Đồ án Thiết kế hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho khách sạn Novotel 17 tầng, 50 Trần Phú – Nha Trang

MỤC LỤC

Chương 1 1

TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ 3

1.1. KHÁI NIỆM. 3

1.2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 3

1.3. VAI TRÒ VÀ ỨNG DỤNG CỦA ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ 4

Chương 2 6

KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH VÀ CHỌN CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ 6

2.1. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC VÀ KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH 6

Chương 3 13

TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT ẨM 13

3.1. CHỌN CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ 13

3.1.1. Chọn cấp điều hòa trong phòng. 13

3.1.2. Các thông số trong và ngoài nhà. 14

3.2. TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT ẨM 17

3.2.1. Xác định các nguồn nhiệt gây tổn thất. 17

3.2.2. Tính nhiệt hiện thừa và nhiệt ẩn thừa. 18

3.3. THIẾT LẬP CÁC SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 67

3.3.1. Thiết lập sơ đồ điều hòa. 67

3.3.2. Các sơ đồ điều hòa không khí mùa hè. 67

3.3.3 Tính toán sơ đồ điều hòa không khí 1 cấp theo đồ thị t – d. 70

Chương 4 81

TÍNH VÀ CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ 81

4.1. PHÂN TÍCH CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK. 81

4.1.1. Các hệ thống ĐHKK hiện đại. 81

4.1.2. Chọn hệ thống máy cho công trình. 89

4.2. LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA. 89

4.2.1. Chọn dàn lạnh. 89

4.2.2. Chọn dàn nóng. 94

4.2.3. Chọn bộ chia gas. 97

4.2.4. Lựa chọn đường ống dẫn môi chất. 98

4.3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ CHỌN THIẾT BỊ ĐƯỜNG ỐNG DẪN KHÔNG KHÍ. 98

4.3.1. Chọn và bố trí miệng thổi, miệng hút. 98

4.3.2. Chọn thiết bị phụ của đường ống gió. 100

4.3.3. Tính toán đường ống gió tươi. 100

Chương 5 104

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỆN ĐỘNG LỰC – ĐIỀU KHIỂN. 104

5.1. HỆ THỐNG ĐIỆN ĐỘNG LỰC. 104

5.2. HỆ THỐNG ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN 104

5.2.1. Hệ thống điều khiển KX4 – SUPERLINK 104

5.2.2. Bộ điều khiển hữu tuyến RC-E1R. 106

5.2.3. Chọn mạng điều khiển KX4- điều khiển trung tâm SC-SLA2A-ER. 107

5.3. CÔNG TÁC BẢO TRÌ VÀ KIỂM SOÁT KX4. 109

Chương 6 112

TÍNH SƠ BỘ GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH. 112

KẾT LUẬN 115

MỤC LỤC 116

 

 

doc118 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 4175 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho khách sạn Novotel 17 tầng, 50 Trần Phú – Nha Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
409.77 126.225 535.99 103 299.20 1,031.61 299.2 1,630.01 105 317.90 736.09 126.225 1,180.22 106 516.12 303.68 516.12 1,335.92 107 430.70 50.49 481.19 108 142.11 81.345 223.46 109 118.35 130.9 249.25 110 598.06 146.795 744.86 111 296.41 141.185 437.59 201 3,166.00 3,166.00 Hành lang t2 1,651.04 1,651.04 202 3,738.15 112.2 3,850.35 203 218.46 218.46 204 0.00 0.00 205 0.00 0.00 206 1,264.45 420.75 1,685.20 207 207.98 37.4 245.38 208 32.67 71.06 103.73 301 183.26 2,611.11 2,794.37 302 383.35 279.05 383.35 1,045.75 303 598.40 1,188.44 598.4 2,385.24 304 177.41 168.3 345.71 305 321.72 321.72 306 0.00 0.00 307 0.00 0.00 308 233.02 233.02 309 542.10 542.10 310 270.24 270.24 311 397.78 397.78 312 63.36 63.36 313 0.00 0.00 314 0.00 0.00 315 89.76 256.72 346.48 H/l vphòngt3 265.38 265.38 T/sảnht3 1,975.50 115.94 2,091.44 401 2,205.48 2,205.48 402 3,798.10 596.53 4,394.63 403 1,109.29 1,109.29 404 1,395.08 1,395.08 405 149.60 373.13 522.73 406 99.11 23.31 122.42 407 56.10 512.63 568.73 501 1,178.71 1,178.71 502 942.30 942.30 503 840.26 840.26 504 420.13 420.13 505 1,129.61 1,129.61 506 591.20 591.20 507 420.13 420.13 508 420.13 420.13 509 757.22 757.22 510 674.78 674.78 kho ga 410.58 410.58 Thoát hiểm 177.55 177.55 Tầng 516 95,551.28 95,551.28 1701 1971.68 1,178.71 3150.39 1702 1525.60 420.13 1945.73 1703 1525.60 420.13 1945.73 1704 3274.24 840.26 4114.50 1705 1436.38 1,409.92 2846.30 1706 1436.38 591.20 2027.59 1707 1436.38 420.13 1856.51 1708 1436.38 420.13 1856.51 1709 1222.26 757.22 1979.48 1710 927.85 530.32 1458.17 Kho ga 481.77 410.58 892.35 Thoát hiểm 472.85 177.55 650.40 23623.28 140773.97 11304.15 175701.40 Bảng 3.11_Tổn thất nhiệt do đèn chiếu sáng. Q31, (w). PHÒNG F(m2) Nt Nd qd hệ số Q31 001 404.5 0.88 0.4 12 1.25 2135.76 101 363.6 0.88 0.4 12 1.25 1919.81 102 13.5 0.88 0.4 12 1.25 71.28 103 32 0.88 0.4 12 1.25 168.96 105 34 0.88 0.4 12 1.25 179.52 106 55.2 0.88 0.4 12 1.25 291.46 107 5.4 0.88 0.4 12 1.25 28.51 108 8.7 0.88 0.4 12 1.25 45.94 109 14 0.88 0.4 12 1.25 73.92 110 15.7 0.88 0.4 12 1.25 82.90 111 15.1 0.88 0.4 12 1.25 79.73 201 239.4 0.88 0.4 12 1.25 1264.03 H/langt2 125.5 0.88 0.4 12 1.25 662.64 202 19 0.88 0.4 12 1.25 100.32 203 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 204 9.6 0.88 0.4 12 1.25 50.69 205 9.6 0.88 0.4 12 1.25 50.69 206 45 0.88 0.4 12 1.25 237.60 207 4 0.88 0.4 12 1.25 21.12 208 7.6 0.88 0.4 12 1.25 40.13 301 214 0.88 0.4 12 1.25 1129.92 302 41 0.88 0.4 12 1.25 216.48 303 64 0.88 0.4 12 1.25 337.92 304 18 0.88 0.4 12 1.25 95.04 305 8.9 0.88 0.4 12 1.25 46.99 306 9.5 0.88 0.4 12 1.25 50.16 307 10.6 0.88 0.4 12 1.25 55.97 308 9.4 0.88 0.4 12 1.25 49.63 309 9.75 0.88 0.4 12 1.25 51.48 310 9.75 0.88 0.4 12 1.25 51.48 311 12.25 0.88 0.4 12 1.25 64.68 312 8.7 0.88 0.4 12 1.25 45.94 313 7.5 0.88 0.4 12 1.25 39.60 314 7.5 0.88 0.4 12 1.25 39.60 315 9.6 0.88 0.4 12 1.25 50.69 H/l vp t3 47.3 0.88 0.4 12 1.25 249.74 T/sảnht3 206.1 0.88 0.4 12 1.25 1088.21 401 86.9 0.88 0.4 12 1.25 458.83 402 206.8 0.88 0.4 12 1.25 1091.90 403 69.8 0.88 0.4 12 1.25 368.54 404 40.25 0.88 0.4 12 1.25 212.52 405 16 0.88 0.4 12 1.25 84.48 406 10.6 0.88 0.4 12 1.25 55.97 407 6 0.88 0.4 12 1.25 31.68 501 48.2 0.88 0.4 12 1.25 254.50 502 72 0.88 0.4 12 1.25 380.16 503 72 0.88 0.4 12 1.25 380.16 504 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 505 44.2 0.88 0.4 12 1.25 233.38 506 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 507 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 508 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 509 27.4 0.88 0.4 12 1.25 144.67 510 20.8 0.88 0.4 12 1.25 109.82 Kho ga 10.8 0.88 0.4 12 1.25 57.02 Thoát hiểm 10.6 0.88 0.4 12 1.25 55.97 Tầng 516 28512 1701 48.2 0.88 0.4 12 1.25 254.50 1702 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 1703 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 1704 72 0.88 0.4 12 1.25 380.16 1705 80.4 0.88 0.4 12 1.25 424.51 1706 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 1707 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 1708 36 0.88 0.4 12 1.25 190.08 1709 27.4 0.88 0.4 12 1.25 144.67 1710 20.8 0.88 0.4 12 1.25 109.82 Kho ga 10.8 0.88 0.4 12 1.25 57.02 Thoát hiểm 10.6 0.88 0.4 12 1.25 55.97 73348.70 Bảng 3.12_Tổn thất nhiệt do máy và thiết bị phát sinh nhiệt Q32. Phòng M/tính (250w/m) Tivi (90w/ch) Máy in (300w/m) Tủ lạnh (500w/tủ) Mn/nóng (2000w/m) Q32 (w) 001 1 1 0 550 101 1 2 1 0 0 730 102 1 1 1 640 105 2 0 500 106 3 1 1050 107 1 1 340 108 1 250 110 3 750 111 1 250 201 1 2 1 730 202 2 500 203 1 250 204 1 250 205 1 250 207 1 250 303 1 250 305 1 250 306 2 500 307 2 500 309 2 500 310 2 500 311 2 500 312 2 500 315 2 500 404 20 5000 501 1 1 1 2590 502 2 2 2 5180 503 2 2 2 5180 504 1 1 1 2590 505 1 1 1 2590 506 1 1 1 2590 507 1 1 1 2590 508 1 1 1 2590 509 1 1 1 2590 510 1 1 1 2590 Tầng 516 144 144 144 372960 1701 1 1 1 2590 1702 1 1 1 2590 1703 1 1 1 2590 1704 2 2 2 5180 1705 2 2 2 5180 1706 1 1 1 2590 1707 1 1 1 2590 1708 1 1 1 2590 1709 1 1 1 2590 1710 1 1 1 2590 420330 Bảng 3.13_Tổn thất nhiệt hiện và nhiệt ẩn do người tỏa ra Q4 (w). Phòng Số người Nt Nd qh qâ Q4h (w) Q4â (w) Q4 (w) 001 50 0.88 0.9 58 72 2169.20 3600 5769.20 101 30 0.88 0.9 58 72 1301.52 2160 3461.52 102 5 0.88 0.9 58 72 216.92 360 576.92 103 5 0.88 0.9 58 72 216.92 360 576.92 105 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 106 3 0.88 0.9 58 72 130.15 216 346.15 107 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 108 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 109 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 110 3 0.88 0.9 58 72 130.15 216 346.15 111 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 201 20 0.88 0.9 58 72 867.68 1440 2307.68 H/lang t2 4 0.88 0.9 58 72 173.54 288 461.54 202 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 203 4 0.88 0.9 58 72 173.54 288 461.54 204 1 0.88 0.9 58 72 49.30 72 121.30 205 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 206 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 207 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 208 3 0.88 0.9 58 72 130.15 216 346.15 301 100 0.88 0.9 58 72 4338.40 7200 11538.40 302 10 0.88 0.9 58 72 433.84 720 1153.84 303 80 0.88 0.9 58 72 3470.72 5760 9230.72 304 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 305 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 306 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 307 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 308 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 309 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 310 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 311 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 312 1 0.88 0.9 58 72 43.38 72 115.38 313 4 0.88 0.9 58 72 173.54 288 461.54 314 4 0.88 0.9 58 72 173.54 288 461.54 315 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 H/l v/pt3 4 0.88 0.9 58 72 173.54 288 461.54 T/sảnht3 6 0.88 0.9 58 72 260.30 432 692.30 401 10 0.88 0.9 58 72 433.84 720 1153.84 402 10 0.88 0.9 58 72 433.84 720 1153.84 403 15 0.88 0.9 58 72 650.76 1080 1730.76 404 22 0.88 0.9 58 72 954.45 1584 2538.45 405 6 0.88 0.9 58 72 260.30 432 692.30 406 10 0.88 0.9 58 72 433.84 720 1153.84 407 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 501 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 502 4 0.88 0.9 58 72 173.54 288 461.54 503 4 0.88 0.9 58 72 173.54 288 461.54 504 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 505 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 506 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 507 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 508 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 509 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 510 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 Kho ga 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 Thoát hiểm 10 0.88 0.9 58 72 433.84 720 1153.84 Tầng 516 432 0.88 0.9 58 72 18741.89 31104 49845.89 1701 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 1702 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 1703 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 1704 4 0.88 0.9 58 72 173.54 288 461.54 1705 4 0.88 0.9 58 72 173.54 288 461.54 1706 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 1707 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 1708 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 1709 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 1710 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 Kho ga 2 0.88 0.9 58 72 86.77 144 230.77 Thoát hiểm 10 0.88 0.9 58 72 433.84 720 1153.84 39355.2 65304 Bảng3.14_Tổn thất nhiệt do gió tươi mang vào QhN, QâN (w). Phòng Số người l (l/s) (0C) (g/kg) QhNg (w) QâNg (w) QhNg+QâNg (w) 001 50 7.5 8.7 6.5 3915.00 7312.50 11227.50 101 30 7.5 8.7 6.5 2349.00 4387.50 6736.50 102 5 7.5 8.7 6.5 391.50 731.25 1122.75 103 5 7.5 8.7 6.5 391.50 731.25 1122.75 105 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 106 3 7.5 8.7 6.5 234.90 438.75 673.65 107 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 108 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 109 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 110 3 7.5 8.7 6.5 234.90 438.75 673.65 111 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 201 20 7.5 8.7 6.5 1566.00 2925.00 4491.00 H/lang t2 4 7.5 8.7 6.5 313.20 585.00 898.20 202 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 203 4 7.5 8.7 6.5 313.20 585.00 898.20 204 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 205 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 206 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 207 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 208 3 7.5 8.7 6.5 234.90 438.75 673.65 301 100 7.5 8.7 6.5 7830.00 14625.00 22455.00 302 10 7.5 8.7 6.5 783.00 1462.50 2245.50 303 80 7.5 8.7 6.5 6264.00 11700.00 17964.00 304 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 305 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 306 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 307 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 308 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 309 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 310 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 311 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 312 1 7.5 8.7 6.5 78.30 146.25 224.55 313 4 7.5 8.7 6.5 313.20 585.00 898.20 314 4 7.5 8.7 6.5 313.20 585.00 898.20 315 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 H/l vphòng t3 4 7.5 8.7 6.5 313.20 585.00 898.20 T/sảnh t3 6 7.5 8.7 6.5 469.80 877.50 1347.30 401 10 7.5 8.7 6.5 783.00 1462.50 2245.50 402 10 7.5 8.7 6.5 783.00 1462.50 2245.50 403 15 7.5 8.7 6.5 1174.50 2193.75 3368.25 404 22 7.5 8.7 6.5 1722.60 3217.50 4940.10 405 6 7.5 8.7 6.5 469.80 877.50 1347.30 406 10 7.5 8.7 6.5 783.00 1462.50 2245.50 407 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 501 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 502 4 7.5 8.7 6.5 313.20 585.00 898.20 503 4 7.5 8.7 6.5 313.20 585.00 898.20 504 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 505 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 506 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 507 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 508 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 509 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 510 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 Kho ga 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 Thoát hiểm 10 7.5 8.7 6.5 783.00 1462.50 2245.50 Tầng 516 432 7.5 8.7 6.5 33825.6 63180 97005.6 1701 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 1702 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 1703 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 1704 4 7.5 8.7 6.5 313.20 585.00 898.20 1705 4 7.5 8.7 6.5 313.20 585.00 898.20 1706 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 1707 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 1708 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 1709 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 1710 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 Kho ga 2 7.5 8.7 6.5 156.60 292.50 449.10 Thoát hiểm 10 7.5 8.7 6.5 783.00 1462.50 2245.50 71081.1 132648.8 Bảng 3.15_Tổn thất nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt Q5 (w). Phòng V (m3) (0C) (g/kg) Q5h (w) Q5â (w) 001 1577.55 0.42 8.7 6.5 2248.10 3617.64 101 1636.20 0.42 8.7 6.5 2331.68 3752.13 102 60.75 0.7 8.7 6.5 144.29 232.19 103 144.00 0.7 8.7 6.5 342.01 550.37 105 153.00 0.7 8.7 6.5 363.39 584.77 106 248.40 0.7 8.7 6.5 589.97 949.38 107 24.30 0.7 8.7 6.5 57.71 92.87 108 39.15 0.7 8.7 6.5 92.99 149.63 109 63.00 0.7 8.7 6.5 149.63 240.79 110 70.65 0.7 8.7 6.5 167.80 270.02 111 67.95 0.7 8.7 6.5 161.39 259.70 201 1077.30 0.7 8.7 6.5 2558.70 4117.44 H/lang t2 564.75 0.6 8.7 6.5 1149.72 1850.12 202 85.50 0.7 8.7 6.5 203.07 326.78 203 162.00 0.7 8.7 6.5 384.77 619.16 204 43.20 0.7 8.7 6.5 102.60 165.11 205 43.20 0.7 8.7 6.5 102.60 165.11 206 202.50 0.7 8.7 6.5 480.96 773.96 207 18.00 0.7 8.7 6.5 42.75 68.80 208 34.20 0.7 8.7 6.5 81.23 130.71 301 1027.20 0.55 8.7 6.5 1916.91 3084.68 302 196.80 0.7 8.7 6.5 467.42 752.17 303 307.20 0.7 8.7 6.5 729.63 1174.12 304 86.40 0.7 8.7 6.5 205.21 330.22 305 42.72 0.7 8.7 6.5 101.46 163.28 306 45.60 0.7 8.7 6.5 108.30 174.28 307 50.88 0.7 8.7 6.5 120.85 194.46 308 45.12 0.7 8.7 6.5 107.16 172.45 309 46.80 0.7 8.7 6.5 111.15 178.87 310 46.80 0.7 8.7 6.5 111.15 178.87 311 58.80 0.7 8.7 6.5 139.66 224.73 312 41.76 0.7 8.7 6.5 99.18 159.61 313 36.00 0.7 8.7 6.5 85.50 137.59 314 36.00 0.7 8.7 6.5 85.50 137.59 315 46.08 0.7 8.7 6.5 109.44 176.12 H/l vp t3 227.04 0.7 8.7 6.5 539.24 867.75 T/sảnh t3 989.28 0.55 8.7 6.5 1846.14 2970.81 401 504.02 0.6 8.7 6.5 1026.08 1651.17 402 1199.44 0.55 8.7 6.5 2238.33 3601.92 403 404.84 0.7 8.7 6.5 961.54 1547.30 404 233.45 0.7 8.7 6.5 554.47 892.25 405 92.80 0.7 8.7 6.5 220.41 354.68 406 61.48 0.7 8.7 6.5 146.02 234.98 407 34.80 0.7 8.7 6.5 82.65 133.01 501 173.52 0.7 8.7 6.5 412.13 663.19 502 259.20 0.7 8.7 6.5 615.63 990.66 503 259.20 0.7 8.7 6.5 615.63 990.66 504 129.60 0.7 8.7 6.5 307.81 495.33 505 159.12 0.7 8.7 6.5 377.93 608.16 506 129.60 0.7 8.7 6.5 307.81 495.33 507 129.60 0.7 8.7 6.5 307.81 495.33 508 129.60 0.7 8.7 6.5 307.81 495.33 509 98.64 0.7 8.7 6.5 234.28 377.00 510 74.88 0.7 8.7 6.5 177.85 286.19 Kho ga 38.88 0.7 8.7 6.5 92.34 148.60 Thoát hiểm 38.16 0.7 8.7 6.5 90.63 145.85 Tầng 516 46171.94 74299.68 1701 173.52 0.7 8.7 6.5 412.13 663.19 1702 129.60 0.7 8.7 6.5 307.81 495.33 1703 129.60 0.7 8.7 6.5 307.81 495.33 1704 259.20 0.7 8.7 6.5 615.63 990.66 1705 289.44 0.7 8.7 6.5 687.45 1106.24 1706 129.60 0.7 8.7 6.5 307.81 495.33 1707 129.60 0.7 8.7 6.5 307.81 495.33 1708 129.60 0.7 8.7 6.5 307.81 495.33 1709 98.64 0.7 8.7 6.5 234.28 377.00 1710 74.88 0.7 8.7 6.5 177.85 286.19 Kho ga 38.88 0.7 8.7 6.5 92.34 148.60 Thoát hiểm 38.16 0.7 8.7 6.5 90.63 145.85 73890.13 118903.65 Bảng 3.16_Tổng kết tổn thất nhiệt hiện. Phòng Q11(w) Q2(w) Q3(w) Q4h(w) Qhng Q5h Qt(w) 001 9083 2686 2169 3915 2248 20101 101 2690 7184 2650 1302 2349 2332 18506 102 536 711 217 392 144 2000 103 1630 169 217 392 342 2749 105 1180 680 87 157 363 2467 106 1336 1342 130 235 590 3632 107 1211 481 369 87 157 58 2361 108 224 296 43 78 93 734 109 249 74 87 157 150 716 110 745 833 130 235 168 2111 111 438 330 43 78 161 1050 201 3587 3166 1994 868 1566 2559 13739 H/lang t2 1569 1651 663 174 313 1150 5519 202 968 3850 600 87 157 203 5865 203 219 440 174 313 385 1530 204 0 301 49 78 103 531 205 0 301 43 78 103 525 206 1685 238 87 157 481 2647 207 2534 245 271 43 78 43 3215 208 104 40 130 235 81 590 301 6116 2794 1130 4338 7830 1917 24126 302 1046 217 434 783 467 2947 303 2534 2385 588 3471 6264 730 15971 304 346 95 87 157 205 889 305 322 297 43 78 102 842 306 0 550 43 78 108 780 307 0 556 87 157 121 920 308 233 50 87 157 107 633 309 726 542 552 43 78 111 2052 310 726 270 552 43 78 111 1781 311 726 398 565 43 78 140 1950 312 63 546 43 78 99 830 313 0 40 174 313 86 612 314 0 40 174 313 86 612 315 347 551 87 157 109 1250 H/lvp t3 265 250 174 313 539 1541 T/sảnh t3 2904 2091 1088 260 470 1846 8660 401 2690 2206 459 434 783 1026 7597 402 5039 4395 1092 434 783 2238 13980 403 2904 1109 369 651 1175 962 7168 404 1452 1395 5213 954 1723 555 11291 405 523 85 260 470 220 1558 406 122 56 434 783 146 1541 407 569 32 87 157 83 926 501 1121 1179 2845 87 157 412 5800 502 2242 942 5560 174 313 616 9847 503 2242 840 5560 174 313 616 9745 504 1121 420 499 87 157 308 2591 505 1121 1130 543 87 157 378 3415 506 1210 591 501 87 157 308 2853 507 1210 420 502 87 157 308 2683 508 1210 420 2780 87 157 308 4961 509 1210 757 2735 87 157 234 5179 510 1174 675 2700 87 157 178 4970 Kho ga 411 57 87 157 92 803 Thoát hiểm 178 56 434 783 91 1541 Tầng 516 166318 95551 401472 18742 33826 46172 762080 1701 1121 3150 2845 87 157 412 7771 1702 1121 1946 2780 87 157 308 6398 1703 1121 1946 2780 87 157 308 6398 1704 2242 4115 5560 174 313 616 13019 1705 2242 2846 5605 174 313 687 11867 1706 1210 2028 2780 87 157 308 6569 1707 1210 1857 2780 87 157 308 6398 1708 1210 1857 2780 87 157 308 6398 1709 1210 1980 2735 87 157 234 6402 1710 1174 1458 2700 87 157 178 5754 Kho ga 892 57 87 157 92 1285 Thoát hiểm 650 56 434 783 91 2014 Bảng 3.17_Tổng kết tổn thất nhiệt ẩn. Phòng Q4â (w) QâNg (w) Q5â (w) Qâ Tầng 001 3600 7312.5 3617.64 14530.14 14530.1 101 2160 4387.5 3752.13 10299.63 102 360 731.25 232.19 1323.44 103 360 731.25 550.37 1641.62 Tầng 1 105 144 292.5 584.77 1021.27 18867.36 106 216 438.75 949.38 1604.13 107 144 292.5 92.87 529.37 108 72 146.25 149.63 367.88 109 144 292.5 240.79 677.29 110 216 438.75 270.02 924.77 111 72 146.25 259.70 477.95 201 1440 2925 4117.44 8482.44 H/lang t2 288 585 1850.12 2723.12 202 144 292.5 326.78 763.28 Tầng 2 203 288 585 619.16 1492.16 16510.69 204 72 146.25 165.11 383.36 205 72 146.25 165.11 383.36 206 144 292.5 773.96 1210.46 207 72 146.25 68.80 287.05 208 216 438.75 130.71 785.46 301 7200 14625 3084.68 24909.68 302 720 1462.5 752.17 2934.67 303 5760 11700 1174.12 18634.12 Tầng 3 304 144 292.5 330.22 766.72 59529.10 305 72 146.25 163.28 381.53 306 72 146.25 174.28 392.53 307 144 292.5 194.46 630.96 308 144 292.5 172.45 608.95 309 72 146.25 178.87 397.12 310 72 146.25 178.87 397.12 311 72 146.25 224.73 442.98 312 72 146.25 159.61 377.86 313 288 585 137.59 1010.59 314 288 585 137.59 1010.59 315 144 292.5 176.12 612.62 H/l v.phòng t3 288 585 867.75 1740.75 Tiền sảnh t3 432 877.5 2970.81 4280.31 401 720 1462.5 1651.17 3833.67 402 720 1462.5 3601.92 5784.42 Tầng 4 403 1080 2193.75 1547.30 4821.05 24784.05 404 1584 3217.5 892.25 5693.75 405 432 877.5 354.68 1664.18 406 720 1462.5 234.98 2417.48 407 144 292.5 133.01 569.51 501 144 292.5 663.19 1099.69 502 288 585 990.66 1863.66 Tầng 5 503 288 585 990.66 1863.66 14048.64 504 144 292.5 495.33 931.83 505 144 292.5 608.16 1044.66 506 144 292.5 495.33 931.83 507 144 292.5 495.33 931.83 508 144 292.5 495.33 931.83 509 144 292.5 377.00 813.50 510 144 292.5 286.19 722.69 Kho ga 144 292.5 148.60 585.10 Thoát hiểm 720 1462.5 145.85 2328.35 Tầng 516 31104 63180 74299.68 168583.68 1701 144 292.5 663.19 1099.69 1702 144 292.5 495.33 931.83 Tầng 17 1703 144 292.5 495.33 931.83 14051.39 1704 288 585 990.66 1863.66 1705 288 585 1106.24 1979.24 1706 144 292.5 495.33 931.83 1707 144 292.5 495.33 931.83 1708 144 292.5 495.33 931.83 1709 144 292.5 377.00 813.50 1710 144 292.5 286.19 722.69 Kho ga 144 292.5 148.60 585.10 Thoát hiểm 720 1462.5 145.85 2328.35 65304 132649 118903.58 316856.40 Bảng 3.18_ Tổn thất nhiệt hiện và nhiệt ẩn. Phòng Qh (w) Qâ (w) Q0 (w) Tổng tầng 001 20101.01 14530.14 34631.15 34631.15 101 18506.05 10299.63 28805.68 Tầng 1 102 1999.98 1323.44 3323.42 103 2749.41 1641.62 4391.03 55194.26 105 2466.50 1021.27 3487.76 106 3632.40 1604.13 5236.54 107 2361.34 529.37 2890.71 108 734.06 367.88 1101.94 109 716.17 677.29 1393.46 110 2110.61 924.77 3035.38 111 1050.39 477.95 1528.35 201 13739.22 8482.44 22221.66 Tầng 2 H/lang t2 5519.36 2723.12 8242.48 50671.93 202 5864.98 763.28 6628.26 203 1530.04 1492.16 3022.20 204 530.89 383.36 914.25 205 524.98 383.36 908.34 206 2647.12 1210.46 3857.58 207 3214.51 287.05 3501.56 208 590.14 785.46 1375.60 301 24126.00 24909.68 49035.68 Tầng 3 302 2946.49 2934.67 5881.16 125924.25 303 15971.05 18634.12 34605.17 304 889.32 766.72 1656.05 305 841.87 381.53 1223.39 306 780.15 392.53 1172.68 307 920.18 630.96 1551.14 308 633.19 608.95 1242.13 309 2052.32 397.12 2449.44 310 1780.46 397.12 2177.58 311 1949.70 442.98 2392.68 312 830.16 377.86 1208.02 313 611.84 1010.59 1622.43 314 611.84 1010.59 1622.43 315 1249.98 612.62 1862.60 H/l v.phòng t3 1541.11 1740.75 3281.85 Tiền sảnh t3 8659.50 4280.31 12939.80 401 7597.35 3833.67 11431.02 Tầng 4 402 13980.34 5784.42 19764.76 68846.33 403 7168.25 4821.05 11989.30 404 11290.93 5693.75 16984.67 405 1557.72 1664.18 3221.91 406 1541.25 2417.48 3958.73 407 926.43 569.51 1495.94 501 5799.58 1099.69 6899.27 Tầng 5 502 9846.59 1863.66 11710.25 77555.32 503 9744.54 1863.66 11608.20 504 4872.27 931.83 5804.10 505 5695.16 1044.66 6739.82 506 5132.30 931.83 6064.13 507 4961.23 931.83 5893.06 508 4961.23 931.83 5893.06 509 5179.38 813.50 5992.88 510 4970.09 722.69 5692.78 Kho ga 803.31 585.10 1388.41 Thoát hiểm 1541.00 2328.35 3869.34 Tầng 516 762080.19 168583.68 930663.87 930663.87 1701 7771.26 1099.69 8870.96 Tầng 17 1702 6397.89 931.83 7329.72 94322.00 1703 6397.89 931.83 7329.72 1704 13018.82 1863.66 14882.49 1705 11866.74 1979.24 13845.98 1706 6568.69 931.83 7500.52 1707 6397.62 931.83 7329.45 1708 6397.64 931.83 7329.47 1709 6401.67 813.50 7215.17 1710 5753.46 722.69 6476.15 Kho ga 1285.06 585.10 1870.16 Thoát hiểm 2013.87 2328.35 4342.22 1360253.78 3.3. THIẾT LẬP CÁC SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. 3.3.1. Thiết lập sơ đồ điều hòa. Thiết sơ đồ điều hòa không khí là đưa ra một quy trình cần xử lí không khí trên đồ thị i – d dựa trên lượng nhiệt hiện và lượng nhiệt ẩm đã tính được từ đó tiến hành tính năng suất cần thiết của các thiết bị trong hệ thống điều hòa trong công trình để đạt được trạng thái không khí cần thiết trước khi thổi vào phòng đồng thời tạo cơ sở cho việc bố trí thiết bị của hệ thống điều hòa được hợp lí và có tính thẩm mỹ hơn. Sơ đồ điều hòa không khí được thành lập trên cơ sở : + Điều kiện khí hậu địa phương lắp đặt công trình: + Yêu cầu về tiện nghi hoặc công nghệ: + Các kết quả tính cân bằng nhiệt: + Thoả mãn điều kiện vệ sinh: 3.3.2. Các sơ đồ điều hòa không khí mùa hè. 3.3.2.1. Sơ đồ thẳng. Sơ đồ thẳng là sơ đồ không có tái tuần hoàn không khí từ phòng về thiết bị xử lý không khí. Trong sơ đồ này toàn bộ không khí đưa vào thiết bị xử lý không khí là không khí tươi. Sơ đồ thẳng được biểu diễn như sau: * Nguyên lý làm việc: không khí bên ngoài trời có trạng thái N(tN, ) qua cửa lấy gió có van điều chỉnh (1), được đưa vào buồng xử lý nhiệt ẩm (2), tại

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThiết kế hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho khách sạn Novotel 17 tầng, 50 Trần Phú – Nha Trang.doc