Đồ án Tham khảo - Thiết kế hệ dẫn động băng tải

Mục lục

Trang

Phần I Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền 2

1. Tính toán động học 2

2. Phân phối tỷ số truyền 3

3. Tính toán các thông số và điền vào bảng 4

Phần II Thiết kế các bộ truyền 5

A. Tính toán bộ truyền cấp nhanh (Bánh trụ răng nghiêng) 5

1. Chọn vật liệu 5

2. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép, ứng suất uốn cho phép,

5

với bộ truyền cấp nhanh và cấp chậm 5

3. Tính toán nhanh bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng 7

B. Tính toán bộ truyền cấp chậm 11

C. Tính toán bộ truyền ngoài 15

Phần III Thiết kế trục và chọn ổ lăn 17

1. Chọn vật liệu chế tạo 17

2. Xác định đ-ờng kính sơ bộ 17

3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 18

4. Xác định trị số và chiều các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục 19

Tính toán trục I 20

Tính toán trục II 22

Tính toán trục III 25

Phần IV: Tính toán chọn ổ lăn cho 3 trục 27

1. Chọn loại ổ lăn cho trục I 27

2. Chọn loại ổ lăn cho trục II 28

3. Chọn loại ổ lăn cho trục III 29

Phần V: Thiết kế vỏ hộp giảm tốc 30

bôI trơn và đIều chỉnh ăn khớp.

1. Tính kết cấu của vỏ hộp 31

2. Bôi trơn trong hộp giảm tốc 31

3. Dầu bôi trơn hộp giảm tốc 31

4. Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp 31

5. Điều chỉnh sự ăn khớp 31

Các kích th-ớc của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc 31

Phần VI: bảng thống kê các kiểu lắp 33

pdf35 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2542 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tham khảo - Thiết kế hệ dẫn động băng tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp vì theo TCVN góc profil o20 44,1 258,25.2 )723,36cos(.2  o o H Sin Z Z : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng    .m Sinbw )(25,26105.25,0. 1 mmab wbaw  54,3 14,3.5,1 517,39(.25,26 )  oSin  do đó    1 Z 88,0 29,1 11 29,17714,0 90 1 18 1 2,388,1cos 11 2,388,1 21                                Z ZZ 1w d đ•ờng kính vòng lăn bánh nhỏ )/(4)/(65,2 000.60 1445.35. 000.60 .. )(35 15 105.2 1 .2 11 1 1 smsm nd v mm u a d w m w w        theo bảng 6.13 với v=2,65 (m/s) dùng cấp chính xác 9,với cấp chính xác 8 ta có 13,1HK (theo bảng 6.14) m w oHH u a vg 1..  Tra bảng 6.15 002,0 H Tra bảng 6.16 73 og 77,1 5 105 65,2.73.002,0  H Theo bảng 6.7 với sơ đồ hình 3 )(4,469 35.5.25,26 )15(49,1.32899 .88,0.44,1.274 49,103,1.13,1.28,1.. 03,1 13,1.28,1.32899 35.25,26.77,1 .. .. 1 28,1 2 1 1 MPA KKKK KKT db K K H HHHH HH wwH H H             Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép với v=2,65(m/s) vZ :hệ số xét đến ảnh h•ởng của vận tốc vòng khi v10 (m/s) 1 vZ Với cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 khi đó cần gia công đạt độ nhám )(25,15,2 mRa  95,0 RZ Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Khi đ•ờng kính vòng đỉnh bánh răng )(700 mmda      )(71,4701.95.0.1.4.495... 1 MPAZZZ K XHRVHH XH    Ta có  HH     %3,0 4,469 4,4697,470     H HH   Do đó kết quả tính toán phù hợp với yêu cầu. * Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn  1 1 )...(2 .....2 11 1 1 F ww FF F mdb YYYKT    Theo bảng 6.7 32,1FK . Tra bảng 6.14 với v=2,65m/s, với CCX9 suy ra 37,1FK m w oFF u a vg 1 1 ..  006,0F 73og 08,1 37,1.32,1.32899 35.25,26.32,5 1 ..2/.2 .. 1 32,5 5 105 65,2.73.006,0 1 111 1      FF wwF F F KKT db K v Do đó: 96,108,1.37,1.32,1..   FFFF KKKK Với 29,1 775,0 29,1 11     Y Với O517,39 718,0 140 517,39 1 140 1  O Y   Số răng t•ơng đ•ơng 19606,196 7714,0 90 3921,39 7714,0 18 22 11 33 2 33 1   vv vv Z Cos Z Z Z Cos Z Z   Tra bảng 6.18 ta có đ•ợc 60,3 70,3 2 1   F F Y Y Với hệ số dịch chỉnh 021  xx 1 052,1)5,1ln(0695,008,1)ln(0695,008,1   R S Y mY Bánh răng phay )400(1 mmdK aXF  Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Ta có     )(1,2651.1.052.1.252...11 MPaKYY XFSRFF       )(3,2481.1.052.1.236...22 MPaKYY XFSRFF       )(23679,41 9,3 6,3.26,45. )(25233,96 5,1.35.25,26 718,0.775,0.96,1.32899 2 1 21 2 11 MPA Y Y MPA F F FF F FF       Kiểm nghiệm răng về quá tải với         )(3606,1405,1.7,93 )(4645,1445,1.33,96 )(1260)(9,6075,14,469. 5,1 4,1 222 111 1 11 MPAk MPAk MPAMPAk T T T T k MaxFqtFF MaxFqtFF MaxHqtHMaxH Max qt Max Max        * Các thông số kích th•ớc của bộ truyền: Khoảng cách trục Môdun pháp m=1,5(mm Chiều rộng vành răng )(25,26 mmbw  Tỷ số bộ truyền 00,5mu Góc nghiêng của răng o517,39 Số răng của bánh răng 90 18 2 1   Z Z Hệ số dịch chỉnh 021  xx Đ•ờng kính vòng chia )(00,175 7714,0 90.5,1. )(00,35 7714,0 18.5,1. 2 2 1 1 mm Cos Zm d mm Cos Zm d     Đ•ờng kính đỉnh răng )(00,1785,1.200,175)1(2 )(00,385,1.200,35)1(2 22 11 2 1 mmmyxdd mmmyxdd a a   Đ•ờng kính đáy răng )(25,1715,1.5,200,175)25,2( )(25,315,1.5,200,35)25,2( 22 11 2 1 mmmxdd mmmxdd f f   Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2.2. Tính toán bộ truyền cấp chậm (bánh răng trụ răng thẳng) Xác định sơ bộ khoảng cách trục: aw2 = Ka(u2+1)   3 2 2 2 .. . baH H u KT   Với: T2: Mômen xoắn trên trục bánh chủ động(Nmm);T1=157955Nmm) Ka : hệ số phụ thuộc vào loại răng ; Ka=49,5(răng thẳng ) Hệ số ba = bw/aw;     984,0192,3.4,0.53,01.53,04,0 2  ubabdba  Tra ở sơ đồ 7 (bảng 6.6, trang 98) ta đ•ợc KH=1,03 ;u2= 3,92; [H]=481,8( MPa ). Thay số ta định đ•ợc khoảng cách trục : aw1= 49,5.(3,92+1). 2,186 )4,0.(92,3.)8,481( 03,1.157955 3 2  (mm) Chọn aw1 = 185 mm 2.2.1 Xác định các thông số ăn khớp  Môđun : m m = (0,01  0,02). aw1 = (0,01  0,02).185= 1,85 3,7. Chọn m = 2 * Số răng Z1 = 2 aw1/ (m(u1 +1)) = 2.185/ 2.(3,92+1) = 37,6 Chọn Z1 = 38; Z2 = u1 Z1 = 3,92.38 = 148,96 ,chọn Z2 = 149 Zt = Z1 + Z2 = 38 + 149 = 187 răng ; Tính lại khoảng cách trục : aw1 ' = m.Zt/ 2 = 2. 187/ 2 = 187( mm). aw1 ’  aw1 Do đó cần dịch chỉng để tăng kích th•ớc .Chọn aw1= 185 (mm) Tính hệ số dịch tâm y theo công thức :   1)14938.(5,0 2 185 5,0 21  ZZ m a y w 35,5 14938 1.1000.1000 21      ZZ y K y Tra bảng 6.10a ta đ•ợc Kx =0,217 Hệ số giảm đỉnh răng tính theo công thức 04,0 1000 187.217,0 1000  tx ZK y Tổng hệ số dịch chỉnh xt = y + y =1 + 0,04=1,04 (mm) Hệ số dịch chỉnh bánh 1 22,01. 187 38149 04,1.5,05,0 121                y Z ZZ xx t t mm Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hệ số dịch chỉnh bánh 2 x2 = xt – x1 =1,04-0,22 =0,82 mm 2.2.2 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc. Yêu cầu để đảm bảo độ bền tiếp xúc :H  [H] , H = ZM ZH Z ww H dub uKT .. )1.(..2 2 22  ; Trong đó : - ZM : Hệ số xét đến ảnh h•ởng cơ tính vật liệu; - ZH : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc; - Z : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng; - KH : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc; - bw : Chiều rộng vành răng. - dw : Đ•ờng kính vòng chia của bánh chủ động; T2 157955= (Nmm) ; bw = 0,4. aw = 0,4. 185 = 74( mm ); ZM = 274 Mpa 1/3 (tra bảng 6.5 ) ; Góc prôfin răng bằng góc ăn khớp : costw= 94985,0 185.2 20cos.2.187 .2 cos.. 1  w t a mZ  => tw = 18,222 o ZH = tw b   2sin cos2 = 222,18.2sin 2 = 1,83 ; um = 149/38 = 3,921; dw1 = 20,75 1 .2 2  u a (mm).  = 1,88 – 3,2 774,1 149 1 38 1 2,388,1 11 21              ZZ ; Z = 3 )774,14(  = 0,86 KH = KH.KHVKH ; KH = 1,03 ; KH = 1( bánh răng thẳng ) Vận tốc bánh dẫn : v = 14,1 60000 289.20,75. 60000 .. 11   ndw m/s; vì v < 6 m/s tra bảng 6.13 (trang 106) chọn cấp chính xác 9, tra bảng 6.16 chọn go= 73 ; tra bảng 6.14 ta có KH = 1,13 ; KF= 1,37. Theo công thức 6.42 43,3 92,3 185 .14,1.73.006,0. 11  m w oHH u a vg Ta có )(74185.4,0. mmab ba    Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp theo bảng 6,15:răng thẳng , không vát đầu răng => H =0,006 06.1 1.03,1.157955.2 20,75.74.43,3 1 ..2 .. 1 1    HHI wwH Hv KKT db K KHV = 1,06  KH = 1,03.1,06.1 = 1,09 Thay số : H = 274.1,75.0,86. 220.75.92,3.74 )192,3.(09,1.157955.2  = 422,9( Mpa) Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép : [H] = [H]. ZRZVKxH. Với v =2,2 m/s  ZV = 1 (vì v < 5m/s ) , Cấp chính xác động học là 9, chọn mức chính xác tiếp xúc là 9. Khi đó cần gia công đạt độ nhám là Ra = 10...40 m. Do đó ZR = 0,9 ; với da< 700mm  KxH = 1. [H] = 481,8.0,9.1.1 = 433,64 MPa , H  [H] ;   %5,2 9,422 9,4226,433     H HH   Răng thoả mãn về độ bền tiếp xúc. 2.2.3 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn   1 22 2 1 .. .....2 2 F ww FF F mdb YYYKT    Tra bảng 6.7 05,1FK ( 984,0bd và sơ đồ 7) m w oFF u a vg 2 2 ..  Tra bảng 6.15 006,0F 73og 042,1 37,1.05,1.157955.2 20,75.74.43,3 1 ...2 .. 1 43,3 92,3 185 14,1.73.006,0 2 222 2      FF wwF F F KKT db K v Tra bảng 6.14 37,1FK Do đó: 5,1042,1.37,1.05,1..   FFFF KKKK Với 774,1 564,0 774,1 11     Y Với O0 1Y Số răng t•ơng đ•ơng 149 38 2 1   v v Z Z Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Tra bảng 6.18 ta có đ•ợc 47,3 53,3 2 1   F F Y Y 032,1)2ln(0695,008,1)ln(0695,008,1  mYS 1RY (Bánh răng phay) )400(1 mmdK aXF            )(9,1701,58 47,3 53,3.8,84. )(05,1828,84 2.20,75.74 5,1.53,3.1.564,0.5,1.157955.2 )(9,1701.032,1.6,165 )(05,1821.032,1.1.4,176... 2 1 21 2 11 2 11 MPA Y Y MPA MPA MPAKYY F F FF F FF F XFSRFF           2.2.4 Kiểm nghiệm răng về quá tải         )(3602,874,1.1,58 )46472,1184,1.8,84 )(1260)(2,5195,19,423. 5,1 5,1 222 111 1 11 MPAk MPAk MPAMPAk T T T T k MaxFqtFF MaxFqtFF MaxHqtHMaxH Max qt Max Max        2.2.5 Các thông số kích th•ớc của bộ truyền: Khoảng cách trục )(185 2 mmaw  Môdun pháp m=2(mm) Chiều rộng vành răng )(74 mmbw  Tỷ số bộ truyền 92,3mu Số răng của bánh răng 149 38 2 1   Z Z Hệ số dịch chỉnh 82,0 22,0 2 1   x x Đ•ờng kính vòng chia )(298 1 149.2. )(78 1 39.2. 2 2 1 1 mm Cos Zm d mm Cos Zm d     Đ•ờng kính đỉnh răng )(12,3052).04,082,01.(2298)1(2 )(72,822).04,022,01.(278)1(2 22 11 2 1 mmmyxdd mmmyxdd a a   Đ•ờng kính đáy răng )(28,1852)82,0.25,2(298)25,2( )(88,732)22,0.25,2(78)25,2( 22 11 2 1 mmmxdd mmmxdd f f   Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2.3. Tính toán bộ truyền ngoài 2.3.1 Chọn loại xích: Vì vận tốc thấp dùng xích con lăn 2.3.2 Xác định các thông số của bộ truyền xích Tra bảng 5.4 với 3xu 19233.2291 Z Chọn 251 Z do đó số răng đĩa lớn 1207525.3. 12  Maxx ZZuZ (đối với xích con lăn) Công suất tính toán nZt KKKPP ... Trong đó: P: công suất cần truyền 1 25 2525 11 01  ZZ Z Kz hệ số số răng 1 01 n n Kn  hệ số vòng quay cdbtdcao KKKKKKK ..... với 1oK ( đ•ờng tâm các đĩa xích làm với ph•ơng nằm ngang 1 góc o40 ) hệ số kể đến ảnh h•ởng của vị trí bộ truyền. 1aK (chọn a = 40.p) hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích 1,1dcK điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích. 2,1dK tải trọng va đập nhẹ. 25,1cK bộ truyền làm việc 2 ca (Tra bảng 5.6). 3,1btK (môi tr•ờng có bụi, chất l•ợng bôi trơn II) (Theo bảng 5.7). 2501 Z thì 20001 n Ta có 5,125,1.1,1.1.2,1.1,1.....  cdbtdcao KKKKKKK )(59,187.2.5.1.1.59,4 7,2 74 200 kwP K t n   Tra bảng 5.5 )/(20001 phvgn  chọn bộ truyền xích 1 dãy có b•ớc p=31,75(mm) thoả mãn điều kiện bền mòn )(3,19][ kwPPt  Đồng thời theo bảng 5.8 Maxpp  Khoảng cách trục a=40p =40.31,75=1270(mm) Xác định số mắt xích x     58,131 .40..4 2575 2 5725 40.2 .4 . 2 .2 2 2 2 2 1221          p p a pZZZZ p a x  Lấy số mắt xích chẵn x=132 Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Tính lại khoảng cách trục     )(1301)(26,1301)2575(2)2575(5,0132)2575(5,013275,31.25,0 )( 2)(5,0)(5,0.25,0 2 2 2 122 2121 mmmma ZZ ZZxZZxpa cc                    Để xích không chịu lực căng quá lớn giảm 1a l•ợng bằng )(1297 426,1301.003,0.003,0 mma aa   Số lần va đập của xích 2 132.15 159.25 .15 . 11  x nZ i Tra bảng 5.9 25][2  ii * Tính kiểm nghiệm xích về độ bền votd FFFK Q S   Q tải trọng phá hỏng (N) Tra bảng 5.2 Q=88500(N) Khối l•ợng 1 mét xích q = 3,8 (kg) dK hệ số tải trọng động với chế độ làm việc trung bình 2,1dK tF lực vòng (N) v p Ft .1000  )(5,284272,1.8,3.6.81,9...81,9 )(64,398,0.8,3. )(4684 98,0 59,4.1000 )/(98,0 000.60 74.75,31.25 000.60 .. 0 22 1 NaqKF NvqF NF sm npZ v f v t     Trong đó 6fK (bộ truyền nằm ngang) 97,14 64,35.2844684.2,1 88500    S Tra bảng 5.10 n=200(vg/ph) [s]=8,5 Vậy s>[s] bộ truyền đảm bảo điều kiện bền Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp * Đ•ờng kính đĩa xích )(62,905,005,19.5025,005,05025,0 .2 .2 4,773 75 cot5,075,31cot5,0 2,267 25 cot5,075,31cot5,0 )(2,758 75 75,31 )(32,253 25 75,31 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 mmdr rdd rdd g Z gpd g Z gpd mm Sin Z Sin p d mm Sin Z Sin p d l f f a a                                                                                        Tra bảng 5.2 05,19ld )(95,738623,9.22,758 )(1,234623,9.232,253 2 1 mmd mmd f f   *2.3.3 Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích    H d vddtr H KA EFKFK   . .. 47,0 1 Trong đó  H ứng suất tiếp xúc cho phép (MPA) tF lực vòng (N) tF =4684(N) vdF lực va đập trên m dãy xích )(08,31.75,31.74.10.13...10.13 3731 7 NmpnFvd   dK hệ số tải trọng động Tra bảng 5.6 2,1dK A diện tích chiếu của bản lề Tra bảng 5.12 A= 262( 2mm ) E modun đàn hồi )(10.1,2 5 MPAE    )(4,590 1.262 10.1,2.08,32,1.468442,0 47,0 42,0 5 1 MPA K H r      Nh• vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB210 sẽ đạt đ•ợc ứng suất tiếp xúc cho phép   )(600 MPAH  đảm bảo đ•ợc độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1 T•ơng tự    HH  2 với cùng vật liệu nhiệt luyện 2.3.4 Xác định lực tác dụng lên trục )(53864684.15,1. NFKF txr  Trong đó: xK : hệ số kể đến trọng l•ợng xích, 15,1xK do bộ truyền nằm ngang. Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Phần III Thiết kế trục và chọn ổ lăn 3.1. Chọn vật liệu chế tạo Các trục là thép 45 có )(600 MPAb  ứng suất xoắn cho phép là: []= 12  20(MPA) 3.2. Xác định đ•ờng kính sơ bộ: 33 . ].[2,0 i ii i n P c T d   Trong đó: kT : mômen xoắn N.mm, []: ứng suất xoắn cho phép MPA []= 1550 (MPA) lấy trị số nhỏ đối với trục vào của hộp giảm tốc, trị số lớn trục ra theo kết quả trong thực tế ng•ời ta th•ờng dùng công thức sau với hộp giảm tốc chọn c=160: ).(157421 mmNT  ).(722412 mmNT  ).(2678813 mmNT  )(60 74 59.4 .160 )(40 298 8.4 .160 )(25 1445 98,4 .160 3 3 3 2 3 1 mmd mmd mmd    di là đ•ờng kính chỗ lắp bánh răng trên trục thứ i (i=1,2,3). ở đầu vào trục I có lắp nối trục đàn hồi. ở đầu ra trục III có lắp bánh xích. 3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực. Dựa theo đ•ờng kính các trục sử dụng bảng 10.2 để chọn chiều rộng ổ lăn 0b chiều rộng ổ lấy theo đ•ờng kính sơ bộ của trục trung gian 2d )(17)(24 )(17)( )(17)(20 013 012 011 mmbmmd mmbmmd mmbmmd ol ol ol    Xác định chiều dài may ơ, may ơ đĩa xích, may ơ bánh răng trụ:       )(5738.5,15,12,1 )(3926.5,15,12,1 )(2617.5,15,12,1 334 222 111 mmdl mmdl mmdl m m m    Xác định chiều dài may ơ của khớp nối đối với trục vòng đàn hồi. )(9538.5,2)5,24,1( 323 mmdlm  Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Tra bảng 10.3 ta đ•ợc Khoảng cách mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay 101 k Khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp 52 k Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành nắp ổ 153 k Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông 18nh Tra bảng 10.4 với hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp hình 10.7 )(191175.210.39539 23 )(12010)9539(5,043 )(5,0 )(43510)1739(5,0 )(5,0 21 021232221 23 123222223 22 2102222 mml bkklll mml kllll mml kkbll mm mm m       Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 4. Xác định trị số và chiều các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục Sơ đồ phân tích lực chung qui •ớc về chiều và các dấu của lực nh• hệ trục toạ độ từ khớp nối tác dụng lên trục h•ớng theo ph•ơng x nh•ng ng•ợc chiều õ t x D T F 111 .2 ).3,02,0(  Khoảng công xôn chìa ra ngoài để nối trục vòng đàn hồi: Tra bảng 16-10a theo mômen xoắn )(55 )(551815)1726(5,0)(5,0 )(892,188 50 15741.2 .3,0)(50 11 3021111 110 mml mmhkbll NFmmD c nmc x    Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Trục I Tính phản lực ở các ổ trục và vẽ biểu đồ mômen )(17074,10.4,896. )(4,896 12,35 15741.2.2 )(338. 0 1 11 1 1 NtgtgFF N d T F N Cos tg FF ta wk k t tw tr i             )(92,219 )(78,118 NR NR By Ay      )(9,319 )(4,1027 NR NR Bx Ax 22 22 75,0 xjyjj jjtdj MMM TMM   3 ][1,0  tdj j M d  Tra bảng 10.5 lấy 63][             )(93,12 )(96,13 )(17 )(0 13 12 11 10 mmd mmd mmd mmd Theo tiêu chuẩn chọn:            )(19 )(20 )(25 )(20 13 12 11 10 mmd mmd mmd mmd Tính kiểm nghiệm độ bền của then về độ bền dập và độ bền cắt:    d t d thld T     )(. .2 1  c t c bld T   .. .2 với thép 45 chịu tải trọng va đập nhẹ   )(3020 MPAc  Tra bảng 95   )(100 MPAd   Tra bảng 9.1a tại vị trí lắp bánh răng d= 25 b=8 h=7 41 t     )(302018,3 8.5,49.25 15741.2 )(10048,8 )47.(5,49.25 15741.2 )(5,4955.9,09,0 11 MPA MPA mmll cc dd ct        Tại vị trí lắp vòng đàn hồi d =19 b=6 h= 6 5,31 t     )(302087,7 6.1,35.29 15741.2 )(10088,18 )5,36.(1,35.19 15741.2 )(1,339.9,0 MPA MPA mml cc dd t        Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Trục II Tính phản lực ở các ổ trục và vẽ biểu đồ mômen )(22,47916,14.66,2359. )(66,2359 24,57 72241.2.2 )(51,894 16,14 38,20 .66,2359. )(20,16616,14.23,876. )(23,876 77,222 72241.2.2 )(44,330 74,10 33,20 .23,876. 0 0 0 0 33 3 33 22 2 22 NtgtgFF N d T F N Cos tg Cos tg FF NtgtgFF N d T F N Cos tg Cos tg FF ta wk k t tw tr ta wk k t tw tr i i                   )(2,35 )(87,528 NR NR By Ay      )(74,1081 )(15,2154 NR NR Bx Ax Tính toán t•ơng tự phần trục I            )(0 )(06,25 )(36,26 )(0 23 22 21 20 mmd mmd mmd mmd Theo tiêu chuẩn chọn:            )(30 )(36 )(34 )(30 13 12 11 10 mmd mmd mmd mmd Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi Với thép 45 có: )(600 MPAb  )(6,2611 MPA 7,1511  Tra bảng 10.7 ta có: 05,0 0 Xét tiết diện nguy hiểm tại 2 vị trí lắp bánh răng Với vị trí lắp bánh răng   111 1 11 11 .. 5,25,1 . 1 221 madk S S SS SS S             111 1 .. 1 madk S        Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng 0 1 m 1 1 1 W M a  Khi trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động. 1 2 111 3 1 01 1 2 111 3 1 1 01 1 .2 )(. 16 . .2 )(. 32 . .211 d tdtbd W d tdtbd W W T am         Với d=34(mm) Tra bảng 9.10 )(10 mmb  )(51 mmt       94,7098 28,3240 01 1 W W      17,10 91,29 11 1 am a   Xác định hệ số               1 1 1 1 1 1 x y d x y d K K K K K K K K         Tra bảng 10.8 06,1 xK với ph•ơng pháp gia công và độ nhẵn bề mặt chọn tiện 63,05,2 aR Tra bảng 10.9 6,1 yK với tập trung ứng suất ít       0625,1 325,1 1 1 d d K K   Tra bảng 10.11 06,2    K 6,1    K kiểu lắp là k6       04,14 6,6 1 1   S S   5,25,197,51  SS Với trục lắp bánh răng d = 36(mm)   5,25,1628,92  SS Tính kiểm nghiệm độ bền của then về độ bền dập và độ bền cắt: T•ơng tự trục I d=34 b= 10 h =8 51 t Với )(1,35.9,0 22 mmll mt      )(302011,12 10.1,35.34 72241.2 10036,40 )58.(1,35.34 72241.2 MPAcc dd       Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Với d=36 b=10 h=8 t=5     )(3020)(69,4 )(100)(65,15 8,8595.9,0.9,0 23 MPAMPA MPAMPA ll cc dd mt      Trục III Tính phản lực ở các ổ trục và vẽ biểu đồ mômen 34cl : khoảng công xôn trên trục III tính từ chi tiết thứ 4 ở ngoài hộp giảm tốc trên gối đỡ. )(721815)2157(5,034 mmlc  Lực do xích tác động trên trục )(37,2442 NFx  )(68,45516,14.75,2243. )(75,2243 77,222 267881.2 . .2 )(57,850 16,14 38,20 .75,2243. 0 1 0 0 4 44 4 4 NtgtgFF N kd T F N Cos tg Cos tg FF ta w k t tw tr             )(14,772 )(08,4065 NR NR By Ay      )(14,505 )(61,1738 NR NR Bx Ax Tính toán đ•ờng kính ổ trục            )(27,33 )(0 )(36 )(6,35 13 12 11 10 mmd mmd mmd mmd Theo tiêu chuẩn chọn:            )(34 )(35 )(38 )(35 3 31 34 30 mmd mmd mmd mmd x Tính kiểm nghiệm độ bền của then về độ bền dập và độ bền cắt: T•ơng tự phần trục I Tra bảng 9.1a tại vị trí lắp bánh răng d= 36 b=10 h=8 51 t     )(302041,17 10.5,85.36 267881.2 10002,58 3.5,85.36 267881.2 )(5,8595.9,09,0 23 MPA mmll cc dd mt      Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Tại vị trí lắp đĩa xích d =34 b=10 h= 8 51 t     )(302032,24 10.8,64.34 267881.2 )(1001,81 )58.(8,64.34 267881.2 8,6472.9,0 MPA MPA l cc dd t        Phần IV: Tính toán chọn ổ lăn cho 3 trục 1. Chọn loại ổ lăn cho trục I Lực h•ớng tâm tại gối A (tại gối 0) )(10344,102778,118 2222 0 NRRF AxAyr  Lực h•ớng tâm tại gối B (tại gối 1) )(2,3889,31992,219 2222 1 NRRF BxByr  với 3,0438,0 2,388 170  r a F F dùng ổ bi đỡ chặn với góc 012 do 7,035,0  r a F F Sơ đồ bố trí nh• sau: rAF SaF 1SF rBF aF Tra bảng P2.12 với đ•ờng kính trục d=20(mm) chọn loại ổ có ký hiệu 36104 Đ•ờng kính trong d=20(mm) Đ•ờng kính ngoài D=42(mm) Khả năng tải động C= 8,30(kN) Khả năng tải tĩnh 0C = 5,42(kN) Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy SVTH: Phạm Hữu Tr•ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr•ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Tính khả năng tải động của ổ Tra bảng 11.4 ổ bi đỡ chặn với 019,0 9170 170 0  C Fa 30,0 e Lực dọc trục do lực h•ớng tâm sinh ra trên các ổ )(46,1162,388.3,0 )(2,3101034.3,0 11 NeFF NeFF RS RoSo   Tra bảng 11.5 với sơ đồ bố trí nh• hình vẽ )(2,480)(2,4801702,310 )(2,310)(54,5317046,116 10 1 1 NFNFFF NFNFFF SatSa SatSao o    xác định X và Y với V=1 do vòng trong quay 3,03,0 1034.1 2,310 . 0 0  e FV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfA.pdf
  • pdfB.pdf
  • pdfC.pdf
  • pdfD.pdf
  • pdfE.pdf
  • pdfF.pdf