MỤC LỤC
Trang
Mở đầu . 1
PhầnI: Tìm hiểu về động cơkhông đồng bộ động lực . 3
1. Khái niện chung về động cơ động lực công suất nhỏ: . 3
2. Tìm hiểu về động cơ điện dung . 4
3. Mạch điện thay thếpha chính: . 9
Phần II: Thiết kế động cơkhông đồng bộmột pha công suất nhỏ điện
dung làm việc . 13
Chương I: Xác định kích thước chủyếu . 13
Chương II: Dây quấn, rãnh và gông Stato . 15
Chương III: Dây quấn - rãnh và gông rôto . 22
Chương IV: Tính toán mạch từ. 25
Chương V: Trởkháng của dây quấn stato và rôto . 29
Chương VI: Tính toán chế độ định mức . 37
Chương VII: Tính toán dây quấn phụ. . 39
Chương VIII: Tính toán tổn hao sắt và dòng điện phụ. 44
Chương IX: Tính toán chế độkhởi động . 53
Kết luận . 61
Tài liệu tham khảo . 62
63 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế động cơ điện dung làm việc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a. αδ = 0,64: hệ số cung cực từ
11. Từ thông trong khe hở không khí:
φ = αδ. τ. l. Bδ. 10-4
= 0,64. 5,1. 5,52. 0,55.10-4
= 0,0988.10-2 (Wb)
12. Số vòng dây của dây quấn chính:
−= = =φ
E dm
SA 2
S dA
K .U 0,85.220
W 936
4.K .f. .K 4.1,11.50.0,0988.10 .0,91
(vòng)
13. Số thanh dẫn trong một rãnh
= = =SArA W .a 936.1U 156(vßng)p.q 2.3
lấy UrA = 156 (vòng)
14. Dòng điện định mức của dây quấn chính (xác định sơ bộ):
= = =η ϕ
dm
dmA
II II dm
P 90
I 0,59(A)
cos . 2.U 0,51.0,96. 2.220
Số liệu ban đầu:
Pđm =90W công suất định mức
Uđm =220V điện áp định mức
η > 0,5. chọn η = 0,51
cosϕ > 0,95. chọn cosϕ =0,96
15. Mật độ dòng điện:
Mật độ dòng điện trong dây quấn thường khoảng 6÷8,5 A/mm2. Với vật
liệu bằng đồng ta chọn sơ bộ JSA =6A/mm2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 17
16. Tiết diện dây quấn chính Stato:
= = = 2dmSA
SA
I 0,59
S ' 0,0894mm
a.J 1.6
Trong đó:
a = 1: Số mạch nhánh song song
JSA = 6 (A/mm2): Mật độ dòng điện (sơ bộ).
17. Chọn tiết diện dây tiêu chuẩn:
Dựa theo bảng tiết diện tiêu chuẩn (tra phụ lục 2 - trang 281TL-1).
Chọn dây men π∋TB có tiết diện tiêu chuẩn
+ Tiết diện dây tiêu chuẩn: SSA = 0,099 (mm2)
+ Đường kính dây dẫn: d/dcd = 0,345/0,395 (mm2)
18. Kích thước rãnh và gông Stato.
Căn cứ vào tiết diện dây dẫn trong rãnh để chọn dạng rãnh và kích
thước rãnh ta chọn rãnh có dạng nửa quả lê. Rãnh nửa quả lê có tiết diện lớn
hơn rãnh quả lê vì vậy tiết diện lớn hơn rãnh quả lê vì vậy tiết diện thanh dẫn
lớn hơn -> dòng điện tăng -> Mômen tăng -> thường dùng cho nhiều loại
động cơ có công suất lớn hơn nhưng có nhược điểm dòng điện từ hoá tăng ->
tổn hao tăng.
Chiều rộng răng Stato được xác định theo kết cấu tức là xét đến độ bền
của răng giá thành và khuôn, mật độ từ thông qua răng nằm trong phạm vi
cho phép.
19. Sơ bộ định chiều dày của răng.
Lõi sắt động cơ điện này dùng thép kỹ thuật điện cán nguội ký hiệu
2211.
Hệ số ép chặt kC =0,97. Bề mặt lá tôn không phủ sơn cách điện.
+ Sơ bộ chọn chiều rộng răng Stato bZS như sau:
S
ZS
ZS C
B .tb
B .K
δ=
Trong đó:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 18
- Bδ = 0,55 (T) mật độ từ thông khe hở không khí
- BZS = 1,35 (T): Mật độ từ thông răng Stato (Sơ bộ chọn)
- Kc = 0,97 Hệ số ép chặt
- tS : bước răng stato
π π= = =
⇒ = =
S
S
ZS
.D .65
t 8,5(mm)
Z 24
0,55.8,5
b 3,6(mm)
1,35.0,97
20. Sơ bộ định chiều cao gông:
=
= =
S
gS ZS
Z
h 0,2b .
p
24
0,2.3,6. 8,64(mm)
2
chọn hgS = 8,6(mm)
21. Chọn kích thước rãnh:
- Lấy chiều cao miệng rãnh: h4S = 0,5 (mm)
Chiều rộng miệng rãnh: b4S = dcđ +( 1,1÷1,5)
b4S = 0,395+( 1,1÷1,5)= (1,495÷1,895) mm.
Chọn b4S = 1,8 (mm)
22. Các kích thước rãnh khác:
π + − π + −= =− π − π
=
4S S ZS
1
S
(D 2.h ) Z .b (65 2.0,5) 24.3,6
d
Z 24
5,8 (mm )
trong đó: h4S = 0,5(mm): chiều cao miệng rãnh – mục 23
bZS =3,6(mm ) bề rộng răng rôto – mục 21
- - 3,6
π − π −= =
=
n gs
2 ZS
S
(D 2h ) (100 2.8,6)
b b
Z 24
7,2 (mm)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 19
trong đó: hgs=8,6 (mm) chiều cao gông stato
23. Chiều cao rãnh Stato:
− − − −= = =n gSrS
D D 2.h 100 65 2.8,6
h 8,9(mm)
2 2
24. Chiều cao phần thẳng của rãnh:
( )
( )
= − +
= − + =
12 rS 1 4Sh h 0,5 d 2.h
8,9 0,5 5,8 2.0,5 5,5(mm)
Trong đó:h4S =0,5 (mm) chiều cao nêm – mục 23
25. Diện tích rãnh trừ nêm:
( )+ += − − = − − =' 22 1rs rs 4S nb d 7,2 5,8S .(h h h ) 8,9 0,5 2 41,6(mm )2 2
trong đó: hn = 2(mm): chiều cao nêm
hrS =8,9 (mm)chiều cao rãnh stato – mục 23
26. Diện tích cánh điện rãnh:
Tên Vật liệu Kích thước (mm) Chú thích
Dây dẫn
Cách điện rãnh
Nêm
π ⊃B –2
Tấm cách điện
cách điên
cd
d 0,345
d 0,395
=
0,3
0,2
Một mặt
của rãnh
Scđ = C.(b2 + 2.hrs)
= 0,3 (7,2+2.8,9) = 7,47 (mm2)
Với C = 0,3 (mm) chiều dày cách điện
27. Diện tích rãnh có ích:
Sr = S’rs - Scđ = 41,6-7,47 = 34,13 (mm2)
Trong đó : S’rs =41,6(mm2 )diện tích rãnh trừ nêm (mục 27)
Scđ =7,47(mm2)diện tích cách điện (mục 28)
28. Hệ số lấp đầy rãnh
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 20
Kd = = =
2 2
rA cd
r
U .d 156.0,395
0,713
S 34,13
Trong đó: UrA = 156 (vòng): số thanh dẫn trong một rãnh.
dcđ = 0,395(mm): đường kính dây kể cả cách điện.
29. Chiều cao gông stato thực sự:
− −= − = − = 2ngS rSD D 100 65h h 8,9 8,6(mm )2 2
trong đó :hrS =8,9 (mm) chiều cao rãnh stato (mục 23)
30. Bề rộng răng stato:
ZS
' 4S 1 12
S
(D 2h d 2hb
z
(65 2.0,5 5,8 2.5,5) 7,2 3,64(mm)
24
π
π
+ + +=
+ + += − =
( )π + +π − += − = − ='' n 4S 1SZS 1S
S
. 65 2.0,5 5,8(D 2.h d )
b d 5,8 3,6(mm)
Z 24
+ += = =ZS ZSZS b ' b" 3,64 3,6b 3,62(mm)2 2
trong đó:h4S =0,5 (mm)
h12 =5,5(mm ) chiều cao phần thẳng của rãnh
b4s =1,8
R·nh stato
=5,5
=5,8
=8,9rsh
1sd
12sh
=0,5h4s
=7,22sb
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 21
gi
¶n
®
å
kh
ai
tr
iÓ
n
d©
y
qu
Ên
s
ta
to
.
Z
s
=
24
,
q=
Q
a=
Q
b=
3,
2
p=
4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 22
CHƯƠNG III: DÂY QUẤN - RÃNH VÀ GÔNG RÔTO
Căn cứ vào tiết diện dây dẫn trong rãnh để chọn dạng rãnh và kích
thước rãnh. Ta chọn rãnh quả lê vì có thể thiết kế chiều rộng răng được đều
theo chiều cao của rãnh.
Để cho nhôm có thể lấp đầy đáy rãnh khi đúc đường kính đáy d2R
không được nhỏ hơn 2,5mm. Ta chọn d2R = 3mm
31. Đường kính ngoài rôto:
D’= D - 2.δ = 65 – 2. 0,3 = 64,4 (mm)
Với δ =0,3mm (theo mục 9)
32. Bề rộng răng rôto:
δ= = =RZR
ZR c
B .t 0,55.11,9
b 4,93(mm)
B .K 1,37.0,97
trong đó : tR bước răng rôto
'
R
R
.D .64,4t 11,9(mm)
z 17
π π= = =
chọn bZR = 4,9(mm)
Trong đó: BZR = 1,37(T) : mật độ từ thông răng rôto (Sơ bộ
chọn)
+ Lấy chiều cao miệng rãnh h4R = 0,5mm
rRh
d =5,81R
2Rd
=11,7
=3
=6,8h12R
=1b4R =0,5h4R
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 23
Chiều rộng miệng rãnh b4R = 1mm
33. Đường kính rãnh rôto:
( ) ( )⎡ ⎤ ⎡ ⎤− δ + π − − + π −⎣ ⎦ ⎣ ⎦=+ π + π
=
4S ZR R
1R
R
D 2 h . b .Z 65 2 0,3 0,5 . 4,9.17
d =
Z 17
5,75(mm)
Chọn d1R = 5,8(mm)
Trong đó D =65 (mm) (mục 2)
bZR =4,9 (mm) (mục 24)
34. Chiều cao phần thẳng của rãnh roto:
( )
+⎡ ⎤− − −⎢ ⎥π⎣ ⎦
⎡ ⎤+= − − −⎢ ⎥π⎣ ⎦
=
' R ZR ZR
12R 1R 4R
Z (b d )
h = 0,5. D d 2.h
17 4,9 3
0,5 64,4 5,8 2.0,5
6,75(mm)
Chọn h12R = 6,8(mm)
35. Chiều cao rãnh rôto:
hrR = 0,5 (d1R + d2R) + h12R + h4R
= 0,5(5,8 +3) + 6,8 + 0,5 = 11,7( mm)
trong đó: d1R =5,8 (mm) (mục
d2R =3(mm) đường kính đáy rôto
36. Diện tích rãnh rô to:
( )
( ) ( )
π + + +
π= + + + =
2 2
rR 1R 2R 12R 1R 2R
2 2 2
S = (d d ) 0,5h . d d
8
5,8 3 0,5.6,8. 5,8 3 46,65(mm )
8
trong đó:h12R =6,8 (mm) chiều cao phần thăng của rãnh
37. Đường kính trong lõi sắt rôto:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 24
Dt = 0,3.D = 0,3.65 = 19,5(mm)
38.Chiều cao gông:
− −= − = − =tgR rRD ' D 64,4 19,5h h 11,7 10,75(mm)2 2
39. Bề rộng răng rôto:
( ) ( )
( ) ( )
π − − π − −= − = − =
π − − − π − − −= − = −
=
+ += = =
' 4R 1R
ZR 1R
R
'' 4R 1R 12R
ZR 2R
R
' ''
ZR ZR
ZR
. D' 2.h d . 64,4 2.0,5 5,8
b d 5,8 4,84(mm)
Z 17
D' 2.h d 2.h . 64,4 2.0,5 5,8 2.6,8
b d 3
Z 17
4,94(mm)
b b 4,84 4,94
b 4,89(mm)
2 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 25
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
Tính toán mạch từ bao gồm tính toán đòng điện từ hóa Iμ. Thành phần
phản kháng của dòng điện không tải và điện kháng tưong ứng với khe hở
không khí là Xm.
Lõi sắt động cơ điện này dùng thép kỹ thuật điện cán nguội ký hiệu
2211. Hệ số ép chặt lấy KC = 0,97, bề mặt lá tôn không phủ sơn cách điện.
40. Hệ số khe hở không khí:
δ
+ δ += = =− −+ +δ
4S
S
4S S 4S
S
5 b / 5 1,8 / 0,3
k 1,13
b t b 1,8 8,5 1,8
5 . 5 .
t 0,3 8,5
Trong đó: b4S = 1,8(mm): Chiều rộng miệng rãnh (mục 23)
tS = 8,5(mm): Bước răng stato (mục 21)
δ
+ δ += = =− −+ +δ
4R
R
4R R 4R
R
5 b / 5 1/ 0,3
k 1,035
b t b 1 11,9 1
5 . 5 .
t 0,3 11,9
trong đó b4R =1(mm)
tR =11,9(mm) bước răng rôto (mục 34)
⇒ kδ = kδS. kδR = 1,13.1,035 =1,169
41. Sức từ động khe hở không khí
Fδ = 1,6 Kδ . Bδ . δ .104
= 1,6.1,169.0,55.0,03.104 = 308,62 (A)
42. Mật độ từ thông răng ở Stato:
δ= = =SZS
ZS C
t 8,5
B B . 0,55. 1,34(T)
b .K 3,6.0,97
trong đó : bZS =3,6 (mm) bước răng stato (mục21)
43. Cường độ từ trường trên răng stato:
Theo phụ lục 1-1 trang 278.
Ta có BZS = 1,34(T) ⇒ HZS = 7,9 (A/cm)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 26
44. Sức từ động trên răng Stato:
FZS = 2.HZS.hrS = 2.7,9.0,89 = 14,06 (A)
Trong đó:
hrS = 0,89 (cm): chiều cao răng Stato (mục 26)
45. Mật độ từ thông ở răng rôto:
δ=
= =
R
ZR
ZR C
t
B B
b .K
11,9
0,55. 1,38(T)
4,9.0,97
Trong đó: tR = 11,9(mm): bước răng rôto.
bZR = 4,9(mm): chiều rộng răng rôto.
46. Cường độ từ trường trên răng rôto:
Theo phụ lục 1-3 trang 280 ta có BZR = 1,38 (T) ⇒ HZR = 8,57(A/cm)
47. Sức từ động trên răng rôto:
FZR = 2.hZR.HZR = 2.1,14.8,57 = 20(A)
Trong đó: hZR = hrR – 0,1.d2 = 11,7 - 01.3 =11,4(mm)
18. Hệ số bão hòa răng:
δ
δ
+ + + += = =ZS ZRZ F F F 308,62 14,06 20k 1,114F 308,62
trong đó: Fδ =308,62 (A) (mục 43)
FZS =14,06 (A) (mục46)
FZR =20 (A) (mục 49)
49. Kiểm tra lại hệ số kZ:
− −Δ = = =Z ZbhZ
Z
k k 1,114 1,11
k .100 .100 0,35%
k 1,114
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 27
Trị số này gần đúng với giả thiết ban đầu nên không cần tính lại.
Chọn kZbh = 1,11 (mục 11)
50. Mật độ từ thông ở gông Stato:
−φ= = =
4 2 4
gS
gS S C
.10 0,0988.10 .10
B 1,07(T)
2h .l .K 2.0,86.5,52.0,97
trong đó : hgS =0,86 (cm) chiều cao gông stato (mục22)
lS =5,52 (cm) chiều dài lõi sắt stato (mục 4)
51. Cường độ từ trường trên gông stato:
Theo phụ lục 1-1 trang278 ta có BgS = 1,07(T) ⇒HgS = 4,6(A/cm)
52. Sức từ động ở gông Stato:
π −=
π −= =
n gS
gS gS
(D h )
F H .
2P
(10 0,86)
4,6. 33(A)
2.2
trong đó: hgR =10,75 (mm) chiều cao gông rôto(mục 40)
53. Mật độ từ thông trên gông rôto:
−φ= = =
4 2 4
gR
gR R C
.10 0,109.10 .10
B 0,86(T)
2h .l .K 2.1,075.5,52.0,97
54. Cường độ từ trường trên gông rôto:
Theo phụ lục 1-1 trang278 ta có BgR = 0,86(T) ⇒ HgR = 3,22(A/cm)
55. Sức từ động trên gông rôto:
( ) ( )π + π += = =t gRgR gR D h . 1,95 1,075F H . 2,25. 5,35(A)2p 2.2
56. Sức từ động của mạch từ:
F = Fδ + FZS + FZR + FgS + FgR
= 308,62 + 14,06 + 20 + 33 + 5,35 = 381,03(A)
trong đó: Fδ =308,62 (A) (mục 43)
57. Hệ số bão hòa toàn mạch:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 28
μ
δ
= = =F 381,03k 1,24
F 308,62
trong đó: F= 381,03 (A) sức từ động của mạch từ
Fδ =308,62 (A) sức từ động khe hở không khí
58. Dòng điện từ hóa:
μ = = =
SA dq
p.F 2.381,03
I 0,5(A)
0,9.m.W .k 0,9.2.936.0,91
59. Điện kháng ứng với từ trường khe hở không khí:
μ
= = = ΩE dmmA K .U 0,85.220X 374( )I 0,5
60. Tính theo đơn vị tương đối:
= = =* dmmA mA
dm
I 0,59
X X . 374. 1,003
U 220
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 29
CHƯƠNG V: TRỞ KHÁNG CỦA DÂY QUẤN STATO VÀ RÔTO
61. Chiều dài bình quân phần đầu nối dây quấn chính:
lđ = K1.τ1 .β + 2.B = BY.P
)hD(
K rS 2+
τ2
+π
1
=1,3. + +3,14(6,5 0,89) 6. 2.1
4 6
= 9,54 (cm)
Trong đó:
K1 = 1,3: Hệ số kinh nghiệm
B = (0,5÷1,5): Hệ số kinh nghiệm. Chọn B = 1
hrS =0,89 (cm) chiều cao rãnh stato (mục 25)
62. Chiều dài bình quân nửa vòng dây
ltb = l1 + lđ = 5,52 + 9,54 = 15,06 (cm)
63. Tổng chiều dài dây dẫn của đường dây quấn chính:
LSA = 2.ltb.wSA.10-2 = 2.15,06.936.10-2 = 281,92 (cm)
Trong đó : WSA = 936(vòng) (mục 13)
64. Điện trở tác dụng của dây quấn chính stato:
= ρ = = = ΩSASA 75
SA
L 1 281,92
r . 61,9( )
S .a 46 0,099.1
Trong đó:
ρ75 = 1/46 (Ωmm2/m) điện trở suất của dây đồng ở nhiệt độ 750C đối
với cách điện cấp B
SSA = 0,099 (mm2) tiết diện dây dẫn đồng.
65. Tính theo đơn vị tương đối:
= = =* dmASA SA
dmA
I 0,59
r r . 61,9. 0,17
U 220
66. Hệ số từ tản rãnh Stato (dây quấn một lớp hình sin nửa quả lê):
-β β
⎛ ⎞λ = + + +⎜ ⎟⎝ ⎠
1 4S 2 4S
rS 1
1 1 1 4S
h b h h
.K (0,785 ) .K
3.b 2d d b
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 30
⎛ ⎞−⎛ ⎞= + − + + =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
5,8.1 1,8 0,3 0,5
0,785 .1 1,186
3.5,8 2.5,8 5,8 1,8
Trong đó:
Kβ = Kβ1 = 1 hệ số theo bước ngắn của dây quấn
(Tra bảng 4.2- Trang 74 - sách động cơ điện KĐB 3 pha, 1 pha công
suất nhỏ - tác giả Trần Khánh Hà - NXB KHKT)
h1 = hrS - h4S- hn- 2.C
= 8,9 - 0,5 - 2- 2.0,3 = 5,8 (mm)
h2 = hrS - h4S - h1 - 1
d
2
= 8,9 - 0,5 - 5,8 - = −5,8 0,3(mm)
2
67. Hệ số từ tản tạp Stato:
Xét đến ảnh hưởng từ trường bậc cao(sóng diều hòa răng và sóng diều
hòa dây quấn) gây lên từ thông móc vòng tản trong dây quấn stato,có khi còn
gọi là từ tản khe hở không khívà từ trường tương ứngchủ yếu phụ thuộc vào
từ dẫn của các đường sức từ trong khe hở không khí.
Hệ số λts phụ thuộc vào kích thước máy điện(bước răng,khe hở không
khí)và các số liệu dây quấn.Bề rộng miệng rãnh statovà rôtocùng có ảnh
hưởng nhất định đén từ tản tạp.
δ
ξλ = = =δ
S S
ts
t 0,85.1,35
. 2,75
11,9. K 11,9.0,03.1,169
Trong đó:
ξS = 1,35 (Tra hình 4.9 trang 82 - sách động cơ KĐB 3 pha, 1
pha công suất nhỏ tác giả - Trần Khánh Hà - NXB KHKT)
Kδ =1,169 hệ số khe hở không khí ( mục42)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 31
68. Hệ số từ tản phần đầu nối dây quấn Stato phân tán 2 mặt phẳng:
δ
λ = − τ
= − =
dS d
q
0,27. (l 0,64. )
l
3
0,27 (9,54 0,64.5,1) 0,92
5,52
Với lδ = lS = 5,52(cm): chiều dàI stato.
τ = 5,1(cm): bước cực.
lđ = 9,1(cm): chiều dài đầu nối.
q = 3 số rãnh dây quấn chính và phụ dưới mỗi cực (mục 6)
69. Tổng hệ số từ dẫn Stato:
Σλs = λrs + λts + λđs = 1,186 + 2,75+ 0,92 = 4,856
trong đó: λrs =1,186 hệ số từ tản rãnh stato
λts =2,75 hệ số từ tản tạp stato (mục 69)
70. Điện kháng tản dây quấn chính Stato.
δ⎛ ⎞= λ⎜ ⎟⎝ ⎠ ∑
2
SA
SA S
lf W
x 0,158. .
100 100 p.q
⎛ ⎞= = Ω⎜ ⎟⎝ ⎠
2
SA
50 936 5,52
x 0,158. . .4,856 30,92( )
100 100 2.3
71. TÍNH THEO ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐỐI:
= = =* dmSA SA
dm
I 0,59
X X . 30,92. 0,083
U 220
72. Điện trở tác dụng của thanh dẫn roto đúc bằng nhôm:
− −
−= ρ = = Ω
2 2
4R
t 75
t
l .10 1 5,52.10
R . . 0,514.10
S 23 46,65
Trong đó: ρ75 = 1/23.Ω Điện trở suất của nhôm đúc rôto độ 750C
St = 46,65 mm2; tiết diện thanh dẫn (cũng chính là diện tích rãnh rôto).
lδ =lR =5,52 (cm) chiều dài lõi sắt stato cũng là chiều dài lõi sắt rôto
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 32
73. Hệ số quy đổi điện trở sang stato:
( )= 2SA dS12 2
R dR
W .k
K 4.m.
Z .k
Trong đó : WSA = 936(vòng)
ZR = 17(rãnh)
kdS = 0,91: hệ số dây quấn stato.
kdR = kn : hệ số dây quấn rôto.
Làm rãnh nghiêng rôto và nghiêng 1/24 vòng tròn nghĩa là một bước
rãnh stato.
bn
bn
rãnh nghiêng ở rôto lồng sóc
Như vậy bn = tS = 8,5(mm)=0,85(cm).
Độ nghiêng rãnh β = = =nn
R
b 0,85
0,714
t 1,19
Góc nghiêng rãnh π πα = β = =n n
R
2. .p 2. .2
. .0,714 0,528(rad)
Z 17
Hệ số rãnh nghiêng đồng thời là hệ số dây quấn rôto:
( ) ( )α= = = =α nn dq n
2.sin / 2 2.sin 0,582 / 2
k k 0,988
0,582
( )⇒ = =212 24.2 936.0,91k 34975,1717.0,988
74. Dòng điện trong thanh dẫn roto:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 33
= = SA dq1td 2 I dmA
R dR
4.W .K
I I K .I .
Z .K
4.936.0,91
0,96.0,59 114,89 (A)
17.0,988
= =
Trong đó:
KI = 0,96: hệ số dòng điện lấy theo cosϕ > 0,95.
I1 = 0,59 (A): dòng điện định mức dây quấn chính
75. Dòng điện trong vòng ngắn mạch:
= = =πV td
R
1 114,89
I I 159(A)
p 180.2
2sin 2.sin
Z 17
76. Sơ bộ mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch:
Chọn Jv = 3,5(A/mm2)
77. Diện tích vành ngắn mạch:
= = = 2vv
v
I 159
S 45,43(mm )
J 3,5
Chọn bv =1,2.hrR = 1,2.11,7 = 14,04 (mm)
= = =vv
v
S 45,43
a 3,24(mm)
b 14,04
Đường kính trung bình vành ngắn mạch:
DV =
+ += =
''
V VD' D 64,4 50,36 57,4(mm)
2 2
Trong đó:
D’V = D = 64,4 mm: đường kính ngoài rôto.
Dv" = DV' - bV = 64,4 - 14,04 = 50,36 (mm)
78. Điện trở vành ngắn mạch của roto:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 34
− −
−
π π= ρ =
= Ω
2 2
V
V 75
R V V
4
.D .10 1 .5,74.10
r . .
Z (a .b ) 23 17.3,24.14,04
0,1014.10
79. Điện trở của phần tử lồng sóc rôto.
( )−− −= + = + = Ωπ
4
4 4V
pt t
2 2
R
r 0,1014.10
r r 0,54.10 0,903.10
.p 180.2
2.sin 2.sin
Z 17
80. Điện trở Roto đã quy đổi sang Stato:
−= = = Ω4RA 12 ptr k .r 349753,17.0,903.10 31,58( )
trong đó K12 =34973,5 hệ số quy đỗi điện trở sang roto
81 . Tính theo đơn vị tương đối:
= = =* dmRA RA
dm
I 0,59
r r 31,58. 0,085
U 220
82. Hệ số từ tản rãnh Roto;
μ
⎡ ⎤⎛ ⎞π⎢ ⎥λ = − + − +⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
⎡ ⎤⎛ ⎞π⎢ ⎥= − + − + =⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
22
1R 1R 4R 4R
rR
1R t 1R 4R
22
h .d b h
1 0,66 K
3.d 8.S 2.d b
8 .5,8 1 0,5
1 0,66 .1 1,21
3.5,8 8.46,05 2.5,8 1
Trong đó: h1R = hrR - h4R - 2
1 d1R - 0,1 d2R
= 11,7 - 0,5 -
2
1 .5,8 - 0,1 . 3 = 8 mm
Kμ = 1
St = Sr = 45,48 (mm2): diện tích rãnh rôto.
h4R = 0,5 (mm) chiều co miệng rãnh (mục 34)
b4R = 1 (mm) chiều rộng miệng rãnh rôto (mục 34)
83. Hệ số từ tản tạp rôto.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 35
δ
ξλ = = =δ
R R
tR
t . 1,19.1,033
2,945
11,9. .K 11,9.0,03.1,169
Trong đó:
= =
= =δ
4R
R
4R
b 1
0,084
t 11,9
b 1
3,33
0,3
Tra hình 4.7- trang 79 sách Động cơ KĐB 3 pha, 1 pha công suất nhỏ
Trần Khánh Hà - NXB KHTN
Ta có hệ số ΔZ = 0,04
Vì = = <RZ 17 4,25 5
2.p 4
nên
π Δξ = + − ⎛ ⎞− ⎜ ⎟⎝ ⎠
π= + − =⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠
Z
R 2
R
R
2
1 .p
1 .
5 Z p
1
Z
1 .2 0,04
1 . 1,033
5 17 2
1
17
84. Hệ số từ tản phần đầu nối:
λ = ⎛ ⎞⎛ ⎞π +⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠
= =⎛ ⎞⎛ ⎞ +⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠
V V
dR 2
V
V
R
R
2
2,9.D 4,7.D
.lg
bP 2 aZ .l 2sin 2Z
2,9.5,74 4,7.5,74
.lg. 0,38
1,404180.2 2 0,32417.5,52. 2sin
217
Trong đó DV =57,4 (mm) đường kính trung bình vành ngắn mạch(mục 79)
85. Tổng hệ số từ tản Roto:
ΣλR = λrR + λtR + λđR = 1,21 + 2,945 + 0,38 = 4,085
86. Tổng từ tản của rôto:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 36
⎛ ⎞∑λ = ∑λ ⎜ ⎟⎝ ⎠
⎛ ⎞= =⎜ ⎟⎝ ⎠
2
R S dS
R R
S R dR
2
l .Z K
'
l .Z K
5,52.24 0,91
4,085. 4,89
5,52.17 0,988
87. Điện kháng rôto quy đổi sang Stato:
∑λ= = = Ω∑λ
'
R
RA S
S
4,89
x x . 30,92. 31,14( )
4,856
XSA =30,92 (Ω)đIện kháng tản dây quấn chính stato (mục72)
∑λs =4,856 tổng hệ số từ dẫn stato (mục 71)
88. Tính theo đơn vị tương đối:
= = =∑∑ dm*RA RA dm
I 0,59
X X . 31,14. 0,0835
U 220
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 37
CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC
* Tham số tính toán đầu của mạch điện thay thế pha chính:
rSA = 61,9 Ω; (mục 66). xSA = 30,92 Ω; (mục 72). xmA = 374 Ω; (mục 61).
rRA = 30,94Ω;(mục 82). xRA = 31,14 Ω;(mục 89).
* Lấy hệ số trượt định mức sđm = 0,052
nđm = nđb (1 - sđm) = 1500 (1 - 0,052) = 1422 (vòng/phút)
rSA
Iμ
A, dòng diện thứ tự thuận
Iμ rRA/(2-s)
B, dòng điện thứ tự nghịch
89. Hệ số trở kháng của mạch điện.
α = = =+ +
RA
mA RA
r 30,94
0,076
x x 374 31,14
β = = =+ +
mA
mA RA
x 374
0,92
x x 374 31,14
rSA
XmA
XSA
XRA
IA2 IRAZ
IRA1
XRA IA1
rRA/s
XmA
XSA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 38
90. Điện trở thứ tự thuận tương ứng nhánh từ hóa và nhánh thứ cấp của
mạch điện:
α β= α +
= = Ω+
' mA dm
RA1 2 2
dm
2 2
. .x .s
r
s
0,076.0,92.374.0,052
160,35
0,076 0,052
91. Điện kháng thứ tự thuận của mạch điện:
α += β α +
+= = Ω+
2
' RA RA dm
RA1 RA 2 2
dm
2
2 2
(r / x ). s
x .x
s
(30,94 / 31,14).0,076 0,052
0,92.31,14 264,24
0,076 0,052
92. Tổng trở thứ tự thuận pha chính:
ZA1 = rA1 + jxA1 = (rSA + r'RA1) + j(xSA + r'RA1)
= (61,9 + 160,35)+ j(30,92 + 264,24) = 222,25 + j295,16(Ω)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 39
CHƯƠNG VII: TÍNH TOÁN DÂY QUẤN PHỤ.
Tính toán dây quấn phụtheo điều kiện đạt từ trường quay tròn ở chế đọ
định mức
Tham số của pha phụ đối với động cơ điện dungnó quyết định tính
năng làm việc và đặc tính khởi động.Vạy nội dung của phần này là xác
định,tính toán các tham số của pha phụ và tính chọn phần tử phụ(điện dung tụ
điện).
93. Tỷ số biến áp
= = =A1
A1
x 295,16
K 1,33
r 222,25
94. Dung kháng trong dây quấn phụ:
xC = K2 .XA1 + K.rA1 = 1,332.295,16 + 1,33 . 222,25
= 817,7 (Ω)
95. Điện dung cần thiết:
= = = μπ π
6 6
V
c
10 10
C ' 3,89 F
2 .f.x 2. .50.817,7
Chọn tụ: CV = 4 μF
96. Điện kháng thực sự :
= = = Ωπ π
6 6
c
V
10 10
x 796
2 .f.C 2 .50.4
97. Để đảm bảo điều kiện thứ hai của từ trường quay tròn theo 8-13b ta
có tỷ số biến áp phải là:
1
1
2
11
2
4
A
cAAA
x
x.xrr
K
++−=
− + += =
2222,25 222,25 4.295,16.796
K 1,31
2.295,16
98. Số thanh dẫn trong một rãnh của dây quấn phụ:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 40
U'rB = K.UrA = 1,31 . 156 = 204,36 (thanh dẫn)
Lấy UrB là số nguyên
UrB = 204 (thanh dẫn)
UrA =156 (lần) số thanh dẫn trong 1 rãnh (mục 14).
99. Số vòng dây của dây quấn phụ:
WSB = U’rB .p.q = 204.2.3 = 1224 (vòng)
100. Tỷ số biến áp:
= = =SB
SA
W 1224
K 1,31
W 936
101. Tiết diện dây dẫn pha phụ:
+ Sơ bộ tính tiết diện dây dẫn phụ theo tỷ số t
S
S
SB
SA = , ở đây ta chọn
t = k =1,31
= = = 2SAB S 0,099S ' 0,0755mmt 1,31
Dựa theo bảng tiết diện tiêu chuẩn phụ lục 2 trang 281 sách Động cơ
KĐB 3 pha, 1 pha công suất nhỏ - TG Trần Khánh Hà - NXB KHKT ta lấy:
SB = 0,0779 mm2
d/dcd = 0,315/0,35 mm
Như vậy:
= = =SA
SB
S 0,099
t 1,27
S 0,0779
102. Điện trở tác dụng pha phụ B:
rSB = K.t.rSA = 1.31.1,27 .61,9 = 102,98 Ω
103. Tổng trở thứ tự thuận pha phụ:
ZB1 = (rSB + K2 . r'RA1)+ j(K2.xA1 - xC)
= (102,98 + 1,312 . 160,35) + j(1,312.295,16 – 796)
= 378,17 - j 289,48 (Ω)
trong đó : XC =796 (Ω) (mục 18)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 41
'ra1r =160,35(Ω) : điện trở thứ tự tương ứng nhánh từ hóavà nhánh thứ
cấp của mạch điện (mục 92)
104. Điện trở tác dụng thứ tự nghịch của pha chính:
α β −= α + −
mA dm
RA2 2 2
dm
. .x .(2 s )
r '
(2 s )
−= = Ω+ −RA2 2 2
0,076.0,92.374(2 0,052)
r ' 13,4
0,076 (2 0,052)
trong đó: α =0,076 (mục 92)
β =0,92 (mục 92)
XmA =374 (Ω) điện kháng ứng với ừ trường khe hở không khí
XRA =34,11(Ω) điện trở rôto qui dổi sang stato
105. Điện kháng tác dụng thứ tự nghịch của pha chính:
α + −= β α + −
+ −= = Ω+ −
2
2
RA RA dm
RA RA 2 2
dm
2
2 2
(r / x ). (2 s )
x' .x
(2 s )
(30,94 / 31,14).0,076 (2 0,052)
0,92.31,14 29,17
0,076 (2 0,052)
106. Tổng trở thứ tự nghịch pha chính:
ZA2 = (rA2 + jxA2) = (rSA + r'RA2) + j(xSA + x'RA2)
= (61,9 + 13,4) + j(30,92 + 29,17)
= 75,3 + j60,09 (Ω)
107. Tổng trở thứ tự nghịch pha phụ:
ZB2 = (rSB + K2.r'RA2) + j(K2.xA2 - xC)
= (102,98 + 1,312 .13,4) + j(1,312 .60,09 - 796)
= 125,98 - j 692,88 (Ω)
108. Thành phần thứ tự thuận và nghịch của dòng điện Stato pha chính:
−= = ++
' "B2 A2
A1 dm A1 A1
A1 B2 A2 B1
Z j.K.Z
I U I I
Z .Z Z .Z
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 42
− − += + − + + −
125,98 j.692,88 j1,31(75,3 j60,09)
220.
(222,25 j.295,16)(125,98 j692,88) (75,3 j60,09)(378,17 j289,48)
( )−= − + −
−= − +
−= − + +
− −= =−
204,69 j791,52
220.
969,48 53,02.704,24 79,7 96,34 38,59.476,25 37,43
220.817,55 75,5
260202,6 26,68 45881,93 1,16
179861 75,5
232498,35 j116832,82 45872,53 j928,85
179861 75,5 179861 75
278370,87 j115903,97 −
= −
= −
,5
301536,19 22,61
0,59 52,89
0,356 j0,471 (A)
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
B1 A1
A2 dm
A1 B2 A2 B1
Z j.K.ZI U
Z .Z Z .Z
378,17 j289,48 j1,31 222,25 j295,16
220
222,25 j295,16 . 125,98 j692,88 j 75,3 j60,09 . 378,17 j298,48
220.8,65168,878,49 j1,67220
301536,19 22,61 301536,19 22,61
0,00631191,
+= +
− + += + − + + −
− += =− −
= 48 0,0062 j0,00126(A)= − −
109. Sức điện động thứ tự thuận:
( )
1 A1 RA1 A1 RA1 RA1E = I - Z = I (r' + jx' )
0,59 52,89 160,35 j264,24 0,59 52,89.309,158,75
182,36 5,86(V)
= − + = −
=
110. Sức điện động thứ tự nghịch:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 43
( )
2 A2 RA2 A2 RA2 RA2E = I - Z = I (r' + jx' )
0,0063191,48. 13,4 j29,17
0,0063191,48.32,1 65,33 0,2 256,81
0,046 j0,195(V)
= +
= =
= − −
111. Hệ số kE:
1 2
E1
dm
182,37 0,2E EK 0,83
U 220
++= = =
112. Kiểm tra lại hệ số kE:
E Ebh
E
E
k k 0,83 0,85
k .100% .100% 2,4%
k 0,83
− −Δ = = =
Ta thấy ΔkE =2,4% < 5% nên không cần tính lại
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG LÀM
VIỆC
Trang 44
CHƯƠNG VIII: TÍNH TOÁN TỔN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_don_g_co_dien_dung_lam_viec_6972.pdf