MỤC LỤC
Lời nói đầu . 1
Mục lục 2
I/Mục tiêu và phạm vi của đồán và khảo sát hệthống . 3
1. Mục tiêu . 3
2. Phạm vi . 3
3.Khảo sát hệthống 3
4.Đặt tảhệthống 3
II/ Xác định thực thểvà mô hình ERD . 4
1. Xác định các thực thể . 4
2. Mô hình ERD . 6
3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 7
4. Mô tảchi tiết cho các quan hệ . 7
5. Mô tảbảng tổng kết
a. Tổng kết quan hệ . 14
b. Tổng kết thuộc tính . 15
III/ Thiết kếgiao diện . 17
IV/ Thiết kếô xửlý . 50
V/ Đánh giá ưu khuyết . 62
63 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3487 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB
, BacLuong, MSTKNV)
Tên quan hệ: NHANVIEN
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSNV Mã số nhân viên CT (10) 10 B PK
02 TenNV Tên nhân viên CĐ (30) 20 B
03 CMND Chứng minh nhân dân CT (9) 9 B
04 NgSinh Ngày sinh N 10 B
05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B
06 Dthoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] B
07 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B FK
08 MSGiamSat Mã số giám sát CT (10) 10 B FK
09 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B FK
10 BacLuong Bậc lương ST 10 B
11 MSTKNV Mã số tài khoản nhân
viên SN 10 B FK
Tổng: 162
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB
4.8 Quan hệ CHUCVU:
CHUCVU (MSCV, TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B PK
02 TenCV Tên chức vụ CĐ (20) 20 B
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B
4.9 Quan hệ PHONGBAN:
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
Tên quan hệ: PHONGBAN
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
11
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK
02 TenPB Tên phòng ban CĐ (20) 20 B
03 MSTrgPhong Mã số trưởng phòng CT (10) 10 B FK
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.10 Quan hệ TRUSO_PB:
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
Tên quan hệ: TRUSO_PB
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
buộc
01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK
02 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB
4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV:
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSTKNV Mã số tài khoản
nhân viên SN 10 B PK
02 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B
03 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 B
04 mail e-mail CĐ (30) 30 B
05 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
06 VaiTro Vai trò SN 10 B FK
Tổng: 110
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
12
4.12 Quan hệ DSQUYEN:
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
Tên quan hệ: DSQUYEN
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK
02 TenQ Tên quyền CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.13 Quan hệ DSVAITRO:
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
Tên quan hệ: DSVAITRO
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK
02 TenVT Tên vai trò CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 20
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B
4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN:
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK/FK
02 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK/FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
13
4.15 Quan hệ NV_KH:
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
Tên quan hệ: NV_KH
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSTKNV Mã số tài khoản
nhân viên SN 10 B PK/FK
02 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK/FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB
4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP:
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen, TaiXuong ,
GhiChu)
Tên quan hệ: LOGTRUYCAP
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLTC Mã số log truy cập SN 10 B PK
02 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK/FK
03 ThoiDiemTC Thời điểm truy
cập N 10 B PK
04 ThoiDiemTX Thời điểm truy
xuất N 10 B PK
05 NASIP NAS IP CT(11) 11 B
06 NASPORT NAS PORT SN 2 B
07 TaiLen Tải lên S 10 B
08 Tai Xuong Tải xuống S 10 B
Tổng: 73
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
14
4.17 Quan hệ LOGXACTHUC:
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
Tên quan hệ: LOGXACTHUC
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLXT Mã số log xác thực SN 10 B PK
02 MSTKKH Tên tài khoản khách hang SN 10 B PK/FK
03 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập N 10 B PK
04 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 50 B
Tổng: 80
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB
5. Mô tả bảng tổng kết:
a. Tổng kết các quan hệ:
STT Tên quan hệ Số Byte Số thể hiện tối thiểu(B) Số thể hiện tối đa(KB)
01 KHACHANG 166 83000 83000
02 LOAI_KH 40 80 0.4
03 TAIKHOAN_KH 242 121000 242000
04 GOICUOC 70 70 0.35
05 LOAI_GC 30 30 0.15
06 KHUVUC 30 30 1,6
07 NHANVIEN 162 162 162
08 CHUCVU 30 30 0.3
09 PHONGBAN 40 40 4
10 TRUSO_PB 20 20 2
11 TAIKHOAN_NV 110 110 110
12 DSQUYEN 40 40 4
13 DSVAITRO 40 40 0.8
14 VAITRO_QUYEN 20 20 20
15 NV_KH 20 20 10000
16 LOGTRUYCAP 73 73 146000
17 LOGXACTHUC 80 80 160000
b. Tổng kết các thuộc tính:
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
15
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
01 CMND Chứng minh nhân dân KHACHHANG NHANVIEN
02 DChi Địa chỉ KHACHHANG NHANVIEN
03 Dthoai Điện thoại KHACHHANG NHANVIEN
04 Fax Fax KHACHHANG
05 GhiChu Ghi chú
TAIKHOAN_KH
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
06 IP Địa chỉ IP LOGXACTHUC LOGTRUY CAP
07 LuuLuong Lưu lượng GOICUOC
08 MAC Địa chỉ MAC TAIKHOAN_KH
09 Mail Địa chỉ e-mail TAIKHOAN_KH
10 MatMa Mật mã TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV
11 MSCV Mã số chức vụ NHANVIEN CHUCVU
12 MSGC Mã số gói cước TAIKHOAN_KH GOICUOC
13 MSGiamSat Mã số giám sát NHANVIEN
14 MSKH Mã số khách hàng KHACHHANG TAIKHOAN_KH
15 MSKV Mã số khu vực
KHUVUC
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
TRUSO_PB
16 MSLGC Mã số loại gói cước LOAI_GC GOICUOC
17 MSLKH Mã số loại khách hàng KHACHHANG LOAI_KH
18 MSLTC Mã số log truy cập LOGTRUYCAP
19 MSLXT Mã số log xác thực LOGXACTHUC
20 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN
21 MSPB Mã số phòng ban
NHANVIEN
PHONGBAN
TRUSO_PB
22 MSQ Mã số quyền DSQUYEN VAITRO_QUYEN
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
16
23 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng
TAIKHOAN_KH
NV_KH
LUULUONG
24 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên
NHANVIEN
TAIKHOAN_NV
NV_KH
25 MSTrPhong Mã số trưởng phòng PHONGBAN
26 MSVT Mã số vai trò
TAIKHOAN_NV
DSVAITRO
VAITRO_QUYEN
27 NASIP NAS IP LOGXACTHUC LOGTRUY CAP
28 NASPORT NAS PORT LOGXACTHUC LOGTRUY CAP
29 NgSinh Ngày sinh NHANVIEN
30 SLDN Số lần đăng nhập TAIKHOAN_KH
31 TaiLen Tải lên LOGTRUYCAP
32 TaiXuong Tải xuống LOGTRUYCAP
33 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
34 TenGC Tên gói cước GOICUOC
35 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG
36 TenKV Tên khu vực KHUVUC
37 TenLGC Tên loại gói cước LOAI_GC
38 TenLKH Tên loại khách hàng LOAI_KH
39 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN
40 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN
41 TenQ Tên quyền DSQUYEN
42 TenTK Tên tài khoản TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV
43 TenTKKH Tên tài khoản khách hàng LOGTRUYCAP LOGXACTHUC
44 TenVT Tên vai trò VAITRO
45 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập LOGTRUYCAP LOGXACTHUC
46 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất LOGTRUYCAP
47 TinhTrang Tình trạng TAIKHOAN_KH
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
17
III/ Thiết kế giao diện:
1/ Các menu chính của giao diện:
1.1 ) Menu Chức Năng:
Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát.
+ Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người dùng hiện tại
và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu.
+ Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn.
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
18
1.2 ) Menu Hỗ Trợ Khách Hàng.
+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng sử dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Trạng Thái Tài Khoản, Tài Khoản Đang Kết Nối, Nhật Kí
Truy Cập và Nhật Kí Xác Thực.
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
19
1.3 ) Menu Quản Lý Khách Hàng.
+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Quản Lý Khách Hàng sử dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Danh Sách Khách Hàng, Cập Nhật Từ File CSV, Mở Mới
Từ File CSV.
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
20
1.4 ) Menu Cấu Hình Hệ Thống
+ Menu Cấu Hình Hệ Thống Chỉ cho phép người dùng có quyền quản trị sử dụng, người
dùng các quyền khác sau khi đăng nhập sẽ thấy menu này bị mờ đi.
+ Menu này bao gồm 2 mục là Quản Lý Gói Cước và Chức Năng Hệ Thống.
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
21
1.5 ) Menu Quản Trị Cấp Quyền
+ Menu Quản Trị Cấp Quyền gồm các mục Thay Đổi Mật Khẩu, Cập Nhật Tài Khoản
Người Dùng và Thêm Người Dùng.
+ Người dùng không có quyền quản trị chỉ sử dụng được chức năng Thay Đổi Mật Khẩu.
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
22
1.6 ) Thống Kê Dữ Liệu
+ Menu Thống Kê Dữ Liệu gồm có các mục Thống kê, Sao Lưu Dữ Liệu và Phục Hồi Dữ
Liệu.
+ Chỉ có người dùng quyền quản trị mới sử dụng được menu này, các quyền người dùng
khác sẽ thấy menu này bị mờ đi.
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
23
1.7 ) Menu Trợ Giúp
+ Menu Trợ Giúp gồm hai mục: Cách Sử Dụng và Bản Quyền.
+ Menu Cách Sử Dụng gồm những bài viết hướng dẫn người dùng sử dụng chương trình
này một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất. Menu Bản Quyền nói về Bản Quyền của
chương trình, quyền sao chép và phân phối chương trình.
2/ Giao diện đăng nhập hệ thống và cấp lại mật khẩu
2.1) Form đăng nhập:
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
default
Tên Đăng
Nhập
TextBox Nhập từ bàn
phím
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
24
Mật Khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn
phím
Đăng Nhập Button Đăng nhập
vào hệ
thống
dangnhap()
Quên Mật
Khẩu ???
Button Xin cấp lại
mật khẩu
quenmatkhau()
2.2) Form cấp lại mật khẩu:
+ Lúc đầu, khi chưa điền đầy đủ
thông tin, chưa chọn xác nhận,
button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ mờ.
Khi điền đầy đủ thông tin, chọn xác
nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ
sáng lên.
+ Sau khi truy vấn thông tin Cơ Sở
Dữ Liệu, so sánh với thông tin vừa
nhập trên Form, nếu khớp sẽ hiện
cửa sổ thông báo, xóa mật khẩu cũ,
chọn mật khẩu mới là một chuỗi
ngẫu nhiên và gửi email .
+ Còn nếu so sánh thông tin với Cơ
Sở Dữ Liệu không khớp sẽ hiện của
sổ thông báo sau:
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc
định
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
25
Tên Đăng
Nhập
TextBox Nhập từ bàn
phím
Mã Số
Nhân
Viên
TextBox Nhập từ bàn
phím
Số
CMND/
Hộ Chiếu
TextBox 9 kí tự [0-9] Nhập từ bàn
phím
Ngày
Tháng
Năm Sinh
DateTimePick
er
<=Ngày
hiện tại -10
năm
chọn từ
DateTimePicker
Địa Chỉ
Email
TextBox Có dạng
xxx@xxx.x
xx
nhập từ bàn
phím
Thuộc bô
phận
ComboBox chọn từ Table
PHONGBAN
chọn
Bộ
Phận
đã tồn
tại
chonBoPh
an_
click()
Xác Nhận CheckBox Click chuột Xác
nhận
lại
thông
tin.
Cấp Lại
Mật Khẩu
Button Cấp lại
mật
khẩu
cho
nhân
viên
caplaimat
khau
_click()
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
26
3/ Các form chức năng:
3.1) Form Tài Khoản Đang Kết Nối
+ Form Tài Khoản Đang Kết Nối dùng để xem các tài khoản đang kết nối vào hệ thống.
+ Các thông số của người dùng là do hệ thống BRAS (AAA server) cung cấp.
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
TÌM KIẾM ComboBox Quy định
trong code các
kiểu tìm kiếm
Chọn các
kiểu tìm
kiếm
Tên
Truy
Nhập
DẠNG
TÌM KIẾM
ComboBox Quy định
trong code các
dạng tìm kiếm
Chọn
dạng tìm
kiếm
=~
ĐỐI
TƯỢNG
TÌM KIẾM
TextBox Nhập từ bàn
phím
Nhập đối
tượng cần
tìm kiếm
Tìm Button Tìm kiếm
đối tượng
đã nhập
TimTKKH
DKN_
Click()
Cập Nhật Buton Cập nhật
lại danh
Capnhat_Cl
ick()
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
27
sách hiển
thị
Trang ComboBox Số lượng trang
tùy vào số TK
đang kết nối
Chọn số
trang hiển
thị
1
In Button Trang đang
hiển thị
In trang
đang hiển
thị
In_Click()
Xóa Button Xóa
session
của tài
khoản
Confirm
XoaSess_
Click()
+ Khi rê chuột đến các dòng trên danh sách, con trỏ đang ở dòng nào thì dòng đó được tô
màu vàng nhạt.
Có hai dạng tìm kiếm, ‘~=’ nghĩa là tìm kiếm tương đối, gần đúng còn ‘==’ là tìm kiếm chính
xác chuỗi nhập vào.
+ Khi chọn nút xóa, một form sẽ yêu cầu xác nhận xóa session.
+ Sau khi chọn đồng ý, hệ thống sẽ gửi yêu cầu lên AAA server (AAA – Authentication,
Authoriztion, và Accounting). và ngắt kết nối của tài khoản này.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Đồng ý Button Xóa session xoaSess_
Click()
Không Button Hủy việc xóa
Session
huy_
Click()
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
28
3.2) Form Nhật Kí Truy Cập:
+ Form này lưu lại thông tin những lần truy cập của tài khoản người dùng
+ Cơ Sở Dữ Liệu của Nhật Kí Truy Cập này cũng dùng chung với hệ thống quản lý cước.
+ Các thông số NAS IP, NAS PORT, IP cấp phát, Thời gian kết nối, dung lượng tải lên,
tải xuống do AAA server cung cấp và add vào database.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Tên Truy
Nhập
TextBox Nhập
từ bàn
phím
Nhập tên truy
nhập để tìm
kiếm
Tìm Button timLTC
_Click()
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
29
3.3) Form Nhật Kí Xác Thực:
+ Form này lưu lại nhật kí xác thực của tài khoản người dùng, giúp nhân viên hỗ trợ khách
hàng dễ dàng xác định lý do tài khoản không đăng nhập thành công khi khách hàng gọi
đến trung tâm nhờ hỗ trợ.
+ Chức năng này còn giúp ta có thể quản lý được việc chứng thực của tài khoản trên AAA
server, tránh tình trạng gian lận cước.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Tên Truy
Cập
TextBox Nhập từ
bàn phím
Nhập tên truy
nhập để tìm
kiếm
Lý do ComboBox Quy định
trong code
Phân loại
kiểu xác thực
chonLydo_
Click()
Xác thực
thành công
Tìm Button Tìm log xác
thực
timLXT_Cl
ick()
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
30
3.4) Form Trạng Thái Tài Khoản:
+ Form này quản lý các tài khoản của khách hang
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Chi Tiết Button Xem chi tiết
tài khoản
ChitietTK_
Click()
Tìm Button Tìm tài
khoản theo
nhiều cách
TimTTTK
_Click()
Trang ComboBox Số lượng
trang tùy
vào số TK
đang kết
nối
Chọn số
trang hiển thị
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
31
3.5) Form Thông Tin Tài Khoản:
+ Form này hiển thị chi tiết các thông tin.
+ Do form này được sử dụng bởi nhân viên quyền Hỗ Trợ Khách Hàng nên chỉ được thực
hiện hai chức năng là khôi phục mật khẩu về mặc định và xóa địa chỉ MAC. Còn lại chỉ được
xem thông tin chứ không được sửa.
+ Do cơ chế chứng thực đa tầng của hệ thống, địa chỉ MAC của thiết bị DSLAM cũng được
sử dụng để chứng thực nên khi khách hàng chuyển vị trí lắp đặt, chuyển đổi port ADSL trên
trạm DSLAM thì địa chỉ MAC cũng thay đổi. Lúc này, nhân viên sẽ xóa địa chỉ MAC của
port cũ và lần đăng nhập kế tiếp của khách hàng, BRAS sẽ xét nếu database không lưu địa
chỉ MAC thì nó sẽ lưu địa chỉ MAC mới của port khách hàng vào database.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Khôi
Phục Mặc
Định
Button Khôi phục
mật khẩu =
tên truy
nhập.
Khoiphucpa
ss_Click()
Xóa Địa
Chỉ Mac
Button Xóa địa chỉ
MAC
xoaMAC_C
lick()
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
32
3.6) Form Danh Sách Khách Hàng:
+ Form này giúp ta quản lý khách hàng, được sử dụng bởi nhân viên có quyền quản lý khách
hàng.
+Do vấn đề về cước, những khách hàng chưa có record nào của log truy cập (chưa từng đăng
nhập vào hệ thống) sẽ có thể được xóa, còn những khách hàng đã có log truy cập sẽ không
được xóa.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Thêm
Khách
Hàng
Button Thêm Khách
hàng vào hệ
thống
themKH_
Click()
Chi tiết Button Xem chi tiết
thông tin khách
hàng
xemCT_
Click
Xóa Button Xóa khách hàng xoaKH_
Click
Trang ComboBox Số lượng
trang tùy
vào số TK
đang kết
nối
Chọn số trang
hiển thị
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
33
3.7) Form Chi Tiết Khách Hàng:
+ Form thể hiện chi tiết các thông tin của khách hàng.
+ Mỗi khi sửa thông tin khách hàng, nhân viên buộc phải ghi lý do vào phần ghi chú .
+ Mỗi khách hàng có thể có nhiều tài khoản (nếu khách hàng đăng kí nhiều line).
+ Các tài khoản này chỉ có thể xóa được khi nhật kí truy cập chưa có record nào (chưa đăng
nhập lần nào, chưa có cước phát sinh).
+ Thêm Khách Hàng cũng sử dụng form tương tự.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Mã Số
Khách Hàng
TextBox 13 kí tự Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Ngày Mở TextBox Bắt
buộc
Tự tạo khi mở
mới khách
hàng
ngaygio()
Tên Khách
Hàng
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Người đại
diện
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
34
Số
CMND/Pass
port
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Mã Số Hợp
Đồng
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Địa Chỉ TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Số Điện
Thoại
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
FAX TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập số
fax
Khu Vực
Khách Hàng
ComboBox Lấy từ table
KHUVUC
Chọn khu
vực đã tồn
tại
chonKV_Cl
ick()
Nhóm Khách
Hàng
ComboBox Lấy từ table
LOAI_KH
Chọn
nhóm
khách
hàng đã
tồn tại
chonNKH_
Click()
Email TextBox Nhập từ bàn
phím
Nhập địa
chỉ email
3.7) Form Thông Tin Tài Khoản:
+ Form của người quản lý khách hàng có thể thay đổi thông tin tài khoản của khách hàng.
+ Form Thêm Tài Khoản tương tự.
+ Mỗi lần đăng nhập, AAA server sẽ tăng field Số Lần Đăng Nhập thêm 1.
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
35
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Tên Truy
Nhập
Textbox Bắt
buộc
Lấy từ bàn
phím
Tên truy
nhập hệ
thống
Mật Khẩu PasswordBox Bắt
buộc
= tên
truy
nhập
Số Lần Đăng
Nhập
Textbox Lấy từ
Database
Đếm số
lần đăng
nhập
sldn()
Địa Chỉ
MAC
Textbox Lấy từ
database
Lưu địa
chỉ MAC
cho việc
chứng
thực
mac()
Địa Chỉ IP
Tĩnh
Textbox Lấy từ bàn
phím
Địa chỉ IP
tĩnh của
thuê bao
Gói Cước ComboBox Lấy từ table
GOICUOC
Chọn gói
cước có
sẵn
Đa phiên Kết
Nối
ComboBox Chọn có
đa phiên
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
36
kết nối
hay không
Kiểm Tra
MAC
ComboBox Chọn có
kiểm tra
MAC hay
không
Trạng Thái ComboBox Chọn
trạng thái
Ghi Chú LongTextBo
x
Lấy từ bàn
phím
Đồng ý Button Đồng ý
với các
thông tin
Suatk_Clic
k()
3.8) Form Cập Nhật Từ File CSV:
+ Form này dùng để cập nhật, thay đổi thông tin của khách hàng một cách hàng loạt
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
37
3.9) Form Mở Mới Từ File CSV:
+ Form này dùng để mở mới khách hàng một cách hàng loạt mà không cần phải mở từng tài
khoản khách hàng
+ Thường dùng trong các trường hợp khách hàng đăng kí đông. Tuy nhiên sử dụng cách này
dễ xảy ra những sai xót trong quá trình nhập liệu.
+ File tải lên phải theo một định dạng chuẩn mà hệ thống quy định.
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
38
3.10) Form Đổi Mật Khẩu:
+ Form thay đổi mật khẩu dành cho người dùng.
+ Lần đầu tiên đăng nhập, chương trình sẽ tự động chuyển qua đây để thay đổi
mật khẩu.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Mật khẩu
hiện tại
PasswordBox >=6 kí
tự
Nhập từ bàn
phím
Nhập mật
khẩu hiện
tại
Mật khẩu
mới
PasswordBox >=6 kí
tự
Nhập từ bàn
phím
Nhập mật
khẩu mới
Nhập Lại
Mật Khẩu
Mới
PasswordBox >=6 kí
tự &&
= Mật
Khẩu
Mới
Nhập từ bàn
phím
Nhập lại
mật khẩu
mới
Đồng ý Button Thay đổi
mật khẩu
doipass_Cli
ck
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
39
3.11) Form Quản Trị Cấp Quyền:
+ Khi chọn Tên NV, Tên Truy Nhập hoặc mã số NV, chương trình sẽ xuất ra đúng thông tin
nhân viên đó
+ ComboBox có thể nhập vào bằng bàn phím và có khả năng gợi ý đối tượng cần tìm.
+ Khi chọn Bộ Phận hoặc Chức Vụ, chương trình sẽ xuất ra danh sách nhân viên có đặc tính
ấy.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Tên NV ComboBox Nhập từ bàn
phím
Chọn tên NV
từ table
NHANVIEN
chontenNV
_Click()
Tên Truy
Nhập
ComboBox Nhập từ bàn
phím
Chọn tên truy
nhập từ table
TAIKHOAN_
NV
chontenTN
_Click()
Mã Số Nhân
Viên
ComboBox Nhập từ bàn
phím
Chọn mã số
nhân viên từ
table
NHANVIEN
chonMSNV
_Click()
Bộ Phận ComboBox Nhập từ bàn
phím
Chọn bộ phận
từ TABLE
PHONGBAN
chonBP_Cli
ck()
Chức Vụ ComboBox Nhập từ bàn
phím
Chọn chức vụ chonCV_Cl
ick()
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
40
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
41
3.12) Form Thêm Nhân Viên Mới:
+ Form Sửa Thông Tin Nhân Viên tương tự như form Thêm Nhân Viên Mới
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Họ Và Tên TextBox Nhập từ bàn
phím
Tên Đăng
Nhập
TextBox Nhập từ bàn
phím
Mã Số Nhân TextBox 9 kí Nhập từ bàn
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
42
Viên tự phím
Số
CMND/Hộ
Chiếu
TextBox 9 kí
tự
Nhập từ bàn
phím
Địa Chỉ TextBox Nhập từ bàn
phím
Số Điện
Thoại
TextBox Nhập từ bàn
phím
Ngày Tháng
Năm Sinh
DateTimePic
ker
Địa Chỉ
Email
TextBox Nhập từ bàn
phím
Thuộc Bộ
Phận
ComboBox Chọn từ table
PHONGBAN
Chọn hộ
phận
Chức Vụ ComboBox Chọn từ Table
CHUCVU
Chọn chức
vụ
Xác Nhận CheckBox Xác nhận lại
thông tin
Đồng ý Button Thêm Nhân
Viên
themNV_Cl
ick()
3.13) Form Sao Lưu Cơ Sở Dữ Liệu:
+ Việc Sao Lưu Cơ Sở Dữ Liệu Khách hàng được hệ thống tự động thực hiện
định kì. Tuy nhiên, cũng có lúc ta cần thực hiện thao tác ấy bằng tay.
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
43
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Thời gian RadioButton Theo ngày,
theo tháng,
theo năm hoặc
toàn bô
database
Chọn khoảng
thời gian cần
sao lưu
database
Tất cả
Lưu Button Sao lưu
database
luuDB_Clic
k()
3.14) Form Phục Hồi Cơ Sở Dữ Liệu:
+ Việc phục hồi Cơ Sở Dữ Liệu khách hàng là việc rất hiếm khi sử dụng, trừ
khi gặp nh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet.pdf