3
DIACHI
Địa chỉ
CD
B
50
4
SDT
Số điện thoại
SN
B
10
5
GIOITINH
Giới tính
CT
B
5
Tổng
105
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 20
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB
Kích thước tối đa: 50*105(Byte) = 5,25KB
3)Quan hệ NHANVIEN_HC:
Quan hệ NV_HC
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
RB
1
MSNVHC
Mã số nhân viên hành chính
CT
B
10
PK
Tổng
10
-Khối lượng:
Số dồng tối tiểu: 15
Số dòng tối đa: 30
Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB
Kích thước tối đa: 30*10 = 0,3KB
4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE:
Quan hệ NHANVIEN_BAOVE
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai DL
MGT
Số byte
RB
1
MSNVBV
Mã số nhân viên bảo vệ
CT
B
10
PK
Tổng
10
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 20*10 = 0,2KB
5)Quan hệ PHONG:
Quan hệ PHONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai DL
MGT
Số byte
RB
1
MAPHG
Mã số phòng
SN
B
3
PK
2
TENPHG
Tên phòng
CT
B
3
3
TRPHG
Trưởng phòng
SN
Tổng
13
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 105
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB
Kích thước tối đa: 200*13 = 2,600KB
6)Quan hệ PHONG_HC:
Quan hệ PH_HCHINH
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
RB
1
MPHC
Mã phòng hành chính
CT
B
3
PK
Tổng
3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 10*3 = 0,03KB
7)Quan hệ PHONG_O:
Quan hệ PHONG_O
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai DL
MGT
Số byte
RB
1
MSPHO
Mã số phòng ở
CT
B
3
PK
Tổng
3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 190
Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB
Kích thước tối đa: 190*3 = 0,57KB
8)Quan hệ TRUONG:
Quan hệ TRUONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai DL
MGT
Số byte
RB
1
MSTRG
Mã số trường
CT
B
10
PK
2
TENTRUONG
Tên trường
CD
B
40
3
DIACHI
Địa chỉ
CD
B
40
Tổng
90
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 2
Số dòng tối đa: 6
Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB
Kích thước tối đa: 6*90 = 0,54KB
9)Quan hệ HOATDONG:
Quan hệ HOATDONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai DL
MGT
Số byte
RB
1
MHDONG
Mã số hoạt động
CT
B
10
PK
2
TENHD
Tên hoạt động
CD
B
20
3
TGTCHUC
Thời gian tổ chức
N
B
12
Tổng
42
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB
Kích thước tối đa: 10*42 = 0,42KB
10)Quan hệ HOPDONG:
Quan hệ HOPDONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiễu DL
Loai DL
MGT
Số byte
RB
1
MSHDG
Mã số hợp đồng
CT
B
10
PK
2
TENHD
Tên hợp đồng
CD
B
20
3
TGBD
Thời gian bắt đầu
N
B
10
4
TGKT
Thời gian kết thúc
N
B
10
Tổng
50
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:900
Số dòng tói đa:1000
Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB
Kích thước tối đa:1000*50(Byte)=50KB
11)Quan hệ HOADON:
Quan hệ HOADON
MGT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
RB
1
MAHD
Mã số hóa đơn
CT
B
10
PK
2
MAPHG
Mã phòng
CT
B
4
FK
3
TTIEN
Tổng tiền
SN
B
10
Tổng
24
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:105
Số dòng tối đa:200
Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB
Kích thước tối đa:24*200(Byte)=4,8KB
12)Quan hệ CHUCVU:
Quan hệ CHUCVU
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai DL
MGT
Số byte
RB
1
MACV
Mã số chức vụ
CT
B
10
PK
2
TENCV
Tên chức vụ
CD
B
10
Tổng
20
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:21
Số dòng tối đa:51
Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB
Kích thước tối đa:51*20(Byte)=1,02KB
13) Quan hệ THANNHAN:
Quan hệ THANNHAN
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai DL
MGT
Số byte
RB
1
MSSV
Mã số sinh viên
SN
B
7
PK
2
TENTH
Tên thân nhân
CD
B
30
PK
3
DIACHI
Địa chỉ
CD
B
50
4
QUANHE
Quan hệ
CD
B
10
Tổng
97
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 5000
Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB
Kích thước tối đa: 5000*97(Byte) = 485KB
14)Quan hệ SV_NOITRU:
Quan hệ SINHVIEN_NOITRU
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
RB
1
MSSVNT
Mã số sinh viên nội trú
CT
B
7
PK
Tổng
7
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 800
Số dòng tối đa: 950
Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte)
Kích thước tối đa: 950*7 = 6650(Byte)
15)Quan hệ SV_TAMTRU:
Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
RB
1
MSSVTT
Mã sinh viên tạm trú
CT
B
7
PK
Tổng
7
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 150
Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte)
Kích thước tối đa: 150*7 =1050(Byte)
**Ghi Chú**
Kiểu Dữ Liệu:
SN : Số nguyên
CT : Chuỗi tĩnh
CD : Chuỗi động
N : Ngày tháng
Loại dữ liệu:
B: Bắt Buộc
MGT : Miền Giá Trị
RB : Ràng Buộc
PK : Primary Key(Khóa chính)
FK: Foreign Key(Khóa ngoại)
6.Mô tả tổng kết:
A..Tổng kết quan hệ:
STT
Tên quan hệ
Số byte
Kích thước tối đa
1
SINHVIEN
170
233KB
2
SV_NOITRU
7
6,65 KB
3
SV_TAMTRU
7
1,05KB
4
NHANVIEN
97
5,25KB
5
NHANVIEN_HC
10
0,3KB
6
NHANVIEN_BV
10
0,2KB
7
PHONG
13
2,6KB
8
PHONG_HC
3
0,03KB
9
PHONG_O
3
0,57KB
10
TRUONG
90
0,54KB
11
HOATDONG
42
0,42KB
12
HOPDONG
50
50KB
13
DONGIA
24
4,8KB
14
CHUCVU
20
1,02KB
15
THANNHAN
97
485KB
B:Tổng kết thuộc tính:
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
1
MSSV
Mã số sinh viên
SINHVIEN
2
HOTENSV
Tên sinh viên
SINHVIEN
3
DIACHI
Địa chỉ
SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG,
THANNHAN
4
SDT
Số điện thoại
SINHVIEN,NHANVIEN
5
MAPHG
Phòng
SINHVIEN,PHONG
6
MSTRG
Trường
SINHVIEN,TRUONG
7
MSSVNT
Mã số sinh viên nội trú
SV_NOITRU
8
MSSVTT
Mã số sinh viên tạm trú
SV_TAMTRU
9
MANV
Mã số nhân viên
NHANVIEN
10
HOTENNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
11
MSNVHC
Mã số nhân viên hành chính
NHANVIEN_HC
12
MSNVBV
Mã số nhân viên bào vệ
NHANVIEN_BAOVE
13
TENPHG
Tên phòng
PHONG
14
TRPHG
Trưởng phòng
PHONG
15
MPHC
Mã số phòng hành chính
PHONG_HC
16
MSPHO
Mã số phòng ở
PHONG_O
17
TENTRUONG
Tên trường
TRUONG
18
MHDONG
Mã số hoạt động
HOATDONG
19
TENHD
Tên hoạt động
HOATDONG
20
TGTOCHUC
Thời gian tổ chức
HOATDONG
21
MSHDG
Mã số hợp đồng
HOPDONG
22
TGBD
Thời gian bắt đầu
HOPDONG
23
TGKT
Thời gian kết thúc
HOPDONG
24
MAHD
Mã số hóa đơn
HOADON
25
TTIEN
Thành tiền
HOADON
26
MACV
Mã số chức vụ
CHUCVU
27
TENCV
Tên chức vụ
CHUCVU
28
TENTN
Tên thân nhân
THANNHAN
29
QUANHE
Quan hệ
THANNHAN
III.Thiết kế ô xử lý:
1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý: Thông tin nhân viên
Form: Quản lý nhân viên
Input:
Output: Thông tin về tất cả nhân viên trong ban quản lý ký túc xá
Table liên quan: NHANVIEN
2.Ô xử lý Cập nhật của form Thông tin sinh viên:
Tên xử lý:Cập nhật
Form:Thông tin sinh viên
Input:
Output:Xuất thông tin về tất cả sinh viên ở trong ký túc xá
Table liênquan SINHVIEN
3.Ô xử lý Thêm của Thông tin sinh viên
Tên xử lý:Thêm
Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTENSV,DIACHI,SDT,NGAYSINH,NOISINH,GIOITINH,MACV
Output:Thông báo kết quả về thông tin sinh viên có thêm vào thành công không
Table liên quan: SINHVIEN
4.Ô xử lý Thêm của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Thêm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin nhân viên có đưa vào cơ sở dữ liệu thành công không
Table liên quan:NHANVIEN
5.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý sinh viên:
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form: Quản lý sinh viên
Input: MSSV,HOTENSV
Output: Xuất ra thông tin của sinh viên
Table liên quan: SINHVIEN
6.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV
Output:Xuất ra thông tin về nhân viên
Table liên quan:NHANVIEN
7.Ô xử lý In của form Hóa đơn
Tên xử lý:In
Form:Hóa đơn
Input:MAHD,MAPHG,TTIEN
Output:In ra màn hình hoặc in ra từ máy in
Table liên quan:HOADON
8.Ô xử lý Sửa của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Sửa
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin của nhân viên trong danh mục nhân viên
Table liên quan:NHANVIEN
9.Ô xử lý Sửa của form Thông tin sinh viên
Tên xử lý:Sửa
Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTEN,DIACHI,SDT,GIOITINH,NOISINH,NGAYSINH,MACV
Output:Thông tin của sinh viên
Table liên quan:SINHVIEN
10.Ô xử lý Xóa của form Thông tin sinh viên
Tên xử lý: Xóa
Form: Thông tin sinh viên
Input:MSSV
Output:Xóa toàn bộ thông tin khi sinh viên ra trường
Table liên quan:SINHVIEN
11. Ô xử lý Danh sách phòng của form Thông tin phòng
Tên xử lý: Danh sách phòng
Form: Thông tin phòng
Input:
Output: Xuất ra thông tin của tất cả các phòng ở của sinh viên
Table liên quan: PHONG_O
IV.Thiết kế giao diện:
1.Giao diện chính
Đây là giao diện chính trước khi bước vào thao tác đăng nhập
2.Các menu chính
2.1 Menu Hệ thống:
Menu Hệ thống có chức năng cho người dùng truy nhập, lưu dữ liệu đang làm việc và thoát khỏi chương trình.
Menu chức năng sẽ bị ẩn khi người dùng chưa đăng nhập
2.2 Menu Chức năng
Tùy vào chức vụ và quyền hành của nhân viên mà nhân viên đó có quyền cập nhật hay tìm kiếm.
Đây là chức năng tìm kiếm: gồm có tìm kiếm sinh viên,nhân viên và phòng ở
Đây là chức năng cập nhật thông tin về sinh viên,thông tin về nhân viên và thông tin về phòng ở.
Ngoài ra còn có thao tác truy cập trực tiếp vào chức năng xuất hóa đơn.
Menu Trợ giúp dùng để hướng dẫn người dùng cách sử dụng và cách thay đổi mật khẩu.
3.Các Form chính:
3.1 Form ĐĂNG NHẬP
Khi người dùng nhập đúng thông tin đã được cấp phát thì Menu chính sẽ xuất hiện Menu chức năng. Từ Menu chức năng này mà người dùng có thể thao tác được mọi dữ liệu đã được cho phép.
Mô tả chi tiết form Đăng nhập
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Tên đăng nhập
Textbox
Nhập từ Keyboard
Mật khẩu
Textbox
Nhập từ Keyboard
Đăng nhập
Button
Lấy từ cơ sở dữ liệu
Đăng nhập hệ thống
DN_click()
Thoát
Button
Thoát khỏi Form
Thoat_click()
3.2 Form THÔNG TIN SINH VIÊN
Nhân viên có chức năng sẽ có quyền truy nhập thông tin về sinh viên hiện ở tại ký túc xá.
Form này gồm có những chức năng chính sau:
Button Thêm: Khi click vào nút này thì sẽ tạo mới một sinh viên khi sinh viên đó đăng ký vào ở tại ký túc xá.
Button Lưu: Dùng để lưu thông tin của sinh viên vào cơ sở dữ liệu khi mà đã được nhập đầy đủ thông tin với các mục như trên.
Button Sửa: Khi click vào nút này,nhân viên có chức năng có quyền sửa đổi một số thông tin bị sai của sinh viên.
Button Thoát: Dùng để thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form Quản lý sinh viên với chức năng đưa ra Thông tin sinh viên
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
MSSV
Textbox
7 kí tự
Nhập từ keyboard
Họ tên sinh viên
Textbox
Nhập từ keyboard
Địa chỉ
Textbox
Nhập từ keyboard
Ngày sinh
Date time picker
Lấy từ date time picker
Nơi sinh
Textbox
Nhập từ keyboard
Phòng
Combobox
Lấy từ table PHONG
Trường
Combobox
Lấy từ table TRUONG
Số điện thoại
Textbox
Dạng số
Nhập từ keyboard
Giới tính
Radio
button
Nam / Nữ
Thuộc diện
Combobox
Nội trú / Tạm trú
Thêm
Button
Tạo mới một SV
Them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin SV
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin SV
Luu_Click()
Thoát
Button
Thoát khỏi form
Thoat_Click()
3.2 Form TÌM KIẾM SINH VIÊN
Chức năng của form này là tìm kiếm xem sinh viên đó có ở trong ký túc xá hay không, form này được hỗ trợ hai chức năng chính là tìm theo tên của sinh viên hoặc tìm theo mã số sinh viên.
Button Tìm: tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu xem sinh viên đó có tồn tại trong ký túc xá không, nếu có thì mục Kết quả sẽ xuất hiện ra một số thông tin như trong bảng,nếu không có thì sẽ không xuất gì cả.
Button Chi tiết SV: SV đó có trong ký túc xá, nếu muốn biết thông tin chi tiết của SV đó thì click vào nút này, khi đó form THÔNG TIN SINH VIÊN sẽ hiện ra.
Button In: dùng để in dữ liệu trong bảng Kết quả
Button Thoát: thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form Quản lý sinh viên với chức năng Tìm kiếm sinh viên
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
MSSV
Textbox
7 kí tự
Nhập từ keyboard
Tên SV
Textbox
Nhập từ keyboard
STT
Textbox
Lấy tự động
MSSV
Textbox
7 kí tự
Lấy tự động
Họ tên SV
Textbox
Lấy tự động
Số điện thoại
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự động
Phòng số
Textbox
Lấy tự động
Chi tiết SV
Button
Thay đổi DL từ bảng SINHVIEN
CTSV_Click()
Tìm
Button
Tìm kiếm SV
Tim_Click()
In
Button
In kết quả
In_click()
Thoát
Button
Thoát khỏi form
Thoat_click()
3.4 Form NHÂN VIÊN
Chức năng thông tin nhân viên
Chức năng của form này là dùng để cho nhân viên hành chính xem thông tin chi tiết của các nhân viên trong ký túc xá và cập nhật thông tin. Mục Bảng chi tiết chỉ in ra một số kết quả cần thiết đã được mô tả như trên hình vẽ.
Button Chi tiết NV: khi chọn một người trong Bảng chi tiết và click vào nút Chi tiết NV thì form THÔNG TIN CHI TIẾT sẽ hiện ra và cung cấp toàn bộ thông tin có liên quan đến nhân viên đó. Form này sẽ được giới thiệu ở phía dưới.
Button Lưu: Dùng để lưu thông tin của nhân viên vào cơ sở dữ liệu.
Button Xóa: Xóa trực tiếp một nhân viên trong Bảng chi tiết
Button Thoát: thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form NHAN VIEN với chức năng Thông tin nhân viên
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Thông tin nhân viên
Button
Lấy DL từ bảng NHANVIEN
In ra danh sách nhân viên
TTNV_click()
Tìm kiếm
Button
Lấy DL từ bảng NHANVIEN
Tìm kiếm nhân viên
TK_click()
STT
Textbox
Lấy tự động
Mã số
Textbox
10 kí tự
Lấy tự động
Họ tên NV
Textbox
Lấy tự động
Chức vụ
Textbox
Lấy tự động
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự động
Chi tiết NV
Button
Thay đổi DL từ bảng nhân viên
CTNV_click()
Lưu
Button
Lưu dữ liệu
Luu_click()
Xóa
Button
Xóa DL
Xoa_click()
Thoát
Button
Thoát khỏi form
Thoat_click()
Chức năng Chi tiết NV trong Thông tin nhân viên
Form này có chức năng thêm, sửa chi tiết một nhân viên.
Button Thêm: Thêm một nhân viên mới vào
Button Sửa: Sửa đổi một hay một vài thông tin của nhân viên
Button Lưu: Lưu vào cơ sở dữ liệu
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết chức năng Chi tiết NV trong Thông tin nhân viên
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Họ tên nhân viên
Textbox
Nhập từ keyboard
Mã số
Textbox
10 kí tự
Nhập từ keyboard
Chức vụ
Textbox
Nhập từ keyboard
Địa chỉ
Textbox
Nhập từ keyboard
Số điện thoại
Textbox
Dạng số
Nhập từ keyboard
Giới tính
Radio button
Nam/Nữ
Thêm
Button
Thêm một NV mới
Them_click()
Lưu
Button
Lưu kết quả
Luu_click()
Sửa
Button
Sửa thông tin của NV
Sua_click()
Thoát
Button
Thoát khỏi form
Thoat_click()
Chức năng Tìm kiếm
Form có chức năng tìm kiếm xem nhân viên đó có làm việc trong ký túc xá không, form hỗ trợ hai chức năng là tìm kiếm theo tên và tìm kiếm theo mã số nhân viên.
Button Tìm: dùng để tìm kiếm nhân viên trong cơ sở dữ liệu, nếu có thì Bảng chi tiết sẽ xuất hiện kết quả, còn nếu không thì sẽ không xuất ra gì cả.
Button In: In kết quả trong mục Bảng chi tiết
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết chức năng Tìm kiếm của form NHAN VIEN
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Thông tin nhân viên
Button
TTNV_click()
Tìm kiếm
Button
TK_click()
Tìm theo mã số
Textbox
Nhập từ keyboard
Tìm theo tên
Textbox
Nhập từ keyboard
STT
Textbox
Lấy tự động
Mã số
Textbox
10 kí tự
Lấy tự động
Họ tên NV
Textbox
Lấy tự động
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự động
Chức vụ
Textbox
Lấy tự động
In
Button
In kết quả
In_click()
Thoát
Button
Thoát khỏi form
Thoat_click()
3.5 Form HOA DON THANH TOAN
Đây là mẫu hóa đơn thanh toán tiền điện nước hàng tháng của từng phòng, khi nhân viên hành chính nhập tên phòng vào thì mọi dữ liệu theo sẽ được cập nhật.
Mục Tổng số SP thì mặc định là 2 (vì sinh viên trong ký túc xá hàng tháng chỉ phải trả tiền điện và nước, ngoài ra không phải trả thêm khoản nào nữa).
Mục Tổng số tiền ban đầu mặc định là 0 đồng, khi cột thành tiền xuất hiện thì nó sẽ tự cập nhật vào mục này.
Mục ngày, tháng, năm thì mặc định lấy theo ngày của hệ thống, tuy nhiên nhân viên khi lập phiếu có thể thay đổi.
Button In: In hóa đơn
Button Lưu: Lưu dữ liệu vào hệ thống
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết form Hóa đơn thanh toán
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Phòng
Textbox
Lấy từ table PHONG_O
Chọn phòng đã tồn tại
TSSV
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Nội trú
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Tạm trú
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Tên SP
Textbox
Điện/Nước
TSSV T.Thụ
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Định mức
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
CS đầu
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
CS cuối
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
T.Thụ
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Vượt định mức
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Đơn giá
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Thành tiền
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Tổng số SP
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Tổng số tiền
Textbox
Dạng số
Lấy tự động
Ngày
Combobox
Lấy từ table ngày
Chọn ngày trong tháng
Ngày hệ thống
Tháng
Combobox
Lấy từ table tháng
Chọn tháng trong năm
Tháng hệ thống
Năm
Combobox
Lấy từ table năm
Chọn năm
Năm hệ thống
Người lập phiếu
Combobox
Chọn nhân viên tồn tại
In
Button
In hóa đơn
In_click()
Lưu
Button
Lưu DL
Luu_click()
Thoát
Button
Thoát khỏi form
Thoat_click()
3.6 Form DANH MUC PHONG
Chức năng Thông tin phòng ở
Form có chức năng truy xuất ra thông tin về tất cả phòng ở của sinh viên trong ký túc xá.
Button Thêm: Dùng để thêm mới về thông tin của một phòng
Button Sửa: Sửa một hay nhiều mục trong thông tin về phòng ở
Button Lưu: Lưu vào cơ sở dữ liệu
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết form DANH MUC PHONG với chức năng Thông tin phòng ở
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Thông tin phòng ở
Button
Lấy DL từ table PHONG_O
Xuất ra thông tin về phòng
TTPO_click()
Tìm kiếm
Button
Lấy DL từ table PHONG_O
Tìm kiếm phòng
TK_click()
Mã phòng
Combo box
10 kí tự
Lấy từ table PHONG_O
Tên phòng
Textbox
Lấy tự động
Nội trú
NumericUpDown
Dạng số
Lấy tự động
Tạm trú
NumericUpDown
Dạng số
Lấy tự động
Tổng số sinh viên
NumericUpDown
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá.doc