Đồ án Thiết kế cao ốc văn phòng Tân Viễn Đông

Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế kỹ thuật công trình được thực hiện với khối lượng gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 30 m. Mang ký hiệu HK1, HK2, HK3.

Tổng độ sâu đã khoan là 90 m, với 45 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định tính chất cơ lý của các lớp đất.

 

doc162 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1794 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cao ốc văn phòng Tân Viễn Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0×60 1 38,25 513,9 600 0 7402 403,4 1,2 4400 70×70 Trệt 38,25 513,9 600 0 7402 453,4 1,2 4946 70×70 Hầm 38,25 513,9 600 0 7402 502,4 1,2 5480 70×70 3.Cột trục C-3: Tầng Diện truyền tải Tĩnh tải Hoạt tải Tường Dầm ∑N k Fcột Chọn b x h (m2) (Kg/m2) (Kg) (Kg) (Tấn) (cm2) cm Chóp mái 20 722,6 97,5 1024 0 17,42 1,1 191 0 Hồ nước 20 536,4 97,5 7128 5670 47,89 1,1 479 40×40 P.máy 20 393,6 900 7128 5670 86,56 1,1 865,6 40×40 Tầng thượng 74,25 512,6 97,5 0 9730 141 1,1 1410 50×50 9 74,25 362,4 240 0 9730 195,4 1,1 1954 50×50 8 74,25 362,4 240 0 9730 249,9 1,1 2499 50×50 7 74,25 362,4 240 0 9730 304,3 1,1 3043 60×60 6 74,25 362,4 240 0 9730 358,8 1,1 3588 60×60 5 74,25 362,4 240 0 9730 413,3 1,1 4133 60×60 4 74,25 362,4 240 0 9730 467,7 1,1 4677 70×80 3 74,25 362,4 240 0 9730 522,2 1,1 5222 70×80 2 74,25 362,4 240 0 9730 614,6 1,1 6146 70×80 1 74,25 513,9 600 0 9730 707,1 1,1 7071 80×80 Trệt 74,25 513,9 600 0 9730 799,5 1,1 7995 80×80 Hầm 74,25 513,9 600 0 9730 891,9 1,1 8919 80×80 4.Cột trục C-4: Tầng Diện truyền tải Tĩnh tải Hoặt tải Tường Dầm ∑N k Fcột Chọn b x h (m2) (Kg/m2) (Kg) (Kg) (Tấn) (cm2) cm Chóp mái 20 722,6 97,5 1024 0 17,42 1,1 174 0 Hồ nước 20 536,4 97,5 7128 5670 42,89 1,1 428 40×40 P.máy 20 393,6 900 7128 5670 81,56 1,1 815 40×40 Tầng thượng 61,75 512,6 97,5 0 9673 128,9 1,1 1289 50×50 9 61,75 362,4 240 0 9673 175,7 1,1 1757 50×50 8 61,75 362,4 240 0 9673 222,6 1,1 2226 50×50 7 61,75 362,4 240 0 9673 269,5 1,1 2695 60×60 6 61,75 362,4 240 0 9673 316,4 1,1 3164 60×60 5 61,75 362,4 240 0 9673 363,3 1,1 3633 60×60 4 61,75 362,4 240 0 9673 410,1 1,1 4101 70×70 3 61,75 362,4 240 0 9673 457 1,1 4570 70×70 2 61,75 362,4 240 0 9673 503,8 1,1 5038 70×70 1 61,75 513,9 600 0 9673 582,3 1,1 5823 80×80 Trệt 61,75 513,9 600 0 9673 660,7 1,1 6607 80×80 Hầm 61,75 513,9 600 0 9673 739,2 1,1 7392 80×80 5 . Cột trục C-5 : Tầng Diện truyền tải Tĩnh Tải Hoạt tải Tường Dầm ∑N k Fcột Chọn b x h (m2) Kg/m2 (Kg) (Kg) (Tấn) (cm2) cm Tầng thượng 33,75 512,6 97,5 4986,6 7363 32,89 1,2 358 40×40 9 33,75 362,4 240 9266,4 7363 69,8 1,2 761 40×40 8 33,75 362,4 240 9266,4 7363 106,7 1,2 1164 40×40 7 33,75 362,4 240 9266,4 7363 143,6 1,2 1566 50×50 6 33,75 362,4 240 9266,4 7363 180,6 1,2 1970 50×50 5 33,75 362,4 240 9266,4 7363 217,5 1,2 2372 50×50 4 33,75 362,4 240 9266,4 7363 254,4 1,2 2775 60×60 3 33,75 362,4 240 9266,4 7363 291,3 1,2 3177 60×60 2 33,75 362,4 240 9266,4 7363 328,3 1,2 3581 60×60 1 33,75 513,9 600 0 7363 373,3 1,1 3733 70×70 Trệt 33,75 513,9 600 0 7363 418,3 1,1 4183 70×70 Hầm 33,75 513,9 600 0 7363 463,3 1,1 4633 70×70 6.Cột trục C-6: Tầng Diện truyền tải Tĩnh tải Hoạt tải Tường Dầm ∑N k Fcột Chọn b x h (m2) Kg/m2 (Kg) (Kg) (Tấn) (cm2) cm 1 24,5 513,9 600 9266,4 6037 68,33 1,2 745 40×40 Trệt 24,5 513,9 600 9266,4 6037 110,96 1,2 1210 40×40 Hầm 24,5 513,9 600 9266,4 6037 153,59 1,2 1675 40×40 IV. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng: 1. Khai báo tải trọng. Có tất cả 9 trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình. + Tĩnh tải (tải 1) + Hoạt tải chất đầy cách tầng lẻ (tải 2) + Hoạt tải chất đầy cách tầng chẵn (tải 3) + Hoạt tải cách nhịp 1 (tải 4) + Hoạt tải cách nhịp 2 (tải 5) + Hoạt tải kề nhịp lẻ (tải 6) + Hoạt tải kề nhịp chẵn (tải 7) + Gió từ trái qua (tải 8) + Gió từ phải qua (tải 9) 2. Sơ đồ các trường hợp tải: Tĩnh tải chất đầy: ( Tải 1) Hoạt tải chất đầy cách tầng lẽ: ( Tải 2) Hoạt tải chất đầy cách tầng chẳn: ( Tải 3) Hoạt tải cách nhịp 1: ( Tải 4) Hoạt tải cách nhịp 2: ( Tải 5) Hoạt tải kề nhịp 1: ( Tải 6) Hoạt tải kề nhịp 2: ( Tải 7) Gió từ trái qua: ( Tải 8) Gió từ phải qua: ( Tải 9) 3. Tổ hợp tải trọng: Các cấu trúc tổ hợp tải trọng: [ 1 ] : 1 + 2 [ 2 ] : 1 + 3 [ 3 ] : 1 + 4 [ 4 ] : 1 + 5 [ 5 ] : 1 + 6 [ 6 ] : 1 + 7 [ 7 ] : 1 + 8 [ 8 ] : 1 + 9 [ 9 ] : 1 + 2 + 3 [ 10 ] : 1 + 2 + 8 [ 11 ] : 1 + 2 + 9 [ 12 ] : 1 + 3 + 8 [ 13 ] : 1 + 3 + 9 [ 14 ] : 1 + 4 + 8 [ 15 ] : 1 + 4 + 9 [ 16 ] : 1 + 5 + 8 [ 17 ] : 1 + 5 + 9 [ 18 ] : 1 + 6 + 8 [ 19 ] : 1 + 6 + 9 [ 20 ] : 1 + 7 + 8 [ 21 ] : 1 + 7 + 9 [ 22 ] : 1 + 2 + 3 + 8 [ 23 ] : 1 + 2 + 3 + 9 [ 24 ] : BAO [ 1 ]+ [ 2 ]+………….+ [ 23 ] 4. Tổ hợp nội lực: Dùng chương trình SAP2000 version 7.42 mô hình hóa công trình, khai báo các trường hợp tải trọng à giải khung và tổ hợp 23 cấu trúc nội lực tìm ra các nội lực nguy hiểm để tính toán cốt thép cho cột và dầm. 5. Biểu đồ bao nội lực: BIỂU ĐỒ BAO MOMEN BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT BIỂU ĐỒ BAO LỰC DỌC V. Tính toán cốt thép: 1. Tính toán cốt thép dầm: Bê tông M250 Cốt thép A II α0 A0 Rn kG/cm2 Rk kG/cm2 Eb kG/cm2 Ra kG/cm2 R´a kG/cm2 Ea kG/cm2 110 8,8 2,65E + 05 2800 2800 2,1E + 06 0,58 0,412 a) Thép dọc dầm : Trường hợp moment dương ở nhịp: ta tính thép theo tiết diện chữ T: Điều kiện cấu tạo để đưa vào tính toán bề rộng cánh là: bc = b + 2.c Trong đó c không được vượt quá giá trị bé nhất trong 3 giá trị sau : lo : lo là khoảng cách giữa 2 mép của dầm . l : l là nhịp tính toán của dầm . 6.hc :khi hc > 0.1 h thì có thể lấy là 9.hc Xác định vị trí trục trung hòa : Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0,5.hc) Nếu M £ Mc Þ trục trung hòa qua cánh, khi đó tính dầm theo tiết diện hình chữ nhật với kích thước (bc´ h) Nếu M > Mc Þ trục trung hòa đi qua sườn .khi đó tính dầm theo tiết diện chữ T thật. Trường hợp moment âm ở gối ta tính với tiết diện hình chữ nhật (b´h): Tính các thông số : A = ; g = ; Fa = Kiểm tra hàm lượng : mmin = 0,01% < m = < mmax = ao= 100 . 0,58. =2,36% b) Thép đai dầm : Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt: Q £ ko.Rn.b.ho trong đó ko =0,35 đối với bêtông mác 400 trở xuống . Tính toán và kiểm tra điều kiện: Q £ 0,6.Rk.b.ho, nếu thỏa điều kiện này thì không cần tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo, ngược lại nếu không thỏa thì phải tính toán cốt thép chịu lực cắt .Lực cắt mà cốt đai phải chịu là: qđ = ; chọn đường kính cốt đai và diện tích tiết diện cốt đai là fđ; số nhánh cốt đai là 1,2 . Khoảng cách tính toán của các cốt đai là : Utt = Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai là : Umax = Khoảng cách cốt đai chọn không được vượt quá Utt và Umax ; đồng thời còn phải tuân theo yêu cầu về cấu tạo như sau : Với h £ 45 cm thì Uct £ và 15 cm Với h ³ 50 cm thì Uct £ và 30 cm c) Thép treo : Diện tích cốt treo : Ftreo = ;Trong đó : Ra : cường độ tính toán về kéo của cốt thép . P1 : lực tập trung truyền từ dầm phụ cho dầm chính . Số cốt treo cần thiết : m = n : số nhánh đai chọn làm cốt treo . fđ : diện tích 1 nhánh đai . Khoảng cách đặt cốt treo : Str = bdp + 2.(hdc – hdp) Nếu khoảng cách đặt cốt treo qúa nhỏ thì dùng cốt treo dạng cốt vai bò lật ngược. d) Bảng tổ hợp nội lực cho dầm: Dầm tầng Nhịp trục M max , Qtư M min , Qtư Q max M Q M Q Q Trệt 1 –2 2 –3 3- 4 4 –5 5-6 3,45 39,74 23,29 18,58 7,8 5,31 13,60 7,58 6,60 2,55 6,5 17,11 50,03 55,17 42,83 40,13 37,66 33,17 19,67 10,44 33,49 43,53 43,49 50,72 30,51 40,14 26,61 54,52 27,53 31,37 43,53 50,72 40,14 54,52 31,37 1 1 –2 2 –3 3 – 4 4 –5 5 -6 5,08 39,86 23,49 17,87 8,69 6,32 14,24 8,48 7,85 3,11 9,58 19,97 52,62 57,58 46,41 45,18 39,11 35,57 21,87 13,15 35,85 44,54 43,28 51,07 31,21 41,38 27,56 52,85 27,33 32,35 44,54 51,07 41,38 52,85 32,35 2 1 –2 2 –3 3 – 4 4 –5 5 -6 4,81 27,35 17,93 13,45 7,84 4,66 10,92 7,13 8,15 2,42 5,80 12,96 38,63 44,11 39,16 38,49 33,38 30 16,32 7,75 23,80 38,66 26,41 36,01 23,33 33,57 22,16 47,23 16,47 28,39 38,66 36,01 33,57 47,23 28,39 3 2 –3 3 –4 4 - 5 28,60 17,53 13,78 11,60 7,68 8,32 40,95 46,58 38,95 38,52 35,27 30,40 38,91 38,79 24,41 21,22 34,86 34,96 38,91 24,41 34,96 4 2 –3 3 –4 4 - 5 28,58 17,61 13,84 11,56 7,67 8,26 40,66 46,18 38,85 38,05 35,69 30,61 38,86 38,43 24,48 21,24 34,57 35,40 38,86 24,48 34,57 5 2 –3 3 –4 4 - 5 29,05 17,73 14,02 11,16 7,50 7,83 38,72 45,14 38,18 36,96 33,76 28,31 38,46 38,52 24,12 20,77 34,45 34,47 38,52 24,12 34,47 6 2 –3 3 –4 4 - 5 29,98 17,85 14,54 10,68 7,19 7,29 35,59 43,97 36,93 35,52 33,60 26,02 37,99 38,01 24,00 20,58 34,04 34,35 38,01 24,00 34,35 7 2 –3 3 –4 4 - 5 29,87 18,10 14,48 10,31 6,74 6,79 34,75 41,78 35,06 34,03 30,53 24,21 37,62 37,87 23,19 19,97 33,62 33,43 37,87 23,19 33,62 8 2 –3 3 –4 4 - 5 30,92 18,06 15,15 9,80 6,48 6,24 31,08 41,25 34,18 32,58 30,64 21,44 37,10 37,44 23,29 19,85 33,24 33,24 37,44 23,29 33,24 9 2 –3 3 –4 4 - 5 31,43 18,92 15,40 8,85 6,09 5,09 27,08 40,29 31,88 30,07 28,89 16,89 36,18 38,70 22,46 19,06 33,38 31,73 38,70 22,46 33,38 Dầm tầng thượng 2 –3 3 –4 4 – 5 37,43 2,65 16,78 8,48 3,37 3,50 19,27 35,79 19,25 15,08 21,27 10,71 33,65 39,25 9,01 7,96 32,18 30,19 39,25 9,01 32,18 Phòng máy 3 –4 45,26 12,33 28,82 27,88 41,42 41,16 41,42 e) Bảng tính toán chọn cốt thép cho dầm: Dầm tầng Nhịp Tiết diện M A g Fa Fa chọn m (Tm) (cm2) (cm2) Gối 1 6.50 0.05 0.95 5.95 4Ỉ18 0.19 1-2 Nhịp 3.45 0.02 0.98 5.73 3Ỉ18 0.10 Gối 2 17.11 0.12 0.88 10.72 2Ỉ18+2Ỉ22 0.55 Gối 1 50.03 0.36 0.64 42.87 7Ỉ28 2.20 2-3 Nhịp 39.74 0.29 0.71 30.54 2Ỉ22+4Ỉ28 1.57 Gối 2 55.17 0.40 0.60 50.16 2Ỉ25+6Ỉ30 2.57 Gối 1 42.83 0.31 0.69 33.97 4Ỉ20+4Ỉ25 1.74 Trệt 3-4 Nhịp 23.29 0.17 0.83 15.36 2Ỉ25+2Ỉ20 0.79 Gối 2 40.13 0.29 0.71 30.96 4Ỉ25+4Ỉ20 1.59 Gối 1 37.66 0.27 0.73 28.35 6Ỉ25 1.45 4-5 Nhịp 18.58 0.13 0.87 11.78 3Ỉ22 0.60 Gối 2 33.17 0.24 0.76 23.91 3Ỉ25+3Ỉ20 1.23 Gối 1 19.67 0.14 0.86 12.58 2Ỉ18+2Ỉ22 0.65 5-6 Nhịp 7.8 0.06 0.94 7.04 3Ỉ22 0.23 Gối 2 10.44 0.07 0.93 6.20 2Ỉ22+1Ỉ18 0.32 Gối 1 9.58 0.07 0.93 5.65 4Ỉ18 0.29 1-2 Nhịp 5.08 0.04 0.96 5.60 3Ỉ18 0.15 Gối 2 19.97 0.14 0.86 12.81 2Ỉ18+2Ỉ22 0.66 Gối 1 52.62 0.38 0.62 46.44 4Ỉ22+5Ỉ28 2.38 2-3 Nhịp 39.86 0.29 0.71 30.67 2Ỉ22+4Ỉ28 1.57 Gối 2 57.58 0.41 0.59 53.90 9Ỉ28 2.76 Gối 1 46.41 0.33 0.67 38.22 8Ỉ25 1.96 Lầu 1 3-4 Nhịp 23.49 0.17 0.83 15.52 2Ỉ25+2Ỉ20 0.80 Gối 2 45.18 0.32 0.68 36.72 6Ỉ28 1.88 Gối 1 39.11 0.28 0.72 29.87 8Ỉ22 1.53 4-5 Nhịp 17.87 0.13 0.87 11.26 3Ỉ22 0.58 Gối 2 35.57 0.26 0.74 26.24 4Ỉ22+2Ỉ28 1.35 Gối 1 21.87 0.16 0.84 14.25 2Ỉ25+2Ỉ20 0.73 5-6 Nhịp 8.69 0.06 0.94 6.82 3Ỉ22 0.26 Gối 2 13.15 0.06 0.91 8.09 3Ỉ25 0.41 Gối 1 5.80 0.04 0.96 5.33 3Ỉ18 0.17 1-2 Nhịp 4.81 0.03 0.97 5.74 3Ỉ18 0.14 Gối 2 12.96 0.09 0.91 7.85 4Ỉ18 0.40 Gối 1 38.63 0.28 0.72 29.36 8Ỉ22 1.51 2-3 Nhịp 27.35 0.20 0.80 18.69 5Ỉ22 0.96 Gối 2 44.11 0.32 0.68 35.45 4Ỉ22+4Ỉ25 1.82 Gối 1 39.16 0.28 0.72 29.92 8Ỉ22 1.53 Lầu 2 3-4 Nhịp 17.93 0.13 0.87 11.31 4Ỉ22 0.58 Gối 2 38.49 0.28 0.72 29.21 8Ỉ22 1.50 Gối 1 33.38 0.24 0.76 24.11 4Ỉ20+2Ỉ28 1.24 4-5 Nhịp 13.45 0.10 0.90 8.18 2Ỉ20+1Ỉ16 0.42 Gối 2 30.00 0.22 0.78 21.00 2Ỉ22+2Ỉ28 1.08 Gối 1 16.32 0.12 0.88 10.16 4Ỉ18 0.52 5-6 Nhịp 7.84 0.06 0.94 4.56 3Ỉ18 0.23 Gối 2 7.75 0.06 0.94 4.51 3Ỉ18 0.23 Gối 1 40.95 0.29 0.71 31.86 4Ỉ25+4Ỉ25 1.63 2-3 Nhịp 28.60 0.21 0.79 19.77 2Ỉ22+2Ỉ28 1.01 Gối 2 46.58 0.33 0.67 38.43 8Ỉ25 1.97 Gối 1 38.95 0.28 0.72 29.70 8Ỉ22 1.52 Lầu 3 3-4 Nhịp 17.53 0.13 0.87 11.02 3Ỉ22 0.56 Gối 2 38.52 0.28 0.72 29.24 6Ỉ25 1.50 Gối 1 35.27 0.25 0.75 25.94 4Ỉ22+4Ỉ20 1.33 4-5 Nhịp 13.78 0.10 0.90 8.40 3Ỉ20 0.43 Gối 2 30.40 0.22 0.78 21.36 4Ỉ22+1Ỉ28 1.10 Gối 1 40.66 0.29 0.71 31.54 2Ỉ22+4Ỉ28 1.62 2-3 Nhịp 28.58 0.20 0.80 19.75 2Ỉ22+2Ỉ28 1.01 Gối 2 46.18 0.33 0.67 37.94 8Ỉ25 1.95 Gối 1 38.85 0.28 0.72 29.59 5Ỉ28 1.52 Lầu 4 3-4 Nhịp 17.61 0.13 0.87 11.07 3Ỉ22 0.57 Gối 2 38.05 0.27 0.73 28.75 6Ỉ25 1.47 Gối 1 35.69 0.26 0.74 26.36 4Ỉ22+2Ỉ28 1.35 4-5 Nhịp 13.84 0.10 0.90 8.44 3Ỉ20 0.43 Gối 2 30.61 0.22 0.78 21.55 4Ỉ20+2Ỉ25 1.11 Gối 1 38.72 0.28 0.72 29.45 6Ỉ25 1.51 2-3 Nhịp 29.05 0.21 0.79 20.16 2Ỉ20+3Ỉ25 1.03 Gối 2 45.14 0.32 0.68 36.68 6Ỉ28 1.88 Gối 1 38.18 0.27 0.73 28.89 6Ỉ25 1.48 Lầu 5 3-4 Nhịp 17.73 0.13 0.87 11.16 3Ỉ22 0.57 Gối 2 36.96 0.27 0.73 27.63 4Ỉ25+2Ỉ20 1.42 Gối 1 33.76 0.24 0.76 24.48 4Ỉ25+2Ỉ20 1.26 4-5 Nhịp 14.02 0.10 0.90 8.56 3Ỉ20 0.44 Gối 2 28.31 0.20 0.80 19.52 2Ỉ18+2Ỉ22 1.00 Gối 1 35.59 0.26 0.74 26.26 4Ỉ28 1.35 2-3 Nhịp 29.98 0.22 0.78 20.98 2Ỉ20+3Ỉ25 1.08 Gối 2 43.97 0.32 0.68 35.29 6Ỉ28 1.81 Gối 1 36.93 0.26 0.74 27.60 1Ỉ22+4Ỉ28 1.42 Lầu 6 3-4 Nhịp 17.85 0.13 0.87 11.25 3Ỉ22 0.58 Gối 2 35.52 0.25 0.75 26.19 4Ỉ28 1.34 Gối 1 33.60 0.24 0.76 24.32 8Ỉ20 1.25 4-5 Nhịp 14.54 0.10 0.90 8.92 3Ỉ20 0.46 Gối 2 26.02 0.19 0.81 17.58 2Ỉ18+2Ỉ22 0.90  xcbxbx Gối 1 34.75 0.25 0.75 25.43 2Ỉ20+4Ỉ25 1.30 2-3 Nhịp 29.87 0.21 0.79 20.89 2Ỉ20+3Ỉ25 1.07 Gối 2 41.78 0.30 0.70 32.78 6Ỉ25 1.68 Gối 1 35.06 0.25 0.75 25.74 2Ỉ20+4Ỉ25 1.32 Lầu 7 3-4 Nhịp 18.10 0.13 0.87 11.43 3Ỉ22 0.59 Gối 2 34.03 0.24 0.76 24.73 8Ỉ20 1.27 Gối 1 30.53 0.22 0.78 21.48 3Ỉ20+2Ỉ28 1.10 4-5 Nhịp 14.48 0.10 0.90 8.88 3Ỉ20 0.46 Gối 2 24.21 0.17 0.83 16.10 2Ỉ20+2Ỉ25 0.83 Gối 1 31.08 0.22 0.78 21.98 6Ỉ22 1.13 2-3 Nhịp 30.92 0.22 0.78 21.83 2Ỉ20+3Ỉ25 1.12 Gối 2 41.25 0.30 0.70 32.19 5Ỉ22+2Ỉ28 1.65 Gối 1 34.18 0.25 0.75 24.88 8Ỉ20 1.28 Lầu 8 3-4 Nhịp 18.06 0.13 0.87 11.40 3Ỉ22 0.58 Gối 2 32.58 0.23 0.77 23.36 6Ỉ22 1.20 Gối 1 30.64 0.22 0.78 21.58 4Ỉ20+2Ỉ25 1.11 4-5 Nhịp 15.15 0.11 0.89 9.34 3Ỉ20 0.48 Gối 2 21.44 0.15 0.85 13.92 4Ỉ22 0.71 Gối 1 27.08 0.19 0.81 18.47 6Ỉ20 0.95 2-3 Nhịp 31.43 0.23 0.77 22.30 2Ỉ20+3Ỉ25 1.14 Gối 2 40.29 0.29 0.71 31.13 2Ỉ22+4Ỉ28 1.60 Gối 1 31.88 0.23 0.77 22.71 6Ỉ22 1.16 Lầu 9 3-4 Nhịp 18.92 0.14 0.86 12.03 3Ỉ22 0.62 Gối 2 30.07 0.22 0.78 21.07 4Ỉ22+1Ỉ28 1.08 Gối 1 28.89 0.21 0.79 20.02 2Ỉ20+3Ỉ25 1.03 4-5 Nhịp 15.40 0.11 0.89 9.51 3Ỉ20 0.49 Gối 2 16.89 0.12 0.88 10.56 4Ỉ20 0.54 Gối 1 19.27 0.14 0.86 12.29 4Ỉ20 0.63 2-3 Nhịp 37.43 0.27 0.73 28.11 6Ỉ25 1.44 Gối 2 35.79 0.26 0.74 26.46 4Ỉ20+2Ỉ28 1.36 Gối 1 19.25 0.14 0.86 12.27 4Ỉ20 0.63 Lầu thượng 3-4 Nhịp 2.65 0.02 0.98 6.48 3Ỉ22 0.08 Gối 2 15.08 0.11 0.89 9.29 3Ỉ20 0.48 Gối 1 21.27 0.15 0.85 13.79 4Ỉ20 0.71 4-5 Nhịp 16.78 0.12 0.88 10.48 4Ỉ20 0.54 Gối 2 10.71 0.08 0.92 6.37 3Ỉ20 0.33 Gối 1 28.82 0.21 0.79 19.96 6Ỉ20 1.02 Phòng máy 3-4 Nhịp 45.26 0.32 0.68 36.82 6Ỉ28 1.89 Gối 2 27.88 0.20 0.80 19.15 6Ỉ20 0.98 2. Tính toán cốt thép cột: - Đối với cột, ta chỉ lấy kết quả tổ hợp nội lực ở tiết diện hai đầu cột. - Ta chọn ra 3 cặp nội lực sau ứng với từng cột: N- min , Mtư M+ max , Ntư M-min , Ntư - Dùng cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính toán cốt thép, sau đó bố trí cốt thép cho tiết diện và kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện đó với 2 cặp nội lực còn lại. - Đặc điểm tính toán là cứ 3 tầng ta tính thép 1 lần, lấy nội lực lớn nhất trong 3 tầng đó tính toán và sau đó bố trí cốt thép cho cả 3 tầng. - Các đặc trưng vật liệu của khung cho trong bảng sau: Bê tông M250 Cốt thép A II α0 A0 Rn ( kG/cm2 ) Rk ( kG/cm2 ) Eb ( kG/cm2 ) Ra ( kG/cm2 R´a ( kG/cm2 Ea ( kG/cm2 ) 110 8.8 2.65E + 05 2800 2800 2.1E + 06 0.58 0.412 Bảng tổ hợp nội lực cho cột: Cột trục Cột tầng Mdh Ndh M+ max , Ntư M- min , Ntư N- min , Mtư M N M N N M 1 Tầng Hầm Trệt và Lầu 1 -0.07 67.51 3.07 94.22 3.02 91.76 94.22 2.43 2 9, 8 -6.26 56.76 11.64 69.59 11.34 69.59 69.59 11.64 7, 6,5 -8.13 140.61 18.16 181.92 16.19 181.92 181.92 18.16 4, 3,2 -9.68 225.20 20.53 298.01 22.67 298.01 298.01 20.53 1,trệt,hầm -3.10 343.47 22.86 476.48 20.24 476.48 476.48 22.86 3 p.máy,9,8 2.19 99.30 7.98 138.87 9.76 138.87 138.87 7.98 7,6,5 2.62 212.87 12.52 298.48 17.59 298.48 298.48 12.52 4,3,2 3.34 325.49 21.86 457.54 20.35 457.54 457.54 21.86 1,trệt,hầm 2.44 457.66 27.76 654.20 22.77 654.20 654.20 27.76 4 p.máy,9,8 0.37 88.63 7.46 124.41 9.86 124.41 124.41 7.46 7,6,5 0.44 188.44 12.86 261.69 14.86 261.69 261.69 12.86 4,3,2 0.75 287.74 17.92 398.88 17.10 398.88 398.88 17.92 1,trệt,hầm 1.81 395.68 00gh 563.12 16.72 563.12 563.12 27.19 5 9, 8 3.66 50.17 7.83 61.72 7.83 61.72 61.72 7.83 7, 6,5 4.96 122.72 12.02 162.70 13.34 162.70 162.70 12.02 4, 3,2 4.21 195.99 16.28 267.45 15.09 267.45 267.45 16.28 1,trệt,hầm 1.65 301.44 17.79 444.32 11.50 444.32 444.32 17.79 6 Tầng Hầm Trệt và Lầu 1 1.06 64.05 4.27 93.03 5.31 93.03 93.03 4.27 b) Các bước tính toán cốt thép cho cột: Tính độ lệch tâm ban đầu : eo = e01 + eng với e01 : là độ tâm do nội lực, e01 = ; eng : độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch kích thước khi thi công và do độ bêtông không đồng nhất , eng = Độ lệch tâm tính toán : e = h.e0 + - a ; e’ = h.e0 - + a’ Trong đó : h = với Nt.n = Jb ; Ja : moment quán tính của tiết diện bêtông và toàn bộ cốt thép dọc lấy đối với trục đi qua trung tâm tiết diện và vuông góc với mặt phẳng uốn S : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm . S = Kdh : hệ số kể đến tác dụng dài hạn của tải trọng Kdh = Nếu x > 2a’ thì : Fa = Fa’= Nếu x £ 2a’thì : Fa = Fa’= Trường hợp lệch tâm bé : x > a0 .h0 Tính x’ ( chiều cao vùng nén ) + Nếu he0 £ 0.2ho thì x’ = h -.h.e0 + Nếu he0 > 0.2ho thì x’= 1,8( eo.g.h - h.e0) + aoho với eo.g.h = 0,4 .(1,25.h - ao.ho) TRỤC CỘT TẦNG PHẦN TỬ l b h a=a' h0 l0 M N e0 e0gh e x Fa=Fa, Fachọn (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (T.m) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2)  (cm2) 1 1,trệt, HẦM 1,2,3 200 30 40 5 35 140 3.07 94.22 2.03 11.32 20.25 10 LTB 11.5 4Ỉ20 TRỤC CỘT TẦNG PHẦN TỬ l b h a=a' h0 l0 M N e0 e0gh e x Fa=Fa, Fachọn (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (T.m) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2)  (cm2) 2 8,9 23,24 330 40 40 5 35 231 11.64 69.59 18.72 11.32 33.72 10 LTB 12.28 4Ỉ20 5,6,7 20,21,22 330 50 50 5 45 231 18.16 181.92 11.98 13.84 31.98 10 LTB 32.3 6Ỉ28 2,3,4 17,18,19 330 60 60 5 55 231 20.53 298.01 8.89 16.36 33.88 10 LTB 48.56 8Ỉ28 1,Trệt HẦM 14,15,16 200 70 70 5 65 140 22.86 476.47 6.79 18.88 36.79 10 LTB 76.86 10Ỉ32 TRỤC CỘT TẦNG PHẦN TỬ l b h a=a' h0 l0 M N e0 e0gh e x Fa=Fa, Fachọn (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (T.m) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2)  (cm2) 3 p.máy 8,9 36,37,38 330 50 50 5 45 231 7.89 138.87 7.68 13.84 27.68 10 LTB 14.68 4Ỉ22 5,6,7 33,34,35 330 60 60 5 55 231 12.52 298.48 6.19 16.36 31.19 10 LTB 42.93 6Ỉ30 2,3,4 30,31,32 330 70 70 5 65 231 21.86 457.54 6.77 18.88 36.77 10 LTB 72.66 10Ỉ30 1,Trệt HẦM 27,28,29 200 80 80 5 75 140 27.76 654.2 6.24 21.4 41.24 10 LTB 90.12 12Ỉ32 TRỤC CỘT TẦNG PHẦN TỬ l b h a=a' h0 l0 M N e0 e0gh e x Fa=Fa, Fachọn (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (T.m) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2)  (cm2) 4 p.máy 8,9 49,50,51 330 50 50 5 45 231 7.46 124.41 7.99 13.84 27.99 10 LTB 11.46 4Ỉ20 5,6,7 46,47,48 330 60 60 5 55 231 12.86 261.69 6.91 16.36 31.91 10 LTB 36.08 6Ỉ28 2,3,4 43,44,45 330 70 70 5 65 231 17.92 398.88 6.49 18.88 36.49 10 LTB 59.14 8Ỉ30 1,Trệt HẦM 40,41,42 200 80 80 5 75 140 27.79 563.12 6.93 21.4 41.93 10 LTB 79.45 10Ỉ32 TRỤC CỘT TẦNG PHẦN TỬ l b h a=a' h0 l0 M N e0 e0gh e x Fa=Fa, Fachọn (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (T.m) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2)  (cm2) 5 8,9 61,62,63 330 40 40 5 35 231 7.83 61.72 14.68 11.32 29.68 10 LTB 12.08 4Ỉ20 5,6,7 58,59,60 330 50 50 5 45 231 12.02 162.7 9.38 13.84 29.38 10 LTB 23.04 5Ỉ28 2,3,4 55,56,57 330 60 60 5 55 231 16.28 267.45 8.08 16.36 33.08 10 LTB 39.63 7Ỉ28 1,Trệt HẦM 52,53,54 200 70 70 5 65 140 17.79 444.32 6.00 18.88 36.00 10 LTB 67.72 9Ỉ32 TRỤC CỘT TẦNG PHẦN TỬ l b h a=a' h0 l0 M N e0 e0gh e x Fa=Fa, Fachọn (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (T.m) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2)  (cm2) 6 1,Trệt HẦM 66,67,68 200 40 40 5 35 140 4.27 93.03 6.58 11.32 21.59 10 LTB 12.13 4Ỉ20 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH -----000----- Công Trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG TÂN VIỄN ĐÔNG I. GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT TẠI NƠI XÂY DỰNG: 1. MỞ ĐẦU: Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế kỹ thuật công trình được thực hiện với khối lượng gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 30 m. Mang ký hiệu HK1, HK2, HK3. Tổng độ sâu đã khoan là 90 m, với 45 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định tính chất cơ lý của các lớp đất. MẶT BẰNG HỐ KHOAN 2. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT: Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu đã khảo sát là 30 m, nền đất tại đây được cấu tạo bởi 8 lớp đất, thể hiện trên hình trụ hố khoan, theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau: 2.1. Lớp đất số 1: Trên mặt là nền cỏ mọc, đất đen lẫn cát. Bên dưới là lớp cát mịn lẫn đất bột, trạng thái rất bời rời. Bề dày lớp đất số 1 tại HK1 = 1.4 m, HK2 và HK3 = 1.5 m. 2.2. Lớp đất số 2: Sét pha cát, màu xám vân vàng, độ dẻo trung bình, trạng thái mềm; có bề dày tại HK1, HK2, HK3 = 1,2 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: Độ ẩm : W = 29.6 % Dung trọng tự nhiên : γw = 1,807 g/cm3 Dung trọng đẩy nổi : γđn = 0,875 g/cm3 Lực dính đơn vị : C = 0,086 kG/cm2 Góc ma sát trong : j = 9 048´ 2.3 . Lớp đất số 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu xám vân vàng nâu đến nâu đỏ. Độ dẻo trung bình, trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng; gồm 2 lớp như sau: Lớp 3a: Trạng thái dẻo mềm; có bề dày tại HK1 = 1,5 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm : W = 24 % - Dung trọng tự nhiên : γw = 1,905 g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : γđn = 0,963 g/cm3 - Lực dính đơn vị : C = 0,137 kG/cm2 - Góc ma sát trong : j = 13 0 45´ Lớp 3b: Trạng thái dẻo cứng; có bề dày tại HK1 = 1,8 m, HK3 = 1,5 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm : W = 23.3 % - Dung trọng tự nhiên : γw = 1.921 g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : γđn = 0.974 g/cm3 - Lực dính đơn vị : C = 0.147 kG/cm2 - Góc ma sát trong : j = 14 0 31´ 2.4. Lớp đất số 4: Sét pha nhiều cát, màu xám trắng đốm vàng đến vàng nhạt, độ dẻo trung bình, trạng thái dẻo mềm; có bề dày tại HK1 = 2,4 m, HK2 và HK3 = 2,5 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm : W = 24,4 % - Dung trọng tự nhiên : γw = 1,889 g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : γđn = 0,49 g/cm3 - Lực dính đơn vị : C = 0,103 kG/cm2 - Góc ma sát trong : j = 12 0 36´ 2.5. Lớp đất số 5: Cát mịn lẫn bột, màu xám trắng, trạng thái bời rời; có bề dày tại HK1 = 2,7 m, HK

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc01TINH KET CAU VA NEN MONG.doc
  • doc02PHU LUCTHUYETMINH.doc
  • dwg03KT01.dwg
  • dwg04KT02.dwg
  • dwg05KT03.dwg
  • dwg06KT 04.dwg
  • dwg07BO TRI THEP SAN DIEN HINH.dwg
  • dwg08DAM TRUC 4.dwg
  • dwg09BO TRI THEP CAU THANG.dwg
  • dwg10BO TRI THEP HO NUOC.dwg
  • dwg11KHUNG C.dwg
  • dwg12BANVEMONG.dwg
  • dwgTIEU DE.dwg
Tài liệu liên quan