Đồ án Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp

MỤC LỤC

Chương I : MỞ ĐẦU 8

I.1 Lý Do Chọn Đề Tài 8

I.2 Mục Đích : 9

I.3 Đối Tượng Và Phạm Vi Nghiên Cứu 9 :

I.3.1 Đối tượng

I.3.2 Phạm vi nghiên cứu

I.3.2.1 Hệ thống Chi bộ Đảng trực thuộc

I.3.2.2 Đảng viên

I.3.2.3 Yêu cầu tổ chức hệ thống Quản lý đảng viên

I.4 Ý Nghĩa Chọn Đề Tài : 10

I.4.1 Đối với người sử dụng

I.4.2 Đối với bản thân

Chương II : CƠ SỞ LÝ THUYẾT 11

II.1 Phương Pháp Merise: 11

II.1.1 Nguồn gốc

II.1.2 Ý tưởng

II.1.3 Ưu và nhược điểm

II.2 Hệ Quản Trị SQL Server 2005 11

II.2.1 Giới thiệu chung về SQL Server 2005 11

II.2.1.1 Chỉ mục – Indexs

II.2.1.2 Bẫy lỗi- Triggers

II.2.1.3 Khung nhìn (View)

II.2.1.4 Thủ tục nội (stored Procedure)

II.2.2 Các phát biểu cơ bản của T-SQL 12

II.2.2.1 Phát biểu Select

II.2.2.2 Nhập dữ liệu bằng phát biểu INSERT

II.2.2.3 Phát biểu cập nhật (UPDATE)

II.2.2.4 Phát biểu xóa (DELETE)

II.2.3 Đối tượng trong SQL và cách tạo các đối tượng trong SQL SERVER 13

II.2.3.1 Tạo cơ sở dữ liệu (CREATE DATABASE)

II.2.3.2 Tạo bảng (Table)

II.2.3.3 Thủ tục được lưu và hàm (Stored procedure hay SP)

a. Thủ tục được lưu (Stored Procedure)

b. Tạo hàm (Function)

II.3 Khái Quát Về Ngôn Ngữ Lập Trình Visual Basic.Net, Crystal reports 15

II.3.1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Visual Basic. Net 15

II.3.2 Giới thiệu về ADO. NET 15

II.3.3 Đối tượng ADO. NET 16

a. Đối tượng Connection

b. Đối tượng SqlCommand

c. Đối tượng SqlDataReader

d. Đối tượng DataAdapter và DataSet

II.3.4 Công cụ thiết kế Crystal Reports 17

Chương III : BÀI TOÁN QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN 20

III.1 Mô Tả Bài Toán 20

III.2 Phân Tích Và Thiết Kế Các Mô Hình 23

III.2.1 Mô hình quan niệm (MCD): 23

III.1.2.1 Xác định các thực thể, thuộc tính và khóa 23

III.1.2.2 Mô hình thực thể liên kết 28

III.2.2 Mô hình luận lý MLD: 31

III.2.3 Mô hình vật lý MPD: 34

III.2.4 Lưu đồ dòng dữ liệu DFD 44

Chương IV : CÀI ĐẶT VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ 47

IV.1 Cập Nhật Danh Mục 47

IV.2 Cập Nhật Hồ Sơ Đảng Viên 51

Chương V : KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 54

VI.1 Kết Luận:

VI.1.1 Kết quả đạt được

b. Hạn chế

a. Thuận lợi

VI.1.2 Thuận lợi và hạn chế

VI.2 Hướng Phát Triển

Danh Mục Các Ký Hiệu, Thuật Ngữ, Chữ Viết Tắt 5

Danh Mục Các Bảng 6

Danh Mục Các From 7

Tài Liệu Tham Khảo 56

Phụ Lục 57

 

doc68 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2686 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản Lý Đảng Viên Trường ĐH Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Cuối mỗi tháng, cán bộ quản lý cập nhật lương mới của từng đảng viên để thực hiện việc thu Đảng phí. + Đối với Học sinh sinh viên: Mỗi đảng viên sẽ đóng Đảng phí là 2000VNĐ /tháng. Thông tin về đảng viên đi nước ngoài : cần biết đảng viên đó đi nước nào, trong bao lâu, lý do đi…… Cuối mỗi năm, Chi bộ tổ chức họp xét đánh giá xếp loại đảng viên thông qua hình thức bỏ phiếu tán thành của tất cả đảng viên chính thức trong Chi bộ. Đảng viên được xếp lọai nào tùy vào số phiếu tán thành, nếu đảng viên được trên ½ số đảng viên chính thức của Chi bộ bỏ phiếu tán thành thì đảng viên được xếp lọai đó. Đảng viên được xếp theo 4 lọai: + Lọai 1: Đảng viên đủ tư cách, hòan thành xuất sắc nhiệm vụ. + Lọai 2: Đảng viên đủ tư cách, hòan thành tốt nhiệm vụ. + Lọai 3: Đảng viên đủ tư cách, hòan thành nhiệm vụ. + Lọai 4: Đảng viên vi phạm tư cách. Về công tác phát triển Đảng thì một đảng viên chính thức có thể bồi dưỡng các cảm tình Đảng từ ngày được phân công. Một cảm tình Đảng có thể có hay chưa có chứng nhận đã học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng. Khi cảm tình Đảng đã có chứng nhận đó có thể còn hoặc hết hạn, thời gian có giá trị cho giấy chứng nhận đã tham gia lớp nhận thức về Đảng là 5 năm. Trước mỗi kỳ Đại hội Đảng, ban thẩm tra tư cách đảng viên tiến hành lập danh sách thẩm tra tư cách đảng viên tham dự Đại hội và quyết định được tham dự Đại hội hay không Báo cáo thẩm tra tư cách đảng viên gồm các phần như: số lượng đảng viên, đảng viên nữ, về tuổi đời, về tuổi Đảng, về trình độ văn hóa, chuyên môn, nghiệp vụ, chức danh, về trình độ chính trị. III.2 PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÁC MÔ HÌNH III.2.1 Mô hình quan niệm (MCD): III.2.2.1 Xác định các thực thể, thuộc tính và khóa: Thực thể CHIBO: thể hiện thông tin của Chi bộ. Các thuộc tính : maCB : mã chi bộ để phân biệt chi bộ này với chi bộ khác ( thuộc tính khóa ) tenCB : tên chi bộ. Thực thể DANGBO_COSO: thể hiện thông tin của Đảng bộ cơ sở. Các thuộc tính : maDB : mã Đảng bộ cơ sở để phân biệt Đảng bộ cơ sở này với Đảng bộ cơ sở ( thuộc tính khóa ) tenDB : tên Đảng bộ cơ sở. Thực thể DONVI: thể hiện thông tin của đơn vị. Các thuộc tính : maDonvi : mã đơn vị để phân biệt đơn vị này với đơn vị khác ( thuộc tính khóa ) tenDonvi : tên đơn vị . Thực thể NAM : thể hiện thông tin của năm. Các thuộc tính : maNam : mã năm Thực thể XEPLOAI_DANGVIEN: thể hiện thông tin về xếp lọai đảng viên. Các thuộc tính : maXLDV: mã xếp loại đảng viên. ( thuộc tính khóa ) tenXLDV: tên xếp loại đảng viên. Ghichu : ghi chú. Thực thể TRINHDO_VANHOA: thể hiện thông tin về trình độ văn hóa của đảng viên. Các thuộc tính : maTDVH : mã trình độ văn hóa ( thuộc tính khóa ) tenTDVH : tên trình độ văn hóa. Thực thể LYLUAN_CHINHTRI: thể hiện thông tin về lý luận chính trị của đảng viên. Các thuộc tính : maLLCT : mã lý luận chính trị ( thuộc tính khóa ) tenLLCT : tên lý luận chính trị . Thực thể DANTOC : thể hiện thông tin của các dân tộc. Các thuộc tính : maDT : mã dân tộc ( thuộc tính khóa ) tenDT : tên dân tộc. Thực thể TONGIAO : thể hiện thông tin của các tôn giáo. Các thuộc tính : maTG : mã tôn giáo ( thuộc tính khóa ) tenTG : tên tôn giáo Thực thể TP_GIADINH: thể hiện thông tin của thành phần gia đình của đảng viên. Các thuộc tính : maTPGD : mã thành phần gia đình ( thuộc tính khóa ) tenTPGD : tên thành phần gia đình. Thực thể TT_HONNHAN: thể hiện thông tin của tình trạnh hôn nhân của đảng viên. Các thuộc tính : maTTHN : mã tình trạng hôn nhân ( thuộc tính khóa ) tenTTHN : tên tình trạng hôn nhân. Socon : số con. Thực thể NGANH : thể hiện thông tin của các ngành. Các thuộc tính : maNganh : mã ngành ( thuộc tính khóa ) tenNganh : tên ngành. Thực thể CHUYENNGANH : thể hiện thông tin của các chuyên ngành. Các thuộc tính : maCNganh : mã chuyên ngành ( thuộc tính khóa ) tenCNganh : tên chuyên ngành. Thực thể HINHTHUC_DAOTAO: thể hiện thông tin của các hình thức đào tạo. Các thuộc tính : maHTDT : mã hình thức đào tạo ( thuộc tính khóa ) tenHTDT : tên hình thức đào tạo. Thực thể TRUONGDT: thể hiện thông tin của các trường đào tạo. Các thuộc tính : maTruong : mã trường ( thuộc tính khóa ) tenTruong : tên trường. Thực thể TRINHDO_DAOTAO: thể hiện thông tin về trình độ đào tạo của đảng viên. Các thuộc tính : maTDDT : mã trình độ đào tạo ( thuộc tính khóa ) tenTDDT : tên trình độ đào tạo Thực thể CHUCVU_DANG: thể hiện thông tin về chức vụ Đảng của đảng viên. Các thuộc tính : maCVD : mã chức vụ đảng ( thuộc tính khóa ) tenCVD : tên chức vụ đảng. Thực thể CHUCVU_CQ: thể hiện thông tin về chức vụ chính quyền của đảng viên. Các thuộc tính : maCVCQ : mã chức vụ cơ quan ( thuộc tính khóa ) tenCVCQ : tên chức vụ cơ quan. phucap_CV : phụ cấp chức vụ Thực thể HINHTHUC_KYLUAT: thể hiện thông tin các hình thức kỷ luật. Các thuộc tính : maHTKL : mã hình thức kỷ luật ( thuộc tính khóa ) tenHTKL : tên hình thức kỷ luật. Thực thể LYDO_KYLUAT: thể hiện thông tin các lý do kỷ luật. Các thuộc tính : maLDKL : mã lý do kỷ luật ( thuộc tính khóa ) tenLDKL : tên lý do kỷ luật. Thực thể COQUAN_QUYETDINH: thể hiện thông tin các cơ quan quyết định. Các thuộc tính : maCQQD : mã cơ quan quyết định ( thuộc tính khóa ) tenCQQD : tên cơ quan quyết định. Thực thể HINHTHUC_KHENTHUONG: thể hiện thông tin các hình thức khen thưởng. Các thuộc tính : maHTKT : mã hình thức khen thưởng ( thuộc tính khóa ) tenHTKT : tên hình thức khen thưởng. Thực thể LYDO_KHENTHUONG: thể hiện thông tin các lý do khen thưởng. Các thuộc tính : maLDKT : mã lý do khen thưởng ( thuộc tính khóa ) tenLDKT : tên lý do khen thưởng Thực thể LYDO_DINUOCNGOAI: thể hiện thông tin các lý do đi nước ngòai. Các thuộc tính : maLDDNN : mã lý do đi nước ngoài ( thuộc tính khóa ) tenLDDNN : tên lý do đi nước ngoài. Thực thể NUOC : thể hiện thông tin các nước. Các thuộc tính : maNuoc : mã nước ( thuộc tính khóa ) tenNuoc : tên nước Thực thể NGOAINGU: thể hiện thông tin các ngọai ngữ. Các thuộc tính : maNN : mã ngoại ngữ ( thuộc tính khóa ) tenNN : tên ngoại ngữ Thực thể BANG_NGOAINGU: thể hiện thông tin các bằng ngọai ngữ. Các thuộc tính : maBangNN : mã bang ngoại ngữ ( thuộc tính khóa ) tenBangNN : tên bang ngoại ngữ Thực thể BANG_TINHOC: thể hiện thông tin bằng tin học. Các thuộc tính : maBangTH : mã bang tin học ( thuộc tính khóa ) tenBangTH : tên bang tin học. Thực thể TAISANLON: thể hiện thông tin tài sản lớn của đảng viên. Các thuộc tính : maTSL : mã tài sản lớn ( thuộc tính khóa ) tenTSL : tên tài sản lớn. Thực thể PL_NHA: thể hiện thông tin các phân lọai nhà. Các thuộc tính : maPLN : mã phân lọai nhà ( thuộc tính khóa ) tenPLN : tên phân lọai nhà Thực thể PL_DAT: thể hiện thông tin các phân lọai đất. Các thuộc tính : maPLD : mã phân lọai đất ( thuộc tính khóa ) tenPLD : tên phân lọai đất. Thực thể QUANHE_GIADINH: thể hiện thông tin quan hệ gia đình của đảng viên. Các thuộc tính : maQHGD : mã quan hệ gia đình ( thuộc tính khóa ) tenQHGD : tên quan hệ gia đình. Thực thể CHIDOAN : thể hiện thông tin các chi đòan. Các thuộc tính : maCD : mã chi đoàn ( thuộc tính khóa ) tenCD : tên chi đoàn Thực thể DANGPHI : thể hiện thông tin đảng phí. Các thuộc tính : maDP : mã đảng phí ( thuộc tính khóa ) tenDP : tên đảng phí. Thực thể NGACH : thể hiện thông tin ngạch. Các thuộc tính : maNgach : mã ngạch ( thuộc tính khóa ) tenNgach : tên ngạch Thực thể BAC : thể hiện thông tin bậc. Các thuộc tính : maBac : mã bậc ( thuộc tính khóa ) tenBac : tên bậc. Thực thể CBGV: thể hiện thông tin cán bộ giảng viên. Các thuộc tính : maCBGV : mã cán bộ giảng viên ( thuộc tính khóa ) Thực thể HSSV: thể hiện thông tin học sinh sinh viên. Các thuộc tính : maHSSV : mã học sinh sinh viên ( thuộc tính khóa ) Thực thể NGHIEPVU: thể hiện thông tin nghiệp vụ. Các thuộc tính : maNV : mã nghiệp vụ ( thuộc tính khóa ) tenNV : tên nghiệp vụ phucao_khac : phụ cấp khác Thực thể CHUYENMON: thể hiện thông tin chuyên môn. Các thuộc tính : maCM : mã chuyên môn ( thuộc tính khóa ) tenCM : tên nghiệp vụ Thực thể XA : thể hiện thông tin xã . Các thuộc tính : maXA : mã xã ( thuộc tính khóa ) tenXA : tên xã sonha: số nhà duong_pho: đường phố Thực thể HUYEN : thể hiện thông tin huyện. Các thuộc tính : maHuyen : mã huyện ( thuộc tính khóa ) tenHuyen : tên huyện Thực thể TINH : thể hiện thông tin tỉnh. Các thuộc tính : MaTinh : mã tỉnh ( thuộc tính khóa ) TenTinh : tên tỉnh Thực thể DANGVIEN : thể hiện thông tin đảng viên. Các thuộc tính : maDV: mã đảng viên ( thuộc tính khóa ) hotenDV: họ tên dảng viên ngaysinh : ngày sinh gioitinh : Giới tính CMND : chứng minh nhân dân . ngayvaochinhthuc : ngày vào Đảng chính thức noivao_chinhthuc : nơi vào Đảng chính thức ngayvaodubi: ngày vào Đảng dự bị. noivao_dubi : nơi vào Đảng dự bị nghenghiep_hiennay : nghề nghiệp hiện nay nghenghiep_vaodang : nghề nghiệp khi vào Đảng ngay_vaodoan : ngày vào Đoàn quequan : quê quán noisinh : nơi sinh NGT_1 : người giới thiệu thứ nhất NGT_2 : người giới thiệu thứ hai Tenhinh : tên hình ảnh Đảng viên Hinhanh : file hình ảnh Đảng viên Thực thể HUYHIEU_DANG : thể hiện thông tin huy hiệu đảng. maHHD : mã huy hiệu Đảng ( thuộc tính khóa ) tenHHD : tên huy hiệu Đảng ngaynhan : ngày nhận huy hiệu Đảng sohieu : số hiệu huy hiệu Đảng Thực thể TINHTRANG_THEDANG: thể hiện thông tin tình trạng thẻ Đảng. maTTTD : tình trạng thẻ Đảng ( thuộc tính khóa ) tenTTTD : tên tình trạng thẻ Đảng Thực thể LOP_CAMTINH_DANG: thể hiện thông tin lớp cảm tình Đảng. maLCT : mã lớp cảm tình Đảng ( thuộc tính khóa ) tenLCT : tên lớp cảm tình Đảng Thực thể DOITUONGDANG : thể hiện thông tin đối tượng Đảng. maDTD : mã đối tượng Đảng ( thuộc tính khóa ) hoten : họ và tên đối tượng Đảng ngaysinh : ngày sinh gioitinh : giới tính ngayBD : ngày bắt đầu tham gia lớp cảm tình Đảng ngayKT : ngày kết thúc lớp đối tượng Đảng ngay_chungnhan : ngày chứng nhận cảm tình Đảng III.2.2.2 Mô hình thực thể liên kết Hình 3.1: Mô hình thực thể liên kết (phần 1) Hình 3.2: Mô hình thực thể liên kết (phần 2) III.2.2 Mô hình luận lý MLD: Kết quả phân tích có được: - 49 bảng thực thể - 16 bảng dữ liệu chứa thông tin liên quan đến quá trình hoạt động của đảng viên. Từ mô hình thực thể kết hợp ta có được các quan hệ sau : DANGBO_COSO (maDB, tenDB) CHIBO ( maCB , tenCB, maDB) DONVI ( maDonvi , tenDonvi , maCB ) CHITIET_CHUYENDEN (maDV, maDB, ngay_chuyenden) CHITIET_CHUYENDI (maDV, maDB, ngay_chuyendi) NAM ( maNam ) XEPLOAI_DANGVIEN( maXLDV, tenXLDV, maCB ) CHITIET_XEPLOAI ( maDV, ngayXL , maXLDV, maNam ) TRINHDO_VANHOA( maTDVH , tenTDVH ) LYLUAN_CHINHTRI( maLLCT , tenLLCT ) DANTOC ( maDT , tenDT ) TONGIAO ( maTG , tenTG ) TP_GIADINH( maTPGD , tenTPGD ) TT_HONNHAN( maTTHN , tenTTHN) TINHTRANG_THEDANG (maTTTD, tenTTTD ) CHIDOAN (maCD, tenCD) NGANH ( maNganh , tenNganh ) CHUYENNGANH ( maCNganh , tenCNganh , maNganh ) HINHTHUC_DAOTAO( maHTDT , tenHTDT ) TRUONGDT( maTruong , tenTruong ) TRINHDO_DAOTAO( maTDDT , tenTDDT) QT_DAOTAO ( maDV, maTDDT , maHTDT , maCNganh , maTruong , tungay, denngay ) CHUCVU_DANG( maCVD , tenCVD ) CHUCVU_CQ( maCVCQ , tenCVCQ, phucap_CV) QT_CONGTAC ( maDV, maCVD , maCVCQ , maDonvi , tungay , denngay ) HINHTHUC_KYLUAT( maHTKL , tenHTKL) LYDO_KYLUAT( maLDKL , tenLDKL) COQUAN_QUYETDINH( maCQ , tenCQ ) QT_KYLUAT (maDV, maHTKL , maLDKL , maCQ, maNam, tungay, denngay ) HINHTHUC_KHENTHUONG( maHTKT , tenHTKT ) LYDO_KHENTHUONG( maLDKT , tenLDKT) QT_KHENTHUONG ( maDV, maHTKT , maLDKT , maCQ, maNam, ngayKT ) LYDO_DINUOCNGOAI( maLDDNN , tenLDDNN ) NUOC ( maNuoc , tenNuoc ) QT_DINUOCNGOAI ( maDV, maNuoc , maLDDNN, tungay , denngay ) NGOAINGU ( maNN , tenNN ) BANG_NGOAINGU( maBangNN , tenBangNN ) TRINHDO_NGOAINGU ( maDV, maNN , maBangNN , ngaynhan ) Bang_Tinhoc ( maBangTH , tenBangTH ) Trinhdo_Tinhhoc ( maDV, maBangTH , ngaynhan ) TAISANLON( maTSL , tenTSL) PL_Nha ( maPLN , tenPLN ) PL_DAT( maPLD , tenPLD ) Taisan ( maDV, maPLN , maPLD, maTSL, dtich_nha , dtich_dat, giatri) Quanhe_GIADINH ( maQHGD , tenQHGD ) CHITIET_QH_GIADINH (maDV, maQHGD, hoten, ngaysinh, nghenghiep) CHIDOAN ( maCD , tenCD ) DANGPHI ( maDP , tenDP ) Chitiet_DANGPHI ( maDV , maDP , Sotien , Ghichu ) CBGV ( maCBGV, maNV, maCM ) NGHIEPVU (maNV, tenNV, phucap_khac) CHUYENMON (maCM, tenCM) Ngach ( maNgach , tenNgach ) Bac ( maBac , tenBac ) Heso_LUONG ( maCBGV , maNgach , maBac , luongCB, hesoluong ) HSSV ( maHSSV ) Xa ( maXa , tenXa, maHuyen) Huyen ( maHuyen , tenHuyen, maTinh) Tinh ( maTinh , tenTinh ) LOP_CAMTINH_DANG (maLCT, tenLCT) DOITUONGDANG (maDTD, hoten, ngaysinh, gioitinh, ngayBD, ngayKT, ngay_chungnhan, maLCT, maDonVi) BOIDUONG(maDV, maDTD, ngay_boiduong) HUYHIEU_DANG (maHHD, tenHHD) CHITIET_HUYHIEU (maDV, maHHD, ngaynhan, sohieu) Dangvien ( maDV, hoten, ngaysinh, gioitinh , CMND, ngayvaochinhthuc, noivao_chinhthuc, ngayvaodubi, noivao_dubi, nghenghiep_hiennay, nghenghiep_vaodang, ngay_vaodoan, quequan, noisinh, NGT_1, NGT_2, tenhinh, hinhanh, sonha, duongpho, maDT , maTG , maLLCT , maTPGD, maTDVH, maCBGV , maHSSV, maDonVi, maCD, maTTHN, maXa, maTTTD, maCTD) Ràng buộc toàn vẹn : Ràng buộc khóa ngoại : maCB ( DonVi ) --> maCB ( ChiBo ) maDB (CHIBO) --> maDB (DANGBOCOSO) maDV( Chitiet_CHUYENDEN ) --> maDV( Dangvien ) maDB (Chitiet_CHUYENDEN) --> maDB (DANGBOCOSO) maDV( Chitiet_CHUYENDI ) --> maDV( Dangvien ) maDB (Chitiet_CHUYENDI) --> maDB (DANGBOCOSO) maDV( Chitiet_Xeploai ) --> maDV( Dangvien ) maXLDV( Chitiet_Xeploai ) --> maXLDV( Xeploai_Dangvien ) maNam ( Chitiet_Xeploai ) --> maNam ( Nam ) maNganh ( Chuyennganh ) --> maNganh ( Nganh ) maDV (QT_DAOTAO) --> maDV( Dangvien ) maTDDT (QT_DAOTAO) --> maTDDT (TRINHDO_DAOTAO) maHTDT ( QT_Daotao ) --> maHTDT ( Hinhthuc_Daotao ) maCNganh ( QT_Daotao ) --> maCNganh ( Chuyennganh ) maTruong ( QT_Daotao ) --> maTruong ( TruongDT ) 16. maDV( QT_CongtaC ) --> maDV( Dangvien ) maCVD ( QT_Congtac ) --> maCVD ( Chucvu_Dang ) maCVCQ ( QT_Congtac ) --> maCVCQ ( Chucvu_CQ ) maDonvi ( QT_Congtac ) --> maDonvi ( DonVi ) maDV( QT_Kyluat ) --> maDV( Dangvien ) maHTKL (QT_Kyluat) --> maHTKL (Hinhthuc_Kyluat ) maLDKL (QT_Kyluat) --> maLDKL (LYDO_Kyluat ) maCQ (QT_Kyluat) --> maCQ ( Coquan_Quyetdinh ) maDV( QT_Khenthuong ) --> maDV( Dangvien ) maHTKT ( QT_Khenthuong ) --> maHTKT ( Hinhthuc_Khentruong ) maLDKT ( QT_Khenthuong ) --> maLDKT ( Lydo_Khentuong ) maCQ ( QT_Khenthuong ) --> maCQ ( Coquan_Quyetdinh ) maDV(Qt_DiNuocNgoai  ) --> maDV( Dangvien ) maLDDNN (Qt_DiNuocNgoai  ) --> maLDDNN ( Lydo_DiNuocNgoai ) maNuoc (Qt_DiNuocNgoai  ) --> maNuoc ( Nuoc ) 31. maDV(TrinHdo_Ngoaingu  ) --> maDV( Dangvien ) 32. maNN (TrinHdo_Ngoaingu  ) --> maNN ( NGOAINGU ) maBangNN (TrinHdo_Ngoaingu  ) --> maBangNN (Bang_Ngoaingu ) maDV(TrinHdo_Tinhoc  ) --> maDV(Dangvien ) maBangTH (Trinhdo_Tinhoc  ) --> maBangTH (Bang_Tinhoc ) maDV( Taisan ) --> maDV(Dangvien ) maPLN ( Taisan ) --> maPLN ( Pl_Nha ) maPLD ( Taisan ) --> maPLD ( Pl_Dat ) maTSL (TAISAN) -- > maTSL (TAISANLON) maDV( Chitiet_DANGPHI ) --> maDV(Dangvien ) maDP ( Chitiet_DANGPHI ) --> maDP (Dangphi ) maNV (CBGV) -- > maNV (NGHIEPVU) maCM (CBGV) -- > maCM (CHUYENMON) maCBGV ( Heso_ luong) --> maCBGV (cbgv ) maNgach (Heso_ luong ) --> maNgach (Ngach ) maBac (Heso_ luong ) --> maBac (Bac ) maHuyen (XA) -- > maHuyen (HUYEN) maTinh (HUYEN) -- > maTinh (TINH) maLCT (DOITUONGDANG) -- > maLCT (LOP_CAMTINH_DANG) maCB (DOITUONGDANG) -- > maDonVi (DONVI) maDV (BOIDUONG) -- > maDV (DANGVIEN) maDTD (BOIDUONG) -- > maDTD (DOITUONGDANG) maDV (CHITIET_HUYHIEU) -- > maDV (DANGVIEN) maHHD (CHITIET_HUYHIEU) -- > maHHD (HUYHIEU_DANG) maDT (DANGVIEN) -- > maDT (DANTOC) maTG (DANGVIEN) -- > maTG (TONGIAO) maLLCT (DANGVIEN) -- > maLLCT (LYLUAN_CHINHTRI) maTPGD (DANGVIEN) -- > maTPGD (TP_GIADINH) maTDVH (DANGVIEN) -- > maTDVH (TRINHDO_VANHOA) maCBGV (DANGVIEN) -- > maCBGV (CBGV) maHSSV (DANGVIEN) -- > maHSSV (HSSV) maDonVi (DANGVIEN) -- > maDonVi (DONVI) maCD (DANGVIEN) -- > maCD (CHIDOAN) maTTHN (DANGVIEN) -- > maTTHN (TT_HONNHAN) maXa (DANGVIEN) -- > maXa (XA) maTTTD (DANGVIEN) -- > maTTTD (TINHTRANG_THEDANG) maDTD ( Dangvien ) --> maDTD (DOITUONGDANG) maDV (CHITIET_QH_GIADINH) -- > maDV (DANGVIEN) maQHGD (CHITIET_QH_GIADINH) -- > maQHGD (QUANHE_GIADINH) II.2.3 Mô hình vật lý MPD: DANGBO_COSO STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDB Mã Đảng bộ Varchar 10 Khóa chính 2 tenDB Tên Đảng bộ Nvarchar 50 CHIBO STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maCB Mã chi bộ Varchar 10 Khóa chính 2 tenCB Tên chi bộ Nvarchar 50 3 maDB Mã Đảng bộ Varchar 10 Khóa ngoại 3. DONVI STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDonVi Mã đơn vị Varchar 10 Khóa chính 2 tenDonVi Tên đơn vị Nvarchar 50 3 maCB Mã chi bộ Varchar 10 Khóa ngoại 4. CHITIET_CHUYENDEN STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 maDB Mã Đảng bộ Varchar 10 Khóa chính 3 ngay_chuyenden Ngày chuyển đến Datetime 5. CHITIET_CHUYENDI STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 maDB Mã Đảng bộ Varchar 10 Khóa chính 3 ngay_chuyendi Ngày chuyển đi Datetime 6. NAM STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maNam Mã năm Varchar 10 Khóa chính XEPLOAI_DANGVIEN STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maXLDV Mã xếp loại Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 tenXLDV Tên xếp loại Đảng viên Nvarchar 50 3 maCB Mã chi bộ Varchar 10 Khóa ngoại 8. CHITIET_XEPLOAI STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 ngayXL Ngày xếp loại Datetime 3 maXLDV Mã xếp loại Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 4 maNam Mã năm Varchar 10 Khóa chính 9. TRINHDO_VANHOA STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maTDVH Mã trình độ văn hóa Varchar 10 Khóa chính 2 tenTDVH Tên trình độ văn hóa Nvarchar 50 10. LYLUAN_CHINHTRI STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maLLCT Mã lý luận chính trị Varchar 10 Khóa chính 2 tenLLCT Tên lý luận chính trị Nvarchar 50 11. DANTOC STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDT Mã dân tộc Varchar 10 Khóa chính 2 tenDT Tên dân tộc Nvarchar 50 12. TONGIAO STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maTG Mã tôn giáo Varchar 10 Khóa chính 2 tenTG Tên tôn giáo Nvarchar 50 13. TP_GIADINH STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maTPGD Mã thành phần gia đình Varchar 10 Khóa chính 2 tenTPGD Tên thành phần gia đình Nvarchar 50 14. TT_HONNHAN STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maTTHN Mã tình trạng hôn nhân Varchar 10 Khóa chính 2 tenTTHN Tên tình trạng hôn nhân Nvarchar 50 15. TINHTRANG_THEDANG STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maTTTD Mã tình trạng thẻ Đảng Varchar 10 Khóa chính 2 tenTTTD Tên tình trạng thẻ Đảng Nvarchar 50 16. CHIDOAN STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maCD Mã chi Đoàn Varchar 10 Khóa chính 2 tenCD Tên chi Đoàn Nvarchar 50 NGANH STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maNganh Mã ngành Varchar 10 Khóa chính 2 tenNganh Tên ngành Nvarchar 50 CHUYENNGANH STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maCNganh Mã chuyên ngành Varchar 10 Khóa chính 2 tenCNganh Tên chuyên ngành Nvarchar 50 3 maNganh Mã ngành Varchar 10 Khóa ngoại HINHTHUC_DAOTAO STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maHTDT Mã hình thức đào tạo Varchar 10 Khóa chính 2 tenHTDT Tên hình thức đào tạo Nvarchar 50 TRUONGDT STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maTruong Mã trường Varchar 10 Khóa chính 2 tenTruong Tên trường Nvarchar 50 TRINHDO_DAOTAO STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maTDDT Mã trình độ đào tạo Varchar 10 Khóa chính 2 tenTDDT Tên trình độ đào tạo Nvarchar 50 22. QT_DAOTAO STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 maTDDT Mã trình độ đào tạo Varchar 10 Khóa chính 3 maHTDT Mã hình thức đào tạo Varchar 10 Khóa chính 4 maCNganh Mã chuyên ngành Varchar 10 Khóa chính 5 maTruong Mã trường Varchar 10 Khóa chính 6 tungay Từ ngày Datetime 7 denngay Đến ngày Datetime CHUCVU_DANG STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maCVD Mã chức vụ Đảng Varchar 10 Khóa chính 2 tenCVD Tên chức vụ Đảng Nvarchar 50 24. CHUCVU_CQ STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maCVCQ Mã chức vụ cơ quan Varchar 10 Khóa chính 2 tenCVCQ Tên chức vụ cơ quan Nvarchar 50 3 phucap_CV Phụ cấp chức vụ 25. QT_CONgTAC STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 maCVD Mã chức vụ Đảng Varchar 10 3 maCVCQ Mã chức vụ cơ quan Varchar 10 4 maDonvi Mã đơn vị Varchar 10 6 tungay Từ ngày Datetime 7 denngay Đến ngày Datetime HINHTHUC_KYLUAT STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maHTKL Mã hình thức kỷ luật Varchar 10 Khóa chính 2 tenHTKL Tên hình thức kỷ luật Nvarchar 50 LYDO_KYLUAT STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maLDKL Mã lý do kỷ luật Varchar 10 Khóa chính 2 tenLDKL Tên lý do kỷ luật Nvarchar 50 COQUAN_QUYETDINH STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maCQ Mã cơ quan Varchar 10 Khóa chính 2 tenCQ Tên cơ quan Nvarchar 50 QT_KYLUAT STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 maHTKL Mã hình thức kỷ luật Varchar 10 Khóa chính 3 maLDKL Mã lý do kỷ luật Varchar 10 Khóa chính 4 maCQ Mã cơ quan Varchar 10 Khóa chính 5 maNam Mã năm Varchar 10 Khóa chính 6 tungay Từ ngày Datetime 7 denngay Đến ngày Datetime HINHTHUC_KHENTHUONG STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maHTKT Mã hình thức khen thưởng Varchar 10 Khóa chính 2 tenHTKT Tên hình thức khen thưởng Nvarchar 50 LYDO_KHENTHUONG STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maLDKT Mã lý do khen thưởng Varchar 10 Khóa chính 2 tenLDKT Tên lý do khen thưởng Nvarchar 50 QT_KHENTHUONG STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 maHTKL Mã hình thức kỷ luật Varchar 10 Khóa chính 3 maLDKL Mã lý do kỷ luật Varchar 10 Khóa chính 4 maCQ Mã cơ quan Varchar 10 Khóa chính 5 maNam Mã năm Varchar 10 Khóa chính 6 ngayKT Ngày khen thưởng Datetime LYDO_DINUOCNGOAI STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maLDDNN Mã lý do đi nước ngoài Varchar 10 Khóa chính 2 tenLDDNN Tên lý do đi nước ngoài Nvarchar 50 NUOC STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maNuoc Mã nước Varchar 10 Khóa chính 2 tenNuoc Tên nước Nvarchar 50 QT_DINUOCNGOAI STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 maNuoc Mã nước Varchar 10 Khóa chính 3 maLDDNN Mã lý do đi nước ngoài Varchar 10 Khóa chính 4 tungay Từ ngày Datetime 5 denngay Đến ngày Datetime NGOAINGU STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maNN Mã ngoại ngữ Varchar 10 Khóa chính 2 tenNN Tên ngoại ngữ Nvarchar 50 BANG_NGOAINGU STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maBangNN Mã bằng ngoại ngữ Varchar 10 Khóa chính 2 tenBangNN Tên bằng ngoại ngữ Nvarchar 50 TRINHDO_NGOAINGU STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 maNN Mã ngoại ngữ Varchar 10 Khóa chính 3 maBangNN Mã bằng ngoại ngữ Varchar 10 Khóa chính 4 ngaynhan Ngày nhận Datetime Bang_Tinhoc STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maBangTH Mã bằng tin học Varchar 10 Khóa chính 2 tenBangTH Tên bằng tin học Nvarchar 50 Trinhdo_Tinhhoc STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10 Khóa chính 2 maBangTH Mã bằng tin học Varchar 10 Khóa chính 4 ngaynhan Ngày nhận Datetime 41. TAISANLON STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maTSL Mã tài sản lớn Varchar 10 Khóa chính 2 tenTSL Tên tài sản lớn Nvarchar 50 42 . PL_Nha STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maPLN Mã phân loại nhà Varchar 10 Khóa chính 2 tenPLN Tên phân loại nhà Nvarchar 50 43. PL_DAT STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maPLD Mã phân loại đất Varchar 10 Khóa chính 2 tenPLD Tên phân loại đất Nvarchar 50 44. Taisan STT Tên Trường Ý nghĩa Kiểu Chiều dài RBTV 1 maDV Mã Đảng viên Varchar 10

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLỜI NÓI ĐẦU.doc
  • rarChuongtrinh.rar
  • rarDuLieu.rar