Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k= k4k5k6k7
k4= 0.8(đặt trong ống )
k5=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
k6= 1 (đất khô)
k7= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
=>k= 0.76
50 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1768 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt kích thước: dài x rộng = 37.6m x 21.6m, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=2923(A)
= 2814.7(A)
* Điều kiện :
=0.9(A)
2880(A)
= 42880
= 11520(A)
A.3.2.Chọn dây và CB từ tủ phân phối đến tủ động lực và từ tủ động lực đến
thiết bị:
1.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1 và từ tủ dộng lực 1 đến thiết bị
1.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=95.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có : =
=125.4(A)
125.4(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-4x50
=132(A) =480(A)
r =0.387(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =95.3(A)
=95.3(A)
Chọn CB: NS100N =100(A)
Trip Unit STR22SE 25(kA)
=0.76132
=100.32(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.953
=1
0.9531.0032
=0.98
=10.98100
= 98(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 498 =392(A)
1.2 Từ tủ động lực 1 đến thiết bị:
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
Lập bảng dòng làm việc định mức của các thiết bị:
KHMB
\k
1
21
0.6
53.2
70
2
21
0.6
53.2
70
3
7.8
0.6
19.8
26.1
4
4.5
0.6
13.4
17.6
5
4.5
0.5
13.7
18
6
4.5
0.67
10.2
13.4
Điều kiện chọn dây:
Tra bảng cáp hạ áp 8.8 ta chọn được cáp cho từng thiết bị có thông số như sau:
KHMB
Mã dây
r(\km)
1
CVV-4x22
82
0.84
2
CVV-4x22
82
0.84
3
CVV-4x3.5
27
5.3
4
CVV-4x2.5
22
7.41
5
CVV-4x2.5
22
7.41
6
CVV-4x2.0
20
9.43
* Chọn CB cho các thiết bị:
Điều kiện :
KHMB
Mã CB
(A)
=k
(A)
(A)
(kA)
1
53.2
C60N
63
62.32
63
5
315
20
2
53.2
C60H
63
62.32
63
5
315
15
3
19.8
C60A
20
20.52
20
5
100
5
4
13.4
C60A
16
16.72
16
5
80
5
5
13.7
C60A
16
16.72
16
5
80
5
6
10.2
C60A
13
15.2
13
5
65
5
2.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2 và từ tủ động lực 2 đến thiết bị :
2.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=680(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có : =
=895(A)
895(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-1x630
=950(A) =480(A)
r =0.0283(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =680(A)
=680(A)
Chọn CB: C801N =800(A)
=50 (kA)
Ta có:
=0.76950
=722(A)
*Điều kiện:
0.85 0.9
=0.9
=0.9800
= 720(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4720 =2880(A)
2.2 Từ tủ động lực 2 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=30.39(A)
=
= 40(A)
Điều kiện chọn dây:
40(A)
Chọn dây: CVV-4x8:
=44(A)
r = 2.31(\km)
* Chọn CB:
=30.39(A)
Điều kiện:
30.39(A)
chọn CB: C60N =32(A)
= 10(kA)
Ta có: =32(A)
=0.7644
=33.44(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
151.95(A)
Điều kiện:
4.75
5
160(A)
3.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3 và từ tủ động lực 3 đến thiết bị :
3.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=536(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có : =
=705.3(A)
705.3(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
=742(A) =480(A)
r =0.470(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =536(A)
=536(A)
Chọn CB:NS630N =630 (A)
TRIP UNIT STR23SE =45 (kA)
Ta có:
=0.76742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.85
=0.9
0.9450.995
=0.98
=0.90.98630
= 555.66(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4555.66 =2222.64(A)
3.2 Từ tủ động lực 3 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=20.4(A)
=
= 26.85 (A)
Điều kiện chọn dây:
26.85(A)
Chọn dây: CVV-4x5.5 :
=35(A)
r = 3.4(\km)
* Chọn CB:
=20.4(A)
Điều kiện:
20.4(A)
chọn CB: C60N =25(A)
= 10(kA)
Ta có: =25(A)
=0.7635
=26.6(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
20.4(A)
102(A)
Điều kiện:
4.53
5
125(A)
4.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4 và từ tủ động lực 4 đến thiết bị :
4.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=630.7(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có : =
=829.9(A)
829.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500
= 864(A) =480(A)
r =0.0366(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =630.7(A)
=630.7(A)
Chọn CB: C801 =800 (A)
=50 (kA)
Ta có:
=0.76864
=656.64(A)
*Điều kiện:
0.790.82
=0.8
=0.8800
= 640(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4640 =2560(A)
4.2 Từ tủ động lực 4 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=30.39(A)
=
= 39.99 (A)
Điều kiện chọn dây:
39.99(A)
Chọn dây: CVV-4x8.0 :
=44(A)
r = 2.31(\km)
* Chọn CB:
=30.39(A)
Điều kiện:
30.39(A)
chọn CB: C60H =32 (A)
=15 (kA)
Ta có: = 32(A)
=0.7644
=33.44(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
30.39(A)
151.95(A)
Điều kiện:
4.75
5
160(A)
5.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5 và từ tủ động lực 5 đến thiết bị :
5.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=536.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có : =
=705.66(A)
705.66(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
=742(A) =480(A)
r =0.47(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =536.3(A)
=536.3(A)
Chọn CB: NS630N =630(A)
TRIP UNIT STR23SE =45 (kA)
Ta có:
=0.76742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.85
=0.9
0.9460.995
=0.98
=0.90.98630
= 555.66(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4555.66 =2222.64(A)
5.2 Từ tủ động lực 5 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=20.4(A)
=
= 26.85(A)
Điều kiện chọn dây:
26.85(A)
Chọn dây: CVV-4x5.5 :
=35(A)
r = 3.4(\km)
* Chọn CB:
=20.4(A)
Điều kiện:
20.4(A)
chọn CB: C60N =25(A)
=10(kA)
Ta có: =25(A)
=0.7635
=26.6(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
=20.4(A)
102 (A)
Điều kiện:
4.53
5
125(A)
6.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6 và từ tủ động lực 6 đến thiết bị :
6.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=536.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có : =
=705.66(A)
705.66(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
=742(A) =480(A)
r =0.47(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =536.3(A)
=536.3(A)
Chọn CB: NS630N =630(A)
TRIP UNIT STR23SE =45 (kA)
Ta có:
=0.76742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.85
=0.9
0.9460.995
=0.98
=0.90.98630
= 555.66(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4555.66 =2222.64(A)
6.2 Từ tủ động lực 6 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=20.4(A)
=
= 26.85(A)
Điều kiện chọn dây:
26.85(A)
Chọn dây: CVV-4x5.5
=35(A)
r = 3.4(\km)
* Chọn CB:
=20.4(A)
Điều kiện:
20.4(A)
chọn CB: C60N =25(A)
=10(kA)
Ta có: =25(A)
=0.7635
=26.6(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
=20.4(A)
102 (A)
Điều kiện:
4.53
5
125(A)
7.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7 và từ tủ động lực 7 đến thiết bị :
7.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=630.7(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có : =
=829.9(A)
829.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500
= 864(A) =480(A)
r =0.0366(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =630.7(A)
=630.7(A)
Chọn CB: C801 =800 (A)
=50 (kA)
Ta có:
=0.76864
=656.64(A)
*Điều kiện:
0.790.82
=0.8
=0.8800
= 640(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4640 =2560(A)
7.2 Từ tủ động lực 7 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=30.39(A)
=
= 39.99 (A)
Điều kiện chọn dây:
39.99(A)
Chọn dây: CVV-4x8.0 :
=44(A)
r = 2.31(\km)
* Chọn CB:
=30.39(A)
Điều kiện:
30.39(A)
chọn CB: C60H =32 (A)
=15(kA)
-Ta có: =32(A)
=0.7644
=33.44(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
30.39(A)
151.95(A)
Điều kiện:
4.75
5
160(A)
8.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 8 và từ tủ dộng lực 8 đến thiết bị
8.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 8:
*Chọn dây pha:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=519(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có : =
=682.9(A)
682.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
=742(A) =480(A)
r =0.47(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =519(A)
=519(A)
Chọn CB: NS630N =630(A)
Trip Unit STR23SE = 45(kA)
=0.76742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.82
=0.9
0.9150.995
=0.95
=0.90.95630
= 538.65(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4538.65 =2154.6(A)
8.2 Từ tủ động lực 8 đến thiết bị:
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
Lập bảng dòng làm việc định mức của các thiết bị:
KHMB
\k
14
12
0.6
30.39
39.98
15
9
0.67
20.4
26.85
Điều kiện chọn dây:
Tra bảng cáp hạ áp 8.8 ta chọn được cáp cho từng thiết bị có thông số như sau:
KHMB
Mã dây
r(\km)
14
CVV-4x8.0
44
2.31
15
CVV-4x5.5
35
3.4
* Chọn CB cho các thiết bị:
Điều kiện :
KHMB
Mã CB
=k
14
30.39
C60N
32
33.44
32
5
160
15
20.4
C60N
25
26.6
25
5
125
Bảng tổng kết chọn dây và CB
STT
Phân đọan
Mã dây
r
Mã CB
1
MBA-TPP
CVV-1x1000
0.0147
1282
MC32
3200
2880
11520
75
2
TPP-TDL1
CVV-4x50
0.387
132
NS100N
100
98
392
25
3
TDL1-DC1
CVV-4x22
0.84
82
C60L
63
63
315
20
4
TDL1-DC2
CVV-4x22
0.84
82
C60H
63
63
315
15
5
TDL1-DC3
CVV-4x3.5
5.3
27
C60A
20
20
100
5
6
TDL1-DC4
CVV-4x2.5
7.41
22
C60A
16
16
80
5
7
TDL1-DC5
CVV-4x2.5
7.41
22
C60A
16
16
80
5
8
TDL1-DC6
CVV-4x2.0
9.43
20
C60A
13
13
65
5
9
TPP-TDL2
CVV-1x630
0.0283
950
C801
800
720
2880
50
10
TDL2-DC11
CVV-4x8.0
2.31
44
C60N
32
32
160
10
11
TPP-TDL3
CVV-1x400
0.47
742
NS630N
630
555.7
2222.6
45
12
TDL3-DC7
CVV-4x5.5
3.4
35
C60H
25
25
125
15
13
TPP-TDL4
CVV-1x500
0.0366
864
C801
800
640
2560
50
14
TDL4-DC12
CVV-4x8.0
2.31
44
C60H
32
32
160
15
15
TPP-TDL5
CVV-1x400
0.47
742
NS630N
630
555.7
2222.6
45
16
TDL5-DC8
CVV-4x5.5
3.4
35
C60N
25
25
125
10
17
TPP-TDL6
CVV-1x400
0.47
742
NS630N
630
555.7
2222.6
45
18
TDL6-DC10
CVV-4x5.5
3.4
35
C60N
25
25
125
10
19
TPP-TDL7
CVV-1x500
0.0366
864
C801
800
640
2560
50
20
TDL7-DC13
CVV-4x8.0
2.31
44
C60H
32
32
160
15
21
TPP-TDL8
CVV-1x400
0.47
742
NS630N
630
538.7
2154.6
45
22
TDL8-DC14
CVV-4x8.0
2.31
44
C60N
32
32
160
10
23
TDL8-DC15
CVV-4x5.5
3.4
35
C60N
25
25
125
10
Kiểm tra sụt áp cho các nhóm:
Phương pháp tính:
- Chia hệ thống ra làm 3 phân đọan với sụt áp lần lượt là:, ,
= ( )\0.38(sụt áp trên đọan MBA-tủ phân phối)
= ()\0.38(sụt áp trên đọan tủ phân phối-tủ động lực)
= ()\0.38(sụt áp trên đọan tủ động lực-động cơ)
= ++
- Điều kiện :
=380 (V)
= 19 (V)
* Ta có bằng nhau cho các trường hợp:
l = 15(m)
= 0 (tiết diện dây lớn hơn 500)
=0.080.015=0.0012()
= 1667.34(kW)
= 807.53(kVar)
= (01667.34+0.0012807.53)\0.38
= 2.55(V)
4.1. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 1:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 8(m)
=0.0080.387=0.003096() ( r =0.387\km)
=0.080.008=0.00064()
= 50(kW)
= 37.9(kVar)
= (0.00309650+0.0006437.9)\0.38
=0.4712(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chọn động cơ có KHMB là 3 có lớn nhất
l = 10(m)
=0.0105.3=0.053() (r =5.3\km)
0 () ( tiết diện dây=3.550)
= 7.8(kW)
= 10.4(kVar)
= (0.0537.8+010.4)\0.38
= 1.09 (V)
= 2.55+0.4712+1.09
=4.11(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.2. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 2:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 19(m)
=0 ()( tiết diện dây=630500)
=0.080.019=0.00152()
= 269(kW)
= 357.8(kVar)
= (0269+0.00152357.8)\0.38
=1.43(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0132.31=0.03() (r =2.31\km)
() ( tiết diện dây=3.550)
= 12(kW)
= 16(kVar)
= (0.0312+016)\0.38
= 0.95 (V)
= 2.55+1.43+0.95
=4.97(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.3. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 3:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 30(m)
=0.03 0.47=0.0141()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.03=0.0024()
= 247.2(kW)
= 251.7(kVar)
= (0.0141247.2+0.0024251.7)\0.38
=10.76(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0133.4=0.044() (F=4,r =3.4\km)
() ( F=450)
= 9(kW)
= 9.97(kVar)
= (0.0449+09.97)\0.38
= 1.042(V)
= 2.55+10.76+1.042
=14.32(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.4. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 4:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 24(m)
=0.024 0.0366=0.0009()( F=500,r =0.0366\km)
=0.080.024=0.0019()
= 269.2(kW)
= 316(kVar)
= (0.0009269.2+0.0019316)\0.38
=2.22(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0132.31=0.03() (F=8,r =2.31\km)
() ( F=850)
= 12(kW)
= 16(kVar)
= (0.0312+016)\0.38
= 0.95 (V)
= 2.55+2.22+0.95
=5.72(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.5. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 5:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 36(m)
=0.036 0.47=0.017()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.036=0.00288()
= 247.2(kW)
= 252(kVar)
= (0.017247.2+0.00288252)\0.38
=12.97(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0134.61=0.0599() (F=4,r =4.61\km)
() ( F=850)
= 9(kW)
= 9.97(kVar)
= (0.05999+09.97)\0.38
= 1.42 (V)
= 2.55+12.97+1.42
=16.94(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.6. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 6:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 34(m)
=0.034 0.47=0.016()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.034=0.00272()
= 247.2(kW)
= 252(kVar)
= (0.016247.2+0.00272252)\0.38
=12.21(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0134.61=0.0599() (F=4,r =4.61\km)
() ( F=850)
= 9(kW)
= 9.97(kVar)
= (0.05999+09.97)\0.38
= 1.42 (V)
= 2.55+12.21+1.42
=16.18(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.7. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 7:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 42(m)
=0.042 0.0366=0.00154()( F=500,r =0.0366\km)
=0.080.042=0.00336()
= 269.2(kW)
= 316(kVar)
= (0.00154269.2+0.00336316)\0.38
=3.89(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0132.31=0.03() (F=8,r =2.31\km)
() ( F=850)
= 12(kW)
= 16(kVar)
= (0.0312+016)\0.38
= 0.95 (V)
= 2.55+3.89+0.95
=7.39(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.8. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 8:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 54(m)
=0.0540.47=0.025() ( r =0.47\km)
=0.080.054=0.00043()
= 230.4(kW)
= 252.2(kVar)
= (0.025230.4+0.00042252.2)\0.38
=15.44(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chọn động cơ có KHMB là 14 có công suất và l lớn nhất:
l = 9(m)
=0.0092.31=0.02() (r =2.31\km)
0 () ( tiết diện dây=3.550)
= 12(kW)
= 16(kVar)
= (0.0212+016)\0.38
= 0.63 (V)
= 2.55+15.44+0.63
=18.62 (V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép.
Bảng tổng kết sụt áp
Nhóm
(V)
(V)
(V)
(V)
1
2.55
0.4712
1.09
4.11
thỏa
2
2.55
1.43
0.95
4.97
thỏa
3
2.55
10.76
1.42
14.73
thỏa
4
2.55
2.22
0.95
5.72
thỏa
5
2.55
12.97
1.42
16.94
thỏa
6
2.55
12.21
1.42
16.18
thỏa
7
2.55
3.89
0.95
7.39
thỏa
8
2.55
15.44
0.63
18.62
thỏa
A.5.Tính ngắn mạch 3 pha cho hệ thống:
Công thức tính:
Điện trở và trở kháng MBA:
Ta có thông số MBA đã chọn : 1500(kVA)
18000(W)
7%
400(V)
=0.00128()
=0.0075()
A.5.1.Tính ngắn mạch cho đọan MBA-tủ phân phối:
l = 15(m)
= 0.0150.0176\5=0.000053()
=0.080.015=0.0012()
= 0.0088()
=26.24(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
75(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch.
A.5.2. Tính ngắn mạch tại các tủ động lực và động cơ:
1. Tính ngắn mạch tại tủ động lực1 và động cơ:
1.1. Tính ngắn mạch tại tủ động lực1:
l = 8(m)
=0.0080.387=0.003096() ( r =0.387\km)
=0.080.008=0.00064()
= 0.011()
=20.99(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
25(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
1.2. Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 1:
0.08 l
KHMB
l
(m)
Mã CB
(kA)
R
X
kA
1
6
C60L
20
0.005
0.0005
16.2
Thỏa
2
8
C60H
15
0.007
0.0006
14.6
Thỏa
3
10
C60A
10
0.053
0.0008
3.90
Thỏa
4
6
C60A
10
0.057
0.0005
3.66
Thỏa
5
8
C60A
10
0.075
0.0006
2.85
Thỏa
6
10
C60A
10
0.181
0.0008
1.24
Thỏa
(1. Tính ngắn mạch cho đọan tủ phân phối- tủ động lực1
2. 1. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 2 và động cơ:
2.1. Tính ngắn mạch tại tủ động lực2:
l = 19(m)
=0.0190.0283=0.00054() ( r =0.0283\km)
=0.080.019=0.0015()
= 0.01()
=23.1(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
50(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
2.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 2:
Nhóm 2 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0052.31=0.012() (r =2.31\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.0175()
=13.23(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
3. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 3 và động cơ:
3.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 3:
l = 30(m)
=0.03 0.47=0.0141()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.03=0.0024()
= 0.019()
=12.15(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
45(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
3.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 2:
Nhóm 3 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0053.4=0.017() (r =3.4\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.022()
=10.5 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
4. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 4 và động cơ:
4.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 4:
l = 24(m)
=0.024 0.0366=0.0009()( F=400,r =0.0366\km)
=0.080.024=0.0019()
= 0.011()
=21(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
50 (kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
4.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 4:
Nhóm 4 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0052.31=0.012() (r =2.31\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.018()
=12.83 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
5. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 5 và động cơ:
5.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 5:
l = 36(m)
=0.036 0.47=0.017()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.036=0.0029()
= 0.0217()
=10.64(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
45(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
5.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 5:
Nhóm 5 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0054.61=0.023() (r =4.61\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.043()
=5.37 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
10(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
6. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 6 và động cơ:
6.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 6:
l = 34(m)
=0.034 0.47=0.016()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.034=0.0027()
= 0.021()
=11(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
45(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
6.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 6:
Nhóm 6 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0054.61=0.023() (r =4.61\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.042()
=5.49 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
10(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
7. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 7 và động cơ:
7.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 7:
l = 42(m)
=0.042 0.0366=0.00154 ()( F=400,r =0.0366\km)
=0.080.042=0.00336()
= 0.0124()
=18.62(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
50(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
7.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 7:
Nhóm 7 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0052.31=0.012() (r =2.31\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.0194()
=11.9 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
8. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 8 và động cơ:
8.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 8:
l = 54(m)
=0.054 0.47=0.0254()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.054=0.00432()
= 0.0297()
=7.78(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
45(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
8.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 8:
Nhóm 8 gồm 2 lọai động cơ,tính ngắn mạch cho 2 động cơ khác loại ở gần tủ động lực nhất:
0.08 l
KHMB
l
(m)
Mã CB
(kA)
R
X
kA
14
7
C60N
10
0.016
0.00056
9.59
Thỏa
15
5
C60N
10
0.017
0.0004
9.30
Thỏa
(1. Tính ngắn mạch cho đọan tủ phân phối- tủ động lực1
Bảng tổng kết tính ngắn mạch 3 pha
Vị trí NM
Mã CB
TPP
26.24
MC32
75
thỏa
TĐL1
14.7
NS100N
25
thỏa
ĐC1
12.7
C60H
15
thỏa
ĐC2
11.9
C60H
15
thỏa
ĐC3
3.87
C60N
10
thỏa
ĐC4
3.64
C60N
10
thỏa
ĐC5
2.88
C60N
10
thỏa
ĐC6
1.24
C60N
10
thỏa
TĐL2
23.1
C801
50
thỏa
ĐC11
13.5
C60H
15
thỏa
TĐL3
12.15
NS630N
45
thỏa
ĐC7
5.76
C60N
10
thỏa
TĐL4
11
C801
50
thỏa
ĐC12
12.83
C60H