Nhiệm vụ đồ án
Lời cảm ơn
Nhận xét của thầy hướng dẫn
PHẦN 1: THIẾT KẾ DỰ ÁN KHẢ THI
Chương 1 : Giới thiệu tình hình chung của tuyến 1
Chương 2 : Cấp hạng kỹ thuật và quy mô của tuyến 12
Chương 3 : Thiết kế bình đồ 38
Chương 4 : Thiết kế công trình thoát nước 50
Chương 5 : Thiết kế trắc dọc 64
Chương 6 : Thiết kế kết cấu mặt đường 67
Chương 7 : Thiết kế nền đường 82
Chương 8 : Biểu đồ vận tốc 98
Chương 9 : Tính toán giá thành xây dựng và chỉ tiêu của tuyến 123
PHẦN 2:THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN TỪ KM1+343 ÷ KM2+376
Chương 1 : Nhiệm vụ thiết kế 141
Chương 2 : Thiết kế bình đồ 142
Chương 3 : Thiết kế công trình thoát nước 152
Chương 4 : Thiết kế trắc dọc 164
Chương 5 : Thiết kế nền đường 166
Chương 6 : Thiết kế kết cấu mặt đường 173
PHẦN 3 : TỔ CHỨC THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG
Chương 1 : Chọn phương án thi công 181
Chương 2 : Tổ chức thi công cống 185
Chương 3 : Tổ chức thi công nền đường 188
Chương 4 : Tổ chức thi công mặt đường 195
Mục lục
Tài liệu tham khảo
Phụ lục Thuyết minh đính kèm
g về sức kéo D = y ).
Trong đó :
+ Theo loại mặt đường :
Hệ số ma sát f = f0[1+4.5x10-5V2]
f0=0.02 phụ thuộc vào mặt đường .Trong thiết kế tuyến đường này ta thiết kế là mặt đường bê tông nhựa .
+ Tương ứng với mỗi đoạn dốc ta có :
Dấu + : khi lên dốc
Dấu - : khi xuống dốc
Trong điều kiện là đồ án tốt nghiệp cho phép f = f0 = 0.02
Cho y =D -tra biểu đồ nhân tố động lực học của xe tính tóan
Þ Xác định được Vcb
Đối với những đoạn đường xuống dốc hoặc i = 0 không xác định được vận tốc cân bằng do đó vận tốc cân bằng được lấy là vận tốc tối đa của xe tải ZIL – 130 là 80 km/h
Bảng tính vận tốc cho từng đoạn phương án I
CHIỀU E-A (PHƯƠNG ÁN I)
STT
Lý trình
i (%)
f
D
Vcb(km/h)
1
Km0(E)
2
Km0+633
0.20
0.02
0.022
79
3
Km1+605
1.00
0.02
0.030
65
4
Km1+955
-0.90
80
5
Km2+176
3.90
0.02
0.059
45
6
Km2+376
0.30
0.02
0.023
78
7
Km2+759
3.20
0.02
0.052
53
8
Km3+580
-0.50
80
9
Km4+275
-3.70
80
10
Km4+684
-0.70
80
11
Km4+916
-2.10
80
12
Km5+141
-0.50
80
13
Km5+976
0.06
0.02
0.021
80
14
Km6+483
-0.90
80
15
Km7+520
0.20
0.02
0.022
79
16
Km7+760(A)
2.00
0.02
0.040
55
CHIỀU A-E (PHƯƠNG ÁN I)
STT
Lý trình
i (%)
f
D
Vcb(km/h)
1
Km7+760(A)
2
Km7+520
-2.00
80
3
Km6+483
-0.20
80
4
Km5+976
0.90
0.02
0.029
67
5
Km5+141
-0.06
80
6
Km4+916
0.05
0.02
0.021
80
7
Km4+684
2.10
0.02
0.041
60
8
Km4+275
0.70
0.02
0.027
73
9
Km3+580
3.70
0.02
0.057
45
10
Km2+759
0.50
0.02
0.025
76
11
Km2+376
-3.20
80
12
Km2+176
-0.30
80
13
Km1+955
-3.90
80
14
Km1+605
0.90
0.02
0.029
68
15
Km0+633
-1.00
80
16
Km0(E)
-0.20
80
Bảng tính vận tốc cho từng đoạn phương án II
CHIỀU E-A (PHƯƠNG ÁN II)
STT
Lý trình
i (%)
f
D
Vcb(km/h)
1
Km0(E)
2
Km0+770
0.70
0.02
0.027
73
3
Km1+722
2.80
0.02
0.048
58
4
Km2+300
-0.50
80
5
Km2+751
-3.50
80
6
Km3+138
3.40
0.02
0.054
50
7
Km3+705
-1.20
80
8
Km4+460
-2.70
80
9
Km5+518
-0.30
80
10
Km6+046
-1.30
80
11
Km6+641
0.30
0.02
0.023
78
12
Km7+320
-0.60
80
13
Km8+205
0.10
0.02
0.021
80
14
Km8+446(A)
2.00
0.02
0.040
60
CHIỀU A-E (PHƯƠNG ÁN II)
STT
Lý trình
i (%)
f
D
Vcb(km/h)
1
Km8+446(A)
2
Km8+205
-2.00
80
3
Km7+320
-0.10
80
4
Km6+641
0.60
0.02
0.026
75
5
Km6+046
-0.30
80
6
Km5+518
1.30
0.02
0.033
60
7
Km4+460
0.30
0.02
0.023
78
8
Km3+705
2.70
0.02
0.047
60
9
Km3+138
1.20
0.02
0.032
62
10
Km2+751
-3.40
80
11
Km2+300
3.50
0.02
0.055
50
12
Km1+722
0.50
0.02
0.025
76
13
Km0+770
-2.80
80
14
Km0(E)
-0.70
80
Xác Định Vận Tốc Hạn Chế Theo Các Điều Kiện:
Vhc do chất lượng mặt đường :
Loại mặt đường A1 (cấp cao chủ yếu) Þ không có vận tốc hạn chế do mặt đường, ta vẽ biểu đồ vận tốc cho xe tải vừa ZIL -130 nên xe có vận tốc lớn nhất chạy trong các điều kiện kỹ thuật là Vmax =80 Km/h .
Vhc do đường cong nằm (Rosc > 500m;Rmin=125m)
- Đối với những đường cong có Rmin £ R< Rosc thì Vhc =Vtk.
- Đối với những dường cong R ³ Rosc thì
Trong đó
m =0.08: hệ số lực đẩy ngang
in =20 ‰ : độ dốc ngang của mặt đường bêtông nhựa nóng
dấu +: khi xe chạy ở mặt đường nghiêng về bụng đường cong
dấu - : khi xe chạy ở mặt đường nghiêng về lưng đường cong
Bảng tính Vhc do đường cong nằm
PHƯƠNG ÁN I
CHIỀU E-A
CHIỀU A-E
STT
Lí trình
R (m)
Vhc ( km/h )
Lí trình
R ( m )
Vhc ( km/h )
1
Km0+340
200
60
Km6+341
750
76
2
Km0+843
600
87
Km4+602
400
60
3
Km1+862
400
60
Km3+255
150
60
4
Km2+916
125
60
Km2+916
125
60
5
Km3+255
150
60
Km1+862
400
60
6
Km4+602
400
60
Km0+843
600
68
7
Km6+341
750
98
Km0+340
200
60
PHƯƠNG ÁN II
CHIỀU E-A
CHIỀU A-E
STT
Lí trình
R ( m )
Vhc ( km/h )
Lí trình
R ( m )
Vhc ( km/h )
1
Km0+770
800
101
Km7+026
750
76
2
Km1+289
150
60
Km5+828
250
60
3
Km1+638
125
60
Km4+650
550
65
4
Km2+615
150
60
Km4+004
200
60
5
Km3+258
500
80
Km3+705
300
60
6
Km3+705
300
60
Km3+258
500
62
7
Km4+004
200
60
Km2+615
150
60
8
Km4+650
550
84
Km1+638
125
60
9
Km5+828
250
60
Km1+289
150
60
10
Km7+026
750
98
Km0+770
800
78
Vhc do xe chạy xuống dốc:
I %o
110
90
70
60
50
40
Vhc ( km/h )
20 -25
40
60
80
100
120
Vhc khi xe chạy qua cầu:
Tốc độ cho phép xe chạy an toàn khi qua cầu là Vhc = 35 km/h
Định tốc độ tối đa cho phép trên toàn tuyến:
Tuyến đường thiết kế là đường cấp 60, có mặt đường đủ rộng phần xe chạy đảm bảo. Vậy ta chọn tốc độ tối đa cả hai tuyến của xe ZIL – 130. Sau khi thực hiện xong các bước trên ta có đồ thị tốc độ xe chạy gồm những đường thẳng biểu thị tốc độ xe chạy đều tương ứng với các đoạn có điều kiện đường nhất định.
Vẽ biểu đồ tăng tốc, giảm tốc và hảm nối các đoạn chạy đều:
Chiều dài các đoạn tăng tốc, giảm tốc, hảm xác định như sau.
Trong đó
V1, V2 : tốc độ chạy trước và chạy sau khi tăng tốc và giảm tốc
Dtb : nhân tố động lực trung bình giữa V1 và V2
f : hệ số sức cản lăn
K=1.3 – 1.4 đối với xe tải
j=0.5 hệ số bám phụ thuộc tình trạng mặt đường ( Trong trường hợp này lấy xe chạy là bình thướng ).
i : độ dốc dọc của đường.
ΔV ≤ 10 km/h
PHƯƠNG ÁN I
CHIỀU E-A
CHIỀU A-E
STT
Vcb(km/h)
Vhc(km/h)
i (%)
Sh
Vcb(km/h)
Vhc(km/h)
i (%)
Sh
1
79
60
0.20
27
80
76
-0.20
6
2
65
87
1.00
80
60
2.10
28
3
80
60
-0.90
29
76
60
0.50
22
4
80
60
-0.50
29
76
60
0.50
22
5
80
60
-0.50
29
80
60
-3.90
31
6
80
60
-0.70
29
80
68
-1.00
19
7
80
98
-0.90
80
60
-0.20
29
PHƯƠNG ÁN II
CHIỀU E-A
CHIỀU A-E
STT
Vcb(km/h)
Vhc(km/h)
i (%)
Sh
Vcb(km/h)
Vhc(km/h)
i (%)
Sh
1
58
101
2.80
80
76
-0.10
6
2
58
60
2.80
80
60
1.30
28
3
58
60
2.80
78
65
0.30
19
4
80
60
-3.50
31
60
60
2.70
5
80
80
-1.20
60
60
2.70
6
80
60
-2.70
30
62
62
1.20
7
80
60
-2.70
30
80
60
-3.40
31
8
80
84
-0.30
76
60
0.50
22
9
80
60
-1.30
29
80
60
-2.80
30
10
80
98
-0.60
80
78
-2.80
3
7.3 TÍNH THỜI GIAN XE CHẠY VÀ TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH
Dựa vào biểu đồ vận tốc xe chạy lý thuyết ta tính được thời gian và tốc độ xe chạy trên toàn tuyến.
Vận tốc trung bình tuyến xác định như sau.
Với w : là phần diện tích hợp giữa biểu đồ và trục hoành.
Tốc độ khai thác phương án tuyến.
Tính các thông số của biểu đồ vận tốc phương án 1:
CHIỀU E-A
STT
Đoạn dốc
Lí trình
V1
V2
Vtb
Dtb
f
i(%)
St
Sg
Sh
1
633
Km0(E)
2
Km0+001.3
0.0
10.0
5.0
0.320
0.02
0.200
1.3
3
Km0+008.7
10.0
20.0
15.0
0.182
0.02
0.200
7.4
4
Km0+032.4
20.0
30.0
25.0
0.105
0.02
0.200
23.7
5
Km0+098
30.0
40.0
35.0
0.064
0.02
0.200
65.6
6
Km0+306.5
40.0
50.0
45.0
0.039
0.02
0.200
208.4
7
Km0+633
50.0
59.8
54.9
0.035
0.02
0.200
326.5
8
972
Km0+633
9
Km1+484.6
59.8
65.0
62.4
0.033
0.02
1.000
851.7
10
Km1+605
65.0
65.0
65.0
0.031
0.02
1.000
120.4
11
350
Km1+605
12
Km1+833.8
65.0
73.0
69.0
0.030
0.02
-0.900
228.8
13
Km1+862.8
73.0
60.0
66.5
0.026
0.02
-0.900
29.0
14
Km1+955
60.0
60.0
60.0
-0.900
92.2
15
221
Km1+955
16
Km2+032.3
60.0
50.0
55.0
0.037
0.02
3.900
77.3
17
Km2+064.6
50.0
45.0
47.5
0.039
0.02
3.900
32.2
18
Km2+176
45.0
45.0
45.0
3.900
111.4
19
200
Km2+176
20
383
Km2+376
45.0
52.8
48.9
0.038
0.02
0.300
200.2
21
Km2+381.7
52.8
53.0
52.9
0.037
0.02
3.200
5.6
22
Km2+759
53.0
53.0
53.0
3.200
377.3
23
821
Km2+759
24
Km2+914.7
53.0
60.0
56.5
0.035
0.02
-0.500
155.7
25
Km3+158.7
60.0
60.0
60.0
-0.500
244.0
26
Km3+244.2
60.0
63.0
61.5
0.032
0.02
-0.500
85.5
27
Km3+273.2
63.0
60.0
61.5
-0.500
29.0
28
Km3+420.2
60.0
60.0
60.0
-0.500
147.0
29
Km3+580
60.0
65.5
62.8
0.032
0.02
-0.500
159.8
30
695
Km3+580
31
Km3+632.2
65.5
70.0
67.8
0.029
0.02
-3.700
52.2
32
Km4+769.5
70.0
80.0
75.0
0.026
0.02
-3.700
137.3
33
Km4+2754
80.0
80.0
80.0
-3.700
505.5
34
409
Km4+275
35
Km4+577
80.0
80.0
80.0
-0.700
302.0
36
Km4+606
80.0
60.0
70.0
-0.700
29.0
37
Km4+684
60.0
60.0
60.0
-0.700
78.0
38
232
Km4+684
39
Km4+885
60.0
60.0
60.0
-2.100
201.0
40
Km4+916
60.0
62.0
61.0
0.031
0.02
-2.100
31.0
41
225
Km4+916
42
Km5+141
62.0
68.5
65.3
0.030
0.02
-0.500
225.0
43
835
Km5+141
44
Km5+238.4
68.5
70.0
69.3
0.029
0.02
0.060
97.4
45
Km5+976
70.0
76.7
73.4
0.028
0.02
0.060
737.6
46
507
Km5+976
47
Km6+132.6
76.7
80.0
78.4
0.024
0.02
-0.900
156.6
48
Km6+483
80.0
80.0
80.0
-0.900
350.4
49
1037
Km6+483
50
Km6+608.2
80.0
79.0
79.5
0.023
0.02
0.200
125.2
51
Km7+520
79.0
79.0
79.0
0.200
911.8
52
240
Km7+520
79.0
70.0
74.5
0.028
0.02
2.000
188.6
53
Km7+760(A)
70.0
0.0
35.0
2.000
51.5
CHIỀU A-E
STT
Đoạn dốc
Lí trình
V1
V2
Vtb
Dtb
f
I
St
Sg
Sh
1
240
Km7+760(A)
2
Km7+558.8
0.0
10.0
5.0
0.320
0.02
-2.000
1.2
3
Km7+752.3
10.0
20.0
15.0
0.182
0.02
-2.000
6.5
4
Km7+733.5
20.0
30.0
25.0
0.105
0.02
-2.000
18.7
5
Km7+7690.5
30.0
40.0
35.0
0.064
0.02
-2.000
43.1
6
Km7+599.6
40.0
50.0
45.0
0.039
0.02
-2.000
90.9
7
Km7+520
50.0
57.0
53.5
0.037
0.02
-2.000
79.6
8
1037
Km7+520
9
Km7+433.6
57.0
60.0
58.5
0.034
0.02
-0.200
86.4
10
Km7+068.1
60.0
70.0
65.0
0.032
0.02
-0.200
365.6
11
Km6+710
70.0
76.0
73.0
0.029
0.02
-0.200
358.1
12
Km6+483
76.0
76.0
76.0
-0.200
227.0
13
507
Km6+483
14
Km6+184.9
76.0
67.0
71.5
0.028
0.02
0.900
298.1
15
Km5+976
67.0
67.0
67.0
0.900
208.9
16
835
Km5+976
17
Km5+807.5
67.0
70.0
68.5
0.029
0.02
-0.060
168.6
18
Km5+141
70.0
79.7
74.9
0.028
0.02
-0.060
666.5
19
225
Km5+141
20
Km5+078.1
79.7
80.0
79.9
0.022
0.02
0.500
62.9
21
Km4+916
80.0
80.0
80.0
0.500
162.1
22
232
Km4+916
23
Km4+885
80.0
60.0
70.0
0.028
0.02
2.100
31.0
24
Km4+684
60.0
60.0
60.0
2.100
201.0
25
409
Km4+684
26
Km4+606
60.0
60.0
60.0
0.700
78.0
27
Km4+275
60.0
63.3
61.7
0.032
0.02
0.700
331.0
28
695
Km4+275
29
Km4+242.3
63.3
60.0
61.7
0.032
0.02
3.700
32.7
30
Km4+157.4
60.0
50.0
55.0
0.034
0.02
3.700
84.9
31
Km4+123.4
50.0
45.0
47.5
0.038
0.02
3.700
34.0
32
Km3+580
45.0
45.0
45.0
3.700
543.4
33
821
Km3+580
34
Km3+436.1
45.0
50.0
47.5
0.038
0.02
0.500
143.9
35
Km2+954.9
50.0
60.0
55.0
0.034
0.02
0.500
481.2
36
Km2+913.9
60.0
60.0
60.0
0.500
41.0
37
Km2+759
60.0
61.8
60.9
0.031
0.02
0.500
154.9
38
383
Km2+759
39
Km2+662.3
61.8
70.0
65.9
0.032
0.02
-3.200
96.7
40
Km2+518.3
70.0
80.0
75.0
0.029
0.02
-3.200
144.0
41
Km2+376
80.0
80.0
80.0
-3.200
142.3
42
200
Km2+376
43
Km2+207
80.0
80.0
80.0
0.010
169.0
44
Km2+176
82.0
60.0
0.040
0.02
0.010
31.0
45
221
Km2+176
46
Km1+955
60.0
60.0
60.0
-3.900
221.0
47
350
Km1+955
48
Km1+862
60.0
60.0
60.0
0.900
93.0
49
Km1+605
60.0
62.2
61.1
0.033
0.02
0.900
257.0
50
972
Km1+605
51
Km1+411.7
62.2
70.0
66.1
0.031
0.02
-1.000
193.3
52
Km1+083.6
70.0
80.0
75.0
0.028
0.02
-1.000
328.1
53
Km1+070.6
80.0
80.0
-1.000
13.0
54
Km1+051.6
80.0
68.0
-1.000
19.0
55
Km0+842.6
68.0
68.0
68.0
-1.000
209.0
56
Km0+785.4
68.0
70.0
69.0
0.029
0.02
-1.000
57.2
57
Km0+633
70.0
74.8
72.4
0.028
0.02
-1.000
152.4
58
633
Km0+633
59
Km0+575
74.8
75.4
75.1
0.024
0.02
-0.200
58.0
60
Km0+552
75.4
60.0
67.7
-0.200
23.0
61
Km0+339
60.0
60.0
-0.200
213.0
62
Km0+61.6
60.0
67.2
63.6
0.031
0.02
-0.200
277.4
63
Km0(E)
67.2
0.0
33.6
-0.200
61.6
Tính các thông số của biểu đồ vận tốc phương án 2:
CHIỀU E-A
STT
Đoạn dốc
Lí trình
V1
V2
Vtb
Dtb
f
i(%)
St
Sg
Sh
1
770
Km0(E)
2
Km0+001.3
0.0
10.0
5.0
0.320
0.02
0.700
1.3
3
Km0+009
10.0
20.0
15.0
0.182
0.02
0.700
7.6
4
Km0+034.2
20.0
30.0
25.0
0.105
0.02
0.700
25.2
5
Km0+108.7
30.0
40.0
35.0
0.064
0.02
0.700
74.5
6
Km0+404
40.0
50.0
45.0
0.039
0.02
0.700
295.3
7
Km0+770
50.0
57.0
53.5
0.035
0.02
0.700
366.0
8
952
Km0+770
9
Km0+802.3
57.0
58.0
57.5
0.034
0.02
2.800
32.3
10
Km1+772
58.0
58.0
58.0
2.800
919.7
11
578
Km1+772
12
Km1+773
58.0
60.0
59.0
0.033
0.02
-0.500
51.6
13
Km2+894.6
60.0
60.0
60.0
-0.500
121.0
14
Km2+214.5
60.0
70.0
65.0
0.031
0.02
-0.500
319.9
15
Km2+300
70.0
71.9
71.0
0.029
0.02
-0.500
85.5
16
451
Km2+300
17
Km2+415.3
71.9
80.0
76.0
0.027
0.02
-3.500
115.3
18
Km2+584.3
80.0
80.0
80.0
-3.500
169.0
19
Km2+615.3
80.0
60.0
70.0
-3.500
31.0
20
Km2+751
60.0
60.0
60.0
-3.500
135.7
21
387
Km2+751
22
Km2+837.6
60.0
50.0
55.0
0.036
0.02
3.400
86.6
23
Km3+138
50.0
50.0
50.0
3.400
300.4
24
567
Km3+138
25
Km3+292.7
50.0
60.0
55.0
0.036
0.02
-1.200
154.7
26
Km3+525.4
60.0
70.0
65.0
0.030
0.02
-1.200
232.6
27
Km3+682
70.0
75.0
72.5
0.027
0.02
-1.200
156.6
28
Km3+705
75.0
60.0
23.0
29
755
Km3+705
30
Km3+894
60.0
60.0
60.0
-2.700
189.0
31
Km3+991.4
60.0
67.2
63.6
0.030
0.02
-2.700
97.5
32
Km4+002.4
67.2
60.0
63.6
-2.700
11.0
33
Km4+138.4
60.0
60.0
60.0
-2.700
136.0
34
Km4+276.7
60.0
70.0
65.0
0.030
0.02
-2.700
138.3
35
Km4+445.5
70.0
80.0
75.0
0.028
0.02
-2.700
168.7
36
Km4+460
80.0
80.0
80.0
-2.700
14.5
37
1058
Km4+460
38
Km5+518
80.0
80.0
80.0
-0.300
1058.0
39
528
Km5+518
40
Km5+799
80.0
80.0
80.0
-1.300
281.0
41
Km5+828
80.0
60.0
70.0
-1.300
29.0
42
Km6+046
60.0
60.0
60.0
-1.300
218.0
43
595
Km6+046
44
Km6+641
60.0
68.2
64.1
0.030
0.02
0.300
595.0
45
679
Km6+641
46
Km6+743
68.2
70.0
69.1
0.029
0.02
-0.060
102.0
47
Km7+320
70.0
78.4
74.2
0.028
0.02
-0.060
577.0
48
885
Km7+320
49
Km7+818.9
78.4
80.0
79.2
0.023
0.02
0.100
498.9
50
Km8+205
80.0
80.0
80.0
0.100
386.1
51
241
Km8+205
52
Km8+380.7
80.0
73.0
76.5
0.024
0.02
2.000
175.7
53
Km8+446(A)
73.0
0.0
36.5
2.000
65.3
CHIỀU A-E
STT
Đoạn dốc
Lí trình
V1
V2
Vtb
Dtb
f
I
St
Sg
Sh
1
241
Km8+446(A)
2
Km8+444.8
0.0
10.0
5.0
0.320
0.02
-2.000
1.2
3
Km8+438.3
10.0
20.0
15.0
0.182
0.02
-2.000
6.5
4
Km8+419.5
20.0
30.0
25.0
0.105
0.02
-2.000
18.7
5
Km8+376.5
30.0
40.0
35.0
0.064
0.02
-2.000
43.1
6
Km8+285.6
40.0
50.0
45.0
0.039
0.02
-2.000
90.9
7
Km8+205
50.0
57.0
53.5
0.037
0.02
-2.000
80.6
8
885
Km8+205
9
Km8+112.9
57.0
60.0
58.5
0.034
0.02
-0.100
92.1
10
Km7+719.2
60.0
70.0
65.0
0.032
0.02
-0.100
393.7
11
Km7+374.3
70.0
76.0
73.0
0.029
0.02
-0.100
344.9
12
Km7+320
76.0
76.0
76.0
-0.100
54.3
13
679
Km7+320
14
Km7+277.5
76.0
75.0
75.5
0.028
0.02
0.600
42.5
15
Km6+641
75.0
75.0
75.0
0.600
636.5
16
595
Km6+641
17
Km6+386.8
75.0
80.0
77.5
0.029
0.02
-0.300
254.3
18
Km6+074.1
80.0
80.0
80.0
-0.300
312.7
19
Km6+046
80.0
60.0
70.0
-0.300
28.0
20
528
Km6+046
21
Km5+518
60.0
60.0
60.0
1.300
528.0
22
1058
Km5+518
23
Km5+152
60.0
65.0
62.5
0.030
0.02
0.300
366.0
24
Km4+649
65.0
65.0
65.0
0.300
503.0
25
Km4+460
65.0
67.5
66.3
0.030
0.02
0.300
189.0
26
755
Km4+460
27
Km4+358.2
67.5
60.0
63.8
0.030
0.02
2.700
101.8
28
Km3+705
60.0
60.0
60.0
2.700
653.2
29
567
Km3+705
30
Km3+224.7
60.0
62.0
61.0
0.030
0.02
1.200
480.3
31
Km3+138
62.0
62.0
62.0
1.200
86.7
32
387
Km3+138
33
Km3+043.5
62.0
70.0
66.0
0.030
0.02
-3.400
94.5
34
Km2+902.9
70.0
80.0
75.0
0.028
0.02
-3.400
140.6
35
Km2+861.9
80.0
80.0
80.0
-3.400
41.0
36
Km2+830.9
80.0
60.0
70.0
-3.400
31.0
37
Km2+751
60.0
60.0
60.0
-3.400
79.9
38
451
Km2+751
39
Km2+660.8
60.0
50.0
55.0
0.033
0.02
3.500
90.2
40
Km2+300
50.0
50.0
50.0
3.500
360.8
41
578
Km2+300
42
Km1+758.7
50.0
60.0
55.0
0.033
0.02
0.500
541.3
43
Km1+722
60.0
60.0
60.0
0.500
36.7
44
952
Km1+722
45
Km1+638
60.0
60.0
60.0
-2.800
84.0
46
Km1+512
60.0
69.6
64.8
0.031
0.02
-2.800
126.0
47
Km1+497
69.6
60.0
64.8
-2.800
15.0
48
Km1+288
60.0
60.0
60.0
-2.800
209.0
49
Km1+156.7
60.0
70.0
65.0
0.031
0.02
-2.800
131.2
50
Km0+992.7
70.0
80.0
75.0
0.028
0.02
-2.800
164.0
51
Km0+981.7
80.0
80.0
80.0
-2.800
11.0
52
Km0+978.7
80.0
78.0
79.0
-2.800
3.0
53
Km0+770
78.0
78.0
78.0
-2.800
208.7
54
770
Km0+770
55
Km0+645.6
78.0
80.0
79.0
0.023
0.02
-0.700
124.4
56
Km0+066
80.0
80.0
80.0
-0.700
579.6
57
Km0(E)
80.0
0.0
40.0
-0.700
66.0
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CHO HAI PHUƠNG ÁN
Bảng kết quả thời gian và vận tốc trung bình phương án I
CHIỀU E-A
STT
Lí trình
Li
V1
V2
Vtb
Wi
1
Km0(E)
2
Km0+001.3
1.3
0.0
10.0
5.0
6.61
3
Km0+008.7
7.4
10.0
20.0
15.0
110.73
4
Km0+032.4
23.7
20.0
30.0
25.0
592.92
5
Km0+098
65.6
30.0
40.0
35.0
2296.59
6
Km0+306.5
208.4
40.0
50.0
45.0
9379.34
7
Km0+633
326.5
50.0
59.8
54.9
17924.85
8
Km1+484.6
851.7
59.8
65.0
62.4
53143.18
9
Km1+605
120.4
65.0
65.0
65.0
7826.00
10
Km1+833.8
228.8
65.0
73.0
69.0
15784.50
11
Km1+862.8
29.00
73.0
60.0
66.5
1928.50
12
Km1+955
92.20
60.0
60.0
60.0
5532.00
13
Km2+032.3
77.33
60.0
50.0
55.0
4253.37
14
Km2+064.6
32.24
50.0
45.0
47.5
1531.53
15
Km2+176
111.40
45.0
45.0
45.0
5013.00
16
Km2+376
200.22
45.0
52.8
48.9
9790.78
17
Km2+381.7
5.55
52.8
53.0
52.9
293.80
18
Km2+759
377.30
53.0
53.0
53.0
19996.90
19
Km2+914.7
155.71
53.0
60.0
56.5
8797.54
20
Km3+158.7
244.00
60.0
60.0
60.0
14640.00
21
Km3+244.2
85.46
60.0
63.0
61.5
5255.56
22
Km3+273.2
29.00
63.0
60.0
61.5
1783.50
23
Km3+420.2
147.00
60.0
60.0
60.0
8820.00
24
Km3+580
159.80
60.0
65.5
62.8
10027.45
25
Km3+632.2
52.19
65.5
70.0
67.8
3535.65
26
Km4+769.5
137.34
70.0
80.0
75.0
10300.31
27
Km4+275
505.50
80.0
80.0
80.0
40440.00
28
Km4+577
302.00
80.0
80.0
80.0
24160.00
29
Km4+606
29.00
80.0
60.0
70.0
2030.00
30
Km4+684
78.00
60.0
60.0
60.0
4680.00
31
Km4+885
201.00
60.0
60.0
60.0
12060.00
32
Km4+916
31.00
60.0
62.0
61.0
1891.00
33
Km5+141
225.00
62.0
68.5
65.3
14681.25
34
Km5+238.4
97.37
68.5
70.0
69.3
6742.92
35
Km5+976
737.60
70.0
76.7
73.4
54102.96
36
Km6+132.6
156.61
76.7
80.0
78.4
12270.01
37
Km6+483
350.40
80.0
80.0
80.0
28032.00
38
Km6+608.2
125.20
80.0
79.0
79.5
9953.15
39
Km7+520
911.80
79.0
79.0
79.0
72032.20
40
Km7+520
188.55
79.0
70.0
74.5
14047.31
41
Km7+760(A)
51.50
70.0
0.0
35.0
1802.50
Tổng
517489.91
Vận tốc trung bình
66.69 Km/h
Thời gian
6'59''
CHIỀU A-E
STT
Lí trình
Li
V1
V2
Vtb
Wi
1
Km7+760(A)
2
Km7+558.8
1.2
0.0
10.0
5.0
6.15
3
Km7+752.3
6.5
10.0
20.0
15.0
97.34
4
Km7+733.5
18.7
20.0
30.0
25.0
468.69
5
Km7+7690.5
43.1
30.0
40.0
35.0
1507.14
6
Km7+599.6
90.9
40.0
50.0
45.0
4088.43
7
Km7+520
79.6
50.0
57.0
53.5
4258.60
8
Km7+433.6
86.4
57.0
60.0
58.5
5052.53
9
Km7+068.1
365.6
60.0
70.0
65.0
23762.65
10
Km6+710
358.1
70.0
76.0
73.0
26141.30
11
Km6+483
227.0
76.0
76.0
76.0
17252.00
12
Km6+184.9
298.1
76.0
67.0
71.5
21314.15
13
Km5+976
208.9
67.0
67.0
67.0
13996.30
14
Km5+807.5
168.6
67.0
70.0
68.5
11545.89
15
Km5+141
666.5
70.0
79.7
74.9
49887.53
16
Km5+078.1
62.9
79.7
80.0
79.9
5020.49
17
Km4+916
162.1
80.0
80.0
80.0
12968.00
18
Km4+885
31.0
80.0
60.0
70.0
2170.00
19
Km4+684
201.0
60.0
60.0
60.0
12060.00
20
Km4+606
78.0
60.0
60.0
60.0
4680.00
21
Km4+275
331.0
60.0
63.3
61.7
20406.15
22
Km4+242.3
32.7
63.3
60.0
61.7
2015.49
23
Km4+157.4
84.9
60.0
50.0
55.0
4670.37
24
Km4+123.4
34.0
50.0
45.0
47.5
1615.07
25
Km3+580
543.4
45.0
45.0
45.0
24453.00
26
Km3+436.1
143.9
45.0
50.0
47.5
6832.98
27
Km2+954.9
481.2
50.0
60.0
55.0
26465.44
28
Km2+913.9
41.0
60.0
60.0
60.0
2460.00
29
Km2+759
154.9
60.0
61.8
60.9
9433.41
30
Km2+662.3
96.7
61.8
70.0
65.9
6372.77
31
Km2+518.3
144.0
70.0
80.0
75.0
10802.77
32
Km2+376
142.3
80.0
80.0
80.0
11384.00
33
Km2+207
169.0
80.0
80.0
80.0
13520.00
34
Km2+176
31.0
82.0
60.0
71.0
2201.00
35
Km1+955
221.0
60.0
60.0
60.0
13260.00
36
Km1+862
93.0
60.0
60.0
60.0
5580.00
37
Km1+605
257.0
60.0
62.2
61.1
15702.70
38
Km1+411.7
193.3
62.2
70.0
66.1
12778.34
39
Km1+083.6
328.1
70.0
80.0
75.0
24606.30
40
Km1+070.6
13.0
80.0
80.0
80.0
1040.00
41
Km1+051.6
19.0
80.0
68.0
74.0
1406.00
42
Km0+842.6
209.0
68.0
68.0
68.0
14212.00
43
Km0+785.4
57.2
68.0
70.0
69.0
3946.13
44
Km0+633
152.4
70.0
74.8
72.4
11033.76
45
Km0+575
58.0
74.8
75.4
75.1
4355.80
46
Km0+552
23.0
75.4
60.0
67.7
1557.10
47
Km0+339
213.0
60.0
60.0
60.0
12780.00
48
Km0+61.6
277.4
60.0
67.2
63.6
17640.04
49
Km0(E)
61.6
67.2
0.0
33.6
2069.76
Tổng
500877.58
Vận tốc trung bình
64.55 Km/h
Thời gian
7'13''
Bảng kết quả thời gian và vận tốc trung bình phương án II
CHIỀU E-A
STT
Lí trình
Li
V1
V2
Vtb
Wi
1
Km0(E)
2
Km0+001.3
1.3
0.0
10.0
5.0
6.72
3
Km0+009
7.6
10.0
20.0
15.0
114.30
4
Km0+034.2
25.2
20.0
30.0
25.0
630.93
5
Km0+108.7
74.5
30.0
40.0
35.0
2606.94
6
Km0+404
295.3
40.0
50.0
45.0
13287.40
7
Km0+770
366.0
50.0
57.0
53.5
19581.00
8
Km0+802.3
32.3
57.0
58.0
57.5
1859.53
9
Km1+772
919.7
58.0
58.0
58.0
53342.60
10
Km1+773
51.6
58.0
60.0
59.0
3045.49
11
Km2+894.6
121.0
60.0
60.0
60.0
7260.00
12
Km2+214.5
319.9
60.0
70.0
65.0
20792.32
13
Km2+300
85.5
70.0
71.9
71.0
6066.23
14
Km2+415.3
115.3
71.9
80.0
76.0
8759.67
15
Km2+584.3
169.0
80.0
80.0
80.0
13520.00
16
Km2+615.3
31.0
80.0
60.0
70.0
2170.00
17
Km2+751
135.7
60.0
60.0
60.0
8142.00
18
Km2+837.6
86.6
60.0
50.0
55.0
4763.78
19
Km3+138
300.4
50.0
50.0
50.0
15020.00
20
Km3+292.7
154.7
50.0
60.0
55.0
8506.75
21
Km3+525.4
232.6
60.0
70.0
65.0
15121.69
22
Km3+682
156.6
70.0
75.0
72.5
11353.50
23
Km3+705
23.0
75.0
60.0
67.5
1552.50
24
Km3+894
189.0
60.0
60.0
60.0
11340.00
25
Km3+991.4
97.5
60.0
67.2
63.6
6197.85
26
Km4+002.4
11.0
67.2
60.0
63.6
699.60
27
Km4+138.4
136.0
60.0
60.0
60.0
8160.00
28
Km4+276.7
138.3
60.0
70.0
65.0
8991.27
29
Km4+445.5
168.7
70.0
80.0
75.0
12654.67
30
Km4+460
14.5
80.0
80.0
80.0
1160.00
31
Km5+518
1058.0
80.0
80.0
80.0
84640.00
32
Km5+799
281.0
80.0
80.0
80.0
22480.00
33
Km5+828
29.0
80.0
60.0
70.0
2030.00
34
Km6+046
218.0
60.0
60.0
60.0
13080.00
35
Km6+641
595.0
60.0
68.2
64.1
38139.50
36
Km6+743
102.0
68.2
70.0
69.1
7049.42
37
Km7+320
577.0
70.0
78.4
74.2
42813.40
38
Km7+818.9
498.9
78.4
80.0
79.2
39512.69
39
Km8+205
386.1
80.0
80.0
80.0
30888.00
40
Km8+380.7
175.7
80.0
73.0
76.5
13440.21
41
Km8+446(A)
65.3
73.0
0.0
36.5
2383.45
Tổng
563163.42
Vận tốc trung bình
66.68 Km/h
Thời gian
7'36''
CHIỀU A-E
STT
Lí trình
Li
V1
V2
Vtb
Wi
1
Km8+446(A)
2
Km8+444.8
1.2
0.0
10.0
5.0
6.15
3
Km8+438.3
6.5
10.0
20.0
15.0
97.34
4
Km8+419.5
18.7
20.0
30.0
25.0
468.69
5
Km8+376.5
43.1
30.0
40.0
35.0
1507.14
6
Km8+285.6
90.9
40.0
50.0
45.0
4088.43
7
Km8+205
80.6
50.0
57.0
53.5
4312.10
8
Km8+112.9
92.1
57.0
60.0
58.5
5389.37
9
Km7+719.2
393.7
60.0
70.0
65.0
25590.55
10
Km7+374.3
344.9
70.0
76.0
73.0
25176.38
11
Km7+320
54.3
76.0
76.0
76.0
4126.80
12
Km7+277.5
42.5
76.0
75.0
75.5
3205.99
13
Km6+641
636.5
75.0
75.0
75.0
47737.50
14
Km6+386.8
254.3
75.0
80.0
77.5
19705.54
15
Km6+074.1
312.7
80.0
80.0
80.0
25016.00
16
Km6+046
28.0
80.0
60.0
70.0
1960.00
17
Km5+518
528.0
60.0
60.0
60.0
31680.00
18
Km5+152
366.0
60.0
65.0
62.5
22875.00
19
Km4+649
503.0
65.0
65.0
65.0
32695.00
20
Km4+460
189.0
65.0
67.5
6