MỤC LỤC
Chương I
MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG No & PTNT TÂY HÀ NỘI 3
1.1. Mô tả hiện trạng của Ngân hàng NNo & PTNT Tây Hà Nội 3
1.2. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống hiện tại 4
1.2.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống 5
1.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng 6
1.2.3. Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử dụng 7
1.2.4. Ma trận thực thể chức năng 8
Chương II
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG NGÂN HÀNG No & PTNT TÂY HÀ NỘI 9
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ 9
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 9
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 9
2.1.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ 14
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 20
2.2.1. Xác định các thực thể 20
2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể 21
2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm 21
Chương III ơ
THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ TIỀN VAY 23
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 23
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ 23
3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống 27
3.2.1. Luồng hệ thống của tiến trình “1.0 Cho vay” 27
3.2.2. Luồng hệ thống của tiến trình “2.0 Quản lý hợp đồng” 29
3.2.3. Luồng hệ thống của tiến trình “3.0 Thanh toán hợp đồng” 31
3.2.4. Luồng hệ thống của tiến trình “4.0 Báo cáo” 33
3.3. Đặc tả các giao diện và thủ tục 34
3.3.1. Đặc tả các giao diện điều khiển 34
3.3.2. Đặc tả các giao diện nhập liệu 34
3.3.3. Đặc tả các giao diện xử lý 35
Chương IV
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 36
4.1 Các hệ con và chức năng 36
4.1.1. Hệ thống thực đơn chính 36
4.1.2. Các hệ thống thực đơn con 36
4.2. Giới thiệu hệ thống phần mềm 37
4.2.1. Hướng dẫn sử dụng một số chức năng chính qua thực đơn 37
4.2.2. Một số kết quả đầu ra tiêu biểu 38
39 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1768 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phát triển hệ thống quản lý tiền vay tại ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh đạo phải xác định rõ: số tiền cho vay, lãi suất cho vay, thời hạn cho vay và các điều kiện khác nếu có.
Trên cơ sở nội dung đã được duyệt và hợp đồng mẫu, NVTD lập biên nhận tài sản thế chấp nếu có và hợp đồng tín dụng phù hợp, khách hàng ký tên và trình lãnh đạo duyệt, ban lãnh đạo sẽ ký vào hợp đồng nếu đúng những điều khoản đã duyệt, nếu sai sẽ yêu cầu NVTD sửa lại cho chính xác. Hợp đồng sau khi ký được lưu thành 3 liên, liên 3 giao cho khách hàng. Sau đó NVTD tiến hành hoàn tất hồ sơ vay và lưu lại.
Trong thời gian quy định trong hợp đồng, khi cần lĩnh tiền vay khách hàng gửi yêu cầu rút vốn vay đến ngân hàng, NVTD sẽ dựa vào các điều khoản quy định trong hợp đồng tiến hành giải ngân, mỗi lần lĩnh tiền khách sẽ ký vào Giấy nhận nợ và được lưu lại trong hồ sơ.
Trong thời gian hợp đồng, khi một trong hai bên muốn có sự thay đổi nội dung điều khoản nào của hợp đồng này thì gửi đề xuất tới bên kia bằng văn bản. Nếu bên kia chấp thuận, hai bên sẽ ký bổ sung điều khoản thay đổi đó trong một thỏa thuận bằng văn bản đi liền với hợp đồng này.
NVTD phải thường xuyên theo dõi hồ sơ vay do mình phụ trách từ khi phát sinh vay vốn cho đến khi thanh lý, nếu có sai sót hoặc khách hàng không thực hiện đúng hợp đồng phải báo cáo lãnh đạo và xử lý theo quy định.
Trước hạn thanh toán 5 ngày, NVTD gửi Phiếu thông báo nợ đến khách hàng, khách hàng chưa có khả năng thanh toán sẽ gửi giấy Đề nghị gia hạn nợ gốc nợ lãi, lãnh đạo tín dụng sẽ phê duyệt gia hạn hoặc không cho gia hạn, khi món nợ quá hạn 5 đến 10 ngày sẽ được chuyển sang nợ quá hạn tính lãi bằng 150% lãi suất ghi trên hợp đồng.
Khách hàng đến trả tiền lãi và gốc, NVTD sẽ lập Phiếu thu cho khách. Dựa vào Phiếu nhận nợ và Phiếu thu NVTD sẽ cập nhật Bảng quyết toán khoản dư nợ của khách.
Khi đến hạn khách hàng đến thanh toán nợ hoặc xin thanh toán trước thời hạn hoặc có vi phạm bị đình chỉ hợp đồng, NVTD lập Biên bản thanh lý hợp đồng và Biên bản trao trả tài sản bảo đảm nếu có.
Theo định kỳ hoặc khi có yêu cầu, NVTD lập Báo cáo tổng hợp trình lên ban lãnh đạo ngân hàng.
1.2. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống hiện tại
1.2.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
GIÁM ĐỐC
0
HỆ THỐNG
QUẢN LÝ
TÍN DỤNG
KHÁCH HÀNG
hồ sơ vay
duyệt/từ chối cho vay
Biên nhận cầm cố TS
hợp đồng tín dụng
Phiếu nhận nợ
Thông báo trả nợ
Đơn xin gia hạn nợ
đồng ý/từ chối gia hạn
phiếu thu tiền
Đơn xin thanh lý hợp đồng
Biên bản thanh lý hợp đồng
Biên bản trao trả TS đảm bảo
ĐV THẨM ĐỊNH TS
Y/c đánh giá TS đảm bảo
Đánh giá TSBĐ
Y/c bc tổng hợp
BC tổng hợp
hồ sơ tài sản cầm cố
Hình 1.1: Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống quản lý tín dụng của ngân hàng
1.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng
HT quản lý
tín dụng
1. Cho vay
2.Quản lý hợp đồng
3.Thanh toán hợp đồng
4.Báo cáo
1.1.Kiểm tra hồ sơ
1.2.Thẩm định hồ sơ
1.3.Duyệt hồ sơ
1.4.Biên nhận tài sản TC
1.5.Lập hợp đồng tín dụng
1.6. Xét yêu cầu rút vốn
2.1.Sửa đổi hợp đồng
2.2.Báo cáo giám sát
2.3.Thông báo thanh toán
2.4.Xử lý nợ đến hạn
3.1.Thu tiền gốc, lãi
3.2.Thanh lý hợp đồng
4.2.Báo cáo tổng hợp
1.7.Giải ngân
2.4.1. Xét duyệt đơn
n
2.4.2. Quyết định gia hạn
3.2.1. Nhận Yc thanh lý
3.2.2. Kiểm tra dư nợ
3.2.3. Thanh lý/bàn giao TS
3.2.4. Lập BB thanh lý
2.4.3. Chuyển nợ quá hạn
1.2.3. Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử dụng
a. Hồ sơ xin vay vốn
b. Báo cáo thẩm định
c. Biên nhận tài sản thế chấp
d. Hợp đồng tín dụng
e. Giấy nhận nợ
f. Báo cáo hoạt động sử dụng vốn
g. Thông báo nhắc thanh toán nợ
h. Đơn xin gia hạn
i. Phiếu thu
j. Bảng quyết toán dư nợ
k. Biên bản thanh lý hợp đồng
l. Biên bản bàn giao tài sản thế chấp
m. Báo cáo tổng hợp.
1.2.4. Ma trận thực thể chức năng
Danh sách hồ sơ dữ liệu
a. Hồ sơ xin vay vốn
b. Báo cáo thẩm định
c. Biên bản thế chấp
d. Hợp đồng tín dụng
e. Giấy nhận nợ
f. Báo cáo giám sát
g. Thông báo nợ
h. Đơn xin gia hạn
i. Phiếu thu
j. Bảng quyết toán dư nợ
k. Biên bản thanh lý hợp đồng
l. Biên bản bàn giao TSTC
m. Báo cáo tổng hợp.
Danh sách công việc
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
k
l
m
1. Cho vay
U
U
C
C
C
U
2. Quản lý hợp đồng
R
R
C
C
R
R
3. Thanh toán hợp đồng
R
R
R
R
C
U
C
C
4. Báo cáo
R
R
R
R
R
C
Hình 1.7: Ma trận thực thể chức năng
Chương II
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG NGÂN HÀNG No & PTNT TÂY HÀ NỘI
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
KHÁCH HÀNG
1.0
CHO
VAY
a
Hồ sơ vay vốn
hồ sơ vay vốn
4.0
BÁO
CÁO
3.0
THANH TOÁN HỢP ĐỒNG
2.0
QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG
d
Hợp đồng tín dụng
c
Biên bản thế chấp
j
Quyết toán dư nợ
f
Báo cáo giám sát
e
Giấy nhận nợ
h
Đơn xin gia hạn
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
hồ sơ chưa hợp lệ
Biên nhận thế chấp
hợp đồng tín dụng
Yêu cầu rút vốn
Phản hồi
giấy nhận nợ
Thông báo thanh toán nợ
Đơn xin gia hạn
Phản hồi
i
Phiếu thu
g
Thông báo nợ
BB thanh lý hợp đồng
k
BB bàn giao TSTC
l
m
Báo cáo tổng hợp
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
Biên bản thanh lý hợp đồng
Biên bản bàn giao TS
TC
phiếu thu
GIÁM ĐỐC
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo tổng hợp
Yêu cầu thanh toán
b
Báo cáo thẩm định
j
Quyết toán dư nợ
Hình 2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “1.0 Cho vay”
giấy nhận nợ
1.3
DUYỆT
HỒ SƠ
KHÁCH HÀNG
1.1
KIỂM TRA
HỒ SƠ
1.6
XÉT YÊU CẦU RÚT VỐN
KHÁCH HÀNG
a
hồ sơ vay vốn
1.2
THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ
1.5
LẬP HĐ TÍN DỤNG
1.4
LẬP BIÊN BẢN THẾ CHẤP
1.7
GIẢI NGÂN
hồ sơ vay vốn
kết quả kiểm tra
Thông tin hồ sơ vay
kết quả thẩm định
không duyệt
c
Biên bản thế chấp
d
hợp đồng tín dụng
e
giấy nhận nợ
j
bảng quyết toán dư nợ
Phản hồi
Yêu cầu giải ngân
hồ sơ
Biên bản thế chấp
Hợp đồng tín dụng
duyệt
Yêu cầu rút vốn
b
Báo cáo thẩm định
Hình 2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “1.0 Cho vay”
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “2.0 Quản lý hợp đồng”
2.1
SỬA ĐỔI
HỢP ĐỒNG
KHÁCH HÀNG
2.4
XỬ LÝ NỢ ĐẾN HẠN
2.3
THÔNG BÁO
THANH TOÁN
2.2
GIÁM SÁT
SỬ DỤNG VỐN
g
Thông báo nợ
e
Giấy nhận nợ
j
Quyết toán dư nợ
d
Hợp đồng tín dụng
h
Đơn xin gia hạn
f
Báo cáo giám sát
Yêu cầu sửa hợp đồng
Hợp đồng
Yêu cầu thông tin sử dụng vốn
Thông tin sử dụng vốn
Yêu cầu thanh toán
KHÁCH HÀNG
Thông báo thanh toán nợ
Đơn xin gia hạn nợ
Gia hạn nợ
f
Báo cáo giám sát
Hình 2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “2.0 Quản lý hợp đồng”
Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “2.4 Xử lý nợ đến hạn”
Gia hạn nợ
2.4.1
XÉT DUYỆT ĐƠN
j
Quyết toán dư nợ
d
Hợp đồng tín dụng
h
Đơn xin gia hạn
KHÁCH HÀNG
Đơn xin gia hạn nợ
f
Báo cáo giám sát
2.4.2
QUYẾT ĐỊNH GIA HẠN
2.4.3
CHUYỂN NỢ QUÁ HẠN
Thông báo không gia hạn nợ
Đơn xin gia hạn nợ
Không gia hạn
Hình 2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “2.4 Xử lý nợ đến hạn”
2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “3.0 Thanh toán hợp đồng”
3.1
LẬP PHIẾU
THU TIỀN
j
Quyết toán dư nợ
KHÁCH HÀNG
3.2
THANH LÝ
HỢP ĐỒNG
d
Hợp đồng tín dụng
f
Báo cáo giám sát
i
Phiếu thu
BB thanh lý hợp đồng
k
BB bàn giao TSTC
h
Biên bản thanh lý hợp đồng
Biên bản bàn giao tài sản thế chấp
Yêu cầu nộp tiền
Phiếu thu
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
Biên bản thế chấp
c
Hình 2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “3.0 Thanh toán hợp đồng”
Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “3.2 Thanh lý hợp đồng”
BB bàn giao TSTC
h
3.2.1
NHẬN YÊU CẦU THANH LÝ
j
Quyết toán dư nợ
KHÁCH HÀNG
3.2
LẬP BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
d
Hợp đồng tín dụng
f
Báo cáo giám sát
BB thanh lý hợp đồng
k
Biên bản thanh lý hợp đồng
Biên bản bàn giao tài sản thế chấp
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
3.2.2
KIỂM TRA DƯ NỢ
3.2.3
BÀN GIAO/THANH LÝ TSTC
Biên bản thế chấp
c
Biên bản bàn giao
tài sản thế chấp
Hình 2.6. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “3.2.Thanh lý hợp đồng”
4.1
LẬP, GỬI
BÁO CÁO
j
Quyết toán dư nợ
e
Giấy nhận nợ
BB thanh lý hợp đồng
j
BB bàn giao TSTC
k
m
Báo cáo tổng hợp
GIÁM ĐỐC
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo tổng hợp
k
Phiếu thu
d
Hợp đồng tín dụng
2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “4.0 Báo cáo”
Hình 2.7. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “4.0 Báo cáo”
2.1.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ - Các biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 1
2.1.3.1. Hoàn thiện biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “1.0 Cho vay”
a. Biều đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “1.0 Cho vay” hiện thời
Loại bỏ luồng dữ liệu giữa tiến trình 1.1 và 1.2, 1.2 và 1.3, 1.4 và 1.5, 1.5 và 1.6 thay bằng luồng dữ liệu giữa tiến trình đến kho và từ kho đến tiến trình tương ứng.
giấy nhận nợ
1.3
DUYỆT HỒ SƠ
KHÁCH HÀNG
1.1
KIỂM TRA
HỒ SƠ
1.6
XÉT YÊU CẦU RÚT VỐN
KHÁCH HÀNG
a
hồ sơ vay vốn
1.2
THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ
1.5
LẬP HĐ TÍN DỤNG
1.4
LẬP BIÊN BẢN THẾ CHẤP
1.7
GIẢI NGÂN
hồ sơ vay vốn
kết quả kiểm tra
không duyệt
d
Biên bản thế chấp
c
hợp đồng tín dụng
e
giấy nhận nợ
j
bảng quyết toán dư nợ
Phản hồi
Yêu cầu giải ngân
duyệt
Yêu cầu rút vốn
b
Báo cáo thẩm định
Yêu cầu sửa hồ sơ
hồ sơ sửa
Biên nhận tài sản thế chấp
Hình 2.8. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “1.0 Cho vay” hiện thời
b. Biều đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “1.0 Cho vay” hệ thống
giấy nhận nợ
1.3
DUYỆT HỒ SƠ
KHÁCH HÀNG
1.1
KIỂM TRA
HỒ SƠ
1.8
XÉT YÊU CẦU RÚT VỐN
KHÁCH HÀNG
1
hồ sơ vay vốn
1.2
THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ
1.7
LẬP HĐ TÍN DỤNG
1.6
LẬP BIÊN BẢN THẾ CHẤP
1.9
GIẢI NGÂN
hồ sơ vay vốn
kết quả kiểm tra
không duyệt
5
Biên bản thế chấp
6
hợp đồng tín dụng
7
giấy nhận nợ
12
bảng quyết toán dư nợ
Phản hồi
Yêu cầu giải ngân
duyệt
Yêu cầu rút vốn
4
Báo cáo thẩm định
Yêu cầu sửa hồ sơ
hồ sơ sửa
Biên nhận tài sản thế chấp
1.5
NHẬP THÔNG TIN TSTC
1.4
NHẬP THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
2
Khách hàng
3
Tài sản thế chấp
Hình 2.9. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “1.0 Cho vay” hệ thống
2.1.3.2. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình 2.0 Quản lý hợp đồng
2.1
SỬA ĐỔI
HỢP ĐỒNG
KHÁCH HÀNG
2.4
XỬ LÝ NỢ ĐẾN HẠN
2.3
THÔNG BÁO
THANH TOÁN
2.2
GIÁM SÁT
SỬ DỤNG VỐN
g
Thông báo nợ
e
Giấy nhận nợ
j
Quyết toán dư nợ
d
Hợp đồng tín dụng
h
Đơn xin gia hạn
f
Báo cáo giám sát
Yêu cầu sửa hợp đồng
Hợp đồng
Yêu cầu thông tin sử dụng vốn
Thông tin sử dụng vốn
Yêu cầu thanh toán
KHÁCH HÀNG
Thông báo thanh toán nợ
Đơn xin gia hạn nợ
Gia hạn nợ
f
Báo cáo giám sát
a. Biều đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “2.0 Quản lý hợp đồng” hiện thời
Hình 2.10 Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “2.0 Quản lý hợp đồng” hiện thời
b. Biều đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “2.0 Quản lý hợp đồng” hệ thống
2.1
SỬA ĐỔI
HỢP ĐỒNG
KHÁCH HÀNG
2.4
XỬ LÝ NỢ ĐẾN HẠN
2.3
THÔNG BÁO
THANH TOÁN
2.2
CẬP NHẬT GIÁM SÁT
SỬ DỤNG VỐN
9
Thông báo nợ
7
Giấy nhận nợ
12
Quyết toán dư nợ
6
Hợp đồng tín dụng
10
Đơn xin gia hạn
8
Báo cáo giám sát
Yêu cầu sửa hợp đồng
Hợp đồng
Yêu cầu thông tin sử dụng vốn
Thông tin sử dụng vốn
Yêu cầu thanh toán
KHÁCH HÀNG
Thông báo thanh toán nợ
Đơn xin gia hạn nợ
Gia hạn nợ
2.1
ĐÁNH GIÁ,
QUYẾT ĐỊNH VỀ KHOẢN VAY
8
Báo cáo giám sát
Hình 2.11. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “2.0 Quản lý hợp đồng” hiện thời
a1.Biều đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “2.4 Xử lý nợ đến hạn” hiện thời
2.4.1
XÉT DUYỆT ĐƠN
j
Quyết toán dư nợ
d
Hợp đồng tín dụng
h
Đơn xin gia hạn
KHÁCH HÀNG
f
Báo cáo giám sát
2.4.2
QUYẾT ĐỊNH GIA HẠN
2.4.3
CHUYỂN NỢ QUÁ HẠN
Gia hạn nợ
Thông báo không gia hạn nợ
Đơn xin gia hạn nợ
Không gia hạn
Hình 2.12. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “2.4 Xử lý nợ đến hạn” hiện thời
a2.Biều đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “2.4 Xử lý nợ đến hạn” hệ thống
2.4.1
XÉT DUYỆT ĐƠN
j
Quyết toán dư nợ
d
Hợp đồng tín dụng
h
Đơn xin gia hạn
KHÁCH HÀNG
f
Báo cáo giám sát
2.4.2
QUYẾT ĐỊNH GIA HẠN
2.4.3
CHUYỂN NỢ QUÁ HẠN
Gia hạn nợ
Thông báo không gia hạn nợ
Đơn xin gia hạn nợ
Không gia hạn
2.4.1
TỔNG HỢP THÔNG TIN
Thông tin
đề xuất
Hình 2.13. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “2.4 Xử lý nợ đến hạn” hệ thống
2.1.3.3. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “3.0 Thanh toán hợp đồng”
3.1
LẬP PHIẾU
THU TIỀN
j
Quyết toán dư nợ
KHÁCH HÀNG
3.2
THANH LÝ
HỢP ĐỒNG
d
Hợp đồng tín dụng
f
Báo cáo giám sát
i
Phiếu thu
BB thanh lý hợp đồng
k
BB bàn giao TSTC
h
Biên bản thanh lý hợp đồng
Biên bản bàn giao tài sản thế chấp
Yêu cầu nộp tiền
Phiếu thu
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
Biên bản thế chấp
c
Hình 2.14. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “3.0 Thanh toán hợp đồng”
Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “3.2 Thanh lý hợp đồng”
BB bàn giao TSTC
h
3.2.1
NHẬN YÊU CẦU THANH LÝ
j
Quyết toán dư nợ
KHÁCH HÀNG
3.2
LẬP BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Hợp đồng tín dụng
f
Báo cáo giám sát
BB thanh lý hợp đồng
k
Biên bản thanh lý hợp đồng
Biên bản bàn giao tài sản thế chấp
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
3.2.2
KIỂM TRA DƯ NỢ
3.2.3
BÀN GIAO/ THANH LÝ TSTC
Biên bản thế chấp
c
Hình 2.15. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “3.2 Thanh lý hợp đồng”
2.1.3.4. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “4.0 Báo cáo”
4.1
LẬP, GỬI
BÁO CÁO
j
Quyết toán dư nợ
e
Giấy nhận nợ
BB thanh lý hợp đồng
j
BB bàn giao TSTC
k
m
Báo cáo tổng hợp
GIÁM ĐỐC
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo tổng hợp
k
Phiếu thu
d
Hợp đồng tín dụng
Hình 2.16. Biểu đồ luồng dữ liệu logic tiến trình “4.0 Báo cáo”
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm
2.2.1. Xác định các thực thể
Từ bản trên ta xác định được các thực thể sau đây:
Thực thể
Thuộc tính
1
KHÁCHHÀNG
MãKH, tên KH, số điện thoại, số CMND, địa chỉ
2
NHÂNVIÊN
Mã NV, họ tên, ngày sinh, địa chỉ, số điện thoại, chức vụ
3
HỒ SƠ VAY
Mã hồ sơ, danh mục giấy tờ
4
LOẠI VAY
Mã loại vay, tên loại vay, lãi suất, loại tiền
5
TÀI KHOẢN
Mã tài khoản, ngày lậpTK
6
TÀI SẢN THẾ CHẤP
Mã tài sản, tên tài sản, giá trị, giá trị bằng chữ
Bảng 2.2 Bảng xác định các thực thể
2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể
Tên mối quan hệ
Thực thể tham gia
Thuộc tính
1
Nhận hồ sơ
NHÂN VIÊN, HỒ SƠ, KHÁCH HÀNG
Ngày nhận
2
Có 1
KHÁCH HÀNG, TÀI SẢN THẾ CHẤP
3
Biên nhận
NHÂN VIÊN, KHÁCH HÀNG, TÀI SẢN THẾ CHẤP
Mã số biên nhận, Ngày biên nhận
4
Ký hợp đồng
NHÂN VIÊN, LOẠIVAY, KHÁCH HÀNG
Mã hợp đồng tín dụng, số tiền vay, ngày ký
5
Chi tiền
NHÂN VIÊN, TÀI KHOẢN
Số phiếu chi, số tiền chi, Ngày chi, hạn trả
6
Thu tiền
NHÂN VIÊN, TÀI KHOẢN
Số phiếu thu, số tiền thu, ngày thu
7
Giám sát
NHÂN VIÊN, KHÁCH HÀNG
Số báo cáo, Đánh giá sử dụng, ngày BC
8
Thông báo
NHÂN VIÊN, KHÁCH HÀNG
Số thông báo, ngày thông báo
9
Xin gia hạn
KHÁCH HÀNG, TÀI KHOẢN
Mã số đơn, Ngày đề nghị GH, Số tiền đề nghị, ngày lập đơn
10
Thanh lý
NHÂN VIÊN, TÀI KHOẢN
Số biên bản thanh lý, Ngày thanh lý,
11
Có 2
KHÁCH HÀNG, TÀI KHOẢN
Ngày cấp
12
Bàn giao
NHÂN VIÊN, KHÁCH HÀNG, TÀI SẢN THẾ CHẤP
Số biên bản bàn giao , ngày bàn giao tài sản.
Bảng 2.3 Bảng xác định quan hệ giữa các thực thể
2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm
TÀI SẢN THẾ CHẤP
KHÁCH HÀNG
NHÂN VIÊN
THÔNG BÁO
TÀI KHOẢN
CÓ 2
XIN GIA HẠN
THU
THANH LÝ
CHI
KÝ HỢP ĐỒNG
LOẠI VAY
HỒ SƠ
NHẬN
GIÁM SÁT
BIÊN NHẬN
BÀN GIAO
mã TSTC
Giá trị
tên TSTC
Tên KH
địa chỉ KH
số CMND
mã KH
SĐT
Tên NV
địa chỉ
chức vụ
mã NV
SĐT
số dư
mã TK
mã HS
Danh mục
Lãi suất
mã LV
Tên LV
Loại tiền
số TB
Ngày TB
mã HĐTD
số tiền vay
Ngày ký
Số BC
Đánh giá
Ngày BC
Số BBBG
Ngày BG
Mã số BN
Ngày BN
Mã số đơn
Ngày GH
Ngày nhận
Ngày thanh lý
Số BBTL
Ngày thu
số tiền
số PT
Ngày chi
số tiền
số PC
Hạn trả
số tiền GH
Ngày làm đơn
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ TIỀN VAY
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ
3.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ
Biểu diễn các thực thể và các mối quan hệ:
KHÁCH (Mã KH,Tên KH, địa chỉ, số ĐT, số CMND, ngày nhận hồ sơ) (1)
NHÂN VIÊN (MãNV, tênNV, địa chỉ NV, SĐT NV, Ngày sinh, chức vụ) (2)
LOẠI VAY (Mã LV, tên LV, lãi suất, loại tiền) (3)
TÀI KHOẢN (Mã TK, số dư, ngày cấp, Mã KH) (4)
TÀI SẢN THẾ CHẤP (Mã TS, tên TS, giá trị)(5)
HỒ SƠ (Mã HS, Mã KH, Mã NV, ngày nhận) (6)
BIÊN NHẬN (số BN, ngày BN, Mã TS*,Mã KH, Mã NV) (7)
HỢP ĐỒNG (Mã HĐTD, Mã NV, ngày ký, số tiền vay, Mã KH, Mã LV) (8)
BÁO CÁO GIÁM SÁT (số BC, đánh giá, ngày BC, Mã NV, Mã KH) (9)
THÔNG BÁO (số TB, ngày TB, số tiền thanh toán, Mã NV, Mã KH) (10)
PHIẾU THU (số PT, số tiền thu, ngày thu, Mã NV, Mã TK) (11)
GIẤY NHẬN NỢ (số PC, số tiền chi, ngày chi, hạn trả, Mã NV, Mã TK) (12)
GIA HẠN (Mã số đơn GH, ngày đề nghị, Mã KH, Mã TK) (13)
BIÊN BẢN THANH LÝ (số BBTL, ngày thanh lý, loại thanh lý, Mã TK, Mã NV) (14)
BIÊN BẢN BÀN GIAO TS (số BBBG, Mã NV, Mã TS*, Mã KH, ngày bàn giao) (15)
3.1.1.2. Chuẩn hóa các quan hệ và biểu đồ mô hình quan hệ
Sau khi chuẩn hóa bài toán có các quan hệ là:
KHÁCH (Mã KH, Tên KH, địa chỉ, số ĐT, số CMND) (1)
NHÂN VIÊN (Mã NV, tên NV, đchỉ NV, SĐT NV, Ngày sinh, chức vụ) (2)
LOẠI VAY (Mã LV, tên LV, lãi suất, loại tiền) (3)
TÀI KHOẢN (Mã TK, số dư, ngày cấp, Mã KH) (4)
HỒ SƠ (Mã HS, Mã KH, Mã NV, ngày nhận) (5)
TÀI SẢN THẾ CHẤP(Mã TS, tên TS, giá trị) (6)
TÀI SẢN BIÊN NHẬN (số BN, Mã TS) (7)
PHIẾU BIÊN NHẬN (số BN, ngày BN, Mã KH, Mã NV) (8)
HỢP ĐỒNG (MãHĐTD, MãNV, ngày ký, số tiền vay, Mã KH, Mã LV) (9)
BÁO CÁO GIÁM SÁT (số BC, đánh giá, ngày BC, Mã NV, Mã KH) (10)
THÔNG BÁO (số TB, ngày TB, số tiền thanh toán, Mã NV, Mã KH) (11)
PHIẾU THU (số PT, số tiền thu, ngày thu, Mã NV, Mã TK) (12)
GIẤY NHẬN NỢ (số PC, số tiền chi, ngày chi, hạn trả, Mã NV, Mã TK) (13)
ĐƠN GIA HẠN (Mã số đơn GH, ngày đề nghị, Mã KH, Mã TK) (14)
BIÊN BẢN THANH LÝ (số BBTL, ngày thanh lý, loại thanh lý, Mã TK, Mã NV) (15)
TÀI SẢN BÀN GIAO (số BBBG, Mã TS) (16)
BIÊN BẢN BÀN GIAO (số BBBG, Mã NV, Mã KH, ngày bàn giao) (17)
Biểu đồ mô hình quan hệ (hình 3.1)
NHÂN VIÊN(2)
#Mã NV
Tên NV
Địa chỉ NV
SĐT NV
Ngày sinh
Chức vụ
KHÁCH HÀNG(1)
#Mã KH
Tên KH
Địa chỉ
SĐT
Số CMND
BÁO CÁO GS(10)
#Số BC
Ngày BC
Đánh giá
Mã NV
Mã KH
TÀI KHOẢN(4)
Mã TK
Mã KH
Số dư
Ngày cấp
PHIẾU THU(12)
#Số PT
Số tiền
Ngày thu
Mã NV
Mã TK
ĐƠN GIA HẠN(14)
#Số đơn GH
Mã KH
Mã TK
Ngày gia hạn
SotienGH
NgaydenghiGH
HỢP ĐỒNG(9)
#Mã HĐTD
Ngày ký
Số tiền vay
Mã NV
Mã KH
Mã LV
GIẤY NHẬN NỢ(13)
#Số PC
Số tiền chi
Ngày chi
Hạn trả
Mã NV
Mã TK
THÔNG BÁO NỢ(11)
#Số TB
Ngày TB
Số tiền TB
Mã KH
Mã NV
HỒ SƠ (5)
Mã HS
Mã KH
Mã NV
Ngày nhận
TÀI SẢN TC(6)
#Mã TS
Tên TS
Giá trị
GIẤY BIÊN NHẬN(8)
#Số BN
Mã KH
Mã NV
Ngày BN
TS BIÊN NHẬN(7)
Số BN
Mã TS
TS BÀN GIAO(16)
Số BBBG
Mã TS
BIÊN BẢN BÀN GIAO(17)
#Số BBBG
Mã KH
Mã NV
Ngày BG
LOẠI VAY(3)
#Mã LV
Tên LV
Lãi suất
Loại tiền tệ
BIÊN BẢN THANH LÝ(15)
#Số BBTL
Loại thanh lý
Ngày thanh lý
Mã TK
Mã NV
3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống
3.2.1. Luồng hệ thống của tiến trình “1.0 Cho vay”
a. Phân định công việc người- máy
MÁY LÀM
giấy nhận nợ
1.3
DUYỆT HỒ SƠ
KHÁCH HÀNG
1.1
KIỂM TRA
HỒ SƠ
1.9
XÉT YÊU CẦU RÚT VỐN
KHÁCH HÀNG
1
hồ sơ vay vốn
1.2
THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ
1.7
LẬP HĐ TÍN DỤNG
1.6
LẬP BIÊN BẢN THẾ CHẤP
1.10
GIẢI NGÂN
hồ sơ vay vốn
kết quả kiểm tra
không duyệt
Phản hồi
Yêu cầu giải ngân
duyệt
Yêu cầu rút vốn
4
Báo cáo thẩm định
Yêu cầu sửa hồ sơ
hồ sơ sửa
Biên nhận tài sản thế chấp
1.5
NHẬP THÔNG TIN TSTC
1.4
NHẬP THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1.8
LẬP TÀI KHOẢN
GIẤY NHẬN NỢ(7)
KHÁCH HÀNG(2)
TÀI SẢN TC(3)
TÀI KHOẢN(12)
HỢP ĐỒNG (6)
BB THẾ CHẤP (5)
Hình 3.3. Luồng hệ thống tiến trình « 1.0 Cho vay »
b. Xác định các giao diện xử lý
Suy ra từ các tiến trình của luồng hệ thống: Cho vay
Lập biên nhận thế chấp ó tiến trình 1.6
Lập hợp đồng tín dụng ó tiến trình 1.7
Lập tài khoản ó tiến trình 1.8
Xét yêu cầu rút vốn ó tiến trình 1.9
Giải ngân ó tiến trình 1.10
c. Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống
Tiến trình Xét yêu cầu rút vốn
Do while (tài khoản vẫn còn giấy nhận nợ)
tổng tiền lĩnh = tổng tiền lĩnh + tiền nhận nợ
End do
If (tổng số tiền đã lĩnh + khoản yêu cầu rút vốn < tiền vay ký theo hợp đồng)
Then chi tiền
Else Từ chối chi tiền
End if
3.2.2. Luồng hệ thống của tiến trình “2.0 Quản lý hợp đồng”
a. Phân định công việc người- máy
MÁY LÀM
2.1
SỬA ĐỔI
HỢP ĐỒNG
KHÁCH HÀNG
2.5
XỬ LÝ NỢ ĐẾN HẠN
2.4
THÔNG BÁO THANH TOÁN
2.2
CẬP NHẬT GIÁM SÁT
SỬ DỤNG VỐN
Yêu cầu sửa hợp đồng
Hợp đồng
Yêu cầu thông tin sử dụng vốn
Thông tin sử dụng vốn
Yêu cầu thanh toán
KHÁCH HÀNG
Thông báo nợ
Đơn xin gia hạn nợ
Gia hạn nợ
2.3
ĐÁNH GIÁ,
QUYẾT ĐỊNH VỀ KHOẢN VAY
BC GIÁM SÁT(8)
HỢP ĐỒNG(6)
GIẤY NHẬN NỢ(7)
BC GIÁM SÁT(8)
TÀI KHOẢN(12)
THÔNG BÁO NỢ(9)
ĐƠN XIN GIA HẠN(10)
Hình 3.4. Luồng hệ thống tiến trình « 2.0 Quản lý hợp đồng »
Phân định công việc người máy của tiến trình “3.5 Xử lý nợ đến hạn”
2.5.2
XÉT DUYỆT ĐƠN
KHÁCH HÀNG
2.5.3
QUYẾT ĐỊNH GIA HẠN
2.5.4
CHUYỂN NỢ QUÁ HẠN
Gia hạn nợ
Thông báo không gia hạn nợ
Đơn xin gia hạn nợ
Không gia hạn
2.5.1
TỔNG HỢP THÔNG TIN
Thông tin
đề xuất
MÁY LÀM
BC GIÁM SÁT(8)
HỢP ĐỒNG(6)
ĐƠN XIN GIA HẠN(10)
TÀI KHOẢN(12)
Hình 3.5. Luồng hệ thống tiến trình « 2.0 Quản lý hợp đồng »
b. Xác định các giao diện xử lý
Suy ra từ luồng của tiến trình hệ thống “Quản lý hợp đồng”
Sửa đổi hợp đồng ó tiến trình 2.1
Cập nhật giám sát sử dụng vốn ó tiến trình 2.2
Thông báo thanh toán ó tiến trình 2.4
Tổng hợp thông tin khách ó tiến trình 2.5.1
Chuyển nợ quá hạn ó tiến trình 2.5.4
c. Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống
Tiến trình Thông báo thanh toán
Do while (vẫn còn giấy nhận nợ chưa thanh toán)
Kiểm tra giấy nhận nợ
If (Hạn thanh toán <= ngày kiểm tra + 5) then Lập thông báo nợ
End if End do
3.2.3. Luồng hệ thống của tiến trình “3.0 Thanh toán hợp đồng”
3.1
LẬP PHIẾU
THU TIỀN
KHÁCH HÀNG
3.2
THANH LÝ
HỢP ĐỒNG
Biên bản thanh lý hợp đồng
Biên bản bàn giao tài sản thế chấp
Yêu cầu nộp tiền
Phiếu thu
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
MÁY LÀM
HỢP ĐỒNG(6)
TÀI KHOẢN(12)
BB THANH LÝ HĐ(13)
BB THẾ CHẤP(3)
BB BÀN GIAO TS(14)
PHIẾU THU(11)
BC GIÁM SÁT(6)
a. Phân định công việc người- máy
Phân định công việc người- máy của tiến trình 3.2 Thanh lý hợp đồng
3.2.1
NHẬN YÊU CẦU THANH LÝ
KHÁCH HÀNG
3.2.3
LẬP BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Biên bản thanh lý hợp đồng
Biên bản bàn giao tài sản thế chấp
Yêu cầu thanh lý hợp đồng
3.2.2
KIỂM TRA DƯ NỢ
3.2.3
BÀN GIAO/ THANH LÝ TSTC
BC GIÁM SÁT(6)
TÀI KHOẢN(12)
BB THẾ CHẤP(3)
HỢP ĐỒNG(6)
BB THANH LÝ HĐ(13)
BB BÀN GIAO TS(14)
Hình 3.6. Luồng hệ thống tiến trình « 3.0 Quản lý hợp đồng »
b. Xác định các giao diện xử lý
Suy ra từ luồng của tiến trình hệ thống “Quản lý hợp đồng”
Lập phiếu thu tiền ó Tiến trình 3.1
Nhận yêu cầu thanh lý ó Tiến trình 3.2.1
Kiểm tra dư nợ ó Tiến trình 3.2.2
Bàn giao/thanh lý TSTC ó Tiến trình 3.2.3
Lập biên bản thanh lý hợp đồng ó Tiến trình 3.2.3
c. Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống
Tiến trình Kiểm tra dư nợ
Chọn hợp đồng thanh lý
Do while (Chưa hết giấy nhận nợ)
Tổng tiền chi = tổng tiền chi + Số tiền chi
End do
Do while (Chưa hết phiếu thu)
Tổng tiền thu = tổng tiền thu + số tiền thu
End do
Số tiền dư nợ = tổng tiền chi - tổng tiền thu
3.2.4. Luồng hệ thống của tiến trình “4.0 Báo cáo”
a. Phân định công việc người- máy
MÁY LÀM
4.1
LẬP, GỬI
BÁO CÁO
m
Báo cáo tổng hợp
GIÁM ĐỐC
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo tổng hợp
TÀI KHOẢN(12)
HỢP ĐỒNG(6)
BB THANH LÝ HĐ(13)
BB BÀN GIAO TS(14)
GIẤY NHẬN NỢ(7)
PHIẾU THU(11)
Hình 3.7. Luồng hệ thống tiến trình « 4.0 Báo cáo »
b. Xác định các giao diện xử lý
Suy ra từ luồng của tiến trình hệ thống “Báo cáo”
Lập báo cáo ó Tiến trình 4.1
3.3. Đặc tả các giao diện và thủ tục
3.3.1. Đặc tả các giao diện điều khiển
Giao diện điều khiển tiêu biểu được đặc tả là
Giao diện “Đăng nhập”
Tên biểu mẫu: Đăng nhập hệ thống quản lý tín dụng.
Người sử dụng: Tất cả các nhân viên của phòng tín dụng.
Nhiệm vụ: Kiểm tra thông tin đăng nhập hệ thống và cấp quyền sử dụng chương trình.
Hệ thống: Mạng LAN, Microsoft Windows XP, SQL Server.
Môi trường: môi trường văn phòng chuẩn.
3.3.2. Đặc tả các giao diện nhập liệu
Giao diện nhập liệu tiêu biểu được đặc tả là
Giao diện “Cập nhật hợp đồng tín dụng”
Tên biểu mẫu: thông tin hợp đồng tín dụng.
Người sử dụng: tất cả nhân viên tín dụng
Nhiệm vụ: Nhập các thông tin ký kết trong hợp đồng tín dụng
Hệ thống: Mạng LAN, Microsoft Windows XP, SQL Server.
Môi trường: môi trường văn phòng chuẩn.
3.3.3. Đặc tả các giao diện xử lý
Giao diện xử lý tiêu biểu được đặc tả là
Giao diện “Lập thông báo nợ”
Tên biểu mẫu: Thông tin thông báo nợ.
Người sử dụng: tất cả nhân viên tín dụng
Nhiệm vụ: tìm ra các khoản vay đến hạn thanh toán và lập giấy thông báo trả nợ.
Hệ thống: Mạng LAN, Microsoft Windows XP, SQL Server.
Môi trường: môi trường văn phòng chuẩn.
Chương 4
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
4.1 Các hệ con và chức năng
4.1.1. Hệ thống thực đơn chính
Hệ thực đơn chính gồm bốn hệ con
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baocaotomtat.doc
- BCTN_Mai.ppt