Đồ án Thiết kế chung cư Mỹ Phước quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh

Trang

Phần I. Kiến trúc .2

Chương 1. Kiến trúc .2

1.1. Tổng quan về công trình .2

1.2. Giải pháp kiến trúc .3

1.3. Các hệ thông kỹ thuật công trình .3

1.4. Đặc điểm khí hậu .4

1.5. Các chỉ tiêu kỹ thuật .5

Phần II. Tính toán kết cấu 6

Chương 2. Tính toán sàn .6

2.1. Lựa chọn sơ bộ kính thước các bộ phận sàn .6

2.2. Mặt bằng phân loại ô sàn .7

2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn .8

2.4. Tính toán các ô sàn .11

Chương 3. Tính cầu thang bộ .20

3.1. Cấu tạo cầu thang .20

3.2. Tính bản thang 23

3.3. Tính chiếu nghỉ .26

3.4. Tính chiếu tới .28

3.5. Tính dầm chiếu nghỉ .30

 

doc37 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế chung cư Mỹ Phước quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0.563 0.086 0.0000104 76 1.00 0.116 1.000 0.116 0.0001367 77 HK3-5 0.25 0.076 0.063 0.019 0.0000009 78 0.50 0.097 0.250 0.049 0.0000099 79 0.75 0.112 0.563 0.084 0.0000015 80 1.00 0.128 1.000 0.128 0.0000001 81 HK3-6 0.25 0.078 0.063 0.020 0.0000011 82 0.50 0.105 0.250 0.053 0.0001242 83 0.75 0.124 0.563 0.093 0.0001749 84 1.00 0.131 1.000 0.131 0.0000109 85 HK3-7 0.25 0.078 0.063 0.020 0.0000011 86 0.50 0.11 0.250 0.055 0.0002606 87 0.75 0.128 0.563 0.096 0.0002967 88 1.00 0.133 1.000 0.133 0.0000282 89 HK3-8 0.25 0.093 0.063 0.023 0.0002580 90 0.50 0.109 0.250 0.055 0.0002293 91 0.75 0.124 0.563 0.093 0.0001749 92 1.00 0.152 1.000 0.152 0.0005909 Tổng 57.50 9.413 43.125 6.370 0.01423 661.25 tgjtc 0.068 jtc (độ) 3.89 Ctc (daN/cm2) 0.060 st 0.0125 sC 0.0032 uc 0.053 stgj 0.0047 utgj 0.069 Giá tính toán a n - 2 ta Ctt (daN/cm2) tgjtt jtt (độ) Theo TTGH I 0.95 21 1.73 0.054 0.060 3.43 Theo TTGH II 0.85 21 1.06 0.057 0.063 3.6 Bảng 8.4 Bảng tính giá trị gtc và gtt của lớp đất 1 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu gi (g/cm3) gtc - gi (g/cm3) (gtc - gi)2 (g/cm3) Kiểm tra loại trừ sai số thô 1 HK1 1 HK1-1 1.46 0.033 0.00106 Thỏa 2 HK1-2 1.49 0.003 0.00001 Thỏa 3 HK1-3 1.50 -0.007 0.00005 Thỏa 4 HK1-4 1.52 -0.027 0.00075 Thỏa 5 HK1-5 1.51 -0.017 0.00030 Thỏa 6 HK1-6 1.50 -0.007 0.00005 Thỏa 7 HK1-7 1.53 -0.037 0.00140 Thỏa 8 HK1-8 1.52 -0.027 0.00075 Thỏa HK2 9 HK2-1 1.44 0.053 0.00277 Thỏa 10 HK2-2 1.48 0.013 0.00016 Thỏa 11 HK2-3 1.45 0.043 0.00182 Thỏa 12 HK2-4 1.49 0.003 0.00001 Thỏa 13 HK2-5 1.47 0.023 0.00051 Thỏa 14 HK2-6 1.52 -0.027 0.00075 Thỏa 15 HK2-7 1.50 -0.007 0.00005 Thỏa HK3 16 HK3-1 1.52 -0.027 0.00075 Thỏa 17 HK3-2 1.50 -0.007 0.00005 Thỏa 18 HK3-3 1.47 0.023 0.00051 Thỏa 19 HK3-4 1.50 -0.007 0.00005 Thỏa 20 HK3-5 1.48 0.013 0.00016 Thỏa 21 HK3-6 1.50 -0.007 0.00005 Thỏa 22 HK3-7 1.50 -0.007 0.00005 Thỏa 23 HK3-8 1.48 0.013 0.00016 Thỏa Tổng 34.33 0.000 0.01224 gtc (g/cm3) 1.493 sg 0.024 V = 2.88 V.sg 0.068 Giá trị tính toán a n - 1 ta kđ gtt (g/cm3) Theo TTGH I 0.95 22 1.718 1.006 1.484 Theo TTGH II 0.85 22 1.060 1.004 1.487 8.5.3. Lớp đất 2 Bảng 8.5 Bảng giá trị tiêu chuẩn lớp 2 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Wnh (%) Wd (%) Độ sệt B W (%) gw (g/cm3) e0 G (%) 2 HK1 1 HK1-9 18 - 18.2 40.7 18.0 0.29 24.53 1.96 2.73 0.739 91 2 HK1-10 20 - 20.2 41.7 20.6 0.10 22.79 1.97 2.74 0.713 88 3 HK1-11 22 - 22.2 40.2 19.3 0.33 26.13 1.95 2.74 0.768 93 4 HK1-12 24 - 24.2 47.8 25.1 0.02 25.50 2.00 2.75 0.73 96 5 HK1-13 26 - 26.2 45.5 23.0 0.29 29.48 1.94 2.73 0.82 98 HK2 6 HK2-8 16 - 16.2 35.3 16.0 0.30 21.80 2.05 2.73 0.625 95 7 HK2-9 18 - 18.2 35.0 15.3 0.32 21.66 2.04 2.73 0.625 95 8 HK2-10 20 - 20.2 36.8 16.6 0.29 22.36 2.01 2.73 0.665 92 9 HK2-11 22 - 22.2 39.0 18.0 0.26 23.49 2.02 2.74 0.671 96 10 HK2-12 24 - 24.2 44.6 22.8 0.33 29.97 1.94 2.73 0.832 98 11 HK2-13 26 - 26.2 46.7 20.9 0.35 30.02 1.93 2.74 0.851 97 HK3 12 HK3-9 18 - 18.2 36.5 15.0 0.34 22.28 2.00 1.73 0.665 91 13 HK3-10 20 - 20.2 40.6 17.5 0.27 23.73 1.98 2.74 0.713 91 14 HK3-11 22 - 22.2 44.4 19.6 0.28 26.60 1.98 2.75 0.763 96 15 HK3-12 24 -24.2 52.8 30.1 0.43 39.78 1.80 2.74 1.124 97 16 HK3-13 26 - 26.2 49.1 22.0 0.34 31.29 1.89 2.74 0.903 95 Tổng 676.7 319.8 4.54 421.41 31.46 42.79 12.207 1509 Gía trị trung bình 42.29 19.99 0.28 26.34 1.97 2.67 0.76 94.31 Bảng 8.6 Môđun biến dạng E của lớp đất thứ 2 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Hệ số rỗng ei ứng với từng cấp áp lực Pi Hệ số nén lún ai (cm2/daN) ứng với từng cấp áp lực Pi Môđun biến dạng Ei ứng với từng cấp áp lực Pi 0.00 1.00 2.00 4.00 8.00 Cấp áp lực Pi (daN/cm2) Cấp áp lực Pi (daN/cm2) 1.00 2.00 4.00 8.00 1.00 2.00 4.00 8.00 2 HK1 1 HK1-9 18 - 18.2 0.739 0.700 0.681 0.659 0.629 0.039 0.019 0.011 0.0075 44.590 91.526 158.091 231.867 2 HK1-10 20 - 20.2 0.713 0.681 0.662 0.645 0.622 0.032 0.019 0.009 0.0058 53.531 90.158 201.529 297.913 3 HK1-11 22 - 22.2 0.768 0.731 0.711 0.692 0.666 0.037 0.02 0.010 0.0065 47.784 88.400 186.105 272.000 4 HK1-12 24 - 24.2 0.730 0.695 0.678 0.662 0.638 0.035 0.017 0.008 0.0060 49.429 101.765 216.250 288.333 5 HK1-13 26 - 26.2 0.820 0.777 0.756 0.732 0.694 0.043 0.021 0.012 0.0095 42.326 86.667 151.667 191.579 HK2 6 HK2-8 16 - 16.2 0.625 0.585 0.566 0.545 0.516 0.040 0.019 0.011 0.0073 40.625 85.526 154.762 224.138 7 HK2-9 18 - 18.2 0.625 0.587 0.568 0.548 0.519 0.038 0.019 0.010 0.0073 42.763 85.526 162.500 224.138 8 HK2-10 20 - 20.2 0.665 0.621 0.598 0.573 0.538 0.044 0.023 0.013 0.0087 37.841 72.391 133.200 190.286 9 HK2-11 22 - 22.2 0.671 0.633 0.613 0.592 0.557 0.038 0.02 0.011 0.0087 43.974 83.550 159.143 190.971 10 HK2-12 24 - 24.2 0.832 0.784 0.759 0.731 0.691 0.048 0.025 0.014 0.0100 38.167 73.280 130.857 183.200 11 HK2-13 26 - 26.2 0.851 0.799 0.772 0.739 0.695 0.052 0.027 0.017 0.0110 35.596 68.556 112.182 168.273 HK3 12 HK3-9 18 - 18.2 0.665 0.621 0.600 0.578 0.547 0.044 0.021 0.011 0.0077 37.841 79.286 151.364 214.839 13 HK3-10 20 - 20.2 0.713 0.670 0.649 0.627 0.596 0.043 0.021 0.011 0.0078 39.837 81.571 155.727 221.032 14 HK3-11 22 - 22.2 0.763 0.714 0.689 0.665 0.629 0.049 0.025 0.012 0.0090 35.980 70.520 146.917 195.889 15 HK3-12 24 -24.2 1.124 1.055 1.019 0.979 0.921 0.069 0.036 0.020 0.0145 30.783 59.000 106.200 146.483 16 HK3-13 26 - 26.2 0.903 0.850 0.821 0.792 0.749 0.053 0.029 0.015 0.0108 35.906 65.621 131.241 177.023 Tổng 657.220 1283.84 2458.73 3419.964 Gía trị trung bình 41.076 80.240 153.671 213.748 Bảng 8.7 Bảng tính C và j của lớp đất 2 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Pi (daN/cm2) ti (daN/cm2) Pi2 tiPi (Pitgjtc + Ctc - ti)2 2 HK1 1 HK1-9 1.00 0.581 1.000 0.581 0.07193 2 2.00 0.838 4.000 1.676 0.03357 3 3.00 1.013 9.000 3.039 0.03249 4 4.00 1.345 16.000 5.380 0.00041 5 HK1-10 1.00 0.764 1.000 0.764 0.00726 6 2.00 1.013 4.000 2.026 0.00007 7 3.00 1.221 9.000 3.663 0.00077 8 4.00 1.722 16.000 6.888 0.12726 9 HK1-11 1.00 0.509 1.000 0.509 0.11574 10 2.00 0.846 4.000 1.692 0.03070 11 3.00 1.073 9.000 3.219 0.01446 12 4.00 1.263 16.000 5.052 0.01046 13 HK1-12 1.00 0.642 1.000 0.642 0.04293 14 2.00 0.914 4.000 1.828 0.01150 15 3.00 1.175 9.000 3.525 0.00033 16 4.00 1.469 16.000 5.876 0.01076 17 HK1-13 1.00 0.491 1.000 0.491 0.12831 18 2.00 0.817 4.000 1.634 0.04171 19 3.00 1.042 9.000 3.126 0.02288 20 4.00 1.236 16.000 4.944 0.01671 HK2 21 HK2-8 0.25 0.509 0.063 0.127 0.04460 22 0.50 0.735 0.250 0.368 0.00079 23 0.75 1.099 0.563 0.824 0.08573 24 1.00 1.208 1.000 1.208 0.12874 25 HK2-9 0.25 0.507 0.063 0.127 0.04545 26 0.50 0.787 0.250 0.394 0.00057 27 0.75 1.000 0.563 0.750 0.03756 28 1.00 1.238 1.000 1.238 0.15116 29 HK2-10 0.25 0.501 0.063 0.125 0.04804 30 0.50 0.758 0.250 0.379 0.00003 31 0.75 1.042 0.563 0.782 0.05560 32 1.00 1.181 1.000 1.181 0.11009 33 HK2-11 0.25 0.554 0.063 0.139 0.02762 34 0.50 0.840 0.250 0.420 0.00590 35 0.75 1.029 0.563 0.772 0.04964 36 1.00 1.332 1.000 1.332 0.23309 37 HK2-12 0.25 0.511 0.063 0.128 0.04376 38 0.50 0.690 0.250 0.345 0.00536 39 0.75 0.939 0.563 0.704 0.01764 40 1.00 1.177 1.000 1.177 0.10745 41 HK2-13 0.25 0.442 0.063 0.111 0.07739 42 0.50 0.709 0.250 0.355 0.00294 43 0.75 0.943 0.563 0.707 0.01872 44 1.00 1.097 1.000 1.097 0.06140 HK3 44 HK3-9 0.25 0.516 0.063 0.129 0.04169 45 0.50 0.815 0.250 0.408 0.00268 46 0.75 0.987 0.563 0.740 0.03269 47 1.00 1.252 1.000 1.252 0.16225 48 HK3-10 0.25 0.545 0.063 0.136 0.03069 49 0.50 0.815 0.250 0.408 0.00268 50 0.75 0.961 0.563 0.721 0.02396 51 1.00 0.328 1.000 0.328 0.27165 52 HK3-11 0.25 0.482 0.063 0.121 0.05673 53 0.50 0.764 0.250 0.382 0.00000 54 0.75 0.976 0.563 0.732 0.02883 55 1.00 1.173 1.000 1.173 0.10485 56 HK3-12 0.25 0.371 0.063 0.093 0.12193 57 0.50 0.575 0.250 0.288 0.03542 58 0.75 0.768 0.563 0.576 0.00146 59 1.00 0.922 1.000 0.922 0.00530 60 HK3-13 0.25 0.431 0.063 0.108 0.08363 61 0.50 0.669 0.250 0.335 0.00887 62 0.75 0.804 0.563 0.603 0.00000 63 1.00 1.038 1.000 1.038 0.03565 Tổng 77.50 55.994 170.625 81.833 3.1305 4743.125 tgjtc 0.172 jtc (độ) 9.76 Ctc (daN/cm2) 0.677 st 0.2265 sC 0.0430 uc 0.063 stgj 0.0261 utgj 0.152 Giá tính toán a n - 2 ta Ctt (daN/cm2) tgjtt jtt (độ) Theo TTGH I 0.95 14 1.76 0.602 0.126 7.24 Theo TTGH II 0.85 14 1.08 0.631 0.144 8.19 Bảng 8.8 Bảng tính gtc và gtt của lớp đất 2 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu gi (g/cm3) gtc - gi (g/cm3) (gtc - gi)2 (g/cm3) Kiểm tra loại trừ sai số thô 2 HK1 1 HK1-9 1.96 0.006 0.00004 Thỏa 2 HK1-10 1.97 -0.004 0.00001 Thỏa 3 HK1-11 1.95 0.016 0.00026 Thỏa 4 HK1-12 2.00 -0.034 0.00114 Thỏa 5 HK1-13 1.94 0.026 0.00069 Thỏa HK2 6 HK2-8 2.05 -0.084 0.00701 Thỏa 7 HK2-9 2.04 -0.074 0.00544 Thỏa 8 HK2-10 2.01 -0.044 0.00191 Thỏa 9 HK2-11 2.02 -0.054 0.00289 Thỏa 10 HK2-12 1.94 0.026 0.00069 Thỏa 11 HK2-13 1.93 0.036 0.00131 Thỏa HK3 12 HK3-9 2.00 -0.034 0.00114 Thỏa 13 HK3-10 1.98 -0.014 0.00019 Thỏa 14 HK3-11 1.98 -0.014 0.00019 Thỏa 15 HK3-12 1.80 0.166 0.02764 Thỏa 16 HK3-13 1.89 0.076 0.00581 Thỏa Tổng 31.46 0.000 0.05638 gtc (g/cm3) 1.966 sg 0.061 V = 2.41 V.sg 0.148 Giá trị tính toán a n - 1 ta kđ gtt (g/cm3) Theo TTGH I 0.95 15 1.750 1.014 1.939 Theo TTGH II 0.85 15 1.070 1.008 1.950 8.5.4. Lớp đất 3 Bảng 8.9 Bảng tính giá trị tiêu chuẩn lớp đất 3 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Wnh (%) Wd (%) Độ sệt B W (%) gw (g/cm3) e0 G (%) 3 HK1 1 HK1-14 28 - 28.2 50.2 25.5 0.49 37.57 1.83 2.73 1.053 97 2 HK1-15 30 - 30.2 50.7 29.0 0.47 39.25 1.80 2.73 1.116 96 3 HK1-16 32 - 32.2 53.6 32.0 0.48 42.26 1.78 2.72 1.176 98 4 HK1-17 34 - 34.2 50.8 24.5 0.49 37.27 1.80 2.73 1.084 94 5 HK1-18 36 - 36.2 48.5 21.0 0.45 33.50 1.88 2.73 0.936 98 HK2 6 HK2-14 28 - 28.2 60.3 22.9 0.46 40.10 1.76 2.73 1.167 94 7 HK2-15 30 - 30.2 62.8 25.9 0.46 42.73 1.79 2.73 1.184 99 8 HK2-16 32 - 32.2 59.3 28.1 0.46 42.42 1.76 2.72 1.194 97 9 HK2-17 34 - 34.2 56.5 32.9 0.31 40.23 1.68 2.72 1.267 86 HK3 10 HK3-14 28 - 28.2 61.8 30.1 0.42 43.34 1.75 2.73 1.238 96 11 HK3-15 30 - 30.2 62.3 30.8 0.49 46.13 1.74 2.73 1.291 97 12 HK3-16 32 - 32.2 65.5 37.8 0.42 49.47 1.72 2.72 1.365 99 13 HK3-17 34 - 34.2 61.5 33.9 0.34 43.24 1.71 2.72 1.286 91 Tổng 743.8 374.4 5.74 537.51 23.00 35.44 15.357 1242 Gía trị trung bình 57.22 28.80 0.44 41.35 1.77 2.73 1.18 95.54 Bảng 8.10 Môđun biến dạng E của lớp đất thứ 3 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Hệ số rỗng ei ứng với từng cấp áp lực Pi Hệ số nén lún ai (cm2/daN) ứng với từng cấp áp lực Pi Môđun biến dạng Ei ứng với từng cấp áp lực Pi 0.00 1.00 2.00 4.00 8.00 Cấp áp lực Pi (daN/cm2) Cấp áp lực Pi (daN/cm2) 1.00 2.00 4.00 8.00 1.00 2.00 4.00 8.00 3 HK1 1 HK1-14 28 - 28.2 1.053 0.977 0.928 0.874 0.796 0.076 0.049 0.027 0.0195 27.013 41.898 76.037 105.282 2 HK1-15 30 - 30.2 1.116 1.041 0.993 0.937 0.854 0.075 0.048 0.028 0.0208 28.213 44.083 75.571 101.976 3 HK1-16 32 - 32.2 1.176 1.109 1.065 1.014 0.933 0.067 0.044 0.026 0.0203 32.478 49.455 85.333 107.457 4 HK1-17 34 - 34.2 1.084 1.026 0.987 0.946 0.888 0.058 0.039 0.021 0.0145 35.931 53.436 101.659 143.724 5 HK1-18 36 - 36.2 0.936 0.884 0.849 0.813 0.759 0.052 0.035 0.018 0.0135 37.231 55.314 107.556 143.407 HK2 6 HK2-14 28 - 28.2 1.167 1.084 1.039 0.988 0.907 0.083 0.045 0.026 0.0203 26.108 48.156 84.980 107.012 7 HK2-15 30 - 30.2 1.184 1.101 1.054 0.994 0.904 0.083 0.047 0.030 0.0225 26.313 46.468 72.800 97.067 8 HK2-16 32 - 32.2 1.194 1.122 1.079 1.020 0.938 0.072 0.043 0.030 0.0205 30.472 51.023 74.373 107.024 9 HK2-17 34 - 34.2 1.267 1.199 1.157 1.104 1.028 0.068 0.042 0.027 0.0190 33.338 53.976 85.547 119.316 HK3 10 HK3-14 28 - 28.2 1.238 1.164 1.122 1.077 1.014 0.074 0.042 0.023 0.0158 30.243 53.286 99.467 142.095 11 HK3-15 30 - 30.2 1.291 1.221 1.183 1.140 1.075 0.070 0.038 0.022 0.0163 32.729 60.289 106.558 140.985 12 HK3-16 32 - 32.2 1.365 1.299 1.259 1.217 1.153 0.066 0.04 0.021 0.0160 35.833 59.125 112.619 147.813 13 HK3-17 34 - 34.2 1.286 1.227 1.192 1.152 1.095 0.059 0.035 0.020 0.0143 38.746 65.314 114.300 160.421 Tổng 414.899 682.32 1197.80 1625.579 Gía trị trung bình 31.915 52.486 92.138 125.045 Bảng 8.11 Bảng tính C và j của lớp đất thứ 3 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Pi (daN/cm2) ti (daN/cm2) Pi2 tiPi (Pitgjtc + Ctc - ti)2 3 HK1 1 HK1-14 1.00 0.311 1.000 0.311 0.06107 2 2.00 0.471 4.000 0.942 0.02811 3 3.00 0.570 9.000 1.710 0.02225 4 4.00 0.758 16.000 3.032 0.00174 5 HK1-15 1.00 0.322 1.000 0.322 0.05576 6 2.00 0.457 4.000 0.914 0.03300 7 3.00 0.674 9.000 2.022 0.00204 8 4.00 0.747 16.000 2.988 0.00278 9 HK1-16 1.00 0.343 1.000 0.343 0.04628 10 2.00 0.507 4.000 1.014 0.01733 11 3.00 0.693 9.000 2.079 0.00068 12 4.00 0.825 16.000 3.300 0.00064 13 HK1-17 1.00 0.371 1.000 0.371 0.03502 14 2.00 0.509 4.000 1.018 0.01681 15 3.00 0.726 9.000 2.178 0.00005 16 4.00 0.872 16.000 3.488 0.00523 17 HK1-18 1.00 0.379 1.000 0.379 0.03209 18 2.00 0.539 4.000 1.078 0.00993 19 3.00 0.772 9.000 2.316 0.00279 20 4.00 0.895 16.000 3.580 0.00908 HK2 21 HK2-14 0.25 0.341 0.063 0.085 0.02457 22 0.50 0.484 0.250 0.242 0.00115 23 0.75 0.669 0.563 0.502 0.01716 24 1.00 0.802 1.000 0.802 0.05947 25 HK2-15 0.25 0.339 0.063 0.085 0.02520 26 0.50 0.444 0.250 0.222 0.00546 27 0.75 0.663 0.563 0.497 0.01563 28 1.00 0.775 1.000 0.775 0.04703 29 HK2-16 0.25 0.331 0.063 0.083 0.02780 30 0.50 0.551 0.250 0.276 0.00110 31 0.75 0.657 0.563 0.493 0.01416 32 1.00 0.836 1.000 0.836 0.07721 33 HK2-17 0.25 0.375 0.063 0.094 0.01506 34 0.50 0.535 0.250 0.268 0.00029 35 0.75 0.709 0.563 0.532 0.02924 36 1.00 0.901 1.000 0.901 0.11756 HK3 37 HK3-14 0.25 0.356 0.063 0.089 0.02009 38 0.50 0.522 0.250 0.261 0.00002 39 0.75 0.646 0.563 0.485 0.01166 40 1.00 0.884 1.000 0.884 0.10619 41 HK3-15 0.25 0.322 0.063 0.081 0.03088 42 0.50 0.503 0.250 0.252 0.00022 43 0.75 0.730 0.563 0.548 0.03687 44 1.00 0.806 1.000 0.806 0.06144 45 HK3-16 0.25 0.326 0.063 0.082 0.02949 46 0.50 0.482 0.250 0.241 0.00129 47 0.75 0.716 0.563 0.537 0.03169 48 1.00 0.772 1.000 0.772 0.04574 49 HK3-17 0.25 0.349 0.063 0.087 0.02212 50 0.50 0.463 0.250 0.232 0.00301 51 0.75 0.615 0.563 0.461 0.00593 52 1.00 0.827 1.000 0.827 0.07229 Tổng 70.00 30.472 165.000 46.719 1.3397 3680 tgjtc 0.081 jtc (độ) 4.63 Ctc (daN/cm2) 0.478 st 0.1621 sC 0.0343 uc 0.072 stgj 0.0193 utgj 0.239 Giá tính toán a n - 2 ta Ctt (daN/cm2) tgjtt jtt (độ) Theo TTGH I 0.95 11 1.80 0.416 0.046 2.63 Theo TTGH II 0.85 11 1.08 0.441 0.060 3.43 Bảng 8.12 Bảng tính gtc và gtt của lớp đất thứ 3 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu gi (g/cm3) gtc - gi (g/cm3) (gtc - gi)2 (g/cm3) Kiểm tra loại trừ sai số thô 3 HK1 1 HK1-9 1.83 -0.061 0.00369 Thỏa 2 HK1-10 1.80 -0.031 0.00095 Thỏa 3 HK1-11 1.78 -0.011 0.00012 Thỏa 4 HK1-12 1.80 -0.031 0.00095 Thỏa 5 HK1-13 1.88 -0.111 0.01227 Thỏa HK2 6 HK2-8 1.76 0.009 0.00009 Thỏa 7 HK2-9 1.79 -0.021 0.00043 Thỏa 8 HK2-10 1.76 0.009 0.00009 Thỏa 9 HK2-11 1.68 0.089 0.00796 Thỏa HK3 10 HK3-9 1.75 0.019 0.00037 Thỏa 11 HK3-11 1.74 0.029 0.00085 Thỏa 12 HK3-12 1.72 0.049 0.00242 Thỏa 13 HK3-13 1.71 0.059 0.00351 Thỏa Tổng 23.00 0.000 0.03369 gtc (g/cm3) 1.769 sg 0.053 V = 2.41 V.sg 0.128 Giá trị tính toán a n - 1 ta kđ gtt (g/cm3) Theo TTGH I 0.95 12 1.780 1.015 1.743 Theo TTGH II 0.85 12 1.080 1.009 1.753 8.5.5. Lớp đất 3a Bảng 8.13 Bảng tính giá trị tiêu chuẩn của lớp đất 3a Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Wnh (%) Wd (%) Độ sệt B W (%) gw (g/cm3) e0 G (%) 1 HK3 1 HK3-18 36 - 36.2 19.6 12.7 0.45 15.79 2.12 2.70 0.475 90 Bảng 8.14 Môđun biến dạng E của lớp đất 3a Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Hệ số rỗng ei ứng với từng cấp áp lực Pi Hệ số nén lún ai (cm2/daN) ứng với từng cấp áp lực Pi Môđun biến dạng Ei ứng với từng cấp áp lực Pi 0.00 1.00 2.00 4.00 8.00 Cấp áp lực Pi (daN/cm2) Cấp áp lực Pi (daN/cm2) 1.00 2.00 4.00 8.00 1.00 2.00 4.00 8.0 3a HK3 1 HK3-18 36 - 36.2 0.475 0.443 0.430 0.419 0.403 0.032 0.013 0.006 0.0040 46.094 113.462 268.182 368.750 Bảng 8.15 Bảng tính C và j của lớp đất 3a Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Pi (daN/cm2) ti (daN/cm2) Pi2 tiPi (Pitgjtc + Ctc - ti)2 3a HK3 1 HK3-18 1.00 0.505 1.000 0.505 0.00161 2 2.00 1.01 4.000 2.020 0.00033 3 3.00 1.522 9.000 4.566 0.00701 4 4.00 1.823 16.000 7.292 0.00383 Tổng 10.00 4.860 30.000 14.383 0.0128 20 tgjtc 0.447 jtc (độ) 24.08 Ctc (daN/cm2) 0.098 st 0.0565 sC 0.0692 uc 0.703 stgj 0.0253 utgj 0.057 Giá tính toán a n - 2 ta Ctt (daN/cm2) tgjtt jtt (độ) Theo TTGH I 0.95 2 2.92 0.104 0.373 20.45 Theo TTGH II 0.85 2 1.34 0.006 0.413 22.44 Bảng 8.16 Bảng tính gtc và gtt của lớp đất thứ 3a Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu gi (g/cm3) gtc - gi (g/cm3) (gtc - gi)2 (g/cm3) Kiểm tra loại trừ sai số thô 3a HK3 1 HK3-18 2.12 0.000 0.00000 Thỏa gtc (g/cm3) 2.120 sg 0.000 V = 2.41 V.sg 0.000 Giá trị tính toán a n - 1 ta kđ gtt (g/cm3) Theo TTGH I 0.95 0 2.920 1.000 2.120 Theo TTGH II 0.85 0 1.340 1.000 2.120 8.5.6 Lớp đất 4a Bảng 8.17 Bảng tính giá trị tiêu chuẩn của lớp đất 4a Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Wnh (%) Wd (%) Độ sệt B W (%) gw (g/cm3) e0 G (%) 4a HK2 1 HK2-18 36 - 36.2 24.6 13.0 0.34 16.92 2.10 2.70 0.500 91 2 HK2-19 38 - 38.2 28.5 15.9 0.18 18.15 2.09 2.70 0.525 93 Tổng 53.1 28.9 0.52 35.07 4.19 5.40 1.025 184 Gía trị trung bình 26.55 14.45 0.26 17.54 2.10 2.70 0.51 92.00 Bảng 8.18 Môđun biến dạng E của lớp đất 4a Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Hệ số rỗng ei ứng với từng cấp áp lực Pi Hệ số nén lún ai (cm2/daN) ứng với từng cấp áp lực Pi Môđun biến dạng Ei ứng với từng cấp áp lực Pi 0.00 1.00 2.00 4.00 8.00 Cấp áp lực Pi (daN/cm2) Cấp áp lực Pi (daN/cm2) 1.00 2.00 4.00 8.00 1.00 2.00 4.00 8.00 4a HK2 1 HK2-18 36 - 36.2 0.5 0.469 0.452 0.438 0.420 0.031 0.017 0.007 0.0045 48.387 88.235 214.286 333.333 2 HK2-19 38 - 38.2 0.525 0.497 0.482 0.467 0.447 0.028 0.015 0.007 0.0050 54.464 101.667 203.333 305.000 Tổng 103.851 191.90 421.62 646.333 Gía trị trung bình 51.926 95.951 210.810 323.167 Bảng 8.19 Bảng tính C và j của lớp đất 4a Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Pi (daN/cm2) ti (daN/cm2) Pi2 tiPi (Pitgjtc + Ctc - ti)2 4a HK2 1 HK2-18 1.00 0.573 1.000 0.573 0.00144 2 2.00 0.977 4.000 1.954 0.00201 3 3.00 1.158 9.000 3.474 0.00909 4 4.00 1.568 16.000 6.272 0.00004 5 HK3-19 1.00 0.646 1.000 0.646 0.00123 6 2.00 0.922 4.000 1.844 0.00010 7 3.00 1.288 9.000 3.864 0.00120 8 4.00 1.61 16.000 6.440 0.00126 Tổng 20.00 8.742 60.000 25.067 0.0164 80 tgjtc 0.321 jtc (độ) 17.8 Ctc (daN/cm2) 0.290 st 0.0484 sC 0.0419 uc 0.145 stgj 0.0153 utgj 0.048 Giá tính toán a n - 2 ta Ctt (daN/cm2) tgjtt jtt (độ) Theo TTGH I 0.95 6 1.94 0.208 0.292 16.28 Theo TTGH II 0.85 6 1.13 0.242 0.304 16.91 Bảng 8.20 Bảng tính gtc và gtt của lớp đất 4a Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu gi (g/cm3) gtc - gi (g/cm3) (gtc - gi)2 (g/cm3) Kiểm tra loại trừ sai số thô 4a HK2 1 HK2-18 2.10 -0.005 0.000025 Thỏa 2 HK2-19 2.09 0.005 0.000025 Thỏa Tổng 4.19 0.000 0.00005 gtc (g/cm3) 2.095 sg 0.007 V = 2.41 V.sg 0.017 Giá trị tính toán a n - 1 ta kđ gtt (g/cm3) Theo TTGH I 0.95 1 2.920 1.007 2.080 Theo TTGH II 0.85 1 1.340 1.003 2.088 8.5.7. Lớp đất thứ 4 - Độ ẩm tự nhiên W = 8.56 % - Dung trọng tự nhiên gw = 2.12 g/cm3 8.5.8. Lớp đất thứ 5 Bảng 8.21 Bảng tính giá trị tiêu chuẩn của lớp đất 5 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Wnh (%) Wd (%) Độ sệt B W (%) gw (g/cm3) e0 G (%) 5 HK1 1 HK1-21 42 - 42.2 34.3 16.0 0.37 22.79 1.90 2.70 0.742 83 Bảng 8.22 Môđun biến dạng E của lớp đất thứ 5 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Hệ số rỗng ei ứng với từng cấp áp lực Pi 0.00 1.00 2.00 4.00 8.00 5 HK1 1 HK1-21 42 - 42.2 0.742 0.687 0.655 0.617 0.562 Hệ số nén lún ai (cm2/daN)ứng với từng cấp áp lực Pi Môđun biến dạng Ei ứng với từng cấp áp lực Pi 1.00 2.00 4.00 8.00 1.00 2.00 4.00 8.00 0.055 0.032 0.019 0.014 31.673 54.438 91.684 126.691 Bảng 8.23 Bảng tính C và j của lớp đất 5 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Pi (daN/cm2) ti (daN/cm2) Pi2 tiPi (Pitgjtc + Ctc - ti)2 HK1 1 HK1-21 1.00 0.429 1.000 0.429 0.00021 2 2.00 0.604 4.000 1.208 0.00005 3 3.00 0.723 9.000 2.169 0.00323 4 4.00 0.998 16.000 3.992 0.00127 Tổng 10.00 2.754 30.000 7.798 0.0047 20 tgjtc 0.183 jtc (độ) 10.37 Ctc (daN/cm2) 0.232 st 0.0398 sC 0.0487 uc 0.210 stgj 0.0178 utgj 0.097 Giá tính toán a n - 2 ta Ctt (daN/cm2) tgjtt jtt (độ) Theo TTGH I 0.95 2 2.92 0.090 0.131 7.46 Theo TTGH II 0.85 2 1.34 0.167 0.159 9.03 8.5.9. Lớp đất thứ 6 Bảng 8.24 Bảng tính giá trị tiêu chuẩn của lớp đất thứ 6 Lớp HK Số TT mẫu Số hiệu mẫu Độ sâu (m) Wnh (%) Wd (%) Độ sệt B W (%) gw (g/cm3) e0 G (%) 6 HK1 1 HK1-22 44 - 44.2 48.1 23.5 0.05 24.66 2.02 2.75 0.698 97 2 HK1-23 46 - 46.2 48.1 23.5 < 0 20.90 2.08 2.75 0.599 96 3 HK1-24 48 - 48.2 43.5 20.0 < 0 15.30 2.12 2.74 0.489 86 4 HK1-25 50 - 50.2 41.5 21.7 < 0 17.30 2.15 2.74 0.497 95 5 HK1-26 52 - 52.2 45.7 25.0 < 0 20.14 2.10 2.75 0.571 97 6 HK1-27 54 - 54.2 41.8 18.9 < 0 17.96 2.11 2.73 0.525 93 7 HK1-28 56 - 56.2 48.6 22.0 0.13 25.56 1.96 2.73 0.750 93 8 HK1-29 58 - 58.2 54.9 22.5 0.08 24.93 1.97 2.74 0.734 93 9 HK1-30 60 - 60.2 50.2 25.9 < 0 21.13 2.03 2.75 0.637 91 HK2 10 HK2-22 44 - 44.2 56.6 25.9 < 0 21.16 2.02 2.74 0.641 90 11 HK2-23 46 - 46.2 58.2 26.8 < 0 21.61 2.03 2.75 0.647 92 12 HK2-24 48 - 48.2 56.7 26.0 < 0 21.21 2.08 2.75 0.599 97 13 HK2-25 50 - 50.2 43.7 19.8 < 0 16.23 2.11 2.73 0.500 89 14 HK2-26 52 - 52.2 43.0 21.2 < 0 17.65 2.14 2.73 0.500 96 15 HK2-27 54 - 54.2 42.7 22.4 < 0 17.79 2.11 2.73 0.525 93 16 HK2-28 56 - 56.2 42.7 22.4 < 0 17.79 2.11 2.73 0.525 93 17 HK2-29 58 - 58.2 56.6 27.9 < 0 24.30 2.00 2.74 0.702 95 18 HK2-30 60 - 60.2 58.0 30.2 < 0 26.89 1.96 2.75 0.786 94 HK3 19 HK3-19 38 - 38.2 48.5 20.2 0.13 23.90 2.00 2.74 0.702 93 20 HK3-20 40 - 40.2 47.5 22.4 < 0 20.06 2.06 2.74 0.593 93 21 HK3-21 42 - 42.2 48.4 24.5 < 0 21.02 2.03 2.73 0.625 92 22 HK3-22 44 - 44.2 51.9 26.4 < 0 21.39 2.05 2.75 0.627 94 23 HK3-23 46 - 46.2 43.3 19.9 < 0 17.82 2.10 2.73 0.534 91 24 HK3-24 48 - 48.2 42.1 18.2 < 0 15.2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong8-xu ly so lieu dia chat.doc
  • docCHE3DE~1.DOC
  • docCHF96A~1.DOC
  • docChuong2-TINH SAN.doc
  • docCHDB0A~1.DOC
  • docChuong3-TINH CAU THANG.doc
  • docCH138C~1.DOC
  • docChuong6-TINH DONG DAT.doc
  • xlsThep cot in.xls
  • xlsBANG TINH COT DAI DAM.xls
  • docchuong 1- Kien truc.doc
  • docTAI LIEU THAM KHAO.doc
  • docmuc luc.doc
  • docBIA1+LOICAMONSAU.doc
  • docBIA1+LOICAMON.doc
  • docLoi noi dau.doc
  • dwgnlh-matdung cao oc MP.dwg
  • dwgTHEP CAU THANG.dwg
  • dwgTHEP HO NUOC.dwg
  • dwgTHEP KHUNG VACH.dwg
  • dwgTHEP MONG IN.dwg
  • dwgThep san.dwg
  • dwgnlh-matbang cao oc MP.dwg