Thực thể 11 : PHIEUNHAPKHO
Các thuộc tính :
- Mã số nhân phiếu nhập kho (MSPNK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu nhập kho này với phiếu nhập kho khác
- Ngày nhập (NgayNhap)
- Trị giá (TriGia)
- Mã số kho (MSK)
Thực thể 12 : PHIEUXUATKHO
Các thuộc tính :
- Mã số nhân phiếu xuất kho (MSPXK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu xuất kho này với phiếu xuất kho khác
- Ngày xuất (NgayXuat)
- Trị giá (TriGia)
- Mã số kho (MSK)
Thực thể 13 : KHO
Các thuộc tính :
- Mã số kho (MSK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được kho này với kho khác
- Ngày xuất (NgayXuat)
- Trị giá (TriGia)
- Mã số kho (MSK)
Thực thể 14 : TOKHAIHAIQUAN
Các thuộc tính :
- Mã số tờ khai (MSTK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được tờ khai này với tờ khai khác
- Tiền thuế hải quan (TienThue)
- Loại bưu phẩm (Loai)
- Ngày lập tờ khai hải quan (NgayLapTK)
43 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1654 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý hệ thống bưu phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên. II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 1. Mô hình thực thể ERDa. Xác định thực thể1) Thực thể 1 : BUUPHAM Các thuộc tính : - Bưu phẩm (MSBP): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được bưu phẩm này với bưu phẩm khác - Họ tên (HoTen) - Địa chỉ (DiaChi) - Nơi gởi (NoiGoi) - Nơi nhận (NoiNhan) - Trọng lượng (TrongLuong) - Trị Gía (TriGia) - Gía cước (GiaCuoc) - Mã loại (MaLoai) - Mã số tờ khai hải quan (MSTKHQ) 2) Thực thể 2 : LOAIBUUPHAM Các thuộc tính : - Mã số loại bưu phẩm (MSLOAI) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được loại bưu phẩm này với loại bưu phẩm khác - Tên Loai (TenLoai) 3) Thực thể 3 : KHACHHANG - Mã số khách hàng (MSKH) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được khách hàng này với khách hàng khác - Họ Tên (HoTen) - Địa chỉ (DiaChi) - Số điên thoại (DienThoai) - Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC) 4) Thực thể 4 : PHIEUTHULEPHI Các thuộc tính : - Mã số phiếu thu (MSPT) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu thu lệ phí này với loại phiếu thu lệ phí khác - Mã số bưu cục (MSBC) - Ngày lập phiếu thu (NgayLapPT) - Số tiền nộp lệ phí (SoTien) - Mã số nhân viên bưu điện (MSNVBD) - Mã số khách hàng (MSKH)5) Thực thể 5: PHIEUGOI Các thuộc tính : - Mã số phiếu gởi (MSPG) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu gởi này với loại phiếu gởi khác - Mã số bưu cục (MSBC) - Loại phiếu gởi (LoaiPG) - Ngày lập phiếu gởi (NgayLapPG) - Mã số nhân viên bưu điên (MSNVBD) - Mã số khách hàng (MSKH)6) Thực thể 6: PHIEUNHAN Các thuộc tính : - Mã số phiếu gởi (MSPG) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu nhận này với loại phiếu nhận khác - Mã số bưu cục (MSBC) - Loại phiếu gởi (LoaiPG) - Ngày lập phiếu gởi (NgayLapPG) - Mã số nhân viên bưu điên (MSNVBD) - Mã số khách hàng (MSKH)7) Thực thể 7: CHUCVU Các thuộc tính : - Mã số chức vụ (MSCV) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được chức vụ của người này với chức vụ của người khác - Tên chức vụ : CHUCVU8) Thực thể 8 : NHANVIENBUUDIEN Các thuộc tính : - Mã số nhân viên bưu điện (MSNVBD) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được nhân viên này với nhân viên khác - Họ tên nhân viên bưu điên (HoTen) - Ngày sinh nhân viên (NgaySinh) - Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC) - Địa chỉ (DiaChi) - Số điên thoại (DienThoai) - Mã số chức vụ (MSCV)9) Thực thể 8 : LEPHIHAIQUAN Các thuộc tính : - Mã số lệ phí hải quan (MSLPHQ) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được thu lệ phí này với thu lệ phí khác - Ngày lập phiếu thu lệ phí (NgayLapPT) - Số tiền thu lệ phí (SoTien)10) Thực thể 10 : NHANVIENHQ Các thuộc tính : - Mã số nhân viên hải quan (MSNVHQ) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được nhân viên này với nhân viên khác - Họ tên nhân viên hải quan (HoTen) - Số chứng minh nhân dân hay hộ chiếu(soCMND_HC) - Địa chỉ (DiaChi) - Số điên thoại (DienThoai)11) Thực thể 11 : PHIEUNHAPKHO Các thuộc tính : - Mã số nhân phiếu nhập kho (MSPNK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu nhập kho này với phiếu nhập kho khác - Ngày nhập (NgayNhap) - Trị giá (TriGia) - Mã số kho (MSK)12) Thực thể 12 : PHIEUXUATKHO Các thuộc tính : - Mã số nhân phiếu xuất kho (MSPXK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được phiếu xuất kho này với phiếu xuất kho khác - Ngày xuất (NgayXuat) - Trị giá (TriGia) - Mã số kho (MSK)13) Thực thể 13 : KHO Các thuộc tính : - Mã số kho (MSK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được kho này với kho khác - Ngày xuất (NgayXuat) - Trị giá (TriGia) - Mã số kho (MSK)14) Thực thể 14 : TOKHAIHAIQUAN Các thuộc tính : - Mã số tờ khai (MSTK) : Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được tờ khai này với tờ khai khác - Tiền thuế hải quan (TienThue) - Loại bưu phẩm (Loai) - Ngày lập tờ khai hải quan (NgayLapTK)
có
(1,n)
MSBPNoiGoiNoiNhanTrongLuongTriGiaGiaCuoc
PHIEUTHUL
MSPTMSBCSoTienNgay LapPT
MSPGMSBCLoaiPGNgayLapPG
MSPTMSBCLoaiNgayLapPN
MSNVBDHoTenGioiTinhNgaySinhSoCMND_HCDiaChiDienThoai
MSKHHoTenSoCMND_HCDiaChiDienThoai
MSCVTenCV
MSTKHQNgayLapTKLoaiTienThue
MSNVHQHoTenDiaChiDienThoai
MSLPHQSoTienNgay LP
MaLoaiMaLoaiTenLoai
MSKhoTenKhoDiaChi
MSPNKNgayNhapTriGia
MSPXKNgayXuatTriGia
PHIEUTHU_LP
PHIEUGOI
PHIEUNHAN
LOAIBUUPHAM
BUUPHAM
LEPHI_HQ
NHANVIEN_HQ
TOKHAI_HQ
NHANVIEN_BD
KHACHHANG
PHIEUNHAPKHO
PHIEUXUATKHO
KHO
CHUCVU
có
có
có
có
ghi
ghi
ghi
ghi
có
thuộc
lập
thuộc
lập
ghi
có
lập
có
thuộc
lập
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(0.n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
lập
(1,1)
(1,1)
có
(1,1)
b. Mô hình ERD
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ BUUPHAM(MSBP,NoiGoi, NoiNhan, KhoiLuong,TriGia, GiaCuoc, MaLoai, MSTKHQ)PHIEUTHU_LP(MSPT, MSBC, NgayLP, SoTien, MSNV, MSKH)PHIEUGOI(MSPG, SoHieuBC, LoaiPG, NgayLP, MSNV,MSKH)PHIEUNHAN(MSPN, MSBC, LoaiPN, Ngay LP, MSNV, MSHKH)CHUCVU(MSCV, TenCV)PHIEUNHAPKHO_NV(MSPNK, NgayNhap, triGia,MSNVBD)PHIEUXUATKHO_NV(MSPNK, NgayNhap, TriGia, MSNVBD)CHITIETPHIEUXUATKHO(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen) CHITIETPHIEUNHAPKHO(MSPXK, MSNV, TriGia, HoTen)TOKHAIHQ(MSTK, MSNVBD, NgayLapTK, HoTen)LEPHIHQ(MSLPHQ, NgayLP, SoTien, )CHITIETTOKHAIHAIQUAN(MSLPHQ,MSNVHQ, NgayLP, SoTien, ) KHACHHANG(MSKH,HoTen,DiaChi,SoCMND,SoDT,VaiTro)LOAIBUUPHAM(MSLOAI,Tenloai,) NHANVIENHQ(MSNVHQ,HoTen,DiaChi,Dienthoai)KHO(MSK,TenKho,DiaChi) PHIEUNHAPKHO(MSPXK, NgayNhap, TriGia, MSK)PHIEUNHAPKHO_BUUPHAM(MSPNK,MSBP,Soluong,NgayLap)PHIEUXUATKHO_BUUPHAM(MSPXK,MSBP,Soluong)CHITIETLEPHIHQ (MSPXK,MSBP,Soluong)
3. Mô tả chi tiết các quan hệ3.1 . Chi tiết: BƯU PHẨMBUUPHAM(MSBP,NoiGoi, NoiNhan, KhoiLuong,TriGia, GiaCuoc, MaLoai, MSTKHQ )
Tên quan hệ: BUUPHAM Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSBP
Mã số bưu phẩm
C
B
7
PK
2
HoTen
Họ tên đăng kí người gởi và người nhận
C
B
35
3
DiaChi
Địa chỉ người nhận và người gởi
C
B
35
4
NoiGoi
Địa chỉ gưu bưu phẩm đi
C
B
35
5
NoiNhan
Địa chỉ nhận bưu phẩm
C
B
35
6
TrongLuong
Trọng lượng bưu phẩm
S
B
10
7
TriGia
Trị giá của bưu phẩm
S
B
10
8
GiaCuoc
Gía cước bưu phẩm
S
B
10
9
MaLoai
Mã loại mặt hàng
C
B
10
FK
10
MSTKHQ
Mã số tò khai hải quan
C
B
7
FK
Tổng công:
194
3.2.Chi tết LOẠI BƯU PHẨM
LOAIBUUPHAM(MSLOAI,Tenloai,)
Tên quan hệ: LOAIBUUPHAM Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSLOAI
Mã số loại bưu phẩm
C
B
7
PK
2
TenLoai
Tên loại bưu phẩm
C
B
20
Tổng công:
27
3.3. Chi tiết: KHÁCH HÀNG
KHACHHANG(MSKH,HoTen, SoCMND_HC, DiaChi, SoDT, VaiTro)
Tên quan hệ: KHACHHANG Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSKH
Mã số khách hang
C
B
7
PK
2
HoTen
Họ tên người gởi hoặc nhận
C
B
20
3
DiaChi
Địa chỉ người gởi hoặc nhận
C
B
20
4
SoDT
Số điện thoại của người gởi hoặc nhận
C
B
7
5
SoCMND
Số chứng minh của người gởi hoặc nhận
C
B
7
6
VaiTro
Gởi hoặc nhận
S
B
10
Tổng công:
71
3.4. Chi tiết: PHIẾU THU LỆ PHÍPHIEUTHU_LP(MSPT, MSBC, NgayLP, SoTien, MSNV, MSKH)
Tên quan hệ: PHIEUTHU_LP Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSPT
Mã số phiếu thu lệ phí
C
B
7
PK
2
MSBC
Mã số bưu cục
C
B
7
3
NgayLapPT
Ngày lập phiếu thu
N
B
8
4
SoTien
Số tiền nộp lệ phí
S
B
8
5
MSNVBD
Mã số nhân viên bưu điện
C
B
10
FK
6
MSKH
Mã số khách hàng
C
B
10
FK
Tổng công:
50
3.5. Chi tiết: PHIẾU GỞIPHIEUGOI(MSPG, SoHieuBC, LoaiPG, NgayLP, MSNV,MSKH)
Tên quan hệ: PHIEUGOINgày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSPG
Mã số phiếu gỏi
C
B
7
PK
2
MSBC
Mã số bưu cục
C
B
7
3
LoaiPG
Loại phiếu gởi
C
B
5
4
NgayLapPG
Ngày lập phiếu gởi
N
B
5
MSNVBD
Mã số nhân viên bưu điên
C
K
10
FK
6
MSKH
Mã số khách hàng
C
B
10
FK
Tổng cộng:
39
3.6. Chi tiết: PHIẾU NHẬNPHIEUNHAN(MSPN, MSBC, LoaiPN, Ngay LP, MSNV, MSHKH)
Tên quan hệ: PHIEUNHANNgày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSPG
Mã số phiếu nhận
C
B
7
PK
2
MSBC
Mã số bưu cục
C
B
7
3
LoaiPN
Loại phiếu nhận
C
B
5
4
NgayLapPN
Ngày lập phiếu nhận
N
B
5
MSNVBD
Mã số nhân viên buw điện
C
K
10
FK
6
MSKH
Mã số khách hàng
C
B
10
FK
Tổng cộng
39
3.7. Chi tiết: CHỨC VỤCHUCVU(MSCV, TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSCV
Mã số chức vụ
C
B
10
PK
2
TenCV
Tên chức vụ
C
B
30
Tổng cộng:
40
3.8. Chi tiết: NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN
NHANVIEN_BD (MSNVBD, HoTen, NgaySinh, SoCMND_HC, DiaChi, DienThoai, MSCV)
Tên quan hệ: NHANVIEN_BD Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSNVBD
Mã số nhân viên bưu điện
C
K
10
PK
2
HoTen
Họ tên nhân viên
C
B
30
3
NgaySinh
Ngày sinh nhân viên
N
K
10
4
SoCMND_HC
Số chứng minh hay hộ chiếu
N
K
10
5
DiaChi
Địa chỉ nhân viên
C
B
30
6
DienThoai
Điện thoại nhân viên
C
K
10
7
MSCV
Mã số chức vụ
C
B
10
FK
Tổng công:
110
3.9. Chi tiết: LỆ PHÍ HẢI QUAN
LEPHI_HQ(MSLPHQ, NgayLP, SoTien, )
Tên quan hệ: LEPHIHQ Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSLPHQ
Mã số phiếu thu lệ phí hải quan
C
B
7
PK
2
NgayLapPT
Ngày lập phiếu thu
N
B
8
3
SoTien
Số tiền nộp lệ phí
S
B
8
Tổng công:
23
3.10. Chi tiết: NHÂN VIÊN HẢI QUAN
NHANVIENHQ(MSNVHQ,HoTen,DiaChi,DienThoai)
Tên quan hệ: NHANVIENHQ Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSNVHQ
Mã số nhân viên hải quan
C
B
7
PK
2
HoTen
Tên nhân viên hải quan
C
B
7
3
DiaChi
Địa chỉ nhân viên hải quan
c
B
8
4
DienThoai
Số điện thoại của nhân viên hải quan
c
B
8
Tổng công:
30
3.11. Chi tiết: PHIẾU NHẬP KHOPHIEUNHAPKHO(MSPNK, NgayNhap, TriGia, MSNVBD)
Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSPNK
Mã số phiếu nhập kho
S
B
10
PK
2
NgayNhap
Ngày nhặp bưu phẩm vào kho
N
B
10
3
TriGia
Trị giá bưu phẩm
S
B
20
4
MSK
Mã số kho
S
B
10
Tổng cộng:
5
3.12. Chi tiết: PHIẾU XUẤT KHOPHIEUNHAPKHO(MSPXK, NgayNhap, TriGia, MSK)
Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSPNK
Mã số phiếu xuất kho
S
B
10
PK
2
NgayNhap
Ngày xuất bưu phẩm ra kho
N
B
10
3
TriGia
Trị giá bưu phẩm
S
B
20
5
MSK
Mã số kho
S
B
10
Tổng cộng:
60
3.13. Chi tiết:KHO
KHO(MSK,TenKho,DiaChi)
Tên quan hệ: KHO Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSK
Mã số kho
C
B
7
PK
2
TenKho
Tên của kho
C
B
7
3
DiaChi
Địa chỉ nơi đặt kho
c
B
8
Tổng công:
22
3.14. Chi tiết : TỜ KHAI HẢI QUANTOKHAI_HQ(MSTKHQ, NgayLapTK, Loai,TienThue)
Chi tiết : TOKHAI_HQ Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSTK
Mã số tờ khai
C
B
10
PK
2
TienThue
Tiền thuế hải quan
N
B
10
3
Loai
Loai bưu bưu phẩm
C
B
5
4
NgayLapTK
Ngày lập tờ khai hải quan
S
b
10
Tổng cộng:
35
3.15. Quan hệ: PHIẾU XUẤT KHO _NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆN PHIEUXUATKHO_NHANVIEN(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen)
Chi tiết : PHIEUXUATKHO_NHANVIEN Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSPXK
Mã số phiếu xuât kho
S
B
10
PK
2
MSNVBD
Mã số nhân viên bưu điện
N
B
10
PK
3
TriGia
Trị giá bưu phẩm
S
B
20
4
HoTen
Họ tên nhân viên bưu điện
S
K
10
Tổng cộng:
50
3.16. Quan hệ: PHIẾU NHẬP KHO_NHÂN VIÊN BƯU ĐIỆNPHIEUNHAPKHO_NHANVIEN(MSPXK, MSNVBD, TriGia, HoTen)
Chi tiết : PHIEUNHAPKHO_NHANVIEN Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSPNK
Mã số phiếu nhập kho
S
B
10
PK
2
MSNV
Mã số nhân viên bưu điện
N
B
10
PK
3
TriGia
Trị giá bưu phẩm
S
B
20
4
HoTen
Họ tên nhân viên bưu điện
S
K
10
Tổng cộng:
50
3.17. Quan hệ: TỜ KHAI HẢI QUAN_NHÂN VIÊNBƯU ĐIỆN
TOKHAIHQ_NHANVIEN(MSTK, MSNVBD, NgayLapTK, HoTen)
Chi tiết : TOKHAIHQ_NHANVIEN Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSTK
Mã số tờ khai
S
B
10
PK
2
MSNVBD
Mã số nhân viên bưu điện
N
B
10
3
NgayLapTK
Ngày lập tờ khai
N
B
4
HoTen
Họ tên nhân viên bưu điện
S
K
10
Tổng cộng:
3.18.Quan hệ :TỜ KHAI HẢI QUAN- NHÂN VIÊN HẢI QUAN
CHITIETTOKHAIHAIQUAN(MSLPHQ,MSNVHQ, NgayLP, SoTien, )
Chi tiết : CHITIETTOKHAIHAIQUAN
Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSLPHQ
Mã số phiếu thu lệ phí hải quan
C
B
10
PK
2
MSNVHQ
Mã số nhân viên hải quan
10
3
NgayLapPT
Ngày lập phiếu thu
N
B
10
4
Sotien
Số Tiền
S
B
10
Tổng công:
40
3.19.Quan hệ :PHIẾU NHẬP KHO-BƯU PHẨM
PHIEUNHAPKHOBUUPHAM(MSPNK, MSBP,Soluong,NgayLap)
Chi tiết : PHIEUNHAPKHOBUUPHAM
Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSPNK
Mã số phiếu nhập kho
S
B
10
PK
2
MSBP
Mã số bưu phẩm
N
B
10
3
NgayLap
Ngày lập tờ khai
N
B
10
4
SoLuong
Số lương bưu phẩm nhập kho
S
K
10
Tổng cộng:
40
3.20.Quan hệ: PHIẾU XUẤT KHO-BƯU PHẨM
PHIEUXUATKHO_BUUPHAM(MSPXK, MSBP, NgayLapTK, Soluong)
Chi tiết : PHIEUXUATKHOBUUPHAM Ngày:16-06-2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MSPXK
Mã số phiếu xuất kho
S
B
10
PK
2
MSBP
Mã số bưu phẩm
N
B
10
3
NgayLap
Ngày lập tờ khai
N
B
10
4
SoLuong
Số lương bưu phẩm nhập kho
S
K
10
Tổng cộng:
40
4. Mô hình DFD
4.1. Mô hình DFD mức 0
Thông tin cá nhân
Thuế hải quan
đăng kí gởi bưu phẩm
Bưu phẩm và thông tin
Bưu phẩm
Cước phí lưu kho
Hệ thống quản lý dịch vụ nhận gửu bưu phẩm
2.Mô hình DFD mức 1.a. DFD chức năng nhận bưu phẩm
9
Thêm khách hàng mới
10 Tạo phiếu nhận bưu phẩm
8
Đóng gói bưu phẩm
12 Tạo phiếu thu lệ phí
11 Tiền cước BP
7
Tìm kiếm khách hàng
KHÁCHHÀNG
BUUPHAM
PHIEUNHAN
13 Lập tờ khai HQ
LEPHI_HQ
PHIEUTHU_LP
Thông tin ĐK nhận BP họ Họ tên, địa chỉ
Không tìm thấy
Thông Thông báo tin KH Thông
tin KH
Thông tin BP
Thông báo Mã số khách hàng
- Số hiệu BP -Thông tin KH
-Số hiệu BP -Thông tin BP
Thời gian lưu kho Thông tin phiếu
Danh sách BP Thông báo
- Mã số phiếu
- Số tiền
Thông tin tờ khai Thông tin lệ phí HQ
Thông báo
Thông báo
Thông Thông tin phiếu thu LP báo
b. Chức năng gởi bưu phẩm
2
Thêm khách hàng mới
4 Tạo phiếu gởi bưu phẩm
3
Đóng gói bưu phẩm
6 Lập tờ khai HQ
5 Tiền thuê, cước gởi BP
1
Tìm kiếm khách hàng
KHÁCH HÀNG
BUUPHAM
TOKHAIHAIQUAN
PHIEUGOI
Thông tin ĐK gỏi BP họ Họ tên, địa chỉ
Không tìm thấy
Thông Thông báo tin KH
Thông
tin KH
Thông tin BP
Mã số khách hàng
Thông báo
- Số hiệu BP -Thông tin KH
-Số hiệu BP -Thông tin BP
Thông tin phiếu
Da Danh sách BP
Thông báo
Danh mục thuế
Thông tin KH, BP Tiền thuế + tiền cước phí
Thông tin tờ khai
Thông báo
III. MÔ TẢ Ô XỬ LÝ1.Mô tả ô xử lý Tìm kiếm khách hàng của form Quản Lý Khách Hàng
Tên ô xử lý: Thêm khách hàng mới Số 2
Form : Quản Lý Khách Hàng
Input : Họ tên, địa chỉ, số CMND_HC
Output : Thông tin khách hàng mới và MSKH mới
Table liên quan : KHACHHANG
MSKH : ms HoTen : hoten SoCMND_HC: cm DiaChi : diachi DienThoai: dienthoai
Tạo dữ liệu D: D.MSKH = x
D.HoTen = y
D.DiaChi = z
D.DienThoai = t
d.HO_CHIEU = h
d.NGAY_SINH =n
Mở tableKHACHHANG
Tạo dữ liệu D vào table KHACHHANG
Đóng table KHACHHANG
2. Mô tả ô xử lý Tạo phiếu gởi bưu phẩm của form Phiếu Gởi Bưu Phẩm
Tên ô xử lý: Tạo phiếu gởi bưu phẩm Số 4
Form: Phiếu Gởi Bưu Phẩm Input: Tên khách, địa chỉ khách hàng, tên người nhận, địa chỉ người nhậnOuput: Thông báo đă ra phiếu gởi bưu phẩm mớTable liên quan : PHIEUGOI
Mở table PHIEUGOI
Tạo dữ liệu D với D.MSPG=mspg D.MSKH=mskh D.MSBP=msbp D.LoạiPG=loai
Đóng table PHIEUGOI
Hiển thi kết quả
3. Mô tả ô xử lý Tính thuế, cước phí gửi bưu phẩm của form Cước Phí Bưu Phẩm
Tên ô xử lý: Tính thuế, cước phí gửi bưu phẩm Số 5
Form : Cước Phí Buu PhẩmInput: Thông tin các mặt hàng có trong từng bưu phẩmOutput: Thông báo đã tính thuế các mặt hàng trong bưu phẩm
tiền thuế = 0
Trong khi còn bưu phẩm
Đọc dsbp trong bưu phẩm
Trong khi còn dsbp
S
S
Đ
Lấy bưu phẩm D
thue= tiền thuế m.hàng D
tienThue=tienThue+thue;
Đ
Hiển thị kết quả
4. Mô tả ô xử lý Tạo phiếu nhận bưu phẩm của form Phiếu Nhận Bưu Phẩm
Tên ô xử lý: Tạo phiếu nhận bưu phẩm Số 10
Form: Phiếu Nhận Bưu PhẩmInput: Tên khách, địa chỉ khách, tên người gửi, địa chỉ người gửi, SHBPOutput: Thông báo đã lập ra phiếu nhận bưu phẩm mớiTable liên quan : PHIEUNHAN
Mở table PHIEUNHAN
Tạo dữ liệu D như sau D.MSPN=mspn D.MSKH=mskh D.MSBP=msbp D.Loại=nhan
Đóng table PHIEU_GDBP
Hiển thị kết quả
5. Mô tả ô xử lý: Tiền cước BP của form Cước Gởi Bưu Phẩm
Tên ô xử lý: Tiền cước bưu phẩm Số 11
Form : Cước Gởi Bưu PhẩmInput: Thông tin các mặt hàng có trong từng bưu phẩmOutput: Thông báo đã tính cước các mặt hàng trong bưu phẩmTable lien quan : BUUPHAM
Đọc dữ dòng D
Mở tableBUUPHAM
Tiền cuoc=0 LoaiBP=loai
Khi chưa hết dữ liệu
Nếu
x.TEN = b
Khi chưa hết dữ liệu
Nếu D.MSBP=msbps
y..MSMH=a[i]
Mở table BUUPHAM
cước = (ngày nhận – ngày gửi) * cươc của mặt hàng
c = c + cươc
Đóng table BUUPHAM
Đóng table BUUPHAM
Hiển thị kết quả
kết quả
S S Đ Đ s Đ S Đ
6.Mô tả ô xử lý Tạo phiếu thu lệ phí cuả form Phiếu Thu Lệ Phí
Tên ô xử lý: Tạo phiếu thu lệ phí Số 12
Form : Phiếu Thu Lệ PhíInput: Tên khách nhận, thông tin các bưu phẩm liên quanOutput: Thông báo đã tính thuế xongTable liên quan : PHIEUTHU_LP
Tạo dữ liêu D vớiD.MSKH = mskhD.MSPT = masoD.MSBC = msbcD.NgayThu = ngaythu
Đóng table PHIEUTHU_LP
Tạo dữ liệu vào table PHIEUTHU_LP
MSBC = msbc NgayThu= ngaythu MSKH = mskh
maso= số hiệu phiếu thu
Mở table PHIEUTHU_LP
7.Mô tả ô xử lý Lập tờ khai Hải quan của form Tờ Khai Hải Quan
Tên ô xử lý: Lập tờ khai HQ Số 13
Form : Tờ Khai Hải QuanInput: MSKH, thông tin tiền thuế hải quanOutput: Thông báo đã lập tờ khai hangTable liên quan:
maso = tạo số hiệu tờ khai
Loai = “Nhận” NgayLap=ngaylap TienThue=tienthue MSKH = mskh MSNV=msnv
Tạo dữ liệu D vớiD.MSTK = masoD.MSKH = mskhD.MSNV = msnvD.TienThue=tienthueD.NgayLap =ngaylapD.Loai = "Nhận"
Đóng table TOKHAI_HQ
Tạo dữ liệu vào table TOKHAI_HQ
Mở tableTOKHAI_HQ
11.Mô tả kho dữ liệu QUANLYBUUPHAM:
Tên kho dữ liệu: QUANLYBUUPHAM
Diễn giải: Lưu trữ những thông tin về một bưu phẩm Cấu trúc dữ liệu: MSBP, NoiGoi, NoiNhan, TrongLuong, TriGia, GiaCuoc
12.Mô tả kho dữ liệu PHIEUGOI:
Tên kho dữ liệu: PHIEUGOI
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu gửi hay nhận bưu phẩm Cấu trúc dữ liệu: MSPG, MSBC, LoaiPG, NgayLapPG
13.Mô tả kho dữ liệu PHIEUNHAN:
Tên kho dữ liệu: PHIEUNHAN
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu gửi hay nhận bưu phẩm Cấu trúc dữ liệu: MSPG, MSBC, LoaiPG, NgayLapPG
14 .Mô tả kho dữ liệu QUANLYKHACHHANG:
Tên kho dữ liệu: QUANLYKHACHHANG
Diễn giải: Lưu trữ những thông tin về một khách hangCấu trúc dữ liệu: MSKH, HoTen, SoCMND_HC, DiaChi, DienThoai
15. Mô tả kho dữ liệu PHIEUTHU_LP:
Tên kho dữ liệu: PHIEUTHU_LP
Diễn giải: Cho biết thông tin tiền thuế lưu kho và kiểm hóa phải nộpCấu trúc dữ liệu: MSPT, MSBC, SoTien, Ngay
16.Mô tả kho dữ liệu TO KHAI_HQ:
Tên kho dữ liệu: TOKHAI_HQ
Diễn giải: Cho biết thông tin tiền thuế hải quan phải nộpCấu trúc dữ liệu: MSTKHQ, NgayLapTK, Loai, TienThue
17.Mô tả kho dữ liệu LEPHI_HQ:
Tên kho dữ liệu: LEPHI_HQ
Diễn giải: Cho biết thông tin tiền thuế hải quan và kiểm hóa phải nộpCấu trúc dữ liệu: MSLPHQ, SoTien, NgayLP
IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN 1.1. Các menu hệ thống Trong các menu hệ thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (người có quyền admin) 1.2. Quản lý danh muc
1.3.Quản lý phiếu 1.4. Tra cứu
1.5. Báo cáo
1.6.Trợ giúp
2.Mô tả Form 2.1. Form Đăng Nhập 2.2. Phiếu Gởi Bưu Phẩm
Mô tả form:
Tên ĐốiTượng
Kiểu
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
GT default
Mã Số Phiếu
TextBox
Lấy MS Tự Động
Ngày Lập
TextBox
<now()
Now()
Loại Phiếu
Combo Box
1 Giá trị (Gửi)
Số Điện Thoại
TextBox
Người Gửi
TextBox
Nơi Gửi
TextBox
Người Nhận
TextBox
Nơi Nhận
TextBox
Ngày Gửi
TextBox
<now()
Now()
Số Lượng
TextBox
N
Trị Giá
TextBox
Loại
Combo Box
N
Nhân Viên
TextBox
MSNV
TextBox
Lập Phiếu
Command
Tạo Phiếu
Tạo-Click
Lưu Phiếu
Command
Lưu Phiếu
Lưu –Click
In Phiếu
Command
In Phiếu
In-Click
Thoát
Command
Thoát Form
Thoát-Click
Mô tả Hàng Gửi
Frame Grid
Data
2.3. Form Phiếu Thu Lệ PhíMô tả forrm
Tên ĐốiTượng
Kiểu
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
GT default
Mã Số Phiếu
TextBox
Lấy MS Tự Động
Ngày Lập
TextBox
<now()
Now()
Số Điện Thoại
TextBox
Khách Hàng
TextBox
Nơi Gửi
TextBox
Ngày Gửi
TextBox
<now()
Now()
Khối Lượng
TextBox
N
Số Tiền
TextBox
Combo Box
Người Lập
TextBox
Lập Phiếu
Command
Tạo Phiếu
Tạo-Click
Lưu Phiếu
Command
Lưu Phiếu
Lưu –Click
In Phiếu
Command
In Phiếu
In-Click
Thoát
Command
Thoát Form
Thoát-Click
2.4. Form Phiếu Nhận Bưu Phẩm
Mô tả form
Tên ĐốiTượng
Kiểu
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
GT default
Mã Số Phiếu
TextBox
Lấy MS Tự Động
Ngày Lập
TextBox
<now()
Now()
Loại Phiếu
Combo Box
1 giá trị (Nhận)
Số Điện Thoại
TextBox
Người Gửi
TextBox
Nơi Gửi
TextBox
Người Nhận
TextBox
Nơi Nhận
TextBox
Ngày Gửi
TextBox
<now()
Now()
Số Lượng
TextBox
N
Trị Giá
TextBox
Loại
Combo Box
N
Nhân Viên
TextBox
MSNV
TextBox
Lập Phiếu
Command
Tạo Phiếu
Tạo-Click
Lưu Phiếu
Command
Lưu Phiếu
Lưu –Click
In Phiếu
Command
In Phiếu
In-Click
Thoát
Command
Thoát Form
Thoát-Click
Mô tả Hàng Gửi
Frame Grid
Data
2.5. Form Phiếu Nhập Kho
Mô tả form
Tên ĐốiTượng
Kiểu
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
GT default
Mã Số Phiếu
TextBox
Lấy MS Tự Động
Ngày Lập
Te
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quản lý hệ thống bưu phẩm.doc