MỤC LỤC
I.Mục tiêu và phạm vi đềtài.4
1/ Mục tiêu:.4
2/Phạm vi:.4
3/Khảo sát:.4
II.Phân tích:.6
1/Phát hiện thực thể.6
1)Thực thể: HỌC_VIEN.6
2)Thực thể: DIEN_GIAM_PHI.6
3)Thực thể: KHOA_HOC.6
4)Thực thể: HOC_PHAN.6
5)Thực thể: MON_HOC.6
6)Thực thể: KY_THI.6
7)Thực thể: LOP_HOC.6
8)Thực thể: BIEN_LAI.6
9)Thực thể: NHAN_VIEN.6
10)Thực thể: GIANG_VIEN.6
11)Thực thể: CA_HOC.6
12)Thực thể: PHONG.7
13)Thực thể: LOAI_PHONG.7
14)Thực thể: NGANH_HOC.7
2/Mô hình ERD.8
3/Mô tảchi tiêt quan hệ:.9
1)Quan hệHOC_VIEN :.9
2)Quan hệDIEN_GIAM_PHI.9
3)Quan hệdiện DGP_HOCVIEN.10
4)Quan hệHOC_PHAN:.10
5)Quan hệKHOA_HOC :.11
6)Quan hệNGANH_HOC :.11
7)Quan hệLOP_HOC :.12
8)Quan hệKH_HP_LOP:.12
9)Quan hệKY_THI:.13
10)Quan hệHV_KT_PH :.13
11)Quan hệPHONG :.14
12)Quan hệLOAI_PHONG:.14
13)Quan hệNHAN_VIEN:.15
14)Quan hệBIEN_LAI :.16
15)Quan hệCA_HOC :.17
16)Quan hệMON_HOC :.17
17)Quan hệHP_MON HOC :.18
18)Quan hệGIANG_VIEN :.18
19)Quan hệGV_MONHOC :.19
20)Quan hệgiảng GV_LH_CH_PH.19
4/Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:.20
5/Phát hiện các ràng buộc :.20
Ghi chú :.21
6/Mô tảbảng tổng kết :.21
1)Tổng kết quan hệ:.21
2)Tổng kết thuộc tính :.22
III.Thiết kếgiao diện.25
1/Các Menu chính của giao diện : HỌC VIÊN,NHÂN VIÊN,THÔNG TIN.25
1)Menu đối tượng HỌC VIÊN :.27
2)Menu đối tượng NHÂN VIÊN.27
3)Menu đối tượng THÔNG TIN.28
2/FormHỌC VIÊN.29
1)Formtìm danh sách học viên.29
2)FormThông tin học viên.30
3)FormDiện chính sách.31
3/FormNHÂN VIÊN.32
1)FormThông tin nhân viên.32
2)FormBiên lai.33
4/FormTHÔNG TIN.34
1)Formxem thời khóa biểu.34
2)FormMôn học.35
3)FormPhòng học.36
4)FormPhòng thi.37
5)FormKết quảthi.38
5/Mô tảchi tiết Form.39
1)Mô tảchi tiết FormTìm danh sách học viên.39
2)FormThông tin học viên.40
3)FormDiện chính sách.41
4)FormThông tin nhân viên.41
5)FormBiên lai.42
6)Formxemthời khóa biểu.43
7)FormMôn học.43
8)FormPhòng học.44
9)FormPhòng thi.44
10)FormKết quảthi.45
IV.Thiết kếcác xửlý.45
1/Formbiên lai có xửlý : Thêm,Lưu,Xóa,Sửa.45
1)Xửlý Thêm biên lai.45
2)Xửlý Sửa biênlai.48
2/FormThông tin học viên có các xửlý Lưu,Xóa,Sửa,Thoát.48
1)Xửlý Sửa thông tin học viên.48
2)Xửlý Xóa thông tin học viên.49
3)Xửlý Lưu thông tin học viên.50
3/FormDiện chính sách có các xửlý Tìm,Thoát.51
1)Xửlý Tìm.51
4/FormThông tin nhân viên có các xửlý : Lưu,Xóa,Sửa,Tìm,Thoát.53
1)Xửlý Lưu thông tin nhân viên:.53
2)Xửlý Xóa thông tin nhân viên.54
3)Sửa thông tin nhân viên.55
56 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3814 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý học viên trung tâm tin học Đại học khoa học tự nhiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thuộc học phần nào, khóa, địa điểm, ngày ghi biên lai và chữ
ký của nhân viên ghi biên lai.
Ø Trung tâm có nhiều chế độ miễn giảm học phí cho hoc viên diện chính sách.
Chẳng hạn, đối với học viên học chương trình đào tạo kỹ thuật viên, nếu kỳ thi
học phần trước đó là xuất sắc ( tức là điểm thi đạt từ 9 đến 10 thì sẽ được giảm 10%
học phí cho học phần kế sau đó ) hoặc giảm học phí cho học viên đang theo học
chương trình đào tạo kỹ thuật viên có đăng ký học thêm các lớp chuyên đề. Đối
với học viên thuộc nhiều dạng giảm học phí thì sẽ được lấy diện có chế độ giảm
nhiều nhất.
Ø Mỗi đợt khai giảng, trung tâm mở nhiều lớp cho nhiều chương trình đào tạo, mỗi
đợt khai giảng là mở khóa mới cho các chương trình đào tạo như kỹ thuật viên
CNTT ngành công nghệ web, kỹ thuật viên phần cứng và mạng,…). Mỗi khóa học
cũng như một ngành học được chia ra nhiều học phần với tên gọi và có mức học
phí riêng cho từng học phần. Trong mỗi học phần, học viên sẽ được học một số
môn học quy định. Hai ngành đào tạo khác nhau nhưng có thể giống nhau ở một số
học phần. Học phần một của các chương trình đào tạo kỹ thuật viên là giống nhau
ở một số ngành. Một học phần nếu có nhiều người đăng ký học sẽ được chia thành
nhiều lớp cũng như trong một học phần của một khóa học được chia ra thành các
lớp sáng, chiều, hai–tư-sáu, ba-năm-bảy. Các lớp này được chia vào các ca học gồm có mã
số riêng cho từng ca. Ví dụ: Lớp kỹ thuật viên ngành công nghệ lập trình web khóa 15, đối
với lớp học ca chiều hai-tư-sáu, có mã số của lớp là
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 4
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
W15CA, W15CB, lớp học ca sáng thứ ba-năm-bảy có mã số là W15SA. Sau
mỗi học phần học viên tham gia kỳ thi cuối học phần.
Ø Học viên được học tại một một số phòng học, mỗi môn học được chia làm hai
phần là lý thuyết và thực hành. Do đó học viên sẽ được học tại phòng máy trong
tiết thực hành và học ở phòng lý thuyết trong giờ lý thuyết.
Ø Trong trung tâm có nhiều giảng viên, một giảng viên có thể dạy nhiều môn học
hoặc một môn học cho các ca học khác nhau.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM BIÊN NHẬN HỌC PHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN
TRUNG TÂM TIN HỌC
Số BN :
Ông (bà):
Số tiền:
Môn / lớp / giờ:
Học phần / khóa / địa điểm:
Ngày...tháng...năm 200...
Người thu tiền
Ghi chú: Xin mang theo biên nhận này khi đi học, thi và nhận chứng chỉ.
Không giải quyết hoàn lại học phí sau ngày khai giảng.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 5
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
II. Phân tích:
1. Phát hiện thực thể
1. Thực thể : HOC_VIEN
Mỗi thực thể tượng trưng cho một học viên của trung tâm.
Các thuộc tính: MaHV, HoTenHV, GioiTinh, Ngaysinh, ĐiaChi, SoĐT,
NgheNghiep.
2. Thực thể : DIEN_GIAM_PHI
Mỗi thực thể tượng trưng cho một diện giảm phí của học viên.
Thuộc tính: MaDien, TenDien, MucGiam.
3. Thực thể : KHOA_HOC
Mỗi thực thể tượng trưng cho một khóa học của các ngành học. Thuộc
tính : MaKh, TenKh, NgayKG.
4. Thực thể : HOC_PHAN
Mỗi thực thể tượng trưng cho một học phần trong từng ngành học
Thuộc tính : MaHP, TenHP, HocPhi.
5. Thực thể : MON_HOC
Mỗi thực thể tượng trưng cho một môn học trong từng học phần. Thuộc
tính : MaMH, TenMH.
6. Thực thể : KI_THI
Mỗi thực thể tượng trưng cho một kỳ thi
Thuộc tính : MaKT, TenKT.
7. Thực thể : LOP_HOC
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lớp học trong một học phần của từng khóa học
của từng ngành học.
Thuộc tính : MaLH, TenLH, SiSo, NgayBđ, NgayKt.
8. Thực thể : BIEN_LAI
Mỗi thực thể tượng trưng cho một biên lai đóng học phí của học viên.
Thuộc tính : SoBL, NgayLap, NoiDung, SoTien, BangChu.
9. Thực thể : NHAN_VIEN
Mỗi thực thể tượng trưng cho môt nhân viên đã thu và kí tên vào biên lai thu học
phí.
Thuộc tính : MaNV, HoTenNV, DiaChi, SoDT, GioiTinh, NgaySinh.
10. Thực thể : GIANG_VIEN
Mỗi thực thể tượng trưng cho một giảng viên của trung tâm.
Thuộc tính : MaGV, HoTenGV, NgaySinh, GioiTinh, ĐiaChi, SoDT.
11. Thực thể : CA_HOC
Mỗi thực thể tượng trưng cho một ca học
Thuộc tính : MaCH, TenCH.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 6
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
12. Thực thể : PHONG
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng học của trung tâm.
Thuộc tính : MaPH, TenPH.
13. Thực thể : LOAI_PHONG
Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại phòng.
Thuộc tính : MaLP, TenLoai.
14. Thực thể : NGANH_HOC
Mỗi thực thể tượng trưng cho một ngành đào tạo của trung tâm.
Thuộc tính : MaNH, TenNH
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 7
2. Mô hình ERD
G
V
H
D
:
T
h
.
s
N
g
u
y
ễ
n
G
i
a
GVHD: Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 8
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
3. Mô tả chi tiết quan hệ :
1. Quan hệ HOC_VIEN :
Tên quan hệ : HOC_VIEN
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaHV Mã số của học viên
2 HoTenHV Tên học viên
3 GioiTinh Giới Tính
4 Ngaykinh Ngày sinh
5 ĐiaChi Địa chỉ của học viên
6 SoDT Số điện thoại
7 NgheNghiep Nghề nghiệp
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 10 người
§ Số dòng tối đa : 10 người
§ Khối lượng tối thiểu
164 = 1640 byte = 1.6 KB
Kiểu Số Miền Loại dữ Ràng
dữ liệu byte giá trị liệu buộc
C 8 B PK
C 35 B
L 4 Yes/No B
N 12 B
C 80 B
S 10 K
C 15 K
Tổng 164
§ Khối lượng tối đa : 10000 x 164 = 1540000 byte = 1602 KB = 1.6MB
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaHV
§ nvarchar : TenHV, ĐiaChi, NgheNghiep.
2. Quan hệ DIEN_GIAM_PHI
Tên quan hệ : DIEN_GIAM_PHI
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaDien Mã diện giảm phí
2 TenDien Tên diện giảm phí
3 MucGiam Mức giảm phí
Kiểu dữ
liệu
C
C
Tổng
Ràng
Số byte Miền giá trị Loại dữ
liệu buộc
8 B PK
30 B
4 1% - 10% B
42
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 9
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 người
§ Số dòng tối đa : 10000 người
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte
§ Khối lượng tối đa : 10000 x 42 = 420000 byte = 410 KB = 0.4MB
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar :MaDien.
§ nvarchar :TenDien.
3. Quan hệ diện DGP_HOCVIEN
Tên quan hệ : DGP_HOCVIEN
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaDien Mã diện giảm phí
2 MaHV Mã số của học viên
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0người
§ Số dòng tối đa : 10000 người
§ Khối lượng tối thiểu: 0 byte
Kiểu dữ Số Miền giá Loại dữ Ràng
liệu byte trị liệu buộc
C 8 B PK
C 8 B PK
Tổng 16
§ Khối lượng tối đa : 10000 x 16 = 160000 byte = 156 KB = 0.15MB
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaDien, MaHV
4. Quan hệ HOC_PHAN:
Tên quan hệ : HOC_PHAN
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaHP Mã học phần
2 TenHP Tên học phần
3 HocPhi Học phí
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu :0 dòng.
§ Số dòng tối đa : 100 dòng.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
Kiểu dữ Số Miền giá Loại dữ Ràng
liệu byte trị liệu buộc
C 8 B PK
C 15 B
S 10 >0 B
Tổng 33
10
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte.
§ Khối lượng tối đa : 100 x 33 = 3300 byte = 3.22 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar :MaHP.
§ nvarchar : TenHP.
5. Quan hệ KHOA_HOC :
Tên quan hệ : KHOA_HOC
Kiểu dữ Loại dữ Ràng
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaKH Mã khóa học C
2 TenKH Tên khóa học C
3 NgayKG Ngày khai giảng N
4 MaNH Mã ngành học C
liệu Số byte Miền giá trị
liệu buộc
8 B PK
35 B
12 <=ngày hiện tại B
8 B FK(1)
Tổng 63
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu :
§ Số dòng tối đa :4000 dòng
§ Khối lượng tối thiểu :
§ Khối lượng tối đa : 4000 x 63 = 252000 byte = 246 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaKH, MaNH.
§ nvarchar : TenKH.
v FK(1) : MaNH là khóa ngoại của quan hệ KHOA_HOC tham chiếu đến MaNH của quan hệ
NGANH_HOC.
6. Quan hệ NGANH_HOC :
Tên quan hệ : NGANH_HOC
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaNH Mã ngành học
2 TenNH Tên ngành học
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
Kiểu dữ
liệu
C
C
Tổng
Miền giá Loại dữ Ràng
Số byte
trị liệu buộc
8 B PK
35 B
43
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 11
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
§ Số dòng tối đa : 50 dòng
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte :
§ Khối lượng tối đa : 50 x 43 = 2150 byte = 2.1 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaNH
§ nvarchar : TenNH.
7. Quan hệ LOP_HOC :
Tên quan hệ : LOP_HOC
STT Thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ Số Miền giá
liệu byte trị
Loại dữ Ràng
liệu buộc
1 MaLH Mã lớp học C 8 B PK
2 TenLH Tên lớp học C 20 B
3 Siso Sĩ số của lớp học S 4 >0 B
4 NgayBđ
Ngày bắt đầu
N 12
<=ngày
hiện tại
B
5 NgayKt Ngày kết thúc N 12 B
6 MaHP Mã học phần của lớp học C 8 B FK(1)
Tổng 64
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 800 dòng
§ Khối lượng tối thiểu: 0 byte
§ Khối lượng tối đa :
800 x 64 = 51200 byte = 50 KB
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaLH, MaHP.
§ nvarchar : TenLH.
v FK(1): MaHP là khóa ngoại của table LOP_HOC tham chiếu đến MaHP trong table
HOC_PHAN.
8. Quan hệ KH_HP_LOP:
Tên quan hệ : KH_HP_LOP
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Miền giá Loại dữ Ràng
Số byte
trị liệu buộc
1 MaLH Mã lớp học C 8 B PK
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 12
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
2 MaKH Mã khóa học C 8 B PK
Tổng 16
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa :800
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte :
§ Khối lượng tối đa : 800 x 16 =12800 byte = 12.5 KB
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaLH, MaKH.
9. Quan hệ KY_THI:
Tên quan hệ : KY_THI
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Miền giá Loại dữ Ràng
Số byte
trị liệu buộc
1 MaKT Mã kỳ thi C 8 B PK
2 TenKT Tên kỳ thi C 20 B
Tổng 28
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 5000
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte :
§ Khối lượng tối đa : 5000 x 28 =140000 byte = 136.72 KB
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaKT.
§ nvarchar : TenKT
10. Quan hệ HV_KT_PH :
Tên quan hệ : HV_KT_PH
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số Miền giá Loại dữ Ràng
dữ liệu byte trị liệu buộc
1 MaHV Mã số của học viên C 8 B PK
2 MaKT Mã số của kỳ thi C 8 B PK
3 NgayThi Ngày thi N 12 B
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 13
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
4 Diem Điểm thi S 4 [0-10] B
5 KetQua Kết quả thi C 4 Đậu/Rớt B
6 XepLoai Xếp loại C 8 B
7 MaPH Mã phòng học C 8 B PK
Tổng 52
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 10000 dòng.
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte :
§ Khối lượng tối đa : 10000 x 52 = 520000 =508 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaHV, MaKT, MaPH.
§ nvarchar : KetQua, hepLoai.
11. Quan hệ PHONG :
Tên quan hệ : PHONG
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Miền giá Loại dữ Ràng
Số byte
trị liệu buộc
1 MaPH Mã phòng học C 8 B PK
2 TenPH Tên phòng học C 20 B
3 MaLP Mã loại phòng C 8 B FK(1)
Tổng 36
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 100 dòng
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte :
§ Khối lượng tối đa : 36 x 100 = 3600 byte = 3.52 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaPH, MaLP.
§ nvarchar : TenPH.
§ FK(1) : MaLP là khóa ngoại của table PHONG tham chiếu đến MaLP
trong table LOAI_PHONG.
12. Quan hệ LOAI_PHONG:
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 14
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
Tên quan hệ: LOAI_PHONG
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền giá Loại dữ Ràng
Số byte
trị liệu buộc
1 MaLP Mã loại phòng C 8 B PK
2 TenLP Tên loại phòng C 20 B
Tổng 28
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 20 dòng
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte
§ Khối lượng tối đa : 20 x 28 = 560 byte = 0.55 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaLP.
§ nvarchar : TenLP.
13. Quan hệ NHAN_VIEN:
Tên quan hệ : NHAN_VIEN
STT Thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền giá
Số byte
trị
Loại dữ Ràng
liệu buộc
1 MaNV Mã số của nhân viên C 8 B PK
2 HoTenNV Họ tên của nhân
viên lập biên lai
C
35
B
3 ĐiaChi Địa chỉ C 80 B
4 SoDT Số điện thoại S 10 K
5 Ngaykinh Ngày sinh N 12 B
6 GioiTinh Giới tính L 4 Yes/No B
Tổng 149
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 200 dòng
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte
§ Khối lượng tối đa : 200 x 149 = 29800 byte = 29.1KB
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 15
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaNV.
§ nvarchar : HoTenNV, DiaChi.
14. Quan hệ BIEN_LAI :
Tên quan hệ : BIEN_LAI
STT Thuộc tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Số byte Miền giá Loại dữ
trị liệu
Ràng
buộc
1 SoBL Số biên lai C 8 B PK
2 NgayLap
Ngày lập biên lai
N 12
<=ngày
hiện tại
B
3 NoiDung Nội dung của biên lai C 40 B
4 koTien Số tiền đóng học phí S 10 >0
5 BangChu Bằng chữ C 60
6 MaHV Mã số của học viên C 8 B FK(1)
7 MaNV
Mã nhân viên lập biên
lai
C 8
B
FK(2)
8 MaLH Mã lớp học C 8 B FK(3)
9 MaHP Mã học phần C 8 B FK(4)
Tổng 162
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 10000 dòng
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte
§ Khối lượng tối đa : 10000 x 162 = 1620000 byte = 1582 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : SoBL, MaHV, MaNV, MaLH.
§ nvarchar : NoiDung, BangChu.
v Chú thích:
§ FK(1) : MaHV là khóa ngoại của table BIEN_LAI tham chiếu đến
MaHV của table HOC_VIEN.
§ FK(2) : MaNV là khóa ngoại của table BIEN_LAI tham chiếu đến
MaNV của table NHAN_VIEN.
§ FK(3) : MaLH là khóa ngoại của table BIEN_LAI tham chiếu đến
MaLH của table LOP_HOC.
§ FK(4) : MaHP là khóa ngoại của table BIEN_LAI tham chiếu đến
MaHP của table HOC_PHAN.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 16
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
15. Quan hệ CA_HOC :
Tên quan hệ : CA_HOC
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaCH Mã ca học
2 TenCH Tên ca học
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0
§ Số dòng tối đa : 10
§ Khối lượng tối thiểu : 0
Kiểu dữ
liệu
C
C
Tổng
Miền giá Loại dữ Ràng
Số byte
trị liệu buộc
8 B PK
20 B
28
§ Khối lượng tối đa : 10 x 28 =280 byte = 0.27 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaCH.
§ nvarchar : TenCH.
16.Quan hệ MON_HOC :
Tên quan hệ : MON_HOC
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaMH Mã môn học
2 TenMH Tên môn học
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 100
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte
Kiểu dữ Số Miền giá Loại dữ Ràng
liệu byte trị liệu buộc
C 8 B PK
C 30 B
Tổng 38
§ Khối lượng tối đa : 100 x 38 = 3800 byte = 3.71 KB
v Định ạng dữ liệu :
§ nchar : MaMH.
§ nvarchar : TenMH.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 17
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
17.Quan hệ HP_MON HOC :
Tên quan hệ : HP_MONHOC
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Miền giá Loại dữ Ràng
Số byte
trị liệu buộc
1 MaHP Mã học phần C 8
2 MaMH Mã môn học C 8
Tổng 16
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 100
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte
§ Khối lượng tối đa : 100 x16 = 1600 byte = 1.56 KB
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaHP, MaMH
18. Quan hệ GIANG_VIEN :
Tên quan hệ : GIANG_VIEN
Kiểu Số
B PK
B PK
Miền giá Loại dữ Ràng
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaGV Mã số giảng viên
2 HoTenGV Họ tên của giảng viên
3 DiaChi Địa chỉ của giảng viên
4 SoDT Số điện thoại
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 500 dòng
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte
dữ liệu byte trị
C 8
C 35
C 80
S 10
Tổng 133
liệu buộc
B PK
B
B
K
§ Khối lượng tối đa : 500 x 133 = 66500 byte = 65 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaGV.
§ nvarchar : HoTenGV, DiaChi.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 18
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
19. Quan hệ GV_MONHOC :
Tên quan hệ : GV_MONHOC
ST
T Thuộc tính
1 MaGV
Diễn giải
Mã giảng viên
Kiểu Miền giá
dữ liệu Số byte trị
C 8
Loại dữ Ràng
liệu buộc
B PK
2 MaMH Mã số của môn học C 8
Tổng 16
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 500 dòng
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte
§ Khối lượng tối đa : 500 x 16 = 8000 byte = 7.8 KB
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaGV, MaMH.
20. Quan hệ giảng GV_LH_CH_PH
Tên quan hệ : GV_LH_CH_PH
Kiểu dữ Số Miền giá
B PK
:
Loại dữ Ràng
STT Thuộc tính Diễn giải
1 MaGV Mã số của giảng viên
2 MaLH Mã số của lớp học
3 MaCH Mã số của ca học
4 MaPH Mã phòng học
v Khối lượng :
§ Số dòng tối thiểu : 0 dòng
§ Số dòng tối đa : 500 dòng
§ Khối lượng tối thiểu : 0 byte
liệu byte trị liệu buộc
C 8 B PK
C 8 B PK
C 8 B PK
C 8 B PK
Tổng 32
:
§ Khối lượng tối đa : 500 x 32 = 16000 byte = 15.63 KB.
v Định dạng dữ liệu :
§ nchar : MaGV, MaLH, MaCH, MaPH.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 19
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
4. Chuyển đổi mô hình ERD thành mô hình quan hệ :
HOC_VIEN ( MaHV, TenHV, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, SoDT, NgheNghiep ).
DIEN_GIAM_PHI ( MaDien ,TenDien, MucGiam ).
DGP_HOCVIEN ( MaDien, MaHV ).
HOC_PHAN ( MaHP, TenHP, HocPhi ).
KHOA_HOC(MaKH,TenKH,NgayKG,MaNH).
NGANH_HOC ( MaNH,TenNH ).
LOP_HOC ( MaLH, TenLH, SiSo, NgayBđ, NgayKt, MaHP)
KH_HP_LOP( MaLH, MaKH ).
KY_THI ( MaKT, TenKT).
HV_KT_PHI ( MaHV, MaKT, MaPH, NgayThi, Điem, KQ, XepLoai )
PHONG( MaPH,TenPH, MaLP ).
LOAI_PHONG( MaLP, TenLoai )
NHAN_VIEN( MaNV, HoTenNV, Ngaykinh, DiaChi, SoDT, GioiTinh ).
BIEN_LAI( SoBL, NgayLap, NoiDung, SoTien, BangChu, MaHV, MaNV, MaLH,
MaHP).
CA_HOC( MaCH,TenCH ).
MON_HOC( MaMH,TenMH ).
HP_MONHOC( MaHP, MaMH ).
GIANG_VIEN( MaGV, HoTenGV, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, SoDT ).
GV_MONHOC( MaGV, MaMH ).
GV_LH_CH_PH(MaGV,MaLH,MaCH,MaPH)
5. Phát hiện các ràng buộc :
ü Một học viên chỉ có một mã số học viên để phân biệt giữa các học viên và có
thể không thuộc thuộc diện giảm phí nào hoặc thuộc nhiều diện giảm phí. Một
diện giảm phí có thể không có học viên nào hoặc có nhiều học viên cùng thuộc
một diện giảm phí.
ü Một khóa học có một hoặc nhiều học phần, một học phần có một hoặc nhiều
lớp học và một khóa học có một hoặc nhiều lớp học.
ü Một học phần học một hoặc nhiều môn học và một môn học có thể được học
trong các học phần khác nhau của các khóa học và ngành học khác nhau.
ü Một biên lai chỉ được lập bởi một nhân viên và một nhân viên có thể không lập
biên lai nào hoặc lập nhiều biên lai.
ü Mỗi lớp học chỉ học trong một ca và một ca có một hoặc nhiều lớp học do một
hoặc nhiều giảng viên phụ trách.
ü Một học viên thi một hoặc nhiều học phần trong một kỳ thi, và trong một kỳ thi
có một hoặc nhiều học viên tham gia.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 20
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
ü Một ngành học được mở nhiều khóa. Mỗi đợt khai giảng là mở khóa mới cho
ngành học.
Ghi chú :
Kiểu dữ liệu :
S : số.
C : chuỗi.
N : ngày.
L : logic(Yes/No)
H : hình.
A : âm thanh.
Loại dữ liệu :
B : bắt buộc phải có.
K : không bắt buộc.
Diễn giải :
Trình bày đầy đủ tên viết tắt của thuộc tính.
6/ Mô tả bảng tổng kết :
1. Tổng kết quan hệ :
STT Tên quan hệ Số byte
1 BIEN_LAI 162
2 CA_HOC 28
3 DGP_HOCVIEN 16
4 DIEN_GIAM_PHI 42
5 GIANG_VIEN 133
6 GV_LH_CH_PH 32
7 GV_MONHOC 16
8 HOC_PHAN 33
9 HOC_VIEN 164
10 HP_MONHOC 16
11 HV_KT_PH 52
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
Khối lượng tối đa
(KB)
1582
0.27
156
410
65
15.63
7.8
3.22
1602
1.56
508
21
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
12 KH_HP_LOP 16 12.5
13 KHOA_HOC 63 246
14 KY_THI 28 136.72
15 LOAI_PHONG 28 0.55
16 LOP_HOC 64 50
17 MON_HOC 38 3.71
18 NGANH_HOC 43 2.1
19 NHAN_VIEN 149 29.1
20 PHONG 36 3.52
Tổng 1159 4835.66KB = 4.7 MB
2. Tổng kết thuộc tính :
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 BangChu Ghi bằng chữ số tiền BIEN_LAI
đóng học phí
2 DiaChi Địa chỉ GIANG_VIEN
HOC_VIEN
NHAN_VIEN
3 Diem Điểm thi HV_KT_PH
4 GioiTinh Giới tính GIANG_VIEN
HOC_VIEN
NHAN_VIEN
5 HocPhi Học phí HOC_PHAN
6 HoTenGV Họ tên giảng viên GIANG_VIEN
7 HoTenHV Họ tên học viên HOC_VIEN
8 HoTenNV Họ tên nhân viên NHAN_VIEN
9 KetQua Kết quả thi HV_KT_PH
10 MaCH Mã ca học CA_HOC
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 22
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
11 MaDien Mã diện giảm phí
12 MaGV Mã số giảng viên
13 MaHV Mã số của học viên
14 MaHP Mã học phần
15 MaKH Mã khóa học
16 MaKT Mã kỳ thi
17 MaLH Mã số lớp học
18 MaPH Mã phòng học
19 MaLP Mã số loại phòng
20 MaMH Mã môn học
21 MaNH Mã ngành học
22 MaNV Mã số của nhân viên
23 MucGiam Mức giảm học phí
24 NgayBd Ngày bắt đầu của
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
DIEN_GIAM_PHI
DGP_HOCVIEN
GIANG_VIEN
GV_MONHOC
GV_LH_CA_PH
HOC_VIEN
DGP_HOCVIEN
BIEN_LAI
HOC_PHAN
LOP_HOC
BIEN_LAI
KHOA_HOC
KH_HP_LOP
KY_THI
HV_KT_PH
LOP_HOC
KH_HP_LOP
GV_LH_CA_PH
PHONG
HV_KT_PH
GV_LH_CA_PH
LOAI_PHONG
MON_HOC
HP_MONHOC
GV_MONHOC
NGANH_HOC
KHOA_HOC
NHAN_VIEN
BIEN_LAI
DIEN_GIAM_PHI
LOP_HOC
23
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
lớphọc
25 NgayKG Ngày khai giảng của
khóa học
26 NgayKt Ngày kết thúc của
lớp học
27 NgayLap Ngày lập biên lai
28 NgaySinh Ngày sinh
29 NgayThi Ngày thi
30 NgheNghiep Nghề nghiệp cuả
học viên
31 NoiDung Nội dung của biên
lai
32 SiSo Sĩ số lớp học
33 SoDT Số điện thoại
34 SoTien Số tiền đóng học phí
35 TenCH Tên ca học
36 TenDien Tên diện giảm phí
37 TenHP Tên học phần
38 TenKH Tên khóa học
39 TenKT Tên kỳ thi
40 TenLH Tên lớp học
41 TenLP Tên loại phòng học
42 TenMH Tên môn học
43 TenNH Tên ngành học
44 TenPH Tên phòng học
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
KHOA_HOC
LOP_HOC
BIEN_LAI
GIANG_VIEN
HOC_VIEN
NHAN_VIEN
HV_KT_PH
HOC_VIEN
BIEN_LAI
LOP_HOC
GIANG_VIEN
HOC_VIEN
NHAN_VIEN
BIEN_LAI
CA_HOC
DIEN_GIAM_PHI
HOC_PHAN
KHOA_HOC
KY_THI
LOP_HOC
LOAI_PHONG
MON_HOC
NGANH_HOC
PHONG
24
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
45 XepLoai Xếp loại kết quả thi HV_KT_PH
III.Thiết kế giao diện
1. Các Menu chính của giao diện : HỌC VIÊN, NHÂN VIÊN, THÔNG
TIN
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 25
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
Màn hình đăng nhập sau đó phân quyền sử dụng
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 26
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
1. Menu đối tượng HỌC VIÊN :
Trong menu đối tượng HỌC VIÊN có các chức năng tìm danh sách học viên, xem thông tin học
viên, xem học viên thuộc diện chính sách.
2. Menu đối tượng NHÂN VIÊN
Trong menu đối tượng NHÂN VIÊN có các chức năng xem, tìm thông tin của nhân viên và việc
lập biên lai của nhân viên.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 27
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
3. Menu đối tượng THÔNG TIN
Trong menu này ta có thể xem thời khóa biểu, môn học, phòng học, phòng thi, kết quả
thi.
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 28
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
2. Form HỌC VIÊN
1. Form tìm danh sách học viên
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 29
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
v Ý nghĩa hoạt động :
§ Dùng để tìm danh sách học viên của trung tâm.
v Phân quyền :
§ Dùng cho nhân viên và học viên xem.
v Sử dụng:
§ Người dùng nhập đầy đủ thông tin tìm kiếm. Sau đó chọn nút Tìm hoặc Thoát.
Button Tìm : Tìm danh sách học viên và cho ra danh sách học viên mà
người dùng đang cần tìm.
Button Thoát: Không tìm kiếm nữa, sẽ thoát khỏi form tìm kiếm trở ra
form Quản lý học viên
2. Form Thông tin học viên
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 30
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
v Ý nghĩa hoạt động :
§ Dùng để lưu, xóa, sửa thông tin của học viên.
v Phân quyền :
§ Dùng cho nhân viên có quyền quản lý các hồ sơ của học viên.
v Sử dụng :
§ Nhân viên nhập đầy đủ thông tin của học viên. Sau đó chọn các button có chức
năng cần Dùng
Button Lưu : lưu thông tin của học viên
Button Xóa : xóa thông tin của học viên.
Button sửa : chỉnh sửa thông tin cuả học viên.
Button Thoát : thoát khỏi form Thông tin học viên.
3. Form Diện chính sách
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 31
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
v Ý nghĩa hoạt động :
§ Dùng để xem danh sách học viên thuộc một diện chính sách nào đó hoặc xem
một học viên có thuộc một diện chính sách nào hay không.
v Phân quyền :
§ Dùng cho nhân viên quản lý.
v Sử dụng :
§ Nhân viên điền đầy đủ thông tin sau đó chọn các button để xem
Button Tìm : Xem kết quả.
Button Thoát : Thoát khỏi form Diện chính sách.
3. Form NHÂN VIÊN
1. Form Thông tin nhân viên
GVHD : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh 32
Phân tích và thiết kế hệ thống Quản Lý Học Viên TTTH
v Ý nghĩa hoạt động :
§ Dùng để lưu thông tin của nhân viên mới, xóa thông t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý học viên trung tâm tin học đại học Khoa Học Tự Nhiên.pdf