MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I 2
TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CHÍNH CỦA HỘP GIẢM TỐC 350 2
1. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền 3
2. Thiết kế bộ truyền bánh răng hai cấp 6
3. Tính toán thiết kế trục 19
4. Tính toán chọn ổ lăn 31
5. Tính kết cấu vỏ hộp giảm tốc 35
6. Xây dựng bản vẽ lắp hộp giảm tốc ,bản vẽ thân và nắp hộp 37
PHẦN II 40
THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VỎ HỘP GIẢM TỐC 350 40
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT 40
1. Điều kiện làm việc của chi tiết 40
2.Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết 40
3.Vật liệu chế tạo 41
CHƯƠNG II.XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI 42
1. Xác định dạng sản xuất 42
2. Phương pháp chế tạo phôi 43
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 44
1. Xác định đường lối công nghệ 49
2. Chọn phương pháp gia công 49
3. Thiết kế nguyên công 49
CHƯƠNG IV. TÍNH VÀ TRA LƯỢNG DƯ CHO TỪNG NGUYÊN CÔNG 78
A- TÍNH LƯỢNG DƯ 78
1. Tính lượng dư cho từng bề mặt lỗ đúc 50 78
2. Tính lượng dư cho bề mặt bích ghép 81
B- TRA LƯỢNG DƯ CHO CÁC NGUYÊN CÔNG 83
1. Gia công thân hộp 83
2. Gia công nắp hộp 83
3. Gia công phối hợp thân và nắp 83
CHƯƠNG V. TÍNH VÀ TRA CHẾ ĐỘ CẮT CHO TỪNG NGUYÊN CÔNG 86
A- TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT CHO TỪNG NGUYÊN CÔNG CHÍNH 86
* Gia công thân hộp 86
1. nguyên công 2 phay mặt phẳng đáy 86
2. Nguyên công 5 khoan ,doa lỗ đế 17 89
* Gia công nắp hộp 93
3. Nguyên công 4 khoan lỗ bích ghép 13 93
4. Nguyên công 5 : Khoét mặt đầu lỗ 30 97
* Gia công phối hợp thân và nắp 106
5. Nguyên công 5: Gia công lỗ 150 99
6. Nguyên công 6: Khoan lỗ 10,25 – ta rô ren M12 104
B- TRA CHẾ ĐỘ CẮT CHO CÁC NGUYÊN CÔNG CÒN LẠI 106
I .Gia công thân hộp 106
II. Gia công nắp hộp 115
III. Gia công phối hợp thân và nắp 119
CHƯƠNG VI. TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG CÁC NGUYÊN CÔNG 123
A- Gia công thân hộp 123
B- Gia công nắp hộp 125
C- Gia công phối hợp thân và nắp hộp 126
CHƯƠNG VII. THIẾT KẾ ĐỒ GÁ 129
1. Tính toán thiết kế đồ gá cho nguyên công 2 phay mặt phẳng đáy 129
2. Tính toán thiết kế đồ gá cho nguyên công 5 khoan - doa lỗ đế 17 129
3. Tính toán thiết kế đồ gá cho nguyên công 5 gia công lỗ 150, 110 139
4. Tính toán thiết kế đồ gá cho nguyên công 2 phay mặt phẳng cửa sổ 144
5. Tính toán thiết kế đồ gá cho nguyên công 4: Khoan - lỗ 13 150
PHẦN V
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN GIA CÔNG VỎ HỘP GIẢM TỐC 156
A- CÁC DỮ LIỆU BAN ĐẦU VÀ KẾT QUẢ ĐÃ TÍNH Ở PHẦN TRÊN
B- TÍNH SỐ MÁY CẦN THIẾT CHO DÂY TRUYỀN
1. Tính số lượng máy cho từng nguyên công để gia công thân hộp giảm tốc 158
2. Tính số lượng máy cho từng nguyên công để gia công nắp hộp giảm tốc 162
3. Tính số lượng máy cho từng nguyên công để gia công phối hợp thân và nắp 166
4. Tính số thợ cần thiết cho một loại máy và cho cả dây chuyền. 169
5.Xác định nhu cầu diện tích sản xuấtcủa cả dây chuyền 176
6. Xác định phương thức bố trí máy, Quy hoạch mặt bằng sản xuât 177
9. Các số liệu kinh tế kỹ thuật 179
KẾT LUẬN CHUNG 181
TÀI LIỆU THAM KHẢO 182
186 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4885 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế công nghệ chế tạo vỏ hộp giảm tốc 350, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0,1 m = 0,15 B = 60.
Tra bảng 5- 40 sổ tay CNCTM tập 2 : Chu kì bền tuổi của dao.
T = 180
KV = KMV . KUV . KnV
KMV phụ thuộc vào vật liệu gia công KMV = 1
KnV : Hệ phụ thuộc có trạng thái bề mặt phôi KnV = 0,83
(Có vỏ cứng)
Kuv: Hệ phụ thuộc vào dụng cụ cắt
Các hệ số này tra lần lượt ở các bảng 5- 1, 5- 5, 5- 6 (Sổ tay CNCTM tập 2)
KV = 1. 0,83. 1 = 0,83
V = . 0,83 = 30,9 m/phút
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy FSS400 (máy phay đứng) ta chọn n = 112 v/ph
- Tính lượng chạy dao (mm/ph).
Sph = n . s . x = 112 . 0,3 . 10 = 336 mm/phút
Chọn theo chuỗi vòng quay của máy FSS400 ta có: Sph = 315 mm/ph
- Tính vận tốc cắt thực tế:
Vt =
- Tính lực cắt: PZ =
- KMV : Hệ số điều chỉnh cho chất lượng của VLGC. Tra bảng 5- 9 (sổ tay CNCTM tập 2).
KMV = (HB/190)0,55 = (190/190)0,55 = 1
Tra bảng 5- 41. Hệ số Cp và mũ Pz (sổ tay CNCTM- T2)
Cp = 50 x = 0,9 y = 0,72 u = 1,14
q = 1,14 w = 0
Pz =
Theo bảng 5- 41: Tỷ số giữa các lực thành phần khi phay (Sổ tay CNCTM tập 2)
Ph: Lực chạy dao: Ph = (0,35 ữ 0,4)PZ = 1600N
PY: Lực hướng chính: PY = (0,85 ữ 0,95)PZ = 3800N
PX: Lực hướng trục: PX = (0,5 ữ 0,55)PZ = 2200N
PV: PV = (0,5 ữ 0,55)PZ = 2200N
- Tính mô men xoắn (Nm)
MX =
- Tính công suất cắt: (KW).
Nc = (KW)
Đạt yêu cầu về công suất vì máy có Nm = 10Kw
b) Bước 2 : Phay tinh. Đạt kích thước 25
- Dùng dao phay mặt đầu răng chắp thép gió.
d/D = 27/80 mm. B = 6 mm Zmin = 10 răng
- Chiều sâu cắt t = 1 mm
- Tra bảng 5- 37 ta có : Sz = 0,7 mm
- Tính vận tốc cắt :
V = Kv
Tra bảng 5- 39 sổ tay CNCTM tập 2 : Hệ số Cv và số mũ trong công thức V
Cv = 42 x = 0,1 u = 0,1 m = 0,15
q= 0,2 y = 0,4 p = 0,1 B = 60
Tra bảng 5- 40 sổ tay CNCTM tập 2 : Chu kì bền tuổi của dao.
T = 120 phút
Kv = KMV . KUV . KnV
Các hệ số lần luợt là hệ số phụ thuộc vào chất lượng vật liệu gia công, vật liệu dụng cụ cắt, bề mặt phôi. Tra bảng 5- 1, 5- 5, 5- 6 (Sổ tay CNCTM T2)
K = 1 . 1 . 1 = 1
V = . 1 = 28,16 m/phút
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy FSS400 (máy phay đứng) ta chọn n = 112 v/ph
- Tính vận tốc cắt thực tế:
Vt =
- Tính lượng chạy dao (mm/phút).
Sph = n . s . z = 112 . 0,7 . 10 = 784 mm/phút
Chọn theo chuỗi vòng quay của máy FSS400 ta có: Sph = 630 mm/ph
- Tính lực cắt: PZ =
- KMV : Hệ số điều chỉnh cho chất lượng của VLGC. Tra bảng 5- 9 (sổ tay CNCTM tập 2).
KMV = (HB/190)0,55 = (190/190)0,55 = 1
Tra bảng 5- 41. Hệ số Cp và mũ tính cho Pz (sổ tay CNCTM- T2)
Cp = 50 x = 0,9 y = 0,72 u = 1,14
q = 1,14 w = 0
Pz =
Theo bảng 5- 42: Tỷ số giữa các lực thành phần khi phay (Sổ tay CNCTM tập 2)
Ph: Lực chạy dao: Ph = (0,35 ữ 0,4)PZ = 1000N
PY: Lực hướng chính: PY = (0,85 ữ 0,95)PZ = 2400N
PX: Lực hướng trục: PX = (0,5 ữ 0,55)PZ = 1400N
- Tính mô men xoắn (NM)
Mx =
- Tính công suất cắt: (KW).
Nc = (KW)
Đạt yêu cầu về công suất vì máy có Nm = 10KW
2- Nguyên công 5 : Khoan doa lỗ đế f17, đạt R2.20√
a) Bước 1 : Khoan lỗ f12- Dùng mũi khoan f12. Mũi khoan ruột già P18.
- Chiều sâu cắt t = 0,5 D = 12. 0,5 = 6mm
- Lượng chạy dao tra bảng5- 25 sổ tay CNCTM tập 2 và dựa vào máy 2H55 ta chọn
S = 0,2 mm/vòng.
- Tính vận tốc cắt :
V = Kv
Tra bảng 5- 28 sổ tay CNCTM tập 2 : Hệ số và số mũ khi tính V :
Cv = 14,7 y = 0,55
q= 0,25 m = 0,15
Tra bảng 5- 30 sổ tay CNCTM tập 2 : Chu kì tuổi bền mũi khoan
T = 60 phút
KV = KMV . KUV . KLV
Tra bảng (5- 1), (5- 6), (5- 31) : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công, vật liệu làm dao, chiều dài lỗ gia công (Sổ tay CNCTM T2).
K = 1 . 1 . 1 = 1
V = = 39,7 m/phút
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy 2H55 ta chọn n = 950 v/ph
- Tính vận tốc cắt thực tế:
Vt =
+ Tính mô men xoắn (Mx) và lực chiều trục (P0)
Mx = 10 CM . Dq . Sy . Kp
P0 = 10 CP . Dq . Sy . KP
Tra bảng 5- 9 ta có KP = KMp =
Theo bảng 5- 32 hệ số và mũ khi tính Mx, P0 (Sổ tay CNCTM- T2)
CM = 0,021 q = 2 y = 0,8
CP = 42,7 q = 1 y = 0,8
MX = 10 . 0,021 . 122 . 0,20,8 = 8,35 (Nm)
P0 = 10 . 42,7. 121 . 0,20,8 = 1414 (N)
-Tính công suất :
N = 1 (KW)
Máy 2H55 có Nm = 4,5 KW y = 0,8
Nthưc = 4,5 . 0,8 = 3,6 > 1 KW
Vậy công suất của máy đã chọn đạt yêu cầu.
b) Bước 2 : Khoét lỗ f16,75.
- Dùng dao khoét f16,75 chuôi côn vật liệu P18.
- Chiều sâu cắt:
t =
- Lượng chạy dao tra bảng 5- 26 sổ tay CNCTM tập 2 và dựa theo máy chuẩn 2H55 ta chọn S = 0,79 mm/vòng.
- Tính vận tốc cắt :
V = (Kv) (m/ph)
Tra bảng 5- 29 sổ tay CNCTM tập 2 : Các hệ số CV và các số mũ khi khoét.
Cv = 18,8 q= 0,2 m = 0,125
x = 0,1 y = 0,4
Tra bảng 5- 30 sổ tay CNCTM tập 2 : Chu kì tuổi bền mũi khoét
T = 40 phút.
K = KMV . KUV . KLV
Tra bảng (5- 1), (5- 6), (5- 31) sổ tay CNCTM tập 2 ta có các hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, vật liệu chế tạo dao, chiều dài lỗ gia công.
K = 1 . 1 . 1 = 1
V = = 21 m/phút
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy 2H55 ta chọn n = 375 v/ph
- Tính vận tốc cắt thực tế:
V =
+ Tính mô men xoắn (Mx) và lực chiều trục (P0)
Mx = 10 CM . Dq . tx . Sy . Kp
P0 = 10 CP . Dq . tx. Sy . KP
Theo bảng 5- 32 sổ tay CNCTM- T2: Hệ số và mũ khi tính Mx và P0 ta có:
CM = 0,085 x = 0,75 y = 0,8 q = 1
CP = 23,5 x = 1,2 y = 0,4
MX = 10 . 0,085 . 2,250,75 . 0,790,9 = 1,3 (Nm)
P0 = 10 . 23,5. 8,51,2 . 0,790,4 = 2789 (N)
-Tính công suất :
N = 0,05 (KW)
Máy 2H55 có N = 4,5 và hiệu suất η = 0,8.
Nthưc = 4,5 . 0,8 = 3,6 > 0,05 KW
Vậy công suất của máy đã chọn đạt yêu cầu.
c) Bước 3 : Doa lỗ f17 đạt Rz.20√
- Dùng dao P18.
- Chiều sâu cắt :
- Chiều sâu cắt:
t =
- Lượng chạy dao tra bảng 5- 27 sổ tay CNCTM tập 2 và dựa theo máy chuẩn chọn S = 1,54 mm/vòng.
- Tính vận tốc cắt :
V = (Kv) (m/ph)
Tra bảng 5- 29 sổ tay CNCTM tập 2 : Các hệ số và các số mũ khi tính V.
Cv = 15,6 q= 0,2 m = 0,3
x = 0,1 y = 0,5
Tra bảng 5- 30 sổ tay CNCTM tập 2 : Tuổi bền trung bình của mũi doa
T = 60 phút.
K = KMV . KUV . KLV
Tra bảng 5- 1, 5- 6, 5- 31 sổ tay CNCTM tập 2 ta có các hệ số phụ thuộc vật liệu gia công, vật liệu dụng cụ cắt, chiều dài lỗ.
K = 1 . 1 . 1 = 1
V = = 0,8 m/phút
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy 2H55 ta chọn n = 30 v/ph
- Vận tốc cắt thực tế:
V =
+ Tính mô men xoắn (Mx) và lực chiều trục (P0)
Mx = 10 CM . Dq . tx . Sy . Kp
P0 = 10 CP . Dq . tx. Sy . KP
Theo bảng 5- 32 sổ tay CNCTM- T2: Hệ số và số mũ khi tính Mx và P0 ta có:
CM = 0,085 x = 0,75 y = 0,8
CP = 23,5 x = 1,2 y = 0,4
MX = 10 . 0,085 . 0,1250,75 . 1,540,8 = 0,25 (Nm)
P0 = 10 . 23,5. 0,1251,2 . 1,540,4 = 23 (N)
-Tính công suất :
N = 0,0008 (KW)
Vậy công suất của máy đã chọn đạt yêu cầu vì Nm = 4,5KW.
* Gia công phần nắp hộp :
3- Nguyên công 4: Khoan lỗ bích ghép f13 đạt R2.80√
a) Bước 1: Khoan f13.
- Dùng mũi khoan ruột già P18, f13.
- Chiều sâu cắt t = 0,5D – 0,5. 13 = 6,5 mm
- Lượng dao chạy tra bảng 5- 25 sổ tay CNCTM tập 2 và đưa vào máy 2H55 ta Chọn
S = 0,4 mm /vòng
- Tốc độ cắt :
V = . Kv
Tra bảng 5- 28 sổ tay CNCTM tập 2 : Hệ số Cv và số mũ như sau :
Cv = 17,1 q= 0,25 y = 0,4 m = 0,125
Tra bảng 5- 30 sổ tay CNCTM tập 2 : Chu kì bền trung bình tuổi của mũi khoan
T = 60 phút
KV = KMV . KUV . KLV
Tra bảng 5- 1, 5- 6, 5- 31 sổ tay CNCTM tập 2 ta có :
KV = 1 . 1 . 1 = 1.
V = = 28,1 m/phút
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy 2H55 ta chọn n = 600 v/ph
- Vận tốc cắt thực tế:
Vt =
+ Tính mô men xoắn và lực chiều trục (P0)
Mx = 10 CM . Dq . Sy . KP
P0 = 10 CP . Dq . Sy . KP
Theo bảng 5- 32 sổ tay CNCTM- T2 hệ số và mũ khi tính P0 , MX. Ta có :
CM = 0,021 q = 2 y = 0,8
CP = 42,7 q = 1 y = 0,8
Tra bảng 5- 9 ta có : KP = KMp =
MX = 10 . 0,021 . 132 . 0,40,8.1 = 17,05 (Nm)
P0 = 10 . 42,7. 131 . 0,40,8.1 = 2667 (N)
-Tính công suất :
n = = 1,07 (KW)
Máy 2H55 có Nm = 4,5 KW và η = 0,8.
Nthưc = 4,5 . 0,8 = 3,6 > 1,07 KW
Vậy công suất đạt yêu cầu.
b) Bước 2 : Khoan lỗ f 8,5
- Dùng mũi khoan ruột già P18, f 8,5.
- Chiều sâu cắt t = 0,5. D = 0,5. 8,5 = 4,25 mm
- Lượng chạy dao tra bảng 5- 25 sổ tay CNCTM tập 2 và đưa vào máy 2H55 ta chọn S = 0,2 mm /vòng
- Tốc độ cắt :
V = . Kv
Tra bảng 5- 28 sổ tay CNCTM tập 2 : Hệ số Cv và các số mũ như sau :
Cv = 17,1 q= 0,25 y = 0,4 m = 0,125
Tra bảng 5- 30 sổ tay CNCTM tập 2 : Chu kì bền trung bình của mũi khoan
T = 35 phút.
KV = KMV . KUV . KLV
Tra bảng 5- 1, 5- 6, 5- 31 sổ tay CNCTM tập 2 ta có :
KV = 1 . 1 . 1 = 1.
V = . 1 = 35,6 m/ph
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy 2H55 ta chọn n = 1180 v/ph
- Vận tốc cắt thực tế:
V =
+ Tính mô men xoắn và lực chiều trục (P0)
Mx = 10 CM . Dq . Sy . KP
P0 = 10 CP . Dq . Sy . KP
Theo bảng 5- 32 sổ tay CNCTM- T2 hệ số và mũ khi tính P0 , MX. Ta có :
CM = 0,021 q = 2 y = 0,8
CP = 42,7 q = 1 y = 0,8
Tra bảng 5- 9 ta có KP = KMp = với nv = 0,6
MX = 10 . 0,021 . 8,52 . 0,20,8 . 1= 4,2 (N)
P0 = 10 . 42,7. 8,51 . 0,80,8 = 1002 (N)
-Tính công suất :
n = = 0,51 (KW)
Máy 2H55 có N = 4,5 KW và y = 0,8.
Nthưc = 4,5 . 0,8 = 3,6 > 0,8 KW
Vậy công suất đạt yêu cầu.
Bước 3 : Khoan lỗ f7,5
- Dùng mũi khoan ruột già P18, f7,5.
- Chiều sâu cắt : t = 0,5. D = 0,5. 7,5 = 3,75 mm
- Lượng chạy dao tra bảng 5- 25 sổ tay CNCTM tập 2 và dựa vào máy 2H55 ta chọn S = 0,2 mm /vòng
- Tốc độ cắt :
V = . Kv
Tra bảng 5- 28 sổ tay CNCTM tập 2 ta có : Hệ số Cv và các số mũ như sau :
Cv = 17,1 q= 0,25 y = 0,4 m = 0,125
Tra bảng 5- 30 sổ tay CNCTM tập 2 : Chu kì bền trung bình của mũi khoan
T = 35 phút.
KV = KMV . KUV . KLV
Tra bảng 5- 1, 5- 6, 5- 31 sổ tay CNCTM tập 2 ta có :
KV = 1 . 1 . 1 = 1.
V = . 1 = 34,5 m/ph
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy 2H55 ta chọn n = 1180 v/ph
- Vận tốc cắt thực tế:
V =
+ Tính mô men xoắn và lực chiều trục (P0)
Mx = 10 CM . Dq . Sy . KP
P0 = 10 CP . Dq . Sy . KP
- Các số mũ và hệ số đã tra ở phần a
MX = 10 . 0,021 . 7,52 . 0,20,8 = 3,3 (N)
P0 = 10 . 42,7. 7,51 . 0,2 = 884 (N)
-Tính công suất (N) :
N = = 0,4 (KW)
Vậy công suất máy đã chọn đạt yêu cầu vì Nm = 4,5 Kw.
4- Nguyên công 5 : Khoét mặt đầu f30. Đạt Rz.80√
- Dùng dao khoét để gia công mặt tựa kẹp chặt chi tiết f30.
Vật liệu P18 chuôi côn.
- Chiều sâu cắt:
t =
- Lượng chạy dao tra bảng 5- 26 sổ tay CNCTM tập 2 và dựa vào máy chuẩn 2H55 ta chọn S = 0,79 mm/vòng.
- Tính vận tốc cắt :
V = . Kv (m/ph)
Tra bảng 5- 29 sổ tay CNCTM tập 2 : Các hệ số CV và các số mũ khi khoét.
Cv = 18,8 q= 0,2 m = 0,125
x = 0,1 y = 0,4
Tra bảng 5- 30 sổ tay CNCTM tập 2 : Chu kì tuổi bền mũi khoét
T = 40 phút.
K = KMV . KUV . KLV
Tra bảng (5- 1), (5- 6), (5- 31) sổ tay CNCTM tập 2 ta có các hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, vật liệu chế tạo dao, chiều dài lỗ gia công.
K = 1 . 1 . 1 = 1
V = . 1 = 20,76 m/phút
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy 2H55 ta chọn n = 225 v/ph
- Tính vận tốc cắt thực tế:
V =
+ Tính mô men xoắn và lực chiều trục :
MX = 10 CM . Dq . tx . Sy . KP
P0 = 10 CP . Dq . tx. Sy . KP
Theo bảng 5- 32 sổ tay CNCTM- T2: Hệ số và mũ khi tính Mx và P0 ta có:
CM = 0,085 x = 0,75 y = 0,8 q = 1
CP = 23,5 x = 1,2 y = 0,4
MX = 10 . 0,085 . 8,50,75 . 0,790,9.301 = 105 (Nm)
P0 = 10 . 23,5. 8,51,2 . 0,790,4 = 2789 (N)
-Tính công suất :
N = = 2,4 (KW)
Máy 2H55 có N = 4,5 ; η = 0,8.
Nthưc = 4,5 . 0,8 = 3,6 > 2,4 KW
Vậy công suất máy đạt yêu cầu.
* Gia công phối hợp thân và nắp
5- Nguyên công 5: Gia công lỗ f 150
a) Bước 1- Khoét thô lần 1: Dùng bằng dao 1 lưỡi vật liệu BK8. Kích thước dao
30 x 30.
Đường kính lỗ gia công d = 141,7 mm
Chiều sâu cắt t = 1,9 mm (Tính như tiện trong)
Tra bảng 5- 12 sổ tay CNCTM tập 2 lấy theo chuỗi vòng quay tiêu chuẩn của máy doa nằm ngang T611 ta có S = 0,74 mm/ vòng.
+ Tính vận tốc cắt:
V = . Kv (m/ph)
Theo bảng 5- 17 sổ tay CNCTM tập 2 ta có :
Cv = 243 y = 0,4 T = 60 phút
x = 0,15 m = 0,2
Tra bảng 5- 1, 5- 2, 5- 6 sổ tay CNCTM tập 2 ta có :
KV = 1. 0,8. 0,83 = 0,664
(Các thông số náy dùng cho tiện ngoài, khi tiện trong ta nhân với K = 0,9)
V = . 0,664. 0,9 = 65,59 m/phút.
+ Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy T611 ta chọn n = 125 v/ph
+ Tính vận tốc cắt thực tế:
V =
+ Tính lực cắt : P( x, y, z) = 10 CP. tx. Sy. Vn. KP . (1)
Theo bảng 5- 22 sổ tay CNCTM ta có :
Px : CP = 46 x = 1 y = 0,4 n = 0 KP = 1
Py : CP = 54 x = 0,9 y = 0,75 n = 0 KP = 1
Pz : CP = 92 x = 1 y = 0,75 n = 0 KP = 1
- Thay các hệ số mũ vào (1) ta có :
Px = 10. 46. 1,91. 0,740,4. 560. 1 = 774,8 (N)
Py = 10. 54. 1,90,9. 0,740,75. 560. 1 = 767,7 (N)
Px = 10. 92. 1,91. 0,740,75. 560. 1 = 1394,6 (N)
+ Tính công suất :
N =
+ Tính mô men xoắn:
MX = (kg m)
b) Bước 2: Khoét thô lần 2: Bằng dao 1 lưỡi vật liệu BK8.
Khoét lần 2 đạt được f148,6.
Chiều sâu cắt t = 1 mm.
Tra bảng 5- 12 sổ tay CNCTM tập 2 lấy theo chuỗi vòng quay tiêu chuẩn của máy doa T611 ta có : S = 0,74 mm/ vòng.
- Tính vận tốc cắt:
V = . Kv
Theo bảng 5- 17 sổ tay CNCTM tập 2 ta có :
Cv = 243 y = 0,4 T = 60 phút
x = 0,15 m = 0,2
V = . 0,664. 0,9 = 72,23 m/phút.
Tra bảng 5- 1, 5- 2, 5- 6 sổ tay CNCTM tập 2 ta có: K = 0,664
Tính theo tiện trong nên K = 0,9
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy T611 ta chọn n = 160 v/ph
- Tính vận tốc cắt thực tế:
V =
+ Tính lực cắt : P( x, y, z) = 10 CP. tx. Sy. Vn. KP . (1)
Theo bảng 5- 22 sổ tay CNCTM tập 2 ta có :
Px : CP = 46 x = 1 y = 0,4 n = 0 KP = 1
PY : CP = 54 x = 0,9 y = 0,75 n = 0 KP = 1
PZ : CP = 92 x = 1 y = 0,75 n = 0 KP = 1
- Thay các hệ số mũ vào (1) ta có :
Px = 10. 461. 0,740,4. 74,70. 1 = 408 (N)
PY = 10. 54. 10,9. 0,740,75. 74,70. 1 = 731 (N)
PZ = 10. 92. 11. 0,740,75. 74,70. 1 = 734 (N)
+ Tính công suất :
N =
+ Tính mô men xoắn:
MX = (kg m)
c) Khoét tinh: Đạt f149,4
Dùng dao 1 lưỡi vật liệu BK8
Chiều sâu cắt t = 0,3 mm.
Tra bảng 5- 14 khi tiện tinh (Sổ tay CNCTM tập 2) ta có :
SZ = 0,52 mm/ v
- Tính vận tốc cắt:
V = . Kv (m/ph)
Các hệ số tra như ở phần trên :
V = . 0,664. 0,9 = 99,6 m/ph.
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy T611 ta chọn n = 220 v/ph
- Tốc độ cắt thực tế:
V =
- Tính lực cắt : P( x, y, z) = 10. CP. tx. Sy. Vn. KP
PX = 10. 461. 0,31. 0,520,4. 99,60. 1 = 106 (N)
PY = 10. 54. 0,30,9. 0,520,75. 99,60. 1 = 112 (N)
PZ = 10. 92. 0,31. 0,520,75. 99,60. 1 = 169 (N)
+ Tính công suất :
N =
+ Tính mô men xoắn:
MX = (kg m)
d) Vát mép 2 x 45: Lâý theo chế độ khoét thô lần 2
e)Doa thô: Đạt f149,79
Dùng dao 1 lưỡi vật liệu BK8
Chiều sâu cắt t = 0,19 mm.
Tra bảng 5- 14 khi tiện tinh (Sổ tay CNCTM tập 2) ta có :
SZ = 0,27 mm/ v
- Tính vận tốc cắt:
V = . Kv (m/ph)
Các hệ số tra ở phần a hoặc b :
V = . 0,664. 0,9 = 138,7 m/ph.
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy T611 ta chọn n = 250 v/ph
- Tốc độ cắt thực tế:
V =
- Tính lực cắt : P( x, y, z) = 10. CP. tx. Sy. Vn. KP
PX = 10. 461. 0,191. 0,270,4. 117,60. 1 = 52 (N)
PY = 10. 54. 0,190,9. 0,270,75. 117,60. 1 = 45 (N)
PZ = 10. 92. 0,191. 0,270,75. 117,60. 1 = 24,5 (N)
+ Tính công suất :
N =
+ Tính mô men xoắn:
MX = (kg m)
f)Doa tinh: Đạt f1500,4 :
Dùng dao 1 lưỡi vật liệu BK8
Chiều sâu cắt t = 0,085 mm.
Tra bảng 5- 14 lượng chạy dao (mm/ vòng) khi tiện tinh (Sổ tay CNCTM tập 2)
Kết hợp với máy T611 ta có : S = 0,1 mm/ vòng.
- Tính vận tốc cắt:
V = . Kv (m/ph)
Các hệ số tra ở phần a hoặc b :
V = . 0,664. 0,9 = 388 m/ph.
- Tính tốc độ cắt:
n =
Dựa theo máy T611 ta chọn n = 800 v/ph
- Tốc độ cắt thực tế:
V =
- Tính lực cắt : P( x, y, z) = 10. CP. tx. Sy. Vn. KP
Các hệ số và số mũ cũng giống như ở phần a, b.
PX = 10. 46. 0,0851. 0,10,4. 3770. 1 = 16 (N)
PY = 10. 54. 0,0850,9. 0,10,75. 3770. 1 = 11 (N)
PZ = 10. 92. 0,0851. 0,10,75. 3770. 1 = 14(N)
+ Tính công suất :
N =
+ Tính mô men xoắn:
MX = (kg m)
Vậy công suất của máy đã chọn đạt yêu cầu vì Nm = 10 Kw.
6. Nguyên công 6 : Khoan f10,25 để Tarô M12.
a) Bước 1- Khoan lỗ f10,25:
- Dùng máy khoan cầu 2H55. Mũi khoan P18 ruột già.
- Chiều sâu cắt t = D/ 2 = 10,25/ 2 = 5,125 mm
Lượng chạy dao : Theo bảng 5- 25 sổ tay CNCTM tập 2 và dựa theo máy ta chọn S0 = 0,14 mm/vòng.
- Tốc độ cắt :
V =
Bảng 5-28 sổ tay CNCTM tập 2 ta có :
Cv = 14,7 q = 0,25 y = 0,55m = 0,125
Bảng 5- 30 ta có chu kỳ tuổi bền : t = 35 phút.
KV = KMV. KUV. KLV
Các bảng (5- 1), (5- 6), (5- 31) sổ tay CNCTM tập 2 ta có :
Hệ số điều chỉnh vào tính chất vật liệu gia công : KMV = 1
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu cắt gọt. KUV = 1
Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ gia công. KLV = 1
KV = 1 . 1 . 1 = 1
V = = 49,73 m/ph
- Tính tốc độ cắt :
n = = 1544 v/ph
- Theo máy 2H55 ta chọn n = 1500 v/ph
- Vận tốc cắt thực tế :
V = m/ph
- Tính mô men xoắn và lực chiều trục :
P0 = 10. CP. Dq. Sy. KP
Mx = 10. CM. Dq. Sy. KP
Tra bảng 5- 9 sổ tay CNCTM tập 2 ta có: KP = KMP = 1
Ta bảng 5- 32 sổ tay CNCTM tập 2 ta có:
CP = 42,7 q = 1 y = 0,8
CM = 0,021 q = 1 y = 0,8
P0 = 10. 42,7. 10,251. 0,140,8. 1 = 908 (N)
MX = 10. 0,021. 10, 252. 0,140,8. 1 = 4,58 (Nm)
- Tính công suất cắt :
N = = 0,7 (KW)
Máy 2H55 có công suất 4,5 KW và η = 0,8
Nthực = 4,5. 0,8 = 3,6 Kw > 0,7 Kw
Vậy đạt yêu cầu.
b) Bước 2 : Tarô M12 bằng tay.
B- Tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại:
I. Trình tự gia công thân hộp:
1- Nguyên công 1: Phay mặt phẳng bích ghép đạt 2.5√→Ra =2,5μm .
*Bước 1: phay thô đạt kích thước 17,5 mm.
Dùng dao mặt đầu,răng chắp hợp kim BK8. tra bảng 4-94 sổ tay công nghệ máy tâp 1trang 374 .ta có:
d/D =50/160 mm ; B = 46mm ; Zmim = 16răng
Lượng dư cắt gọt : t =2,1 mm.
Lượng chạy dao : ( Sz )
Tra bảng 5- 125 trang 113 (Sổ tay CNCTM tập 2) lượng chạy dao khi phay bằng dao BK8
Chọn Sz = 0,2 mm/răng.
tra bảng 5- 40 sổ tay công nghệ máy tập 2 trang 34 ta có chu kì bền của dao:
T=180 phút
-Tính tốc độ cắt: tra bảng 5-127( sổ tay công nghệ máy) tập 2 trang 115.Ta có:
Tốc độ(v).khi phay gang xám bằng dao phay mật đầu có gắn mản hơp kim BK8 V=158 m/ph.
Vtính = Vbảng . K1.K2.K3.K4.K5. ..
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1 = 1
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim với BK8 K2 = 0,8
K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt vật liệu gia công K3= 0,8
(có vỏ cứng)
K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay và đường kính dao.
Khi B/D > 0,45 ữ 0,8 Lấy K4 = 1
K5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính φ = 600 ị K5 = 1
Vtinh = 158 . 1 . 0,8 . 0,8 . 1 . 1 = 101,1 m/ph
- Tính vận tốc cắt (xác định số vòng quay tính toán của trục chính ntt )
Ntt =
Dựa theo máy FSS400 : ta chọn : n = 180 vòng/phút
- Tính lượng chạy dao :
Sph = n . s . z . = 180 . 0,2 . 16 = 576 mm/ph
Chọn theo máy chuẩn ta chọn : Sph = 500 mm/ph và Nm = 10 Kw
- Tính công suất : Ntính = Nbảng .K ( theoSổ tay CNCTM tập2)
Tra bảng 5- 30 ( STCNM T2 trang 118) công suất khi phay gang xám.
N=3,8(kW)
K: là hệ số điều chỉnh góc nghiêng chính φ = 600 => K = 1
N=3,8 . 1 = 3,8 (KW)
*Bước2: Phaybán tinh đạt kích thước 16,6mm
Dùng dao mặt đầu gắn mảnh hợp kim BK8.
d/D = 50/160 mm ; B = 46mm ; Zmin = 16 răng
Lượng dư cắt gọt : t = 0,9 mm
Lượng chạy dao : (Sz)
Tra bảng 5- 125 trang 113,(STCNCTMT2) do phay bán tinh, nên:
Chọn Sz = 0,3mm/răng.
Tra bảng 5- 40: Chu kỳ bền tuổi thọ của dao. trang 126 ( Sổ tay CNCTN tập 2)
T = 180 phút.
Tính tốc độ cắt : tra bảng 5- 127 trang 115 ; tốc độ cắt (V) ta có. V = 141 m/ph
Vtinh = Vbảng . K1.K2.K3.K4.K5. ..
Do phay bán tinh nên không còn vỏ cứng nên K3 = 1
Góc nghiêng chính : φ = 900 ị K5 = 0,95
Vtinh = 141 . 1 . 0,8 . 1 . 0,95 . 1 = 107 m/ph
- Tính tốc độ cắt :
n =
Dựa theo máy FSS400 ta chọn n = 180 vòng/ phút
- Tính lượng chạy dao : Sph = n . s . z . = 180 . 0,3 . 16 = 864 mm/ph
Chọn theo máy FSS400 ta có Sph = 180 mm/ph và Nm = 10 Kw
-Tính công suất: Ntính = Nbảng . K
Tra bảng5-130 trang 118(STCNCTMtập 2),công suất cắt khi phay gang xám.
N=3,3(kW).
K:Hệ số điều chỉnh góc chính φ = 900 K=1,14.
N =3,3 . 1,14 = 3,76 (KW) < 10 (KW) máy đảm bảo tốt trong quá trình.
Gia công
* Bước 3: Phay tinh. Đạt kích thước 15 và đạt 2.5 √
Dùng dao phay mặt đầu, gắn mảnh hợp kim BK8.
d/D = 50/250 mm B = 47 mm Zmin = 24 răng
Lượng dư cắt gọi t = 0,5 mm
Tra bảng 5- 125 ta có : S0 = 3 mm/vòng.
Tra bảng 5- 128 trang 116 Chế độ phay tinh mặt phẳng (Sổ tay CNCTM tập 2).
V = 260 phút.
- Tính tốc độ cắt :
ntt = = 331 v/ph
Tra theo dãy tiêu chuẩn máy FSS400 ta chọn* n = 280 vòng/ phút
- Tính lượng chạy dao : Sph = S0 . n = 3 . 280 mm/ph
Tra công suất máy: Chọn theo máy FSS400 ta có:
Sph = 800 mm/ph ; Nm = 10 Kw
Ntính = Nbảng . K
Tra bảng 5- 130 công suất cắt khi phay gang xám (Sổ tay CNCTM tập 2)
N = 1,3 . 1,14 = 1,5 (KW) < 10 Kw ị đảm bảo trong quá trình gia công
2- Nguyên công 2 : Phay mặt phẳng đáy :
Đã tính ở phần tính chế độ cắt.
3- Nguyên công 3 : Phay 1 mặt bên
a) Phay thô: Đạt kích thước 277 mm.
Dùng dao phay mặt đầu răng chắp hợp kim BK8.
Tra bảng 4-94 trang 374( sổ tay công nghệ máy tâp 1)
d/D = 40/125mm ; B = 45mm ; Zmin = 14răng
Lượng dư cắt gọ : t = 3 mm
Lượng chạy dao : (Sz)
Tra bảng 5- 125 trang 113 (Sổ tay CNCTM tập 2) lượng chạy dao khi phay bằng dao BK8
Chọn Sz = 0,2 mm/răng.
Tính tốc độ cắt: Tra bảng 5- 127 trang 115 (STCNCTMT2):
-Tốc độ cắt (V) khi phay gang xám bằng dao phay mặt đầu gắn HKC : BK8
V = 180 m/ph
Vtính = Vbảng . K1.K2.K3.K4.K5. ..
K1:Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang: K1 = 1
K2:Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim với BK8 : K2 = 0,8
K3:Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt vật liệu gia công:K3= 0,8
(có vỏ cứng)
K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay và đường kính dao.
Khi B/D = 100/125 = 0,8 ³ 0,8 * K4 = 0,89
K5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính φ = 600 : K5 = 1
Vtinh = 158 . 1 . 0,8 . 0,8 . 0,89 . 1 = 90 m/ph
- Tính vận tốc cắt: theo công thức trang 109 (HDTKĐA CNCTM)
Ntt =
Dựa vào chuỗi vòng quay của máy FW200 ta chọn: ntt = 180 vòng/ph
- Tính lượng chạy dao : Sph = n . s . z . = 180 . 0,2 . 14= 504 mm/ph
Dựa vào chuỗi vòng quay của máy FW200 ta chọn :
Sph = 500 mm/ph ; Nm = 7.5 Kw
- Tính công suất : Ntính = Nbảng .K
Tra bảng 5-130 công suất cắt khi phay gang xám ( STCNM Tập 2 trang118)
N tính= 5,5 (KW)
Tra bảng 5- 129 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính (STCNCTMTập2 trang 117).φ= 600.hệ số điều chỉnh =1 .
Vậy :N tính =5,5.1=5,5(KW).
N=5,5(KW)<N =7.5 (KW) máy đã chọn ị đảm bảo trong quá trình gia công
b) Phay bán tinh: Đạt kích thước 275,5 mm:
Dùng dao phay mặt đầu răng chắp hợp kim BK8.
Lượng dư cặt gọt t = 1,5 mm
- Lượng chạy dao : Tra bảng 5- 125 lượng chạy dao răng khi phay bằng dao phay hợp kim BK8 (Sổ tay CNCTM tập 2 trang 113) ta có: SZ = 0,3 mm/răng.
- Tính tốc độ cắt : Tra bảng 5- 127 trang 115 : tốc độ cắt (V) khi phay gang xám bằng dao phay mặt đầu gắn HKCV = 158 m/ph
Vtinh = Vbảng. K1.K2.K3.K4.K5. ..
Với K3 phay bán tinh không có vỏ cứng : K3 = 1
K5 khi phay bán tinh góc φ = 900 ị K5 = 0,95
Vtinh = 158 . 1 . 0,8 . 1 . 0,89 . 0,95 = 107 m/ph
- Tính tốc độ cắt:
ntt =
Dựa vào chuỗi vòng quay của máy FW200 ta chọn : n = 235 vòng/phút
- Tính lượng chạy dao (mm/vòng)
Sph = n . s . z = 235 . 0,3 . 14 = 987 mm/ph
Dựa vào chuỗi vòng quay của máy FW200 ta chọn : Sph = 950 m/ph
- Tính công suất : Ntính = Nbảng . K
Tra bảng 5- 130 trang 118. công suất cắt khi phay gang xám (Sổ tay CNCTM tập 2)
Nbảng = 4,6( KW)
Tra bảng 5- 129 trang117 (STCNCTMT2) : hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng ;
φ = 900 ị K = 1,14.
Ntinh = 4,6 . 1,14 = 5,24 (KW)
4- Nguyên công 4 : Khoan lỗ tháo dầu f18,5
a) Bước 1: Khoan lỗ f18,5
- Dùng mũi khoan ruột gà thép gió f18,5
- Lượng dư cắt gọt : t = D/2 = 18,5/2 = 9,25 mm
- Lượng chạy dao (S0)
Tra bảng 5- 89. trang 86 : lượng chạy dao (Sổ tay CNCTM tập 2)ta được;
S0 = 0,35 mm/vòng
Dựa theo máy khoan cần 2H55 có lượng chạy dao bằng tay.
- Vận tốc cắt: Vtính = Vbảng . K
Tra bảng 5- 90 trang 86 : tốc độ cắt khi khoan gang xám bằng mũi khoan thép gió (Sổ tay CNCTM T2) V = 35 m/ph
Tra bảng 5- 87 trang 87 : có hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan K = 1
Tra bảng 5- 90 trang 86 : có hệ số tuổi bền mũi khoan : T = 1
Vtính = 35 . 1 . 1 . = 35 m/ph
- Tính tốc độ cắt : công thức trang 109(HDTKĐACNCTMT2)
ntt =
Dựa theo máy 2H55 ta chọn ; *n = 550 v/ph ; Nm = 4,5 Kw
- Tốc độ cắt thực tế : hiệu chỉnh lại tốc độ :
V =
- Công suất cắt :
Tra bảng 5- 92 công suất cắt khi khoan gang xám bằng P18
(Sổ tay CNCTM tập 2 trang 87 ) N < 1KW.
b)khoan khoét mặt đầu f30 đạt Rz40√
-Dùng mũi khoét để gia công mặt tựa , loại P18 chuôi côn :theo (bảng 4-47 trang 332. SổTay.CNCTM Tập 1)
-Chiều sâu cắt: t=0,5(D-d )=0,5.(30-18,5)=5,75mm.
-lượng chạy dao :
Tra bảng 5-104 ,trang95 .STCNCTM tập2.Lượng chạy dao,khi khoét thép,gangP18:
So =0,6mm/vòng.
Dưa vào máy2A592 ta có lượng chạy dao bằng tay.
- tốc độ cắt thực : Vthực= Vbảng .K.theo công thức trang 5 .(S TCNCTM tập 2)
Tra bảng 5-106 .trang 97 .STCNCTM tập 2. Tốc độ cắt khi khoét gang xám bằng mũi khoét thép gió P18: ta có v=37m/ph ; k=1 là hệ số phụ thuộc vào chu kì bền chiều sâu lỗ,trạng thái bề mặt phôi :thay số ta có
Vthực=37.1=37m/ph.
-tốc độ của máy: nmáy ===395v/ph.
Dựa theo máy2A592.ta chọn .* nmáy=300v/ph .
-Tính lại tốc cắt thực tế :công thức:
V=.
-Công suất cắt:.
Tra bảng 5-103 trang 94(STCNCTMtập2) với V=28,3m/ph công suất cất khi khoan mở rộng gang bằng mũi P18 :
N=1,3(kw).
C)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DO AN TOT NGHEP HOp giam toc 350 XD ban ve Hop giam toc.doc
- De tai DATN.doc