Khe hởkhông khí
Khí chọn khe hởkhông khí δta cốgắng lấy nhỏ đểcho dòng điện không
tải nhỏvà cosϕcao, Nhưng khe hởkhông khí nhỏsẽkhó khăn trong việc chế
tạo và quá trình làm việc của máy: Stato rất dễchạm với Rôto (sát cốt), làm
tăng thêm tổn thất phụ, điện kháng tản tạp của động cơcũng tăng lên
72 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 6435 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hr2
( )26,524
4,2
1259 mm
J
IS
V
V
V ===⇒
33. Kích thước răng, rãnh Rôto
Do động cơ có chiều cao tâm trục h=160 (mm),do đó ta chọn dạng rãnh rôto là
rãnh sâu hình quả lê như hình 10-8b trang 248 TL1 và có các thông số như sau:
h42=0,5mm
b42=1mm
d1=7,2mm
d2 =5,1mm
hr2=20mm
Chiều cao vành ngắn mạch a=24mm
Chiều rộng vành ngắn mạch b=18mm
Đường kính vành ngắn mạch:
Dv=D-(a+1)=179-(24+1)=158 mm
∗ Khoảng cách giữa hai tâm đường tròn 2 đáy rãnh Rôto:
mmh 3,1312 =
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 21
bV
aV
D’ DV
Rôto
34. Diện tích rãnh Rôto
2
22
12
21
2
2
2
1' 1125,17
2
2,71,5
8
)2,71,5(
28
)( mmhddddS r =+++=+++= ππ
Trong đó:
d1=7,2mm tính ở trên
d2 =5,1mm tính ở trên
h12 =17,5 (mm2) tính ở trên
35. Diện tích vành ngắn mạch
)(43218.24. 2mmbaSv ===
36. Tính các kích thước thực tế:
2Zh = hr2- d2 /3=20-5,1/3=18,3(mm)=1,83(cm)
∗ Bề rộng răng Rôto:
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 22
- Bề rộng răng Rôto chỗ hẹp nhất:
( ) ( ) ( )mmd
Z
hdDb ZZrZ 62,051,040
83,1.272,09,17..2'.
min2
2
2min2''
2 =−−+=−−+= ππ
- Bề rộng răng Rôto chỗ rộng nhất:
( ) ( ) ( )mmd
Z
hdDb rmixrZ 621,072,040
5,0.272,09,17..2'.
max2
2
422'
2 =−−−=−−−= ππ
Trong đó: Z2 =40 (rãnh) xác định ở mục 24
D’=17,9 (cm) xác định ở mục 25
dr2max = 7,2 (mm) xác định ở mục 34
dr2min =5,1 (mm) xác định ở mục 34
h42 =0,5 (mm) chọn ở mục 34
- Bề rộng trung bình của răng Rôto:
)(625,0
2
621,062,0
2
''
2
'
2
2 cm
bbb ZZtbZ =+=+=
37. Chiều cao gông Rôto
Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn, số đôi cực 2p=4, theo công thức
6- 51b tr 68- Giáo trình TKMĐ ta có:
( ) )(433,451,0
6
12
2
4,59,17
6
1
2
'
22
mmcm
dh
dD
h r
t
g
==+−−=
+−−=
Trong đó: d1=5,1mm : đường kính đáy tròn Rôto chỗ nhỏ nhất,
xác định ở trên
hr2 =20 (mm): chiều cao của rãnh Rôto, xác định ở trên
38. Độ nghiêng rãnh Stato
Để giảm bớt biên độ của các sóng bậc cao, ta có thể làm rãnh Stato, Rôto
nghiêng, với cách dùng rãnh nghiêng ta sẽ có nghiều kiểu phối hợp rãnh Stato
và Rôto, lấy độ nghiêng băndf một bước rãnh stato
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 23
( )cmtbn 178,11 == ,
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 24
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
39. Hệ số khe hở không khí
- Phía Stato: δνδ .11
1
1 −= t
tk , Trong đó: b41 =3,2 (mm) là miệng rãnh Stato
t1 = 11,78 (mm) bước rãnh Stato,mục 10
δ =0,5 (mm) khe hở không khí, mục 23
Theo công thức 6- 11 Tr 67 Giáo trình TKMĐ:
6,3
5,0
2,35
7,0
2,3
5
2
41
2
41
1 =
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
δ
δν
b
b
Thay số vào ta được: 18,1
05,0.6,3178,1
178,1
.1
1
1 =−=−= δνδ t
tk
- Phía Rôto: δνδ .22
2
2 −= t
tk ,
Trong đó: 57,0
5,0
15
5,0
1
5
2
42
2
42
2 =
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
δ
δν
b
b
t2 = 14 (mm) tính ở mục 27
02,1
5,0.57,014
14
.22
2
2 =−=−=⇒ δνδ t
tk
⇒ kδ =kδ1,kδ2 = 1,02.1,18 = 1,2
40. Sức từ động trên khe hở không khí
Mạch từ có 2 đoạn qua khe hở không khí, bề rộng của khe hở không khí
theo hướng hướng kính, theo công thức 4- 18 Tr 62 Giáo trình TKMĐ:
Fδ = 1,6.Kδ.Bδ .δ.10 4 =1,6.0,73.1,2.0,05104
= 729,6 (A)
Trong đó: Bδ =0,73 (T) mật độ từ thông khe hở không khí, tính ở mục 17
δ =0,05 (cm) bề rộng khe hở không khí, chọn ở mục 23
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 25
•
•
•
B
H
1
2
3
B1 B2 B3
H1
H2
H3
Ta đã biết trước toạ độ của 2 điiểm:
Điểm 1(B1,H1)
Điểm 3(B3,H3)
Điểm 2(B2,H2=?)
Ta cần tìm trị số H2 của điểm 2, khi
ta đã có các giá trị: B1, B3, H1, H3.
Tuyến tính hoá đoạn 1, 2, 3 và sử
dụng công thức sau:
41. Mật độ từ thông ở răng Stato
(tính lại việc chọn BZ1 =1,85 T( ở mục 18), Theo công thức 4- 22 Tr 62 Giáo
trình TKMĐ:
( )T
klb
tlBB
CZ
Z 1,8595,0.11.5,0
178,1.11.73,0
..
..
111
1
1 === δδ
Trong đó: Bδ = 0,73 (T) tính ở mục 17
t1 = 1,178 (cm) tính ở mục 10
bZ1 =0,5 (cm) tính ở mục 21
kC1 =0,95 chọn ở mục 18
42. Cường độ từ trường trên răng Stato
HZ1 =f(BZ1), giá trị của HZ1 được tra trong phụ lục V- 6 Trang 367 Giáo
trình TKMĐ: Bảng và đường công từ hoá
Với BZ1 =1,85 (T), ta dùng phương pháp nội suy từ 2 giá trị lân cận, tra
bảng V-6 cho loại tôn Silic ∋12
∗ Nội dung của phương pháp nội suy:
Giả sử có 3 điểm cùng nắm trên một đường cong từ hoá, có toạ độ như hình vẽ:
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 26
B B1 B2 B3
H H1 H2 =? H3
( )
13
12
1312 . BB
BBHHHH −
−−+=
Áp dụng phương pháp nội suy trên để tìm HZ1 tại gí trị BZ1 =1,85 (T)
B 1,8 1,85 1,9
H 17,7 21,45 25,2
( ) ( )cmA21,458,19,1 8,185,1.7,172,257,171 =−−−+=ZH
43. Sức từ động trên răng Stato
FZ1 =2.h’Z1.HZ1 =2.2,267.21,45 = 97,25 (A)
Trong đó: h’Z1 =22,67 (mm) =2,267 (cm), tính ở mục 20
44. Mật độ từ thông trên răng Rôto
Tương tự cách tính mật độ từ thông trên răng Stato ở công thức 42
∗ Xét phía răng Rôto rộng nhất (bZ2max):
(T) 1,73
0,95 . 11 . 0,62
1,4 . 11 . 0,73 ===
222
2
min2 ..
..
CZ
Z klb
tlBB δδ
45. Cường độ từ trường HZ2min phía bZ2max:
B 1,7 1,73 1,8
H 13,3 14,6 17,7
Với BZ2min =1,73 (T) ta có:
( ) ( )cmA6,147,18,1 7,173,1.3,137,173,13min2 =−−−+=ZH
46. Sức từ động trên răng Rôto
FZ2 = 2h’Z2.HZ2 = 2.1,83.14,6 = 53,43 (A)
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 27
Trong đó:
h’Z2 =hr2-d/3=3-5,1/3=1,83 (cm), là chiều cao rãnh Rôto tính ở mục 37
47. Hệ số bão hoà răng
Tính lại hệ số bão hoà răng đã chọn sơ bộ ở mục 6, theo công thức 4- 81
Tr72 Giáo trình TKMĐ:
2,1
6,729
43,5325,97729,621 =++=++=
δ
δ
F
FFFk ZZZ
Trong đó: Fδ = 729,6 (A) tính ở mục 41
FZ1 = 97,25 (A) tính ở mục 44
FZ2 = 53,43 (A) tính ở mục 4
48. Mật độ từ thông trên gông Stato
(tính lại việc chọn sơ bộ ở mục 19)
( )T1,5
95,0.11.3,2.2
10.00725,0
...2
10. 4
111
4
1 ==Φ=
Cg
g klh
B
Trong đó: Φ = 0,00725 (W) tính ở mục 16
l1 =11 (cm) tính ở mục 7
kC1 =0,95 chọn ở mục 18
hg1 =2,3(cm) tính ở mục 22
49. Cường độ từ trường trên gông Stato
Tra bảng từ hóa ở phụ lục V-9 ta được:Hg1=6,3 A/cm
50. Chiều dài mạch từ gông từ Stato
Theo công thức 4- 48 Tr 67 Giáo trình TKMĐ:
( ) ( )
( )cm54,19
2.2
3,22,27.
2
. 1
1
=
−=−= ππ
p
hD
L gng
51. Sức từ động trên gông Stato
Fg1 =Lg1.Hg1 =19,54.6,3=123,1
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 28
52. Mật độ từ thông trên gông Rôto
( )T1,5
95,0.11.2,3.2
10.00725,0
...2
10. 4
222
4
2 ==Φ=
Cg
g klh
B
Trong đó: Φ = 0,00725 (W) tính ở mục 16
l2 =11(cm) tính ở mục 28
kC2 =0,95 chọn ở mục 28
hg2 =23 (mm) = 2,3 (cm) tính ở mục 38
53. Cường độ từ trường trên gông Rôto
Tra đường cong và bảng từ hóa ở phụ lục V-9, dùng phương pháp nội suy
ta được:
Với Bg2=1,5 (T) ta tính được:
A/cm)(3,62 =gH
54. Chiều dài mạch từ gông từ Stato
Theo công thức 4- 53 Tr 68 Giáo trình TKMĐ:
( ) ( ) ( )cm04,6
2.2
3,24,5.
2
. 2
2 =+=
+= ππ
p
hd
L gtg
Trong đó: dt =5,4 (cm) đường kính trục Rôto, tính ở mục 26
hg2 = 2,3 (cm) tính ở mục 38
55. Sức từ động trên gông Stato
Fg2 =Lg2.Hg2=6,04.6,3=38 (A)
56. Sức từ động tổng của toàn mạch
Theo công thức 4- 82 Tr 73 Giáo trình TKMĐ
F∑ = Fδ + FZ1 + FZ2 + Fg1 + Fg2
Trong đó: Fδ = 729,6 (A) Sức từ động khe hở không khí, tính ở mục 41
FZ1 = 97,25 (A) Sức từ động trên răng Stato, tính ở nục 44
FZ2 = 53,43 (A) Sức từ động trên răng Rôto, tính ở nục 47
Fg1 =123,1 (A) Sức từ động trên gông Stato, tính ở nục 52
Fg2 = 38 (A) Sức từ động trên gông Rôto, tính ở nục 56
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 29
Thay số vào ta được:
F∑ = 729,6+ 97,25 + 53,43 + 123,1+ 38 = 1041,38 (A)
57. Hệ số bão hoà toàn mạch
43,1
6,729
38,1041 === Σ
δ
μ F
Fk
58. Dòng điện từ hoá
∗ Theo công thức 4- 83 Tr 73 Giáo trình TKMĐ:
( )A
kWm
FpI
dq
79,5
925,0.144.3.9,0
38,1041.2
...9,0
.
111
=== Σμ
Trong đó: F∑ =1041,38 (A) tính ở mục 57
W1=144(vòng) số vòng dây của dây quấn Stato, tính ở mục 12
kdq1 =0,925 hệ số dây quấn Stato, tính ở mục 15
∗ Dòng điện từ hoá tính theo đơn vị phần trăm:
%4,26%100.
9,21
79,5%100.%
1
===
dmI
II μμ
Trong đó: Iđm =21,9 (A) dòng điện đực mức, tính ở mục 2
Nhận xét: Với động cơ không đồng bộ có 2p=4 thì %μI =(30%-35%) .Do vậy
giá trị %μI trên là có thể chấp nhận được
CHƯƠNG V: THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN
59. Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato
Theo công thức 3- 29 và 3- 30 Tr 49 Giáo trình TKMĐ ta có:
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 30
lđ1 =Kđ1.τy1 + 2B1
Trong đó:
Kđ1, B1 được tra trong bảng3- 4 Tr 49 Giáo trình TKMĐ, đối với loại động
cơ 2p=4, phần đầu nối không băng cách điện ta có: Kđ1 =1,3 và B1 = 1,0 (cm)
( )
1
1 ..
1 Z
yhD r
y
+= πτ là bề rộng trung bình của phần tử (theo công thức 3- 30)
Trong đó:
D = 18 (cm) đường kính trong Stato, tính ở mục 4
hr1 =2,3 (cm) chiều cao rãnh Stato, tính ở mục 20
Z1 =7,2 số rãnh Stato, tính ở mục 9
Thay số vào ta được:
( ) ( ) ( )cmyhD ry 28,1348
10.3,218.
72
. 1
1 =+=+= ππτ
Từ đó ta có: lđ1 = Kđ1.τy1 + 2B1 =1,3.13,28 + 2.1 = 19,264(cm)
60. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stato khi ra khỏi lõi sắt
Chiều dài trung bình 21 vòng dây của dây quán Stato
l1/2 tb = l1 + lđ1 = 11 +19,264= 30,264 (cm)
61. Chiều dài dây quấn của 1 pha Stato
l1 = 2.W1.l1/2 tb.10-2 =2.144.30,264.10-2 = 87,16 (m)
62. Điện trở tác dụng của dây quấn Stato
( )
111
1
01 ..
.75 San
lR ρ= Trong đó:
l1 =87,16 (m) chiều dài dây quấn của 1 pha Stato, tính ở mục 63
n1 =2 số sợi dây ghép song song, chọn ở mục 13
a1 =1 số nhánh song song, chọn ở mục 13
S1 = 1,99 (mm2) tiết diện dây dẫn, tính ở mục 13
( ) ( )mmmCu 20 .0217,046175 Ω≈=ρ :là điện trở dây dẫn đồng
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 31
( ) ( )Ω===⇒ 476,099,1.1.2
16,87.
46
1
..
.
111
1
01 75
rSan
lR ρ
Tính theo đơn vị tương đối:
0,0474
220
9,21.476,0.
1
11
1
* ===
U
IRR dm
63. Điện trở tác dụng của dây quấn Rôto
∗ Điện trở thanh dẫn:
( )Ω=== −− 5-2
2
2
2 4,27.10
112
10.11.
23
110..
r
Altd S
lR ρ
Trong đó: ( ) ( )mmmAl 20 .0435,023175 Ω≈=ρ
l2 = 11 (cm) chiều dài lõi sắt Rôto, tính ở mục 28
Sr2 =112 (mm2) diện tích rãnh Rôto, tính ở mục 36
∗ Điện trở vành ngắn mạch:
V
V
AlV SZ
DR
.
10...
2
2−
= πρ
Trong đó: DV = 15,8 (cm) đường kính trung bình của vành ngắn mạch
D’ = 17,9 (cm) đường kính ngoài Rôto, tính ở mục 25
SV = 432 (mm2) diện tích vành ngắn mạch, tính ở mục 35
( )Ω=== −−− 62
2
2
10.25,1
432.40
10.8,15..
23
1
.
10..
. ππρ
V
V
AlV SZ
DR
∗ Điện trở Rôto:
Theo công thức 5- 14 Tr 77 Giáo trình TKMĐ ta có
( )Ω=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
+=Δ+=
−
− 4-
2
6
5
22 10486,0
72
sin.2
10.09,1.210.84,4
.2
π
V
td
RRR
Trong đó: Rtd =4,84.10-5 (Ω) điện trở thanh dẫn, tính trên
RV =1,09.10-6 (Ω) Điện trở vành ngắn mạch, tính ở trên
3292,0
57
180.sin.2.sin.2
2
===Δ ππ
Z
p
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 32
64. Hệ số quy đổi điện trở Rôto về Stato
Theo công thức 5- 16 Tr77 Giáo trình TKMĐ ta có:
( ) ( )
65,784
72
925,0.66.3.4...4 2
2
2
111
=
==
Z
kWm dqγ
65. Điện trở Rôto sau khi quy đổi về Stato
R’2 =γ.R2 = 784,65.0,486.10-4 =0,0381 (Ω)
Tính theo đơn vị tương đối:
0145,0
220
73,83.0381,0.
1
1
'
2
2
* ===
dm
dm
U
IRR
66. Hệ số từ tản rãnh Stato
∗ Hệ số từ tản rãnh Stato: Theo công thức 5- 23 Tr79 Giáo trình TKMĐ
Đối với rãnh nửa kín, hình quả lê, dây quấn 2 lớp bước ngắn:
'
41
41
1
241
1
1
1 ..2
785,0.
.3 ββ
λ k
b
h
b
h
b
bk
b
h
rr
r ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++−+=
Trong đó: Các kích thước như hình vẽ
br1 = brr1min =d1=6 (mm) bề rộng rãnh Stato phía miệng rãnh (mục 20)
h2 =-(d1/2-2.c-c’) = -(7/2-2.0,4-0,5) = -2,2 (mm) chiều cao nêm
h41 =0,5 (mm)
h1 =hr1- 0,1.d2 - 2.c - c’ =36 - 0,1.9,4 - 2.0,4 - 0,5=33,76 (mm)
b41= 3 (mm)
kβ =f(β),k’β =f(β), được tính theo công thức 5-24,25 Giáo trình TKMĐ
Với
90625,0
4
875,0.31
4
.31
875,0
4
833,0.31
4
.31
833,0
12
10
'
'
=+=+=⇒
=+=+=⇒
===
β
β
β
β
τβ
k
k
k
y
Thay số vào ta được:
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 33
983,1
875,0.
3
5,0
7
2,2
7.2
5,0785,090625,0.
7.3
76,33
1
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +−−+=rλ
67. Hệ số từ dẫn tản tạp Stato
Theo công thức 5- 39 Tr 82 Giáo trình TKMĐ ta có
( )
1
411
2
111
1 ..
....
.9,0 t
tdq
t k
kkqt σδ
ρλ
δ
=
Trong đó:
+ t1 =13,3 (mm) bước rãnh Stato, tính ở mục 10
+ q1 =4 tính ở mục 9
+ kdq1 =0,925 tính ở mục 15
+ σt1: Tra trong bảng 5- 2a Tr 86 với q1 =4; bước rút ngắn của dây quấn theo
bước rãnh bằng 12-10=2 ta tra được giá trị 100σt1 =0,62 ⇒ σt1 =0,0062
+ ρt1: Tra theo bảng 5- 3 Tr 86 Giáo trình TKMĐ,
với loại rãnh làm nghiêng: q1 =4; tỉ số 193
572 ==
p
Z ta tra được
với q=4 và Z2/p=15 : ρt1= 0,9
với q=4 và Z2/p=20 : ρt1= 0,84
Ngoại suy ra ta có:với q=4 và Z2/p=19 :
ρt1= 88,0)1920(1520
8,09,09,0 =−−
−−
ρt1 = 0,88
-Theo công thức 5- 41 Tr 83
999,0
7,0.3,13
3.033,01
.
.033,01
2
1
2
41
41
=−=
−= δt
bk
với: b41 =3 (cm)
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 34
t1 = 13,3 (cm)
δ = 0,7 (cm)
+ kδ =1,15 tính ở mục 40
Thay số vào ta được:
( ) 233,10062,0.
15,1.7,0
999,0.88,0.925,0.4.3,13.9,0
2
1 ==tλ
68. Hệ số từ tản đầu nối
Theo công thức 5- 44 Tr83 đối với dây quấn 2 lớp
λđ1 =0,34.
δl
q1 .(lđ1 - 0,64.β.τ)
= 0,34.
5,18
4 .(25,81 - 0,64.0,833.16)
=1,27
Trong đó: lđ1 =25,81 (cm) chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato (mục 40)
β = 0,833 tính ở mục 15
τ = 16 (cm) tính ở mục 5
69. Tổng hệ số từ dẫn tản
Σλ1 =λr1 + λt1 + λđ1
= 1,983+1,233+1,27
= 4,486
70. Điện kháng tản dây quấn Stato
Theo công thức 5- 20 Tr79 Giáo trình TKMĐ ta có:
( )Ω=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
Σ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
253,0
486,4.
4.3
5,18.
100
66.
100
50.158,0
.
.
.
100
.
100
.158,0
2
1
1
2
11
1 λδqp
lWfX
Tính theo đơn vị tương đối:
0963,0
220
73,83.253,0.
1
11
1
* ===
U
IX
X dm
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 35
71. Hệ số từ dẫn tản rãnh Rôto
∗ Hệ số từ dẫn tản ở rãnh Rôto: loại rãnh hình quả lê0
Theo công thức 5- 30 Tr80 ta có:
42
4242
2
2
2
1
2 ..2
66,0
.8
.
1.
.3 b
hk
b
b
S
b
b
h
r
r +⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −= πλ
Trong đó: k=1
Sr2 =166,3 (mm2) diện túch rãnh Rôto (mục 36)
b = dr2max =6 (mm) bề rộng rãnh Rôto phía miệng rãnh (mục 34)
h1= hr2 - 0,1.d = 30 -0,1.6 =29,4 (mm) chiều cao rãnh Rôto (mục 34)
h42=1mm,b42 =1,5 (mm)
Thay số:
569,2
5,1
11.
6.2
5,166,0
3,166.8
6.1.
6.3
4,29
22
2
=
+⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ −+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −= πλr
72. Hệ số từ tản tạp Rôto
Theo công thức 5- 40 Tr 83
( )
2
422
2
222
2 ..
....
.9,0 σ
δδ
ρλ
k
kkqt tdq
t =
Trong đó: t2 =16,73 (mm) tính ở mục 27
Đối với dây quấn Rôto lồng sóc thì:
167,3
6.3
57
2.3
2
2 === p
Zq và kdq2 = 1; ρt2 =1
với Rôto to lồng sóc rãnh nửa kín thì kt2 ≈ 1
σ2: được tra trong bảng 5- 2c Tr87
với
6
19
6.3
57
2.3
2
2 === p
Zq ta ngoại suy giữa q2=3 và q2=20/9
q2=3 thì 100σ2=1,02
q2=19/6 thì 100σ2=0,82
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 36
92,0
)3
6
19(
3
6
20
82,002,102,1100 2
=
−
−
−−=σ
Thay số ta được: ( ) 726,10092,0.
15,1.07,0
1.167,3.673,1.9,0
2
2 ==tλ
73. Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối:
Theo công thức 5- 45 Tr84, với Rôto lồng sóc đúc nhôm, vòng ngắn mạch
coi ở liền, sát với đầu lõi sắt Rôto:
ba
D
lZ
D VV
d .2
.7,4log.
..
.3,2
2''
2
2 +Δ= δ
λ
Trong đó:
DV = 27,4 (cm) đường kính trung bình của vành ngắn mạch (mục65)
lδ’’ ≈ l2 =18,5 (cm) đối với Rôto lồng sóc không có rãnh thông gió
57
3sin.2.sin.2
2
ππ ==Δ
Z
p
aV =3 (cm) và bV =2 (cm) kích thước vành ngắn mạch, tính ở mục 35
Thay số: 717,0
2.23
4,27.7,4lg.
57
3.sin.2.5,18.57
4,27.3,2
.2
.7,4
log.
..
.3,2
22''
2
2 =+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=+Δ= πλ δ ba
D
lZ
D VV
d
74. Hệ số từ tản do rãnh nghiêng
518,0
673,1
33,1.64,1.5,0..5,0
22
2
2
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=
t
bn
trn λλ
75. Hệ số từ dẫn Rôto
Σλ2 =λr2 + λt2 + λđ2 +λrn =2,569 + 1,726 + 0,717 +0,518 = 5,444
76. Điện kháng tản dây quấn Rôto
Theo công thức 5- 49 Tr84 với Rôto lồng sóc:
X2 =7,9.f2.l2.Σλ2.10-8
=7,9 .50.18,5.5,444. 10-8
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 37
= 4.10-4 (Ω)
77. Điện kháng tản Rôto đã quy đổi về Stato
X’2 =γ.X2 =784,65.4.10-4 =0,314 (Ω)
Trong đó:
( )
65,784
...4
2
2
111 ==
Z
kWm dqγ là hệ số quy đổi điện trở Rôto về
Stato tính ở mục 66
78. Tính theo đơn vị tương đối
12,0
220
73,83.314,0.
1
1
'
2'
2
* ===
U
IXX dm
79. Điện kháng hỗ cảm (Khi không xét rãnh nghiêng)
( )Ω=
−=−=
407,7
72,28
253,0.72,28220. 11
12 μ
μ
I
XIU
X
Trong đó: U1 =220 (V) điện áp pha đặt vào dây quấn Stato
Iμ =28,72 (A) dòng điện từ hoá, tính ở mục 59
X1 =0,253 (Ω) Điện kháng tản dây quấn Stato, tính ở mục 69
Tính theo đơn vị tương đối:
82,2
220
73,83.407,7.
1
112
12
* ===
U
IX
X dm
80. Điện kháng tản khí xét đến rãnh nghiêng
- Xét góc rãnh nghiêng:
Theo công thức Tr 88 Giáo trình TKMĐ:
n
pbc
c
.2. ππτγ ==
Trong đó: bc =1,33 (cm): độ nghiêng của rãnh, tính toán ở mục 39
0
0
5
72
1.360
72
1
5,30.
33,1
.
1 ==⇒=== cD
b
n
C γππ (điện)
3,30
253,0.72,28
220
. 1
1 ===
XI
U
μ
ε
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 38
Tra bảng 5- 3 Tr91, Giáo trình TKMĐ ta xác định được trị số của σn =1,05
(σn: là hệ số rãnh nghiêng)
X’1n = σn,X1 =1,05,0,9307 = 0,9772 (Ω)
X’2n =σn,X’2 = 1,05,0,5737 = 0,6024 (Ω)
83. Tính lại trị số kE
97,0
220
253,0.72,28220.
1
11
'
=−=−=
U
XIU
kE
μ
Trị số này không sai khác nhiều so với trị số kE =0,975 đã chọn sơ bộ ở mục 3,
ta tính độ sai lệch tương đối:
( ) ( )
( )
%1%513,0%100.
975,0
975,097,0
%100.%
<=−=
−=Δ
chän
chänto¸n rÝnh
E
EE
E k
kk
k
nên không cần tính lại.
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 39
CHƯƠNG VI: TỔN HAO TRONG THÉP VÀ TỔN HAO CƠ
81. Trọng lượng răng Stato
GZ1 = Fe.Z1.hr1.bZ1.l1.kC1.10-3
Trong đó: Fe = 7,8 (kg/m3) trọng lượng riêng của thép làm răng Stato
hZ1 = 3,13 (cm) chiều cao răng Stato, tính ở mục 20
bZ1 = 0,65 (cm) bề rộng răng Stato, tính ở mục 21
l1 =18,5 (cm) chiều dài lõi sắt Stato, tính ở mục 6
kC1 =0,95 hệ số ép chặt lõi sắt Stato, chọn ở mục 18
⇒ GZ1 =7,8.72.0,65.3,13.18,5.0,95.10-3
= 20,08 (kg)
82. Trọng lượng gông từ Stato
Gg1 = Fe.l1.lg1.hg1.2p.kC1.10-3
Trong đó:
lg1 = 21,06 (cm) chiều dài mạch từ gông từ Stato, tính ở mục 55
hg1 = 3,47 (cm) chiều cao gông từ Stato, tính ở mục 22
⇒ Gg1 =7,8.18,5.21,06.3,47.6.0.95.10-3 = 60,1 (kg)
TỔN HAO CHÍNH TRONG THÉP
83. Tổn hao cơ bản trong lõi sắt Stato
∗ Tổn hao trong răng: Theo công thức 6- 2 Trang 94 TKMĐ ta có:
PFeZ1 =kgiacông Z1.pFeZ1.GZ1. 12 ZB . 10-3
Trong đó: pFeZ1=2,5
• kgiacông Z1 =1,8 hệ số gia công răng Stato, đối với động cơ có P ≤ 250 (KW)
• GZ1 = 20,08 (kg) trọng lượng răng Stato, tính ở mục 75
Thay số vào ta được:
PFeZ1 =1,8.2,5.1,7882 .20,08.10-3
= 0,289 (KW)
∗ Tổn hao trong gông Stato
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 40
PFeg1 =kgiacông g1.pFeg1.Gg1.10-3 (Theo công thức 6-3 Trang 94 TKMĐ)
Trong đó: Gg1 = 60,1 (kg) trọng lượng gông từ Stato, tính ở mục 76
kgiacông g1 =1,6 hệ số gia công gông Stato, với Pđộng cơ ≤ 250 (KW)
Thay số vào ta được:
PFeg1 = 1,6.2,5.1,32 .60,1.10-3
= 0,4063 (KW)
∗ Tổn hao cơ bản trong lõi sắt Stato:
PFe1 =PFeZ1 + PFeg1 = 0,289 + 0,4063
= 0,6953 (KW)
TỔN HAO PHỤ TRONG THÉP STATO VÀ RÔTO
84. Tổn hao bề mặt trên răng Stato
Theo công thức 6-7 trang 142
[ ] 71141111 10.... −−= lZbtpP bmbm
Trong đó :
( )
( )
876,218
673,1.2768,0.10.
10000
1000.57.5,1.5,0
..10.
10000
...5,0
2
5,1
2
20
5,1
12
0
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= tBnZkpbm
Với : β0 = 0,29
b41/δ = 3/0,7 = 4,285
B0 = β0.kδ.Bδ = 0,29.1,15.0,83 = 0,2768
Thay số vào ta có :
)(0379,0
10.876,218.5,18).03,033,1.(72 7
Kw
Pbm
=
−= −
85. Tổn hao bề mặt trên răng rôto
Theo công thức
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 41
7224222 10..)..( −−= bmbm plbtZP
Trong đó :
( )
( )
08,70
33,1.1432,0.10.
10000
1000.72.2.5,0
..10.
10000
...5,0
2
5,1
2
10
5,1
11
0
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= tBnZkpbm
Với : β0 = 0,15
b42/δ = 1,5/0,7 = 2,143
B0 = β0.kδ.Bδ = 0,15.1,15.0,83 = 0,1432
Thay số vào ta có :
)(011255,0
0810,70.5,18).015,0673,1.(57 7
Kw
Pbm
=
−= −
86. Tổn hao đập mạch trên răng Stato
Theo công thức 6-13 Trang 97 TKMĐ, với loại thép ∋12 ta có:
31
2
13
12 10....
10
..11,0 −⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= Zdm GBnZm¹ch1dËpP
Trong đó:
_ Z2 =57 số rãnh Rôto
_ n ≈ n1 = 1000 (Vòng/phút) tốc độ đồng bộ
_ GZ1=20,08 (Kg)
_ Bđm1: biên độ dao động của từ trường trong vùng liên thông răng (rãnh) Rôto
và Stato theo vị trí tương đối của rãnh Rôto và Stato,
Theo công thức 6-10 Trang 97 TKMĐ ta có:
1
2
2
1 ..2
.
Zdm Bt
B δγ= Trong đó: 643,02 =ν tính ở mục 39
= 0,7 (mm) khe hở không khí, tính ở mục 23
t2 = 16,73 (mm) tính ở mục 27
( )TBZ 1,731 = tính ở mục 42
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 42
( )TB
t
B Zdm 0,0232773,1.73,16.2
7,0.643,0.
.2
.
1
2
2
1 ===⇒ δγ
Thay số vào ta được tổn hao đập mạch trong răng Rôto là:
( )KW0,003886
10.08,20.02327,0.
10
1000.57.11,0 3
2
3
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= −m¹ch1dËpP
87. Tổn hao đập mạch trong răng Rôto
Theo công thức 6-13 Trang 97 TKMĐ, với loại thép ∋12 ta có:
32
2
24
1 10...10.
10
..11,0 −⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= Zdm GBnZm¹ch2dËpP
Trong đó: Z1 =72 số rãnh Stato, tính ở mục 9
n = n1 = 1000 (Vòng/phút) tốc độ đồng bộ
GZ2 Trọng lượng sắt răng Rôto, được tính theo công thức:
GZ2 = Fe.Z2.hZ2.bZ2.l2.kC2.10-3
Trong đó: Fe = 7,8 (kg/m3) trọng lượng riêng của thép làm răng Stato
hZ2 =2,8 (cm) chiều cao răng Rôto, tính ở mục 37
bZ2 = 0,849 (cm) bề rộng răng Rôto, tính ở mục 37
l2 =18,5 (cm) chiều dài lõi sắt Rôto, tính ở mục 28
kC2 =0,95 hệ số ép chặt lõi sắt Rôto, chọn ở mục 28
Z2 = 57 số rãnh Stato, tính ở mục 24
⇒ GZ2 =7,8.57.2,8.0,849.18,5.0,95.10-3 = 18,575 (kg)
Tính Bđm2: biên độ dao động của từ trường trong vùng liên thông răng
(rãnh) Stato và Rôto theo vị trí tương đối của rãnh Stato và Rôto,
Theo công thức 6-10 Trang 97 TKMĐ ta có:
tbZdm Bt
B 2
1
1
2 ..2
.δγ= Trong đó: = 1,978 tính ở mục 40
= 0,7 (mm) khe hở không khí, tính ở mục 23
t1 =1,33(cm) bước rãnh Stato, mục 10
BZ2tb = 1,73 (T) tính ở mục 45
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 43
( )TB
t
B tbZdm 0,0973,1.3,13.2
7,0.978,1.
.2
.
2
1
1
2 ===⇒ δγ
Thay số vào ta được tổn hao đập mạch trong răng Rôto là:
( )KW 0,085810.575,18.09,0.10.
10
1000.72.11,0 3
2
4 =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= −m¹ch2dËpP
88. Tổng tổn hao trong thép lúc không tải
Theo công thức 6-15 Trang 97 TKMĐ ta có
PΣFe = PFe1 + PbmZ1 + PđmZ1 + PbmZ2 + PđmZ2 =
= 0,6053 + 0,0379 + 0, 003886+ 0,011255 + 0,0858
= 0,744141 (KW)
Trong đó: PFe1: tổn hao cơ bản (chính) trong lõi sắt, tính ở mục 77
PbmZ1: tổn hao bề mặt răng Stato (tổn hao phụ), tính ở mục 78
PđmZ1: tổn hao đập mạch răng Stato, tính ở mục 79
PbmZ2: tổn hao bề mặt răng Rôto, tính ở mục 80
PđmZ2: tổn hao đập mạch răng Rôto, tính ở mục 81
89. Tổn hao đồng trong dây quấn Stato
Theo công thức 6-17 Trang 98 TKMĐ ta có:
312111 10... −= RImPCu
Trong đó: m1 =3 số pha dây quấn Stato
I1 = 83,73 (A) dòng điện trong dây quấn Stato
R1 = 0,062 (Ω) điện trở tác dụng dây quấn Stato tính ở mục 64
Thay số vào ta được:
( )KW1,30410.062,0.73,83.310... 3231211 === −−RImPCu
90. Tổn hao đồng trong dây quấn Stato
Theo công thức 6-17 Trang 98 TKMĐ ta có:
322222 10.'.'. −= RImPCu
Trong đó: m2 =3 số pha dây quấn Stato
Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 44
I’2 (A) dòng điện trong dây quấn rôto
R1 = 0,062 (Ω) điện trở tác dụng dây quấn Stato tính ở mục 64
Hệ số dòng điện:
43,6
57
925,0.66.6..6
2
11 ===
Z
kw
K dqI
Dòng điện rôto qui đổi về stato:
)(983,76
43,6
495' 22 AK
II
I
===
Thay số vào ta được:
( )KW0,677410.0381,0.983,76.310.'.'. 32322222 === −−RImPCu
91. Tổn hao cơ
Tổn hao cơ hay tônả hao vì ma sát phụ thuộc vào áp suất trên bề mặt ma
sát, hệ số ma sát và tốc độ chuyển động tương đối của bề mặt ma sát,
Theo công thức 6-28 Trang 100 TKMĐ đối với loại động cơ không có
rãnh thông gió hướng kính và có quạt thổi ngoài vỏ,theo công thức 6-19 ta có:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dckdb_rotolongsoc11kw_70_0975.pdf