CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3
I. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU Trang 7
II. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN Trang 7
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN Trang 10
IV. TÍNH TOÁN NỘI LỰC CÁC Ô BẢN SÀN Trang 12
V. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP Trang 15
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ CẦU THANG TRỤC E-F
I. CẤU TẠO CẦU THANG Trang 21
II. SƠ ĐỒ TÍNH Trang 22
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG Trang 22
IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC Trang 25
V. TÍNH THÉP Trang 27
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI
I. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC Trang 31
II. TÍNH TOÁN BỂ CHỨA NƯỚC Trang 32
1. Tính bản nấp Trang 32
2. Tính dầm nắp Trang 34
3. Tính bản thành Trang 37
4. Tính bản đáy Trang 39
5. Tính dầm đáy Trang 41
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC C
I. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN Trang 47
1. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện dầm Trang 47
2. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện cột Trang 48
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH Trang 50
1. Tĩnh tải Trang 50
2. Hoạt tải Trang 51
III. TÍNH TOÁN NỘI LỰC Trang 55
1. Các trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình Trang 55
2. Tính toán và giải nội lực Trang 55
IV. TÍNH THÉP KHUNG TRỤC C Trang 55
1. Tính toán thép dầm khung trục C Trang 55
2. Tính toán thép cột khung trục C
28 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế chung cư z751, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oán với tiết diện chữ T.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ min ≤ μ ≤ μ max.
- Phần tiết diện chịu momen âm (gối), cánh nằm trong vùng kéo, xem như không tham gia chịu lực với sườn, tính toán cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdxh. Các công thức tính toán như sau:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ min ≤ μ ≤ μ max.
Lưu đồ tính toán cốt thép dầm theo tiết diện chữ T như sau:
Tiết diện chữ nhật b’cxh
Tăng tiết diện
Tăng Mác BT
Chọn và bố trí thép
Thoả
Không thoả
Không thoả
Thoả
Dùng phần mềm bảng tính Excel để tính toán thép tại nhịp và gối của dầm. Kết quả tính toán thép được thể hiện trong bảng sau: các bảng được sắp xếp từ tầng hầm đến tầng 9
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
9.52
30
60
6
54
0.10
0.10
6.89
3Φ18
7.64
0.5
Nhịp
12.65
30
60
6
54
0.13
0.14
9.34
4Φ18
10.18
0.6
Gối
14.10
30
60
6
54
0.15
0.16
10.51
5Φ18
12.72
0.8
2-3
Gối
10.99
30
60
6
54
0.11
0.12
8.03
5Φ18
12.72
0.8
Nhịp
10.30
30
60
6
54
0.11
0.11
7.49
4Φ18
10.18
0.6
Gối
12.24
30
60
6
54
0.13
0.14
9.01
5Φ18
12.72
0.8
3-4
Gối
8.94
30
60
6
54
0.09
0.10
6.45
5Φ18
12.72
0.8
Nhịp
7.28
30
60
6
54
0.08
0.08
5.20
3Φ18
7.64
0.5
Gối
8.99
30
60
6
54
0.09
0.10
6.48
5Φ18
12.72
0.8
4-5
Gối
11.66
30
50
6
44
0.18
0.20
10.92
5Φ18
12.72
1.0
Nhịp
1.20
30
50
6
44
0.02
0.02
1.02
3Φ18
7.64
0.6
Gối
2.97
30
50
6
44
0.05
0.05
2.56
3Φ18
7.64
0.6
5-6
Gối
5.83
30
50
6
44
0.09
0.10
5.15
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
7.89
30
50
6
44
0.12
0.13
7.11
3Φ18
7.64
0.6
Gối
3.16
30
50
6
44
0.05
0.05
2.73
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
12.72
30
60
6
54
0.13
0.14
9.39
3Φ18
7.64
0.5
Nhịp
13.77
30
60
6
54
0.14
0.16
10.24
4Φ18
10.18
0.6
Gối
16.36
30
60
6
54
0.17
0.19
12.38
5Φ18
12.72
0.8
2-3
Gối
12.03
30
60
6
54
0.13
0.13
8.84
5Φ18
12.72
0.8
Nhịp
11.57
30
60
6
54
0.12
0.13
8.48
4Φ18
10.18
0.6
Gối
15.78
30
60
6
54
0.16
0.18
11.89
5Φ18
12.72
0.8
3-4
Gối
10.31
30
60
6
54
0.11
0.11
7.50
5Φ18
12.72
0.8
Nhịp
7.91
30
60
6
54
0.08
0.09
5.67
3Φ18
7.64
0.5
Gối
9.88
30
60
6
54
0.10
0.11
7.17
5Φ18
12.72
0.8
4-5
Gối
4.88
30
50
6
44
0.08
0.08
4.28
5Φ18
12.72
1.0
Nhịp
1.19
30
50
6
44
0.02
0.02
1.01
3Φ18
7.64
0.6
Gối
2.72
30
50
6
44
0.04
0.04
2.34
3Φ18
7.64
0.6
5-6
Gối
6.57
30
50
6
44
0.10
0.11
5.85
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
4.88
30
50
6
44
0.08
0.08
4.28
3Φ18
7.64
0.6
Gối
5.76
30
50
6
44
0.09
0.09
5.09
3Φ18
7.64
0.6
Tầng hầm + tầng 1
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
12.20
30
60
6
54
0.13
0.14
8.98
3Φ18
7.64
0.5
Nhịp
13.93
30
60
6
54
0.14
0.16
10.37
4Φ18
10.18
0.6
Gối
16.77
30
60
6
54
0.17
0.19
12.73
5Φ18
12.72
0.8
2-3
Gối
12.59
30
60
6
54
0.13
0.14
9.29
5Φ18
12.72
0.8
Nhịp
11.57
30
60
6
54
0.12
0.13
8.48
4Φ18
10.18
0.6
Gối
16.67
30
60
6
54
0.17
0.19
12.64
5Φ18
12.72
0.8
3-4
Gối
10.31
30
60
6
54
0.11
0.11
7.50
5Φ18
12.72
0.8
Nhịp
7.91
30
60
6
54
0.08
0.09
5.67
3Φ18
7.64
0.5
Gối
9.88
30
60
6
54
0.10
0.11
7.17
5Φ18
12.72
0.8
4-5
Gối
5.12
30
50
6
44
0.08
0.08
4.50
5Φ18
12.72
1.0
Nhịp
1.13
30
50
6
44
0.02
0.02
0.96
3Φ18
7.64
0.6
Gối
2.57
30
50
6
44
0.04
0.04
2.21
3Φ18
7.64
0.6
5-6
Gối
6.72
30
50
6
44
0.11
0.11
5.99
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
4.94
30
50
6
44
0.08
0.08
4.33
3Φ18
7.64
0.6
Gối
5.53
30
50
6
44
0.09
0.09
4.88
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
10.32
30
60
6
54
0.11
0.11
7.50
3Φ20
9.42
0.6
Nhịp
14.58
30
60
6
54
0.15
0.17
10.90
4Φ20
12.56
0.8
Gối
18.32
30
60
6
54
0.19
0.21
14.06
5Φ20
15.71
1.0
2-3
Gối
11.66
30
60
6
54
0.12
0.13
8.55
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
11.42
30
60
6
54
0.12
0.13
8.36
4Φ20
9.42
0.6
Gối
17.86
30
60
6
54
0.19
0.21
13.66
5Φ20
15.71
1.0
3-4
Gối
10.77
30
60
6
54
0.11
0.12
7.85
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
8.18
30
60
6
54
0.09
0.09
5.87
3Φ20
9.42
0.6
Gối
10.70
30
60
6
54
0.11
0.12
7.80
5Φ20
15.71
1.0
4-5
Gối
5.85
30
50
6
44
0.09
0.10
5.17
5Φ18
12.72
1.0
Nhịp
0.81
30
50
6
44
0.01
0.01
0.69
3Φ18
7.64
0.6
Gối
2.64
30
50
6
44
0.04
0.04
2.27
3Φ18
7.64
0.6
5-6
Gối
6.59
30
50
6
44
0.10
0.11
5.87
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
5.16
30
50
6
44
0.08
0.08
4.53
3Φ18
7.64
0.6
Gối
5.66
30
50
6
44
0.09
0.09
5.00
3Φ18
7.64
0.6
Tầng 2 + tầng 3
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
10.41
30
60
6
54
0.11
0.11
7.57
3Φ20
9.42
0.6
Nhịp
14.45
30
60
6
54
0.15
0.16
10.79
4Φ20
12.56
0.8
Gối
18.42
30
60
6
54
0.19
0.21
14.15
5Φ20
15.71
1.0
2-3
Gối
10.86
30
60
6
54
0.11
0.12
7.92
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
11.36
30
60
6
54
0.12
0.13
8.32
4Φ20
12.56
0.8
Gối
18.60
30
60
6
54
0.19
0.22
14.31
5Φ20
15.71
1.0
3-4
Gối
10.37
30
60
6
54
0.11
0.11
7.54
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
8.09
30
60
6
54
0.08
0.09
5.80
3Φ20
9.42
0.6
Gối
10.93
30
60
6
54
0.11
0.12
7.98
5Φ20
15.71
1.0
4-5
Gối
6.28
30
50
6
44
0.10
0.10
5.58
5Φ18
12.72
1.0
Nhịp
0.77
30
50
6
44
0.01
0.01
0.65
3Φ18
7.64
0.6
Gối
2.34
30
50
6
44
0.04
0.04
2.01
3Φ18
7.64
0.6
5-6
Gối
6.88
30
50
6
44
0.11
0.11
6.14
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
5.20
30
50
6
44
0.08
0.09
4.57
3Φ18
7.64
0.6
Gối
5.38
30
50
6
44
0.08
0.09
4.74
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
10.52
30
60
6
54
0.11
0.12
7.66
3Φ20
9.42
0.6
Nhịp
14.38
30
60
6
54
0.15
0.16
10.74
4Φ20
12.56
0.8
Gối
18.43
30
60
6
54
0.19
0.21
14.16
5Φ20
15.71
1.0
2-3
Gối
10.11
30
60
6
54
0.11
0.11
7.34
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
11.31
30
60
6
54
0.12
0.13
8.28
4Φ20
12.56
0.8
Gối
19.22
30
60
6
54
0.20
0.23
14.85
5Φ20
15.71
1.0
3-4
Gối
9.93
30
60
6
54
0.10
0.11
7.20
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
8.01
30
60
6
54
0.08
0.09
5.74
3Φ20
9.42
0.6
Gối
11.15
30
60
6
54
0.12
0.12
8.15
5Φ20
15.71
1.0
4-5
Gối
6.60
30
50
6
44
0.10
0.11
5.88
5Φ18
12.72
1.0
Nhịp
0.76
30
50
6
44
0.01
0.01
0.64
3Φ18
7.64
0.6
Gối
2.05
30
50
6
44
0.03
0.03
1.75
3Φ18
7.64
0.6
5-6
Gối
7.15
30
50
6
44
0.11
0.12
6.40
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
5.23
30
50
6
44
0.08
0.09
4.60
3Φ18
7.64
0.6
Gối
5.11
30
50
6
44
0.08
0.08
4.49
3Φ18
7.64
0.6
Tầng 4 + tầng 5
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
8.22
30
60
6
54
0.09
0.09
5.90
3Φ20
9.42
0.6
Nhịp
15.04
30
60
6
54
0.16
0.17
11.28
4Φ20
12.56
0.8
Gối
18.75
30
60
6
54
0.19
0.22
14.44
5Φ20
15.71
1.0
2-3
Gối
9.90
30
60
6
54
0.10
0.11
7.18
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
11.22
30
60
6
54
0.12
0.12
8.21
4Φ20
12.56
0.8
Gối
19.13
30
60
6
54
0.20
0.22
14.77
5Φ20
15.71
1.0
3-4
Gối
9.99
30
60
6
54
0.10
0.11
7.25
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
8.07
30
60
6
54
0.08
0.09
5.79
3Φ20
9.42
0.6
Gối
10.51
30
60
6
54
0.11
0.12
7.65
5Φ20
15.71
1.0
4-5
Gối
6.79
30
50
6
44
0.11
0.11
6.06
5Φ18
12.72
1.0
Nhịp
0.42
30
50
6
44
0.01
0.01
0.35
3Φ18
7.64
0.6
Gối
2.18
30
50
6
44
0.03
0.03
1.87
3Φ18
7.64
0.6
5-6
Gối
6.32
30
50
6
44
0.10
0.10
5.61
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
5.46
30
50
6
44
0.09
0.09
4.81
3Φ18
7.64
0.6
Gối
5.06
30
50
6
44
0.08
0.08
4.44
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
5.26
30
60
6
54
0.05
0.06
3.71
3Φ20
9.42
0.6
Nhịp
16.09
30
60
6
54
0.17
0.18
12.15
3Φ20
9.42
0.6
Gối
20.00
30
60
6
54
0.21
0.24
15.55
5Φ20
15.71
1.0
2-3
Gối
10.65
30
60
6
54
0.11
0.12
7.76
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
11.02
30
60
6
54
0.11
0.12
8.05
3Φ20
9.42
0.6
Gối
19.35
30
60
6
54
0.20
0.23
14.97
5Φ20
15.71
1.0
3-4
Gối
10.69
30
60
6
54
0.11
0.12
7.79
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
8.18
30
60
6
54
0.09
0.09
5.87
3Φ20
9.42
0.6
Gối
9.99
30
60
6
54
0.10
0.11
7.25
3Φ20
9.42
0.6
4-5
Gối
7.32
30
50
6
44
0.11
0.12
6.56
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
0.63
30
50
6
44
0.01
0.01
0.53
3Φ18
7.64
0.6
Gối
2.67
30
50
6
44
0.04
0.04
2.30
3Φ18
7.64
0.6
5-6
Gối
5.32
30
50
6
44
0.08
0.09
4.68
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
5.83
30
50
6
44
0.09
0.10
5.15
3Φ18
7.64
0.6
Gối
5.44
30
50
6
44
0.09
0.09
4.79
3Φ18
7.64
0.6
Tầng 6 + tầng 7
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
5.37
30
60
6
54
0.06
0.06
3.79
3Φ20
9.42
0.6
Nhịp
15.96
30
60
6
54
0.17
0.18
12.05
3Φ20
9.42
0.6
Gối
20.17
30
60
6
54
0.21
0.24
15.70
5Φ20
15.71
1.0
2-3
Gối
9.90
30
60
6
54
0.10
0.11
7.18
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
11.03
30
60
6
54
0.11
0.12
8.06
3Φ20
9.42
0.6
Gối
19.84
30
60
6
54
0.21
0.23
15.41
5Φ20
15.71
1.0
3-4
Gối
10.23
30
60
6
54
0.11
0.11
7.44
5Φ20
15.71
1.0
Nhịp
8.14
30
60
6
54
0.08
0.09
5.84
3Φ20
9.42
0.6
Gối
10.23
30
60
6
54
0.11
0.11
7.44
3Φ20
9.42
0.6
4-5
Gối
7.53
30
50
6
44
0.12
0.13
6.76
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
0.66
30
50
6
44
0.01
0.01
0.56
3Φ18
7.64
0.6
Gối
2.46
30
50
6
44
0.04
0.04
2.11
3Φ18
7.64
0.6
5-6
Gối
5.42
30
50
6
44
0.08
0.09
4.77
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
5.86
30
50
6
44
0.09
0.10
5.18
3Φ18
7.64
0.6
Gối
5.28
30
50
6
44
0.08
0.09
4.65
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
dầm
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
1-2
Gối
1.36
30
60
6
54
0.01
0.01
0.94
3Φ20
5.09
0.3
Nhịp
11.61
30
60
6
54
0.12
0.13
8.51
3Φ20
10.18
0.6
Gối
12.39
30
60
6
54
0.13
0.14
9.13
3Φ20
10.18
0.6
2-3
Gối
6.09
30
60
6
54
0.06
0.07
4.32
3Φ20
6.28
0.4
Nhịp
6.99
30
60
6
54
0.07
0.08
4.98
3Φ20
6.28
0.4
Gối
13.53
30
60
6
54
0.14
0.15
10.04
3Φ20
10.56
0.7
3-4
Gối
6.97
30
60
6
54
0.07
0.08
4.97
3Φ20
6.28
0.4
Nhịp
5.38
30
60
6
54
0.06
0.06
3.80
3Φ20
5.09
0.3
Gối
7.07
30
60
6
54
0.07
0.08
5.04
3Φ20
6.28
0.4
4-5
Gối
6.27
30
50
6
44
0.10
0.10
5.57
3Φ18
7.64
0.6
Nhịp
1.12
30
50
6
44
0.02
0.02
0.95
3Φ18
5.09
0.4
Gối
1.51
30
50
6
44
0.02
0.02
1.29
3Φ18
5.09
0.4
5-6
Gối
2.50
30
50
6
44
0.04
0.04
2.15
3Φ18
5.09
0.4
Nhịp
3.95
30
50
6
44
0.06
0.06
3.43
3Φ18
5.09
0.4
Gối
2.32
30
50
6
44
0.04
0.04
1.99
3Φ18
5.09
0.4
Tầng 8 + tầng 9
b. Tính toán cốt thép đai cho dầm khung trục C
- Chọn giá trị lực cắt lớn nhất trong dầm từ kết quả tổ hợp nội lực để tính toán cốt đai.
Tính toán cốt đai cho dầm theo lưu đồ sau:
Không thỏa
Thỏa
Không thỏa
Q, b, h, a, a’, Rn, Rk, Rađ, n, fđ
Không thỏa
Bố trí đai theo cấu tạo
Tăng b, h
Tăng M# BT
Chọn lại n, fđ
Xác định uCT
Lựa chọn
Bố trí cốt đai dầm
Thỏa
Thỏa
Với lưu đồ trên ta có :
BêTông Mac 250 Rn=110 kG/cm2 Rk=8.8 kG/cm2
Thép AI Ra=2100 kG/cm2
Chọn số nhánh đai n=2 fad=0.503 cm2
Dùng phần mềm bảng tính Excell để tính toán thép đai cho dầm.Kết quả tính toán thép được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tính toán cốt thép đai cho dầm khung trục C
Nhịp
Tầng
Qmax
(T)
b
(cm)
h
(cm)
a=a'
(cm)
h0
(cm)
0.6Rkbh0
(T)
0.35Rnbho
(T)
utt
(cm)
umax
(cm)
uchọn
(mm)
12
9
10.57
30
60
6
54
8.55
62.37
116
109
150
8
16.26
30
60
6
54
8.55
62.37
49
71
150
7
16.24
30
60
6
54
8.55
62.37
49
71
150
6
15.71
30
60
6
54
8.55
62.37
53
74
150
5
15.39
30
60
6
54
8.55
62.37
55
75
150
4
15.41
30
60
6
54
8.55
62.37
55
75
150
3
15.4
30
60
6
54
8.55
62.37
55
75
150
2
14.87
30
60
6
54
8.55
62.37
59
78
150
1
14.63
30
60
6
54
8.55
62.37
61
79
150
Hầm
12.54
30
60
6
54
8.55
62.37
83
92
150
23
9
8.86
30
60
6
54
8.55
62.37
166
130
150
8
13.84
30
60
6
54
8.55
62.37
68
83
150
7
13.69
30
60
6
54
8.55
62.37
69
84
150
6
13.9
30
60
6
54
8.55
62.37
67
83
150
5
13.99
30
60
6
54
8.55
62.37
66
83
150
4
13.82
30
60
6
54
8.55
62.37
68
84
150
3
13.63
30
60
6
54
8.55
62.37
70
85
150
2
13.52
30
60
6
54
8.55
62.37
71
85
150
1
13.21
30
60
6
54
8.55
62.37
75
87
150
Hầm
10.75
30
60
6
54
8.55
62.37
113
107
150
34
9
6.51
30
60
6
54
8.55
62.37
307
177
150
8
9.71
30
60
6
54
8.55
62.37
138
119
150
7
9.66
30
60
6
54
8.55
62.37
139
120
150
6
9.91
30
60
6
54
8.55
62.37
132
117
150
5
10.11
30
60
6
54
8.55
62.37
127
114
150
4
10.09
30
60
6
54
8.55
62.37
128
114
150
3
10.06
30
60
6
54
8.55
62.37
129
115
150
2
9.77
30
60
6
54
8.55
62.37
136
118
150
1
9.83
30
60
6
54
8.55
62.37
135
117
150
Hầm
8.74
30
60
6
54
8.55
62.37
170
132
150
45
9
3.11
30
50
6
44
6.97
50.82
893
247
150
8
4.47
30
50
6
44
6.97
50.82
432
172
150
7
4.39
30
50
6
44
6.97
50.82
448
175
150
6
4.51
30
50
6
44
6.97
50.82
425
170
150
5
4.64
30
50
6
44
6.97
50.82
401
165
150
4
4.52
30
50
6
44
6.97
50.82
423
170
150
3
4.36
30
50
6
44
6.97
50.82
454
176
150
2
4.31
30
50
6
44
6.97
50.82
465
178
150
1
4.27
30
50
6
44
6.97
50.82
474
180
150
Hầm
7.52
30
50
6
44
6.97
50.82
153
102
150
56
9
3.47
30
50
6
44
6.97
50.82
717
221
150
8
6.77
30
50
6
44
6.97
50.82
188
113
150
7
6.72
30
50
6
44
6.97
50.82
191
114
150
6
7.06
30
50
6
44
6.97
50.82
173
109
150
5
7.31
30
50
6
44
6.97
50.82
162
105
150
4
7.18
30
50
6
44
6.97
50.82
168
107
150
3
7.04
30
50
6
44
6.97
50.82
174
109
150
2
7.08
30
50
6
44
6.97
50.82
172
108
150
1
6.99
30
50
6
44
6.97
50.82
177
110
150
Hầm
8.21
30
50
6
44
6.97
50.82
128
93
150
c. Tính toán cốt gia cường cho dầm
Tại những vị trí nút hai dầm dao nhau, dầm này kê lên dầm kia, xuất hiện những lực tập trung lớn, gây phá hoại cục bộ tại vị trí đó. Do đó ta cần phải tính cốt đai gia cường để chịu phần lực tập trung gây phá hoại cục bộ
Để đơn giản trong việc tính toán ta chọn lực cắt lớn nhất của các dầm kê lên dầm D1 (đối với tất cả các tầng) thuộc khung trục C để tính đai gia cường và bố trí cho tất cả vị trí (có hai dầm giao nhau) thuộc khung trục C.
Lực cắt lớn nhất mà kết quả tổ hợp nội lực có được: Q = 16.26 T
Diện tích cốt treo cần thiết: Ftr = cm2
Số lượng cốt treo cần thiết ở mỗi bên
Chọn đai F8 (fđ = 0.503 cm2), đai hai nhánh n = 2
m = đai
Ta chọn 5 đai F8 bố trí mỗi bên
d. Kiểm tra độ võng của dầm
Khi tính toán về biến dạng cần phân biệt hai trường hợp là khi bê tông vùng kéo của tiết diện chưa hình thành khe nứt và khi bê tông vùng kéo đã xuất hiện khe nứt. Trong đồ án này chỉ xác dịnh biến dạng theo trường hợp 1 theo các công thức sau:
f < [f]
chọn dầm có kích thước lớn nhất là L = 6.5m
[f] = 22mm
f =
b = 5/48 (theo phụ lục 5 TCVN 5574-1991)
M = 16.09 (T.m) (giá trị moment nhịp do etabs xuất ra)
C = 2: hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến
B = kd ´ Eb ´ Jtd
kd = 0.85: hệ số xét đến biến dạng dẻo của bê tông
Jtd =
Eb = 3.3´105 daN/cm2
B = 0.85 ´ 3.3 ´ 105 ´ 540000 = 1.52 ´ 1011 daNcm2
Khi đó:
f =
Thoả f = 9.3 mm < [f] = 22 mm
2. Tính toán cốt thép cho cột khung trục C
a. Trình tự tính toán
- Trong khung không gian, thực tế cột làm việc như cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên. Tuy nhiên, bài toán tính toán cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên khá phức tạp. Trong phạm vi đồ án này sẽ tính toán cốt thép cho cột theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm phẳng theo mỗi phương.
- Cột khung trục C được tính toán theo trường hợp cấu kiện chịu nén lệch tâm (bố trí thép đối xứng trên mỗi phương). Trình tự tính toán như sau:
- Tính độ mảnh của cột: λ = l0/h;
- Xác định độ lệch tâm do lực e01 = M/N, độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn, từ đó tính được độ lệch tâm tính toán e0 = e01 + e0nn;
- Tính chiều cao vùng nén x: x = N/(Rnb);
- Giả thiết a = 5 cm, tính h0.
- Trường hợp lệch tâm lớn x < α0h0:
Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc μ, tính hệ số uốn dọc η. Nếu λ < 8 thì η = 1, không cần xét đến hiện tượng từ biến và uốn dọc.
Nếu x ≥ 2a’, tính diện tích cốt thép đối xứng (với N = Rnbx):
Nếu x < 2a’, tạm thời bỏ qua cốt thép nén, tính:
Lấy x = 2a’, tính:
Lấy Fa = Fa’ = min (Fa1, Fa2).
- Trường hợp lệch tâm bé x > α0h0:
Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc μ, tính hệ số uốn dọc η.
Tính lại chiều cao vùng nén x:
Nếu e0 > 0.2h0: x = 1.8(e0gh – e0) + α0h0
Nếu e0 < 0.2h0:
Tính diện tích cốt thép chịu nén nhiều:
Nếu e0 < 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu nén ít Fa:
Nếu e0 ≥ 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu kéo Fa theo giá trị tối thiểu Fa = μ minbho.( μ min = 0.05%)
Lấy Fa = Fa’ = max (Fa, Fa’).
Sau khi tính được Fa, Fa’ cần tính lại hàm lượng cốt thép và so sánh với giá trị giả thiết ban đầu. Nếu sai biệt không quá 5% thì chấp nhận kết quả tính, nếu không thỏa phải giả thiết lại μ và lặp lại các bước tính toán cho đến khi sai biệt giá trị μ giữa 2 lần tính không quá 5%.
Giá trị diện tích cốt thép chọn phải thoả điều kiện: μ min ≤ μ ≤ μ max.
(với μ max = ;
μ = ; μ min =0.05%).
Trình tự giải bài toán cột chịu nén lệch tâm được thể hiện trong lưu đồ sau:
Không thỏa
Không thỏa
Chọn và bố trí thép
Giả thiết m
Tính h
Giả thiết m
Tính h
Giả thiết m
Tính h
Thỏa
Thỏa
Giả thiết lại m
Không thỏa
Không thỏa
Giả thiết lại m
Không thỏa
Lệch tâm bé
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Lệch tâm lớn
Thỏa
thỏa
Trong lưu đồ trên:
e – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo, e = ηe0 + 0.5h – a;
e’ – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén, e’= ηe0 - 0.5h + a’;
Độ lệch tâm tính toán: e0 = e01 + e0nn;
Độ lệch tâm do lực: e01 = M/N;
Độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn không nhỏ hơn h/25 và 2 cm đối với cột và tấm có chiều dày từ 25 cm trở lên.
b. Kết quả tính thép cột khung trục C
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3
(t.m)
M2
(t.m)
V2
(t)
V3
(t)
l
(m)
b
(cm)
h
(cm)
aX
(cm)
aY
(cm)
mgtX
(%)
mgtY
(%)
FaX
(cm2)
mX
(%)
Dm
(%)
FaY
(cm2)
mY
(%)
Dm
(%)
U(cm)
C12_STORY9
0
COMB1
-16.57
-4.231
1.029
-2.99
0.92
2.4
40
40
4
4
0.4
0.4
2.88
0.4
OK!
2.88
0.4
OK!
30(10)
C12_STORY8
0
COMB1
-50.19
-4.462
1.086
-3.19
1.02
2.4
40
40
4
4
0.4
0.4
2.88
0.4
OK!
2.88
0.4
OK!
30(10)
C12_STORY7
0
COMB1
-83.87
-3.591
0.918
-2.77
0.92
2.4
40
40
4
4
0.4
0.4
2.88
0.4
OK!
2.88
0.4
OK!
30(10)
C12_STORY6
0
COMB1
-118.03
-7.853
2.297
-6.06
2.35
2.4
45
45
4
4
0.8
0.8
7.38
0.8
OK!
7.38
0.8
OK!
30(10)
C12_STORY5
0
COMB7
-152.82
-7.939
1.56
-5.24
2.1
2.4
45
45
4
4
0.8
0.8
7.38
0.8
OK!
7.38
0.8
OK!
30(10)
C12_STORY4
2.4
COMB6
-182.59
3.962
-1.395
-5.57
1.98
2.4
45
45
4
4
0.8
0.8
7.38
0.8
OK!
7.38
0.8
OK!
30(10)
C12_STORY3
0
COMB7
-223.1
-6.632
0.792
-4.76
1.61
2.4
45
45
4
4
1.18
0.55
10.92
1.18
OK!
5.07
0.55
OK!
30(10)
C12_STORY2
0
COMB7
-259.34
-11.995
1.701
-8.19
2.87
2.4
50
50
4
4
1.05
0.4
12.02
1.05
OK!
4.6
0.4
OK!
35(10)
C12_STORY1
0
COMB7
-296.81
-8.559
-0.421
-3.4
0.69
4.2
50
50
4
4
1.44
0.82
16.57
1.44
OK!
9.4
0.82
OK!
35(10)
C12_T.HAM
3
COMB1
-323.7
5.788
0.191
-3.16
0.4
2.5
50
50
4
4
1.7
1.27
19.6
1.7
OK!
14.66
1.27
OK!
35(10)
Cột 1C
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3
(t.m)
M2
(t.m)
V2
(t)
V3
(t)
l
(m)
b
(cm)
h
(cm)
aX
(cm)
aY
(cm)
mgtX
(%)
mgtY
(%)
FaX
(cm2)
mX
(%)
Dm
(%)
FaY
(cm2)
mY
(%)
Dm
(%)
U(cm)
C44_STORY9
0
COMB1
-79.04
7.481
3.243
6.62
3.55
2.4
50
50
4
4
0.4
0.4
4.6
0.4
OK!
4.6
0.4
OK!
35(10)
C44_STORY8
0
COMB1
-136.88
6.734
2.555
5.35
2.69
2.4
50
50
4
4
0.4
0.4
4.6
0.4
OK!
4.6
0.4
OK!
35(10)
C44_STORY7
0
COMB1
-195.12
5.003
1.986
4.65
2.41
2.4
50
50
4
4
0.8
0.8
9.2
0.8
OK!
9.2
0.8
OK!
35(10)
C44_STORY6
0
COMB1
-253.42
6.179
2.759
5.93
3.45
2.4
60
60
4
4
0.8
0.8
13.44
0.8
OK!
13.44
0.8
OK!
45(10)
C44_STORY5
0
COMB1
-311.29
5.281
2.223
4.9
2.96
2.4
60
60
4
4
0.8
0.8
13.44
0.8
OK!
13.44
0.8
OK!
45(10)
C44_STORY4
2.4
COMB2
-332.3
-4.249
-1.684
4.86
2.79
2.4
60
60
4
4
0.8
0.8
13.44
0.8
OK!
13.44
0.8
OK!
45(10)
C44_STORY3
0
COMB6
-422.34
5.231
2.008
3.81
2.34
2.4
60
60
4
4
0.93
0.79
15.6
0.93
OK!
13.31
0.79
OK!
45(10)
C44_STORY2
0
COMB3
-447.57
0.412
-0.719
4.31
2.32
2.4
70
70
4
4
0.8
0.8
18.48
0.8
OK!
18.48
0.8
OK!
50(10)
C44_STORY1
0
COMB1
-549
2.455
-0.208
1.61
-0.89
4.2
70
70
4
4
0.53
0.47
12.28
0.53
OK!
10.94
0.47
OK!
50(10)
C44_T.HAM
0
COMB7
-598.38
-2.188
-1.101
1.9
1.11
0
70
70
4
4
0.96
0.93
22.1
0.96
OK!
21.42
0.93
OK!
50(10)
Cột 2C
P.tử
M.cắt
Tải
P(t)
M3
(t.m)
M2
(t.m)
V2
(t)
V3
(t)
l
(m)
b
(cm)
h
(cm)
aX
(cm)
aY
(cm)
mgtX
(%)
mgtY
(%)
FaX
(cm2)
mX
(%)
Dm
(%)
FaY
(cm2)
mY
(%)
Dm
(%)
U(cm)
C45_STORY9
0
COMB8
-55.41
5.577
26.476
4.66
18.89
2.4
50
50
4
4
0.4
1.27
4.6
0.4
OK!
14.57
1.27
OK!
15(10)
C45_STORY8
0
COMB8
-82.96
4.839
23.933
3.82
15.88
2.4
50
50
4
4
0.4
0.85
4.6
0.4
OK!
9.8
0.85
OK!
25(10)
C45_STORY7
0
COMB9
-119.1
3.544
15.098
3.43
13.77
2.4
50
50
4
4
0.4
0.4
4.6
0.4
OK!
4.6
0.4
OK!
35(10)
C45_STORY6
0
COMB9
-152.49
5.175
20.972
5.03
19.57
2.4
60
60
4
4
0.4
0.4
6.72
0.4
OK!
6.72
0.4
OK!
30(10)
C45_STORY5
0
COMB9
-187.24
4.439
17.638
4.3
16.41
2.4
60
60
4
4
0.4
0.4
6.72
0.4
OK!
6.72
0.4
OK!
40(10)
C45_STORY4
0
COMB9
-224.12
4.023
16.012
4.09
15.76
2.4
60
60
4
4
0.8
0.8
13.44
0.8
OK!
13.44
0.8
OK!
45(10)
C45_STORY3
0
COMB9
-263.35
3.022
10.867
3.41
12.56
2.4
60
60
4
4
0.8
0.8
13.44
0.8
OK!
13.44
0.8
OK!
45(10)
C45_STORY2
0
COMB9
-304.94
4.129
13.322
4.44
15.37
2.4
70
70
4
4
0.8
0.8
18.48
0.8
OK!
18.48
0.8
OK!
50(10)
C45_STORY1
0
COMB9
-346.09
2.11
6.53
1.49
5.44
4.2
70
70
4
4
0.8
0.8
18.48
0.8
OK!
18.48
0.8
OK!
50(10)
C45_T.HAM
0
COMB7
-383.18
-2.263
2.634
1.62
3.99
0
70
70
4
4
0.8
0.8
18.48
0.8
OK!
18.48
0.8
OK!
50(10)
Cột 3C
P.tử
Tải
P(t)
M3
(t.m)
M2
(t.m)
V2
(t)
V3
(t)
l
(m)
b
(cm)
h
(cm)
FaX
(cm2)
mX
(%)
Dm
(%)
FaY
(cm2)
U(cm)
C76_STORY9
COMB8
-11.91
3.272
12.297
2.58
8.38
2.4
40
40
2.88
0.4
OK!
12.3
30(10)
C76_STORY8
COMB8
-30.04
3.519
11.806
2.81
7.89
2.4
40
40
2.88
0.4
OK!
8.8
30(10)
C76_STORY7
COMB8
-48.39
2.794
9.641
2.46
6.82
2.4
40
40
2.88
0.4
OK!
4.16
30(10)
C76_STORY6
COMB8
-66.5
4.667
16.961
4.19
11.94
2.4
50
50
4.6
0.4
OK!
5.02
35(10)
C76_STORY5
COMB9
-97.61
4.526
9.957
3.72
10.17
2.4
50
50
4.6
0.4
OK!
4.6
35(10)
C76_STORY4
COMB9
-120.72
4.825
8.588
3.96
9.5
2.4
50
50
4.6
0.4
OK!
4.6
35(10)
C76_STORY3
C