Đồ án Thiết kế cầu An Hòa

MỤC LỤC

 

PHẦN I : NGHIÊN CỨU KHẢ THI 1

CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU 1

1. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng cầu AN HÒA 1

2. Điều kiện tư nhiên ở khu vực cầu AN HÒA 1

3. khí tượng thuỷ văn 1

4. Địa chất 4

CHƯƠNG 2 : CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU 4

1. Nguyên tắc lựa chọn loại hình kết cấu nhịp 4

2. Các phương án thiết kế 4

PHƯƠNG ÁN 1 5

PHƯƠNG ÁN 2 17

PHƯƠNG ÁN 3 25

CHƯƠNG 3 : SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU 36

VÀ CHỌN MỘT PHƯƠNG ÁN ĐỂ THIẾT KẾ KỸ THUẬT

1. So sánh các phương án kết cấu 36

2. Nội dung chính của các phương án đã được lựa chọn 37

PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT 39

CHƯƠNG 4 : TÍNH LAN CAN 39

1. Chọn kích thước sơ bộ 39

2. Tính toán thanh lan can 39

3. Tính toán trụ lan can 40

CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN CỐT THÉP THƯỜNG 44

CỦA DẦM CHÍNH

1. Tính nội lực 44

2. Kiểm toán cường độ 52

CHƯƠNG 6 : TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP 54

TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG CỦA DẦM CHÍNH

1. Sơ đồ nhịp của dòng liên tục 54

2. Hình dạng và kích thước chính trong mặt cắt ngang cầu 54

3. Xác định đúc hẫng 55

4. Xác định tải trọng trong quá trình thi công 56

5. Xác định khối lượng phân bố của các khối đã phân 57

6. Tính toán nội lực trong quá trình hợp long 70

7. Tính toán và bố trí các dự ứng lực tại các mặt cắt 72

CHƯƠNG 7 : TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP 75

TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC CỦA DẦM CHÍNH

1. Vẽ đường ảnh hưởng tại các mặt cắt điển hình 75

2. Tính toán nội lực trong giai đoạn khai thác tại các mặt cắt 84

3. Tính toán biểu bao đồ lực cắt 92

4. Tính toán moment do ảnh hưởng của nhiệt độ và gối lún 112

5. Tính toán và bố trí các dự ứng lực tại các mặt cắt 115

CHƯƠNG 8 : KIỂM TOÁN DẦM HỢP 122

1. Kiểm toán về cường độ trong giai đoạn khai thác 122

2. Kiểm toán chống nứt 129

3. Kiểm định chống nứt theo ưng suất pháp 137

4. kiểm toán cường độ theo lực cắt trong quá trình thi công 144

5. Tính cường độ và ổn định dầm trong giai đoạn căng cốt thép 145

6. Tính cường độ do tác dụng của ứng suất nén chính, 145

tính ổn định chống nứt do tác dụng của ứng suất kéo chính

7. Tính toán cường độ và tiết diện nghiêng trong 147

tính ổn định chống nứt do tác dụng của ứng suất kéo chính

CHƯƠNG 9 : Tính toán mố cầu 148

1. Tính toán mố cầu 149

2. Tính toán và tổ hợp nội lực tại các mặt cắt I – I và II – II 150

3. Tính toán cốt thép mố mặt cắt I – I theo phương dọc cầu 151

4. Tính toán cốt thép mố mặt cắt I – I theo phương ngang cầu 153

CHƯƠNG 10 : TÍNH TOÁN MÓNG MỐ CẦU 155

1. Các số liệu tính toán móng mố cầu 156

2. Cấu tạo móng 157

3. Tính sức chịu tải giới hạn 159

4. Tính chuyển vị và nội lực của móng 161

5. Kiểm tra sức chịu tải của móng 163

6. Tính khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu 164

7. Tính cốt thép bệ móng 165

PHẦN III : THIẾT KẾ THI CÔNG TỔNG THỂ 168

1. Giới thiệu chung 168

2. Công tác đảm bảo giao thông 169

3. Công tác chuẩn bị thi công 170

4. Tổ chức thi công 172

 

 

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2363 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu An Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có nối gát lên nhịp dẫn . 2.2.2 Kết cấu mố trụ - Móng * Các mố: Móng cọc BTCT khoan nhồi D = 1.2m, mỗi trụ có 6 cọc khoan nhồi. * Thân trụ và mố làm bằng BTCT đúc tại chỗ. * Các trụ :Móng cọc BTCT 40x40cm mỗi trụ 28 cọc 2.3 Phương án III 2.3.1 Sơ đồ nhịp. - Nhịp thông thuỵền dạng trụ khung T nhịp đeo gồm: 2Ix33m + khung T 58+25m+ nhịp đeo I33m + khung T25+58+ 2Ix33m. Toàn bộ cầu dài 339.9m (tính đến hết tường sau mố) * 4 nhịp dẫn bằng dầm BTCT –DƯL tiết dịên chữ I dài 33m, mỗi nhịp có 6 dầm đặt cách nhau 1.9m, dầm ngang bằng BTCT đúc tại chỗ. - Kết cấu nhịp Nhịp trụ khung T bằng kết cấu BTCT – DƯL kéo sau, tiết diện hộp, đúc cân bằng ,nhờ mở rộng trụ và dàn đúc có nối gát lên nhịp dẫn. 2.3.2 Kết cấu mố trụ - Móng * Các mố: Móng cọc BTCT khoan nhồi D=1.2m, mỗi trụ 6 cọc. * Các trụ: Móng cọc BTCT 40x40cm, mỗi trụ 28 cọc. * Thân trụ và mố làm bằng BTCT đúc tại chỗ 3. PHẦN DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU: 3.1. PHƯƠNG ÁN 1: Cầu BTCT liên tục nhịp 3x24.54+42+63+42+3x24.54m.Chiều dài toàn cầu là:303.3m A. PHẦN KẾT CẤU BÊN TRÊN : - Tay vịn thép: Tay vịn có đường kính ngoài/trong=110mmx100mm. Thể tích của một thanh: V= FxL = 1.6493.10-3 x 303.3= 0.5m3 Trọng lượng của một thanh: G = Fxgth = 0.5m3 x 7.85T/ m3= 3.925Tấn. Khối lượng tay vịn toàn cầu là: G x4 = 15.7 Tấn. - Tường phòng hộ: Diện tích: F= 0.25x0.45+0.05x0.25+0.05x0.2=0.129m2 Thể tích: V= FxL=0.129x303.3=39.126m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ(80Kg/m3). Tấn. Lớp phủ mặt cầu: Bê tông nhựa hạt mịn 5cm. V= 303.3x0.05x12= 181.98m3. Lớp mui luyện tạo độ dốc, bảo vệ , cách nước dày trung bình 7.5cm: V=0.075x12x303.3=272.97m3. * Bản mặt cầu: V = 0.18x12x147.54 = 318.6864m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn * Kết cấu nhịp: Toàn cầu có 36 dầm I 24.54m và nhịp liên tục tiết diện hình hộp * Dầm I24.54m: - Dầm chữ I định hình có trọng lượng 22.6Tấn . Þ Trọng lượng dầm định hình toàn cầu là 22.6x36=813.6Tấn. * Dầm ngang: Toàn cầu có 6 nhịp dầm 25.54m, mỗi nhịp có 5 dầm ngang. Khoảngcách dầm ngang là 6.135m. Số dầm ngang toàn cầu là 6x5=30 dầm. Chiều cao dầm h=96.5cm. Bề rộng dầm b=12cm. Chiều dài dầm l=1722cm. Thể tích: V = 30xbxhxl= 30x0.12x0.965x1.722= 5.982m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. * Đường đầu cầu : Đắp đất nền :1526.4m3x0.02=30.528m3 Cấp phối đá dăm loại II dày 28cm:403.2m2x1=403.2m2 Mặt đường đá dăm lánh nhựa dày 14cm:201.6m2x2=403.2m2 * Nhịp liên tục: Diện tích qui đổi 8.125m2. Thể tích : V=FxL=8.125x147= 1194.375m3. Cốt thép tròn các loại 179.156 Tấn. Cốt thép cường độ cao 23.887 Tấn. *Gối cao su dầm 24.54m: Toàn cầu có 6x12=72 gối. *Gối cao su bọc thép của dầm liên tục. Toàn cầu có 2x4=8gối B.KẾT CẤU BÊN DƯỚI : Trụ cầu: * Trụ T1,T2, T3, T6, T7, T8: - Mũ trụ: V= 6[2.1x1.1x12]- 6[2.1x0.6x2.741]= 145.598m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn - Thân trụ: V=6(V1+ V2)=6{[4x1.8x3.5+p1.82/4]+[4x2.3x4.5+p2.32/4]}=439.774m3. Tấn - Bệ trụ: V= 6(3x7x9.4-0.5x0.5x7)=1173.9m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn - Đá kê gối: Mỗi trụ có 12 đá kê gối. V = 6x12[0.1x0.6x0.8] = 3.456m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Þ Tổng thể tích trụ T1,T2 T3, T6, T7, T8 kể cả đá kê gối: V= 145.598 + 439.7763 + 1173.9 + 3.456 = 1762.7303m3 Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ T1,T2 T3, T6, T7, T8 Gth=16.016 + 48.375 + 129.129 + 3.38 = 196.9 Tấn * Trụ T4,T5: - Thân trụ: V=2 [2.6x9.832x5+p2.62/4x2.6-1.35x1.3x2.6] =274.1m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn - Bệ trụ: V= 2(3x7x11.5-0.5x0.5x7)=479.5m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Đá kê gối: Mỗi trụ có 12 đá kê gối. V = 2x12[0.1x0.6x0.8] = 1.152m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Þ Tổng thể tích trụ T4,T5 kể cả đá kê gối: V= 274.1 + 479.5 + 1.152 = 754.752m3 Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ T4,T5 Gth=30.151 + 52.745 + 0.127 = 83.023 Tấn Mố cầu: *Mố 1: - Tường trước (2 tường/mố) V = 2[bxhxl] = 2[0.3x1.775x12] = 12.78m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3) Tấn. - Tường cánh (2tường/mố) V=2[3.9x0.25x1.25+0.3x0.525x0.25+0.5x2.025x3.6] =9.806m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bệ mố: V = 2x5x12 = 120m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bản quá độ: V = 2[0.2x4.045x12] = 19.416 m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. - Vai kê: V = 2[0.3x0.25x12+0.5x0.3x0.3x12] = 2.88m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. * Đá kê gối: V = 6[0.1x0.6x0.8] = 0.288m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Mố 2: - Tường trước (2 tường/mố) V = 2[bxhxl] = 2[0.3x1.775x12] = 12.78m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3) Tấn. - Tường cánh (2tường/mố) V=2[3.9x0.25x1.25+0.3x0.525x0.25+0.5x2.025x3.6] =9.806m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bệ mố: V = 2x5x12 = 120m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bản quá độ: V = 2[0.2x4.045x12] = 19.416 m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. - Vai kê: V = 2[0.3x0.25x12+0.5x0.3x0.3x12] = 2.88m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. * Đá kê gối: V = 6[0.1x0.6x0.8] = 0.288m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Þ Tổng thể tích mố 1, mố 2 kể cả đá kê gối: V= 2( 12.78 + 9.806 + 120 + 0.288 )= 285.748m3 Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ 2 mố, kể cả đá kê gối Gth= 2( 1.4058 + 1.079 + 13.2 + 0.03168 )= 31.43296 Tấn Móng cầu: Toàn cầu có 168 cọc BTCT tiết diện 40x40cm dài 25m. Tổng chều dài L = 168x25 = 42008m. Toàn cầu có 24 cọc khoan nhồi có đường kính D=120cm chiều dài 40m. Tổng chiều dài L = 24x40 = 960m. *Dựa vào giá thị trường , giá tham khảo , giá nhà nước để tính các khối lượng chủ yếu : Bảng tính khối lượng các hạng mục chủ yếu phương án I : BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU PHƯƠNG ÁN I Phương án 1: 3x24.54m + (42m +63m + 42m) + 24.54 x3, L = 303.3m Nhịp chính kết cấu hạng mục Hạng mục công trình Đơn vị Khối lượng Đơn giá (triệu) Thành tiền (triệu dồng) TÔÛNG CỘNG 50593.4143 A: KẾT CẤU PHẦN TRÊN 1643.7676 1. Tay vịn lan can Ống thép D110/100 Tấn 15.7 12 188.4 188.4 2. Thân lan can Bê tông M250 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 39.126 3.13 1.8 12 107.9868 70.4268 37.56 3. lớp phủ mặt cầu Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm Lớp mui luyện, bảo vệ cách nước dày 7.5cm m3 m3 181.98 272.97 0.09 1 289.348 16.378 272.97 4. Bản mặt cầu Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 318.6864 35.055 2 12 1058.0328 637.3728 420.66 B. Kết cấu nhịp 1.1 Dầm định hình 24.54m Bê tông M500 Cốt thép tròn các loại Cốt thép tròn cường độ cao Thép tấm 20mm Gối cao su dầm 24.54m 1.2 Dầm liên tục Bê tông M500 Cốt thép tròn các loại Cốt thép tròn cường độ cao Gối cao su bọc thép của dầm liên tục m3 Tấn Tấn Tấn Bộ m3 Tấn Tấn Bộ 333 29.76 24.003 0.0471 72 1194.375 179.156 23.887 8 12 15 20 9 1.5 12 15 20 1.5 22995.1979 4742.8479 3996 446.4 192.024 0.4239 108 17389.58 14212.5 2687.34 477.74 12 2. Dầm ngang Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại 3.Đường đầu cầu Đắp đất nền Cấp phối đá dăm loại II dày 28 cm Mặt đường đá dăm láng nhựa dày 14cm m3 Tấn m3 m2 m2 5.982 0.658 1526.4 403.2 201.6 3 12 0.02 1 2 25.842 17.946 7.896 836.928 30.528 403.2 403.2 C . KẾT CẤU BÊN DƯỚI 1. Trụ cầu Bê tông M300 trên bờ Bê tông M300 dưới nước Cốt thép tròn các loại m3 m3 Tấn 1762.730 754.752 279.923 3 7 12 25954.4488 13930.5309 5288.1909 5283.264 3359.076 2. Mố cầu Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 285.748 31.43296 3 12 1234.3315 857.244 377.0875 3. Bản quá độ và vai kê Bê tông M250 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 44.592 5.3512 1.8 12 144.48 80.2656 64.2144 4 Gối cầu Gối cao su Bộ 12 1.5 18 18 5. Khe co giản cầu Khe co giản cao su mdài 42 2 84 84 6. cọc BTCT 40x40cm Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 698.88 76.877 3 12 3019.164 2096.64 922.524 7. cọc khoan nhồi D=120cm Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 904.32 99.4752 7 12 7523.9424 6330.24 1193.7024 PHƯƠNG ÁN 2: Cầu BTCT DUL khung T kết cấu hẫng nhịp đeo ( 4x24+ khung T 39+24+I24+ khung T 24+39+24x4m) Chiều dài toàn cầu là:342.4m A.KẾT CẤU BÊN TRÊN: - 1.1 Tay vịn thép: Tay vịn có đường kính ngoài/trong=110mmx100mm. Thể tích của một thanh: V= FxL = 1.6491.10-3 x 342.4m= 0.565m3 Trọng lượng của một thanh: G = Fxgth = 0.565m3 x 7.85T/ m3= 4.435Tấn. Khối lượng tay vịn toàn cầu là: G x4 = 4.435x4 = 17.74 Tấn. Chân lan can hai bên cầu: Diện tích: F= 0.25x0.45+0.05x0.25+0.05x0.2=0.129m2 Thể tích: V= FxL=0.129x342.4=44.1696m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ(80Kg/m3). Tấn. 1.2 Lớp phủ mặt cầu: Bê tông nhựa hạt mịn 5cm. V= 342.4x0.05x11= 188.32m3. Lớp mui luyện tạo độ dốc, bảo vệ , cách nước 7.5cm: V=0.075x11x342.4=282.48m3. 1.3 Bản mặt cầu: V=0.18x10x165.3=357.48m3 Cốt thép tròn các loại 110kg/m3 2 .KẾT CẤU NHỊP: Toàn cầu có 48 dầm I 24 ,1 nhịp đeo 24 khung T tiết diện dầm hộp Dầm I24 có trọng lượng 22.6T Trọng lượng toàn cầu 22.6x60=1356T 2.1 Dầm ngang: Toàn cầu có 9 nhịp dầm I24 mỗi nhịp có 5 dầm ngang khoảng cách là 6.6m Số dầm ngang toàn cầu là:9x5=45dầm Chiều cao dầm h=1100cm Bề rộng dầm b=12cm Chiều dài dầm l=1180cm Thể tích V=45x0.12x1.1x1.18=7.0092m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ 110kg/m3 * Đường đầu cầu : Đắp đất nền :1526.4m3x0.02=30.528m3 Cấp phối đá dăm loại II dày 28cm:403.2m2x1=403.2m2 Mặt đường đá dăm lánh nhựa dày 14cm:201.6m2x2=403.2m2 2.2 KHUNG T Diện tích quy đổi 8.125m2 Thể tích V=FxL=8.125x169=1373.125m3 Cốt thép tròn các loại 250.312T Cốt thép cường độ cao 28.974T *Gối cao su bọc thép của dầm. Toàn cầu có 2x2=4 gối. B KẾT CẤU BÊN DƯỚI 1.1 Trụ cầu: * Trụ T1,T2,T3,T8,T9,T10: * Trụ T1,T2,T3,: - Thân trụ: V=6(V1+V2)=6{[6x1.8x3.5+p1.82/6]+[6x2.3x4.5+p2.32/6]}=559.32m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn - Bệ trụ: V= 3(3x7x10.5-0.5x0.5x7)=660.975m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. -Mũ trụ: V=6[2.1x1.1x12]-6[2.1x0.6x2.741]=145.59m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Đá kê gối: Mỗi trụ có 12 đá kê gối. V = 2x12[0.1x0.6x0.8] = 1.152m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Þ Tổng thể tích trụT1, T2,T3,T8,T9,T10 kể cả đá kê gối: V=1373.125+1.152+559.32+149.59+660.975 = 2594.572m3 Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụT1 T2,T3 Gth=0.1267+16.015+72.707+61.5252= 150.3739 Tấn *TrụÏ T4,T5,T6,T7: * Trụ T4,T5 Thân trụ V=4(2.6x9.832x5+p2.62/4x2.6 –1.35x1.3x2.6)=274.1m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3) Tấn Bệ trụ V=4(3x7x11.5-0.5x0.5x7)=959m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3) Tấn Đá kê gối: V=4x12(0.1x0.6x0.8)=2.304m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3) Tấn Þ Tổng thể tích trụ, kể cả đá kê gối: V=274.1+959+2.304=1235.404m3 Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ Gth=0.253+105.49+30.151=135.894 Tấn Tổng trọng lượng cốt thép trụ Gth=135.894+1235.404=1371.298 Tấn Mố cầu: *Mố 1: - Tường trước (2 tường/mố) V = 2[bxhxl] = 2[0.3x1.775x12] = 12.78m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3) Tấn. - Tường cánh (2tường/mố) V=2[3.9x0.25x1.25+0.3x0.525x0.25+0.5x2.025x3.6] =9.806m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bệ mố: V = 2x5x12 = 120m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bản quá độ: V = 2[0.2x4.045x12] = 19.416 m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. - Vai kê; V = 2[0.3x0.25x12+0.5x0.3x0.3x12] = 2.88m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. * Đá kê gối: V = 6[0.1x0.6x0.8] = 0.288m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Mố 2: - Tường trước (2 tường/mố) V = 2[bxhxl] = 2[0.3x1.775x12] = 12.78m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3) Tấn. - Tường cánh (2tường/mố) V=2[3.9x0.25x1.25+0.3x0.525x0.25+0.5x2.025x3.6] =9.806m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bệ mố: V = 2x5x12 = 120m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bản quá độ: V = 2[0.2x4.045x12] = 19.416 m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. - Vai kê: V = 2[0.3x0.25x12+0.5x0.3x0.3x12] = 2.88m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. * Đá kê gối: V = 6[0.1x0.6x0.8] = 0.288m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Móng cầu: Toàn cầu có224 cọc BTCT 40x40cm dài 25m Tổng chiều dài L = 25x224 = 5600m. Thể tích cọc: V=0.4x0.4x5600=896m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Toàn cầu có 24 cọc khoan nhồi đường kính D=1.2m dài 40m Tổng chiều dài L = 24x40 =960m. Thể tích cọc: V=960xp1.2/4=904.778m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU CỦA PHƯƠNG ÁN II Phương án 2: Cầu BTCT DUL khung T kết cấu hẫng nhịp đeo. Nhịp: 4x24 + Khung T39+24 + Nhịp đeo I24 + Khung T 24+39 + 4x24 Chiều dài toàn cầu là:342.4m Nhịp chính kết cấu hạng mục Hạng mục công trình Đơn vị Khối lượng Đơn giá (triệu) Thành tiền (triệu dồng) TÔÛNG CỘNG 60267.9822 A: KẾT CẤU PHẦN TRÊN 2585.5738 1. Tay vịn lan can Ống thép D110/100 Tấn 17.74 12 212.88 212.88 2. Chân lan can Bê tông M250 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 44.1696 3.533 1.8 12 121.901 79.505 42.396 3. lớp phủ mặt cầu Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm Lớp mui luyện, bảo vệ cách nước dày 7.5cm m3 m3 188.32 282.48 0.09 1 299.4288 16.9488 282.48 4. Bản mặt cầu Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại 5.Đất đắp đầu cầu Đắp đất nền CPĐD loại II dày 28cm Mặt đường đá dăm láng nhựa dày 14cm Kết cấu nhịp 1.1 Dầm định hình 24m Bê tông M500 m3 Cốt thép tròn các loại Cốt thép tròn cường độ cao Thép tấm 20mm Gối cao su dầm 24m 1.2 Khung T Bê tông M500 Cốt thép tròn các loại Cốt thép tròn cường độ cao Gối cao su bọc thép của dầm m3 Tấn m3 m2 m2 m3 Tấn Tấn Tấn Bộ m3 Tấn Tấn Bộ 357.048 39.275 1526.4 403.2 201.6 888 1356 77.64 3.165 48 1373.125 250.312 28.974 4 2 12 0.02 1 2 5 12 15 9 1.5 5 12 15 1.5 1185.396 714.096 471.3 836.928 30.528 403.2 403.2 32317.3436 21977.085 4440 16272 1164.6 28.485 72 10309.979 6865.625 3003.744 434.61 6 1.3 Dầm Ngang Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại B: KẾT CẤU PHẦN DƯỚI: 1. Trụ cầu Bê tông M300 trên bờ Bê tông M300 dưới nước Cốt thép tròn các loại m3 Tấn m3 m3 Tấn 7.0092 0.771 1509.262 1371.298 354.403 3 12 3 5 12 30.2796 21.0276 9.252 25365.0648 15637.112 4527.786 6856.49 4252.836 2. Mố cầu Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 274.1 30.151 3 12 1184.112 822.3 361.812 3. Bản quá độ và vai kê Bê tông M250 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 45.17 5.1604 1.8 12 155.2308 81.306 73.9248 4. Gối cầu Gối cao su Bộ 4 1.5 6 6 5. Khe co giản cầu Khe co giản cao su mdài 48 2 96 96 6.Cọc BTCT40x40cm Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại 7. cọc khoan nhồi D=120cm Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn m3 Tấn 896 89.56 904.778 99.525 3 12 5 12 3762.72 2688 1074.72 4523.89 6333.446 1194.3 PHƯƠNG ÁN 3: Cầu BTCT DUL khung T kết cấu hẫng nhịp đeo. Nhịp: 2Ix33 + Khung T58+25 + Nhịp đeo I33 + Khung T 25+58 + 2Ix33 Chiều dài toàn cầu là:339.9m 1. Phần kết cấu bên trên: 1.1 Tay vịn thép: Tay vịn có đường kính ngoài/trong=110mmx100mm. Thể tích của một thanh: V= FxL = 1.6491.10-3 x 339.9= 0.56m3 Trọng lượng của một thanh: G = Fxgth = 0.56m3 x 7.85T/ m3= 4.396Tấn. Khối lượng tay vịn toàn cầu là: G x4 = 17.584 Tấn. Chân lan can hai bên cầu: Diện tích: F= 0.25x0.45+0.05x0.25+0.05x0.2=0.129m2 Thể tích: V= FxL=0.129x339.9=43.8471m3. Cốt thếp tròn các loại lấy theo tỷ lệ(80Kg/m3). Tấn. 1.2 Lớp phủ mặt cầu: Bê tông nhựa hạt mịn 5cm. V= 339.9x0.05x11= 186.945m3. Lớp mui luyện tạo độ dốc, bảo vệ , cách nước 7.5cm: V=0.075x11x339.9=280.418m3. 1.3 Bản mặt cầu: V = 0.18x12x165.3 = 357.048m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. 1.4 Đường đầu cầu : Đắp đất nền :1526.4m3x0.02=30.528m3 Cấp phối đá dăm loại II dày 28cm:403.2m2x1=403.2m2 Mặt đường đá dăm lánh nhựa dày 14cm:201.6m2x2=403.2m2 2. Kết cấu nhịp: Toàn cầu có 24 dầm I 33m, một nhịp đeo I33và khungT tiết diện hình hộp 2.1 Dầm I33m: - Dầm chữ I định hình có trọng lượng 39.9Tấn . Þ Trọng lượng dầm định hình toàn cầu là 39.9x36=1436.4Tấn. 2.2 Dầm ngang: Toàn cầu có 5 nhịp dầm 33m, mỗi nhịp có 5 dầm ngang. Khoảngcách dầm ngang là 6.6m. Số dầm ngang toàn cầu là 5x5=25 dầm. Chiều cao dầm h=1200cm. Bề rộng dầm b=12cm. Chiều dài dầm l=1740cm. Thể tích: V = 25xbxhxl= 25x0.12x1.20x1.74= 6.264m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. 2.3 Khung T: Diện tích qui đổi 8.125m2. Thể tích : V=FxL=8.125x166= 1348.75m3. Cốt thép tròn các loại 202.312 Tấn. Cốt thép cường độ cao 26.974 Tấn. *Gối cao su dầm 33m: Toàn cầu có 6x8=48 gối. *Gối cao su bọc thép của dầm liên tục. Toàn cầu có 2x2=4gối. B. Phần kết cấu bên dưới: 1.1 Trụ cầu: * Trụ T1,T2, T5, T6: - Mũ trụ: V= 4[2.1x1.1x12]- 4[2.1x0.6x2.741]= 97.065m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn - Thân trụ: V=4(V1+ V2)=4{[4x1.8x3.5+p1.82/4]+[4x2.3x4.5+p2.32/4]}=293.1842m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn - Bệ trụ: V= 4(3x7x9.4-0.5x0.5x7)=782.6m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn 1.2 Đá kê gối: Mỗi trụ có 12 đá kê gối. V = 4x12[0.1x0.6x0.8] = 2.304m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Þ Tổng thể tích trụ T1,T2 T5, T6, kể cả đá kê gối: V= 97.065 + 293.1842 + 782.6 + 2.304 = 1175.1532m3 Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ T1,T2 T5, T6, Gth=10.677 + 32.25 + 86.086 + 0.253 = 129.266 Tấn * Trụ T3,T4: - Thân trụ: V=2 [2.6x9.832x5+p2.62/4x2.6-1.35x1.3x2.6] =274.1m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn - Bệ trụ: V= 2(3x7x11.5-0.5x0.5x7)=479.5m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Đá kê gối: Mỗi trụ có 12 đá kê gối. V = 2x12[0.1x0.6x0.8] = 1.152m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Þ Tổng thể tích trụ T3, T4 kể cả đá kê gối: V= 274.1 + 479.5 + 1.152 = 754.752m3 Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ T3, T4 Gth= 30.151 + 52.745 + 0.127 = 83.023 Tấn Tổng khối lượng cốt thép trụ 129.266 + 83.023 = 212.289 Tấn. 2 Mố cầu: 2.1 Mố 1: - Thân trụ: V=2 [2.6x9.832x5+p2.62/4x2.6-1.35x1.3x2.6] =274.1m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn - Bệ trụ: V= 2(3x7x11.5-0.5x0.5x7)=479.5m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. 2.2 Đá kê gối: Mỗi trụ có 12 đá kê gối. V = 2x12[0.1x0.6x0.8] = 1.152m3. Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. Þ Tổng thể tích trụ T3, T4 kể cả đá kê gối: V= 274.1 + 479.5 + 1.152 = 754.752m3 Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ T3, T4 Gth= 30.151 + 52.745 + 0.127 = 83.023 Tấn Tổng khối lượng cốt thép trụ 129.266 + 83.023 = 212.289 Tấn. 3 Mố 2: - Tường trước (2 tường/mố) V = 2[bxhxl] = 2[0.3x1.775x12] = 12.78m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3) Tấn. - Tường cánh (2tường/mố) V=2[3.9x0.25x1.25+0.3x0.525x0.25+0.5x2.025x3.6] =9.806m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bệ mố: V = 2x5x12 = 120m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. - Bản quá độ: V = 2[0.2x4.045x12] = 19.416 m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. - Vai kê: V = 2[0.3x0.25x12+0.5x0.3x0.3x12] = 2.88m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3): Tấn. * Đá kê gối: V = 6[0.1x0.6x0.8] = 0.288m3 Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3): Tấn. 4 Móng cầu: Toàn cầu có 168 cọc BTCT tiết diện 40x40cm dài 25m. Tổng chều dài L = 56x26 = 1508m. Toàn cầu có 24 cọc khoan nhồi có đường kính D=120cm chiều dài 40m. Tổng chiều dài L = 30x40 = 1200m. BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU CỦA PHƯƠNG ÁN III Phương án 3: Cầu BTCT DUL khung T kết cấu hẫng nhịp đeo. Nhịp: 2Ix33 + Khung T58+25 + Nhịp đeo I33 + Khung T 25+58 + 2Ix33 Chiều dài toàn cầu là:339.9m Nhịp chính kết cấu hạng mục Hạng mục công trình Đơn vị Khối lượng Đơn giá (triệu) Thành tiền (triệu dồng) TÔÛNG CỘNG 46873.3793 A: KẾT CẤU PHẦN TRÊN 2651.676 1. Tay vịn lan can Ống thép D110/100 Tấn 17.584 12 211.088 211.008 2. Chân lan can Bê tông M250 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 43.8471 3.508 1.8 12 121.021 78.925 42.096 3. lớp phủ mặt cầu Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm Lớp mui luyện, bảo vệ cách nước dày 7.5cm m3 m3 186.945 280.418 0.09 1 297.243 16.825 280.418 4. Bản mặt cầu Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 357.048 39.275 2 12 1185.396 714.096 471.3 5. Đường đầu cầu Đắp đất nền Cấp phối đá dăm loại II dày 28 cm Mặt đường đá dăm láng nhựa dày 14cm Kết cấu nhịp 1.1 Dầm định hình 33m Bê tông M500 m3 Cốt thép tròn các loại Cốt thép tròn cường độ cao Thép tấm 20mm Gối cao su dầm 33cm 1.2.Khung T Bê tông M500 Cốt thép tròn các loại Cốt thép tròn cường độ cao Gối cao su bọc thép của dầm liên tục m3 m2 m2 m3 Tấn Tấn Tấn Bộ m3 Tấn Tấn Bộ 1526.4 403.2 201.6 532.8 1436.4 46.584 1.899 48 1348.75 202.312 26.974 4 0.01 1 2 5 12 15 9 1.5 5 12 15 1.5 836.928 30.528 403.2 403.2 30294.2662 20684.651 2660 17236.8 698.76 17.091 72 9582.104 6743.75 2427.744 404.61 6 2. Dầm ngang Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 6.3684 0.7005 3 12 27.5112 19.1052 8.406 B: KẾT CẤU PHẦN DƯỚI 1. Trụ cầu Bê tông M300 trên bờ Bê tông M300 dưới nước Cốt thép tròn các loại m3 m3 Tấn 1175.1532 754.752 212.289 3 7 12 13927.4371 11356.188 3525.456 5283.264 2547.468 2. Mố cầu Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 285.748 31.43296 3 12 1234.4395 857.244 377.1955 3. Bản quá độ và vai kê Bê tông M250 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 44.592 5.3512 1.8 12 144.48 80.2656 64.2144 4. Gối cầu Gối cao su Bộ 4 1.5 6 6 5. Khe co giản cầu Khe co giản cao su mdài 72 2 144 144 6. cọc BTCT 40x40cm Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 241.28 26.5408 3 12 1042.3296 723.84 318.4896 7. cọc khoan nhồi D=120cm Bê tông M300 Cốt thép tròn các loại m3 Tấn 1130.4 124.344 7 12 9404.928 7912.8 1492.128 4. Biện pháp thi công tổng thể của các phương án : * Phương án I : 4.1 Thi công mố: - Chuẩn bị và san ủi mặt bằng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCHUONG 1 2 3PHAT.doc
  • dwg11) MO CAUp1.dwg
  • dwg12) COC.dwg
  • docBAN MAT CAU phat.doc
  • docBANGTINH NLT2phat.doc
  • docBIA TN.doc
  • dwgcap5.dwg
  • dwgcap12.dwg
  • dwgcap34.dwg
  • dwgcottep12.dwg
  • dwgcotthep34.dwg
  • docCHUONG 9 MO.PHAT.doc
  • docKIEMTOAN phat.doc
  • docLAN CAN.phat.doc
  • docmuc luc.doc
  • docNL VA COT THEP GDKT phat.doc
  • docNLT 3phat.doc
  • docNLT1phat.doc
  • dwgPA1PHAT.dwg
  • dwgPA2PHAT.dwg
  • dwgPA3PHAT.dwg
  • dwgSO SANH PHUONG AN (SB).dwg
  • dwgtctc1.dwg
  • dwgtctcpa2.dwg
  • dwgtctcpa3.dwg
  • dwgTHI CONG 1 (PHAT).dwg
  • docTHICONGphat.doc