Các phụ tải cần được cung cấp điện từ máy phát dự phòng của tòa nhà Citilight Tower là:
- Nhóm 1 (tủ điện tầng 1 –> 14 + thang máy số 1) 217.87 KVA.
- Nhóm 3 (hệ thống bơm, quạt, tủ điện tầng hầm, tầng mái) 175.84 KVA
- Hệ thống điều hòa không khí 242.16 KVA.
đ Tổng công suất mà máy phát dự phòng phải cung cấp cho tòa nhà là:
636 KVA.
Cụ thể như sau:
- Vì đây là tòa nhà văn phòng – thương mại cao cấp nên hệ thống chiếu sáng đòi hỏi phải được đảm bảo liên tục. Mặt khác phụ tải chiếu sáng, hệ thống cấp nguồn cho mạng, điện thoại, ổ cắm của toàn bộ tòa nhà tiêu thụ một lượng công suất không cao 175.78 KVA. Chính vì vậy ta quyết định cung cấp điện cho toàn bộ cho toàn bộ hệ thống này từ máy phát dự phòng trong trường hợp lưới điện quốc gia không thể cung cấp cho tòa nhà.
- Hệ thống quạt, bơm phục vụ cho những nhu cầu sinh hoạt thiết yếu của con người. Công suất mà phụ tải quạt và bơm tiêu thụ không cao 175.195 KVA nên ta quyết định cung cấp toàn bộ công suất quạt bơm từ máy phát dự phòng.
93 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5183 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho cao ốc văn phòng – trung tâm thương mại Citilight Tower, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
)
0.93
14.33
PVC
PVC
1
18
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Tầng
Tuyến dây
S(kva)
Dòng
làm
việc
Ilv(A)
Dòng
định
mức
CB(A)
Số cực CB
Hệ số
hiệu chỉnh
Dòng điện hiệu chỉnh Ihc (A)
Chọn dây dẫn
K1
(dây đi trên trần giả)
K2
(số mạch trong 1 ống dẫn)
K3
(t0=350C)
Cách điện
Vỏ bọc
Tiết diện dây Fdd(mm2)
Dòng cho phép Icp(A)
Tra bảng
TẦNG1
S1
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
8.7
S2
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S3
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S4
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S5
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S6
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
TỦ ĐIỆN TẦNG1
13.863
21.06
25
3
1
0.72(11)
0.93
37.33
PVC
PVC
8
44
8.9
TẦNG 2
L1
0.54
2.45
3
1
1
0.75(5)
0.93
4.3
PVC
PVC
1
18
8.7
L2
0.9
4.09
6
1
1
0.75(5)
0.93
8.6
PVC
PVC
1
18
L3
0.283
1.28
2
1
1
0.75(5)
0.93
2.86
PVC
PVC
1
18
L4
0.21
0.9
1
1
1
0.75(5)
0.93
1.43
PVC
PVC
1
18
L5
0.21
0.9
1
1
1
0.75(5)
0.93
1.43
PVC
PVC
1
18
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Tầng
Tuyến dây
S(kva)
Dòng
làm
việc
Ilv(A)
Dòng
định
mức
CB(A)
Số cực CB
Hệ số
hiệu chỉnh
Dòng điện hiệu chỉnh Ihc (A)
Chọn dây dẫn
K1
(dây đi trên trần giả)
K2
(số mạch trong 1 ống dẫn)
K3
(t0=350C)
Cách điện
Vỏ bọc
Tiết diện dây Fdd(mm2)
Dòng cho phép Icp(A)
Tra bảng
TẦNG 2
P1
1.726
7.8
10
1
1
0.75(5)
0.93
14.33
PVC
PVC
1
18
8.7
P2
1.726
7.8
10
1
1
0.75(5)
0.93
14.33
PVC
PVC
1
18
P3
1.726
7.8
10
1
1
0.75(5)
0.93
14.33
PVC
PVC
1
18
P4
1.943
8.83
10
1
1
0.75(5)
0.93
14.33
PVC
PVC
1
18
P5
1.943
8.83
10
1
1
0.75(5)
0.93
14.33
PVC
PVC
1
18
S1
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S2
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S3
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S4
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S5
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S6
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
TỦ ĐIỆN
TẦNG 2
13.902
21.12
25
3
1
0.72(16)
0.93
37.33
PVC
PVC
8
44
8.9
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Tầng
Tuyến dây
S(kva)
Dòng
làm việc
Ilv(A)
Dòng
Định
mức CB(A)
Số cực CB
Hệ số
hiệu chỉnh
Dòng điện hiệu chỉnh Ihc (A)
Chọn dây dẫn
K1
(dây đi trên trần giả)
K2
(số mạch trong 1 ống dẫn)
K3
(t0=350C)
Cách điện
Vỏ bọc
Tiết diện dây Fdd(mm2)
Dòng cho phép Icp(A)
Tra bảng
TẦNG 2
S4
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
8.7
S5
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
S6
4
18.18
20
2
1
0.73(6)
0.93
29.45
PVC
PVC
2.5
36
TỦ ĐIỆN TẦNG 2
13.902
21.12
25
3
1
0.72(16)
0.93
37.33
PVC
PVC
8
44
8.9
TẦNG MÁI
L1
0.215
0.9
1
1
1
0.82(3)
0.93
1.31
PVC
PVC
1
18
8.7
L2
0.215
0.9
1
1
1
0.82(3)
0.93
1.31
PVC
PVC
1
18
L3
0.215
0.9
1
1
1
0.82(3)
0.93
1.31
PVC
PVC
1
18
P1
2.816
12.8
16
1
1
0.88(2)
0.93
19.55
PVC
PVC
1.5
23
P2
2.288
10.4
16
1
1
0.88(2)
0.93
19.55
PVC
PVC
1.5
23
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Tầng
Tuyến dây
S(kva)
Dòng làm
việc
Ilv(A)
Dòng
Định
mức CB(A)
Số cực CB
Hệ số
hiệu chỉnh
Dòng điện hiệu chỉnh Ihc (A)
Chọn dây dẫn
K1
(dây đi trên trần giả)
K2
(số mạch trong 1 ống dẫn)
K3
(t0=350C)
Cách điện
Vỏ bọc
Tiết diện dây Fdd(mm2)
Dòng cho phép Icp(A)
Tra bảng
TẦNG MÁI
S1
4
18.18
20
2
1
0.82(3)
0.93
26.22
PVC
PVC
2.5
36
8.7
S2
4
18.18
20
2
1
0.82(3)
0.93
26.22
PVC
PVC
2.5
36
S3
4
18.18
20
2
1
0.82(3)
0.93
26.22
PVC
PVC
2.5
36
TỦ ĐIỆN TẦNG MÁI
4.47
20.31
25
1
0.72(8)
0.93
37.33
PVC
PVC
6.0
38
8.9
TỦ ĐIỆN TỔNG
P15
35
53.17
63
3
1
1
0.93
67.74
22
82
8.9
P16
242.16
367.9
400
3
1
1
0.93
430.1
PVC
PVC
185
450
8.7
P17
242.16
367.9
400
3
1
1
0.93
430.1
PVC
PVC
185
450
8.7
P18
257.4
391.1
400
3
1
1
0.93
430.1
PVC
PVC
185
450
8.7
P19
47.178
71.67
80
3
1
0.72(14)
0.93
119.47
PVC
PVC
50
132
8.9
P20
4.47
20.31
25
3
1
0.72(8)
0.93
37.33
PVC
PVC
6.0
38
8.9
P21
3.25
4.9
6
3
1
1
0.93
6.45
PVC
PVC
1
14
8.9
P22
39
59.25
63
3
1
1
0.93
67.74
PVC
PVC
22
82
8.9
P23
19.5
29.6
32
3
1
1
0.93
34.4
PVC
PVC
6
38
8.9
P24
3.25
4.93
6
3
1
1
0.93
6.45
PVC
PVC
1
14
8.9
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Tầng
Tuyến dây
S(kva)
Dòng
làm việc
Ilv(A)
Dòng
định mức
CB(A)
Số cực CB
Hệ số
hiệu chỉnh
Dòng điện hiệu chỉnh Ihc (A)
Chọn dây dẫn
K1
(dây đi trên trần giả)
K2
(số mạch trong 1 ống dẫn)
K3
(t0=350C)
Cách điện
Vỏ bọc
Tiết diện dây Fdd(mm2)
Dòng cho phép Icp(A)
Tra bảng
TỦ ĐIỆN TỔNG
P25
6.5
9.87
10
3
1
1
0.93
10.75
PVC
PVC
1
14
8.9
P26
32.5
49.3
50
3
1
1
0.93
53.76
PVC
PVC
14
62
8.9
P27
32.5
49.3
50
3
1
1
0.93
53.76
PVC
PVC
14
62
8.9
P28
261.23
396.9
400
3
1
1
0.93
430.1
PVC
PVC
185
450
8.7
P29
35
53.17
63
3
1
1
0.93
67.74
PVC
PVC
22
82
8.9
P30
46.287
70.32
80
3
1
1
0.93
86.02
PVC
PVC
25
88
8.9
Nhóm 1
217.87
331.01
350
3
1
1
0.93
376.34
PVC
PVC
150
420
8.7
Nhóm 2
765.27
1162
1250
3
1
1
0.93
1344
PVC
PVC
600
1375
8.17
Nhóm 3
175.84
267.17
300
3
1
1
0.93
322.58
PVC
PVC
120
355
8.7
Nhóm 4
240.5
365.4
400
3
1
1
0.93
430.1
PVC
PVC
185
450
8.7
Dây dẫn chôn ngầm, nối từ trạm biến áp đến tủ điện tổng
K4
K5
K6
K7
1400
2127
2500
3
1
1
1
0.93
2688
PVC
PVC
800
3100
8.17
6.1.2 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT ÁP:
ta có bảng (*) sau [1]:
Độ sụt áp lớn nhất cho phép từ điểm nối vào lưới tới nơi dùng điện
Loại tải
Chiếu sáng
Các loại tải khác
Trạm khách hàng trung/hạ áp được nuôi từ lưới trung áp công cộng
6%
8%
Khi sụt áp vượt quá giá trị ở bảng trên thì cần phải sử dụng dây có tiết diện lớn hơn.
* TÍNH TOÁN SỤT ÁP Ở ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH [1]:
Công thức tính sụt áp:
Mạch
Sụt áp ΔU
1 pha: pha/trung tính
ΔU = 2IBL.(Rcosφ+ Xsinφ)
ΔU% =
3 pha cân bằng: 3 pha (có hoặc không có trung tính)
ΔU = IBL.(Rcosφ+ Xsinφ)
ΔU% =
Trong đó:
+ IB – dòng làm việc lớn nhất (A);
+ L – chiều dài dây (km);
+ R – điện trở của dây (Ω/km);
R = đối với dây đồng,
Với S: tiết diện dây (mm2), R được bỏ qua khi tiết diện dây lớn hơn 500mm2.
+ X – cảm kháng của dây (Ω/km);
X: được bỏ qua cho dây có tiết diện nhỏ hơn 50mm2. Nếu không có thông tin nào khác thì sẽ cho X = 0.08 Ω/km.
+ φ – góc pha giữa điện áp và dòng trong dây, khi động cơ khởi động
cosφ = 0.35.
+ Un – điện áp dây (V).
+ Vn – điện áp pha (V).
TÍNH TOÁN SỤT ÁP CHI TIẾT:
Tính toán sụt áp cho tuyến dây chiếu sáng tầng Hầm L1:
+ đoạn dây từ Trạm biến áp (TBA) đến Tủ điện tổng (TĐT):
chiều dài dây L = 20 m.
tiết diện dây F = 800 mm2.
dòng làm việc IB = 2127 A.
cosφ = 0.87, sinφ = 0.49.
điện trở của đoạn dây R = 0 vì tiết diện dây lớn hơn 500 mm2.
cảm kháng của đoạn dây X = 0.08 Ω/km.
sụt áp trên đoạn dây TBA – TĐT :
ΔU1 = IBL.(Rcosφ+ Xsinφ) = .2127.20.10-3. (0 + 0.08x0.49)
= 2.888 V.
+ Tương tự ta có đoạn dây từ TĐT đến Tủ điện tầng Hầm (TĐ – TH ):
chiều dài dây L = 40 m.
tiết diện dây F = 50 mm2.
dòng làm việc IB = 71.67 A.
cosφ = 0.74, sinφ = 0.67.
điện trở của đoạn dây R = Ω/km.
cảm kháng của đoạn dây X = 0.08 Ω/km.
sụt áp trên đoạn dây TĐT – TĐ - TH :
ΔU2 = IBL.(Rcosφ+ Xsinφ)
= x71.67x40x10-3x(0.45x0.74 + 0.08x0.67)
= 1.917 V.
+ Tương tự ta có đoạn dây từ TĐ - TH đến tuyến dây chiếu sáng tầng Hầm L1:
chiều dài dây L = 42 m.
tiết diện dây F = 1 mm2.
dòng làm việc IB = 7.85 A.
cosφ = 0.6, sinφ = 0.8.
điện trở của đoạn dây R = Ω/km.
cảm kháng của đoạn dây X = 0, do tiết diện của dây nhỏ hơn 50 mm2.
sụt áp trên đoạn dây TĐ - TH – L1 :
ΔU3 = 2.IBL.(Rcosφ+ Xsinφ)
= 2x7.85x42x10-3x(22.5x0.6+ 0)
= 8.902 V.
Như vậy tổng sụt áp trên đoạn dây từ TBA – L1 là
ΔU = ΔU1 + ΔU2 + ΔU3 = 2.888 + 1.917 + 8.902
= 13.7 V.
độ sụt áp phần trăm ΔU% = = > 6%
không thỏa điều kiện ở bảng (*), do đó tăng tiết diện dây dẫn F lên 1.5mm2.
+ Ta có sụt áp trên đoạn dây TĐ - TH – L1:
chiều dài dây L = 42 m.
tiết diện dây F = 1.5 mm2.
dòng làm việc IB = 7.85 A.
cosφ = 0.6, sinφ = 0.8.
điện trở của đoạn dây R = Ω/km.
cảm kháng của đoạn dây X = 0, do tiết diện của dây nhỏ hơn 50 mm2.
sụt áp trên đoạn dây TĐ - TH – L1 :
ΔU3 = 2.IBL.(Rcosφ+ Xsinφ)
= 2x7.85x42x10-3x(15x0.6+ 0) = 5.935 V.
Như vậy tổng sụt áp trên đoạn dây từ TBA – L1 là
ΔU = ΔU1 + ΔU2 + ΔU3 = 2.888 + 1.917 + 5.935
= 10.74 V.
độ sụt áp phần trăm ΔU% = = < 6%
thỏa điều kiện ở bảng (*)
Khi kiểm tra điều kiện sụt áp, nếu đoạn dây nào không thỏa điều kiện ở bảng (*) thì tăng tiết diện dây dẫn lên và kiểm tra lại điều kiện trên. Với cách tính tương tự như trên, ta có được bảng kết quả sau:
- CHỌN DÂY DẪN CHO CÁC TẦNG CỦA TÒA NHÀ:
Tủ Điện
Đoạn Dây
Chiều Dài Dây L (m)
Tiết Diện DâyF(mm2)
Điện Trở R (Ω/km)
Cảm Kháng
X (Ω/km)
Dịng Làm Việc IB (A)
Cosφ
Sinφ
Độ Sụt Áp
Sụt áptổng
Điện ÁpLưới
ΔU
TẦNG HẦM
TBA -TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T- TĐ-TH
40
50
0.45
0.08
71.67
0.74
0.67
1.917
TĐ-TH - L1
42
1
22.5
0
7.85
0.6
0.8
8.902
13.7
220
0.06229
42
1.5
15
0
7.85
0.6
0.8
5.935
10.7
220
0.0488
TĐ-TH - L2
14
1
22.5
0
7.85
0.6
0.8
2.967
7.77
220
0.03532
L2 - CS
14
1
22.5
0
7.85
0.6
0.8
2.967
10.7
220
0.0488
TĐ-TH - L3
32
2.5
9
0
7.85
0.6
0.8
2.713
7.52
220
0.03416
L3 - CS
64
2.5
9
0
7.85
0.6
0.8
5.426
12.9
220
0.05882
TĐ-TH - L4
26
1.5
15
0
9.4
0.6
0.8
4.399
9.2
220
0.04182
L4 - CS
25
1.5
15
0
7.85
0.6
0.8
3.533
12.7
220
0.05788
TẦNG 1
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T - TĐ-1
7
8
2.812
0
21.06
0.76
0.65
0.545
TĐ-T1- S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
8.67
220
0.03939
TĐ-T1- S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
8.67
220
0.03939
TĐ-T1- S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
6.83
220
0.03106
TĐ-T1- S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
10.2
220
0.04653
TĐ-T1- S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
8.14
220
0.03701
TẦNG 2
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T- TĐ-T2
14
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
1.093
TĐ-T2 - P1
22
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
4.633
8.61
220
0.03914
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
11.6
220
0.05254
TĐ-T2 - P2
17
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.58
7.56
220
0.03436
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
11.3
220
0.05159
TĐ-T2 - P3
26
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
5.476
9.45
220
0.04297
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.4
220
0.05637
TĐ-T2 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
5.65
220
0.02567
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
8.38
220
0.03811
TĐ-T2 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
4.45
220
0.02025
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
8.25
220
0.03748
TĐ-T2 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
9.21
220
0.04188
TĐ-T2 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
9.21
220
0.04188
TĐ-T2 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
7.38
220
0.03355
TĐ-T2 - S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
10.8
220
0.04902
TĐ-T2 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
8.69
220
0.0395
TẦNG 3
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T- TĐ-T3
19
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
1.484
TĐ-T3 - P1
22
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
4.633
9
220
0.04092
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12
220
0.05432
TĐ-T3 - P2
17
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.58
7.95
220
0.03613
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
11.7
220
0.05336
TĐ-T3 - P3
26
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
5.476
9.84
220
0.04475
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.8
220
0.05815
TĐ-T3 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
6.04
220
0.02744
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
8.78
220
0.03989
Tủ Điện
Đoạn Dây
Chiều Dài Dây L (m)
Tiết Diện DâyF(mm2)
Điện Trở R (Ω/km)
Cảm Kháng
X (Ω/km)
Dịng Làm Việc IB (A)
Cosφ
Sinφ
Độ Sụt Áp
Sụt áptổng
Điện ÁpLưới
ΔU
TẦNG 3
TĐ-T3 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
4.85
220
0.02202
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
8.64
220
0.03926
TĐ-T3 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
9.6
220
0.04366
TĐ-T3 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
9.6
220
0.04366
TĐ-T3 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
7.77
220
0.03533
TĐ-T3 - S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
11.2
220
0.0508
TĐ-T3 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
9.08
220
0.04128
TẦNG 4
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T- TĐ-T4
22.5
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
1.757
TĐ-T4 - P1
22
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
4.633
9.28
220
0.04216
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.2
220
0.05556
TĐ-T4 - P2
17
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.58
8.22
220
0.03737
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
12
220
0.0546
TĐ-T4 - P3
26
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
5.476
10.1
220
0.04599
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
13.1
220
0.05939
TĐ-T4 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
6.31
220
0.02868
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
9.05
220
0.04113
TĐ-T4 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
5.12
220
0.02327
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
8.91
220
0.0405
TĐ-T4 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
9.88
220
0.0449
TĐ-T4 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
9.88
220
0.0449
TĐ-T4 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
8.05
220
0.03657
TĐ-T4 - S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
11.4
220
0.05204
TĐ-T4 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
9.35
220
0.04252
TẦNG 5
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T- TĐ-T5
26
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
2.03
TĐ-T5 - P1
22
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
4.633
9.55
220
0.0434
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.5
220
0.0568
TĐ-T5 - P2
17
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.58
8.5
220
0.03862
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
12.3
220
0.05585
TĐ-T5 - P3
26
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.65
8.57
220
0.03893
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
11.5
220
0.05234
TĐ-T5 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
6.58
220
0.02993
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
9.32
220
0.04237
TĐ-T5 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
5.39
220
0.02451
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
9.18
220
0.04174
TĐ-T5 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
10.2
220
0.04614
TĐ-T5 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
10.2
220
0.04614
TĐ-T5 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
8.32
220
0.03781
TĐ-T5 - S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
11.7
220
0.05328
TĐ-T5 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
9.63
220
0.04376
Tủ Điện
Đoạn Dây
Chiều Dài Dây L (m)
Tiết Diện DâyF(mm2)
Điện Trở R (Ω/km)
Cảm Kháng
X (Ω/km)
Dịng Làm Việc IB (A)
Cosφ
Sinφ
Độ Sụt Áp
Sụt áptổng
Điện ÁpLưới
ΔU
TẦNG 6
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T- TĐ-T6
29.5
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
2.304
TĐ-T6 - P1
22
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
4.633
9.82
220
0.04464
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.8
220
0.05805
TĐ-T6 - P2
17
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.58
8.77
220
0.03986
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
12.6
220
0.05709
TĐ-T6 - P3
26
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.65
8.84
220
0.04018
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
11.8
220
0.05358
TĐ-T6 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
6.86
220
0.03117
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
9.6
220
0.04361
TĐ-T6 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
5.67
220
0.02575
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
9.46
220
0.04298
TĐ-T6 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
10.4
220
0.04738
TĐ-T6 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
10.4
220
0.04738
TĐ-T6 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
8.59
220
0.03905
TĐ-T6 - S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
12
220
0.05452
TĐ-T6 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
9.9
220
0.045
TẦNG 7
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T- TĐ-T7
33
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
2.577
TĐ-T7 - P1
22
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
4.633
10.1
220
0.04589
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
13
220
0.05929
TĐ-T7 - P2
17
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.58
9.04
220
0.0411
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
12.8
220
0.05833
TĐ-T7 - P3
26
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.65
9.11
220
0.04142
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.1
220
0.05482
TĐ-T7 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
7.13
220
0.03241
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
9.87
220
0.04486
TĐ-T7 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
5.94
220
0.02699
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
9.73
220
0.04422
TĐ-T7 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
10.7
220
0.04863
TĐ-T7 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
10.7
220
0.04863
TĐ-T7 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
8.87
220
0.0403
TĐ-T7 - S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
12.3
220
0.05576
TĐ-T7 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
10.2
220
0.04625
TẦNG 8
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T- TĐ-T8
36.5
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
2.85
TĐ-T8 - P1
22
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.089
8.82
220
0.04011
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
11.8
220
0.05351
TĐ-T8 - P2
17
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.58
9.32
220
0.04234
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
13.1
220
0.05957
TĐ-T8 - P3
26
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.65
9.39
220
0.04266
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.3
220
0.05606
TĐ-T8 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
7.4
220
0.03365
Tủ Điện
Đoạn Dây
Chiều Dài Dây L (m)
Tiết Diện DâyF(mm2)
Điện Trở R (Ω/km)
Cảm Kháng
X (Ω/km)
Dịng Làm Việc IB (A)
Cosφ
Sinφ
Độ Sụt Áp
Sụt áptổng
Điện ÁpLưới
ΔU
TẦNG 8
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
10.1
220
0.0461
TĐ-T8 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
6.21
220
0.02824
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
10
220
0.04547
TĐ-T8 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
11
220
0.04987
TĐ-T8 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
11
220
0.04987
TĐ-T8 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
9.14
220
0.04154
TĐ-T8 - S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
12.5
220
0.05701
TĐ-T8 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
10.4
220
0.04749
TẦNG 9
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T- TĐ-T9
40
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
3.123
TĐ-T9 - P1
22
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.089
9.1
220
0.04135
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12
220
0.05475
TĐ-T9 - P2
17
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.58
9.59
220
0.04358
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
13.4
220
0.06082
TĐ-T9 - P3
26
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.65
9.66
220
0.0439
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.6
220
0.05731
TĐ-T9 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
7.68
220
0.0349
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
10.4
220
0.04734
TĐ-T9 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
6.49
220
0.02948
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
10.3
220
0.04671
TĐ-T9 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
11.2
220
0.05111
TĐ-T9 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
11.2
220
0.05111
TĐ-T9 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
9.41
220
0.04278
TĐ-T9 - S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
12.8
220
0.05825
TĐ-T9 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
10.7
220
0.04873
TẦNG 10
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T-TĐT10
43.5
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
3.397
TĐ-T10 - P1
22
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.089
9.37
220
0.04259
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.3
220
0.05599
TĐ-T10 - P2
17
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
2.387
8.67
220
0.0394
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
12.5
220
0.05663
TĐ-T10 - P3
26
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.65
9.93
220
0.04515
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.9
220
0.05855
TĐ-T10 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
7.95
220
0.03614
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
10.7
220
0.04858
TĐ-T10 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
6.76
220
0.03072
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
10.5
220
0.04795
TĐ-T10 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
11.5
220
0.05235
TĐ-T10 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
11.5
220
0.05235
TĐ-T10 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
9.68
220
0.04402
TĐ-T10 - S4
26
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
6.807
13.1
220
0.05949
TĐ-T10 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
11
220
0.04997
Tủ Điện
Đoạn Dây
Chiều Dài Dây L (m)
Tiết Diện DâyF(mm2)
Điện Trở R (Ω/km)
Cảm Kháng
X (Ω/km)
Dịng Làm Việc IB (A)
Cosφ
Sinφ
Độ Sụt Áp
Sụt áptổng
Điện ÁpLưới
ΔU
TẦNG 11
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T-TĐT11
47
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
3.67
TĐ-T11 - P1
22
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.089
9.64
220
0.04383
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.6
220
0.05724
TĐ-T11 - P2
17
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
2.387
8.94
220
0.04064
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
12.7
220
0.05787
TĐ-T11 - P3
26
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.65
10.2
220
0.04639
P3 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
13.2
220
0.05979
TĐ-T11 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
8.22
220
0.03738
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
11
220
0.04983
TĐ-T11 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
7.03
220
0.03196
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
10.8
220
0.04919
TĐ-T11 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
11.8
220
0.05359
TĐ-T11 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
11.8
220
0.05359
TĐ-T11 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
9.96
220
0.04526
TĐ-T11 - S4
26
3.5
6.428
0
18.18
0.8
0.6
4.861
11.4
220
0.05189
TĐ-T11 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
11.3
220
0.05121
TẦNG 12
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T-TĐT12
50.5
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
3.943
TĐ-T12 - P1
22
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.089
9.92
220
0.04508
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
12.9
220
0.05848
TĐ-T12 - P2
17
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
2.387
9.21
220
0.04189
P2 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
13
220
0.05912
TĐ-T12 - P3
26
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.65
10.5
220
0.04763
P3 - CS
14
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
1.966
12.4
220
0.05656
TĐ-T12 - P4
7
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
1.669
8.5
220
0.03862
P4 - CS
13
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.738
11.2
220
0.05107
TĐ-T12 - P5
2
1
22.5
0
8.83
0.6
0.8
0.477
7.31
220
0.0332
P5 - CS
18
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
3.791
11.1
220
0.05044
TĐ-T12 - S1
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
12.1
220
0.05484
TĐ-T12 - S2
20
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
5.236
12.1
220
0.05484
TĐ-T12 - S3
13
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
3.403
10.2
220
0.04651
TĐ-T12 - S4
26
3.5
6.428
0
18.18
0.8
0.6
4.861
11.7
220
0.05313
TĐ-T12 - S5
18
2.5
9
0
18.18
0.8
0.6
4.712
11.5
220
0.05246
TẦNG 13
TBA - TĐ-T
20
800
0
0.08
2127
0.87
0.49
2.885
TĐ-T-TĐT13
54
8
2.812
0
21.12
0.76
0.65
4.217
TĐ-T13 - P1
22
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.089
10.2
220
0.04632
P1 - CS
14
1
22.5
0
7.8
0.6
0.8
2.948
13.1
220
0.05972
TĐ-T13 - P2
17
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
2.387
9.49
220
0.04313
P2 - CS
18
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
2.527
12
220
0.05462
TĐ-T13 - P3
26
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
3.65
10.8
220
0.04887
P3 - CS
14
1.5
15
0
7.8
0.6
0.8
1.966
12.7
220
0.05781
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet ke cao oc citilight.doc