Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế kỹ thuật công trình được thực hiện với khối lượng gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 30 m. Mang ký hiệu HK1, HK2, HK3.
Tổng độ sâu đã khoan là 90 m, với 45 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định tính chất cơ lý của các lớp đất.
162 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1808 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cao ốc văn phòng Tân Viễn Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0×60
1
38,25
513,9
600
0
7402
403,4
1,2
4400
70×70
Trệt
38,25
513,9
600
0
7402
453,4
1,2
4946
70×70
Hầm
38,25
513,9
600
0
7402
502,4
1,2
5480
70×70
3.Cột trục C-3:
Tầng
Diện truyền tải
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tường
Dầm
∑N
k
Fcột
Chọn
b x h
(m2)
(Kg/m2)
(Kg)
(Kg)
(Tấn)
(cm2)
cm
Chóp mái
20
722,6
97,5
1024
0
17,42
1,1
191
0
Hồ nước
20
536,4
97,5
7128
5670
47,89
1,1
479
40×40
P.máy
20
393,6
900
7128
5670
86,56
1,1
865,6
40×40
Tầng thượng
74,25
512,6
97,5
0
9730
141
1,1
1410
50×50
9
74,25
362,4
240
0
9730
195,4
1,1
1954
50×50
8
74,25
362,4
240
0
9730
249,9
1,1
2499
50×50
7
74,25
362,4
240
0
9730
304,3
1,1
3043
60×60
6
74,25
362,4
240
0
9730
358,8
1,1
3588
60×60
5
74,25
362,4
240
0
9730
413,3
1,1
4133
60×60
4
74,25
362,4
240
0
9730
467,7
1,1
4677
70×80
3
74,25
362,4
240
0
9730
522,2
1,1
5222
70×80
2
74,25
362,4
240
0
9730
614,6
1,1
6146
70×80
1
74,25
513,9
600
0
9730
707,1
1,1
7071
80×80
Trệt
74,25
513,9
600
0
9730
799,5
1,1
7995
80×80
Hầm
74,25
513,9
600
0
9730
891,9
1,1
8919
80×80
4.Cột trục C-4:
Tầng
Diện truyền tải
Tĩnh tải
Hoặt
tải
Tường
Dầm
∑N
k
Fcột
Chọn
b x h
(m2)
(Kg/m2)
(Kg)
(Kg)
(Tấn)
(cm2)
cm
Chóp mái
20
722,6
97,5
1024
0
17,42
1,1
174
0
Hồ nước
20
536,4
97,5
7128
5670
42,89
1,1
428
40×40
P.máy
20
393,6
900
7128
5670
81,56
1,1
815
40×40
Tầng thượng
61,75
512,6
97,5
0
9673
128,9
1,1
1289
50×50
9
61,75
362,4
240
0
9673
175,7
1,1
1757
50×50
8
61,75
362,4
240
0
9673
222,6
1,1
2226
50×50
7
61,75
362,4
240
0
9673
269,5
1,1
2695
60×60
6
61,75
362,4
240
0
9673
316,4
1,1
3164
60×60
5
61,75
362,4
240
0
9673
363,3
1,1
3633
60×60
4
61,75
362,4
240
0
9673
410,1
1,1
4101
70×70
3
61,75
362,4
240
0
9673
457
1,1
4570
70×70
2
61,75
362,4
240
0
9673
503,8
1,1
5038
70×70
1
61,75
513,9
600
0
9673
582,3
1,1
5823
80×80
Trệt
61,75
513,9
600
0
9673
660,7
1,1
6607
80×80
Hầm
61,75
513,9
600
0
9673
739,2
1,1
7392
80×80
5 . Cột trục C-5 :
Tầng
Diện truyền tải
Tĩnh
Tải
Hoạt
tải
Tường
Dầm
∑N
k
Fcột
Chọn
b x h
(m2)
Kg/m2
(Kg)
(Kg)
(Tấn)
(cm2)
cm
Tầng thượng
33,75
512,6
97,5
4986,6
7363
32,89
1,2
358
40×40
9
33,75
362,4
240
9266,4
7363
69,8
1,2
761
40×40
8
33,75
362,4
240
9266,4
7363
106,7
1,2
1164
40×40
7
33,75
362,4
240
9266,4
7363
143,6
1,2
1566
50×50
6
33,75
362,4
240
9266,4
7363
180,6
1,2
1970
50×50
5
33,75
362,4
240
9266,4
7363
217,5
1,2
2372
50×50
4
33,75
362,4
240
9266,4
7363
254,4
1,2
2775
60×60
3
33,75
362,4
240
9266,4
7363
291,3
1,2
3177
60×60
2
33,75
362,4
240
9266,4
7363
328,3
1,2
3581
60×60
1
33,75
513,9
600
0
7363
373,3
1,1
3733
70×70
Trệt
33,75
513,9
600
0
7363
418,3
1,1
4183
70×70
Hầm
33,75
513,9
600
0
7363
463,3
1,1
4633
70×70
6.Cột trục C-6:
Tầng
Diện truyền tải
Tĩnh tải
Hoạt
tải
Tường
Dầm
∑N
k
Fcột
Chọn
b x h
(m2)
Kg/m2
(Kg)
(Kg)
(Tấn)
(cm2)
cm
1
24,5
513,9
600
9266,4
6037
68,33
1,2
745
40×40
Trệt
24,5
513,9
600
9266,4
6037
110,96
1,2
1210
40×40
Hầm
24,5
513,9
600
9266,4
6037
153,59
1,2
1675
40×40
IV. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng:
1. Khai báo tải trọng.
Có tất cả 9 trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình.
+ Tĩnh tải (tải 1)
+ Hoạt tải chất đầy cách tầng lẻ (tải 2)
+ Hoạt tải chất đầy cách tầng chẵn (tải 3)
+ Hoạt tải cách nhịp 1 (tải 4)
+ Hoạt tải cách nhịp 2 (tải 5)
+ Hoạt tải kề nhịp lẻ (tải 6)
+ Hoạt tải kề nhịp chẵn (tải 7)
+ Gió từ trái qua (tải 8)
+ Gió từ phải qua (tải 9)
2. Sơ đồ các trường hợp tải:
Tĩnh tải chất đầy: ( Tải 1)
Hoạt tải chất đầy cách tầng lẽ: ( Tải 2)
Hoạt tải chất đầy cách tầng chẳn: ( Tải 3)
Hoạt tải cách nhịp 1: ( Tải 4)
Hoạt tải cách nhịp 2: ( Tải 5)
Hoạt tải kề nhịp 1: ( Tải 6)
Hoạt tải kề nhịp 2: ( Tải 7)
Gió từ trái qua: ( Tải 8)
Gió từ phải qua: ( Tải 9)
3. Tổ hợp tải trọng:
Các cấu trúc tổ hợp tải trọng:
[ 1 ] : 1 + 2
[ 2 ] : 1 + 3
[ 3 ] : 1 + 4
[ 4 ] : 1 + 5
[ 5 ] : 1 + 6
[ 6 ] : 1 + 7
[ 7 ] : 1 + 8
[ 8 ] : 1 + 9
[ 9 ] : 1 + 2 + 3
[ 10 ] : 1 + 2 + 8
[ 11 ] : 1 + 2 + 9
[ 12 ] : 1 + 3 + 8
[ 13 ] : 1 + 3 + 9
[ 14 ] : 1 + 4 + 8
[ 15 ] : 1 + 4 + 9
[ 16 ] : 1 + 5 + 8
[ 17 ] : 1 + 5 + 9
[ 18 ] : 1 + 6 + 8
[ 19 ] : 1 + 6 + 9
[ 20 ] : 1 + 7 + 8
[ 21 ] : 1 + 7 + 9
[ 22 ] : 1 + 2 + 3 + 8
[ 23 ] : 1 + 2 + 3 + 9
[ 24 ] : BAO [ 1 ]+ [ 2 ]+………….+ [ 23 ]
4. Tổ hợp nội lực:
Dùng chương trình SAP2000 version 7.42 mô hình hóa công trình, khai báo các trường hợp tải trọng à giải khung và tổ hợp 23 cấu trúc nội lực tìm ra các nội lực nguy hiểm để tính toán cốt thép cho cột và dầm.
5. Biểu đồ bao nội lực:
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
BIỂU ĐỒ BAO LỰC DỌC
V. Tính toán cốt thép:
1. Tính toán cốt thép dầm:
Bê tông M250
Cốt thép A II
α0
A0
Rn
kG/cm2
Rk
kG/cm2
Eb
kG/cm2
Ra
kG/cm2
R´a
kG/cm2
Ea
kG/cm2
110
8,8
2,65E + 05
2800
2800
2,1E + 06
0,58
0,412
a) Thép dọc dầm :
Trường hợp moment dương ở nhịp: ta tính thép theo tiết diện chữ T:
Điều kiện cấu tạo để đưa vào tính toán bề rộng cánh là:
bc = b + 2.c
Trong đó c không được vượt quá giá trị bé nhất trong 3 giá trị sau :
lo : lo là khoảng cách giữa 2 mép của dầm .
l : l là nhịp tính toán của dầm .
6.hc :khi hc > 0.1 h thì có thể lấy là 9.hc
Xác định vị trí trục trung hòa :
Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0,5.hc)
Nếu M £ Mc Þ trục trung hòa qua cánh, khi đó tính dầm theo tiết diện hình chữ nhật với kích thước (bc´ h)
Nếu M > Mc Þ trục trung hòa đi qua sườn .khi đó tính dầm theo tiết diện chữ T thật.
Trường hợp moment âm ở gối ta tính với tiết diện hình chữ nhật (b´h):
Tính các thông số :
A = ; g = ; Fa =
Kiểm tra hàm lượng :
mmin = 0,01% < m = < mmax = ao= 100 . 0,58. =2,36%
b) Thép đai dầm :
Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt: Q £ ko.Rn.b.ho trong đó ko =0,35 đối với bêtông mác 400 trở xuống .
Tính toán và kiểm tra điều kiện: Q £ 0,6.Rk.b.ho, nếu thỏa điều kiện này thì không cần tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo, ngược lại nếu không thỏa thì phải tính toán cốt thép chịu lực cắt .Lực cắt mà cốt đai phải chịu là: qđ = ; chọn đường kính cốt đai và diện tích tiết diện cốt đai là fđ; số nhánh cốt đai là 1,2 .
Khoảng cách tính toán của các cốt đai là : Utt =
Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai là : Umax =
Khoảng cách cốt đai chọn không được vượt quá Utt và Umax ; đồng thời còn phải tuân theo yêu cầu về cấu tạo như sau :
Với h £ 45 cm thì Uct £ và 15 cm
Với h ³ 50 cm thì Uct £ và 30 cm
c) Thép treo :
Diện tích cốt treo : Ftreo = ;Trong đó :
Ra : cường độ tính toán về kéo của cốt thép .
P1 : lực tập trung truyền từ dầm phụ cho dầm chính .
Số cốt treo cần thiết : m =
n : số nhánh đai chọn làm cốt treo .
fđ : diện tích 1 nhánh đai .
Khoảng cách đặt cốt treo : Str = bdp + 2.(hdc – hdp)
Nếu khoảng cách đặt cốt treo qúa nhỏ thì dùng cốt treo dạng cốt vai bò lật ngược.
d) Bảng tổ hợp nội lực cho dầm:
Dầm tầng
Nhịp trục
M max , Qtư
M min , Qtư
Q max
M
Q
M
Q
Q
Trệt
1 –2
2 –3
3- 4
4 –5
5-6
3,45
39,74
23,29
18,58
7,8
5,31
13,60
7,58
6,60
2,55
6,5
17,11
50,03
55,17
42,83
40,13
37,66
33,17
19,67
10,44
33,49
43,53
43,49
50,72
30,51
40,14
26,61
54,52
27,53
31,37
43,53
50,72
40,14
54,52
31,37
1
1 –2
2 –3
3 – 4
4 –5
5 -6
5,08
39,86
23,49
17,87
8,69
6,32
14,24
8,48
7,85
3,11
9,58
19,97
52,62
57,58
46,41
45,18
39,11
35,57
21,87
13,15
35,85
44,54
43,28
51,07
31,21
41,38
27,56
52,85
27,33
32,35
44,54
51,07
41,38
52,85
32,35
2
1 –2
2 –3
3 – 4
4 –5
5 -6
4,81
27,35
17,93
13,45
7,84
4,66
10,92
7,13
8,15
2,42
5,80
12,96
38,63
44,11
39,16
38,49
33,38
30
16,32
7,75
23,80
38,66
26,41
36,01
23,33
33,57
22,16
47,23
16,47
28,39
38,66
36,01
33,57
47,23
28,39
3
2 –3
3 –4
4 - 5
28,60
17,53
13,78
11,60
7,68
8,32
40,95
46,58
38,95
38,52
35,27
30,40
38,91
38,79
24,41
21,22
34,86
34,96
38,91
24,41
34,96
4
2 –3
3 –4
4 - 5
28,58
17,61
13,84
11,56
7,67
8,26
40,66
46,18
38,85
38,05
35,69
30,61
38,86
38,43
24,48
21,24
34,57
35,40
38,86
24,48
34,57
5
2 –3
3 –4
4 - 5
29,05
17,73
14,02
11,16
7,50
7,83
38,72
45,14
38,18
36,96
33,76
28,31
38,46
38,52
24,12
20,77
34,45
34,47
38,52
24,12
34,47
6
2 –3
3 –4
4 - 5
29,98
17,85
14,54
10,68
7,19
7,29
35,59
43,97
36,93
35,52
33,60
26,02
37,99
38,01
24,00
20,58
34,04
34,35
38,01
24,00
34,35
7
2 –3
3 –4
4 - 5
29,87
18,10
14,48
10,31
6,74
6,79
34,75
41,78
35,06
34,03
30,53
24,21
37,62
37,87
23,19
19,97
33,62
33,43
37,87
23,19
33,62
8
2 –3
3 –4
4 - 5
30,92
18,06
15,15
9,80
6,48
6,24
31,08
41,25
34,18
32,58
30,64
21,44
37,10
37,44
23,29
19,85
33,24
33,24
37,44
23,29
33,24
9
2 –3
3 –4
4 - 5
31,43
18,92
15,40
8,85
6,09
5,09
27,08
40,29
31,88
30,07
28,89
16,89
36,18
38,70
22,46
19,06
33,38
31,73
38,70
22,46
33,38
Dầm tầng
thượng
2 –3
3 –4
4 – 5
37,43
2,65
16,78
8,48
3,37
3,50
19,27
35,79
19,25
15,08
21,27
10,71
33,65
39,25
9,01
7,96
32,18
30,19
39,25
9,01
32,18
Phòng máy
3 –4
45,26
12,33
28,82
27,88
41,42
41,16
41,42
e) Bảng tính toán chọn cốt thép cho dầm:
Dầm tầng
Nhịp
Tiết diện
M
A
g
Fa
Fa chọn
m
(Tm)
(cm2)
(cm2)
Gối 1
6.50
0.05
0.95
5.95
4Ỉ18
0.19
1-2
Nhịp
3.45
0.02
0.98
5.73
3Ỉ18
0.10
Gối 2
17.11
0.12
0.88
10.72
2Ỉ18+2Ỉ22
0.55
Gối 1
50.03
0.36
0.64
42.87
7Ỉ28
2.20
2-3
Nhịp
39.74
0.29
0.71
30.54
2Ỉ22+4Ỉ28
1.57
Gối 2
55.17
0.40
0.60
50.16
2Ỉ25+6Ỉ30
2.57
Gối 1
42.83
0.31
0.69
33.97
4Ỉ20+4Ỉ25
1.74
Trệt
3-4
Nhịp
23.29
0.17
0.83
15.36
2Ỉ25+2Ỉ20
0.79
Gối 2
40.13
0.29
0.71
30.96
4Ỉ25+4Ỉ20
1.59
Gối 1
37.66
0.27
0.73
28.35
6Ỉ25
1.45
4-5
Nhịp
18.58
0.13
0.87
11.78
3Ỉ22
0.60
Gối 2
33.17
0.24
0.76
23.91
3Ỉ25+3Ỉ20
1.23
Gối 1
19.67
0.14
0.86
12.58
2Ỉ18+2Ỉ22
0.65
5-6
Nhịp
7.8
0.06
0.94
7.04
3Ỉ22
0.23
Gối 2
10.44
0.07
0.93
6.20
2Ỉ22+1Ỉ18
0.32
Gối 1
9.58
0.07
0.93
5.65
4Ỉ18
0.29
1-2
Nhịp
5.08
0.04
0.96
5.60
3Ỉ18
0.15
Gối 2
19.97
0.14
0.86
12.81
2Ỉ18+2Ỉ22
0.66
Gối 1
52.62
0.38
0.62
46.44
4Ỉ22+5Ỉ28
2.38
2-3
Nhịp
39.86
0.29
0.71
30.67
2Ỉ22+4Ỉ28
1.57
Gối 2
57.58
0.41
0.59
53.90
9Ỉ28
2.76
Gối 1
46.41
0.33
0.67
38.22
8Ỉ25
1.96
Lầu 1
3-4
Nhịp
23.49
0.17
0.83
15.52
2Ỉ25+2Ỉ20
0.80
Gối 2
45.18
0.32
0.68
36.72
6Ỉ28
1.88
Gối 1
39.11
0.28
0.72
29.87
8Ỉ22
1.53
4-5
Nhịp
17.87
0.13
0.87
11.26
3Ỉ22
0.58
Gối 2
35.57
0.26
0.74
26.24
4Ỉ22+2Ỉ28
1.35
Gối 1
21.87
0.16
0.84
14.25
2Ỉ25+2Ỉ20
0.73
5-6
Nhịp
8.69
0.06
0.94
6.82
3Ỉ22
0.26
Gối 2
13.15
0.06
0.91
8.09
3Ỉ25
0.41
Gối 1
5.80
0.04
0.96
5.33
3Ỉ18
0.17
1-2
Nhịp
4.81
0.03
0.97
5.74
3Ỉ18
0.14
Gối 2
12.96
0.09
0.91
7.85
4Ỉ18
0.40
Gối 1
38.63
0.28
0.72
29.36
8Ỉ22
1.51
2-3
Nhịp
27.35
0.20
0.80
18.69
5Ỉ22
0.96
Gối 2
44.11
0.32
0.68
35.45
4Ỉ22+4Ỉ25
1.82
Gối 1
39.16
0.28
0.72
29.92
8Ỉ22
1.53
Lầu 2
3-4
Nhịp
17.93
0.13
0.87
11.31
4Ỉ22
0.58
Gối 2
38.49
0.28
0.72
29.21
8Ỉ22
1.50
Gối 1
33.38
0.24
0.76
24.11
4Ỉ20+2Ỉ28
1.24
4-5
Nhịp
13.45
0.10
0.90
8.18
2Ỉ20+1Ỉ16
0.42
Gối 2
30.00
0.22
0.78
21.00
2Ỉ22+2Ỉ28
1.08
Gối 1
16.32
0.12
0.88
10.16
4Ỉ18
0.52
5-6
Nhịp
7.84
0.06
0.94
4.56
3Ỉ18
0.23
Gối 2
7.75
0.06
0.94
4.51
3Ỉ18
0.23
Gối 1
40.95
0.29
0.71
31.86
4Ỉ25+4Ỉ25
1.63
2-3
Nhịp
28.60
0.21
0.79
19.77
2Ỉ22+2Ỉ28
1.01
Gối 2
46.58
0.33
0.67
38.43
8Ỉ25
1.97
Gối 1
38.95
0.28
0.72
29.70
8Ỉ22
1.52
Lầu 3
3-4
Nhịp
17.53
0.13
0.87
11.02
3Ỉ22
0.56
Gối 2
38.52
0.28
0.72
29.24
6Ỉ25
1.50
Gối 1
35.27
0.25
0.75
25.94
4Ỉ22+4Ỉ20
1.33
4-5
Nhịp
13.78
0.10
0.90
8.40
3Ỉ20
0.43
Gối 2
30.40
0.22
0.78
21.36
4Ỉ22+1Ỉ28
1.10
Gối 1
40.66
0.29
0.71
31.54
2Ỉ22+4Ỉ28
1.62
2-3
Nhịp
28.58
0.20
0.80
19.75
2Ỉ22+2Ỉ28
1.01
Gối 2
46.18
0.33
0.67
37.94
8Ỉ25
1.95
Gối 1
38.85
0.28
0.72
29.59
5Ỉ28
1.52
Lầu 4
3-4
Nhịp
17.61
0.13
0.87
11.07
3Ỉ22
0.57
Gối 2
38.05
0.27
0.73
28.75
6Ỉ25
1.47
Gối 1
35.69
0.26
0.74
26.36
4Ỉ22+2Ỉ28
1.35
4-5
Nhịp
13.84
0.10
0.90
8.44
3Ỉ20
0.43
Gối 2
30.61
0.22
0.78
21.55
4Ỉ20+2Ỉ25
1.11
Gối 1
38.72
0.28
0.72
29.45
6Ỉ25
1.51
2-3
Nhịp
29.05
0.21
0.79
20.16
2Ỉ20+3Ỉ25
1.03
Gối 2
45.14
0.32
0.68
36.68
6Ỉ28
1.88
Gối 1
38.18
0.27
0.73
28.89
6Ỉ25
1.48
Lầu 5
3-4
Nhịp
17.73
0.13
0.87
11.16
3Ỉ22
0.57
Gối 2
36.96
0.27
0.73
27.63
4Ỉ25+2Ỉ20
1.42
Gối 1
33.76
0.24
0.76
24.48
4Ỉ25+2Ỉ20
1.26
4-5
Nhịp
14.02
0.10
0.90
8.56
3Ỉ20
0.44
Gối 2
28.31
0.20
0.80
19.52
2Ỉ18+2Ỉ22
1.00
Gối 1
35.59
0.26
0.74
26.26
4Ỉ28
1.35
2-3
Nhịp
29.98
0.22
0.78
20.98
2Ỉ20+3Ỉ25
1.08
Gối 2
43.97
0.32
0.68
35.29
6Ỉ28
1.81
Gối 1
36.93
0.26
0.74
27.60
1Ỉ22+4Ỉ28
1.42
Lầu 6
3-4
Nhịp
17.85
0.13
0.87
11.25
3Ỉ22
0.58
Gối 2
35.52
0.25
0.75
26.19
4Ỉ28
1.34
Gối 1
33.60
0.24
0.76
24.32
8Ỉ20
1.25
4-5
Nhịp
14.54
0.10
0.90
8.92
3Ỉ20
0.46
Gối 2
26.02
0.19
0.81
17.58
2Ỉ18+2Ỉ22
0.90
xcbxbx
Gối 1
34.75
0.25
0.75
25.43
2Ỉ20+4Ỉ25
1.30
2-3
Nhịp
29.87
0.21
0.79
20.89
2Ỉ20+3Ỉ25
1.07
Gối 2
41.78
0.30
0.70
32.78
6Ỉ25
1.68
Gối 1
35.06
0.25
0.75
25.74
2Ỉ20+4Ỉ25
1.32
Lầu 7
3-4
Nhịp
18.10
0.13
0.87
11.43
3Ỉ22
0.59
Gối 2
34.03
0.24
0.76
24.73
8Ỉ20
1.27
Gối 1
30.53
0.22
0.78
21.48
3Ỉ20+2Ỉ28
1.10
4-5
Nhịp
14.48
0.10
0.90
8.88
3Ỉ20
0.46
Gối 2
24.21
0.17
0.83
16.10
2Ỉ20+2Ỉ25
0.83
Gối 1
31.08
0.22
0.78
21.98
6Ỉ22
1.13
2-3
Nhịp
30.92
0.22
0.78
21.83
2Ỉ20+3Ỉ25
1.12
Gối 2
41.25
0.30
0.70
32.19
5Ỉ22+2Ỉ28
1.65
Gối 1
34.18
0.25
0.75
24.88
8Ỉ20
1.28
Lầu 8
3-4
Nhịp
18.06
0.13
0.87
11.40
3Ỉ22
0.58
Gối 2
32.58
0.23
0.77
23.36
6Ỉ22
1.20
Gối 1
30.64
0.22
0.78
21.58
4Ỉ20+2Ỉ25
1.11
4-5
Nhịp
15.15
0.11
0.89
9.34
3Ỉ20
0.48
Gối 2
21.44
0.15
0.85
13.92
4Ỉ22
0.71
Gối 1
27.08
0.19
0.81
18.47
6Ỉ20
0.95
2-3
Nhịp
31.43
0.23
0.77
22.30
2Ỉ20+3Ỉ25
1.14
Gối 2
40.29
0.29
0.71
31.13
2Ỉ22+4Ỉ28
1.60
Gối 1
31.88
0.23
0.77
22.71
6Ỉ22
1.16
Lầu 9
3-4
Nhịp
18.92
0.14
0.86
12.03
3Ỉ22
0.62
Gối 2
30.07
0.22
0.78
21.07
4Ỉ22+1Ỉ28
1.08
Gối 1
28.89
0.21
0.79
20.02
2Ỉ20+3Ỉ25
1.03
4-5
Nhịp
15.40
0.11
0.89
9.51
3Ỉ20
0.49
Gối 2
16.89
0.12
0.88
10.56
4Ỉ20
0.54
Gối 1
19.27
0.14
0.86
12.29
4Ỉ20
0.63
2-3
Nhịp
37.43
0.27
0.73
28.11
6Ỉ25
1.44
Gối 2
35.79
0.26
0.74
26.46
4Ỉ20+2Ỉ28
1.36
Gối 1
19.25
0.14
0.86
12.27
4Ỉ20
0.63
Lầu thượng
3-4
Nhịp
2.65
0.02
0.98
6.48
3Ỉ22
0.08
Gối 2
15.08
0.11
0.89
9.29
3Ỉ20
0.48
Gối 1
21.27
0.15
0.85
13.79
4Ỉ20
0.71
4-5
Nhịp
16.78
0.12
0.88
10.48
4Ỉ20
0.54
Gối 2
10.71
0.08
0.92
6.37
3Ỉ20
0.33
Gối 1
28.82
0.21
0.79
19.96
6Ỉ20
1.02
Phòng máy
3-4
Nhịp
45.26
0.32
0.68
36.82
6Ỉ28
1.89
Gối 2
27.88
0.20
0.80
19.15
6Ỉ20
0.98
2. Tính toán cốt thép cột:
- Đối với cột, ta chỉ lấy kết quả tổ hợp nội lực ở tiết diện hai đầu cột.
- Ta chọn ra 3 cặp nội lực sau ứng với từng cột:
N- min , Mtư
M+ max , Ntư
M-min , Ntư
- Dùng cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính toán cốt thép, sau đó bố trí cốt thép cho tiết diện và kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện đó với 2 cặp nội lực còn lại.
- Đặc điểm tính toán là cứ 3 tầng ta tính thép 1 lần, lấy nội lực lớn nhất trong 3 tầng đó tính toán và sau đó bố trí cốt thép cho cả 3 tầng.
- Các đặc trưng vật liệu của khung cho trong bảng sau:
Bê tông M250
Cốt thép A II
α0
A0
Rn
( kG/cm2 )
Rk
( kG/cm2 )
Eb
( kG/cm2 )
Ra
( kG/cm2
R´a
( kG/cm2
Ea
( kG/cm2 )
110
8.8
2.65E + 05
2800
2800
2.1E + 06
0.58
0.412
Bảng tổ hợp nội lực cho cột:
Cột trục
Cột tầng
Mdh
Ndh
M+ max , Ntư
M- min , Ntư
N- min , Mtư
M
N
M
N
N
M
1
Tầng Hầm
Trệt và
Lầu 1
-0.07
67.51
3.07
94.22
3.02
91.76
94.22
2.43
2
9, 8
-6.26
56.76
11.64
69.59
11.34
69.59
69.59
11.64
7, 6,5
-8.13
140.61
18.16
181.92
16.19
181.92
181.92
18.16
4, 3,2
-9.68
225.20
20.53
298.01
22.67
298.01
298.01
20.53
1,trệt,hầm
-3.10
343.47
22.86
476.48
20.24
476.48
476.48
22.86
3
p.máy,9,8
2.19
99.30
7.98
138.87
9.76
138.87
138.87
7.98
7,6,5
2.62
212.87
12.52
298.48
17.59
298.48
298.48
12.52
4,3,2
3.34
325.49
21.86
457.54
20.35
457.54
457.54
21.86
1,trệt,hầm
2.44
457.66
27.76
654.20
22.77
654.20
654.20
27.76
4
p.máy,9,8
0.37
88.63
7.46
124.41
9.86
124.41
124.41
7.46
7,6,5
0.44
188.44
12.86
261.69
14.86
261.69
261.69
12.86
4,3,2
0.75
287.74
17.92
398.88
17.10
398.88
398.88
17.92
1,trệt,hầm
1.81
395.68
00gh
563.12
16.72
563.12
563.12
27.19
5
9, 8
3.66
50.17
7.83
61.72
7.83
61.72
61.72
7.83
7, 6,5
4.96
122.72
12.02
162.70
13.34
162.70
162.70
12.02
4, 3,2
4.21
195.99
16.28
267.45
15.09
267.45
267.45
16.28
1,trệt,hầm
1.65
301.44
17.79
444.32
11.50
444.32
444.32
17.79
6
Tầng Hầm
Trệt và
Lầu 1
1.06
64.05
4.27
93.03
5.31
93.03
93.03
4.27
b) Các bước tính toán cốt thép cho cột:
Tính độ lệch tâm ban đầu :
eo = e01 + eng
với e01 : là độ tâm do nội lực, e01 = ; eng : độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch kích thước khi thi công và do độ bêtông không đồng nhất , eng =
Độ lệch tâm tính toán :
e = h.e0 + - a ; e’ = h.e0 - + a’
Trong đó : h = với Nt.n =
Jb ; Ja : moment quán tính của tiết diện bêtông và toàn bộ cốt thép dọc lấy đối với trục đi qua trung tâm tiết diện và vuông góc với mặt phẳng uốn
S : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm .
S =
Kdh : hệ số kể đến tác dụng dài hạn của tải trọng
Kdh =
Nếu x > 2a’ thì : Fa = Fa’=
Nếu x £ 2a’thì : Fa = Fa’=
Trường hợp lệch tâm bé : x > a0 .h0
Tính x’ ( chiều cao vùng nén )
+ Nếu he0 £ 0.2ho thì x’ = h -.h.e0
+ Nếu he0 > 0.2ho thì x’= 1,8( eo.g.h - h.e0) + aoho với eo.g.h = 0,4 .(1,25.h - ao.ho)
TRỤC
CỘT
TẦNG
PHẦN
TỬ
l
b
h
a=a'
h0
l0
M
N
e0
e0gh
e
x
Fa=Fa,
Fachọn
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(cm2)
1
1,trệt,
HẦM
1,2,3
200
30
40
5
35
140
3.07
94.22
2.03
11.32
20.25
10
LTB
11.5
4Ỉ20
TRỤC
CỘT
TẦNG
PHẦN
TỬ
l
b
h
a=a'
h0
l0
M
N
e0
e0gh
e
x
Fa=Fa,
Fachọn
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(cm2)
2
8,9
23,24
330
40
40
5
35
231
11.64
69.59
18.72
11.32
33.72
10
LTB
12.28
4Ỉ20
5,6,7
20,21,22
330
50
50
5
45
231
18.16
181.92
11.98
13.84
31.98
10
LTB
32.3
6Ỉ28
2,3,4
17,18,19
330
60
60
5
55
231
20.53
298.01
8.89
16.36
33.88
10
LTB
48.56
8Ỉ28
1,Trệt
HẦM
14,15,16
200
70
70
5
65
140
22.86
476.47
6.79
18.88
36.79
10
LTB
76.86
10Ỉ32
TRỤC
CỘT
TẦNG
PHẦN
TỬ
l
b
h
a=a'
h0
l0
M
N
e0
e0gh
e
x
Fa=Fa,
Fachọn
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(cm2)
3
p.máy
8,9
36,37,38
330
50
50
5
45
231
7.89
138.87
7.68
13.84
27.68
10
LTB
14.68
4Ỉ22
5,6,7
33,34,35
330
60
60
5
55
231
12.52
298.48
6.19
16.36
31.19
10
LTB
42.93
6Ỉ30
2,3,4
30,31,32
330
70
70
5
65
231
21.86
457.54
6.77
18.88
36.77
10
LTB
72.66
10Ỉ30
1,Trệt
HẦM
27,28,29
200
80
80
5
75
140
27.76
654.2
6.24
21.4
41.24
10
LTB
90.12
12Ỉ32
TRỤC
CỘT
TẦNG
PHẦN
TỬ
l
b
h
a=a'
h0
l0
M
N
e0
e0gh
e
x
Fa=Fa,
Fachọn
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(cm2)
4
p.máy
8,9
49,50,51
330
50
50
5
45
231
7.46
124.41
7.99
13.84
27.99
10
LTB
11.46
4Ỉ20
5,6,7
46,47,48
330
60
60
5
55
231
12.86
261.69
6.91
16.36
31.91
10
LTB
36.08
6Ỉ28
2,3,4
43,44,45
330
70
70
5
65
231
17.92
398.88
6.49
18.88
36.49
10
LTB
59.14
8Ỉ30
1,Trệt
HẦM
40,41,42
200
80
80
5
75
140
27.79
563.12
6.93
21.4
41.93
10
LTB
79.45
10Ỉ32
TRỤC
CỘT
TẦNG
PHẦN
TỬ
l
b
h
a=a'
h0
l0
M
N
e0
e0gh
e
x
Fa=Fa,
Fachọn
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(cm2)
5
8,9
61,62,63
330
40
40
5
35
231
7.83
61.72
14.68
11.32
29.68
10
LTB
12.08
4Ỉ20
5,6,7
58,59,60
330
50
50
5
45
231
12.02
162.7
9.38
13.84
29.38
10
LTB
23.04
5Ỉ28
2,3,4
55,56,57
330
60
60
5
55
231
16.28
267.45
8.08
16.36
33.08
10
LTB
39.63
7Ỉ28
1,Trệt
HẦM
52,53,54
200
70
70
5
65
140
17.79
444.32
6.00
18.88
36.00
10
LTB
67.72
9Ỉ32
TRỤC
CỘT
TẦNG
PHẦN
TỬ
l
b
h
a=a'
h0
l0
M
N
e0
e0gh
e
x
Fa=Fa,
Fachọn
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(cm2)
6
1,Trệt
HẦM
66,67,68
200
40
40
5
35
140
4.27
93.03
6.58
11.32
21.59
10
LTB
12.13
4Ỉ20
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
-----000-----
Công Trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG TÂN VIỄN ĐÔNG
I. GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT TẠI NƠI XÂY DỰNG:
1. MỞ ĐẦU:
Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế kỹ thuật công trình được thực hiện với khối lượng gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 30 m. Mang ký hiệu HK1, HK2, HK3.
Tổng độ sâu đã khoan là 90 m, với 45 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định tính chất cơ lý của các lớp đất.
MẶT BẰNG HỐ KHOAN
2. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT:
Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu đã khảo sát là 30 m, nền đất tại đây được cấu tạo bởi 8 lớp đất, thể hiện trên hình trụ hố khoan, theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau:
2.1. Lớp đất số 1:
Trên mặt là nền cỏ mọc, đất đen lẫn cát.
Bên dưới là lớp cát mịn lẫn đất bột, trạng thái rất bời rời.
Bề dày lớp đất số 1 tại HK1 = 1.4 m, HK2 và HK3 = 1.5 m.
2.2. Lớp đất số 2:
Sét pha cát, màu xám vân vàng, độ dẻo trung bình, trạng thái mềm; có bề dày tại HK1, HK2, HK3 = 1,2 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm : W = 29.6 %
Dung trọng tự nhiên : γw = 1,807 g/cm3
Dung trọng đẩy nổi : γđn = 0,875 g/cm3
Lực dính đơn vị : C = 0,086 kG/cm2
Góc ma sát trong : j = 9 048´
2.3 . Lớp đất số 3:
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu xám vân vàng nâu đến nâu đỏ. Độ dẻo trung bình, trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng; gồm 2 lớp như sau:
Lớp 3a: Trạng thái dẻo mềm; có bề dày tại HK1 = 1,5 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm : W = 24 %
- Dung trọng tự nhiên : γw = 1,905 g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : γđn = 0,963 g/cm3
- Lực dính đơn vị : C = 0,137 kG/cm2
- Góc ma sát trong : j = 13 0 45´
Lớp 3b: Trạng thái dẻo cứng; có bề dày tại HK1 = 1,8 m, HK3 = 1,5 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm : W = 23.3 %
- Dung trọng tự nhiên : γw = 1.921 g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : γđn = 0.974 g/cm3
- Lực dính đơn vị : C = 0.147 kG/cm2
- Góc ma sát trong : j = 14 0 31´
2.4. Lớp đất số 4:
Sét pha nhiều cát, màu xám trắng đốm vàng đến vàng nhạt, độ dẻo trung bình, trạng thái dẻo mềm; có bề dày tại HK1 = 2,4 m, HK2 và HK3 = 2,5 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm : W = 24,4 %
- Dung trọng tự nhiên : γw = 1,889 g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : γđn = 0,49 g/cm3
- Lực dính đơn vị : C = 0,103 kG/cm2
- Góc ma sát trong : j = 12 0 36´
2.5. Lớp đất số 5:
Cát mịn lẫn bột, màu xám trắng, trạng thái bời rời; có bề dày tại HK1 = 2,7 m, HK