MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .1
MỤC LỤC .2
A.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống .3
1.Khảo sát hệ thống .4
2.Phân tích hiện trạng hệ thống
B.Phân tích yêu cầu
1.Yêu cầu về chức năng
2.Yêu cầu về quản tri người dùng
C.Phân tích yêu cầu
1.Mô hình thực thể ERD
a)Xác định các thực thể
b)Mô hình ERD
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
3.Mô hình chi tiết cho các quan hệ
4.Mô tả bảng tổng kết
a)Tổng kết quan hệ
b)Tổng kết thuộc tính
D.Thiết kế giao diện người dùng
1.Các menu chính của chương trình
2.Mô tả form
E.Thiết kế các phần xử lý trên các form
F.Nhận xét đánh giá về ưu và khuyết điểm của chương trình.
53 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2283 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý một chi nhánh của ngân hàng tín dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u(tùy thuộc vào khách hàng là tổ chức hay cá nhân và loại hình vay vốn giưa khách hàng)
- Tên loại hợp đồng(Ten_LHD): thuộc tính này Mang tên tương ứng với Mã loại hợp đồng.
- Thời gian loại hợp đồng(TGian_LHD): thuộc tính này có giá trị là tháng tùy theo Mã loại hợp đồng ký kết.
3)Thực thể 3: LAI_SUAT
Các thuộc tính:
- Mã lãi suất(Ma_LS): thuộc tính cho ta biết Mã số loại lãi suất tương ứng với Các hình thức loại hợp đồng ký kết với khách hàng.
- Ngày nhập lãi suất (Ngay_LS): thuộc tính này cho ta biết ngày nhập lãi suất vào từng thời điểm khác nhau của chi nhánh.
- Mức lãi suất(Muc_LS): thuộc tính cho ta biết mức độ lãi suất theo %/tháng tại thời điểm ký kết hợp đồng.
4)Thực thể 4 :KHÁCH_HÀNG
Các thuộc tính:
- Mã tài khoản(Ma_TK): đây là thuộc tính khóa của thực thể khách hàng nhờ thuộc tính này mà có thề phân biệt khách hàng này với khách hàng khác trong dữ liệu chi nhánh.
Tên người vay(Ten_NVay):đây là tên của người vay mà người này sẽ có trách nhiệm đối với chi nhánh trong việc thực hiện Các điều khoản trong hợp đồng.
Địa chỉ(D_Chi): địa chỉ của người đại diện đi vay vốn.
Điện thoại(D_Thoai): số điện thoại của khách hàng.
Tổ chức(T_Chuc): nếu là cá nhân vay thì Mang giá trị 0 còn khách hàng vay là một tổ chức thì Mang giá trị 1.
Tình trạng(T_Trang): Mang giá tri 1 khi khách hàng đã thanh toán toàn bộ hợp đồng và ngược lại.
5)Thực thể 5: NHÂN_VIÊN
Các thuộc tính:
Mã nhân viên(Ma_NV): đây là thuộc tính khóa trong thực thể nhân viên có thể phân biệt Các nhân viên bởi thuộc tính này.
Họ và tên nhân viên(HoTen): họ và tên nhân viên chi nhánh.
Điện thoại(Đ_Thoai): số điện thoại nhân viên để chi nhánh có thể liên lạc khi cần thiết.
Địa chỉ(D_Chi): địa chỉ thường trú của nhân viên.
Giới tính(G_Tinh): giới tính nhân viên.
6)Thực thể 6:CHUC_VU
Các thuộc tính:
Mã chức vụ(Ma_CV): Mã số chức vụ trong phòng ban, nhờ có thuộc tính này mà ta có thể phân biệt được nhân viên đó có chức vụ gì trongchi nhánh.
Tên chức vụ(Ten_CV): đây là thuộc tính Mang tên chức vụ trong chi nhánh.
Mức lương(ML_CV): thuộc tính này chỉ ra mức lương của nhân viên ứng với Các chức vụ nhất định.
7)Thực thể 7:PHONG_BAN
Các thuộc tính:
Mã phòng ban(Ma_PB): thuộc tính này cho biết Mã số phòng của nhân viên đang làm và thuộc tính này là duy nhất nhằm giúp ta phân biệt Các phòng ban khác trong chi nhánh.
Tên phòng ban(Ten_PB): thuộc tính này cho ta biết tên phòng ứng với mỗi Mã số phòng ban.
Trưởng phòng(Tr.Phong_PB): thuộc tính này cho ta biết mã số nhân viên giữ chức vụ trưởng phòng.Và mỗi phòng chỉ có một trưởng phòng duy nhất.
8)Thực thể 8:CHI_NHANH
Các thuộc tính:
Mã chi nhánh(Ma_CN): thuộc tính cho ta biết Mã số Các chi nhánh khác cùng thuộc ngân hàng trung ương.Mã số của mỗi chi nhánh hoặc ngân hàng trung tâm là duy nhất và phân biệt với nhau.
Tên chi nhánh(Ten_CN): thuộc tính Mang tên chi nhánh có Mã số chi nhánh tương ứng.
Địa chỉ chi nhánh(DChi_CN): chứa thuộc tính là địa chỉ nơi chi nhánh đặt trụ sở.
Điện thoại (DThoai_CN): Thuộc tính Mang số điện thoại của chi nhánh Mang Mã số chi nhánh tương ứng.
Fax(Fax_CN): thuộc tính Mang số fax của chi nhánh.
9)Thực thể 9 :P.NHAN_TIEN
Các thuộc tính:
Mã phiếu nhận tiền(Ma_PNT): đây là thuộc tính khóa nhằm phân biệt Các phiếu nhận tiền với nhau và mỗi phiếu nhận tiền có một Mã nhất định nhằm xem xét có bao nhiêu khách hàng đã ký kết mà chưa nhận được tiền vốn vay tại thời điểm kiểm tra.
Ngày nhận(Ngay_PNT): thuộc tính cho biết ngày khách hàng nhận được vốn vay.
10)Thực thể 10:KHO
Các thuộc tính:
- Mã kho thuộc chi nhánh(Ma_KHO): thuộc tính khóa của thực thể kho thuộc chi nhánh và Mã kho là duy nhất nhằm phân biệt các kho với nhau.
- Địa chỉ kho(DChi_KHO): thuộc tính này cho biết địa chỉ các kho ứng với Mã kho tương ứng.
- Điện thoại kho(DThoai_KHO): thuộc tính này cho biết số điện thoại của từng kho thuộc chi nhánh.
11)Thực thể 11: P.DE_NGHI
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu đề nghị(Ma_PDN): thuộc tính này là khóa cho thực thể này và Mã ứng với các phiếu là duy nhất để phân biệt với các phiếu khác.
- Số tiền xuất(SoTien_PDN): thuộc tính này cho biết số tiền mà kho phải xuất ra theo đề nghị của giám đốc và trưởng phòng tín dụng nhằm thanh toán hợp đồng.
- Ngày lâp phiếu(Ngay_PDN): thuộc tính cho biết phiếu đề nghị được lập khi nào.
12)Thực thể 12:P.XUAT_KHO
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu xuất kho(Ma_PXK): thuộc tính này làm khóa chính cho thực thể phiếu xuất kho và Mã số là duy nhất(phân biệt các phiếu xuất kho khác).
- Ngày lập phiếu(Ngay_PXK): thuộc tính cho biết ngày lập phiếu này.
- Số tiền xuất(SoTien_PXK): thuộc tính cho biết số lượng tiền xuất tới phòng tài chính để trao cho khách hàng theo hợp đồng.
13)Thực thể 13:P.THANH_TOAN
Các thuộc tính:
- Mã hoa đơn thanh toán(Ma_PTT): thuộc tính này được chọn làm khóa cho thực thể này.Các phiếu thanh toán được phân biệt với nhau thuộc tính này.
- Ngày thanh toán(Ngay_PTT): thuộc tính cho biết ngày khách hàng đến thanh toán các điều khoản trong hợp đồng.
14)Thực thể 14:LOAI_TT
Các thuộc tính:
- Mã loại thanh toán(Ma_LTT): đây là thuộc tính khóa cho thực thể này và các loại thanh toán khác nhau sẽ có Mã khác nhau.
- Tên loại thanh toán(Ten_LTT): thuộc tính biểu thị cho tên loại thanh toán mà khách hàng đến thanh toán(tùy thuộc vào loại hợp đồng).
15)Thực thể 15:P.THONG_BAO
Các thuộc tính:
- Mã phiếu thông báo(Ma_PTB): đây là thuộc tính khóa cho thực thể này và Mã ứng với từng loại thông báo là duy nhất.
- Ngày in phiếu(Ngay_PTB): thuộc tính này cho biết phiếu thông báo được in ra vào thời điểm nào.
- Lần thông báo(Lan_PTB): thuộc tính này cho biết trước đó có bao nhiêu phiếu thông báo cùng loại tới cùng 1 khách hàng (được ghi trong phiếu ) và là phiếu thứ mấy.
16)Thực thể 16:P.CHUYEN_KHOAN
Các thuộc tính:
Ma phiếu chuyển khoản(Ma_PCK): đây là thuộc tính khóa cho thực thể phiếu chuyển khoản, các phiếu chuyển khoản phân biệt với nhau
nhờ Mã này.
Ngày lập phiếu chuyển khoản (Ngay_PCK): thuộc tính biểu diễn cho ta biết ngày lập phiếu này.
Tổng tiền trong phiếu chuyển khoản(TongTien_PCK): thuộc tính cho ta biết tổng số tiền được chuyển giưa hai bên.
Hình bên biểu diễn mô hình thực thể ERD
CHI_NHANH
Ma_CN
Ten_CN
D_Chi
D_Thoai
Fax
P.CHUYEN_KHOAN
Ma_PCK
TongTien
Ngay_PCK
KHO
Ma_KHO
Ten_KHO
DChi_KHO
P.XUAT_KHO
Ma_PXK
Ngay_PXK
SoTien_PXK
P.DE_NGHI
Ma_PDN
SoTien_PDN
Ngay_PDN
LOAI_TT
Ma_LTT
Ten_LTT
P.THONG_BAO
Ma_PTB
Ngay_PTB
Lan_PTB
P.THANH_TOAN
Ma_PTT
Ngay_PTT
SoTien_PTT
KHACH_HANG
Ma_TK
Ten_TK
D_Chi
D_Thoai
T_Chuc
T_Trang
NHAN_VIEN
Ma_NV
Ten_NV
Dchi_NV
Gtinh_NV
LAISUAT
Ma_LS
Ngay_LS
Muc_LS
LOAI_HD
Ma_LHD
Ten_LHD
tgian_LHD
Ma_LS
HOP_DONG
Ma_HD
Ma_LHD
Ma_TK
Ngay
Ma_NV
V_vay
CHUC_VU
Ma_CV
Ten_CV
PHONG_BAN
Ma_PB
Ten_PB
Ma truong phong
P.NHAN_TIEN
Ma_PNT
Ngay_PNT
SoTien
Thuộc
Có
Lập
Có
Có
Có
Lập
Ký
Có
Thuoc
Thuộc
Có
Thuộc
Có
1, 1
1, 1
1, 1
1, 1
1, n
1, 1
1, n
1, 1
1, n
1, n
1, 1
1, 1
1, n
0, n
1, 1
1, 1
Lập
1, 1
0, n
1, n
0, n
1, 1
1, 1
1, 1
0, n
1, 1
1, n
1, 1
1, 1
1, 1
1, 1
## Chú thích
Do không biết cách add các chữ lên đường thẳng nên em xin phép ký hiệu lên trên bảng in ra của file word này)
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ.
HOP_DONG( Ma_HD , Loai_HD , VonVay , Ma_TK , Ngay , Ma_NV )
LOAI_HD( Ma_LHD , Ten_LHD , Tgian_LHD , MaLS_LHD )
LAI_SUAT( Ma_LS , Ngay_LS , Muc_LS)
KHACH_HANG( Ma_TK , Ten_Nvay , D_Chi , D_Thoai , T_Chuc , T_Trang )
NHAN_VIEN( Ma_NV , Ten_NV , D_Chi , D_Thoai , G_Tính ,Ma_HD ,Ma_PB , Ma_CV)
CHUC_VU( Ma_CV , Tên_CV , ML_CV )
PHONG_BAN( Ma_PB , Ten_PB , Ma_NV )
CHI_NHANH( Ma_CN , Ten_CN , Dchi_CN , DThoai_CN , Fax_CN )
P.NHAN_TIEN( Ma_PNT , Ngay_PNT , Ma_NV , Ma_TK , Ma_HD ,SốTien)
KHO( Ma_KHO , Ten_KHO , DChi_KHO , DThoai_KHO)
P.DE_NGHI( Ma_PDN , SoTien_PDN , Ngay_PDN , Ma_NV )
P.XUAT_KHO( Ma_PXK , Ngay_PXK , SoTien_PXK , Ma_NV )
P.THANH_TOAN( Ma_PTT, Ngay_PTT, Ma_HD, Ma_NV, Ma_LTT, SoTien_PTT )
LOAI_TT( Ma_LTT , Ten_LTT , Ma_LHD )
P.THONG_BAO( Ma_PTB , Ngay_PTB , Lan_PTB , Ma_TK )
P.CHUYEN_KHOAN( Ma_PCK , Ngay_PCK , TongTien_PCK )
DANH_SACH ( Ma_DS , NgayBD , NgayKT , SoLuong ,Ma_NV )
BAOCAO_KHO ( Ma_BCK , Ngay_BCK , TôngTien , Ma_NV )
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ.
3.1.Quan hệ hợp đồng.
HOP_DONG( Ma_HD , Loai_HD , VonVay , Ma_TK , Ngay , Ma_NV )
Tên quan hệ: HOP_DONG
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_HD
Mã hợp đồng
C
10
B
PK
2
Loai_HD
Loại hợp đồng ký
C
20
B
FK
3
Ma_TK
Mã tài khoản khách hàng
C
10
B
FK
4
Ma_NV
Mã trưởng phòng tín dụng
C
10
B
FK
5
Ngay
Ngày được ký kết
N
10
B
6
VonVay
Số vốn khách hàng vay chi nhánh
S
20
B
FK
7
Ma_NV
Cho biết nhân viên nào đã ký hợp đồng
C
10
B
FK
Tổng số byte sử dụng: 80 Byte
+ Mức lưu giữ:
Số dòng tối tiểu : 5000
Số dòng tối đa : 15000
Kích thước tối thiểu: 5000 * 80 = 400 KB
Kích thước tối đa : 15000* 80 = 1200 KB
+ Yêu cầu dữ liệu từng thuộc tính:
Mã_HD : cố định , không phải mã unicode
Loai_HD: cố định , không phải mã unicode
Ma_NV : cố định , không phải mã unicode
Ma_TK : cố định , không phải mã unicode
+ Định dạng Các dữ liệu thuộc tính:
- Ma_HD : XXXYYYYYYY (10 ký tự)
Trong đó,XXX biểu thị cho mã chi nhánh còn YYYYYYY là chuỗi biểu diễn cho mã hợp đồng tại chi nhánh.
- Ma_NV : XXXYYYYYYY (10 ký tự)
Trong đó,XXX biểu diễn mã chi nhánh còn YYYYYYY biểu thị cho mã nhân viên tại chi nhánh đó.
- Ma_TK : tương tự như hai mã trên(có 3 ký tự đầu biểu diễn cho chi nhánh)
3.2.Quan hệ loại hợp đồng
LOAI_HD( Ma_LHD , Ten_LHD , Tgian_LHD , MaLS_LHD )
Tên quan hệ: LOAI_HD
Ngày:14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_LHD
Mã loại hợp đồng
C
10
B
PK
2
Ten_LHD
Tên loại hợp đồng
C
20
B
3
Tgian_LHD
Thời gian vay vốn trong hợp đồng
S
5
B
4
MaLS_LHD
Mã mức lãi suất trong hợp đồng
C
10
B
FK
Tổng số byte : 45 byte
+ Mức độ lưu giữ cho phép:
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 500
Kích thước tối thiểu : 100 * 45 = 4.5 KB
Kích thước tối đa : 500 * 45 = 22.5 KB
+ Yêu cầu đối với Các thuộc tính kiểu chuỗi
Ma_LHD : cố định , không phải là mã unicode.
Ten_LHD : không cố định , unicode.
MaLS_LHD : không là unicode , cố định.
3.3.Quan hệ lãi suất: LAI_SUAT
LAI_SUAT( Ma_LS , Ngay_LS , Muc_LS)
Tên quan hệ : LAI_SUAT
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_LS
Mã mức lãi suất
C
10
B
PK
2
Ngày_LS
Ngày nhập lãi suất
N
5
B
3
Muc_LS
Mức độ lãi suất tại thời điểm ký hợp đồng
S
5
B
Tổng số byte lưu giữ : 20 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu:
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 500
Kích thước tối thiểu : 100 * 20 = 2 K
Kích thước tối da : 500 * 20 = 10 K
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_LS : cố định , không là mã unicode.
Muc_LS: không cố định và mang giá tri thực.
3.4.Quan hệ khách hàng:KHACH_HANG
KHACH_HANG( Ma_TK , Ten_Nvay , D_Chi , D_Thoai , T_Chuc , T_Trang )
Tên quan hệ:KHACH_HANG
Ngày
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_TK
Mã tài khoản của khách hàng
C
10
B
PK
2
Ten_Nvay
Tên người vay hoặc đại diện
C
20
B
3
D_Chi
Địa chỉ của người vay(người đại diện cho tổ chức)
C
20
B
4
D_Thoai
Số điện thoại của người đại diện vay
S
10
B
5
T_Chuc
Tên tổ chức nếu khách vay là tổ chức.
C
20
B
6
T_Trang
Trạng thái khách hàng(chấm dứt hợp đồng hay chưa)
Boolean
2
boolean
Tổng byte lưu giữ : 82 byte
+ Yeu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 15000
Kích thước tối thiểu : 5000 * 82 = 410 KB
Kích thước tối đa : 15000 * 82 = 1230 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_TK : cố định , không unicode
Các thuộc tính còn lại không cố định( ngoại trừ T_Trang).
3.5.Quan hệ thực thể : NHAN_VIEN
NHAN_VIEN( Ma_NV , Ten_NV , D_Chi , D_Thoai , G_Tính ,Ma_HD , Ma_PB )
Tên thực thể: NHAN_VIEN
Ngày
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_NV
Mã nhân viên trong chi nhánh
C
10
B
PK
2
Ten_NV
Tên của nhân viên
C
20
B
3
D_Chi
Địa chỉ thường trú của nhân viên
C
20
B
4
D_Thoai
Số điện thoại của nhân viên
C
10
B
5
G_Tinh
Giới tính của nhân viên
Boolean
2
B
6
Ma_PB
Nhân viên thuộc phòng ban nào
C
10
B
FK
7
Ma_HD
Cho biết nhân viên có ký hợp đồng nào không
C
10
B
FK
8
Ma_CV
Chức vụ của nhân viên trong chi nhánh
C
10
B
FK
Tổng số byte lưu giữ: 92 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 5000
Kích thước tối thiểu : 100 * 92 = 92 KB
Kích thước tối đa : 500 * 92 = 460 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_NV : cố định,không là mã unicode
Các thuộc tính (Ten_NV , D_Chi , D_Thoai )đều không cố định, mã unicode.
Các thuộc tính là khóa ngoại thì có tính chất như trình bày ở trên.
3.6.Quan hệ thực thể: CHUC_VU
CHUC_VU( Ma_CV , Tên_CV , ML_CV )
Tên quan hệ : CHUC_VU
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_CV
Mã chức vụ trong chi nhánh
C
10
B
PK
2
Ten_CV
Tên của chức vụ
N
20
B
3
ML_CV
Mức lương chức vụ
S
10
B
Tổng số byte lưu giữ : 40 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 500
Kích thước tối thiểu : 100 * 40 = 4 KB
Kích thước tối đa : 1000 * 40 = 40 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_CV : cố định , không là mã unicode.
Các thuộc tính còn lại đều không cố định.
3.7.Quan hệ thực thể:PHONG_BAN
PHONG_BAN( Ma_PB , Ten_PB , Ma_NV )
Tên quan hệ : PHONG_BAN
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_PB
Mã phòng ban trong chi nhánh
C
10
B
PK
2
Ten_PB
Tên của phòng ban
N
20
B
3
Ma_NV
Mã số trưởng phòng
C
10
B
FK
Tổng số byte lưu giữ: 40 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 50
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 50 * 40 = 2 KB
Kích thước tối đa : 200 * 40 = 8 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_PB : cố định , không là mã unicode.
Ten_PB : không cố định ,mã unicode .
3.8. Quan hệ thực thể: CHI_NHANH
CHI_NHANH( Ma_CN , Ten_CN , D_Chi_CN , D_Thoai_CN , Fax_CN )
Tên quan hệ : CHI_NHANH
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_CN
Mã chi nhánh trong cùng hệ thống ngân hàng
C
10
B
PK
2
Ten_CN
Tên của chi nhánh
N
20
B
3
D_Chi
Địa chỉ của chi nhánh
C
20
B
4
D_Thoai
Số điện thoại của chi nhánh
S
10
B
5
Fax_CN
Số fax của chi nhánh
S
20
B
Tổng số byte lưu giữ: 80 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 50
Số dòng tối đa : 150
Kích thước tối thiểu : 50 * 80 = 4 KB
Kích thước tối đa : 150 * 80 = 12 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_CN : cố định , không là mã unicode
Ten_PB , D_Chi , D_Thoai , Fax_CN : không cố định ,mã unicode.
3.9. Quan hệ thực thể: P.NHAN_TIEN
P.NHAN_TIEN( Ma_PNT , Ngay_PNT , Ma_NV , Ma_TK , Ma_HD ,SốTien)
Tên quan hệ : P.NHAN_TIEN
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_PNT
Mã phiếu nhận tiền khi ký kết xong hợp đồng
C
10
B
PK
2
Ngay_PNT
Ngày nhận tiền như trong hợp đồng
N
10
B
3
Ma_NV
Mã số nhân viên trao tiền cho khách hàng
C
10
B
FK
4
Ma_TK
Mã tài khoản của khách hàng
C
10
B
FK
5
Ma_HD
Mã hợp đồng ký kết
C
10
B
FK
6
SoTien
Số tiền như trong hợp đồng
S
20
B
Tổng số byte lưu giữ: 70 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 30000
Kích thước tối thiểu : 5000 * 70 = 350 KB
Kích thước tối đa : 30000 * 70 = 2100 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_PNT : cố định,không là mã unicode.
Ngay_PNT , SoTien : không cố định ,mã unicode
3.10. Quan hệ thực thể:KHO
KHO( Ma_KHO , Ten_KHO , DChi_KHO , DThoai_KHO, Ma_NV )
Tên quan hệ : KHO
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_KHO
Mã kho của chi nhánh
C
10
B
PK
2
Ten
Tên của kho
C
20
B
3
D_Chi
Địa chỉ của kho
C
20
B
4
D_Thoai
Số điện thoại của kho
S
10
B
5
Ma_NV
Mã nhân viên là trưởng kho
C
20
B
FK
Tổng số byte lưu giữ: 80 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 50
Số dòng tối đa : 150
Kích thước tối thiểu : 50 * 80 = 4 KB
Kích thước tối đa : 150 * 80 = 12 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_KHO : cố định,không là mã unicode.
Ten_KHO , Dchi_KHO , DThoai_KHO : không cố định ,mã unicode
3.11. . Quan hệ thực thể: P.DE_NGHI
P.DE_NGHI( Ma_PDN , SoTien_PDN , Ngay_PDN , Ma_NV )
Tên quan hệ : P.DE_NGHI
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_PDN
Mã của phiếu đề nghị
C
10
B
PK
2
SoTien_PDN
Số tiền cần xuất
C
20
B
3
Ngay_PDN
Ngày lập phiếu
C
20
B
4
Ma_NV
Mã nhân viên là trưởng phòng tín dụng
C
20
B
FK
Tổng số byte lưu giữ: 70 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 30000
Kích thước tối thiểu : 5000 * 70 = 350 KB
Kích thước tối đa : 30000 * 70 = 2100 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_PDN : cố định,không là mã unicode.
Ten_PDN : không cố định ,mã unicode.
3.12. Quan hệ thực thể : P.XUAT_KHO
P.XUAT_KHO( Ma_PXK , Ngay_PXK , SoTien_PXK , Ma_NV )
Tên quan hệ : P.XUAT_KHO
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_PXK
Mã phiếu xuất kho
C
10
B
PK
2
SoTien_PXK
Số tiền cần xuất
S
20
B
3
Ngay_PXK
Ngày lập phiếu
C
20
B
4
Ma_NV
Mã nhân viên là trưởng phòng tài chính
C
10
B
FK
Tổng số byte lưu giữ: 60 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dòng tối đa : 30000
Kích thước tối thiểu : 5000 * 60 = 300 KB
Kích thước tối đa : 30000 * 60 = 1800 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_PXK : cố định,không là mã unicode.
Ten_PXK : không cố định ,mã unicode.
3.13. . Quan hệ thực thể : P.THANH_TOAN
P.THANH_TOAN( Ma_PTT , Ngay_PTT , Ma_HD , Ma_NV ,Ma_LTT , SoTien_PTT)
Tên quan hệ : P.THANH_TOAN
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_PTT
Mã phiếu thanh toán
C
10
B
PK
2
SoTien_PTT
Số tiền cần thanh toán
S
20
B
3
Ngay_PTT
Ngày lập phiếu
C
20
B
4
Ma_NV
Mã nhân viên nhận tiền thanh toán
C
10
B
FK
5
Ma_HD
Mã hợp đồng
C
10
B
FK
6
Ma_LTT
Mã loại thanh toán
C
10
B
FK
Tổng số byte lưu giữ: 80 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 10000
Số dòng tối đa : 50000
Kích thước tối thiểu : 10000 * 80 = 800 KB
Kích thước tối đa : 50000 * 80 = 4000 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_PB : cố định,không là mã unicode.
Ten_PB : không cố định ,mã unicode.
3.14. Quan hệ thực thể : LOAI_TT
LOAI_TT( Ma_LTT , Ten_LTT , Ma_HD)
Tên quan hệ : LOAI_TT
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_LTT
Mã loại thanh toán
C
10
B
PK
2
Ten_LTT
Tên loai thanh toán tùy vào thời điểm và hợp đồng
S
20
B
3
Ma.LTT
Ngày lập phiếu
C
20
B
Tổng số byte lưu giữ: 50 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 250
Kích thước tối thiểu : 100 * 50 = 5 KB
Kích thước tối đa : 250 * 50 = 12.5 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_PB : cố định,không là mã unicode.
Ten_PB : không cố định ,mã unicode
3.15.Quan hệ thực thể : P.THONG_BAO
P.THONG_BAO( Ma_PTT , Ngay_PTB , Lan_PTB , Ma_TK )
Tên quan hệ : P.THONG_BAO
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_PTB
Mã phiếu thông báo
C
10
B
PK
2
Ngay_PTB
Ngày in phiếu thông báo
S
20
B
3
Lan_PTB
Số phiếu thông báo so với
C
5
B
4
Ma_TK
Mã tài khoản khách hàng
C
10
B
FK
Tổng số byte lưu giữ: 45 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 500
Số dòng tối đa : 5000
Kích thước tối thiểu : 500 * 45 = 225 KB
Kích thước tối đa : 5000 * 45 = 2250 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_PB : cố định,không là mã unicode.
Ten_PB : không cố định ,mã unicode
3.16. Quan hệ thực thể : P.CHUYEN_KHOAN
P.CHUYEN_KHOAN( Ma_PCK , Ngay_PCK , TongTien_PCK )
Tên quan hệ : P.CHUYEN_KHOAN
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_PCK
Mã phiếu chuyển khoản giữa 2 bên
C
10
B
PK
2
Ngay_PCK
Ngày lập phiếu chuyển khoản
S
20
B
3
Mã_CN
Mã chi nhánh chuyển khoản
C
5
B
FK
4
Tongtien_PCK
Số lượng tiền trong ghi trong phiếu chuyển khoản
S
20
B
Tổng số byte lưu giữ: 45 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 500
Số dòng tối đa : 5000
Kích thước tối thiểu : 500 * 45 = 225 KB
Kích thước tối đa : 5000 * 45 = 2250 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_PB : cố định,không là mã unicode.
Ten_PB : không cố định ,mã unicode
3.17.Quan hệ thực thể : PHIẾU BÁO CÁO DANH SACH KHACH HÀNG
DANH_SACH ( Ma_DS , NgayBD , NgayKT , SoLuong ,Ma_NV )
Tên quan hệ : DANH_SACH
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_DS
Mã phiếu danh sách
C
10
B
PK
2
NgayBD_DS
Ngày bắt đầu thống kê
N
10
B
3
NgayKT_DS
Ngày kết thúc thống kê
N
10
B
4
SoLuong
Số lượng khách hàng
S
20
B
5
Ma_NV
Mã trưởng phòng kế toán
C
10
B
FK
Tổng số byte lưu giữ: 60 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 1000
Kích thước tối thiểu : 100 * 60 =6 KB
Kích thước tối đa : 1000 * 60 = 60 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_DS : cố định,không là mã unicode.
Ngay_BD , Ngay_KT : không cố định thời gian , mã unicode.
3.18. Quan hệ thực thể : Phiếu báo cáo của kho ngân quỹ
BAOCAO_KHO ( Ma_BCK , Ngay_BCK , TôngTien , Ma_NV )
Tên quan hệ : BAOCAO_KHO
Ngày 14-06-2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
Ma_BCK
Mã phiếu báo cáo kho
C
10
B
PK
2
Ngay_BCK
Ngày kết thúc thống kê
N
10
B
3
Ma_NV
Mã trưởng phòng kế toán
C
10
B
FK
4
TongTien
Số lượng tiền trong cac kho
S
20
B
Tổng số byte lưu giữ: 50 byte
+ Yêu cầu về mức độ lưu giữ:
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 1000
Kích thước tối thiểu : 100 * 50 =5 KB
Kích thước tối đa : 1000 * 50 = 50 KB
+ Yêu cầu về cấu trúc dữ liệu:
Ma_DS : cố định,không là mã unicode.
Ngay_BC : không cố định thời gian , mã unicode.
4.Mô tả bảng tổng kết
a)Bảng tổng kết quan hệ :
STT
Tên quan hệ
Số Byte
Kích thước tối đa
1
HOP_DONG
80
1200
2
LOAI_HD
45
22.5
3
LAI_SUAT
20
10
4
KHACH_HANG
82
1230
5
NHAN_VIEN
92
460
6
CHUC_VU
40
40
7
PHONG_BAN
40
80
8
CHI_NHANH
80
12
9
P.NHAN_TIEN
70
2100
10
KHO
80
12
11
P.DE_NGHI
70
2100
12
P.XUAT_KHO
60
1800
13
P.THANH_TOAN
80
4000
14
LOAI_TT
50
12.5
15
P.THONG_BAO
45
2250
16
P.CHUYEN_KHOAN
45
2250
17
DANH_SACH
60
60
18
BAOCAO_KHO
50
50
Tổng
1089
17689
b)Tổng kết cac thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc tính quan hệ
1
D_Chi
Địa chỉ
KHACH_HANG, NHAN_VIEN , CHI_NHANH ,KHO
2
D_Thoai
Điện thoại
KHACH_HANG, KHO,CHI_NHANH
3
Fax
Số fax
CHI_NHANH
4
G_Tinh
Giới tính
NHAN_VIEN
5
Loai_HD
Loại hợp đồng
LOAI_HD,HOP_DONG
6
Ma_CV
Mã chức vụ
CHUC_VU, NHAN_VIEN
7
Ma_CN
Mã chi nhánh
CHI_NHANH
8
Ma_DS
Mã phiếu danh sách
DANH_SACH
9
Ma_BCK
Mã phiếu báo cáo kho
BAOCAO_KHO
10
Ma_HD
Mã hợp đồng
HOP_DONG, NHÂN_VIEN, LOAI_TB, P.THONG_BAO
11
Ma_LHD
Mã loại hợp đồng
LOAI_HD, HOP_DONG
12
Ma_LS
Mã lãi suất
LAI_SUAT, LOAI_HD
13
Ma_KHO
Mã kho
KHO
14
Ma_TK
Mã tài khoản
KHACH_HANG, P.NHAN-TIEN, P.THANH_TOAN
15
Ma_NV
Mã nhân viên
NHAN_VIEN,HOP_DONG, P.THANH_TOAN, P.NHAN_TIEN, DANH_SACH, BAOCAO_KHO, CHUC_VU, PHONG_BAN, P.DE_NGHI
16
Ma_PB
Mã phòng ban
PHONG_BAN
17
Ma_PNT
Mã phiếu nhận tiền
P.NHAN_TIEN
18
Ma_PDN
Mã phiếu đề nghị
P.DE_NGHI
19
Ma_PXK
Mã phiếu xuất kho
P.XUAT_KHO
20
Ma_PTT
Mã phiếu thanh toán
P.THANH_TOAN
21
Ma_LTT
Mã loại thanh toán
P.THANH_TOAN, LOAI_TT
22
Ma_PTB
Mã phiếu thông báo
P.THONG_BAO
23
Ma_PCK
Mã phiếu chuyển khoản
P.CHUYEN_KHOAN
24
Muc_LS
Mức lãi suất
LAI_SUAT
25
ML_CV
Mức lương
CHUC_VU
26
Lan_PTB
Số lần thông báo
P.THONG_BAO
27
Ngay
Ngày ký kết hợp đồng
HOP_DONG
28
Ngay_LS
Ngày nhập lãi suất
LAI_SUAT
29
Ngay_PNT
Ngày khách hàng nhận vốn
P.NHAN_TIEN
30
Ngay_PDN
Ngày đề nghị xuất kho
P.DE_NGHI
31
Ngay_PXK
Ngày xuất kho
P.XUAT_KHO
32
Ngay_PTT
Ngày khách hàng thanh toán
P.THANH_TOAN
33
Ngay_PTB
Ngày in phiếu thông báo
P.THANH_TOAN
34
Ngay_PCK
Ngày lập phiếu chuyển khoản
P.CHUYEN_KHOAN
35
NgayBD
Ngày bắt đầu thống kê
DANH_SACH
36
NgayKT
Ngày kết thúc thống kê
DANH_SACH
37
Ngay_BCK
Ngày lập phiếu báo cáo kho
BAOCAO_KHO
38
Ten_LHD
Tên loại hợp đồng
LOAI_HD
39
Ten_Nvay
Tên người đại diện vay
KHACH_HANG
40
Tgian_LHD
Thời gian vay của từng l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý một chi nhánh của ngân hàng tín dụng.doc