Đồ án Thiết kế cầu xóm củi

MỤC LỤC . Trang

LỜI CẢM ƠN . 5

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 6

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 7

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 8

PHẦN I:THIẾT KẾ SƠ BỘ . . 9

CHƯƠNG I :PHƯƠNG ÁN I:DẦM GIẢN ĐƠN TIẾT DIỆN I DƯL . 10

I /CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN . 10

II /LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN SƠ BỘ KẾT CẤU . 11

A /KẾT CẤU NHỊP CHÍNH . . 11

B/TÍNH TOÁN MỐ CẦU . .23

C/TÍNH TOÁN TRỤ CẦU .25

D/TÍNH TOÁN SƠ BỘ CỌC KHOAN NHỒI . 28

CHƯƠNG II :PHƯƠNG ÁN II:DẦM GIẢN ĐƠN TIẾT DIỆN BẢN DƯL . 41

I /CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN . 41

II /LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN SƠ BỘ KẾT CẤU . 42

A /KẾT CẤU NHỊP CHÍNH . . 42

B/TÍNH TOÁN MỐ CẦU . .50

C/TÍNH TOÁN TRỤ CẦU .53

D/TÍNH TOÁN SƠ BỘ CỌC KHOAN NHỒI . 55

CHƯƠNG III :PHƯƠNG ÁN III :DẦM GIẢN ĐƠN TIẾT DIỆN BẢN 71

RỖNG LẮP GHÉP . 69

I /CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN . 69

II /LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN SƠ BỘ KẾT CẤU . 70

A /KẾT CẤU NHỊP CHÍNH . . 70

B/TÍNH TOÁN MỐ CẦU . .77

C/TÍNH TOÁN TRỤ CẦU .79

D/TÍNH TOÁN SƠ BỘ CỌC KHOAN NHỒI . 81

 

pdf271 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu xóm củi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mm S = 450 mm Vậy Smax= 300 mm Biểu thức tính cốt thép Giả thiết (d-a/2)=jd=0.92d Diện tích cốt thép gần đúng Hàm lượng cốt thép giới hạn -Hàm lượng max với 0.6929 Hệ số quy đổi khối ứng suất Với -Hàm lượng lượng min Vậy diện tích cốt thép nhỏ nhất trên 1mm chiều rộng mm2/mm a/Momen dương Chiều cao hữa hiệu d = mm Diện tích cốt thép mm2/mm Chọn DB16 @300 có As = mm2/mm D = mm Kiểm tra lại d= mm Nmm/mm N/mm Trạng thái Nmm/mm Nmm/mm Tính cho phần hẫng 40639.01 191.34 15575.73 -16740.00 -65.62 30162.88 115.23 Cường độ Sử dụng Tính cho phần nhịp 27237.35 -29262.70 -114.76 N/mm 150.00 0.52 0.003571 0.67 16.00 142.00 0.5M gM gV NM NV ÷ ø ư ç è ỉ -== 2 a dfAMM YSnU ff ( ) 0.9*0.92 * * U U S Y Y M M A f jd d ff = = da 142.0 b£ 1b = da 35.0£ '0.03S A f c bd fy r = ³ = 0.003571SA d³ cbf Asfy a '85.0 = 0.92*0.9* U S Y M A f d = = t dc d As A's d c d ' ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page126 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH a = mm Mn = Nmm/mm Mu = Nmm/mm Đạt Kiểm tra hàm lượng cốt thép max 0.35d = mm mm a = mm Đạt Kiểm tra hàm lượng cốt thép min Đạt b/Momen âm Chiều cao hữa hiệu d' = mm Diện tích cốt thép mm2/mm Chọn DB16 @300 có A's = mm2/mm Kiểm tra lại D' = mm d'= mm a = mm Mn = Nmm/mm Mu = Nmm/mm Đạt Kiểm tra hàm lượng cốt thép max 0.35d = mm mm a = mm Đạt Kiểm tra hàm lượng cốt thép min Đạt c/Cốt thép phân bố Cốt thép theo hướng phụ dưới đáy bản phải được bố trí theo tỉ lệ % của cốt thép chính chịu momen dương Với Sc chiều dài nhịp hữa hiệu Sc= mm %As= % > % Chọn 65%As = Dùng DB16@300 có As = mm2/mm d/Cốt chống co ngót Lượng cốt thép tối thiểu cho mỗi phương không được nhỏ hơn mm2/mm Với mm2 Lớp cốt thép dưới thõa điều kiện này 37151 6.62 27237 49.70 41.32 6.62 0.51 150.00 0.56 0.67 16.00 149.67 37066 29263 6.62 118.50 67.00 52.38 43.55 6.62 0.53 0.45 200.00 1050.00 0.67 0.36 0.003571SA d³ = 10.42 db = 0.92*0.9* U S Y M A f d = = 0.003571SA d³ = 10.42 db = %67 3840 % £= Sc As =³ fy Ag As 75.0 *1gA t= = ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page127 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH Lớp cốt thép trên đặt dọc cầu,với DB16 @300 có As = mm2/mm 3.1.2/Phần hẫng Lớp bêtông bảo vệ dc = 50 mm Chiều cao phần hẫng t' = 400 mm Chiều dài nhịp SK = 2500 mm Bước cốt thép max lấy trị số nhỏ nhất của 1.5 t = 600 mm S = 450 mm Vậy Smax= 450 mm Biểu thức tính cốt thép Giả thiết (d-a/2)=jd=0.92d Diện tích cốt thép gần đúng Hàm lượng cốt thép giới hạn -Hàm lượng max với 0.6929 Hệ số quy đổi khối ứng suất Với -Hàm lượng lượng min Vậy diện tích cốt thép nhỏ nhất trên 1mm chiều rộng mm2/mm a/Cốt thép chịu uốn Chiều cao hữa hiệu d = mm Diện tích cốt thép mm2/mm Chọn DB16 @300 có As = mm2/mm D = mm Kiểm tra lại d= mm a = mm Mn = Nmm/mm Mu = Nmm/mm Đạt b/Cốt thép phân bố Cốt thép theo hướng phụ phải được bố trí theo tỉ lệ % của cốt thép chính chịu momen 0.67 6.62 87803 40639 342.00 0.003571 350.00 0.33 16.00 0.67 ÷ ø ư ç è ỉ -== 2 a dfAMM YSnU ff ( ) 0.9*0.92 * * U U S Y Y M M A f jd d ff = = da 142.0 b£ 1b = da 35.0£ '0.03S A f c bd fy r = ³ = 0.003571SA d³ cbf Asfy a '85.0 = 0.92*0.9* U S Y M A f d = = %67 3840 % £= Sc As t As dc d t ' ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page128 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH Với Sc chiều dài nhịp hữa hiệu Sc= mm %As= % > % Chọn As = Dùng DB16@300 có As = mm2/mm c/Cốt chống co ngót Lượng cốt thép tối thiểu cho mỗi phương không được nhỏ hơn mm2/mm Với mm2 Lớp cốt thép trên thõa điều kiện này Lớp cốt thép dứoi theo mỗi phương,với DB16 @250 As = mm2/mm 3.2/Cốt thép chịu cắt 3.2.1/phần nhịp Điều kiện kiểm tra Với VU = N/mm Lực cắt tính toán Vn Sức chống cắt danh định ,lấy theo trị số nhỏ Vn = Vc+Vs Vn =0.25f'cdvbv với Trong đó bV = 1 (mm) bề rộng bản bụng hữu hiệu trong phạm vi dv dV -85.8 (mm) chiều cao chịu cắt hữu hiệu ,được lấy bằng cự ly đo thẳng góc với trục trung hòa giữa hợp lực kéo và nén do uốn nhưng khong nhỏ hơn trị số 0.9de = mm 0.72h = mm dv = mm Vậy dv= mm Av diện tích cốt thép chịu cắt trong cự li s s (mm)bước đai 2 hệ số chỉ bê tông bị nứt chéo do truyền lực kéo 45 (độ)góc nghgiên của ứng suất nén chéo 90 (độ)góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc Tính sức kháng danh định N/mm Vn = 0.25f'cdvbv = N/mm *Vc đạt sức kháng cắt ,không cần bố trí cốt đai 76.80 67.00 114.76 127.8 176.07 1875.00 144 150 150 2500.00 0.45 0.67 0.71 400.00 0.80 =³ fy Ag As 75.0 *1gA t= = U nV Vf£ VVCC dbfV '083.0 b= s ggdfA V VYVS aaq sin)cot(cot + = b = q = a = == VVCC dbfV '083.0 b ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page129 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH 3.2.2/phần hẫng Điều kiện kiểm tra Với VU = N/mm Lực cắt tính toán Vn Sức chống cắt danh định ,lấy theo trị số nhỏ Vn = Vc+Vs Vn =0.25f'cdvbv với Với t' = 400 mm bV = 1 (mm) bề rộng bản bụng hữu hiệu trong phạm vi dv dV (mm) chiều cao chịu cắt hữu hiệu ,được lấy bằng cự ly đo thẳng góc với trục trung hòa giữa hợp lực kéo và nén do uốn nhưng khong nhỏ hơn trị số 0.9de = mm 0.72h = mm dv = mm Vậy dv= mm Av diện tích cốt thép chịu cắt trong cự li s s (mm)bước đai 2 hệ số chỉ bê tông bị nứt chéo do truyền lực kéo 45 (độ)góc nghgiên của ứng suất nén chéo 90 (độ)góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc Tính sức kháng danh định N/mm Vn = 0.25f'cdvbv = N/mm *Vc đạt sức kháng cắt ,không cần bố trí cốt đai 4/Kiểm toán trạng thái sử dụng 4.1/Phần nhịp Điều kiện kiểm tra ứng suất cốt thép (Mpa) ứng suất cho phép cho cốt thép thường (Mpa) Mpa 50 mm chiều dày lớp be tông bảo vệ diện tích bê tông quanh 1 thanh chịu kéo z = 30000 N/mm thông số bề rộng vết nứt Tỷ số chuyển đổi giữa bê tông và thép 342 342 191.34 307.8 288 252 401.44 4275.00 safs f£ crI yM nfs * = == Es n sf saf cd A 1/ 3 0.6( )sa yc zf f d A = £ = U nV Vf£ VVCC dbfV '083.0 b= s ggdfA V VYVS aaq sin)cot(cot + = b = q = a = == VVCC dbfV '083.0 b t As d c d t ' ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page130 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH 5.262 chọn n = 5 Tính các đặc trưng cho tiết dện chuyển đổi cho 1mm . As = mm2/mm D = mm A's = mm2/mm D' = mm t = mm dc = mm d = mm d' = mm b = mm M(+) = Nmm/mm M(-) = Nmm/mm 4.1/Momen dương *Giả thiết cốt thép trên chịu kéo Phương trình cân bằng 0.5bx2 =nA's(d'-x)+nAs(d-x) =>x = mm Giả thiết đúng Momen quán tính của tiết diện chuyển đổi mm2/mm Vậy ứng suất trong cốt thép Mpa Ứng suất cho phép Diện tích quanh 1mm thanh cốt thép A = mm2/mm Mpa Chọn Mpa > Ứng suất đạt điều kiện cho phép 4.2/Momen âm *Giả thiết cốt thép dưới chịu kéo Phương trình cân bằng 0.5bx'2 = nAs(d-x')+nA's(d'-x') =>x' = mm Giả thiết đúng Momen quán tính của tiết diện chuyển đổi mm2/mm Vậy ứng suất trong cốt thép Mpa Ứng suất cho phép Diện tích quanh 1mm thanh cốt thép A = mm2/mm10000.00 252.00 56 16.00 68995.27 104.33 61.96 10000.00 377.98 108091.87 16740.00 56 142.00 1.00 15575.73 0.67 0.67 0.20 16.00 50.00 142.00 == Ec Es n sf = saf = 3 2 2' ( ' ) ( ) 3cr s s bxI nA d x nA d x= + - + - = d ' t y ' x' dc d As A's d ' t x y dc d As A's saf = sf = saf = 3 2 2( ) ' ( ' ) 3cr s s bxI nA d x nA d x= + - + - = sf ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page131 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH Mpa Chọn Mpa > Ứng suất đạt điều kiện cho phép 4.2/Phần hẫng Tính các đặc trưng cho tiết dện chuyển đổi cho 1mm . As = mm2/mm D = mm A's = mm2/mm D' = mm t' = mm dc = mm d = mm d' = mm b = mm M(-) = Nmm/mm *Giả thiết cốt thép dưới chịu nén Phương trình cân bằng 0.5bx'2 -( n-1)A's(d'-x')=nAs(d-x') =>x' = mm Giả thiết đúng Momen quán tính của tiết diện chuyển đổi mm2/mm Vậy ứng suất trong cốt thép Mpa Ứng suất cho phép Diện tích quanh 1mm thanh cốt thép A = mm2/mm Mpa Chọn Mpa > Ứng suất đạt điều kiện cho phép 377.98 252.00 400.00 16.00 0.80 16.00 50.00 0.67 342.00 40639.01 342.00 1.00 377.98 252.00 101.5 512265.70 95.40 10000.00 saf = saf = sf sf = saf = 3 2 2( 1) ' ( ' ) ( ) 3cr s s bxI n A d x nA d x= + - - + - = saf = sf x yA'st As d c d t ' ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page132 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH I/SỐ LIỆU I.1/Qui mô -Cầu vĩnh cửu bằng bê tông cốt thép - Cầu dầm giản đơn tiết diện bản rỗng kéo sau - Tải trọng: HL-93, người đi bộ - Tĩnh không thôngthuyền: H = 5 m B = 25 m - Đường hai đầu cầu: Đường cấp III đồng bằng - Làn xe chạy được phân cách bằng vạch kẻ sơn - Cấp động đất: Cấp 7 Bảng thống kê kích thước cầu I.2/Vật liệu I.2.1/Bê tông đv KN/m3 MPa MPa MPa MPa MPa MPa Trong đó f'ci = 0,9.fc m m Dầm Làn Ec Cường độ chịu kéo khi uốn (TCN 5.4.2.6) Eci 33941.13 Môđun đàn hồi Cường độ của BT lúc bắt đầu đặt tải hoặc tạo ứng suất f'ci 36 Môđun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực 38006.99 fr 4.45 Cường đôï chịu nén khi uốn fc 40 Cường độ chịu nén quy định ở 28 ngày tuổi f'c 50 - Bề rộng toàn cầu B 15.6 Tỷ trọng của bê tông Các đặc trưng gc Ký hiệu m Trị số - Bề rộng cột chắn xe B3 0.25 - Bề rộng cột lan can B4 0.5 - Bề rộng phần xe chạy B1 10.5 - Bề rộng lề người đi B2 1.75 m m m m - Số dầm trên mặt cắt ngang 1 - Số làn xe n 3 -Chiều rộng đỉnh dầm b2 15 -Chiều rộng đáy dầm b1 10 -Chiều dài tính toán Ltt 29.2 -Chiều cao dầm H 1.2 - Chiều dài toàn cầu LC 298 - Chiều dài nhịp chính L 30 CHƯƠNG III:DẦM BẢN RỖNG số liệâu kí hiệu 25 Đơn vị m m m m số lựơng g ¢= 1,5c c cE 0,043. . f ¢=ci cE 4800 f r cf 0.63 f¢= ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 133 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH I.2.2/Các loại thép Thép dự ứng lực:Tao thép tự chùng thấp ,khử ứng suất dư Cáp 15.2 mm, tiêu chuẩn ASTM Thép thường I.3/Đặc điểâm dầm MĂÏT CẮT NGANG *Ta quy đổi mặt cắt dầm về dạng đơn giản để tính: Chiều cao dầm quy đổi tương đương chiều cao dầm chiều rộng cánh tương đương chiều rộng dầm chiều rộng sườn tương đương chiều dày các thành dầm cộng lại Chiều dày cánh tính tương đương về diện tích cánh dầm MĂÏT CẮT NGANG QUY ĐỔI Ứng suất cho phép khi kích 60Đường kính ống tạo lỗ Môđun đàn hồi của cáp Diện tích một bó cáp Chiều dài tụt neo Hệ số ma sát Hệ số ma sát lấy trên 1mm bó cáp Môđun đàn hồi Giới hạn chảy tối thiểu của thép thanh Cấp của thép Giới hạn chảy Một bó cáp gồm Diện tích một tao cáp fy 420 Ep 197000 0.25 K 6.60E-07 m A 0.01 MPa 200000 MPa MPa const m mm-1 Es tao mm 1680 mm2 fpy 1581 MPa A0 140 mm 2 n 12 Grade 270 chùng thấp fpj 1302 MPa Đơn vị fpu 1860 MPaCường độ chịu kéo Ký hiệu Trị số b 1 b 2 h2 h1 H b 1 b 2 h2 h1 H 1560 2%2%20 BÊ TÔNG ATPHAN :5.0CM LỚP PHÒNG NƯỚC :0.5CM 80 250 1000 250 500 105 105 105 105 80 R50 R30 DA ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 134 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH Bảng đặc trưng hình học của dầm quy đổi L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối ĐV 100 100 100 100 100 cm 70 70 70 70 70 cm 30 30 30 30 30 cm 700 700 700 700 1000 cm 1500 1500 1500 1500 1500 cm I.4/Tải trọng tác dụng I. 4.1/Tĩnh tải *Trọng lượng bản thân dầm +Diện tích dầm A = m2 +Trọng lượng riêng của bê tông: KN/m3 +Trọng lượng dầm DC = KN/m *Trọng lựong lan can + Phần bêtông: Diện tích bó vỉa: Aglc = m 2 KN/m + Phần thép : qt = KN/m Tổng trọng lượng 2 lan can q1 = KN/m -Trọng lựong gờ chắn xe + Dung trọng bê tông: KN/m3 + Diện tích gờ chắn xe: m2 Tổng trọng lượng 2 gờ chắn q2= KN/m - Trọng lượng lớp phủ mặt cầu + Lớp bêtông atphan: t1= m + Dung trọng bêtông atphan: KN/m3 + Lớp phòng nước: t2= m + Dung trọng lớp phòng nước: KN/m3 + Bề rộng lớp phủ B = m Trọng lượng lớp phủ q3= KN/m Bảng tổng hợp giá tr ị t ĩnh tải 0.005 18 15 18.23 0.06 3.00 0.05 22.5 6.07 0.16 12.45 25 9.452 25 236.3 0.2426 Lớp phủ q3 18.23 KN/m Tổng gờ chắn q2 3.00 KN/m Tổng lan can q1 12.45 KN/m Trọng lượng bản thân dầm DC 236.3 KN/m Ký hiệu Trị số Đơn vịTĩnh tải Chiều rộng cánh b2 Chiều rộng sườn b1 Chiều dày cánh h2 Tham số Ký hiệu Chiều cao dầm H Chiều cao sườn h1 25 30 10 13 7 14 11 12 15 25 62 50 30 20 40 32 g =c *g= =bt glc cq A g =c =gcA 1g = 2g = ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 135 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH I.4..2/Hoạt tải Bao gồm hoạt tải HL93 và tải trọng ngừoi đi bộ * Xe tải thiết kế (Truck) V(m) P(kN) 0 35 4.3 145 4.3-9 145 * Xe hai trục thiết kế (Tandem) V(m) P(kN) 0 110 1.2 110 * Tải trọng làn thiết kế Lane WL 9.3 kN/m Tải trọng làn không xét hệ số xụng kích *Tải trọng người đi bộ 3 KN/m2 Lề bộ hành rộng: 1.75 m Người WPL 5.25 kN/m I.5/Tổng hợp nội lực Bảng tổng hợp diện tích đường ảnh hưởng Mặt Ltt x Ltt-x Momen Lực cắt cắt (m) (m) (m) Đường ảnh hưởng WM Đường ảnh hưởng WV(+) WV(-) WV Gối 29.2 0 29.2 0.00 14.60 0.00 14.60 L/8 29.2 3.65 25.55 46.63 11.18 0.23 10.95 L/4 29.2 7.3 21.9 79.94 8.21 0.91 7.30 3L/8 29.2 10.95 18.25 99.92 5.70 2.05 3.65 L/2 29.2 14.6 14.6 106.58 3.65 3.65 0.00 TRUCK TANDEM WL WPL P1 P2 1.2m P1 P1 P2 P3 4.3-9m4.3m ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 136 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH I.5.1/Tĩnh tải Bảng tổng hợp giá trị momen và lực cắt do tĩnh tải gây ra I.5.2/Hoạt tải * Momen do tải trọng xe thiết kế, xe 2 trục thiết kế, tải trọng làn và người đi bộ gây ra Momen do xe tải thiết kế MllTr = Y1P1 + Y2P2 + Y3P3 Momen do xe 2 trục thiết kế MllTa = Y1P1 + Y2P2 Momen do tải trọng người đi bộ MP = wPLWM Momen do tải trọng làn thiết kế ML = wLWM *Lực cắt do tải trọng xe thiết kế, xe 2 trục thiết kế, tải trọng làn và người đi bộ gây ra Lực cắt do xe tải thiết kế VllTr = Y1P1 + Y2P2 + Y3P3 Lực cắt do xe 2 trục thiết kế VllTa = Y1P1 + Y2P2 Lực cắt do tải trọng người đi bộ VP = wPLWV(+) Lưc cắt do tải trọng làn thiết kế VL = wLWV(+) Y1, Y2, Y3 là tung độ đường ảnh hưởng dưới tải trọng các bánh xe P1, P2, P3. wL, wPL là tải trọng làn xe thiết kế và tải trọng người đi bộ WV(+) là diện tích đường ảnh hưởng lực cắt (phần lớn hơn) tại mặt cắt đang xét WM là diện tích đường ảnh hưởng momen tại mặt cắt đang xét *Lực xung kích dối với hoạt tải Tổng hợp lực xung kích IM 15% 25% Bảng tổng hợp giá tr ị momen do hoạt tải Cấu kiện - Mối nối bản mặt cầu - Tất cả các trạng thái giới hạn - Tất cả các cấu kiện khác - Trạng thái giới hạn mỏi và giòn - Tất cả các trạng thái giới hạn khác 75% Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối Đơn vị WM 106.58 99.92 79.94 46.63 0.00 m 2 10.95 14.60 m2 Tải trọng do bản thân kết cấu và phi kết cấu WV 0.00 3.65 7.30 DC 236.30 236.30 236.30 236.30 236.30 KN/m q1 12.45 12.45 12.45 12.45 12.45 KN/m q2 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 KN/m MDC 29165.62 27342.77 21874.21 12759.96 0.00 KNm 2756.66 3675.55 KN Tải trọng do lớp phủ và phụ kiện VDC 0.00 918.89 1837.78 q3 18.23 18.23 18.23 18.23 18.23 KN/m MDW 1942.95 1821.52 1457.22 850.04 0.00 KNm VDW 0.00 66.54 133.08 199.62 266.16 KN ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 137 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH Y1 Y2 Y3 P1 P2 P3 MLLTR m m m KN KN KN KNm Gối 0.00 0.00 0.00 145 145 35 0 L/8 3.19 2.66 2.12 145 145 35 922.41 L/4 5.48 4.40 3.33 145 145 35 1548.3 3L/8 4.16 6.84 5.23 145 145 35 1778.1 L/2 5.15 7.30 5.15 35 145 145 1985.5 Y1 Y2 Y3 P1 P2 P3 MLLTR m m m KN KN KN KNm Gối 0.00 0.00 0.00 145 145 35 0 L/8 3.19 2.66 1.53 145 145 35 901.84 L/4 5.48 4.40 2.15 145 145 35 1507.1 3L/8 6.84 5.23 1.86 145 145 35 1815.8 L/2 7.30 5.15 0.65 145 145 35 1828 Y1 Y2 Y3 P1 P2 P3 MLLTa m m m KN KN KN KNm Gối 0.000 0.000 - 110 110 - 0 L/8 3.190 3.040 - 110 110 - 685.3 L/4 5.480 5.180 - 110 110 - 1172.6 3L/8 6.840 6.390 - 110 110 - 1455.3 L/2 7.300 6.700 - 110 110 - 1540 Mặt cắt Đường ảnh hưởng Xe tải thiết kế với trục sau 4.3m Mặt cắt Mặt cắt Đường ảnh hưởng Xe tải hai trục Đường ảnh hưởng Xe tải thiết kế với trục sau 9 m P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P2 P1 P2 P1 P2 P1 P2 P1 P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 138 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH wL WM ML wPL WM MPL KN/m m2 KNm KN/m m2 KNm Gối 9.3 0.00 0.00 5.25 0.0 0.00 L/8 9.3 46.63 433.65 5.25 46.6 244.80 L/4 9.3 79.94 743.40 5.25 79.9 419.66 3L/8 9.3 99.92 929.24 5.25 99.9 524.57 L/2 9.3 106.58 991.19 5.25 106.6 559.55 Bảng tổng hợp giá tr ị lực cắt do hoạt tải Y1 Y2 Y3 P1 P2 P3 VLLTR m m m KN KN KN KN Gối 1.00 0.85 0.71 145 145 35 293.34 L/8 0.88 0.73 0.58 145 145 35 252.71 L/4 0.75 0.60 0.46 145 145 35 212.09 3L/8 0.63 0.48 0.33 145 145 35 171.46 L/2 0.50 0.35 0.21 145 145 35 130.84 Y1 Y2 Y3 P1 P2 P3 VLLTR m m m KN KN KN KN Gối 1.00 0.69 0.54 145 145 35 264.37 L/8 0.88 0.57 0.42 145 145 35 223.74 L/4 0.75 0.44 0.29 145 145 35 183.12 3L/8 0.63 0.32 0.17 145 145 35 142.49 L/2 0.50 0.19 0.04 145 145 35 101.87 Tải trọng làn Người đi bộ Mặt cắt Đường ảnh hưởng Mặt cắt Đường ảnh hưởng Xe tải thiết kế với trục sau 4.3m Mặt cắt Đường ảnh hưởng Xe tải thiết kế với trục sau 9 m P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 P1 P3P2 ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 139 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH Y1 Y2 Y3 P1 P2 P3 VLLTR m m m KN KN KN KN Gối 1.000 0.959 - 110 110 - 215.48 L/8 0.875 0.834 - 110 110 - 187.98 L/4 0.750 0.709 - 110 110 - 160.48 3L/8 0.625 0.584 - 110 110 - 132.98 L/2 0.500 0.459 - 110 110 - 105.48 wL WV(+) VL wPL WV(+) VPL KN/m m2 KN KN/m m2 KN Gối 9.3 14.60 135.78 5.25 14.6 76.65 L/8 9.3 11.18 103.96 5.25 11.2 58.69 L/4 9.3 8.21 76.38 5.25 8.2 43.12 3L/8 9.3 5.70 53.04 5.25 5.7 29.94 L/2 9.3 3.65 33.95 5.25 3.7 19.16 Bảng tổng hợp lực xung kích (TTGH Cường độ và sử dụng) IM Đơn vị 25% KNm 25% KNm 25% KNm 25% KNm Bảng tổng hợp lực xung kích (TTGH Mỏi) IM Đơn vị 15% KNm 15% KNm33.56 39.65 MLLTR 274.20 VLLTR 15.28 21.37 27.47 272.38 226.07 46.99 53.87 L/8 Gối 135.28 0.00 Loại xe L/2 3L/8 L/4 VLLTa 26.37 33.24 40.12 VLLTR 32.71 42.87 53.02 MLLTR MLLTa 385.00 L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối 496.38 444.52 387.06 230.60 0.00 363.83 293.15 171.33 0.00 63.18 73.33 Tải trọng làn Mặt cắt Mặt cắt Đường ảnh hưởng Xe tải hai trục Người đi bộ Đường ảnh hưởng Loại xe P1 P2 P1 P2 P1 P2 P1 P2 P1 P2 ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 140 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH Bảng tổng hợp giá tr ị momen và lực cắt do hoạt tải gây ra(TTGH cừơng độ và sử dụng) Đơn vị KNm KNm KNm KNm KNm KNm KN KN KN KN KN KN Bảng tổng hợp giá tr ị momen và lực cắt do xe Truck có trục sau 9m(TTGH mỏi) Đơn vị KNm KNm KN KN I.5.3/Tổng hợp nội lực tính toán Bảng hệ số tải trọng (TCN 3.4.1_1 và 3.4.1_2) CT - - - - - Bảng hệ số điều chỉnh tải trọng hD hR hI *Công thức t ính nội lực Tĩnh tải Hoạt tải Tổng hợp 1.25 - 1 1 0.00 IM(MLLTR) IM(VLLTR) 274.20 272.38 226.07 135.28 0.00 15.28 27.47 IM(MLLTR) IM(MLLTa) 496.38 444.52 385.00 363.83 MLLTa IM(VLLTR) 32.71 42.87 53.02 1.50 Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối 1.25 46.99 53.87 63.18 73.33 1540.00 1455.30 MLLTR 1985.50 1778.09 1548.25 743.40 922.41 293.15 433.65 171.33 0.00 685.30 0.00 387.06 230.60 0.00 1172.60 0.00 MPL 559.55 524.57 419.66 244.80 0.00 ML 991.19 929.24 VLLTR 130.84 171.46 212.09 103.96 135.78 VLLTa 105.48 132.98 160.48 IM(VLLTa) 26.37 33.24 40.12 252.71 293.34 187.98 215.48 58.69 76.65 VL 33.95 VPL 19.16 29.94 43.12 53.04 76.38 WL 1.25 1.50 1.75 - - DC DW LL,IM,CE,PL WS Mặt cắt L/2 3L/8 VLLTR 142.49 MLLTR 1828.00 Strength II Strength III 183.12 223.74 Tải trọng Strength I 101.87 33.56 - 1.40 - Mỏi Hệ số dẻo Hệ số quan trọng 0.4 Sử dụng 1 1 1 0.3 L/4 L/8 Gối 21.37 264.37 1815.84 1507.13 901.84 0.00 39.65 1.50 1.35 Hệ số điều chỉnh Cường độ Sử dụng - 0.95 1 1 Mỏi - 0.75 - Hệ số dư 0.95 1 1 1.05 KAD KAD 0.95 1 1 DL DC DC DW DWM M Mg g= + DL DC DC DW DWV V Vg g= + ( )g= + + +LL LL LL L PLM M IM M M ( )g= + + +LL LL LL L PLV V IM V V ( )U DL LLM M Mh= + ( )U DL LLV V Vh= + D R I. .=h h h h ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 141 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH Bảng tổng hợp nội lực t ính toán trạng thái giới hạn cường độ I Đơn vị M KNm V KN M KNm V KN M KNm V KN M KNm V KN M KNm V KN M KNm V KN KNm KN Bảng tổng hợp nội lực t ính toán trạng thái giới hạn sử dụng Đơn vị M KNm V KN M KNm V KN M KNm V KN M KNm V KN M KNm V KN M KNm V KN KNm KN Bảng tổng hợp nội lực t ính toán trạng thái giới hạn mỏi Đơn vị M KNm V KN M KNm V KN KNm KN 583.38 0.00 87.86 92.17 118.45 144.73 171.01 1576.65 1174.62 974.92 IM 205.65 11.46 VU MU 16.03 20.60 25.17 137.34 167.81 198.27 LL 1371.00 1361.88 1130.34 76.40 106.87 204.28 169.55 101.46 0.00 L/8 Gối 676.38 0.00 29.74 Loại tải L/2 3L/8 L/4 3245.28 4300.81 MU 35141.18 VU 118.53 1154.14 2196.39 32840.72 26429.79 0.00 76.65 15441.46 0.00 58.69 244.80 PL 559.55 524.57 419.66 19.16 29.94 43.12 433.65 0.00 33.95 53.04 76.38 103.96 135.78 L 991.19 929.24 743.40 230.60 0.00 32.71 42.87 53.02 63.18 73.33 IM 496.38 444.52 387.06 922.41 0.00 32.71 42.87 53.02 63.18 73.33 LL 1985.50 1778.09 1548.25 66.54 133.08 199.62 266.16 1837.78 2756.66 3675.55 DW 1942.95 1821.52 1457.22 850.04 0.00 0.00 L/8 Gối DC 29165.62 27342.77 21874.21 12759.96 0.00 0.00 918.89 Loại tải L/2 3L/8 L/4 19360.03 0.00 359.29 1676.08 3003.87 4342.67 5692.48 43996.83 41074.33 33120.19MU VU 428.40 0.00 33.53 52.40 75.45 102.70 134.14 PL 979.20 918.00 734.40 758.88 0.00 59.40 92.82 133.66 181.92 237.62 L 1734.59 1626.18 1300.94 403.55 0.00 57.24 75.02 92.79 110.56 128.34 IM 868.66 777.92 677.36 1614.21 0.00 228.97 300.06 371.16 442.25 513.34 LL 3474.63 3111.66 2709.44 1275.06 0.00 0.00 99.81 199.62 299.43 399.24 DW 2914.43 2732.28 2185.82 15949.95 0.00 0.00 1148.61 2297.22 3445.83 4594.44 DC 36457.02 34178.46 27342.77 GốiLoại tải L/2 3L/8 L/4 L/8 ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page 142 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH I.6/Bố trí cáp I.6.1/Tính sơ bộ cáp *Cáp DƯL -Dùng loại tao đã khử ứng suất dư : D = mm -Diện tích một tao cáp 15.2mm: A0 = mm 2 -Diện tích bó 12 tao 15.2 mm: A = mm 2 -Cừơng độ chịu kéo tiêu chuẩn: Mpa -Giới hạn chảy: Mpa -Ứng suất trong thép DƯL khi kích: Mpa *Bê tông -Cường độ chịu nén của Bêtông đủ 28 ngày: Mpa -Khối lượng riêng của Bêtông: KN/m3 -Môđun đàn hồi bêtông: Mpa *Momen tính toán KNm *Bố trí cáp -Diện tích cáp sơ bộ đặt vào dầm: m2 mm2 -Số bó cần thiết kế Bó -Số bó bố trí n = Bó -Diện tích cáp thực sự đặt trong dầm là: Aps = n*A = mm 2 -Bố trí cáp:(kích thước là cm) 30921 18.41 20 33600 25 38006.99 43996.83 0.030921 50 1581 1302 1680 1860 15.2 140 =puf 0.85py puf f= = 0.7= =pj puf f ='cf cg = cE = uM = psgAn A = = == Hf M A pu U psg 9.0**85.0 =psgA 13 20 1313 20 1313 20 1313 20 1813 1500 1000250 250 80 105 83105 105 105 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfFILE.pdf
  • dwg3PA( 01,02,03).dwg
  • dwgBO TRI CHUNG (04).dwg
  • dwgCOC KHOAN NHOI(08).dwg
  • dwgDAM BAN 30 (05,06).dwg
  • dwgGioi Thieu Do An(OK).dwg
  • dwgMO CAU (07).dwg
  • dwgTHI CONG DAM (10).dwg
  • dwgTHI CONG MO(11).dwg
  • dwgTHI CONG TRU(12).dwg
  • dwgTRU CAU (09).dwg