MỤC LỤC
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ROTO LÔNG SÓC 1
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG DỒNG BỘ 3 PHA ROTO LỒNG SÓC.1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU 1
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA 1
I-Giới thiệu chung về động cơ không đồng bộ 3 pha 1
I.1- Khái quát chung về động cơ không đồng bộ 3 pha 1
I.2-Thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc 2
Chương I:các thông số định mức 2
1)tốc độ đồng bộ 2
2)đường kính ngoài stato 2
3)đường kính trong stato 2
4)công thức tính toán 2
5)chiều dài tính toán lỏi sắt stato 2
6)bước cực 3
7)lập phương án so sánh 3
8)dòng điện pha định mức 3
9)số rãnh roto 3
10)bước rãnh stato 3
11)số thanh dẫn tác dụng của một rãnh 3
12)Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn stato 3
13)tiết diện và đường kính dây 3
14)kiểu dây quấn 4
15)hệ số dây quấn 4
16)từ thông khe hở không khí 4
17)mật độ từ thông khe hở không khí 4
18)xác định chiều dài răng stato 5
19)xác định sơ bộ chiều cao gông 5
20)kích thước rãnh và cách điện rãnh 5
21)chiều cao rãnh stato 6
22)chiều rông răng stato 7
23)chiều cao gông từ stato 7
24)khe hở không khí 7
Chương II : Thiết Kế Dây Quấn Rãnh Và Gông Roto 7
25) Số rãnh roto 7
26) Đường kính ngoài 8
27)Đường kính trục roto 8
28)Bước răng roto 8
29)Xác định sơ bộ chiều rộng răng roto 8
30)Dòng điện trong thanh dẫn roto 8
31) Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm 8
32) Tiết diện vành ngắn mạch 8
33) Kích thước răng , rãnh roto 9
34) Diện tích rãnh roto 10
35) Diện tích vành ngắn mạch 10
36) Tính các kích thước thực tế 10
37) Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn 10
38) Độ nghiêng rãnh stato 11
Chương III: tính toán mạch từ 12
39) Khe hở không khí 12
40) Sức từ động trên khe hở không khí 12
41) Mật độ từ thông ở răng stato 12
42) Cường độ từ trường trên răng stato 13
43) Sức từ động trên răng stato 13
44) Mật độ từ thông trên răng roto 13
45) Cường độ từ trường Hz2min từ phía bz2max 13
46) Sức từ động trên răng roto 13
47) Hệ số bão hòa răng 13
48) Mật độ từ thông trên gông stato 13
49) Cường độ từ trường trên gông stato 14
50) Chiều dài mạch từ gông từ stato 14
51) Mật độ từ thông trên gông stato 14
52) Mật độ từ thông trên gông roto 14
53) cường độ từ trường trong gông roto 14
54) Chiều dài mạch từ gông từ stato 14
55) Sức từ động tổng trên gông stato 14
56) Sức từ động tổng của toàn mạch 14
57) Hệ số bão hòa toàn mạch 14
58) Dòng điện từ hóa 14
Chương IV: Tham Số Của Động Cơ Điện 16
59) Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato 16
60)chiều dài phần dầu nối của dây quấn stato khi ra khỏi lỏi sắt 16
61) Chiều dài dây quấn một pha của roto 16
62) Điện trở tác dụng của dây quấn stato 16
63)điện trở tác dụng của dây quấn roto 16
64)hệ số quy đổi điện trở roto về stato 17
65)điện trở roto sau khi quy đổi về stato 17
66)hệ số từ rãnh stato 17
67)hệ số từ dẫn tản tạp stato 18
68)hệ số từ tản đầu nối 18
69)tổng hệ số từ tản dẫn 18
70)điện kháng tản dây quấn stato 19
71)hệ số từ dẫn tản rãnh stato 19
72) Hệ số từ tản tạp roto 19
73) Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối 19
74) Hệ số từ tản do rãnh nghiêng 20
75) Hệ số từ dẫn roto 20
76) Điện kháng tản dây quấn roto 20
77)Điện khoáng tản roto đã quy đổi về stato 20
78)Tính theo đơn vị tương đối 20
79)Điện khoáng hổ cảm(khi không xét rãnh nghiêng) 20
80)Điện kháng tản khi xét đến rãnh nghiêng 20
81) Tính lại trị số kE 21
Chương V: Tổn hao trong thép và tổn hao trong
cơ 22
82) Trọng lượng răng stato 22
83)trọng lượng gông stato 22
TỔN HAO CHÍNH TRONG THÉP 22
84)Tổn hao cơ bản trong lõi sắt stato 22
TỔN HAO PHỤ TRONG THÉP STATO VÀ TRONG ROTO 22
85)Tổn hao bề mặt trên răng stato 22
86) Tổn hao bề mặt răng roto 23
87) Tổn hao đập mạch trên răng stato 23
88) Tổn hao đập mạch trên răng roto 23
89) Tổn hao thép lúc không tải 24
90) Tổn hao đồng trong dây quấn stato 24
91) Tổn hao đồng trong dây quấn roto 24
92) Tổn hao cơ 25
93) Tổn hao không tải 25
94) Tổn hao phụ lúc có tải 25
95) Tổn hao của máy 25
96) Hiệu suất của động cơ 25
Chương VI : ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 26
97) Số liệu định mức viết ra từ bảng trên 27
98) Bội số momen cực đại 28
Chương VII: Đặc Tính Mở Máy 29
99) Tham số đông cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện(khi s=1) 29
100) Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng
điện và sự bão hòa của từ trường tản khi s=1 31
101) Những tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng
điện và sự bảo hòa của từ tản 32
102)Dòng điện mở máy khi s=1 32
103) Bội số dòng điện mở máy khi s=1 33
104) Bội số dòng điện mở máy 33
105) Bội số mô men mở máy 33
37 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4831 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế động cơ không dồng bộ 3 pha roto lồng sóc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trần Khánh Hà với răng cạnh song song thì :
+B’z1=1,75÷1,95 (cm),ta chọn sơ bộ B’z1=1,85(T)
+Kc1;hệ số ép chặt lõi sắt stato , ta chọn Kc1=0,95
19)xác định sơ bộ chiều cao gông
h’g1=
trong đó:Bgl:mật độ từ thông gông stato,Bgl=1,5÷1,65 ta chọn sơ bộ:Bgl=1,6(T)
20)kích thước rãnh và cách điện rãnh
-diện tích của rãnh(tính sơ bộ) là:
S’r=
Với : -n1=2 là số sợi dây ghép ||,được chọn ở mục 13
-Ur=46 xác định ở mục 11
-dcd=0,965(mm),chọn ở mục 13
=>S’r=(cm)
-chọn kiểu rãnh hình quả lê như hình vẽ:
0.5mm
3,2mm
9,4mmm
8mm
17,3(mm)
12,1mm
21)chiều cao rãnh stato
Với: -h’g1=1,52cm tính ở mục 19
-Dn = 22,5cm tính ở mục 4
-D=16cm đường kính stato ,tính ở mục 4
*)chiều cao thực của răng stato
hz1=hr1-h41=17,3-0,5=16,8(mm)
*)bề rộng miệng rãnh stato là:
b41=3,2mm = 0,32cm
h41=0,5mm =0,05cm
-chiều rộng rãnh stato từ phía đấy tròn nhỏ
+)d1=
Với: -Dn=22,5 đường kình ngoài stato
-h’g1=1,52cm chiều cao gông stato ,tinh ở mục 19
-b’z1=0,67cm chiều rộng răng stato ,tính ở mục 18
-z1=36 rãnh tính ở mục 9
Theo bảng VIII-1 ở phụ lục VIII chiều dày cách điện rãnh là :C=0,25(cm). của nêm là : C’=0,35(cm)
*)tính hệ số lấp đầy kđ
-Diện tích rãnh (trừ nêm)
Trong đó : -h12=hr1-0,5d2-h41=1,73-0,5.0,94-0,05=12,1(mm2)
-diện tích lớp cách điện :chọn tổng chiều dài cách điện C=0,25(mm)
-chiều dày cách điện giữa hai lớp :C’=0,35(mm)
-diện tích có ích của rãnh :
-hệ số lấp đầy rãnh stato
< 0,75
Nhận xét :với hệ số lấp đầy như trên là đật yêu cầu kỉ thuật đề ra
22)chiều rông răng stato
-chiều rông răng stato phía đáy rãnh phẳng:
Theo công thức 4-31 trang 70.TKMĐ:
-chiều rông răng stato phía đáy rãnh tròn
-chiều rộng răng stato trung bình :
23)chiều cao gông từ stato
-Đối với động cơ đáy rãnh stato phẳng ta theo công thức :
Trong đó: hr1=1,73(cm) tính ở mục 20
24)khe hở không khí
Khi chọn khe hở không khí δ ta cố gắng lấy nhỏ để cho dòng điện không tải nhỏ và cosφ cao,nhưng khe hở không khí nhỏ sẻ khó khăn trong việc chế tạo và quá trình làm việc của máy :stato rất dể chạm với roto (sat cốt),làm tăng thê,m tổn thất phụ ,điện kháng tản tạp của động cơ cũng tăng lên.theo công thức 10-21 trang 253,thiết kế máy điện của Trần Khánh Hà ,đối với loại động cơ có công suất không lớn hơn p=4 kw <20 kw ,2p=6 ta có :
Do đó ta chọn : δ=0,4(mm)
Chương II : Thiết Kế Dây Quấn Rãnh Và Gông Roto
25) Số rãnh roto
Thiết kế roto lồng sóc đúc nhôm ,chọn số rãnh roto theo bảng 10-6 trang 246,TKMD _ TKH ,sự phối hợp giữa số rãnh z1 và z2 theo 2p của động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc :2p=6 rãnh roto nghiêng ,động cơ làm việc ở chế độ bình thường
-Z2=33 (rãnh)
26) Đường kính ngoài
D’=D-2δ=16-2.0,04=15,92(cm)=159,2(mm)
Trong đó:
-D=18(cm) đường kính trong2 stato
-δ =0.04(cm) khe hở không khí tính ở mục 23
27)Đường kính trục roto
Dt=0,3.D=0,3.16=4,8(cm)=48(mm)
28)Bước răng roto
29)Xác định sơ bộ chiều rộng răng roto
Theo công thức :
trong đó: -Bδ=0.84(T)
-L2=l1=8(cm)
-T2=1,51(cm)
-Kc2:hệ số ép chặt lõi sắt roto ta chọn kc2=0,95
)
Trong đó :-Bz2:mật độ từ cảm răng roto ,theo bảng 10-5b trang 241 sách thiết kế máy điện của trần khánh hà ta chọn Bz2=1,75
30)Dòng điện trong thanh dẫn roto
Trong đó : -kdq1=0,94 xác định ở mục 15
-w1=276 (vòng) xác định ở mục 12
-z2=47 rãnh xác định ở mục 24
-m1=3 số pha của dây quấn stato
-kI=f(cosφ) :là hệ số dòng điện,được tra trong hình 10-5 trang 244,sách thiết kế máy điệ của trần khánh hà ,ứng với cosφđm=0,8 thì kI=0,84
31) Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm
Với thanh dẫn nhôm thì Jtd=2,5÷3,5 (A/mm2) ta chọn sơ bộ
Jtd=3(A/mm2)
Tiết diện thanh dẫn:
32) Tiết diện vành ngắn mạch
Chọn sơ bộ mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch : Jv=2,5(A/mm2)
Trong đó: -
33) Kích thước răng , rãnh roto
Do động cơ có chiều cao tâm trục h=132 (mm) do đó ta chọn dạng rãnh roto là rãnh sâu hình quả lê như hình 10-8b trang 248 TKM Đ và có các thông số như sau:
-h42=0,5(mm)
-b42=1(mm)
-d1=7(mm)
-d2=4,9(mm)
-hr2=18(mm)
-Chiều cao vành ngắn mạch a=22(cm)
-Chiều rộng vành ngắn mạch b=17(cm)
-Đường kính vành ngắn mạch:
Dv=D – (a+1)=159,2 – (22+1)=136,2(mm)=13,62(cm)
*)khoảng cách giữa 2 tâm đừng tròn giữa 2 đáy rãnh roto
h12=10,7(mm)
34) Diện tích rãnh roto
Trong đó : -d1=7(mm) tính ở mục 33
-d2=4,9(mm) tính ở mục 33
-h12=10,7 (mm) tính ở mục 33
35) Diện tích vành ngắn mạch
Sv=a.b=22.17=374(mm2)
av
roto
D’ Dv
bv
36) Tính các kích thước thực tế
*)bề rộng rãnh roto ở 1/3 chiều cao răng :
-bề rộng răng roto ở chỗ hẹp nhất
Trong đó: -z2=47 rãnh xác định ở mục 24
-D’=15,92(cm) xác định ở mục 25
-Bề rộng răng roto ở chỗ hẹp nhất
Tronmg đó : -dr2max=7 (mm) tính ở mục 33
-dr2min=4,9 (mm) xác định ở mục 33
-h42=0,5 (mm) xác định ở mục 34
Bề rộng trung bình của răng roto
37) Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn ,số đôi cực 2p=6 theo công thức
Trong đó : -d2=0,49 (cm) đường kính đáy tròn roto chỗ nhỏ nhất , xác đinh ở
Trên
-hr2=18 (mm) chiều cao của rãnh roto .xác đinh ở trên
38) Độ nghiêng rãnh stato
Để giảm bớt biên độ của các sóng bậ cao,ta có thể làm rãnh stato , roto nghiêng,với cách dùng rãnh nghiêng ta sẽ có nhiều phối hợp rãnh stato và roto :
-bn=t1=1,4 (cm) =14 (mm)
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
39) Khe hở không khí
-phía stato:
Trong đó : -t1=1,4 (cm) ,xác định ở mục 10
-δ=0,4 (cm) khe hở không khí xác định ở mục 23
Theo công thức trên ta có:
Với : và b41=3,2 (mm) miệng rãnh stato xác định ở mục 20
-phía roto :
Trong đó : -
Với : -t2=15,1 (mm) xác định ở mục 27
-b42=1 (mm) xác định ở mục 33
40) Sức từ động trên khe hở không khí
Mạch từ có hai đoạn qua không khí ,bề rộng của khe hở không khí theo hướng kính ,theo công thức :
Fδ=1,6.Bδ.kδ.104.δ=1,6.0,84.1,18.0,04.104=634,4 (A)
Trong đó : - Bδ=0,84 (T) mật độ từ thông khe hở không khí ,tính ở mục 17
-δ=0,04 (cm) bề rộng khe hở không khí chọn ở mục 23
41) Mật độ từ thông ở răng stato
-Tính lại việc chọn Bz1=1,85 (T) ở mục 18:
Theo công thức:
Trong đó : -Bδ=1,85(T) :tính ở mục 17
-t1= 1,4 (cm) tính ở mục 10
-bz1=0,673 (cm) tính ở mục 21
-kc1=0,95 chọn ở mục 18
42) Cường độ từ trường trên răng stato
Hz1=f(Bz1), giá trị của Hz1 được tra trong phụ lục V-5 trang 608 TKM Đ :bảng và đường cong từ hóa
Với Bz1=1,84(T) ,ta dùng phương pháp nội suy từ hai giá trị lân cận ,tra bảng V-6 cho loại tôn silic: Hz1=20,75 (A/cm)
43) Sức từ động trên răng stato
Fz1=2.h’z1.Hz1=2.1,68.20,75=69,72(A)
Với : h’z1=1,68(cm) tính ở mục 20
44) Mật độ từ thông trên răng roto
Tương tự cách tính mật độ từ thông trên răng stato ở công thức 41
*) xét phía răng roto rộng nhất (bz2max)
Trong đó : -bz2=0,805(T) tính ở mục 36
-kc=kc2=0,95 chọn ở mục 18
-t1=t2=1,4 (cm)
45) Cường độ từ trường Hz2min từ phía bz2max
B
1,5
1,65
1,8
H
7,63
?
17,2
Với : -Bz2min = 1,54 ta có :
-Hz2min = 7,63+(17,2-7,63).
Với B và H tra trong bảng V.5 trang 607 sách thiết kế máy điện của trần khánh hà
46) Sức từ động trên răng roto
Fz2=2.h’z2.Hz2=2.1,31.12,415=32,53(A)
Trong đó: -h’z2=hr2-d/3=1,8-0,49=1,31 (cm)
Với : -hr2=1,8 (cm) tính ở mục 37
-d=d2=0,49 (cm) xác định ở mục 33
47) Hệ số bão hòa răng
Tính lại hệ số bão hòa răng đã chọn ở mục 6,theo công thức 4-10 trang 93 TKM Đ :
Trong đó: -Fδ=631,4 (A) tính ở mục 10
-Fz1=69,72 (A) tính ở mục 43
-Fz2=32,53 (A) tính ở mục 46
48) Mật độ từ thông trên gông stato
Tính lại việc chọn sơ bộ ở mục 19
Trong đó : -Φ= 0,0037(wb) tính ở mục 17
-l1=8(cm) tính ở mục 7
-kc1=0,95 chọn ở mục 18
-hg1=1,19(cm) tính ở mục 22
49) Cường độ từ trường trên gông stato
Tra bảng từ hóa ở phụ lục V.9 trang 611 sách thiết kế máy điện
Hg1=5,01(A/cm)
50) Chiều dài mạch từ gông từ stato
Theo công thức 4-48 trang 107 TKM Đ:
51) Mật độ từ thông trên gông stato
Fg1=Lg1.Hg1=11,15.5,01=55,9(A)
52) Mật độ từ thông trên gông roto
Trong đó : -Φ=0,0037 (w) tính ở mục 16
-l2=8 (cm) tính ở mục 28
-kc2=0,95 chọn ở mục 28
-hg2=3,84 (cm) tính ở mục 37
53) cường độ từ trường trong gông roto
Tra đường cong và bảng từ hóa ,dùng phương pháp nội suy ta tính được :
Với : -Bg2=0,45(T) ta có :
-Hg2 = 1,54(A/cm)
54) Chiều dài mạch từ gông từ stato
Trong đó : -dt = 4,8 (cm) đường kính trục roto,tính ở mục 26
-hg2=5,5 (cm) tính ở mục 37
55) Sức từ động tổng trên gông stato
Fg2=Lg2.Hg2 =5,5 . 1,54 = 5,75(A)
56) Sức từ động tổng của toàn mạch
Theo công thức 4-82 trang 114 TKM Đ của TKH :
Trong đó: -Fδ=631,4(A) sức từ động khe hở không khí ,tính ở mục 41
-Fz1=69,72(A) sức từ động trên răng stato ,tính ở mục 44
-Fz2=32,53(A) sức từ động trên răng roto,tính ở mục 47
-Fg1=55,9(A) sức từ động trên gông roto ,tính ở mục 52
-Fg2=5,75(A) sức từ động trên gông roto ,tính ở mục 56
57) Hệ số bão hòa toàn mạch
58) Dòng điện từ hóa
Theo công thức 4-83 trang 115 TKM Đ-TKH :
Trong đó: -FƩ=795,3(A) tính ở mục 56
-w1=276 vong ,tính ở mục 12.số vòng dây quấn stato
-kdq1=0,97 hệ số dây quấn stato ,tính ở mục 15
*)dòng điện từ hóa tính theo đơn vị %
Trong đó: -I1dm=8,6 (A) dòng điện định mức tính ở mục 8
Nhận xét : -Iđm=8,6(A) dòng điện định mức ,với động cơ không đồng bộ có 2p=6 thì do vậy giá trị trên là chấp nhận được
CHƯƠNG IV: THAM SỐ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
59) Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato
Theo công thức 3-29 và 3-30 trang 63,TKM Đ – TKH:
ld1=kd1.τy1+2B1
Với: -kđ1 được tra ở bảng 3-4 trang 69 ,sách thiết kế máy điện của trần khánh hà,đối với loại động cơ 2p=6 phần đầu nối không băng cách điện ta có:
-kđ1=1,6 và B1=1 (cm)
- là bề rộng trung bình của phần tử ( theo công thức )
Trong đó : -D=16(cm) ,đường kính trong stato tính ở mục 3
-hr1=1,73(cm) chiều cao rãnh stato ,tính ở mục 20
-z1=36 rãnh stato,tính ở mục 9
Thay số vào ta có:
Từ đó ta có :
60)chiều dài phần dầu nối của dây quấn stato khi ra khỏi lỏi sắt
Chiều dài trung bình ½ vòng dây của dây quấn stato
l1/2tb=l1+ld1=8+16,88=24,88(cm)
61) Chiều dài dây quấn một pha của roto
62) Điện trở tác dụng của dây quấn stato
Trong đó: -l1=95,88(m) chiều dài dây quấn của 1 pha stato,tính ở mục 61
-n1=2 số sợi dây ghép song song ,chọn ở mục 13
-a1=1 số nhánh song song ,chọn ở mục 13
- ,tra trong bảng 5-1 trang 117 sách thiết kế máy điện của trần khánh hà ,là điện trở suất ,đối với cách điện cấp B nên nhiệt độ tinh toán của máy là 75o
-tính theo đơn vị tương đối
Với :
63)điện trở tác dụng của dây quấn roto
Điện trở thanh dẫn :
Ω)
Trong đó : -ρAl75=1/23 được tra trong bảng 5.1 thiết kế máy điện
-l2=8(cm) chiều dài lõi sắt roto tính ở mục 28
-sr2=93,32(mm2) diện tích rãnh roto tính ở mục 36
*)điện trở vành ngắn mạch
Trong đó :
-Dv = 13,62(mm) đường kính vành ngắn mạch ,tínhowr mục 23
-Sv = 374mm2 diện tích vành ngắn mạch ,tính ở mụch 35
*)điện trở roto
Theo công thức 5-14 trang 121 TKM Đ
Trong đó :
-Rtd=3,8.10-5 (Ω),điện trở tác dụng của dây quấn stato,tính ở mục trên
-Rv=3,5.10-5(Ω) ,điện trở vành ngắn mạch ,tính ở trên
-Δ=
64)hệ số quy đổi điện trở roto về stato
Theo công thức 5-16 trang 121 TKM Đ – TKH ta có :
65)điện trở roto sau khi quy đổi về stato
R’2= γ.R2 =6561,8.2,6.10-4 =0,7(Ω)
Tính theo đơn vị tương đối
R*=
66)hệ số từ rãnh stato
Hệ số từ dẫn tản rãnh λr1 phụ thuộc vào kích thước và hình dáng và kiểu dây quấn
λr1=
trong đó :
-β=0,833 nên :
-k’β=
-
-h1=hr1-0,1d2-2C-C’=17,3-0,1.4,9-2.0,25-0,35=15,96(mm)
-b41=3,2(mm)
-h41=0,5(mm)
-h2 =-(d1/2-2C-C’)=-(7/2-2.0,25-0,35)=-2,65(mm) chiều cao nêm
-br1=br1min=d1=8(mm),bề rộng rãnh stato phía miệng rãnh ,tinh ở mục 20
thay số vào ta có :
67)hệ số từ dẫn tản tạp stato
Theo công thức 5-39 trang 131 ,TKM Đ ta có :
Trong đó :
-t1=14(mm) bước rãnh stato ,tinh ở mục 10
-q1=2 chọn ở mục 9
-kdq1=0,97 tính ở mục 15
-σt1 tra trong bảng 5-3 trang 137 TKM Đ ,với q1=2 ,bước rút ngắn của dây quấn theo bước rãnh bằng :
100 σt1=2,85 => σt1 = 0,0285
-ρt1:tra trong bảng 5-3 trang 137 TKM Đ ta có với lại rãnh là nghiêng :q1=2 ,tỉ số ta tra được với :
-q1=2 và z2/p = 10 : ρt1=0,99
-q1=2 và z2/p = 15 : ρt1 = 0,94
Ngoại suy ra ta có :
Với q1= 2 và z2/p = 11 :
ρt1=
theo công thức 5-41 trang 130 ,TKMĐ ta có:
Với b41 = 3,2(cm), t1 = 1,4 (cm) , δ= 0,4(cm), kδ=1,18 tính ở mục 40
Thay số vào ta có :
68)hệ số từ tản đầu nối
Theo công thức 5-43 trang 131 ,TKM Đ ta có :
Trong đó :
-lđ1=26,74(cm) chiều dài phần đầu nối dây quấn stato tính ở mục 59
-β=0.833 tính ở mục 15
-τ= 8,37 (cm) tính ở mục 6
69)tổng hệ số từ tản dẫn
70)điện kháng tản dây quấn stato
Theo công thức 5-20 trang 124 ,TKMĐ ta có :
*)tính theo đơn vị tương đối :
71)hệ số từ dẫn tản rãnh stato
*)hệ số từ dẫn tản rãnh roto :loại rãnh hình quả lê
Theo công thức 5-30 trang 126 ,TKM Đ ta có :
Trong đó:
-k=1
-sr2=92,32(mm2),diện tích rãnh roto tính ở mục 34
-b=dr2max=7(mm) bề rộng rãnh roto phía miệng rãnh(tính ở mục
33)
-h1=hr2-0,1.d=18-0,1.7 =17,3(mm)
-hr2:chiều cao rãnh roto,tính ở mục 33
Thay số vào ta có :
72) Hệ số từ tản tạp roto
Trong đó :
-t2=15,1(cm) tính ở mục 27
đối với dây quấn roto lồng sóc thì:
và kdq2=1
-ρt2 = 1 ,với roto lồng sóc rãnh nửa kín thì kt2=1/2
-σ2 :được tra trong bảng 5-2c trang 136 thì :
Với ta ngoại suy giữa q2=2 và q2=11/6
-q2=2 => 100 σ2 = 2,29 => σ2=0,0229
-q2=11/6 => 100 σ2 = 9,7 => σ2=0,097
=>
=>
73) Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối
Theo công thức 5-45 trang 231 sách TKM Đ ,với roto lồng sóc đúc nhôm,vòng ngắn mạch coi ở liền sát với dầu lõi sắt stato:
Trong đó :
-Dv=13,62(cm) tính ở mục 23
-lδ’’=l2=8(cm) đối với roto lồng sóc có rãnh thông gió
- .
a = 22(mm) , b= 17(mm) tính ở mục 33
thay số vào ta có
74) Hệ số từ tản do rãnh nghiêng
75) Hệ số từ dẫn roto
76) Điện kháng tản dây quấn roto
Theo công thức 5-49 trang 132 với roto lồng sóc:
X2=7,9.f2.l2.Ʃλ2.10=7,9.50.8.5,338.10=1,7.10(Ω)
77)Điện khoáng tản roto đã quy đổi về stato
X’1=γ.X2=6561,8.1,7.10=4,43(Ω)
Trong đó: γ=6561,8 là hệ số quy đổi roto về stato tính ở mục 64
78)Tính theo đơn vị tương đối
X’2=
79)Điện khoáng hổ cảm(khi không xét rãnh nghiêng)
X12=
Trogn đó :
-U1=220(v) điện áp pha đặt vào dây quấn stato
-Iμ = 3,3(A) dòng điện từ hóa ,tính ở mục 58
-X1=0,158 (Ω) điện kháng tản dây quấn stato,tính ở mục 69
*)tính theo đơn vị tương đối :
X12*=
80)Điện kháng tản khi xét đến rãnh nghiêng
-xét góc rãnh nghiêng:
Theo công thức:
Trong đó : -bc=bn=1,4(cm):độ nghiêng của rãnh tính toán ở mục 38
-(điện)
-
81) Tính lại trị số kE
Trị số này không sai khác nhiều so với trị số kE=0,96 đã chọn sơ bộ ở mục 4
Ta tính độ sai lệch tương đối :
nên không cần tính lại
CHƯƠNG V: TỔN HAO THÉP VÀ TỔN HAO CƠ
82) Trọng lượng răng stato
Gz1= γFe.Z1.hr1.bz1.l1.kc1.10-3
với:
-γFe=7,8(kg/cm2) trọng lượng riêng của thép làm răng stato
-hr1=1,68(cm) tính ở mục 20
-bz1=0,673(cm) tính ở mục 21 là bè rộng răng stato
-l1=8(cm) chiều dài lõi sắt stato tính ở mục 5
-kc1=0,95 hệ số ép chặt lõi sắt tính ở mục 18
83)trọng lượng gông stato
Gg1= γFe.l1.lg1.hg1.2p.kc1.10-3
trong đó:
γFe= 7,8 (kg/cm2) trọng lượng riêng của thép làm răng stato
lg1=11,15(cm) chiều dài mạch từ gông từ stato,tính ở mục 50
hg1=19,9(mm) chiều cao gông từ stato ,tính ở mục 20
TỔN HAO CHÍNH TRONG THÉP
84)Tổn hao cơ bản trong lõi sắt stato
*) tổn hao trong răng:theo công thức 6-2 trang 140 sách TKMĐ ta có:
PFez1=kgia côngz1.PFez1.Gz1.Bz12.10-3 trong đó :
PFez1=2,5
kgia côngz1=1,8 hệ số gia công stato ,đối với động cơ có P≤250(kw)
Gz1=2,42 (kg) trọng lượng răng stato ,tính ở mục 82
Thay số vào ta có :
PFez1=1,8.2,5.2,42.1,852.10-3=0,037(kw)
*)tổn hao trong gông stato
PFeg1= kgia công g1. PFeg1. Gg1.10-3,theo công thức6-3 trang 140 ,TKM Đ của Trần khánh hà ,trong đó :
Gg1=7,9(kg) trọng lượng gông từ stato ,tính ở mục 83
kgia công g1=1,6 hệ số gia công stato,với pđộng cơ≤250(kw)
thay số vào ta được:
PFeg1=1,6.2,5.1,852.7,9.10-3=0,108(kw)
*)tổn hao cơ bản trong lõi sắt stato
PFe1= PFez1+ PFeg1=0,037+0,108=0,145(kw)
TỔN HAO PHỤ TRONG THÉP STATO VÀ TRONG ROTO
85)Tổn hao bề mặt trên răng stato
Theo công thức 6-7 trang 142 sách thiết kế máy điện của trần khánh hà ta có
trong đó:
Với: βo=0,38 tra theo dường cong trong hình 6-1 trang 141 sách thiết kế điện,
B0= βo.kδ.Bδ=0,38.1,18.0,84=0,38
Thay số vào ta có:
(kw)
86) Tổn hao bề mặt răng roto
Theo công thức :
Trong đó: -
Với βo=0,18 tra trong hình 6-1 trang 141 sách thiết kế máy điện
-Bo= βo. kδ.Bδ=0,18.1,18.0,84=0,188
Thay số vào ta có:
Pbm=33.(1,51-1).8.41,53.10-7=6.10-4(kw)
87) Tổn hao đập mạch trên răng stato
Theo công thức 6-13 trang 143 sách Thiết Kế Máy Điện :
Trong đó : -z2=33 số rãnh stato
-nn1=1000(vòng/phút) tốc độ đồng bộ
-Gz1=2,42(kg)
-Bđm1:biên đọ dao động của từ trường trong vùng liên thông răng (rãnh) roto và stato theo vij trí tương đối của rãnh roto và stato
Theo công thức 6-10 trang 142 TKMĐ ta có :
trong đó : -v2=0,83,tínhh ở mục 39
-δ=0,4(mm), t2=1,51(cm)
-Bz1=1,84(T) tính ở mục 41
Thay số vào ta được tổn hao đập mạch trên răng stato là:
88) Tổn hao đập mạch trên răng roto
Theo công thức 6-13 ,ta có
Trong đó : -z1=36 rãnh . số rãnh stato ,tính ở mục 19
-n=n1=1000(vòng/phút) tốc độ đồng bộ
-Gz2:trọng lượng sắt răng stato,được tính theo công thức
Gz2=pFe.z2.hz2bz2.l2.kc2.10-3
Trong đó: -pFe=7,8(kg/cm3),trongj lượng riêng của thép
-hz2=1,64(cm) ,chiều cao răng stato,tính ở mục 36
-bz2=0,805(cm) bề rộng răng stato ,tính ở mục 36
-l2=lδ=8(cm) ,kc2=0,95 chọn ở mục 28
-z2=33(rãnh) tính ở mục 24
=>Gz2=7,8.33.1,64.0,805.0,95.10-3=2,6 (kg)
-Tính Bđm2:biên độ dao động của từ trường trong vùng liên thông răng(rãnh) stato và roto theo vịtris tương đối của rãnh stato và roto.theo công thức 6-10 trang 142 ta có :
Trong đó: -v1=4,2 tính ở mục 39
-δ=0,4(mm) khe hở không khí,tính ở mục 23
-t1=1,4 (cm) bước rãnh stato,mục 10
-Bz2tb=1,54(T) tính ở mục 44
Thay số vào ta được tổn hao đập mạch trong răng roto là :
89) Tổn hao thép lúc không tải
Theo công thức 6-15 trang 144 ta có :
PƩfe=PFe1+Pbmz1+Pđmz1+Pbmz2+Pđmz2
=0,145+5,22.10-3+6.10-4+1,16.10-4+3,2.10-3=0,154 (kw)
Trong đó: -PFe1: tổn hao cơ bản (chính) trong lõi sắt ,tính ở mục 84
-bbmz1:tổn hao bề mặt rang stato(tổn hao phụ) tính ở mục 85
-Pđmz1:tổn hao đập mạch răng stato,tính ở mục 87
-Pbmz2:tổn hao đập mạch răng roto,tính ở mục 88
90) Tổn hao đồng trong dây quấn stato
Theo công thức 6-17 trang 144 ,TKMĐ:
Pcu1=m1.I12.R1.10-3
Trong đó : -m1=3 số pha dây quấn stato
-I1=8,6(A) dòng điện trong dây quấn stato
-R1=1,3 (Ω) ,điện trở tác dụng dây quấn stato,tính ở mục 62
Thay số vào ta có :
Pcu1=3.8,62.1,3.10-3=0,288(kw)
91) Tổn hao đồng trong dây quấn roto
Pcu2=m2.I2.R2.10-3
Trong đó : -m2=3 số pha trong dây quấn roto
-I2=340,76(A) tính ở mục 29
-R2=2,62.10-4(Ω) tính ở mục 63
Thay số vào ta có:
Pcu2=3.340,762.2,26.10-4.10-3=0,0912(kw)
92) Tổn hao cơ
Tổn hao cơ hay tổn hao do ma sát phụ thuộc vào áp suất trên bề mặt ma sát , hệ số ma sát và tốc độ chuyển động tương đối của bề mặt ma sát ,theo công thức 6-19 trang 145 đối với loại động cơ không có rãnh thông gió hướng kính và quạt thổi ngoài vào :
Trong đó : -Dn=22,5(cm) ,đường kính trong stato,tính ở mục 4
-n=1000(vòng/phút) tốc độ quay của động cơ
-kt:hệ số ,với động cơ 2p=64 ta có: kt=1
Thay số vào ta có :
93) Tổn hao không tải
Po=Pcu1+Pcu2+PFe+Pcơ=0,228+0,0912+0,154+0,026=0,56(kw)
Với: -Pcu1 là tổn hao đồng trên dây quấn stato
-Pcu2 là tổn hao đồng trên dây quấn stato
-PFe=là tổn hao thép
-Pcơ là tổn hao cơ trong đồng cơ
94) Tổn hao phụ lúc có tải
Pf = 0,5%.Pđm=0,005.4=0,02(kw)
95) Tổn hao của máy
ƩPo=Po+Pf=0,56+0,02=0,58(kw)
96) Hiệu suất của động cơ
Ta thấy hiệu suất của động cơ tính toán như thế là hợp lý so với đề bài ra.
CHƯƠNG VI : ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC
Các thông số cơ bản của động cơ
R1=0,82 (Ω) tính ở mục 62
X1=0,158(Ω) tính ở mục 70
X12=7,35(Ω) tính ở mục 79
R2’=0,7(Ω) tính ở mục 65
X2=4,43 (Ω) tính ở mục 77
tính ở mục 33
E1=U1-Iμ.X1=220-3,3.0,158=219,48(v)
-hệ số trượt định mức
-hệ số trượt lớn nhất
Bảng đặc tính làm viêc theo hệ số trượt S:(bảng dưới)
STT
S
Đơn vị
0,02
0,023
0,04
0,06
0,09
0,15
1
(Ω)
37,25
32,5
19,04
12,9744
8,9284
5,6926
2
(Ω)
4,7702
4,7702
4,7702
4,7702
4,7702
4,7702
3
(Ω)
37,55
32,85
19,628
13,8235
10,1228
7,4262
4
(A)
5,976
6,831
11,433
16,233
22,167
30,127
5
0.99
0,989
0,970
0,938
0,882
0,766
6
0,127
0,145
0,243
0,345
0,471
0,642
7
(A)
7,191
7,184
7,052
7,142
7,143
7,032
8
(A)
4,184
4,309
4,991
5,701
6,578
7,768
9
(A)
8,319
8,377
8,639
9,138
9,205
9,595
10
0,864
0,857
0,846
0,832
0,821
0,798
11
(kw)
4,746
4,741
4,654
4,714
4,249
3,717
12
(kw)
0,170
0,173
0,184
0,205
0,208
0,226
13
(kw)
0,075
0,098
0,284
0,553
1,032
1,917
14
(kw)
0,024
0,0237
0,0232
0,0236
0,0212
0,0186
15
(kw)
0,18
0,18
0,18
0,18
0,18
0,18
16
(kw)
0,449
0,4747
0,88
0,9616
1,4412
2,3416
17
0,905
0,899
0,880
0,872
0,855
0,821
18
(kw)
4,297
4,2663
3,774
3,865
2,8078
1,3754
97) Số liệu định mức viết ra từ bảng trên
Pđm=4(kw)
I’đm=8,6(A)
Sđm=0,023
Cosφđm=0,84
I’2 đm=7,1(A)
nđm=1000(vòng/phút)
ηđm=0,855%
theo bảng tính trên ứng với hệ số trượt của máy thì : I’2m=13,2(A)
98) Bội số momen cực đại
(Đồ thị)
CHƯƠNG VII:ĐẶC TÍNH MỞ MÁY
99) Tham số đông cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện(khi s=1)
Để cải thiện đặc tính mở máy bằng cách lợi dụng hiện tượng hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện , khi mở máy do tần số roto cao nên dòng điện tập trung lên phía trên rãnh , vì vậy ta cần xác định độ sâu quy đổi hr của rãnh trong đó dòng điện phân bố đều và trên cơ sở đó ta xác định điên trở thanh dẫn đặt trong rãnh , tương tự ta cũng tìm được chiều sâu quy đổi của rãnh hx và theo đó xác định điện kháng của thanh dẫn
Trị số hr và hx được xác định theo công thức 10-22 trang 255 thiết kế máy điện:
hr=(mm) và hx=a.ψ
Trong đó :a là chiều cao nhôm trong rãnh(roto lồng sóc đúc nhôm)
a=hr2-h42=30-0,5=29,5(mm)
-ψ và φ là hệ số phụ thuộc vào trị số (chiều cao bằng số của rãnh)
Các thông số xác định trong mục 33
-b42=1(mm)
-h42=0,5(mm)
-d1=7(mm)
-d2=4,9(mm)
-h12=10,7(mm)
-b=8,05(mm)
Theo công thức 10-23 trang 255 ,thiết kế máy điện
Trong đó: -s là hệ số trượt ,khi mở máy s=1
- là tỉ số giữa bề rộng thanh dẫn và bề rộng rãnh ,với roto lồng sóc =1
-ρ:điện trở suất của vật liệu thanh dẫn,với thanh nhôm nhiệt độ của dây quấn là 750c thì
Tứ đó ta có theo công thức 10-25 trang 255 sách TKMĐ:
Thay số vào ta được :
Tra hình vẽ 10-13 trang 255 sách thiết kế máy điện :
-φ=1 và ψ=0,75
*)điện trở thanh dẫn khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện
Với rãnh hình quả lê thì theo công thức 10-29 trang 257 TKMD ,tiết diện rãnh ứng với chiều cao hr;
Với roto lồng sóc :
=1br=b=8,05(cm)
Thay số vào ta có :
Theo công thức 10-23 trang 257 sách thiết kế máy điện ta có :
Ta chọn kr=2 để cho dễ tính toán .
*)điện trở tác dụng của dây quấn roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện :
Với : Rv=3,5.10-5(Ω) điện trở vành ngắn mạch tính ởmucj 63
-quy đổi vè stato ta được :
Trong đó : là hệ số quy đổi roto về stato,tính ở mục 66
*) Hệ số từ tản dẫn roto
Trong đó: -sr2=92,23(mm2) diện tích rãnh roto ,tính ở mục 34
-b=7(mm) bề rộng rãnh roto phía miệng rãnh,tính ở mục 33
-h42=0,5(mm)
-b42=1,5(mm)
-ψ=0,75 được tính ở trên
-h1=15,9(mm),tính ở mục 66
Thay số vào ta có:
Tổng hệ số từ dẫn roto:
Với λt2và λđ2 được tính ở mục 72 và 73
*)điện kháng roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài :
*) Tổng trở ngắn mạch khi xét đên hiệu ứng mặt ngoài :
*)dòng điện ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài
100) Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện và sự bão hòa của từ trường tản khi s=1
Sơ bôi chọn hệ số bão hòa :
Kbh=1,2
*)dòng điện ngắn mạch :
Theo công thức :
Kbh:là hệ số bão hòa ,với kiểu rãnh ½ kín ,ta chọn sơ bộ kbh=1,2
*)sức từ động trung bình của một rãnh stato
Theo công thức 10-36 trang 259 cua sách thiết kế máy điện :
*)theo công thức 10-38 trang 259 sách thiết kế máy điện :
Với t1=1,4(cm) và t2=1,51(cm) là bước rãnh stato và roto
*)mật độ từ thông quy đổi trong khe hở không khí:
Theo công thức 10-37 trang 295 sách thiết kế máy điện của trần khánh hà:
Theo hình 10-15 trang 260 sách TKM Đ ta tra được : Xδ=0,48
*)sự biến đổi tương đương của miệng rãnh stato được tính theo công thức 10-39 trang 260 sách TKM Đ:
*)sự giảm nhỏ của hệ số từ trường dẫn cảu hệ số từ trường tản do bảo hòa
Đối với rãnh ½ kín thì theo công thức 10-42 trang 260 sách TKM Đ ta có:
-Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hòa từ tản:
Trong đó : -λr1=0,92 tính ở mục 66
- tính ở mục trên
*)hệ số từ tản tạp stato khi xét đến bảo hòa mạch từ
Với : -λt1=0,26 tính ở mục 67
*)tổng hệ số từ tản stato khi xét nạch bảo hòa từ tản
- λđ1=3,73 là hệ số từ tản đầu nối,tính ở mục 68
*)điện kháng tản stato khi xét đến bảo hòa của từ tản
Trong đó: -X1=4,378 (Ω) tinh ở mục 70
-Ʃ λ1=4,91 tính ở mục 68
*)sự biến đổi t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_mon_hoc_cam_xoa__7572.doc