MỤC LỤC:
Phần 1: Mục tiêu – phạm vi đồán ------------------------------------------------------------- 3
1.1 Mục tiêu ----------------------------------------------------------------------------------- 3
1.2 Phạm vi ------------------------------------------------------------------------------------ 3
1.3 Khảo sát ----------------------------------------------------------------------------------- 3
1.3.1 Mô tảnghiệp vụ------------------------------------------------------------------------- 3
1.3.2 Hiện trạng tin học tại trường THCS Quang Trung ---------------------------------- 4
1.3.3 Yêu cầu cơbản của hệthống ----------------------------------------------------------- 4
Phần 2: Phát hiện thực thểvà mô hình ERD ------------------------------------------------- 4
2.1 Phát hiện thực thể------------------------------------------------------------------------ 4
2.2 Mô hình ERD ----------------------------------------------------------------------------- 5
Phần 3: Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ-------------------------------------- 6
3.1 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ---------------------------------------- 6
3.2 Phát hiện ràng buộc ---------------------------------------------------------------------- 7
3.3 Mô tảchi tiết quan hệ------------------------------------------------------------------- 8
Phần 4: Thiết kếgiao diện ----------------------------------------------------------------------- 14
Phần 5: Nhận xét – đánh giá và tổng kết ------------------------------------------------------ 44
44 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3704 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gửi lại phụ huynh vào ngày họp phụ huynh (tùy theo kế hoạch của trường).
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
4
Trong phiếu điểm có ghi rõ các cột điểm theo từng môn, tính điểm trung bình
từng môn, điểm trung bình các môn, kết hợp với đánh giá hạnh kiểm của giáo
viên chủ nhiệm để xếp loại học lực và xếp hạng cho học sinh, xét học sinh được
lên lớp thẳng hoặc ở lại lớp (nếu là tháng cuối học kì 2). Đồng thời mỗi lớp đều
tổng kết thống kê số lượng và tỉ lệ loại học sinh kém, yếu, trung bình, khá, giỏi,
số học sinh được lên lớp, ở lại lớp (nếu là tháng cuối học kì 2). Mỗi môn học đều
phải thống kê số lượng và tỉ lệ học sinh yếu, kém, trung bình, khá, tốt theo từng
khối.
1.3.2 Hiện trạng tin học tại trường THCS Quang Trung:
Trường có máy tính cấu hình mạnh, được xây dựng mạng nội bộ có phân
quyền và quản lý tốt bởi giáo viên bộ môn tin học của trường → đủ yêu cầu để
triển khai hệ thống.
1.3.3 Yêu cầu cơ bản của hệ thống:
Yêu cầu lưu trữ thông tin.
Yêu cầu thêm, sửa đổi, xóa, cập nhật thông tin về học sinh và điểm của học sinh.
Yêu cầu tìm kiếm, kết xuất kế quả về thông tin học sinh theo:
Mã số học sinh.
Họ tên học sinh.
Học lực.
Yêu cầu kết xuất bảng điểm của học sinh.
Yêu cầu kết xuất tổng kết môn học, tổng kết hàng tháng của lớp.
Yêu cầu kết xuất ra văn bản word và in ấn.
PHẦN 2: PHÁT HIỆN THỰC THỂ VÀ MÔ HÌNH ERD
2.1 Phát hiện thực thể:
Học sinh (HOCSINH)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho một học sinh của trường.
− Thuộc tính: MSHS, Hovaten, Gioitinh, Ngaysinh, Noisinh, Quequan, Diachi,
Dienthoai.
Dân tộc (DANTOC)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho dân tộc của học sinh.
− Thuộc tính: MDT, Tendantoc.
Tôn giáo (TONGIAO)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho tôn giáo của học sinh.
− Thuộc tính: MTG, Tentongiao.
Hồ sơ (HOSO)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho một hồ sơ của một học sinh.
− Thuộc tính: MHS, năm bắt đầu.
Lớp (LOP)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho một lớp.
− Thuộc tính: MSL.
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
5
Học lực (HOCLUC)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho học lực của học sinh.
− Thuộc tính: MLHL, LoaiHL.
Hạnh kiểm (HANHKIEM)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho hạnh kiểm của học sinh.
− Thuộc tính: MLHK, LoaiHK.
Thời gian (THOIGIAN)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho thời gian học.
− Thuộc tính: Namhoc, HK, Thang.
Môn học (MONHOC)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho một môn học.
− Thuộc tính: Mamonhoc, Tenmonhoc.
Loại kiểm tra (LOAIKT)
− Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại kiểm tra.
− Thuộc tính: MLKT, TenloaiKT,Heso.
2.2 Mô hình ERD:
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
6
PHẦN 3: CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ
3.1 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
1/ HOCSINH (MSHS, Hovaten, Gioitinh, Ngaysinh, Noisinh, Quequan, Diachi,
Dienthoai, Mtongiao, Tgiaokhac, Mdantoc, Dtockhac, Mahoso)
FK: Mtongiao → TONGIAO.MTG
Mdantoc → DANTOC.MDT
Mahoso → HOSO.MHS
2/ TONGIAO (MTG, Tentongiao)
3/ DANTOC (MDT, Tendantoc)
4/ HOSO (MHS, MSHS, Nambatdau)
FK: MSHS → HOCSINH.MSHS
5/ LOP (MSL)
6/ HOCLUC (MLHL, LoaiHL)
7/HANHKIEM (MLHK, LoaiHK)
8/MONHOC (Mamonhoc, Tenmonhoc, Heso)
9/LOAIKT (MLKT, TenloaiKT, Heso)
10/ THOIGIAN (Namhoc, HK, Thang)
11/ HOSO_THOIGIAN (MHS, Namhoc, HK, Thang, Tinhtrang)
FK: MHS → HOSO.MHS
Namhoc → THOIGIAN.Namhoc
HK → THOIGIAN.HK
Thang → THOIGIAN.Thang
12/ HOCSINH_LOP (MSHS, MSL,Namhoc, HK, Thang, MLHL, MLHK, DTB)
FK: MSHS → HOCSINH.MSHS
MSL → LOP.MSL
Namhoc → THOIGIAN.Namhoc
HK → THOIGIAN.HK
Thang → THOIGIAN.Thang
MLHL → HOCLUC.MLHL
MLHK → HANHKIEM.MLHK
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
7
13/ CHUYENLOP (MSHS, MSL, Namhoc, HK, Thang, Loailop)
FK: MSHS → HOCSINH.MSHS
MSL → LOP.MSL
Namhoc → THOIGIAN.Namhoc
HK → THOIGIAN.HK
Thang → THOIGIAN.Thang
14/ TONGKETLOP (MSL, Namhoc, HK, Thang, Maxeploai, Xeploai, Tile, Soluong)
FK: MSL → LOP.MSL
Namhoc → THOIGIAN.Namhoc
HK → THOIGIAN.HK
Thang → THOIGIAN.Thang
15/ TONGKETMON (Mamonhoc, Namhoc, HK, Thang, Maxeploai, Xeploai, Tile,
Soluong)
FK: Mamonhoc → MONHOC.Mamonhoc
Namhoc → THOIGIAN.Namhoc
HK → THOIGIAN.HK
Thang → THOIGIAN.Thang
16/ HOCSINH_MONHOC( MSHS, Mamonhoc, Namhoc, HK, Thang, MLKT, Diem)
FK: MSHS → HOCSINH.MSHS
Mamonhoc → MONHOC.Mamonhoc
MLKT → LOAIKT. MLKT
Namhoc → THOIGIAN.Namhoc
HK → THOIGIAN.HK
Thang → THOIGIAN.Thang
3.2 Phát hiện ràng buộc:
1/ Nếu (HOCSINH.Mdantoc NULL) thì HOCSINH.Dtockhac=NULL;
Ngược lại HOCSINH.Dtockhac = 'Có'
2/ Nếu (HOCSINH.Mtongiao NULL) thì HOCSINH.Tgiaokhac=NULL;
Ngược lại HOCSINH.Tgiaokhac = 'Có'
3/ Nếu học sinh còn đang học trong trường
thì HOSO_THOIGIAN.Tinhtrang = 'D';
Nếu học sinh đã ra khỏi trường
thì HOSO_THOIGIAN.Tinhtrang = 'N'
4/ Nếu HOCSINH_LOP.MLHK = 'TB'
thì HOCSINH_LOP.MLHL 'G'
Nếu HOCSINH_LOP.MLHK = 'Y'
thì HOCSINH_LOP.MLHL 'G' và 'K'
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
8
3.3 Mô tả chi tiết các quan hệ:
1/Quan hệ HOCSINH:
Tên quan hệ: HOCSINH
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 MSHS Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 PK
2 Hovaten Họ và tên học sinh C B 40 ký tự 40
3 Gioitinh Giới tính học sinh C B 3 ký tự 3
4 Ngaysinh Ngày tháng năm sinh N B 8 ký tự 8
5 Noisinh Nơi sinh của học sinh C B 30 ký tự 30
6 Quequan Quê quán của học sinh C B 30 ký tự 30
7 Diachi Địa chỉ của học sinh C B 225 ký tự 225
8 Dienthoai Điện thoại của học sinh C K 15 ký tự 15
9 Mtongiao Mã tôn giáo của học sinh C K 10 ký tự 10 FK
10 Tgiaokhac Tôn giáo của học sinh C K 10 ký tự 10
11 Mdantoc Mã dân tộc C B 10 ký tự 10 FK
12 Dtockhac Dân tộc C B 10 ký tự 10
13 Mahoso Mã hồ sơ C B 10 ký tự 10 FK
Tổng số 411
2/Quan hệ TONGIAO:
Tên quan hệ: TONGIAO
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 Mtongiao Mã tôn giáo C B 10 ký tự 10 PK
2 Tentongiao Tên tôn giáo C B 20 ký tự 20
Tổng số 30
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
9
3/Quan hệ DANTOC:
Tên quan hệ: DANTOC
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 Mdantoc Mã dân tộc C B 10 ký tự 10 PK
2 Tendantoc Tên dân tộc C B 20 ký tự 20
Tổng số 30
4/Quan hệ HOSO:
Tên quan hệ: HOSO
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 MHS Mã số hồ sơ của học sinh C B 10 ký tự 10 PK
2 MSHS Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 FK
Tổng số 20
5/Quan hệ LOP:
Tên quan hệ: LOP
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 MSL Mã số lớp C B 10 ký tự 5 PK
Tổng số 5
6/Quan hệ HOCLUC:
Tên quan hệ: HOCLUC
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng
buộc
1 MLHL Mã loại học lực C B [G;K;TB;Y] 2 PK
2 LoaiHL Loại học lực C B 10 ký tự 10
Tổng số 12
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
10
7/Quan hệ HANHKIEM:
Tên quan hệ: HANHKIEM
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 MLHK Mã loại hạnh kiểm C B [T; K; TB] 2 PK
2 LoaiHK Loại hạnh kiểm C B 10 ký tự 10
Tổng số 12
8/Quan hệ MONHOC:
Tên quan hệ: MONHOC
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 Mamonhoc Mã môn học C B 20 ký tự 20 PK
2 Tenmonhoc Tên môn học C B 40 ký tự 40
Tổng số 60
9/Quan hệ LOAIKT:
Tên quan hệ: LOAIKT
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 MLKT Mã loại kiểm tra C B 5 ký tự 5 PK
2 TenloaiKT Tên loại kiểm tra C B 10 ký tự 10
3 Heso Hệ số bài kiểm tra S B [1;2;3] 2
Tổng số 17
10/Quan hệ THOIGIAN:
Tên quan hệ: THOIGIAN
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 Namhoc Năm học S B 4 ký tự 4 PK
2 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK
3 Thang Tháng S B 2 PK
Tổng số 7
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
11
11/Quan hệ HOSO_THOIGIAN:
Tên quan hệ: HOSO_THOIGIAN
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng buộc
1 MHS Mã số hồ sơ của học sinh C B 10 ký tự 10 PK; FK
2 Namhoc Năm học S B 4 ký tự 4 PK; FK
3 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK; FK
4 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK; FK
5 Tinhtrang Tình trạng hồ sơ C B [C,K] 1
Tổng số 18
12/Quan hệ HOCSINH_LOP:
Tên quan hệ: HOCSINH_LOP
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng
buộc
1 MSHS Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 PK; FK
2 MSL Mã số lớp C B 10 ký tự 5 PK; FK
3 Namhoc Năm học S B 4 ký tự 4 PK; FK
4 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK; FK
5 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK; FK
6 MLHL Mã loại học lực C B [G;K;TB;Y] 2 PK; FK
7 MLHK Mã loại hạnh kiểm C B [T; K; TB] 2 PK; FK
8 DTB Điểm trung bình ST B [0;...;10] 4
Tổng số 30
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
12
13/Quan hệ CHUYENLOP:
Tên quan hệ: CHUYENLOP
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng
buộc
1 MSHS Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 PK; FK
2 MSL Mã số lớp C B 10 ký tự 5 PK; FK
3 Namhoc Năm học S B 4 ký tự 4 PK; FK
4 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK; FK
5 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK; FK
6 Loailop Loại lớp học C B 20 ký tự 20
Tổng số 47
14/Quan hệ TONGKETLOP:
Tên quan hệ: TONGKETLOP
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng
buộc
1 MSL Mã số lớp C B 10 ký tự 5 PK; FK
2 Namhoc Năm học S B 4 ký tự 4 PK; FK
3 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK; FK
4 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK; FK
5 Maxeploai Mã xếp loại C B [G;K;TB;Y] 2 PK
6 Xeploai Xếp loại C B 10 ký tự 10
7 Tile Tỉ lệ học sinh (%) S B [0;. . . ;100] 4
8 Soluong Số lượng học sinh S B 4
Tổng số 30
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
13
15/Quan hệ TONGKETMON:
Tên quan hệ: TONGKETMON
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng
buộc
1 Mamonhoc Mã môn học C B 20 ký tự 20 PK; FK
2 Namhoc Năm học S B 4 ký tự 4 PK; FK
3 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK; FK
4 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK; FK
5 Maxeploai Mã xếp loại C B [G;K;TB;Y] 2 PK
6 Xeploai Xếp loại C B 10 ký tự 10
7 Tile Tỉ lệ học sinh (%) S B [0;. . . ;100] 4
8 Soluong Số lượng học sinh S B 4
Tổng số 45
16/Quan hệ HOCSINH_MONHOC:
Tên quan hệ: HOCSINH_MONHOC
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
Byte
Ràng
buộc
1 MSHS Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 PK; FK
2 Mamonhoc Mã môn học C B 20 ký tự 20 PK; FK
3 Namhoc Năm học S B 4 ký tự 4 PK; FK
4 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK;FK
5 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK;FK
6 MLKT Mã loại kiểm tra C B 5 ký tự 5 PK;FK
7 Diem Điểm môn học ST B [0;. . . ;10] 4
Tổng số 46
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
14
PHẦN 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN PHẦN MỀM
4. Form “Đăng nhập”:
Ý nghĩ hoạt động
- Khi nhân viên kích hoạt chương trình, hệ thống đòi hỏi phải có quyền hạn sử dụng
chương trình. Nhân viên phải nhập mã số nhân viên và mật khẩu cá nhân vào mới sử
dụng được. Vì những thay đổi của nhân viên này lên hệ thống đều được lưu trữ lại.
Qui tắc hoạt động
- Dành riêng cho nhân viên và ban quản trị của siêu thị có quyền hạn sử dụng.
Nếu cố tình đăng nhập vào khi không có thẩm quyền, sau 3 lần nhập sai, chương trình sẽ
tự động thoát và lưu trữ sự kiện này lại.
Các thao tác màn hình
- Nhập mã số nhân viên và mật khẩu cá nhân vào sau đó bấm nút Đăng nhập.
- Nếu nhập sai, các giá trị ở 2 ô tài khoản và mật khẩu trả về giá trị Null.
- Nếu đăng nhập thành công thì đóng form “Đăng nhập”, mở giao diện chính của
chương trình.
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
15
Mô tả chi tiết form
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc định
Tài khoản Textbox NULL Nhập từ keyboard NULL
Mật khẩu Textbox NULL Nhập từ keyboard NULL
Đăng nhập Button Dangnhap()
Thoát Button
Hàm liên quan Dangnhap()
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
16
4.2 Hệ thống menu chính của chương trình:
4.2.1 Menu Quản lý học sinh: ( Hotkey Alt – h):
Menu Quản lý học sinh bao gồm các chức năng:
• Tiếp nhận học sinh: lưu lại thông tin của học sinh khi học sinh nộp hồ sơ bắt
đầu học tại trường.
• Xếp lớp học sinh: Quản lý việc xếp lớp, chuyển lớp của học sinh.
• Tra cứu danh sách học sinh theo các tùy chọn: MSHS, Họ và tên, Ngày sinh,
Lớp, Học lực. Khả năng tra cứu thuận tiện với bất kì thời điểm nào theo thời
gian: tháng, học kì, năm học.
-- Menu Quản lý học sinh --
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
17
4.2.2 Menu Quản lý môn học và điểm: ( Hotkey Alt – m ):
Menu Quản lý môn học và điểm bao gồm các chức năng:
• Thêm môn học mới: thêm môn học mới cho phù hợp với quy trình cải cách
giáo dục của từng năm.
• Cập nhật điểm: Cập nhật điểm theo từng tháng cho mỗi học sinh.
• Bảng điểm học sinh: Xuất ra bảng điểm theo từng môn hoặc tất cả các môn
theo từng tháng.
-- Menu Quản lý môn học và điểm --
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
18
4.2.3 Menu Chức năng: (Hotkey Alt – c ):
Menu Chức năng bao gồm :
• Thay đổi mật khẩu.
• Sao lưu dữ liệu.
-- Menu Chức năng --
Lưu ý:
Đây là công cụ có thể làm thay đổi hệ thống, do đó chỉ nên thiết lập cho những
nhân viên thuộc ban quản trị mới có quyền truy cập vào.
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
19
4.2.4 Menu Xem quy định: (Hotkey Alt – q ):
Menu Xem qui định bao gồm chức năng:
• Qui định nhà trường
-- Menu Xem qui định --
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
20
4.2.4 Menu Tổng kết: (Hotkey Alt – k ):
Menu Tổng kết bao gồm chức năng:
• Báo cáo tổng kết: tổng kết lớp, tổng kết môn học theo từng tháng.
-- Menu Tổng kết --
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
21
4.2.5 Menu Trợ giúp: (Hotkey Alt – T ):
Menu Trợ giúp bao gồm các chức năng:
• Trợ giúp phần mềm ( Hotkey F1).
• Thông tin phần mềm
• Thoát ( Hotkey Alt - F4)
-- Menu Trợ giúp --
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
22
4.3 Form Tiếp nhận học sinh:
Hệ Thống Quản Lý Học Sinh
Quản lý học sinh Quản lý môn học và điểm Chức năng Xem qui định Tổng kết Trợ giúp
Tiếp nhận học sinh
Thông tin học sinh
Mã học sinh
Họ và tên
Ngày sinh
Nơi sinh
Dân Tộc
Tôn giáo
6
Địa chỉ
Quê quán
Số điện thoại
Giới tính
Danh sách học sinh
Nam Nữ
Xếp lớp học sinh
Tiếp nhận Lưu ThoátQui định của trường
2008
Xoá
30/04/1996
23 Vĩnh Viễn P8 Q10080999
Hoàng Minh Tân Đắc Lắc
0985790980
Kinh
Không
Khối lớp
Năm học
Mã hồ sơ
Khác
Khác
Tp Hồ Chí Minh
A080999
Ngày sinh
050495
Họ và tên MSHS Nơi sinh Dân tộc Tôn g
Trần Thiện Tài 27/11/1993 Tp Hồ Chí Minh
Kinh
Phật
080999 Hoàng Minh Tân 30/04/1996 Tp Hồ Chí Minh
Kinh
Khô
-- Form Tiếp nhận học sinh --
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
23
Ý nghĩ hoạt động
− Lưu lại danh sách học sinh được tiếp nhận vào trường, mỗi học sinh khi được nhận
hồ sơ vào trường đều được cấp một mã số học sinh và mã hồ sơ.
Qui tắc hoạt động
− Dựa trên những thông tin có sẵn trên hồ sơ của học sinh để nhập vào cơ sở dữ liệu.
Các thao tác màn hình
− Nhập đầy đủ các thông tin vào.
• Tại mục dân tộc và tôn giáo, nếu trường hợp không có trong danh sách thì để
trắng và đánh dấu chọn vào ô “Khác” bên cạnh.
− Nhập xong bấm vào “Tiếp nhận”, toàn bộ dữ liệu vừa nhập sẽ được đưa xuống bảng
“Danh sách học sinh”, giá trị tại các ô được trở về trạng thái mặc định ban đầu.
− Nút “Xóa”: Xóa một bộ thông tin học sinh vừa “Tiếp nhận”. Trước khi xóa có hiện
bảng thông báo, cho phép “Thôi” nếu nhầm.
− Nút “Lưu”: Lưu lại toàn bộ “Danh sách học sinh” vào cơ sở dữ liệu.
− Nút “Qui định của trường”: Mở ra form “Quy định của trường”.
− Nút “Xếp lớp học sinh”: Mở ra form “Xếp lớp học sinh”.
− Nút “Thoát”: Đóng form “Tiếp nhận học sinh”.
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
24
Mô tả chi tiết form
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc định
Mã học sinh Textbox 6 chữ số Nhập từ
Keyboard
NULL
Họ và tên Textbox Nhập từ
Keyboard
NULL
Ngày sinh Textbox/
DTPicker
<= Ngày
hiện hành
Nhập từ
Keyboard/ Nhập
từ DTPicker
NULL
Nơi sinh Textbox Nhập từ
Keyboard
NULL
Dân tộc Checkbox/
Combobox
Nếu chọn
khác thì sẽ
để trắng
trong
combobox
Nhập từ
Combobox
Có nhiều
lựa chọn
NULL
Tôn giáo Checkbox/
Combobox
Nếu chọn
khác thì sẽ
để trắng
trong
combobox
Nhập từ
Combobox
Có nhiều
lựa chọn
NULL
Địa chỉ Textbox Nhập từ
Keyboard
NULL
Quê quán Textbox Nhập từ
Keyboard
NULL
Số điện thoại Textbox Kiểu số Nhập từ keyboard NULL
Giới tính Radiobutton Chọn 1 trong 2 Nam
Khối lớp Combobox Kiểu số Chọn trong
Combobox
6
Năm học Textbox 4 chữ số Nhập từ keyboard 2008
Mã hồ sơ Textbox 7 ký tự Nhập từ keyboard NULL
Xếp lớp học
sinh
Button
Tiếp nhận Button
Xóa Button
Lưu Button Luuhs()
Quy định của
trường
Button
Thoát Button
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
25
Hàm liên quan Luuhs()
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
26
4.5 Form Xếp lớp học sinh:
-- Form Xếp lớp học sinh --
Ý nghĩ hoạt động
− Dùng để quản lý việc xếp lớp và chuyển lớp cho học sinh các khối.
Qui tắc hoạt động
− Dựa trên danh sách học sinh chuyển lớp có sẵn để nhập vào cơ sở dữ liệu.
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
27
Các thao tác màn hình
− Nhập đầy đủ các thông tin vào.
− Nút “Chuyển”: đưa các thông tin vừa nhập xuống bảng “Danh sách học sinh”, giá
trị tại các ô được trở về trạng thái mặc định ban đầu.
− Nút “Hủy thao tác”: Xóa một bộ thông tin học sinh vừa “Chuyển”. Trước khi xóa
có hiện bảng thông báo, cho phép “Thôi” nếu nhầm.
− Nút “Xem quy định của trường”: mở ra form “Quy định nhà trường”.
− Nút “Cập nhật học sinh”: Lưu toàn bộ “Danh sách học sinh” vừa chuyển vào cơ sở
dữ liệu.
− Nút “Thoát” : Đóng form “Xếp lớp học sinh”
Mô tả chi tiết form
Tên đối tượng Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc
định
Tháng Combobox Nhập từ
Combobox
9
Học kỳ Combobox Nhập từ
Combobox
1
Năm học Textbox Nhập từ
Keyboard
2008
Mã số học sinh Textbox Nhập từ
Keyboard
NULL
Mã lớp chuyển đến Combobox Nhập từ
Combobox
NULL
Loại lớp Combobox Nhập từ
Combobox
NULL
Chuyển Button
Hủy thao tác Button
Cập nhật học sinh Button Chuyenlop()
Xem quy định trường Button
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
28
Hàm liên quan: Chuyenlop()
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
29
4.6 Form Tra cứu học sinh:
-- Form Tra cứu học sinh --
Ý nghĩ hoạt động
− Dùng để tra cứu thông tin cơ bản của học sinh các khối học của trường theo nhiều
mục đích: kiểm tra thông tin học sinh tồn tại hay không, danh sách lớp, danh sách
học sinh đạt loại giỏi . . . ở bất kỳ giai đoạn học tập nào.
Qui tắc hoạt động
− Tìm kiếm thông tin trong cơ sở dữ liệu và xuất ra theo yêu cầu.
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
30
Các thao tác màn hình
− Chọn ưu tiên tra cứu thông tin học sinh. Những nội dung được chọn sẽ được hiển thị,
các nội dung khác ở trạng thái ẩn.
− Điền đầy đủ thông tin vào.
− Nút “Tra cứu”: xuất ra kết quả vào bảng “Danh sách học sinh”.
− Nút “Kết quả học tập”: Mở ra form “Bảng điểm học sinh”.
− Nút “In” : In “Danh sách học sinh”.
− Nút “Thoát”: Đóng form “Tra cứu học sinh”.
Mô tả chi tiết form
Tên đối tượng Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm
liên
quan
Giá trị
mặc định
Mã học sinh Textbox
Chỉ được
enable
khi đã
chọn
mục
tương
ứng ở
mục Tra
cứu theo
Nhập từ Keyboard Unable
Họ và tên Textbox Nhập từ Keyboard Unable
Ngày sinh Textbox/
DTPicker
Nhập từ
Keyboard/ Nhập
từ DTPicker
Unable
Giới tính Radiobutton
Chọn 1 trong 2 Unable
Lớp Combobox
Nhập từ
Combobox
Unable
Học lực Combobox
Nhập từ
Combobox
Unable
Tháng Combobox Nhập từ
Combobox
9
Học kỳ Combobox Nhập từ
Combobox
1
Năm học Textbox Nhập từ Keyboard 2008
Tra cứu (1) theo Combobox Nhập từ
Combobox
NULL
Tra cứu (2) theo Combobox Nhập từ
Combobox
NULL
Tra cứu (3) theo Combobox Nhập từ
Combobox
NULL
Tra cứu Button Timhs()
Kết quả học tập Button
In Button
Thoát Button
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
31
Hàm liên quan: Timhs()
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
32
4.7 Form Quản lý môn học:
-- Form Quản lý môn học --
Ý nghĩ hoạt động
− Dùng để thêm, bớt môn học mới để phù hợp với chương trình cải cách giáo dục qua
từng năm học.
Qui tắc hoạt động
− Từ danh sách môn học có sẵn, lưu vào cơ sở dữ liệu.
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
33
Các thao tác màn hình
− Chọn khối lớp.
− Nhập vào mã môn học và tên môn học.
− Quy định số môn đã được cập nhật từ trước, nếu chưa cập nhật (đối với việc thay đổi
số lượng môn học) thì chọn nút “Xem quy định” để cập nhật chỉnh sửa.
− Bảng “Danh sách các môn học” liệt kê tất cả các môn của khối đang chọn.
− Nút “Xem quy định”: mở form “Quy định nhà trường”
− Nút “Nhập”: Nhập môn học thêm vào “Danh sách các môn học”. Nếu môn học này
đã được nhập thì sẽ thông báo “Không thể nhập”
− Nút “Xóa” : Xóa môn học ra khỏi “Danh sách các môn học”. Nếu môn học này
chưa có trong danh sách sẽ thông báo “Không thể xóa”
− Nút “Lưu lại”: Lưu toàn bộ “Danh sách các môn học” hiện hành.
− Nút “Thoát”: đóng form “Quản lý môn học”.
Mô tả chi tiết form
Tên đối tượng Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm
liên
quan
Giá trị
mặc định
Khối Combobox Nhập từ
Combobox
6
Mã môn học Textbox Nhập từ Keyboard NULL
Tên môn học Textbox Nhập từ Keyboard NULL
Quy định số môn Textbox Lấy dữ liệu từ
form “Quy định
nhà trường”
Unable
Xem quy định Button
Lưu lại Button
Xóa Button
Thêm Button
Thoát Button
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
34
4.8 Form Cập nhật điểm học sinh:
-- Form Cập nhật điểm học sinh--
Ý nghĩ hoạt động
− Dùng để cập nhật điểm cho học sinh theo môn học ở cuối mỗi tháng.
Qui tắc hoạt động
− Từ bảng điểm môn học của giáo viên nhập vào cơ sở dữ liệu
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
35
Các thao tác màn hình
− Nhập vào đầy đủ các thông tin.
− Nút “Danh sách”: mở ra form “Quản lý môn học”, thuận tiện cho việc tra cứu môn
học.
− Nút “Tra cứu học sinh”: Tìm tên học sinh theo mã số học sinh đã nhập, sau đó xuất
giá trị vào ô “Tên học sinh”.
− Nút “Tính điểm”: tính điểm trung bình, sau đó xuất giá trị vào ô “Điểm trung bình”
− Nút “Nhập điểm”: Đưa các thông tin vừa nhập xuống bảng “Danh sách”, giữ lại giá
trị của các ô “Mã môn học”, “Năm học”, “Tháng”, “Học kỳ”, giá trị tại các ô khác
được trả về trạng thái mặc định ban đầu.
− Nút “Xóa điểm”: Xóa một bộ thông tin điểm vừa nhập. Trước khi xóa có hiện bảng
thông báo, cho phép “Thôi” nếu nhầm.
− Nút “Lưu điểm”: Lưu lại toàn bộ dữ liệu trong bảng “Danh sách” vào cơ sở dữ liệu.
− Nút “Xem bảng điểm”: Mở ra form “Bảng điểm học sinh”.
− Nút “Thoát”: đóng form “Cập nhật điểm học sinh”
Mô tả chi tiết form
Tên đối tượng Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc
định
Năm học Textbox Nhập từ
keyboard
2008
Tháng Combobox Nhập từ
combobox
NULL
Học kỳ Combobox Nhập từ
combobox
NULL
Mã môn học Combobox
Mã học sinh Textbox
Tên học sinh Textbox
Điểm miệng Textbox
Điểm 15 phút Textbox
Điểm 1 tiết Textbox
Điểm học kỳ Textbox
Radiobutton
Chỉ enable khi
giá trị nhập
vào “Tháng”
là 2 hoặc 5.
NULL
Điểm trung bình Textbox NULL
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
36
Tính điểm Button
Nhập điểm Button
Xóa điểm Button
Lưu điểm Button Luudiem()
Xem bảng điểm Button
Thoát Button
Hàm liên quan: Luudiem()
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
37
4.8 Form Bảng điểm học sinh:
-- Form Bảng điểm học sinh --
Ý nghĩ h
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung.pdf