Đồ án Thiết kế chung cư Him Lam-Nam Khanh phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

MỤC LỤC

 

 

Tờ giao nhiệm vụ

Lời cảm ơn

Mục lục

PHẦN I: KIẾN TRÚC (0%) 1

Chương I: Giới thiệu sơ lược về công trình 2

1.1. Sự cần thiết đầu tư xây dựng 3

1.2. Đặc điểm công trình 3

1.3. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng 7

1.4. Giải pháp giao thông trong công trình 7

1.5. Các giải pháp kỹ thuật khác 7

1.6. Những hệ thống hạ tầng kỹ thuật liên quan 8

1.7. Giải pháp kết cấu cho công trình 8

PHẦN II: KẾT CẤU (50%) 9

Chương II: Tính toán sàn tầng điển hình 9

2.1. Xác định sơ bộ kích thước dầm, sàn 10

2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn 13

2.3. Tính toán nội lực 16

2.4. Tính toán cốt thép 30

Chương III: Tính toán cầu thang bộ 26

3.1. Cấu tạo cầu thang 26

3.2. Sơ đồ tính bản thang 27

3.3. Tải trọng tác dụng 27

3.4. Tính toán cốt thép cho bản thang 27

3.5. Tính toán dầm chiếu nghỉ 31

3.6. Tính toán dầm chiếu tới 34

Chương IV: Tính toán hồ nước mái 36

4.1. Công năng và kích thước hồ nước mái 36

4.2. Tải trọng tác dụng 37

4.3. Tính toán các bộ phận hồ nước mái 42

4.4. Tính toán cột hồ nước mái 61

Chương V: Tính toán khung 62

5.1. Hệ chịu lực chính của công trình 62

5.2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung 63

5.3. Sơ bộ chọn tiết diện dầm cột 65

5.4. Tính toán nội lực 74

5.5. Tính cốt thép 87

PHẦN III: NỀN MÓNG (50%) 117

Chương VI: Địa chất 118

6.1. Mặt cắt địa chất 119

6.2. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý các lớp đất 120

6.3. Phân tích, lựa chọn phương án móng 121

Chương VII: Tính toán móng cọc ép 122

7.1. Khái quát về móng cọc ép 122

7.2. Thiết kế móng cọc ép đài đơn (móng B-2 và B-3) 122

Chương VIII: Tính toán móng cọc khoan nhồi 154

8.1. Ưu, nhược điểm và phạm vi ứng dụng 154

8.2. Thiết kế móng cọc khoan nhồi đài đơn (móng B-2 và B-3) 155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

doc55 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1808 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế chung cư Him Lam-Nam Khanh phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h từ điểm đặt lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén. e’ = (5.8) Độ lệch tâm tính toán: eo = eo1+eon; (5.9) Độ lệch tâm: eo1 = M/N (cm); (5.10) enn- Độ lệch tâm ngẩu nhiên : enn = max (h/25, 20(h/250)) (5.11) Độ lệch tâm tính toán : (5.12) e’ = (5.13) . không kể đến hệ số uốn dọc và từ biến . kể đến hệ số uốn dọc và từ biến - Tính hệ số uốn dọc ; (5.14) với (5.15) S=0.84(khi eo< o.05h) (5.16) Khi (0.05h5h) (5.17) hệ số kể đến tính chất dài hạn của tải trọng (5.18) Việc tính toán nội lực phức tạp khó xác định Ndh và Mdh của tiết diện nên ta chọn tiết diện bất lợi nhất Kdh = 2 Vật liệu sử dụng. Bệ tông mac 250 có: Rn = 110 daN/cm2. Rk = 8.8 daN/cm2. Eb = 2.65.105 daN/cm2. Cốt thép AII có: Ra = R’a = 2800 daN/cm2. Ea = 2,1.106 daN/cm2 Thép AIII có Ea = 2.1.106 daN/cm2. giả thiết Xác định trường hợp lệch tâm (5.19) + Nếu X<aoxho lệch tâm lớn ( bê tông M250 có ao=0.58) + Nếu X>0.2a’: (với a=a’) eo>0.2ho : Fa=Fa’= (5.20) +Nếu X<2a (5.21) (5.22) + Nếu sai khác lớn 5% so với thì giả thiết lại và tính lại khi sai số < 5% thì chấp nhận kết quả hoặc chọn lại bxh Các kết quả được tính toán bằng excel Lưu đồ tính toán: Fa=Fa’ = x = Khôngthỏa Lệch tâm ít x≤ Thỏa lệch tâm nhiều Thỏa Thỏa Không thỏa x2a’ eo>0.2.ho A1= x = h-(1.8+- 1.4)eo x = 1.8(eogh-eo) + Fa’= Thỏa Không thỏa x ≥ 0.9ho Fa1= Fa = Fa2 = Fa= Fa = Fa’ = max(Fa,Fa’) Fa=Fa’=max(Fa1, Fa2) Chọn và bố trí thép Bảng tổ hợp nội lực cột C5. Tầng Ndh (KN) Mxdh (KN.m) Mydh (KN.m) Nmax, Mxtư, Mytư Ntư, Mxmax, Mytư Ntư, Mxtư, Mymax Nmax Mxtư Mytư Ntư Mxmax Mytư Ntư Mxtư Mymax Mái -128.6 7.69 10.05 -143.7 7.74 1.29 -133.2 16.89 10.94 -136.7 9.73 15.73 Tầng 10 -1173.2 22.86 40.37 -1311.1 18.18 49.76 -1179.9 49.56 39.41 -1292.3 18.03 68.81 Tầng 9 -1751.6 21.6 34.32 -2011.9 17.78 42.85 -1764 62.61 32.92 -1975 17.47 75.38 Tầng 8 -2322 18.57 24.18 -2703.5 16.3 30.63 -2340.6 78.49 22.41 -2646.1 15.98 79.05 Tầng 7 -2898 30.05 43.62 -3398.3 27.61 53.7 -2920 91.46 41.51 -3321.4 27.12 100.78 Tầng 6 -3475 33.32 33.84 -4092.8 31.94 42.67 -3497.9 108.18 31.39 -3997.5 31.39 100.49 Tầng 5 -4043.2 30.12 19.87 -4777.7 30 25.99 -4066.7 125.69 16.99 -3997 29.59 103.63 Tầng 4 -4615.8 43.4 27.17 -5464.3 44.56 34.64 -4636.8 128.56 24.54 -4563.2 42.9 96.17 Tầng 3 -5184.6 46.52 19.04 -6145.6 48.47 25.65 -5200.9 142.79 16.17 -5127.6 46.09 96.72 Tầng 2 -5745.3 41.07 9.37 -6818.4 43.46 13.99 -5756 158.54 6.2 -5683.2 40.78 105.07 Tầng 1 -6310.5 57.14 9.59 -7493.7 61.41 15.1 -6313.7 176.07 6.69 -6245.1 56.95 91.81 Trệt -6869.1 54.79 4.38 -7698.1 30.669 10 -6864 221.53 0.93 -6801.4 54.51 115.12 Qxmax = -2.7826 (KN), Qymax = 22.1739 (KN) Bảng tổ hợp nội lực cột C6 Tầng Ndh (KN) Mxdh (KN.m) Mydh (KN.m) Nmax, Mxtư, Mytư Ntư, Mxmax, Mytư Ntư, Mxtư, Mymax Nmax Mxtư Mytư Ntư Mxmax Mytư Ntư Mxtư Mymax Mái -309.6 11.22 -2.62 -350.4 -7.63 -3.45 -337.2 19.84 0.22 -309.9 -6.12 -11.28 Tầng 10 -875.4 -3.7 -0.68 -1031.7 1.77 -1.88 -883.1 31.01 -1.06 -875.8 3.35 -26.97 Tầng 9 -1444.8 6.2 -1.75 -1718 5.1 -0.04 -1458.9 48.38 0.35 -1444.7 6.48 43.63 Tầng 8 -2012.5 7.63 -1.45 -2402.1 7.54 -0.04 -2033.6 69.78 -0.2 -2012.8 7.89 59.92 Tầng 7 -2593.2 12.63 7.49 -3099.8 13.62 6.04 -2617.9 76.49 6.93 -2594.3 13.11 67.26 Tầng 6 -3176.2 17.8 5.09 -3799.7 19.53 3.45 -3201.4 95.82 4.33 -3178.3 18.33 77.21 Tầng 5 -3753.6 18.63 -1.46 -4493.3 20.87 -0.74 -3778.8 118.54 -0.47 -3757 19.08 89.36 Tầng 4 -4340.2 28.4 4.51 -5195.4 32.6 2.28 -4362.2 116.92 4.38 -4344.9 28.99 77.35 Tầng 3 -4925.2 33.17 1.77 -5895.4 37.88 -0.61 -4941.6 133.3 1.49 -4931.3 33.78 83.29 Tầng 2 -5506.8 31.46 0.69 -6591.5 35.96 -1.54 -5516.5 153.75 -0.45 -5514.6 31.96 98.45 Tầng 1 -6096.8 44.1 -2.95 -7295 50.8 -5.23 -6097.7 167.33 -2.79 -6087.3 43.49 -86.39 Trệt -6685.4 51.88 27.21 -7996.7 58.46 25.2 -6676.8 222.78 25.6 -6696.6 52.35 138.35 Qxmax = -3.256 (KN), Qymax = 20.165 (KN) Bảng tổ hợp nội lực cột C11. Tầng Ndh (KN) Mxdh (KN.m) Mydh (KN.m) Nmax, Mxtư, Mytư Ntư, Mxmax, Mytư Ntư, Mxtư, Mymax Nmax Mxtư Mytư Ntư Mxmax Mytư Ntư Mxtư Mymax Mái -115.7 -27.22 -3.61 -129 -28.16 -3.28 -126.6 -33.06 -3.23 -115.6 -27.27 -6.97 Tầng 10 -541.7 -33.59 -3.01 -631.1 -34.22 -2.43 -535.2 -41.74 -2.71 -541.6 -33.62 -7.15 Tầng 9 -970 -30.94 -2.53 -1136.1 -31.17 -1.95 -953.6 -45.01 -2.06 -969.9 -30.97 -9.01 Tầng 8 -1400.8 -21.45 -1.96 -1647.8 -4.99 -2.05 -1369.3 -39.43 -1.35 -1400.7 -21.47 -10.37 Tầng 7 -1835.3 -45.28 -5.12 -2171.8 -16.46 -5.16 -1781.9 -75.62 -3.22 -1835.1 -45.36 -27.98 Tầng 6 -2274.7 -37.76 -5.05 -2707.4 -2.94 -5.62 -2193.8 -74.12 -2.83 -2274.4 -37.82 -31.51 Tầng 5 -2722.5 -25.08 -4.42 -3256.7 13.7 -5.43 -2608.8 -65.72 -2.09 -2722.1 -25.12 -32.54 Tầng 4 -3185.8 -35.61 -7.18 -3827.2 10.72 -8.36 -3035 -82.18 -3.26 -3185.3 -35.68 -53.73 Tầng 3 -3652.7 -29.65 -7.1 -4405.3 21.65 -8.86 -3461.8 -81.34 -2.99 -3652.2 -29.69 -56.17 Tầng 2 -4124.9 -17.83 -5.48 -4992.2 38.3 -7.62 -3890 -75.31 -1.55 -4124.3 -17.86 -54.32 Tầng 1 -4611.3 -31.33 -10.9 -5595.5 32.96 -13.66 -4330.9 -96.57 -5.41 -4610.6 -31.34 -77.06 Trệt -5103.1 25.86 7.66 -5693.9 181.19 -2.243 -6203.3 113 5.02 -5103.8 25.87 69 Qxmax = 3.7391 (KN), Qymax = 74.1739 (KN) Bảng tổ hợp nội lực cột C17. Tầng Ndh (KN) Mxdh (KN.m) Mydh (KN.m) Nmax, Mxtư, Mytư Ntư, Mxmax, Mytư Ntư, Mxtư, Mymax Nmax Mxtư Mytư Ntư Mxmax Mytư Ntư Mxtư Mymax Tầng 10 -873 6.84 13.1 -943 3.05 12.11 -876.8 17.37 12.99 -870.6 6.51 17.02 Tầng 9 -1282.9 3.35 11.43 -1423.4 -0.33 10.37 -1288.8 19.35 11.25 -1275.3 3.01 17.84 Tầng 8 -1703 -1 8.2 -1914.4 -3.03 7.13 -1888.8 -20.59 7.42 -1687.2 -0.14 16.3 Tầng 7 -2133.2 1.37 25.74 -2417.6 -8.15 21.53 -2383.6 -43.21 22.36 -2105.6 -1.22 45.42 Tầng 6 -2560.5 4.46 19.19 -2921.3 -0.56 -5.54 -2570.1 50.34 18.69 -2517.6 3.59 42.11 Tầng 5 -2988.7 6.72 10.9 -3431.3 3.51 -14.45 -3001 56.17 10.32 -2927.9 6 34.93 Tầng 4 -3424 14.23 17.15 -3951.1 9.83 -20.6 -3435.3 85.42 16.35 -3342.7 12.97 50.13 Tầng 3 -3859.9 17.38 10.32 -4473.7 13.76 -29.57 -3867.2 93.73 9.46 -3756 16.21 45.6 Tầng 2 -4297 16.35 -3.94 -4998.9 14.07 -36.9 -4299.6 93.85 1.71 -4168.6 15.48 38.91 Tầng 1 -4744.2 30.06 7.63 -5535.3 27.41 -40.58 -4738.8 130.93 6.46 -4590 28.83 49.35 Trệt -5194.4 15.96 -41.62 -6074.9 14.17 -93.51 -5179.7 118.26 -42.36 -6074.9 14.17 -93.51 Qxmax = 5.3 (KN), Qymax = 15.1 (KN) Tính toán cốt thép đối xứng cột C5 (cốt thép bố trí theo khung trục). Tầng b (cm) h (cm) Ndh (KN) Mxdh (KN.m) Mydh (KN.m) N (KN) Mx (KN.m) My (KN.m) mgt (%) Fa=F'a (cm2) Chọn Fa=F'a (cm2) m (%) Mái 40 40 128.60 7.69 10.05 133.2 16.9 10.9 0.8 -0.54 4f12 4.52 0.28 136.7 9.7 15.7 0.8 -0.73 4f12 4.52 0.28 Tầng 10 40 40 1173.20 22.86 40.37 1311.1 18.2 49.8 0.5 0.70 4f14 6.16 0.38 1292.3 18.0 68.8 0.5 3.78 4f14 6.16 0.38 Tầng 9 40 40 1751.60 21.60 34.32 1793.0 64.6 31.2 1.5 12.22 4f25 19.64 1.23 1975.0 17.5 75.4 1.5 18.37 4f25 19.64 1.23 Tầng 8 50 50 2322.00 18.57 24.18 1764.0 62.6 32.9 0.2 5.10 4f22 15.20 0.61 2646.1 16.0 79.1 0.2 9.98 4f22 15.20 0.61 Tầng 7 50 50 2898.00 30.05 43.62 2703.5 16.3 30.6 1 19.84 7f22 26.61 1.06 3321.4 27.1 100.8 1 25.22 7f22 26.61 1.06 Tầng 6 50 50 3475.00 33.32 33.84 3398.3 27.6 53.7 2 33.92 7f25 34.36 1.37 3997.5 31.4 100.5 2 38.52 7f25 34.36 1.37 Tầng 5 60 60 4043.20 30.12 19.87 4777.7 30.0 26.0 1 24.60 7f25 34.36 0.95 4777.7 30.0 26.0 1 24.31 7f25 34.36 0.95 Tầng 4 60 60 4615.80 43.40 27.17 5464.3 44.6 34.6 2 39.11 7f28 43.11 1.20 5464.3 44.6 34.6 2 38.38 7f28 43.11 1.20 Tầng 3 70 70 5184.60 46.52 19.04 6145.6 48.5 25.7 1 26.27 7f25 34.36 0.70 6145.6 48.5 25.7 1 24.88 7f25 34.36 0.70 Tầng 2 70 70 5745.30 41.07 9.37 6818.4 43.5 14.0 1.5 39.11 7f28 43.11 0.88 6818.4 43.5 14.0 1.5 37.33 7f28 43.11 0.88 Tầng 1 80 80 6310.50 57.14 9.59 7493.7 61.4 15.1 1 38.74 7f28 43.11 0.77 7493.7 61.4 15.1 1 36.14 7f28 43.11 0.77 Trệt 80 80 6869.10 54.79 4.38 8161.2 58.8 9.1 1.5 49.26 7f30 49.48 0.88 8161.2 58.8 9.1 1.5 48.83 7f30 49.48 0.88 Tính toán cốt thép đối xứng cột C6 (cốt thép bố trí theo khung trục). Tầng b (cm) h (cm) Ndh (KN) Mxdh (KN.m) Mydh (KN.m) N (KN) Mx (KN.m) My (KN.m) mgt (%) Fa=F'a (cm2) Chọn Fa=F'a (cm2) m (%) Mái 40 40 309.6 11.22 2.62 337.2 19.8 0.2 0.8 -3.46 4f12 4.52 0.28 309.9 6.1 11.3 0.8 -4.07 4f12 4.52 0.28 Tầng 10 40 40 875.4 3.7 0.68 1031.7 1.8 1.9 0.5 0.70 4f14 6.16 0.38 1031.7 1.8 1.9 0.5 0.70 4f14 6.16 0.38 Tầng 9 40 40 1444.8 6.2 1.75 1458.9 48.4 0.4 0.5 4.09 4f14 6.16 0.38 1718.0 5.1 0.0 0.5 3.10 4f14 6.16 0.38 Tầng 8 50 50 2012.5 7.63 1.45 2402.1 7.5 0.0 0.5 12.13 4f22 15.20 0.61 2402.1 7.5 0.0 0.5 14.95 4f22 15.20 0.61 Tầng 7 50 50 2593.2 12.63 7.49 3099.8 13.6 6.0 1 12.65 7f18 15.27 0.61 3099.8 13.6 6.0 1 11.98 7f18 15.27 0.61 Tầng 6 50 50 3176.2 17.8 5.09 3799.7 19.5 3.5 1.25 26.03 7f22 26.61 1.06 3799.7 19.5 3.5 1.25 25.54 7f22 26.61 1.06 Tầng 5 60 60 3753.6 18.63 1.46 4493.3 20.9 0.7 1 18.35 7f20 21.99 0.61 4493.3 20.9 0.7 1 16.91 7f20 21.99 0.61 Tầng 4 60 60 4340.2 28.4 4.51 5195.4 32.6 2.3 0.75 33.03 7f25 34.36 0.95 5195.4 32.6 2.3 0.75 30.82 7f25 34.36 0.95 Tầng 3 70 70 4925.2 33.17 1.77 5895.4 37.9 0.6 0.5 20.76 7f20 21.99 0.70 5895.4 37.9 0.6 0.5 18.51 7f20 21.99 0.70 Tầng 2 70 70 5506.8 31.46 0.69 6591.5 36.0 1.5 1.5 34.21 7f25 34.36 0.70 6591.5 36.0 1.5 1.5 32.17 7f25 34.36 0.70 Tầng 1 80 80 6096.8 44.1 2.95 7295.0 50.8 5.2 1 34.25 7f25 34.36 0.61 7295.0 50.8 5.2 1 31.71 7f25 34.36 0.61 Trệt 80 80 6685.4 51.88 27.21 7996.7 58.5 25.2 1.5 48.38 7f30 49.48 0.88 7996.7 58.5 25.2 1.5 46.51 7f30 49.48 0.88 Tính toán cốt thép đối xứng cột C11 (cốt thép bố trí theo khung trục). Tầng b (cm) h (cm) Ndh (KN) Mxdh (KN.m) Mydh (KN.m) N (KN) Mx (KN.m) My (KN.m) mgt (%) Fa=F'a (cm2) Chọn Fa=F'a (cm2) m (%) Mái 30 40 115.70 27.22 3.61 129.0 28.2 3.3 0.5 0.90 4f12 4.52 0.38 129.0 28.2 3.3 0.5 -2.54 4f12 4.52 0.38 Tầng 10 30 40 541.70 33.59 3.01 535.2 41.7 2.7 0.5 9.56 4f18 10.18 0.85 535.2 41.7 2.7 0.5 9.56 4f18 10.18 0.85 Tầng 9 30 40 970.00 30.94 2.53 1136.1 31.2 2.0 0.5 3.06 4f18 10.18 0.85 1136.1 31.2 2.0 0.5 0.53 4f18 10.18 0.85 Tầng 8 35 45 1400.80 21.45 1.96 1647.8 5.0 2.1 0.5 2.03 4f20 12.57 0.80 1647.8 5.0 2.1 0.5 0.70 4f20 12.57 0.80 Tầng 7 35 45 1835.30 45.28 5.12 2171.8 16.5 5.2 1.5 12.49 4f20 12.57 0.80 2171.8 16.5 5.2 1.5 7.84 4f20 12.57 0.80 Tầng 6 35 45 2274.70 37.76 5.05 2707.4 2.9 5.6 1 17.41 4f25 19.64 1.25 2707.4 2.9 5.6 1 17.41 4f25 19.64 1.25 Tầng 5 45 55 2722.50 25.08 4.42 3256.7 13.7 5.4 0.5 9.54 4f25 19.64 0.79 3256.7 13.7 5.4 0.5 9.54 4f25 19.64 0.79 Tầng 4 45 55 3185.80 35.61 7.18 3827.2 10.7 8.4 1.5 19.10 4f25 19.64 0.79 3827.2 10.7 8.4 1.5 19.10 4f25 19.64 0.79 Tầng 3 50 60 3652.70 29.65 7.10 4405.3 21.7 8.9 1 19.74 7f20 21.99 0.73 4405.3 21.7 8.9 1 19.74 7f20 21.99 0.73 Tầng 2 50 60 4124.90 17.83 5.48 4992.2 38.3 7.6 1 30.22 7f25 34.64 1.15 4992.2 38.3 7.6 1 30.22 7f25 34.64 1.15 Tầng 1 60 70 4611.30 31.33 10.90 5595.5 33.0 13.7 1 29.70 7f25 34.64 0.97 5595.5 33.0 13.7 1 29.70 7f25 34.64 0.97 Trệt 60 70 5103.10 25.86 7.66 6203.3 113.0 5.0 2 40.55 7f28 43.11 1.21 6203.3 113.0 5.0 2 40.55 7f28 43.11 1.21 Tính toán cốt thép đối xứng cột C17 (cốt thép bố trí theo khung trục). Tầng b (cm) h (cm) Ndh (KN) Mxdh (KN.m) Mydh (KN.m) N (KN) Mx (KN.m) My (KN.m) mgt (%) Fa=F'a (cm2) Chọn Fa=F'a (cm2) m (%) Tầng 10 30 40 873 6.84 13.1 943.0 3.1 12.1 0.5 0.53 4f12 4.52 0.38 943.0 3.1 12.1 0.5 0.53 4f12 4.52 0.38 Tầng 9 30 40 1282.9 3.35 11.43 1423.4 0.3 10.4 0.5 1.85 4f18 10.18 0.85 1423.4 0.3 10.4 0.5 1.85 4f18 10.18 0.85 Tầng 8 35 45 1703 1 8.2 1914.4 3.0 7.1 0.5 3.25 4f20 12.57 0.80 1914.4 3.0 7.1 0.5 3.25 4f20 12.57 0.80 Tầng 7 35 45 2133.2 1.37 25.74 2417.6 8.2 21.5 0.5 12.23 4f20 12.57 0.80 2417.6 8.2 21.5 0.5 12.23 4f20 12.57 0.80 Tầng 6 35 45 2560.5 4.46 19.19 2921.3 0.6 5.5 2 18.79 4f25 19.64 1.25 2921.3 0.6 5.5 2 18.79 4f25 19.64 1.25 Tầng 5 45 55 2988.7 6.72 10.9 3431.3 3.5 14.5 0.5 12.66 4f25 19.64 0.79 3431.3 3.5 14.5 0.5 12.66 4f25 19.64 0.79 Tầng 4 45 55 3424 14.23 17.15 3951.1 9.8 20.6 0.5 19.36 4f25 19.64 0.79 3951.1 9.8 20.6 0.5 19.36 4f25 19.64 0.79 Tầng 3 50 60 3859.9 17.38 10.32 4473.7 13.8 29.6 0.5 20.96 7f25 34.64 1.15 4473.7 13.8 29.6 0.5 20.96 7f25 34.64 1.15 Tầng 2 50 60 4297 16.35 3.94 4998.9 14.1 36.9 1 30.34 7f25 34.64 1.15 4998.9 14.1 36.9 1 30.34 7f25 34.64 1.15 Tầng 1 60 70 4744.2 30.06 7.63 5535.3 27.4 40.6 0.5 28.62 7f25 34.64 0.97 5535.3 27.4 40.6 0.5 28.62 7f25 34.64 0.97 Trệt 60 70 5194.4 15.96 41.62 6074.9 14.2 93.5 2 38.26 7f28 43.11 1.21 6074.9 93.5 2 38.26 7f28 43.11 1.21 Tính toán cốt đai Lực cắt lớn nhất tại chân cột biên: Qmax = 13270 daN Khả năng chịu cắt của bêtông cột: Q1 = k1.Rk.b.ho (5.23) = 0.6x8.8x60x65 = 20592 daN Vậy cốt đai cột được bố trí theo cấu tạo. f8a100 Lực cắt lớn nhất tại chân cột giữa: Qmax = 11190 daN Khả năng chịu cắt của cột: Q1 = k1.Rk.b.ho (5.24) = 0.6x8.8x70x65 = 24024 daN Vậy cốt đai cột được bố trí theo cấu tạo. f8a100 Tính toán cốt thép dầm. Đối với từng phần tử, ta xác định nội lực tại ba tiết diện: hai gối và nhịp. Mmax: dùng tính toán cốt thép ở nhịp. Mmin: dùng tính toán cốt thép ở gối. Qmax: dùng tính toán cốt đai. Khi tính toán cốt thép ở nhịp ứng với giá trị mômen dương, tiết diện tính toán là tiết diện chử T (bản cánh chịu nén). Ta cần xác định vị trí trục trung hòa đi qua sườn hay qua cánh. Nếu M<Mc, thì trục trung hòa qua cánh, tính theo tiết diện hình chử nhật lớn b’cxh. Nếu M>Mc, thì trục trung hòa đi qua sườn, tính theo tiết diện hình chử nhật bxh. Mc = Rnb’ch’c(h0-h’c/2). (5.25) Giả thiết a = 4cm, tính h0 = h – a. , (5.26) (5.27) (5.28) Kiểm tra mmin £ m £ mmax (5.29) mmin=0.05%£m = Fa/bh0£ mmax= 3.5% Kết quả tính toán được lập thành bảng sau. Tổ hợp nội lực dầm D1. Trục 1- 2 - 3 Tầng Trục 1-2 Trục 2-3 Mgối (KN.m) Mnhịp (KN.m) Q (KN) Mgối (KN.m) Mnhịp (KN.m) Q (KN) Mái 147.7 103.2 101 Tầng 10 276.7 78.8 140 219.8 89.5 132.9 Tầng 9 299 79 140.1 224.9 94.7 132.1 Tầng 8 293.7 85.7 132.8 239.2 94.9 135.9 Tầng 7 296.5 89 130 253.2 98.6 134.6 Tầng 6 302.5 91.3 127.9 261.5 100.4 135.1 Tầng 5 293.7 94.8 132.7 267.4 100.5 139.1 Tầng 4 285.9 95 137.4 268.4 101.9 138.2 Tầng 3 281.8 95 141.1 268.1 102.5 138 Tầng 2 273.4 95 146.4 271.4 102.4 140.7 Tầng 1 261.7 95.4 151.3 267 102.9 140.6 Trệt 245.8 93.7 155.9 260.8 102.6 140.3 Trục 3 - 4 - 5 Tầng Trục 3-4 Trục 4-5 Mgối (KN.m) Mnhịp (KN.m) Q (KN) Mgối (KN.m) Mnhịp (KN.m) Q (KN) Mái 146.3 73.3 96.7 Tầng 10 303.3 171.9 186.4 309.3 11.3 170.1 Tầng 9 311.2 172.3 192.8 326.5 23.6 178.2 Tầng 8 319 173.5 198 316.7 30.5 175.6 Tầng 7 323.2 174.2 200.9 316.5 52.5 183.6 Tầng 6 327 174.9 203.3 321.5 64.8 190.2 Tầng 5 333.6 174 207 326.5 83.4 196.9 Tầng 4 328.3 174.5 207.2 312.9 91.7 196.4 Tầng 3 326.7 174.2 207 304.4 97.1 195.8 Tầng 2 327.6 174.4 210.1 288.8 96.8 190 Tầng 1 322.97 173.6 209.4 270.8 101.9 185.7 Trệt 313.5 173.9 209.1 254.8 100.2 179.7 Tổ hợp nội lực dầm D2. Tầng Trục D-C Trục C-B Trục B-A Mgối (KN.m) Mnhịp (KN.m) Q (KN) Mgối (KN.m) Mnhịp (KN.m) Q (KN) Mgối (KN.m) Mnhịp (KN.m) Q (KN) Mái 116.4 46 85.1 105.2 16 60.8 112.2 60.6 74 Tầng 10 189.3 26 124.7 177.6 86.4 143.1 174.8 37.1 80.6 Tầng 9 194 31 128 191.7 88 149.6 178.1 40.6 75.1 Tầng 8 197.1 33 129.4 202.4 90.4 154.8 181.6 40.2 81.7 Tầng 7 200.4 40.6 134.8 211.5 90.7 159.4 184.4 52.6 85.4 Tầng 6 205.3 44.5 139.1 219.3 90.1 162.5 189 60 89.3 Tầng 5 205 44.5 138.8 228 94 166.7 189.8 58.6 97.2 Tầng 4 200.4 47.8 138.8 232.9 94.5 169 185.4 63.2 103.2 Tầng 3 198.5 49.4 138.9 236.3 94.7 170.5 183.4 65.5 107.3 Tầng 2 197.73 49.1 138.4 241.4 97.1 173.1 183.9 64.6 113.1 Tầng 1 189.3 50.5 135.8 242.1 96.6 173.6 176.6 64.6 117.2 Trệt 178.4 50.3 131.1 238.1 95.1 172.2 166.5 63.2 119 Kết quả tính toán thép dầm D1, trục 1 – 2. TẦNG VỊ TRÍ M (KN.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (KN.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Tầng 10 Gối 276.7 30 60 12 30 213.84 0.233 0.269 19.031 1.057 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 78.8 30 60 12 174 1240.27 0.011 0.012 4.718 0.262 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 9 Gối 299 30 60 12 30 213.84 0.252 0.295 20.880 1.160 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 79 30 60 12 174 1240.27 0.011 0.012 4.730 0.263 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 8 Gối 293.7 30 60 12 30 213.84 0.247 0.289 20.435 1.135 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 85.7 30 60 12 174 1240.27 0.012 0.013 5.133 0.285 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 7 Gối 296.5 30 60 12 30 213.84 0.250 0.292 20.670 1.148 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 89 30 60 12 174 1240.27 0.013 0.013 5.332 0.296 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 6 Gối 302.5 30 60 12 30 213.84 0.255 0.299 21.177 1.176 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 91.3 30 60 12 174 1240.27 0.013 0.013 5.471 0.304 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 5 Gối 293.7 30 60 12 30 213.84 0.247 0.289 20.435 1.135 3f25+2f22 21.874 1.215 Thỏa Nhịp 94.8 30 60 12 174 1240.27 0.014 0.014 5.682 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 4 Gối 285.9 30 60 12 30 213.84 0.241 0.280 19.786 1.099 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 95 30 60 12 174 1240.27 0.014 0.014 5.694 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 3 Gối 281.8 30 60 12 30 213.84 0.237 0.275 19.448 1.080 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 95 30 60 12 174 1240.27 0.014 0.014 5.694 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 2 Gối 273.4 30 60 12 30 213.84 0.230 0.265 18.763 1.042 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 95 30 60 12 174 1240.27 0.014 0.014 5.694 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 1 Gối 261.7 30 60 12 30 213.84 0.220 0.252 17.824 0.990 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 95.4 30 60 12 174 1240.27 0.014 0.014 5.718 0.318 3f18 7.635 0.424 Thỏa Trệt Gối 245.8 30 60 12 30 213.84 0.207 0.234 16.573 0.921 3f22+2f20 17.687 0.983 Thỏa Nhịp 93.7 30 60 12 174 1240.27 0.014 0.014 5.616 0.312 3f16 6.033 0.335 Thỏa Kết quả tính toán thép dầm D1, trục 2 – 3. TẦNG VỊ TRÍ M (KN.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (KN.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Mái Gối 146.5 30 60 12 30 213.84 0.123 0.132 9.337 0.519 3f20 9.426 0.524 Thỏa Nhịp 73.5 30 60 12 174 1240.27 0.011 0.011 4.399 0.244 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 10 Gối 219.8 30 60 12 30 213.84 0.185 0.206 14.588 0.810 4f22 15.204 0.845 Thỏa Nhịp 89.5 30 60 12 174 1240.27 0.013 0.013 5.362 0.298 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 9 Gối 224.9 30 60 12 30 213.84 0.189 0.212 14.972 0.832 4f22 15.204 0.845 Thỏa Nhịp 94.7 30 60 12 174 1240.27 0.014 0.014 5.676 0.315 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 8 Gối 239.2 30 60 12 30 213.84 0.201 0.227 16.062 0.892 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 94.9 30 60 12 174 1240.27 0.014 0.014 5.688 0.316 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 7 Gối 253.2 30 60 12 30 213.84 0.213 0.243 17.151 0.953 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 98.6 30 60 12 174 1240.27 0.014 0.014 5.912 0.328 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 6 Gối 261.5 30 60 12 30 213.84 0.220 0.252 17.808 0.989 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 100.4 30 60 12 174 1240.27 0.015 0.015 6.020 0.334 3f18 6.033 0.335 Thỏa Tầng 5 Gối 267.4 30 60 12 30 213.84 0.225 0.258 18.279 1.016 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 100.5 30 60 12 174 1240.27 0.015 0.015 6.026 0.335 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 4 Gối 268.4 30 60 12 30 213.84 0.226 0.260 18.360 1.020 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 101.9 30 60 12 174 1240.27 0.015 0.015 6.111 0.340 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 3 Gối 268.1 30 60 12 30 213.84 0.226 0.259 18.335 1.019 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 102.5 30 60 12 174 1240.27 0.015 0.015 6.147 0.342 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 2 Gối 271.4 30 60 12 30 213.84 0.228 0.263 18.601 1.033 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 102.4 30 60 12 174 1240.27 0.015 0.015 6.141 0.341 3f18 7.635 0.424 Thỏa Tầng 1 Gối 267 30 60 12 30 213.84 0.225 0.258 18.247 1.014 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 102.9 30 60 12 174 1240.27 0.015 0.015 6.171 0.343 3f18 7.635 0.424 Thỏa Trệt Gối 260.8 30 60 12 30 213.84 0.220 0.251 17.752 0.986 5f22 19.005 1.056 Thỏa Nhịp 102.6 30 60 12 174 1240.27 0.015 0.015 6.153 0.342 2f16+1f18 6.567 0.365 Thỏa Kết quả tính toán thép dầm D1, trục 3 – 4. TẦNG VỊ TRÍ M (KN.m) b (cm) h (cm) h'c (cm) b'c (cm) M'c (KN.m) A a Fatt (cm2) mtt % f(mm) Fac (cm2) mc % KL Mái Gối 146.3 30 60 12 30 213.84 0.123 0.132 9.323 0.518 3f20 9.426 0.524 Thỏa Nhịp 73.3 30 60 12 174 1240.27 0.011 0.011 4.387 0.244 2f18 5.090 0.283 Thỏa Tầng 10 Gối 303.3 30 60 12 30 213.84 0.255 0.300 21.245 1.180 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 171.9 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.025 10.363 0.576 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 9 Gối 311.2 30 60 12 30 213.84 0.262 0.310 21.922 1.218 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 172.3 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.025 10.387 0.577 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 8 Gối 319 30 60 12 30 213.84 0.269 0.320 22.599 1.256 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 173.5 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.026 10.461 0.581 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 7 Gối 323.2 30 60 12 30 213.84 0.272 0.325 22.968 1.276 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 174.2 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.026 10.504 0.584 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 6 Gối 327 30 60 12 30 213.84 0.275 0.330 23.304 1.295 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 174.9 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.026 10.546 0.586 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 5 Gối 333.6 30 60 12 30 213.84 0.281 0.338 23.894 1.327 5f25 24.545 1.364 Thỏa Nhịp 174 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.026 10.491 0.583 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 4 Gối 328.3 30 60 12 30 213.84 0.276 0.331 23.420 1.301 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 174.5 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.026 10.522 0.585 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 3 Gối 326.7 30 60 12 30 213.84 0.275 0.329 23.278 1.293 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 174.2 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.026 10.504 0.584 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 2 Gối 327.6 30 60 12 30 213.84 0.276 0.330 23.358 1.298 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 174.4 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.026 10.516 0.584 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Tầng 1 Gối 322.9 30 60 12 30 213.84 0.272 0.324 22.942 1.275 3f25+2f22 22.329 1.241 Thỏa Nhịp 173.6 30 60 12 174 1240.27 0.025 0.026 10.467 0.581 1f22+2f20 10.085 0.560 Thỏa Trệt Gối 313.5 30 60 12 30 213.84 0.264 0.313 22.121 1.229 3f25+2f22 2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChương5 Tính Khung.doc
  • rarBản Vẽ.rar
  • docBìa DO AN.doc
  • docBìa PL.doc
  • docChuong1 Kiến Trúc.doc
  • docChương2 Tính Sàn.doc
  • docChương3 Cầu Thang Bộ.doc
  • docChương4 Tính Hồ Nước Mái.doc
  • docChương6 Số Liệu Địa Chất.doc
  • docChương7 Tính Móng Cọc Ép.doc
  • docChương8 Tính Móng Cọc Nhồi.doc
  • docLời Cảm Ơn.doc
  • docMục Lục 2.doc
  • docNhận Xét của GVHD.doc
  • docNhan xet GVHD.doc
  • docNhan xet GVPB.doc
  • docPhụ Lục.doc
  • docTài Liệu tham khảo.doc
Tài liệu liên quan