Đồ án Quản lý thư viện sách

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU 1

MỤC LỤC . 2

I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống 3

1. Khảo sát hệ thống .3

2. Phân tích hiện trạng hệ thống .3

II. Phân tích yêu cầu .7

1. Yêu cầu chức năng:. 7

2. Yêu cầu phi chức năng. .8

III. Phân tích hệ thống . .8

1. Mô hình thực thể ERD .8

a. Xác định các thực thể .8

b. Mô hình ERD .11

2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ . 12

3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 12

4. Mô tả bảng tổng kết 22

a. Tổng kết quan hệ .22

b. Tổng kết thuộc tính .22

IV. Thiết kế giao diện . 24 1. Các menu chính của giao diện 24

2. Mô tả form: . .27

V. Thiết kế ô xử lý . .46

VI. Tự dánh giá ưu khuyết . . .52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

doc52 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1884 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý thư viện sách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
theo dõi dựa trên: Mã sách, tên sách, tên tác giả, tập, năm xuất bản, … Công việc được thao tác riêng ở mỗi kho và ca trưởng sẽ phải theo dõi kiểm kê các kho phải xuất, tránh thất thoát. In báo cáo khi phải xuất sách. Quản lý việc cho mượn sách: Khi nhập hay xuất các loại sách do ca trưởng thông báo, sau khi kiểm kê lại đầy đủ chi tiết cần làm thẻ kho để báo cáo chi tiết ngay trong ca trực của ngày. Song song đồng thời với việc xuất phiếu mượn cho khách giữ cần làm thẻ kho để lưu trữ tiện việc kiểm kê sau này hoặc khi khách trả sách để làm bằng. Quản lý quầy: Phiếu giao ca: Dựa trên số lượng giao dịch trong ca thông qua tổng số thẻ kho được xuất ra (khi được nhập, xuất hay cho mượn), cuối mỗi ca máy tính sẽ tự động xử lý và in ra phiếu giao ca cho mỗi người nhận ca mới. Điều chỉnh số lượng giao dịch: Điều chỉnh lại số lượng giao dịch nếu phát hiện tổng số thẻ kho thực tế khác với trên khai báo của tổng các loại phiếu nhập, xuất, thẻ kho.In lại phiếu giao ca mới. Yêu cầu phi chức năng: Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền. Người sử dụng chương trình: đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình, giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương trình. Đổi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ thống dữ liệu. Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng, dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu, làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kì… III. Phân tích hệ thống: 1. Mô hình thực thể ERD: a. Xác định các thực thể: 1/ Thực thể 1: KHACH Các thuộc tính: Chứng minh nhân dân (CMND): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các khách hàng khác nhau. Tên (Ten): Mô tả tên của khách tương ứng với chứng minh nhân dân. Tuổi (Tuoi), Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai) 2/ Thực thể 2: THE Các thuộc tính: Mã thẻ (MThe): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các loại thẻ khác nhau của từng khách hàng khác nhau. Ngày cấp (NCap): Cho biết ngày làm thẻ và có thể tính được thời gian hết hạn của thẻ để báo khách làm thẻ mới. Loại thẻ (LThe): Giúp phân biệt 2 loại thẻ đọc và thẻ mượn. 3/ Thực thể 3: PHIEUMUON Các thuộc tính: Mã số phiếu mượn (MSPM): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu mượn khác nhau của từng khách hàng khác nhau. Ngày bắt đầu (NgayBD), Ngày kết thúc (NgayKT): Đây là 2 thuộc tính cho ta biết khoảng thời gian mà khách có thể mượn sách về đọc và đem trả cho thư viện,hoặc thư viện có thể đến để thu về. Tổng tiền (TTien): Cho biết tổng số tiền (tiền mượn + tiền thế chân) phải trả cho lần mượn sách này, và làm căn cứ để trả lại tiền thế chân cho khách khi sách được trả về đúng hẹn cho thư viện. 4/ Thực thể 4: TACGIA Các thuộc tính: Mã tác giả (MaTG): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các tác giả khác nhau. Tên tác giả (TenTG): Mô tả tên tác giả. Email (Email), Điện thoại (DThoai), Quê quán (QQ). 5/ Thực thể 5: SACH Các thuộc tính: Mã sách (MaSach): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các loại sách khác nhau. Tên sách (TenSach): Mô tả tên sách Tên tác giả (TenTG): Cho biết tên tác giả viết sách Xuất bản lần (XBlan): Cho biết lần tái bản của sách Thể loại (TheLoai): Cho biết sách thuộc thể loại nào đẻ đưa vào kho thể loại đó. Năm xuất bản (NamXB): Cho biết thời gian xuất bản. Tập (Tap): Cho biết sách tập thứ mấy. Giá sách (GiaSach): Cho biết giá mua sách để làm căn bản cho tiền thế chân. Số lượng (SoLuong): Cho biết có bao nhiêu cuốn sách đó còn trong thư viện. 6/ Thực thể 6: NCC Các thuộc tính: Mã nhà cung cấp (MaNCC): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các nhà cung cấp khác nhau là các nhà xuất bản. Tên nhà cung cấp (TenNCC): Mô tả tên nhà cung cấp. Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai), Email (Email), Fax (Fax) 7/ Thực thể 7: PHIEUNHAP Các thuộc tính: Mã số phiếu nhập (MSPN): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu nhập khác nhau trong từng thời điểm khác nhau. Ngày nhập (NgayNhap): Cho biết thời gian ta nhập sách Tổng giá trị (TongGT): Tổng số tiền mà ta phải chi trả. 8/ Thực thể 8: PHIEUXUAT Các thuộc tính: Mã số phiếu xuất (MSPX): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu xuất khác nhau trong từng thời điểm khác nhau. Ngày xuất (NgayXuat): Cho biết thời gian ta bán sách để giải phóng kho và không còn sử dụng. Tổng giá trị (TongGT): Tổng số tiền mà ta nhận được cho tổng số sách mà ta bán. 9/ Thực thể 9: PHIEUGIAOCA Các thuộc tính: Mã số phiếu giao ca (MSPGC): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu giao ca khác nhau Ngày (Ngay): Cho biết ngày lập phiếu Ca (Ca): Cho biết ca lập phiếu trong ngày 10/ Thực thể 10: QUAYTN Các thuộc tính: Mã quầy thu ngân (MaQTN): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các quầy thu ngân trong từng kho khác nhau. Tên quầy thu ngân (TenQTN): Cho biết quầy thu ngân ở trong kho nào. 11/ Thực thể 11: KHO Các thuộc tính: Mã kho (MaKho): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các kho khác nhau. Tên kho (TenKho): Mô tả kho. Thể loại (TheLoai): Cho biết thể loại sách chứa trong kho. 12/ Thực thể 12: THEKHO Các thuộc tính: Mã thẻ (MThe): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các thẻ kho khác nhau trong từng kho khác nhau. Ngày phát sinh (NgayPS): Cho biết ngày lập thẻ. 13/ Thực thể 13: NHANVIEN Các thuộc tính: Mã nhân viên (MSNV): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các nhân viên khác nhau. Tên nhân viên (TenNV): Mô tả tên nhân viên Giới tính (GioiTinh): Cho biết giới tính Ngày sinh (NSinh): Cho biết ngày sinh Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai), Quê quán (QQ). Lương (Luong): Cho biết lương hiện tại 14/ Thực thể 14: CHUCVU Các thuộc tính: Mã số chức vụ (MSCV): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các chức vụ khác nhau. Tên chức vụ (TenCV): Mô tả tên chức vụ. b. Mô hình ERD: 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ: KHACH(CMND,Ten,Tuoi,DChi,DThoai,MSPM) THE(MThe,NCap,LThe,CMND) PHIEUMUON(MSPM,NgayBD,NgayKT,TTien,CMND,MaSach,MaQTN,MSNV,MThe) TACGIA(MSTG,TenTG,Email,DThoai,QQ) SACH(MaSach,TenSach,TenTG,TheLoai,NamXB,Tap,GiaSach,SoLuong) S-TG(MSTG,MaSach) CHITIETPHIEUMUON(MSPM,MaSach,TienMuon,TienTheChan) NCC(MaNCC,TenNCC,DChi,DThoai,Email,Fax) PHIEUNHAP(MSPN,NgayNhap,TongGT,MNCC,MSNV) PHIEUGIAOCA(MSPGC,Ngay,Ca,MaQTN,MSNV) QUAYTN(MaQTN,TenQTN) PHIEUXUAT(MSPX,NgayXuat,TongGTi) KHO(MaKho,TenKho,TheLoai,MSPX) THEKHO(MThe,NgayPS,Ca,MSPN,MSPM,MaKho) PNC-THEKHO(MSPN,MThe) CHUCVU(MSCV,TenCV) NHANVIEN(MSNV,TenNV,GioiTinh,NSinh,DChi,DThoai,QQ,Luong,MaKho,MSCV) 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ: 3.1- Khách: KHACH(CMND,Ten,Tuoi,DChi,DThoai,MSPM) Tên quan hệ:KHACH Ngày15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 CMND Chứng minh nhân dân ST 9 B PK 2 Ten Tên Khách CT 30 B 3 Tuoi Tuổi ST 3 B 4 DChi Địa chỉ CD 50 K 5 DThoai Điện Thọai CD 11 K 6 MSPM Mã số phiếu mượn CT 5 K FK Tổng số 108 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 108 (Byte) = 108 KB Kích thước tối đa: 5000 x 108 (Byte) = 540 KB Đối với kiểu chuỗi: Ten: mã unicode DChi: mã unicode DThoai: mã unicode MSPM: không mã unicode Thẻ: THE(MThe,NCap,LThe,CMND) Tên quan hệ:THE Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MThe Mã Thẻ CT 5 B PK 2 Ncap Ngày Cấp N 10 B 3 LThe Loại Thẻ CT 6 B 4 CMND Chứng minh nhân dân ST 9 B FK Tổng số 30 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:2000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 (Byte) = 608 KB Kích thước tối đa: 10000 x 30 (Byte) = 300 KB Đối với kiểu chuỗi: MThe: không mã unicode LThe: mã unicode 3.3- Phiếu Mượn: PHIEUMUON(MSPM,NgayBD,NgayKT,TTien,CMND,MaSach,MaQTN,MSNV,MThe) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSPM Mã số phiếu mượn CT 5 B PK 2 NgayBD Ngày bắt đầu N 10 B 3 NgayKT Ngày kết thúc N 10 B 4 TTien Tổng tiền ST 20 B 5 CMND Chứng minh nhân dân ST 9 B FK 6 MaSach Mã sách CT 5 B FK 7 MaQTN Mã quầy thu ngân CT 5 B FK 8 MSNV Mã số nhân viên CT 5 B FK 9 MThe Mã thẻ CT 5 B FK Tổng số 74 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 74 (Byte) = 74 KB Kích thước tối đa: 10000 x 74 (Byte) = 740 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPM: không mã unicode MaSach: không mã unicode MaQTN: không mã unicode MSNV: không mã unicode MThe: không mã unicode Tác Giả: TACGIA(MSTG,TenTG,Email,DT,QQ) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSTG Mã số tác giả CT 5 B PK 2 TenTG Tên tác giả CT 20 B 3 Email Email CD 20 K 4 Dthoai Điện thoại CD 11 K 5 QQ Quê quán CT 30 K Tổng số 86 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 86 (Byte) = 86 KB Kích thước tối đa: 10000 x 86 (Byte) = 860 KB Đối với kiểu chuỗi: MSTG: không mã unicode TenTG: mã unicode QQ: mã unicode Định dạng dữ liệu: Email: tên_hộp_thư@tên_miền DT: chỉ nhập số Ví dụ: tien@yahoo.com thì tien là tên hộp thư, @yahoo.com là tên miền. 3.5- Sách: SACH(MaSach,TenSach,TenTG,TheLoai,NamXB,Tap,GiaSach,SLuong) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MaSach Mã sách CT 5 B PK 2 TenSach Tên sách CT 20 B 3 TenTG Tên tác giả CT 20 B 4 TheLoai Thể loại CT 20 B 5 NamXB Năm xuất bản N 4 B 6 Tap Tập ST 2 B 7 GiaSach Giá sách ST 10 B 8 SLuong Số lượng ST 2 B Tổng số 83 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 10000 x 83 (Byte) = 830 KB Kích thước tối đa: 50000 x 83 (Byte) = 4.15 MB Đối với kiểu chuỗi: MaSach: không mã unicode TenSach: mã unicode TenTG: mã unicode TheLoai: mã unicode 3.6- Sách-Tác Giả: S-TG(MSTG,MaSach) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSTG Mã số tác giả CT 5 B PK,FK(TACGIA) 2 MaSach Mã Sách CT 5 B PK,FK(SACH) Tổng số 10 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 10000 x 10 (Byte) = 100 KB Kích thước tối đa: 50000 x 10 (Byte) = 500 KB Đối với kiểu chuỗi: MSTG: không mã unicode MaSach: không mã unicode Chi Tiết Phiếu Mượn: CHITIETPHIEUMUON(MSPM,MaSach,TienMuon,TienTheChan) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSPM Mã số phiếu mượn CT 5 B PK,FK(PHIEUMUON) 2 MaSach Mã Sách CT 5 B PK,FK(SACH) 3 TienMuon Tiền mượn ST 10 B 4 TienTheChan Tiền thế chân ST 10 B Tổng số 30 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 30 (Byte) = 30 KB Kích thước tối đa: 10000 x 30 (Byte) = 300 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPM: không mã unicode MaSach: không mã unicode Nhà Cung Cấp: NCC(MaNCC,TenNCC,DChi,DThoai,Email,Fax) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MaNCC Mã nhà cung cấp CT 5 B PK 2 TenNCC Tên cung cấp CT 20 B 3 DChi Địa chỉ CT 20 B 4 DThoai Điện thoại CD 11 K 5 Email Email CD 20 K 6 Fax Fax CD 20 K Tổng số 96 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 96 (Byte) = 48 KB Kích thước tối đa: 1000 x 96 (Byte) = 96 KB Đối với kiểu chuỗi: MaNCC: không mã unicode TenNCC: mã unicode DChi: mã unicode DThoai: chỉ nhập số Fax: không mã unicode Định dạng dữ liệu: Email: tên_hộp_thư@tên_miền DT: chỉ nhập số Ví dụ: tien@yahoo.com thì tien là tên hộp thư, @yahoo.com là tên miền. Phiếu Nhập: PHIEUNHAP(MSPN,NgayNhap,TongGT,MaNCC,MSNV) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSPN Mã số phiếu mượn CT 5 B PK 2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B 3 TongGT Tổng giá trị NT 10 B 4 MaNCC Mã nhà cung cấp CT 5 B FK 5 MSNV Mã số nhân viên CT 5 B FK Tổng số 35 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 100 x 35 (Byte) = 3.5 KB Kích thước tối đa: 500 x 35 (Byte) = 17,5 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPN: không mã unicode MaNCC: không mã unicode MSNV: không mã unicode 3.10- Phiếu Giao Ca: PHIEUGIAOCA(MSPGC,Ngay,Ca,MaQTN,MSNV) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSPGC Mã số phiếu giao ca CT 5 B PK 2 Ngay Ngày N 10 B 3 Ca Ca ST 1 B 4 MaQTN Mã quầy thu ngân CT 5 B FK 5 MSNV Mã số nhân viên CT 5 B FK Tổng số 26 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 100 x 26 (Byte) = 2,6 KB Kích thước tối đa: 500 x 26 (Byte) = 13 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPM: không mã unicode MaNCC: không mã unicode MSNV: không mã unicode 3.11- Quầy Thu Ngân: QUAYTN(MaQTN,TenQTN) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MaQTN Mã quầy thu ngân CT 5 B PK 2 TenQTN Tên quầy thu ngân CT 10 B Tổng số 15 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10 Số dòng tối đa: 50 Kích thước tối thiểu: 10 x 15 (Byte) = 150 B Kích thước tối đa: 50 x 15 (Byte) = 750 B Đối với kiểu chuỗi: MaQTN: không mã unicode TenQTN: mã unicode Phiếu Xuất: PHIEUXUAT(MSPX,NgayXuat,TongGT) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSPX Mã phiếu xuất CT 5 B PK 2 NgayXuat Ngày xuất N 10 B 3 TongGT Tổng giá trị ST 10 B Tổng số 25 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 100 x 25 (Byte) = 2.5 KB Kích thước tối đa: 500 x 25 (Byte) = 12,5 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPX: không mã unicode Kho: KHO(MaKho,TenKho,TheLoai,MSPX) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MaKho Mã kho CT 5 B PK 2 TenKho Tên kho CT 20 B 3 TheLoai Thể loại CT 20 B 4 MSPX Mã phiếu xuất CT 5 B Tổng số 50 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10 Số dòng tối đa: 50 Kích thước tối thiểu: 10 x 50 (Byte) = 500 B Kích thước tối đa: 50 x 50 (Byte) = 2.5 KB Đối với kiểu chuỗi: MaKho: không mã unicode TenKho: mã unicode TheLoai: mã unicode MSPX: không mã unicode Thẻ Kho: THEKHO(MThe,NgayPS,Ca,MSPN,MSPM,MaKho) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MThe Mã thẻ CT 5 B PK 2 NgayPS Ngày phát sinh N 10 B 3 Ca Ca ST 1 B 4 MSPN Mã số phiếu nhập CT 5 K FK 5 MSPM Mã số phiếu mượn CT 5 K FK 6 MaKho Mã kho CT 5 K FK Tổng số 31 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 10000 x 31 (Byte) = 310 KB Kích thước tối đa: 50000 x 31 (Byte) = 1,55 MB Đối với kiểu chuỗi: MThe: không mã unicode MSPN: không mã unicode MSPM: không mã unicode MaKho: không mã unicode 3.15- Phiếu Nhập Chung-Thẻ Kho: PNC-THEKHO(MSPN,MThe) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSPN Mã số phiếu nhập CT 5 B PK,FK(PHIEUMUON) 2 MThe Mã thẻ CT 5 B PK,FK(THE) Tổng số 10 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 100 x 10 (Byte) = 1 KB Kích thước tối đa: 500 x 10 (Byte) = 5 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPN: không mã unicode MThe: không mã unicode Nhân Viên: NHANVIEN(MSNV,TenNV,GioiTinh,NSinh,DChi,DThoai,QQ,Luong,MaKho,MSCV) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSNV Mã số nhân viên CT 5 B PK 2 TenNV Tên nhân viên CT 20 B 3 GioiTinh Giới tính L 1 yes,no B 4 Nsinh Ngày sinh N 10 B 5 DChi Địa chỉ CT 20 B 6 DThoai Điện thoại CT 11 B 7 QQ Quê quán CT 20 B 8 Luong Lương ST 10 B 9 MaKho Mã kho CT 5 B FK 10 MSCV Mã số chức vụ CT 5 B FK Tổng số 109 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 100 x 109 (Byte) = 10,9 KB Kích thước tối đa: 500 x 109 (Byte) = 54,5 KB Đối với kiểu chuỗi: MSNV: không mã unicode TenNV: mã unicode GioiTinh: mã unicode DChi: mã unicode DThoai: mã unicode QQ: mã unicode MaKho: không mã unicode MSCV: không mã unicode 3.17- Chức Vụ: CHUCVU(MSCV,TenCV) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSCV Mã số chức vụ CT 5 B PK 2 TenCV Tên chức vụ CT 20 B Tổng số 25 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10 Số dòng tối đa: 50 Kích thước tối thiểu: 10 x 25 (Byte) = 250 B Kích thước tối đa: 50 x 25 (Byte) = 1,25 KB Đối với kiểu chuỗi: MSCV: không mã unicode TenCV: mã unicode Mô tả bảng tổng kết: Tổng kết quan hệ: STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (KB) 1 KHACH 108 504 2 THE 30 300 3 PHIEU MUON 74 740 4 TAC GIA 86 860 5 SACH 83 4150 6 S-TG 10 500 7 CHITIETPHIEUMUON 30 300 8 NCC 96 96 9 PHIEUNHAP 35 17,5 10 PHIEUGIAOCA 26 13,5 11 QUAYTN 15 0,750 12 PHIEUXUAT 25 12,5 13 KHO 50 2,5 14 THEKHO 31 1550 15 PNC-THEKHO 10 5 16 CHUCVU 25 1,25 17 NHANVIEN 109 54,5 Tổng số 843 9,904 Tổng kết thuộc tính: STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 CMND Chứng minh nhân dân KHACH, PHIEUMUON,THE 2 Ca Ca PHIEUGIAOCA,THEKHO 3 DChi Địa chỉ KHACH,NCC,NHANVIEN 4 DThoai Điện thoại KHACH,NCC,NHANVIEN 5 Email Email TACGIA,NCC 6 Fax Fax TACGIA,NCC 7 GiaSach Giá sách SACH 8 GioiTinh Giới tính NHANVIEN 9 LThe Loại thẻ THE 10 Luong Lương NHANVIEN 11 MaKho Mã kho KHO, THEKHO, NHANVIEN 12 MaNCC Mã nhà cung cấp NCC, PHIEUNHAP 13 MaSach Mã sách SACH,S-TG, PHIEUMUON CHITIETPHIEUMUON 14 MSCV Mã số chức vụ CHUCVU, NHANVIEN 15 MSNV Mã số nhân viên PHIEUMUON, PHIEUNHAP, PHIEUGIAOCA, NHANVIEN 16 MSPGC Mã số phiếu giao ca PHIEUGIAOCA 17 MSPM Mã số phiếu mượn PHIEUMUON, THEKHHO, CHITIETPHIEUMUON 18 MSPN Mã số phiếu nhập PHIEUNHAP,THEKHO, PNC-THEKHO 19 MSPX Mã phiếu xuất PHIEUXUAT, KHO 20 MThe Mã thẻ THEKHO, PNC-THEKHO, PHIEUMUON 21 MSTG Mã số tác giả TACGIA,S-TG 22 MaQTN Mã quầy thu ngân QUAYTN, PHIEUMUON, PHIEUGIAOCA 23 Ngay,NgayNhap Ngày lập, Ngày nhập PHIEUGIAOCA, PHIEUNHAP, PHIEUXUAT 24 NgayBD Ngày bắt đầu PHIEUMUON 25 NgayKT Ngày kết thúc PHIEUMUON 26 NgayPS Ngày phát sinh THEKHO 27 NCap Ngày cấp THE 28 NSinh Ngày sinh NHANVIEN 29 NamXB Năm xuất bản SACH 30 SLuong Số lượng SACH 31 Ten Tên KHACH 32 TenCV Tên chức vụ CHUCVU 33 TenKho Tên kho KHO 34 TenNCC Tên nhà cung cấp NCC 35 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN 36 TenSach Tên sách SACH 37 TenTG Tên tác giả TACGIA, SACH 38 TenQTN Tên quầy thu ngân QUAYTN 39 TheLoai Thể loại SACH, KHO 40 Tap Tập SACH 41 TienMuon Tiền mượn CHITIETPHIEUMUON 42 TienTheChan Tiền thế chân CHITIETPHIEUMUON 43 TongGT Tổng giá trị PHIEUNHAP, PHIEUXUAT 44 TTien Tổng tiền PHIEUMUON 45 Tuoi Tuổi KHACH 46 QQ Quê quán TACGIA, NHANVIEN IV. Thiết kế giao diện: 1.Các menu chính của giao diện: Menu hệ thống Quản lý chức năng đăng nhập vào hệ thống của từng loại người dùng. 1.2 Menu Quản Lý Danh Mục Quản lý các danh mục nhân viên, nhà cung cấp, sách, khách hàng. 1.3. Menu Quản Lý Nhập Xuất Quản lý việc nhập xuất chung của thư viện. 1.4. Quản Lý Quầy Quản lý việc lập phiếu giao ca, phiếu mượn của thư viện. 1.5. Quản Lý Thẻ Quản lý thẻ khách, thẻ kho. 1.6.Help Trợ giúp về việc sử dụng chương trình và thông tin chung về phần mền. 2.Mô tả Form: 2.1) Form Quản Lý Khách: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã Khách (CMND) ComboBox 9 kí tự Nhập Từ KeyBoard Tên Khách TextBox Nhập Từ KeyBoard Mã Thẻ Đọc TextBox Nhậpdạng số gồm 5 số Thể hiện mã thẻ đọc của khách, sẻ bị mờ khi ở chế độ thêm Địa Chỉ TextBox Nhập Từ KeyBoard Điện Thọai TextBox Nhậpdạng số Nhập Từ KeyBoard Mã Thẻ Mượn TextBox Như Mã Thẻ Đọc Thêm Button Thêm Khách mới, đây là button mặt định, default them_click() Xóa Button Khi ở chế độ xem, chọn makhach=CMND, hiện ra các thông tin, để xem, Xóa Khách xoa_click() Sửa Button Sửa Khách sua_click() Lưu Button Lưu Khách luu_click() Chấp Nhận Button Chấp nhận các thao tác đã làm và thoát Chapnhan_ click() Hủy Button Hủy các thao tác đã làm và thoát huy_click() Tìm Kiếm Button Tìm kiếm khách tim_click() 2.2) Quản Lý Nhà Cung Cấp Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã Nhà CC ComboBox 5 kí tự Nhập Từ KeyBoard Tên Nhà CC TextBox Nhập Từ KeyBoard Địa Chỉ TextBox Nhập Từ KeyBoard Điện Thoại TextBox Nhập dạng số Nhập Từ KeyBoard Email TextBox Nhập Từ KeyBoard Fax TextBox Nhập từ KeyBoard Thêm Button Thêm nhà cung cấp them_click() Xóa Button Xóa nhà cung cấp xoa_click() Sửa Button Sửa thông tin nhà cung cấp sua_click() Lưu Button Lưu hiện hành trên gird view luu_click() Tìm Kiếm Button Tìm nhà cung cấp tim_click() Chấp Nhận Button Chấp nhận thay đổi trong phiên làm việc và thoát chapnhan_ click() Hủy Button Thoát và không làm gì cả huy_click() 2.3)Quản Lý Nhân Viên Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã Nhân Viên ComboBox 5 kí tự Nhập Từ KeyBoard Họ Tên TextBox Nhập Từ KeyBoard Địa Chỉ TextBox Nhập Từ KeyBoard Điện Thoại TextBox Nhập dạng số Nhập Từ KeyBoard Chức Vụ ComboBox Lấy từ table CHUCVU Ngày Sinh DataTime Picker Tính ra đủ tuổi làm việc Nơi làm việc ComboBox Lầy từ table KHO Giới Tính RadioButton Nam Email TextBox Nhập Từ KeyBoard Lương TextBox Kiểu số Tự động có khi chọn chức vụ Thêm Button Thêm nhân viên them_click() Xóa Button Xóa nhân viên xoa_click() Sửa Button Sửa thông tin nhân viên sua_click() Lưu Button Lưu hiện hành trên gird view luu_click() Tìm Kiếm Button Tìm nhân viên tim_click() Chấp Nhận Button Chấp nhận thay đổi trong phiên làm việc và thoát. chapnhan_ click() Hủy Button Thoát và không thay đổi gì cả huy_click() 2.4)Quản Lý Sách Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã Sách ComboBox 5 kí tự Nhập Từ KeyBoard Tên Sách TextBox Nhập Từ KeyBoard Thể Loại TextBox Nhập Từ KeyBoard Tác Giả TextBox Nhập Từ KeyBoard Giá Sách TextBox Nhập bằng số Nhập Từ KeyBoard Vị Trí Trử TextBox Nhập Từ KeyBoard Số Cho Mượn TextBox <=Số Lượng sách có Tính toán dựa vào phiếu mượn và xuất Số Tồn Lại TextBox >=1 =Số lượng-số cho mượn Giử lại một cuốn để đọc Thêm Button Thêm Sách them_click() Xóa Button Xóa sách xoa_click() Sửa Button Sửa thông tin sách sua_click() Lưu Button Lưu hiện hành trên gird view luu_click() Tìm Kiếm Button Tìm sách tim_click() Chấp Nhận Button Chấp nhận thay đổi trong phiên làm việc và thoát. chapnhan_ click() Hủy Button Thoát và không thay đổi gì cả huy_click() 2.5)Quản Lý Người Dùng Mọi user điểu có thể sử dụng. Và lúc đó user sẽ bị giới hạn quyền điểu khiển. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Quyền Sử Dụng ComboBox Nhập Từ KeyBoard Admin Chức Vụ ComboBox Lấy từ table CHUCVU Tên Đăng Nhập TextBox Nhập Từ KeyBoard Tên Người dùng ComboBox Phải là nhân viên của thư viện Lấy từ table Nhân Viên Mật Khẩu TextBox >=6 Kí tự phức tạp Nhập Từ KeyBoard Xác Nhận Mật Khẩu TextBox Có dữ liệu giống ô Mật khẩu Nhập Từ KeyBoard Thêm Button Thêm Người dùng them_click() Xóa Button Xóa người dùng xoa_click() Sửa Button Sửa thông tin người dùng sua_click() Lưu Button Lưu người dùng mới luu_click() 2.6)Form Đăng Nhập Hệ Thống Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Tên Đăng Nhập TextBox Nhập Từ KeyBoard Người đăng nhập trước đó Mật Khẩu TextBox >=6 kí tự Nhập từ KeyBoard Đăng Nhập Button Đăng nhập vào hệ thống quản lý dangnhap_ click() Hủy Button Thoát huy_click() 2.7)Phiếu Nhập Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã Phiếu Nhập TextBox 5 kí tự Máy tự động cấp thêm khi thêm phiếu mới Ngày lập DateTime Picker <=ngày hiện hành Chọn từ DateTime Picker Ngày hiện hành Mã Cung Cấp ComboBox 5 kí tự Lấy từ table NHACC Chọn nhà cung cấp đã tồn tại Mã Nhân Viên ComboBox Lấy

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docquanlythuviensach_4933.doc