Mục lục
A. Giới thiệu Trang
+ Tên đề tài
+ Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
+ Nhận xét của giáo viên phản biện
+ Lời nói đầu
+ Lời cảm tạ
+ Mục lục
B. Nội dung
Chương I Dẫn Nhập
I - Đặt vấn đề 1
II - Giới hạn vấn đề 1
III - Mục đích nghiên cứu 2
IV - Phân tích tài liệu liên hệ 2
V - Thể thức nghiên cứu 2
Chương II Cơ Sở Lý Thuyết Về Nghiên Cứu Khoa Học
I - Đại cương 3
II - Yêu cầu trong nghiên cứu khoa học 6
III - Các bước cơ bản nghiên cứu một đề tài 7
Chương III Tập Hợp Các Thiết Bị Phục Vụ Hoạt Động
Khoa Học Trong Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
I - Lĩnh vực Điện - Điện tử 10
II - Lĩnh vực Cơ khí 16
II - Lĩnh vực Hố sinh 19
IV - Lĩnh vực In và thiết kế thời trang 20
Chương IV Giới Thiệu Chi Tiết Các Thiết Bị Phục Vụ
Hoạt Động Khoa Học Trong Trường Đại Học Sư Phạm
Kỹ Thuật
I - Giới thiệu về lĩnh vực Điện - Điện tử 22
II - Giới thiệuvềà lĩnh vực Cơ khí 90
III - Giới thiệu về lĩnh vực Hố sinh 121
IV - Giới thiệu về lĩnh vực In và thiết kế thời trang 134
Chương V Kết Luận Và Hướng Phát Triển Đề Tài
I - Tóm tắt quá trình thực hiện đề tài 139
II - Đánh giá đề tài 139
III - Hướng phát triển đề tài 140
C . Tài liệu tham khảo
118 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2133 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tập hợp và giới thiệu các thiết bị phục vụ hoạt động khoa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kỹ thuật :
- Nguồn cung cấp chính : 400VAC, dòng điện 16A, 3pha
- Ngõ ra điện áp một chiều thay đổi được :
Cho nguồn điện áp một chiều từ 0..250V, với dòng 6A. Có chiết áp để
điều chỉnh sự thay đổi của điện áp
- Ngõ ra điện áp một chiều cố định :
Cho ra mức điện áp cố định là 207V, dòng 1,6A. Với ngõ vào 230V
- Ngõ ra điện áp xoay chiều
Cho ra điện áp xoay chiều 3 pha với các dây L1 ,L2 ,L3 với Imax = 6A, U = 230V/400V và có thêm dây PE
- Kích thước : 266 x 297 x 195mm (WxHxD)
- Trọng lượng : 4,6Kg
Địa chỉ thiết bị
- Phòng thí nghiệm Điện -Điện tử 1 -- Khoa Điện _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp HCM
Nguới liên hệ :
- Thầy Nguyễn Đình Phú - Khoa Điện
- Thầy Nguyễn Minh Tâm - Khoa Điện
Tên thiết bị :
CONTROL UNIT 2730
Số lượng : 10
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
+Kết hợp với động cơ dùng để
- Đo tốc độ của động cơ
- Đo moment của động cơ
- Xem được mối quan hệ giữa tốc độ và moment
+v.v…
Thông số kỹ thuật :
- Nguồn cung cấp : 220V...240VAC, tần số 50..60Hz
- Chế độ hoạt động : có 3 chế độ
. Manual : điều khiển bằng tay
. Automatic : điều khiển tự động
. Interface : điều khiển thông qua giao tiếp với máy tính
- Bộ biến đổi tần số
- Đồng hồ đo tốc độ : đo được tốc độ đến 3600 rpm. Số thứ nhất của đồng hồ luôn chỉ giá trị 0
- Đồng hồ đo moment : hai số chỉ moment M trong hệ Nm. Moment hiển thị có sai số khoảng 3%
- Có hai LED hiển thị hướng quay của các máy thí nghiệm (hướng quay thuận và hướng quay nghịch)
- Bộ suy giảm moment : dùng để giảm điện áp của các máy hãm tốc độ
- Pen-lift : có jack cắm để điều khiển máy ghi tọa độ XY pen-lift phải được gánh tải cực đại là 1250VA (300VDC hoặc 250VAC, dòng 5A). Với Control Unit và máy ghi tọa độ XY vẽ được đặc tuyến moment M= f(n) hoặc đặc tuyến tốc độ n= f(M) trên đồ thị
- Bộ cảm nhận nhiệt độ: khi trong máy thí nghiệm có sự cố quá nhiệt độ thì đèn báo sáng. khi đó công tắt biến đổi tần số tắt và chức năng start/stop bị dừng lại cho đến khi sự cố bị loại trừ hoặc máy nguội lại. sau đó đèn LED tắt sự biến đổi tần số được bật trở lại bằng cach nhấn start/stop
- Ngõ ra tốc độ-moment: lấy ra tốc độ và moment nối đến máy ghi tọa độ XY để vẽ đặc tuyến quan hệ giữa n và M có thể điều chỉnh bằng 2 chiết áp:
. Khi Vu = 1 : 1V=1000v/phút;
1V = 1Nm
. Khi Vu = 10 : 10V = 1000V/phút;
10V = 1Nm
- Mặt giao tiếp 25 chân dùng để giao tiếp với máy vi tính tất cả ngõ vào và ngõ ra là tín hiệu số có mức là TTL
Địa chỉ thiết bị
- Phòng thí nghiệm Điện -Điện tử 1 _ Khoa Điện _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp HCM
Người liên hệ :
- Thầy Nguyễn Đình Phú - Khoa Điện
- Thầy Nguyễn Minh Tâm - Khoa Điện
Tên thiết bị :
MOTOR BOARD 5130
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Thí nghiệm đảo chiều quay của động cơ , máy phát
- v.v…
Thông số kỹ thuật :
- Điện áp cung cấp : 220V ...240Vac
- Tần số lưới điện : 50Hz...60Hz
- Công suất : 20VA
- Bộ mã hố : được dụng cho tốc độ số và nhận biết hướng quay
- Trở kháng tải : 33W /5W
- Bộ thu nhận giá trị thực của dòng điện
. Điện trở đo : 1W
. Hệ số khuếch đại : 10
. Nội trở bên trong : 200W
-Bộ khuếch đại một chiều
+ Ngõ vào 1:
- Điện áp vào : 0..±10V
- Hệ số khuếch đại : V = 1,2
+ Ngõ vào 2:
- Điện áp vào : 0..±5V
- Hệ số khuếch đại : V = 2,4
+ Điện áp ngõ ra : 0..±12V
+ Dòng điện ngõ ra : cực đại 0,5A
-Góc phần tử chỉ dẫn : 4 led trong 2 màu để phân biệt sự hoạt động giữa động cơ và máy phát
-Động cơ
+ Mức điện áp : 12V
+ Tốc độ : 5900 vòng /phút
+ Tốc độ không tải : khoảng 8000 vòng/phút
+ Dòng điện tiêu thụ cực đại : 0,5A
-Máy phát
+ Điện áp : 12V
+ Dòng điện cực đại : 0,5A
-Kích thước (W x H x D) : 266x97x125mm
-Khối lượng : 2,2Kg
Địa chỉ thiết bị
- Phòng thí nghiệm Điện -Điện tử 1 -- Khoa Điện _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp HCM
Người liên hệ :
- Thầy Nguyễn Đình Phú - Khoa Điện
- Thầy Nguyễn Minh Tâm - Khoa Điện
Tên thiết bị :
MICROCONTROLLER BOARD
3850
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Kết hợp với computer để thí nghiệm chương trình viết bằng các lệnh của vi điều khiển.
-v.v…
Thông số kỹ thuật :
- Điện áp cung cấp : 230Vac / 115Vac (110Vac)
- Tần số lưới điện : 50..60HZ
- Công suất khoảng : 40VA
- Bộ chuyển đổi DA (4x8bit)
Lỗi tổng cộng :1bit
Thời gian chuyển đổi : 800nS
Độ phân giải :18mV
Mức điện áp : -10V..+10V. sai số ( 20mV
Bảng địa chỉ của bộ chuyển đổi DA
bộ chuyển đổi DA Địa chỉ
1 0F800H
2 0FA00H
3 0FC00H
4 0FE00H
-Ngõ ra tương tự :DA1,DA2,DA3,DA4.
Điện áp ngõ ra từ -10..+10V. Sai số ± 200mv
Dòng điện : 20mA
Bảo vệ quá áp : Umax = 30V
Dòng ngắn mạch : Ik = 500mA
Thời gian chuyển đổi : 800nS
-Vi điều khiển :
Tập lênh bằng ngôn ngữ Assembler được thực hiện bằng cách điều khiển đóng ngắt của vi điều khiển 80C535
Các cổng vào và ra của mức TTL
-P1.0..P1.7
-P3.2..P3.5
-P4.0..P4.7
Các cổng đơn vị cho địa chỉ bên trong của bộ nhớ ngồi
-P0.0..P0.7
-P2.0..P2.7
-P3.6và P3.7
RAM 256 byte và các thanh ghi chức năng đặc biệt
Bộ chuyển đổi AD 8 bit với 13 chu kỳ máy ( 1chu kỳ máy = 1mS )
-Ngõ vào ra TTL:
Sử dụng là ngõ vào
-Bảo vệ quá áp : Umax =24V
-Dòng ngắn mạch : Ik =180mA
Sử dụng là ngõ ra
-Hệ số fan out =3 (Mức chẩn TTL)
-Có điện áp và dòng điện cung cấp cho thiết bị ngồi với điện áp là 5V và dòng điện 500mA
-8KB EEPROM : dùng đọc và lưu dử liệu (loại 28C64và 28C65)
-32KB RAM : là bộ nhớ chương trình và dữ liệu
-32KB ROM : là bộ nhớ chương trình gồm chương trình màn hình và chương trình dịch BASIC
-Ngõ giao tiếp với ổ cấm RS232, 9 chân . sự trao đổi giữa máy tính và vi điều khiển theo 2 đường :
RXD: nhận dữ liệu
TXD ; chuyển đổi dữ liệu
Địa chỉ thiết bị
- Phòng thí nghiệm Điện -Điện tử 1 _ Khoa Điện _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp HCM
Người liên hệ :
- Thầy Nguyễn Đình Phú _ Khoa Điện
- Thầy Nguyễn Minh Tâm _ Khoa Điện
Tên thiết bị :
PID BOARD 5120
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Thí nghiệm về môn học điều khiển tự động
- Vẽ được giản đồ Bode của các mạch điều khiển bằng việc kết hợp máy phát sóng sine và các thiết bị đo phù hợp
- v.v…
Thông số kỹ thuật :
- Điện áp cung cấp : 230Vac / 115Vac (110Vac)
-Tần số lưới điện : 50..60Hz
-Công suất : 14VA
-Chiết áp để điều chỉnh múc điện áp được đặt là : +10V, -10V, +5V,
- Hai bộ so sánh là 1,2 :
Cộng 2 tínhhiệu khác nhau ở ngỏ vào là W và X (nếu tín hiệu có sự khác nhau) và sự biến đổi kết quả. Điện trở vào của 2 ngõ vào là 10kW. Công thức được tính là :
. Ua = Uw +Ux
. Ua = Uw-Ux (Ux: là điện áp âm)
-Bộ I- controller : là mạch tích phân điều chỉnh được thời gian T1 trong khoảng từ 1mS đến 10S. Trở kháng vào 330KW
-Bộ P- controller : là mạch tỉ lệ điều chỉnh được thừa số Kp trong khoảng từ 0..100. Trở kháng vào phụ thuộc vào sự chọn Kp. Đó là 1KW tại Kp =100, 10KW tại Kp =10 và 100KW tại Kp =1
-Bộ D- controller : là mạch vi phân điều chỉnh được thời gian TD trong khoảng 1mS..10S. Trở kháng vào 22KW
-Bộ cộng : cộng các tín hiệu điện áp ra . Tín hiệu cộng được tính theo công thức sau : -Ua = U1+ U2 + U3
-Bô PI-controller : dùng để cài đặt điều khiển lần 2. Thừa số tỉ lệ Kp được điều chỉnh trong mức từ 1..100 và thời gian TD của mạch tích phân có thể thay đổi trong khoảng 10mS đến 1S
-Bộ giới hạn : giới hạn mức điện áp khoảng -10V đến +10V
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng thí nghiệm Điện -Điện tử 1 _ Khoa Điện _ Trường Đại Học Sư Phạm
Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ : - Thầy Nguyễn Đình Phú _ Khoa Điện
- Thầy Nguyễn Minh Tâm _ Khoa Điện
Tên thiết bị :
STEPPING BOARD
5132
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Thí nghiệm về chiều quay của động cơ buớc
- v.v…
Thông số kỹ thuật :
-Điện áp cung cấp : 230Vac / 115Vac (110Vac)
-Tần số lưới điện : 50..60Hz
-Công suất : 20VA
-Động cơ có thể hoạt động trong chế độ nữa bước hoặc một bước với 4 công tắt từ S1..S4
-Điện áp cung cấp : 15Vdc cho động cơ bước trong chức năng đơn cực. Chuổi điện trở Rs đươdc sử dụng cho giới hạn dòng điện
-Động cơ được dùng là động cơ bước hoặ động cơ đồng bộ
. Động cơ 2 pha, đơn cực
. Mức điện áp : 12Vdc
. Công suất tiêu thụ : cực đại 0,4 A (cho mỗi pha )
. Tốc độ khoảng : 300vòng /phút
. Tần số cộng hưởng : từ 15..35Hz
-Điện trở đo : 2 điện trở (0,5W / 2W) cho việc đo dòng điện và điện áp
-Bộ dịch pha : dịch pha qua 2 tụ là 22mF
-Các mức logic điều khiển hướng quay
0 : hướng quay ngược chiều kim đồng hồ
1 : hướng quay cùng chiều kim đồng hồ
-Đĩa điều chỉnh chọn góc mỗi vạch chia là 15o. Độ phân giải là 24 xung /độ phân giải
-Kích thước ( W x H x D) : 266 x 297 x 95mm
-Trọng lượng : 1,2kg
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng thí nghiệm Điện -Điện tử 1 _ Khoa Điện _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
- Thầy Nguyễn Đình Phú _ Khoa Điện
- Thầy Nguyễn Minh Tâm _ Khoa Điện
Tên thiết bị :
PC CONTROL BOARD 3890
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Thí nghiệm sự quay thuận nghịch của động cơ bước. Kết hợp với phần mềm DIGIWIN và STEPPING BOARD
- Thí nghiệm sự điều khiển tốc độ của động cơ . Kết hợp với phần mềm MESSWIN và MOTOR BOARD
- v.v…
Thông số kỹ thuật :
- Điên áp ngõ vào Vref = +10V , dòng điện 20mA để cung cấp cho các thiết bị ở bên ngồi
- 8 ngõ ra số từ D0..D7 nối thiết bị bên ngồi với mức TTL . Mức cao được biểu thị bằng đèn led sáng
- 2 ngõ ra tương tự là DACo và DAC1( biến đổi / không biến đổi) qua bộ biến đổi D/A để nối các thiết bị bên ngồi như : Motor board
. Điện áp ra : -10V..+10V
. Sai số : ± 200mV
. Dòng điện ra cực đại 20ma
. Thời gian chuyển đổi : 800ns
- 4 ngõ vào tương tự ADC0, ADC1, ADC2, ADC3 . Trong chức năng đa hợp qua bộ chuyển đổi A/D
. Điện áp ngõ vào ; -10 V..+10V
. Sai số : ±200mV
. Trở kháng ngõ vào : 1MW
. Thời gian chuyển đổi : 40mS
-8 ngõ vào số từ D0..D7 cho tín hiệuTTL. Mức cao được hiển thị bằng led sáng
-Ngõ giao tiếp ; giao tiếp với máy tính qua ngõ giao tiếp 25 chân Sub-D
-Kích thước ( W x H x D) : 266 x 297 x 90mm
-Trọng lượng : 1,2 Kg
Địa chỉ thiết bị
- Phòng thí nghiệm Điện -Điện tử 1 -- Khoa Điện trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp HCM
Nguới liên hệ :
- Thầy Nguyễn Đình Phú - Khoa Điện
- Thầy Nguyễn Minh Tâm - Khoa Điện
ĐỘNG CƠ THÍ NGHIỆM
+ Shunt wound DC machine 2701
Số lượng : 10
Nước sản xuất : Đức
Công suất : 0,3 KW
Tốc độ 2000 vòng /phút
Điện áp phần ứng :UA = 205V
Dòng điện phần ứng IA =2A
Điện áp cuộn kích thích :UF = 205V
Dòng điện cuộn kích thích IF =0,33A
+ Tree phase induction motor 2707.1
Số lượng : 10
Nước sản xuất : Đức
Công suất : 0,37 KW
Tốc độ 1370vòng /phút
Hệ số cosj = 0,8
Điện áp nối tam giác (D) : 220V..240V. Dòng điện 1,85..1,84A
Điện áp nối sao (Y) : 380V..420V. Dòng điện 1,07..1,06A
Tần số : 50Hz
+ Tree phase induction motor with separate windings
Số lượng : 10
Nước sản xuất : Đức
Công suất : 0,43 KW
Tốc độ 1670vòng /phút
Hệ số cosj = 0,78
Tần số lưới điện : 60Hz
Điện áp nối Y từ 440V..480V
Dòng điện : 1,06..1,07A
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng thí nghiệm Điện -Điện tử 1 _ Khoa Điện _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
- Thầy Nguyễn Đình Phú _ Khoa Điện
- Thầy Nguyễn Minh Tâm _ Khoa ĐiệnTên thiết bị :
ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG MA2H
(VOM MA2H)
Số lượng :16
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Đo điện áp một chiều và xoay chiều
- Đo dòng diện một chiều và xoay chiều
- Đo điện trở
- Đo tụ điện
- Kiểm tra diode
- Đo hệ số khuếch đại
Thông số kỹ thuật :
- Có 32 giai đo các loại : đo điện áp xoay chiều và một chiều , đo dòng điện xoay chiều và dòng một chiều, đo điện trở, đo điện dung
- Đo điện áp một chiều từ : 0 ¸ 1000V. Có các thang đo như sau :
0,15V – 0,5V - 1,5V - 5V - 15V - 50V - 150V - 500V - 1000V
- Đo điện áp xoay chiều từ : 0 ¸ 500V. Có các thang đo như sau :
1,5V - 5V - 15V - 50V - 150V - 500V
- Đo dòng điện một chiều từ : 0 ¸ 15A. Có các thang đo như sau:
50mA – 15mA - 150mA - 1,5A - 15A
- Đo dòng điện xoay chiều từ : 0 ¸ 15A. Có các thang đo như sau:
50mA - 15mA - 150mA - 1,5A - 15A
- Đo điện trở từ : 1W ¸ 1MW. Có các thang đo như sau:
+ 1W...1KW (W x1)
+ 10W…10KW (W x10)
+ 100W…100KW (W x100)
+ 1KW…1MW (W x1000)
- Đo điện dung từ : 2mF ¸ 200.000mF với các thang đo như sau :
THANG ĐO
HỆ SỐ NHÂN
PHẠM VI ĐO
Wùx1000
mFx1
2..20mF
Wx100
mFx10
20..2000mF
Wx10
mFx100
200..20000mF
Wx1
mFx1000
2000..200000mF
- Tần số sử dụng : 40 ¸ 60Hz
- Phía sau mặt chia độ có đặt gương phản chiếu để tăng độ chính xác khi đọc
- Đo hệ số khuếch đại kết quả đọc trên thang chia độ dB với giai đo
từ : –15dB… +16dB tương ứng giai đo xoay chiều 1,5V. Tại các giai đo cao hơn : 5V, 15V, 50V thì kết quả cộng thêm lần lượt với : 10dB, 20dB, 30dB.
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng Đo Lường 2 _ Xưởng Điện – Điện tử_ Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Thầy Trần Văn Trọng _ Trung tâm Việt Đức
Tên thiết bị :
VOM HIỆN SỐ
VOLTCRAFT DIGITAL
MULTIMETER M-3850D
Số lượng : 1
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Đo điện áp một chiều và xoay chiều
- Đo tần số
- Đo điện trở
- Kiểm tra mức logic
- Kiểm tra diode
- Đo tụ điện
- Đo hệ số khuếch đại hfe
- Đo nhiệt độ ( độ C và độ F)
- Đo dòng điện
Thông số kỹ thuật :
- Đo điện áp một chiều ( DC ) từ : 0 ¸ 1000V
- Đo điện áp xoay chiều (AC ) từ : 0 ¸ 750V
Chức năng
Mức đo
Độ chính xác
Độ phân giải
Đo điện áp một chiều
400mV
4V
40V
400V
1000V
± (0,3% + 1)
± (0,3% + 1)
± (0,3% + 1)
± (0,3% + 1)
± (0,5% + 1)
100mV
1mV
10mV
100mV
1V
Đo điện áp xoay chiều
400mV
4V
40V
400V
750V
± (0,8% + 3)
± (0,8% + 3)
± (0,8% + 3)
± (0,8% + 3)
± (1% + 3)
100mV
1mV
10mV
100mV
1V
Đo với tần số từ 40Hz đến 400Hz
Đo dòng điện một chiều
4mA
400mA
20A
± (0,8% +1 )
± (0,8% + 1)
± (1,5% + 5)
10mA
100mA
10mA
Đo dòng điện xoay chiều
4mA
400mA
20A
± (1,5% + 3)
± (1,5% + 3)
± (2% + 5)
10mA
100mA
10mA
Đo với tần số từ 40Hz đến 400Hz
Đo điện trở
400W
4KW
40KW
400KW
4MW
40MW
± (0,5% + 1)
± (0,5% + 1)
± (0,5% + 1)
± (0,5% + 1)
± (0,5% + 1)
± (1% + 2)
0,1W
1W
10W
100W
1KW
10KW
Đo tụ điện
4nF
40nF
400nF
4mF
40mF
400mF
± (2% + 3)
± (2% + 3)
± (2% + 3)
± (3% + 5)
± (3% + 5)
± (3% + 5)
1pF
10pF
100pF
1nF
10nF
100nF
Đo tần số
4KHZ
40KHZ
400KHZ
4MHZ
40MHZ
± (0,1% + 1)
± (0,1% + 1)
± (0,1% + 1)
± (0,1% + 1)
± (0,1% + 1)
1HZ
10HZ
100HZ
1KHZ
10KHZ
- Kiểm tra Diode : Với dòng điện max 1mA, điện áp max 2V
- Đo nhiệt độ từ : -400C đến 12000C. Độ phân giải 10C, độ chính xác là: ±(3%+2)
- Kiểm tra mức logic : max = 39,99Vdc
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng MáyĐiện _ Xưởng Điện – Điện tử_ Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Thầy Ngô Quang Hà _ Trung tâm Việt Đức
Tên thiết bị :
VOM HIỆN SỐ
FLUKE SERIES 75
Số lượng :16
Nước sản xuất : Mỹ
Tính năng :
- Đo điện áp một chiều và xoay chiều
- Đo điện trở
- Kiểm tra thông mạch
- Kiểm tra diode
- Đo dòng điện một chiều và xoay chiều
Thông số kỹ thuật :
- Đo điện áp từ : 0 ¸ 1000VDC
0 ¸ 750 VACrms
- Có các chế độ : Chế độ chọn tự động
Chế độ tay
Chế độ lưu lại kết quả đo
- Kiểm tra thông mạch : Nếu mạch không bị hở mạch ( R<150 ) thì
đồng hồ phát ra âm thanh liên tục
- Kiểm tra diodevới điện áp hiển thị trên màn hình trên 2V , vì điện áp ngưỡng của diode Sillic thường nhỏ hơn 0,7 V nê đồng hồ phát ra tiếng “bip” . Nếu diode bị đứt thì màn hình sẽ hiển thị OL ở cả 2 chiều
- Đo dòng từ 0 ¸ 10A đo liên tục và 20A chỉ đo được trong 30 giây
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng Đo Lường 2 _ Xưởng Điện – Điện tử_ Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Thầy Trần Văn Trọng _ Trung tâm Việt Đức
Tên thiết bị :
ĐỒNG HỒ
ĐO CÔNG SUẤT WATTAVI
(WALT KẾ)
Số lượng : 1
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
Wattavi cho phép đo trực tiếp công suất trong các trường hợp sau :
- Đo một chiều
- Đo xoay chiều một pha
- Đo xoay chiều ba pha : Đo công suất tác dụng và công suất phản
kháng
Thông số kỹ thuật :
- Cấp chính xác : CCX = 1,5 xoay chiều
CCX = 2,5 một chiều
- Phạm vi tần số : 15....200Hz
- Góc lệch : 900
- Điện áp thử : 2KV xoay chiều
- Thang chia độ kép được chia 50 khoảng. Thang bên ngồi từ 0..100 và bên trong từ 0..250, kết quả đo là trị số tương ứng với vị trí của kim đồng hồ nhân với các hằng số tỉ lệ, các hằng số này được liệt kê trong bảng trước mặt đồng hồ
Dòng định mức
Điện áp định mức
1 pha
3 pha
Hằng số tỉ lệ
0…100
0…250
0…100
0…250
1A
100V
200V
500V
1
2
5
2
4
10
5A
100V
200V
500V
5
10
10
25A
100V
200V
500V
10
20
50
10
20
100
- Có 3 cấp dòng điện : 1 - 5 - 25A
- Có 3 cấp điện áp : 100V - 200V - 500V
- Mở rộng giai đo bằng cách sử dụng thêm biến dòng và biến áp
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng Máy Điện _ Xưởng Điện – Điện tử_ Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Thầy Ngô Quang Hà _ Trung tâm Việt Đức
Tên thiết bị :
ĐỒNG HỒ ĐO M5010
Số lượng :1
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Đo điện áp
- Đo dòng rò ( FI ) để bảo vệ mạch điện
- Kiểm tra quá dòng để bảo vệ các thiết bị (đo vòng trở kháng, xác
định dòng ngắn mạch trong mạch điện )
- Đo điện trở trong RI của đường dây
- Đo điện trở tiếp đất RE
- Đo điện áp điện cực tiếp đất UE
Thông số kỹ thuật :
- Đo điện áp :
* Đo điện áp giữa dây L và dây N . Phạm vi đo được ULN từ : 0 ¸
230 V . Độ phân giải thang đo là 1V
* Đo điện áp giữa dây L và dây PE . Phạm vi đo được UL-PE từ :
0 ¸ 400V .Độ phân giải thang đo là 1V
* Sai số : từ 0..190V sai số ± (1%V + 2)
từ > 190V sai số ± (1%V + 1)
- Đo dòng rò I DN : Đo dòng rò với các giai đo là : 10mA - 30mA -100mA - 300mA - 500mA.
Đo tăng quá dòng IF với thang đo UB = 25V / 50V
Giai đo
Mức đo
Độ phân giải
10 mA
3 ¸ 10 mA
0,1mA
30 mA
9 ¸ 30 mA
0,3mA
100 mA
30 ¸ 100 mA
1mA
300 mA
90 ¸ 300 mA
3mA
500 mA
150 ¸500mA
5mA
- Sai số :
Với Ub = 0… 23V thì sai số : ± 4 số
Ub = 24…50 V thì sai số : 20 % của số giá trị
- Đo vòng trở kháng Rschl :
Giai đo : 0 ¸ 1,49 W . Độ phân giải : 0,01W
Giai đo : 1,5 ¸ 20 W. Độ phân giải : 0,1W
Với Rschl = 0…0,34W . Sai số là ± 10
Rschl = 0,35…1,49W . Sai số ± 10% +5
Rschl = 1,5…20W . Sai số ± 10% +3
- Đo điện trở của đường dây ( RI ) :
Giai đo : 0 ¸ 1,49 W . Độ phân giải : 0,01W
Giai đo : 1,5 ¸ 20 W. Độ phân giải : 0,1W
Với RI = 0…0,34W . Sai số ± 10
RI = 0,35…1,49W. Sai số ± ( 10% +5 )
RI = 1,5…20W. Sai số ± ( 10% +3 )
- Đo điện trở tiếp đất RE :
Giai đo
Mức đo
Độ phân giải
20W
0 ¸ 1,49W
1,5 ¸ 20W
0,01W
0,1W
200W
0 ¸ 200W
1W
2KW
0 ¸ 2KW
10W
- Với giai đo :
RE = 20W . Sai số tương tự như Rschl
RE ³ 20W . Sai số ± (10% + 5 )
RE ³ 200W . Sai số ± (10% + 5 )
- Đo điện áp điện cực tiếp đất :
Mức đo được từ 0 ¸ 200 V. Độ phân giải 1V
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng Máy Điện _ Xưởng Điện – Điện tử_ Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Thầy Ngô Quang Hà _ Trung tâm Việt Đức
Tên thiết bị :
DAO ĐỘNG KÝ HAMEG 205 – 3
(OSSCILOSCOPE HM 205 – 3 )
Số lượng : 20
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Điện áp một chiều
- Đo độ lệch pha của hai điện áp tín hiệu
- Đo điện trở, điện cảm, điện dung
- Đo điện áp của xung
- Xác định điểm làm việc tốt nhất của tầng khuếch đại
- Dùng làm các chỉ thị cân bằng cho cầu đo
- Vẽ đường từ trễ của lỏi sắt
- Vẽ đáp ứng tần số của bộ khuếch đại
- Kiểm nghiệm đáp ứng tần số của bộ khuếch đại
- Vẽ tự động đường cộng hưởng tần số và đáp tuyến tần số
- v.v……
Thông số kỹ thuật :
* Hệ thống quét dọc :
- Chế độ làm việc : kênh I và kênh II độc lập, luân phiên hoặc
chuyển mạch, tần số chuyển mạch khoảng 0,5MHz
- Cộng hoặc trừ kênh I với kênh II (đảo pha kênhII)
- Chế độ XY (vẽ đồ thị) : giữa kênh I và kênh II
- Tần số làm việc : 2 x DC - 20Mhz (-3dB)
- Thời gian tăng trưởng khoảng 17,5ns : vượt lố £ 1% - Độ lệch : 10 giai đo theo cấp từ 5mv/ô đến 5V/ô theo thứ tự 1-2-5
- Độ chính xác ± 3%
- Phạm vi thay đổi : 2,5:1 - 12,5V/ô. Khuếch đại Y x 5 đến 1mV/ô ±5% (phạm vi tần số : DC - 3,5Mhz - 3dB)
- Trở kháng vào : 1 MW // 25pF
- Cách nối đầu vào : DC-AC-GD (tiếp đất)
- Điện áp vào max : 400V (DC + Peak AC)
- Điện áp ra Y của kênh I hoặc kênh II : » 40mV/ô
*Hệ thống đồng bộ :
- Ở chế độ đồng bộ tự động từ 10Hz đến 40Mhz
- Với mức điều chỉnh DC - 40 Mhz
- Sườn xung dương hoặc âm của tín hiệu
- Đồng bộ luân phiên : chỉ báo bằng LED
- Tín hiệu đồng bộ : I, II, lưới điện, tín hiệu ngồi
- Giao tiếp AC (³ 10Hz ¸ 10Mhz) ; DC (0 ¸ 10Mhz) ; LF (0 ¸ £
1Mhz) ; HF(³ 1,5Khz ¸ 40Mhz)
- Mức đồng bộ ngồi : ³ 0,3V/ 1MW // 25pF
- Tách tín hiệu đồng bộ TV ngang và dọc
* Hệ thống quét ngang
- Thời gian chuẩn : 21 giai theo cấp từø 0,2 mS/ô đến 0,1 S/ô theo thứ
tự 1-2-5
- Độ chính xác của các vị trí đã được chuẩn ±3%
- Phạm vi thay đổi 2,5:1 đến 0,25s / ô
- Băng thông khuếch đại X : DC - 2,5MHz (-3dB). Ngõ vào khuếch
đại X : kênh II
- Lệch pha X - Y < 30 dưới 120 Khz
* Chức năng lưu trữ
- Chế độ làm việc : lưu trữ và làm tươi từng kênh (có nút Reset và
LED báo), Dot Joiner , Samping rate : max 20Mhz mỗi kênh
- Dung lượng bộ nhớ : 2048 x 8 bit mỗi kênh
- Độ phân giải : dọc 28, ngang 200 Samples/div
-Y - expansion : x 10 (x - reol : 200 samples/div)
- Có ngõ ra analog/digital cho máy in HAMEG và với giao tiếp
tuỳ chọn cho máy vẽ X - Y
* Chức năng thử linh kiện :
- Điện áp thử : Max 8,5Vrms (hở mạch)
- Dòng điện thử : Max 24mArms (ngắn mạch)
- Tần số thử : 50 hoặc 60 Hz (tần số lưới điện)
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng Máy Điện + Phòng Đo Lường 2 _ Xưởng Điện – Điện tử_
Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Thầy Ngô Quang Hà _ Trung tâm Việt Đức
-Thầy Trần Văn Trọng _ Trung tâm Việt Đức
Tên thiết bị :
MÁY PHÁT SÓNG ELABO
Số lượng : 32
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Đo những đặc tính quá tải của một máy khuếch đại
- Thử mạch khuếch đại bằng xung vuông
- Đánh giá sự điều chỉnh âm lượng của một máy khếch đại
- Thử các loa
- Làm nguồn phân cực
- Thực hiện kiểm định mức của các mạch logic TTL và CMOS
- Cân chỉnh các máy phát thanh
- Đo độ tuyến tính trên các dao động ký, dao động đồ
- Kiểm định sự cộng hưởng của cảm biến dao động
- Đánh giá mạch lọc của các bộ nguồn
- Tín hiệu phát có dạng sin ,vuông, tam giác, bậc thang
Thông số kỹ thuật :
- Phát tín hiệu có tần số từ 0,2Hz đến 2Mhz
- Dãy tần số từ 0,02; 0,2; 0,4; 0,6; 0,8; 1,0; 1,2; 1,4; 1,6; 1,8; 2,0.
- Các giai đo : x10, x100, x1KHz, x10KHz, x100KHz, x 1MHz
- Tổng trở ra của tần số : 0,2Hz – 2Mhz là 50 W
- Có sự điều chỉnh điện áp DC Offset on/off từ : -10V ¸ +10V
- Có sự điều chỉnh điện áp từ : 0,2Vpp¸ 20Vpp
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng Máy Điện + Phòng Đo Lường 2 _ Xưởng Điện – Điện tử_
Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Thầy Ngô Quang Hà _ Trung tâm Việt Đức
-Thầy Trần Văn Trọng _ Trung tâm Việt Đức
Tên thiết bị :
BỘ NGUỒN
MỘT CHIỀU ELABO
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
- Cung cấp điện áp và dòng điện một chiều có điều chỉnh
Thông số kỹ thuật :
- Điện áp cung cấp từ : 0..30V
- Dòng điện cung cấp : 0..1,5A
- Có đồng hồ Volt và Ampe
- Ở cấp điện áp là 5V, dòng điện đến 3A
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng Máy Điện + Phòng Đo Lường 2 _ Xưởng Điện – Điện tử_
Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Thầy Ngô Quang Hà _ Trung tâm Việt Đức
-Thầy Trần Văn Trọng _ Trung tâm Việt Đức
Tên thiết bị :
BỘ NGUỒN ELABO
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
-Cung cấp điện áp và dòng điện một chiều cho các mạch thí nghiệm
-Cung cấp điện áp và dòng điện xoay chiều một pha cho các mạch
thí nghiệm
Thông số kỹ thuật :
* Một chiều - Điện áp cung cấp từ : 0..50V, dòng điện đến 10A
- Điện cung cấp : 0..250V, dòng điện đến 3A
* Xoay chiều
- Điện áp cung cấp từ : 0..50V, dòng điện đến 10A
- Điện cung cấp : 0..250V, dòng điện đến 3A
* Có đồng hồ Volt và đồng hồ Ampe đối với điện áp, dòng điện một
chiều và xoay chiều để dể đọc giá trị
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng Máy Điện + Phòng Đo Lường 2 _ Xưởng Điện – Điện tử_
Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Thầy Ngô Quang Hà _ Trung tâm Việt Đức
-Thầy Trần Văn Trọng _ Trung tâm Việt Đức
Tên thiết bị :
BỘ NGUỒN ELABO
Nước sản xuất : Đức
Tính năng :
-Cung cấp điện áp và dòng điện một chiều cho các mạch thí nghiệm. mạch điện sử dụng
-Cung cấp điện áp và dòng điện xoay chiều một pha, ba pha cho các mạch thí nghiệm, mạch điện sử dụng
Thông số kỹ thuật :
- Cung cấp nguồn một chiều ( DC ) từ : 0…250V, dòng điện 6A
- Cung cấp nguồn xoay chiều (AC ) từ : 0…230V/400V, dòng điện 5A
- Công tắc thay đổi điện áp hiển thị với 7 mức chỉnh
Địa chỉ thiết bị :
- Phòng Máy Điện + Phòng Đo Lường 2 _ Xưởng Điện – Điện tử_
Trung tâm Việt Đức _ Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM
Người liên hệ :
-Th
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tập hợp và giới thiệu các thiết bị phục vụ hoạt động khoa học.DOC