Nhiệt độ là yếu tố gây cảm giác nóng lạnh đối với con người. Cơ thể con người có nhiệt độ xấp xỉ 370C. Trong quá trình vận động cơ thể con người luôn luôn thải ra môi trường nhiệt lượng Qtoả. Lượng nhiệt do cơ thể toả ra phụ thuộc vào cường độ vận động. Vì vậy để duy trì thân nhiệt cơ thể thường xuyên trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh dưới hai hình thức:
- Truyền nhiệt: Là hình thức thải nhiệt ra môi trường do chênh lệch nhiệt độ giữa cơ thể và môi trường. Quá trình truyền nhiệt cũng được thực hiện theo các phương thức như dẫn nhiệt, toả nhiệt đối lưu và bức xạ. Nhiệt lượng trao đổi theo dạng này gọi là nhiệt hiện, ký hiệu qh.
- Toả ẩm: Khi hình thức truyền nhiệt thông thường không đáp ứng đòi hỏi về thải nhiệt, cơ thể bắt đầu thải mồ hôi. Các giọt mồ hôi thải ra môi trường mang theo một nhiệt lượng khá lớn, không những thế khi thoát ra bề mặt da, các giọt nước tiếp tục bay hơi và nhận nhiệt lượng trên bề mặt da, góp phần hạ thân nhiệt. Nhiệt lượng trao đổi dưới hình thức toả ẩm gọi là nhiệt ẩn, ký hiệu qa.
Mối quan hệ giữa nhiệt lượng thải ra dưới hai hình thức truyền nhiệt và toả ẩm được thể hiện bởi phương trình sau đây:
Qtoả = qh+qa
- Nhiệt hiện: Truyền nhiệt từ cơ thể con người vào môi trường xung quanh dưới ba hình thức: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Nhiệt hiện qh phụ thuộc vào độ chênh lệnh nhiệt độ giữa cơ thể và môi trương xung quanh môi trườngt = tct-tmt, tốc độ chuyển động của dòng không khí và nhiệt trở
- Nhiệt ẩn: Toả ẩm có thể xảy ra trong mọi phạm vi nhiệt độ và khi nhiệt độ môi trường càng cao, cường độ vận động càng lớn thì toả ẩm càng nhiều.
Theo đồ thị tiện nghi, nhiệt độ hiệu quả thích hợp nằm trong khoảng 20 290C, độ ẩm tương đối khoảng 30 70%.
123 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2136 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế hệ thống thông gió tính chọn máy điều hoà Water Chiller cho xưởng sản xuất của nhà máy thuốc tiêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
23
Vô nang 1 (S-C20)
3,4
3,4
11,56
0,1401
24
Vô nang 2 (S-C19)
3,2
2,97
9,504
0,1271
25
Phòng dập viên (S-C18)
3,1
2,97
9,207
0,125
26
Phòng ép gói (S-C17)
3,2
2,97
9,504
0,1271
27
phòng trộn siêu tốc (S-C14)
4,3
3,6
15,48
0,1627
28
Phòng vô chai lọ (S-C13)
4,1
2,2
9,02
0,1298
29
Phòng ép vỉ 2 (S-C12)
6,3
2,9
18,27
0,1895
30
Phòng ép vỉ 1 (S-C11)
6,3
2,9
18,27
0,1895
31
Bao phim (S-C8)
4,6
8,3
38,18
0,2732
32
Phòng trộn lập phương 40kg (SC-4)
3,5
3
10,5
0,1339
33
Phòng say (S-C3)
3,4
1,8
6,12
0,1071
34
Khu vực đóng gói thứ cấp (S-W6)
4,6
8,3
38,18
0,2732
35
Phòng bảo quản khuôn (S-D1)
3
4,67
14,01
0,158
36
Khu vực nghiên cứu phát triển 1
8
11,5
92
0,4635
37
Khu vực nghiên cứu phát triển 2 O-15
13,578
5,8
78,7524
0,46
38
AL
1,5
1,64
2,46
0,0647
39
G2
1,11
1,5
1,665
0,0538
40
Phòng vi sinh
4,9
3,1
15,19
0,1648
41
Phòng chuẩn bị môi trường
4,9
4,8
23,52
0,1998
42
AL
1,5
1,64
2,46
0,0647
43
G1
1,11
1,5
1,665
0,0538
44
Phòng giám đốc O-2
6,35
4,3
27,305
0,2194
45
Phòng thư ký O-3
2,35
4,3
10,105
0,137
46
Phòng phó giám đốc O-4
3,75
4,3
16,125
0,1658
47
Phòng họp 0-6
6,7
5
33,5
0,241
48
Admin / Finance Debt O-7
6,7
5,8
38,86
0,2616
49
Library/ Training room O-8
6,7
7,1
47,57
0,2991
50
Phòng đảm bảo chất lượng O-9
4,45
5,8
25,81
0,2112
51
Phòng lưu trữ hồ sơ O-10
2,15
5,8
12,47
0,1638
52
R&D Zone O-11
3,05
4
12,2
0,1452
53
Phòng lưu giữ hồ sơ O-12
8,45
6,4
54,08
0,3294
54
Phòng thay đồ O-13
3,05
3
9,15
0,1246
55
Phòng thay đồ O-14
3,05
3
9,15
0,1246
56
Kho hóa chất O-16
4,8
2,9
13,92
0,1586
57
Hành lang tham quan S-D2
59,9
3,6
215,64
1,9117
58
Phòng thay đồ nam 2 M-G2
2,3
5,97
13,731
0,1704
59
Phòng thay đồ nữ 2 W-G2
3,4
4,52
15,368
0,1632
60
Phòng điều khiển
5,2
8,6
44,72
0,2991
Bảng 3.11: Tổng nhiệt lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che.
STT
Tên phòng
Q81 [kW]
Q82 [kW]
Q8 [kW]
1
Hành lang (S-C25)
2,8746
1,2788
4,1534
2
Buồng cân (S-C24)
0,2602
0,0958
0,356
3
Phòng biệt trữ nguyên liệu (S-C23)
0,4433
0,1456
0,5889
4
IPC (S-C16)
0,3874
0,1394
0,5268
5
Phòng biệt trữ (S-C15)
0,396
0,136
0,532
6
Phòng quản đốc (S-C10)
0,3044
0,1092
0,4136
7
Phòng chuẩn bị chai lọ (S-C9)
0,3044
0,1092
0,4136
8
Phòng vệ sinh (S-C7)
0,528
0,1648
0,6928
9
Phòng dụng cụ vệ sinh (S-C6)
0,4818
0,1545
0,6363
10
Phòng vệ sinh dụng cụ (S6-C5)
0,4351
0,1442
0,5793
11
Buồng chờ sử lý (S-C2)
0,6
0,1813
0,7813
12
Buồng cân (S-C1)
0,448
0,1936
0,6416
13
Phòng thay đồ nam 3 (M-G3)
0,519
0,1751
0,6941
14
Phòng thay đồ nữ 3 (W-G3)
0,3921
0,1329
0,525
15
Hành lang đệm exit (S-D4)
0,8705
0,103
0,9735
16
Airlock nhân viên D (AL-S1)
0,1662
0,0412
0,2074
17
Airlock nguyên liệu (AL-S2)
0,1752
0,0577
0,2329
18
Airlock cân (AL-S3)
0,1734
0,0577
0,2311
19
Airlock dụng cụ (AL-S4)
0,1632
0,0577
0,2209
20
Phòng đệm nguyên liệu
0,2796
0,1318
0,4114
21
Phòng sấy tầng sôi (S-C22)
0,5658
0,1442
0,71
22
Phòng trộn lập phương (SC-21)
0,4242
0,1195
0,5437
23
Vô nang 1 (S-C20)
0,3851
0,1401
0,5252
24
Vô nang 2 (S-C19)
0,3732
0,1271
0,5003
25
Phòng dập viên (S-C18)
0,3654
0,125
0,4904
26
Phòng ép gói (S-C17)
0,3731
0,1271
0,5002
27
phòng trộn siêu tốc (S-C14)
0,5178
0,1627
0,6805
28
Phòng vô chai lọ (S-C13)
0,373
0,1298
0,5028
29
Phòng ép vỉ 2 (S-C12)
0,5976
0,1895
0,7871
30
Phòng ép vỉ 1 (S-C11)
0,606
0,1895
0,7955
31
Bao phim (S-C8)
0,5592
0,2732
0,8324
32
Phòng trộn lập phương 40kg (SC-4)
0,4194
0,1339
0,5533
33
Phòng say (S-C3)
0,2918
0,1071
0,3989
34
Khu vực đóng gói thứ cấp (S-W6)
3,1104
0,2732
3,3836
35
Phòng bảo quản khuôn (S-D1)
0,5021
0,158
0,6601
36
Khu vực nghiên cứu phát triển 1
1,1964
0,4635
1,6599
37
Khu vực nghiên cứu phát triển 2 O-15
1,7979
0,46
2,2579
38
AL
0,1559
0,0647
0,2206
39
G2
0,1312
0,0538
0,185
40
Phòng vi sinh
0,7506
0,1648
0,9154
41
Phòng chuẩn bị môi trường
0,9945
0,1998
1,1943
42
AL
0,1571
0,0647
0,2218
43
G1
0,16
0,0538
0,2138
44
Phòng giám đốc O-2
0,7593
0,2194
0,9787
45
Phòng thư ký O-3
0,6525
0,137
0,7895
46
Phòng phó giám đốc O-4
1,1733
0,1658
1,3391
47
Phòng họp 0-6
0,8874
0,241
1,1284
48
Admin / Finance Debt O-7
0,993
0,2616
1,2546
49
Library/ Training room O-8
1,1508
0,2991
1,4499
50
Phòng đảm bảo chất lượng O-9
0,7401
0,2112
0,9513
51
Phòng lưu trữ hồ sơ O-10
0,4839
0,1638
0,6477
52
R&D Zone O-11
0,8373
0,1452
0,9825
53
Phòng lưu giữ hồ sơ O-12
2,2548
0,3294
2,5842
54
Phòng thay đồ O-13
0,3645
0,1246
0,4891
55
Phòng thay đồ O-14
0,3585
0,1246
0,4831
56
Kho hóa chất O-16
0,4914
0,1586
0,65
57
Hành lang tham quan S-D2
1,1592
1,9117
3,0709
58
Phòng thay đồ nam 2 M-G2
0,5153
0,1704
0,6857
59
Phòng thay đồ nữ 2 W-G2
0,5042
0,1632
0,6674
60
Phòng điều khiển
1,4474
0,2991
1,7465
3.2.9. Tổng lượng nhiệt thừa QT:
STT
Tên phòng
Q1 [kW]
Q2 [kW]
Q3 [kW]
Q6 [kW]
Q7 [kW]
Q8 [kW]
åQ [kW]
1
Hành lang (S-C25)
0
0,3168
0,704
1,5791
4,1534
6,7533
2
Buồng cân (S-C24)
0,0428
0,0864
0,176
0,1011
0,356
0,7623
3
Phòng biệt trữ nguyên liệu(S-C23)
0
0,1728
0,176
0,228
0,5889
1,1657
4
IPC (S-C16)
0,0513
0,1728
0,176
0,1607
0,5268
1,0876
5
Phòng biệt trữ (S-C15)
0,0342
0,1728
0,176
0,185
0,532
1,1
6
Phòng quản đốc (S-C10)
0,0855
0,1152
0,176
0,1275
0,4136
0,9178
7
Phòng chuẩn bị chai lọ (S-C9)
0,0855
0,1152
0,176
0,1275
0,4136
0,9178
8
Phòng vệ sinh (S-C7)
0,2565
0,2304
0,176
0,299
0,6928
1,6547
9
Phòng dụng cụ vệ sinh (S-C6)
0,2138
0,2304
0,176
0,2597
0,6363
1,5162
10
Phòng vệ sinh dụng cụ (S6-C5)
0,2138
0,1728
0,176
0,2198
0,5793
1,3617
11
Buồng chờ sử lý (S-C2)
0,0342
0,288
0,176
0,3588
0,7813
1,6383
12
Buồng cân (S-C1)
0,0428
0,0864
0,176
0,2135
0,6416
1,1603
13
Phòng thay đồ nam 3 (M-G3)
0,0428
0,1152
0,352
0,2523
0,6941
1,4564
14
Phòng thay đồ nữ 3 (W-G3)
0,0428
0,0864
0,352
0,1887
0,525
1,1949
15
Hành lang đệm exit (S-D4)
0
0,1152
0,352
0,2261
0,9735
1,6668
16
Airlock nhân viên D (AL-S1)
0
0,0288
0,176
0,043
0,2074
0,4552
17
Airlock nguyên liệu (AL-S2)
0
0,0288
0,176
0,0635
0,2329
0,5012
18
Airlock cân (AL-S3)
0
0,0288
0,176
0,0607
0,2311
0,4966
19
Airlock dụng cụ (AL-S4)
0
0,0288
0,176
0,0449
0,2209
0,4706
20
Phòng đệm nguyên liệu
0
0,0576
0,176
0,1084
0,4114
0,7534
STT
Tên phòng
Q1 [kW]
Q2 [kW]
Q3 [kW]
Q6 [kW]
Q7 [kW]
Q8 [kW]
åQ [kW]
21
Phòng sấy tầng sôi (S-C22)
1,1115
0,2304
0,176
0,3252
0,71
2,5531
22
Phòng trộn lập phương (SC-21)
0,5985
0,1728
0,176
0,1962
0,5437
1,6872
23
Vô nang 1 (S-C20)
0,0599
0,1728
0,528
0,1832
0,5252
1,4691
24
Vô nang 2 (S-C19)
0,0599
0,1728
0,528
0,1777
0,5003
1,4387
25
Phòng dập viên (S-C18)
0,684
0,1728
0,176
0,1721
0,4904
1,6953
26
Phòng ép gói (S-C17)
0,855
0,1728
0,528
0,1776
0,5002
2,2336
27
phòng trộn siêu tốc (S-C14)
0,855
0,2304
0,176
0,2896
0,6805
2,2315
28
Phòng vô chai lọ (S-C13)
0,0513
0,1728
0,176
0,1688
0,5028
1,0717
29
Phòng ép vỉ 2 (S-C12)
0,0342
0,2592
0,176
0,3289
0,7871
1,5854
30
Phòng ép vỉ 1 (S-C11)
0,0342
0,2592
0,176
0,342
0,7955
1,6069
31
Bao phim (S-C8)
0,0257
0,288
0,176
0,94
0,4354
0,8324
2,6975
32
Phòng trộn lập phương 40kg (SC-4)
0,513
0,1728
0,176
0,228
0,5533
1,6431
33
Phòng say (S-C3)
0,684
0,1152
0,176
0,1143
0,3989
1,4884
34
Khu vực đóng gói thứ cấp (S-W6)
1,197
1,0368
1,584
1,72
2,8026
3,3836
11,724
35
Phòng bảo quản khuôn (S-D1)
0,0257
0,2304
0,176
0,2802
0,6601
1,3724
36
Khu vực nghiên cứu phát triển 1
0,0428
0,6912
0,528
2,4
1,0407
1,6599
6,3626
37
Khu vực nghiên cứu phát triển 2
0,0428
0,864
0,528
1,5321
2,2579
5,2248
38
AL
0
0,0288
0,176
0,0264
0,2206
0,4518
39
G2
0
0,0288
0,176
0,0249
0,185
0,4147
40
Phòng vi sinh
0,171
0,0864
0,176
0,0818
0,9154
1,4306
41
Phòng chuẩn bị môi trường
0,171
0,288
0,176
1,15
0,1981
1,1943
3,1774
STT
Tên phòng
Q1 [kW]
Q2 [kW]
Q3 [kW]
Q6 [kW]
Q7 [kW]
Q8 [kW]
åQ [kW]
42
AL
0
0,0288
0,176
0,0272
0,2218
0,4538
43
G1
0
0,0288
0,176
0,0433
0,2138
0,4619
44
Phòng giám đốc O-2
0,3848
0,2304
0,176
1,49
0,4989
0,9787
3,7588
45
Phòng thư ký O-3
0,3848
0,1152
0,176
0,57
0,1887
0,7895
2,2242
46
Phòng phó giám đốc O-4
0,3848
0,1152
0,176
0,71
0,3008
1,3391
3,0259
47
Phòng họp 0-6
0,2565
0,3456
2,288
0,6166
1,1284
4,6351
48
Admin / Finance Debt O-7
0,171
0,3456
0,176
0,7287
1,2546
2,6759
49
Library/ Training room O-8
0,171
0,3456
0,176
0,8894
1,4499
3,0319
50
Phòng đảm bảo chất lượng O-9
0,171
0,3456
0,176
0,482
0,9513
2,1259
51
Phòng lưu trữ hồ sơ O-10
0,171
0,1152
0,176
0,2336
0,6477
1,3435
52
R&D Zone O-11
0,171
0,0576
0,176
0,8426
0,9825
2,2297
53
Phòng lưu giữ hồ sơ O-12
0,171
0,6912
0,176
2,24
1,3939
2,5842
7,2563
54
Phòng thay đồ O-13
0,0257
0,0576
0,352
0,1719
0,4891
1,0963
55
Phòng thay đồ O-14
0,0257
0,0576
0,352
0,1625
0,4831
1,0809
56
Kho hóa chất O-16
0,342
0,1152
0,176
0,2616
0,65
1,5448
57
Hành lang tham quan S-D2
0
0,2304
0,352
1,1248
3,0709
4,7781
58
Phòng thay đồ nam 2 M-G2
0,0257
0,1152
0,352
0,2616
0,6857
1,4402
59
Phòng thay đồ nữ 2 W-G2
0,0257
0,1152
0,352
0,2672
0,6674
1,4275
60
Phòng điều khiển
0,342
0,3456
0,704
0,8355
1,7465
3,9736
Tổng cộng
11,5862
12,2976
18,304
11,22
23,3039
52,4432
129,1549
Khu Beata:
STT
Tên phòng
Q1[kW]
Q2[kW]
Q3[kW]
Q6[kW]
Q7[kW]
Q8[kW]
Qtổng[kW]
1
FILLING STOPPERING (P-B3)
0,0428
0,0864
0,352
0
0,1698
0,9408
1,5918
2
COOL DOWN AND STAGING (P-B2)
0,0257
0,0864
0,528
0
0,166
0,8477
1,6538
3
AL - P10
0
0,0144
0,176
0
0,0241
0,0833
0,2978
4
AL - P11
0
0,0144
0,176
0
0,0202
0,0588
0,2694
5
M - G3
0
0,0144
0,352
0
0,0521
0,19145
0,60995
6
W - G3
0
0,0144
0,352
0
0,0511
0,18515
0,60265
7
ENTRY FOR STAFF B
0,2565
0,0288
0,528
0
0,0776
0,2842
1,1751
8
AL - P8
0
0,0144
0,176
0
0,0245
0,08575
0,30065
9
AL - P9
0
0,0144
0,176
0
0,0245
0,08575
0,30065
10
STERILIZING AND EPYROGENATION (PC-2)
0,0855
0,144
0,704
0
0,3764
2,1168
3,4267
11
1ST PACKING (AL-P5)
0
0,0144
0,176
0,72
0,0372
0,1666
1,1142
12
PREPERATION AREA (PC-1)
0,4275
0,2304
0,88
0,96
0,6148
3,56475
6,67745
13
A/L STAFF (AL-P2)
0,171
0,0144
0,176
0
0,0272
0,1029
0,4915
14
A/L MATERIAL RAW (AL-P6)
0
0,0144
0,176
0
0,0295
0,1176
0,3375
15
MEN GOWNING (M-G1)
0,0428
0,0864
0,352
0
0,0945
0,462
1,0377
16
MEN GOWNING (M-G2)
0,0428
0,0288
0,352
0
0,0462
0,15435
0,62415
17
WOMEN GOWNING (W-G1)
0,0428
0,0576
0,352
0
0,0701
0,3066
0,8291
18
WOMEN GOWNING (W-G2)
0,0428
0,0144
0,352
0
0,0448
0,1449
0,5989
19
A/L STAFF (AL-P7)
0
0,0144
0,176
0
0,041
0,1911
0,4225
20
PRODUCTION MANAGER (P-D1)
0,0257
0,0864
0,352
0,48
0,0816
0,3794
1,4051
STT
Tên phòng
Q1[kW]
Q2[kW]
Q3[kW]
Q6[kW]
Q7[kW]
Q8[kW]
Qtổng[kW]
21
IPC (P-D3)
0,0257
0,0864
0,352
0
0,0692
0,301
0,8343
22
RAW MATERIAL A/L (AL-P0)
0,0342
0,0864
0,352
0
0,0754
0,3402
0,8882
23
1ST PACKING (AL-P1)
0,1283
0,0864
0,352
0
0,0734
0,32725
0,96735
24
CORRIDOR (P-D4)
0,1112
0,2592
1,408
1,02
0,722
4,0376
7,558
25
2ND PACKAGE (AL-P3)
0,0257
0,0576
0,352
0
0,0681
0,294
0,7974
26
STAFF D STAIRCASE (P-D9)
0,0428
0,1152
0,528
0
0,1407
0,686
1,5127
27
STAFF D AL-P13
0,0257
0,1152
0,352
0,72
0,0965
0,47425
1,78365
28
WOMEN GOWNING (P-GW3))
0,0171
0,0432
0,176
0
0,0487
0,2401
0,5251
29
MEN GOWNING (P-GM3)
0,0257
0,0576
0,528
0
0,0913
0,37135
1,07395
30
FINISH PRODUCT (AL-P4)
0,0257
0,0576
0,352
0,72
0,0843
0,3969
1,6365
31
CAPPING (P-D7)
0,0428
0,1152
0,88
0
0,1935
0,882
2,1135
32
PACKAGING BLISTERING (P-D5)
0,342
0,2304
2,464
1,5
1,1619
6,419
12,1173
33
CLEANING (P-D6)
0,0171
0,0576
0,176
0
0,0571
0,294
0,6018
34
B-LACTAM INJECTABLE (P-W4)
0,2565
0,2016
1,584
0
0,5914
3,136
5,7695
35
QUARANTINE B-LACTAM (P-W3)
0,171
0,2016
1,056
0
0,5046
2,793
4,7262
36
PRIMARY PACKAGING (P-W2)
0,342
0,2016
1,232
0
0,7587
4,3414
6,8757
37
TRANSIT FINISHED PRODUCT (P-W8)
0,171
0,144
0,88
0,72
0,3563
1,91835
4,18965
38
PRINTING (P-W7)
0,0684
0,0576
0,352
0
0,109
0,55405
1,14105
39
SECONDARY PACKAGING (P-W6)
0,0855
0,144
1,584
0
0,6271
3,3635
5,8041
Tổng cộng:
3,1643
3,312
21,824
6,84
7,9024
41,63985
84,68255
Khu Non-Beta:
STT
Tên phòng
Q1[kW]
Q2[kW]
Q3[kW]
Q6[kW]
Q7[kW]
Q8[kW]
Qtổng[kW]
1
L-B4
0,0428
0,072
0,352
0
0,249
1,5694
2,2852
2
OPHTHALMIC (L-B2)
0,0257
0,0576
0,352
0
0,1466
0,86184
1,44374
3
FILLING A AMPOULES (L-B3)
0,0342
0,0864
0,352
0
0,179
1,08528
1,73688
4
COLD DOWN ANHD STAGING(L-B1)
0,0257
0,1296
0,352
0
0,242
1,52152
2,27082
5
AL-L6
0
0,0144
0,176
0
0,0217
0,07448
0,28658
6
AL-L7
0
0,0144
0,176
0
0,0287
0,12236
0,34146
7
AL-L11
0
0,0144
0,176
0
0,0246
0,09348
0,30848
8
AL-L9
0
0,0144
0,176
0
0,0249
0,09576
0,31106
9
M-G3
0
0,0144
0,176
0
0,0356
0,17024
0,39624
10
W-G3
0
0,0144
0,176
0
0,0283
0,11932
0,33802
11
AL-L10
0
0,0144
0,176
0
0,0194
0,05852
0,26832
12
PHÒNG ĐỆM NHÂN VIÊN B
0
0,0144
0,176
0
0,0257
0,10108
0,31718
13
PREPARATION AREA (L-C1)
0,171
0,2304
0,176
0
0,9967
6,81492
8,38902
14
STAFF (AL-L4)
0
0,0144
0,176
0
0,0283
0,1197
0,3384
15
1ST PACKAGING.AL (AL-L5)
0
0,0144
0,176
0
0,0373
0,18202
0,40972
16
AL-L8
0
0,0144
0,176
0
0,0313
0,1406
0,3623
17
M-G1
0
0,0288
0,176
0
0,0679
0,39368
0,66638
18
M-G2
0
0,0288
0,176
0
0,0346
0,16264
0,40204
19
W-G1
0
0,0288
0,176
0
0,0755
0,44574
0,72604
20
W-G2
0
0,0144
0,176
0
0,0359
0,17252
0,39882
21
FORMULA ROOM(L-C2)
0,0257
0,0864
0,176
0
0,1495
0,9576
1,3952
22
WEIGHING STATION(L-C5)
0,0342
0,0288
0,176
0
0,0456
0,2394
0,524
23
LYO (L-C4)
0,1283
0,1152
0,176
0
0,2842
1,8886
2,5923
24
AMPOULES (L-C3)
0,1112
0,1008
0,176
0
0,2541
1,68112
2,32322
25
1ST PACKAGING (AL-L1)
0,0684
0,0864
0,176
0
0,1042
0,64486
1,07986
26
2ND PACKAGE (AL-L2)
0
0,0288
0,176
0
0,0584
0,32756
0,59076
27
A/L (AL-L3)
0,1454
0,0144
0,176
0
0,0418
0,2128
0,5904
28
IPC (L-D2)
0,2052
0,0432
0,352
0
0,1226
0,6954
1,4184
29
"PRODUCTION MANAGER(L-D3)"
0,1197
0,0432
0,176
0
0,1008
0,62092
1,06062
30
LYO CHAMPER (L-D4)
0,1283
0,1152
0,176
0
0,2895
1,92584
2,63484
31
L - D5
0,0428
0,144
0,176
0
0,211
1,3832
1,957
32
L - D6
0,2565
0,576
0,176
1,5
1,674
11,49766
15,68016
33
L - D8
0,171
0,2016
0,176
0
0,5437
3,68296
4,77526
34
L - D12
0,077
0,1152
0,176
0
0,2822
1,8753
2,5257
35
CLEANING STATION (L-D9)
0
0,0288
0,176
0
0,0464
0,24472
0,49592
36
CAPPING (L - D10)
0,0342
0,0288
0,176
0
0,11
0,68476
1,03376
37
CLEANING STATION (L-D13)
0
0,0576
0,176
0
0,0499
0,26904
0,55254
38
L - D15
0
0,0576
0,176
0
0,4573
3,0856
3,7765
39
CLEANING STATION (L-D16)
0
0,0432
0,176
0
0,0541
0,29792
0,57122
40
L - D17
0
0,0864
0,176
0,5
0,1013
0,62472
1,48842
41
TRANSIT FINISHED PRODUCT LYO (L - D7)
0,171
0,0576
0,176
0
0,0849
0,51072
1,00022
42
TRANSIT FINISHED PRODUCT OPHTHAL MICS(L-D11)
0,1967
0,0576
0,528
0
0,1254
0,6384
1,5461
43
TRANSIT FINISHED PRODUCT AMPOULES(L-D14)
0
0,1152
0,176
0
0,095
0,58102
0,96722
44
AL -L12
0
0,0576
0,352
0
0,096
0,51186
1,01746
45
L - GM3
0
0,0576
0,176
0
0,0667
0,3857
0,686
46
L - GW3
0
0,0576
0,176
0
0,069
0,40128
0,70388
47
CẦU THANG
0,0855
0,0864
0,352
0
0,1562
0,92796
1,60806
48
BLISTERING (L - D1)
0,171
0,1728
0,176
0
0,2342
1,5428
2,2968
49
QUANRANTINE RAW MATERIAL(L - W1)
0,0855
0,1728
0,176
0
0,4888
3,30372
4,22682
50
RAW MATERIAL (L - W2)
0,0855
0,5184
0,176
1,15
1,1102
7,6
10,6401
51
PRIMARY PACKAGING MATERIAL(L - W4)
0,0855
0,0288
0,176
0,85
0,5898
4,00216
5,73226
52
SECONDARY PACKAGING MATERIAL(L-W6)
0,0855
0,2592
1,056
0
0,7965
5,05096
7,24816
53
PRINGTING (L - W7)
0,0855
0,0288
0,352
0
0,162
0,96824
1,59654
54
FINISHED PRODUCT(L-W8)
0,2565
0,432
0,352
0
1,2629
8,57888
10,88228
55
WAREHOUSE OFFICE(O-1)
0,342
0,0576
0,528
0,65
0,1731
0,96862
2,71932
Tổng cộng:
3,4975
4,9968
12,848
4,65
12,8243
83,1174
121,934
3.3. Xác định lượng ẩm thừa WT:
3.3.1. Lượng ẩm do người tỏa ra W1:
Lượng ẩm do người tỏa ra được xác định theo công thức sau :
W1 = n.gn , kg/h
n - Số người trong phòng.
gn - Lượng ẩm do 1 người tỏa ra trong phòng trong một đơn vị thời gian, kg/s
Lượng ẩm do 1 người toả ra gn phụ thuộc vào cường độ lao động và nhiệt độ phòng. Trị số gn được tra theo bảng 3.16 TL 1 trang 70:
gn = 115 g/h = 0,115 kg/h
3.3.2. Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2:
Khi đưa các sản phẩm ướt vào phòng thì có một lượng hơi nước bốc vào phòng. Ngược lại nếu đưa sản phẩm khô thì nó sẽ hút một lượng ẩm.
W2 = G2.(y1% - y2%)/100 , kg/s
y1, y2 - Lần lượt là thủy phần của sản phẩm khi đưa vào và ra.
g2 - Lưu lượng của sản phẩm , kg/s
Ở đây ta không tính lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm.
3.3.3. Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3:
Khi sàn bị ướt thì một lượng hơi ẩm từ đó có thể bốc hơi vào không khí làm tăng độ ẩm của nó. Lượng hơi ẩm được tính như sau :
W3 = 0,006.Fs.(tT - tư) , kg/h
Fs - Diện tích sàn bị ướt, m2
tư - Nhiệt độ nhiệt kế ướt ứng với trạng thái trong phòng. Tra bảng thông số trạng thái của không khí ẩm ta có:
Tại trạng thái có t = 24 0C và φ = 55 % thì: tư = 17,9 0C và tS = 14,3 0C.
Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt được tính cho nơi thường xuyên nền nhà bị ướt như ở khu nhà giặt, nhà bếp, nhà vệ sinh.
Tại xưởng sản xuất vì yêu cầu chất lượng vệ sinh cao nên phải thường xuyên lau nền nhà .
W3 = 10-3 .0,006.Fs.(tT - tư) = 0,006.10-3 .(24 -19,7).Fs = 0,0000258 . Fs , [kg/s]
3.3.4. Tổng lượng ẩm thừa WT:
Tổng tất cả các lượng ẩm tỏa ra trong phòng: , kg/s
Bảng 3.15: Tổng lượng ẩm thừa.
Khu thuốc viên:
STT
Tên phòng
W1 [kg/s]
W3 [kg/s]
W [kg/s]
1
Hành lang (S-C25)
0,00012
0,00218
0,0023
2
Buồng cân (S-C24)
0,00003
0,00014
0,00017
3
Phòng biệt trữ nguyên liệu (S-C23)
0,00003
0,00031
0,00034
4
IPC (S-C16)
0,00003
0,00022
0,00025
5
Phòng biệt trữ (S-C15)
0,00003
0,00026
0,00029
6
Phòng quản đốc (S-C10)
0,00003
0,00018
0,00021
7
Phòng chuẩn bị chai lọ (S-C9)
0,00003
0,00018
0,00021
8
Phòng vệ sinh (S-C7)
0,00003
0,00041
0,00044
9
Phòng dụng cụ vệ sinh (S-C6)
0,00003
0,00036
0,00039
10
Phòng vệ sinh dụng cụ (S6-C5)
0,00003
0,0003
0,00033
11
Buồng chờ sử lý (S-C2)
0,00003
0,0005
0,00053
12
Buồng cân (S-C1)
0,00003
0,00029
0,00032
13
Phòng thay đồ nam 3 (M-G3)
0,00006
0,00035
0,00041
14
Phòng thay đồ nữ 3 (W-G3)
0,00006
0,00026
0,00032
15
Hành lang đệm exit (S-D4)
0,00006
0,00031
0,00037
16
Airlock nhân viên D (AL-S1)
0,00003
0,00006
0,00009
17
Airlock nguyên liệu (AL-S2)
0,00003
0,00009
0,00012
18
Airlock cân (AL-S3)
0,00003
0,00008
0,00011
19
Airlock dụng cụ (AL-S4)
0,00003
0,00006
0,00009
20
Phòng đệm nguyên liệu
0,00003
0,00015
0,00018
21
Phòng sấy tầng sôi (S-C22)
0,00003
0,00045
0,00048
22
Phòng trộn lập phương (SC-21)
0,00003
0,00027
0,0003
23
Vô nang 1 (S-C20)
0,00009
0,00025
0,00034
24
Vô nang 2 (S-C19)
0,00009
0,00025
0,00034
25
Phòng dập viên (S-C18)
0,00003
0,00024
0,00027
26
Phòng ép gói (S-C17)
0,00009
0,00025
0,00034
27
phòng trộn siêu tốc (S-C14)
0,00003
0,0004
0,00043
28
Phòng vô chai lọ (S-C13)
0,00003
0,00023
0,00026
29
Phòng ép vỉ 2 (S-C12)
0,00003
0,00045
0,00048
30
Phòng ép vỉ 1 (S-C11)
0,00003
0,00047
0,0005
31
Bao phim (S-C8)
0,00003
0,0006
0,00063
32
Phòng trộn lập phương 40kg (SC-4)
0,00003
0,00031
0,00034
33
Phòng say (S-C3)
0,00003
0,00016
0,00019
34
Khu vực đóng gói thứ cấp (S-W6)
0,00028
0,00387
0,00415
35
Phòng bảo quản khuôn (S-D1)
0,00003
0,00039
0,00042
36
Khu vực nghiên cứu phát triển 1
0,00009
0,00144
0,00153
37
Khu vực nghiên cứu phát triển 2 O-15
0,00009
0,00212
0,00221
38
AL
0,00003
0,00005
0,00008
39
G2
0,00003
0,00005
0,00008
40
Phòng vi sinh
0,00003
0,00024
0,00027
41
Phòng chuẩn bị môi trường
0,00003
0,00063
0,00066
42
AL
0,00003
0,00005
0,00008
43
G1
0,00003
0,00011
0,00014
44
Phòng giám đốc O-2
0,00003
0,00069
0,00072
45
Phòng thư ký O-3
0,00003
0,00026
0,00029
46
Phòng phó giám đốc O-4
0,00003
0,00042
0,00045
47
Phòng họp 0-6
0,0004
0,00085
0,00125
48
Admin / Finance Debt O-7
0,00003
0,00101
0,00104
49
Library/ Training room O-8
0,00003
0,00123
0,00126
50
Phòng đảm bảo chất lượng O-9
0,00003
0,00067
0,0007
51
Phòng lưu trữ hồ sơ O-10
0,00003
0,00032
0,00035
52
R&D Zone O-11
0,00003
0,00116
0,00119
53
Phòng lưu giữ hồ sơ O-12
0,00003
0,00192
0,00195
54
Phòng thay đồ O-13
0,00006
0,00024
0,0003
55
Phòng thay đồ O-14
0,00006
0,00022
0,00028
56
Kho hóa chất O-16
0,00003
0,00036
0,00039
57
Hành lang tham quan S-D2
0,00006
0,00155
0,00161
58
Phòng thay đồ nam 2 M-G2
0,00006
0,00036
0,00042
59
Phòng thay đồ nữ 2 W-G2
0,00006
0,00037
0,00043
60
Phòng điều khiển
0,00012
0,00115
0,00127
Tổng cộng
0,00314
34,2477
34,25084
Khu Beta:
STT
Tên phòng
W1[kg/s]
W3[kg/s]
ΣW[kg/s]
1
FILLING STOPPERING (P-B3)
0,00006
0,44928
0,44934
2
COOL DOWN AND STAGING (P-B2)
0,00009
0,40482
0,40491
3
AL - P10
0,00003
0,03978
0,03981
4
AL - P11
0,00003
0,02808
0,02811
5
M - G3
0,00006
0,09149
0,09155
6
W - G3
0,00006
0,08845
0,08851
7
ENTRY FOR STAFF B
0,00009
0,13572
0,13581
8
AL - P8
0,00003
0,04095
0,04098
9
AL - P9
0,00003
0,04095
0,04098
10
STERILIZING AND EPYROGENATION C-2)
0,00012
1,01088
1,011
11
1ST PACKING (AL-P5)
0,00003
0,07956
0,07959
12
PREPERATION AREA (PC-1)
0,00015
1,70235
1,7025
13
A/L STAFF (AL-P2)
0,00003
0,04914
0,04917
14
A/L MATERIAL RAW (AL-P6)
0,00003
0,05616
0,05619
15
MEN GOWNING (M-G1)
0,00006
0,22066
0,22072
16
MEN GOWNING (M-G2)
0,00006
0,07371
0,07377
17
WOMEN GOWNING (W-G1)
0,00006
0,14648
0,14654
18
WOMEN GOWNING (W-G2)
0,00006
0,06926
0,06932
19
A/L STAFF (AL-P7)
0,00003
0,09126
0,09129
20
PRODUCTION MANAGER (P-D1)
0,00006
0,18112
0,18118
21
IPC (P-D3)
0,00006
0,14368
0,14374
22
RAW MATERIAL A/L (AL-P0)
0,00006
0,1624
0,16246
23
1ST PACKING (AL-P1)
0,00006
0,15631
0,15637
24
CORRIDOR (P-D4)
0,00024
1,92816
1,9284
25
2ND PACKAGE (AL-P3)
0,00006
0,1404
0,14046
26
STAFF D STAIRCASE (P-D9)
0,00009
0,3276
0,32769
27
STAFF D AL-P13
0,00006
0,22651
0,22657
28
WOMEN GOWNING (P-GW3))
0,00003
0,11466
0,11469
29
MEN GOWNING (P-GM3)
0,00009
0,17737
0,17746
30
FINISH PRODUCT (AL-P4)
0,00006
0,18954
0,1896
31
CAPPING (P-D7)
0,00015
0,4212
0,42135
32
PACKAGING BLISTERING (P-D5)
0,00043
3,0654
3,06583
33
CLEANING (P-D6)
0,00003
0,1404
0,14043
34
B-LACTAM INJECTABLE (P-W4)
0,00028
1,4976
1,49788
35
QUARANTINE B-LACTAM (P-W3)
0,00018
1,3338
1,33398
36
PRIMARY PACKAGING (P-W2)
0,00021
2,07324
2,07345
37
TRANSIT FINISHED PRODUCT (P-W8)
0,00015
0,91611
0,91626
38
PRINTING (P-W7)
0,00006
0,26465
0,26471
39
SECONDARY PACKAGING (P-W6)
0,00028
1,60618
1,60646
Khu Non-Beta:
STT
Tên phòng
W1[kg/s]
W3[kg/s]
ΣW[kg/s]
1
L-B4
0,00006
0,6903
0,69036
2
OPHTHALMIC (L-B2)
0,00006
0,37908
0,37914
3
FILLING A AMPOULES (L-B3)
0,00006
0,47736
0,47742
4
COLD DOWN ANHD STAGING(L-B1)
0,00006
0,66924
0,6693
5
AL-L6
0,00003
0,03276
0,03279
6
AL-L7
0,00003
0,05382
0,05385
7
AL-L11
0,00003
0,04118
0,04121
8
AL-L9
0,00003
0,04212
0,04215
9
M-G3
0,00003
0,07488
0,07491
10
W-G3
0,00003
0,05242
0,05245
11
AL-L10
0,00003
0,02574
0,02577
12
PHÒNG ĐỆM NHÂN VIÊN B
0,00003
0,04446
0,04449
13
PREPARATION AREA (L-C1)
0,00003
2,99754
2,99757
14
STAFF (AL-L4)
0,00003
0,05265
0,05268
15
1ST PACKAGING.AL (AL-L5)
0,00003
0,08003
0,08006
16
AL-L8
0,00003
0,06178
0,06181
17
M-G1
0,00003
0,17316
0,17319
18
M-G2
0,00003
0,0716
0,07163
19
W-G1
0,00003
0,19609
0,19612
20
W-G2
0,00003
0,07582
0,07585
21
FORMULA ROOM(L-C2)
0,00003
0,4212
0,42123
22
WEIGHING STATION(L-C5)
0,00003
0,1053
0,10533
23
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DHKK_Duoc Phu Yen.doc