MỤC LỤC
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN
I. KHÁI QUÁT .5
II. ĐẶC ĐIỂM KHÓI THẢI TỪ LÒ HƠI
- Đặc điểm khói thải lò hơi đốt bằng than đá .5
- Đặc điểm khói thải lò hơi đốt bằng dầu F.O 6
III. TÁC HẠI CỦA KHÍ SO2
- Đối với sức khỏe con người .7
- Đối với thực vật .8
- Đối với môi trường .8
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SO2
- Hấp thụ khí SO2 bằng nước .9
- Hấp thụ khí SO2 bằng dung dịch sữa vôi 10
- Xử lý khí khí SO2 bằng ammoniac 11
- Xử lý khí SO2 bằng magie oxit .12
- Xử lý khí SO2 bằng kẽm oxit .13
- Xử lý SO2 bằng kẽm oxit kết hợp natri sunfit .13
- Xử lý khí SO2 bằng các chất hấp thụ hữu cơ .14
- Hấp phụ khí SO2 bằng than hoạt tính .15
- Hấp phụ khí SO2 bằng vôi, đá vôi, đolomit 15
CHƯƠNG II
ĐỀ XUẤT VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
- Lựa chọn dung dịch hấp thụ 17
- Sơ đồ công nghệ .18
- Thuyết minh sơ đồ công nghệ .19
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH HẤP THỤ
I. CÂN BẰNG VẬT CHẤT .20
II. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG CÂN BẰNG .22
III. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG LÀM VIỆC .26
CHƯƠNG IV
TÍNH TOÁN THÁP HẤP THỤ
I. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH THÁP HẤP THỤ .28
II. TÍNH CHIỀU CAO THÁP HẤP THỤ
1. Chiều cao tháp hấp thụ 32
2. Tính trở lực tháp .36
III. TÍNH CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ
a. Tính bơm .37
b. Tính quạt .39
IV. TÍNH CƠ KHÍ
1. Thân tháp .40
2. Nắp và đáy tháp 42
3. Đường ống dẫn khí .43
4. Đường ống dẫn lỏng .45
5. Tính bích .46
6. Lưới đỡ đệm .48
7. Đĩa phân phối 49
8. Cửa nhập liệu và cửa tháo đệm .49
9. Tải trọng toàn tháp 49
10. Chân đỡ 50
11. Tai treo .50
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH 51
CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN .52
TÀI LIỆU THAM KHẢO .55
52 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 12445 | Lượt tải: 7
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế hệ thống xử lí khí thải SO2 từ lò hơi bằng thiết bị tháp hấp thụ (tháp đệm) công suất 12000 m3/ngày, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và
khói bụi. Một phần dung dịch được bơm trở lại thùng chứa qua van điều
chỉnh lưu lượng và tiếp tục được bơm lên tháp tưới cho vật liệu đệm nếu
lượng dung dịch NaOH còn dư nhiều. Phần dung dịch còn lại được đưa
đến bể lắng để lắng các cặn bẩn. Cặn sau lắng được đem chôn lấp còn
nước sau lắng được đưa đi xử lí rồi mới thải ra môi trường.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 20
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH HẤP THỤ
I. CÂN BẰNG VẬT CHẤT
- Lưu lượng khí: 12000 m3/h
- Nồng độ SO2 đầu vào: 8000 mg/m3
- Nhiệt độ khí vào tháp: 550C
- Nồng độ bụi: 300 mg/m3
- Áp suất: Pt = 1atm = 760 mmHg = 1,0133.105 Pa.
- Nồng độ đầu ra: CSO2c = 500 mg/m3
- Nhiệt độ của dung dịch NaOH: 250C
- Chọn điều kiện làm việc của tháp là nhiệt độ trung bình của dòng khí
vào và dòng lỏng vào, t0 = 400C. Hỗn hợp khí xử lý xem như gồm SO2
và không khí.
1. Đầu vào
- Suất lượng mole của hh khí đi vào tháp:
G1= )/(163,446
)55273.(082,0
12000.1 hkmol
RT
PV =
+
=
- Suất lượng mole của SO2:
GAđ = )/(5,1)/(150064
12000.8000.
2
2 hkmolhmol
M
VC
SO
đ
SO ===
- Suất lượng mole của cấu tử trơ:
GBđ = )/(663,4445,1163,4461 hkmolGG
đ
A =−=−
- Nồng độ phân mole của SO2 trong hỗn hợp khí:
yAđ = )/(10.362,3
163,446
5,1
2
3
1
hhkhímolSOmol
G
G đA −==
- Tỉ số mol:
Yđ = 33
3
10.373,3
10.362,31
10.362,3
1
−
−
−
=
−
=
− đA
đ
A
y
y
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 21
- Khối lượng riêng của pha khí ở 00C và 1atm:
)/(7719,0
293,1
10.362,31
93,2
10.362,311 333
2
mkg
yy
kk
đ
A
SO
đ
A
hhđ
=−+=−+=
−−
ρρρ
=> )/(295,1 3mkghhđ =ρ
- Khối lượng riêng của pha khí ở 550C và 1atm:
)/(078,1
55273
273.
1
1.295,1.. 30
0
0 mkgT
T
P
Pđđ
hh =+
== ρρ
2. Đầu ra
- Suất lượng mole của SO2 được hấp thụ:
)/(40625,15,1.9375,0.9375,0 hkmolGM đA ===
- Suất lượng mole của SO2 còn lại trong hỗn hợp khí ở đầu ra:
GAc = )/(09375,040625,15,1 hkmolMG đA =−=−
- Suất lượng mole của khí ở đầu ra:
GBc = )/(757,44409375,0663,444 hkmolGG cA
đ
B =+=+
- Nồng độ phân mole của SO2 trong hỗn hợp khí đầu ra:
yAc = )/(10.211,0
757,444
09375,0
2
3 hhkhímolSOmol
G
G
c
B
c
A −==
- Tỉ số mol:
Yc = 33
3
10.211,0
10.211,01
10.211,0
1
−
−
−
=
−
=
− cA
c
A
y
y
- Khối lượng riêng của pha khí ở 00C và 1atm:
)/(7733,0
293,1
10.211,01
93,2
10.211,011 333
2
mkg
yy
kk
c
A
SO
c
A
hhc
=−+=−+=
−−
ρρρ
=> )/(293,1 3mkghhc =ρ
- Khối lượng riêng của pha khí ở 400Cvà 1atm (ta xem như nhiệt độ dòng
khí ra bằng với nhiệt độ làm việc là 400C):
)/(128,1
40273
273.
1
1.293,1.. 30
0
0 mkgT
T
P
Pcc
hh =+
== ρρ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 22
II. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
- Xác định đường cân bằng thông qua các dữ kiện về độ hòa tan của SO2
trong nước.
Bảng: Áp suất riêng phần của SO2 (mmHg) tại bề mặt phân chia hai
pha lỏng-khí
mgSO2/100mgH2O 100C 200C 300C 400C 500C 600C 700C
0,0 0 0 0 0 0 0 0
0,5 21 29 42 60 83 111 144
1,0 42 59 85 120 164 217 281
1,5 64 90 129 181 247 328 426
2,0 86 123 176 245 333 444 581
2,5 108 157 224 311 421 562 739
3,0 130 191 273 378 511 682 897
3,5 153 227 324 447 603 804
4,0 176 264 376 518 698
4,5 199 300 428 588 793
5,0 223 338 482 661
(Trích Tài liệu học tập Kỹ thuật xử lý khí thải - CBGD Dư Mỹ Lệ - Quá
trình hấp thụ).
- Điều kiện làm việc của quá trình hấp thụ là ở 400C và áp suất 1atm .
Bảng: Bảng thể hiện độ hòa tan của SO2 trong nước ở 40
0C và áp suất
1atm
mgSO2/100mgH2O P*SO2(mmHg)
0,0 0
0,5 60
1,0 120
1,5 181
2,0 245
2,5 311
3,0 378
3,5 447
4,0 518
4,5 588
5,0 661
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 23
1. Tính toán cho cặp giá trị p*SO2 = 60mmHg và CSO2 = 0,5gSO2/100gH2O
Pha khí
- Nồng độ phần mole SO2 trong pha khí:
07895,0
760
60* 2* ===
t
SO
P
p
y
- Tỉ số mol:
08572,0
07895,01
07895,0
1
=
−
=
−
=
y
yY
Pha lỏng
- Nồng độ phần mole SO2 trong pha lỏng:
0014,0
18
100
64
5,0
64
5,0
22
2 =
+
=
+
=
OHmoldichdungtrongSOmol
dichdungtrongSOmol
x
- Tỉ số mol:
2. Kết quả
CSO2
gSO2/100gH2O
P*SO2
(mmHg)
y* x
0,0 0 0 0
0,5 60 0,07895 0,0014
1,0 120 0,15789 0,0028
1,5 181 0,23816 0,0042
2,0 245 0,32237 0,00559
2,5 311 0,40921 0,00698
3,0 378 0,49737 0,00837
3,5 447 0,58816 0,00975
4,0 518 0,68158 0,01112
4,5 588 0,77368 0,0125
5,0 661 0,86974 0,01387
0014,0
0014,01
0014,0
1
=
−
=
−
=
x
xX
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 24
Vẽ đường cân bằng
ĐƯỜNG CÂN BẰNG
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016
Nồng độ phần mol SO2 trong pha lỏng
Nồ
ng
đ
ộ
ph
ần
m
ol
S
O
2
tro
ng
p
ha
k
hí
- Đường cân bằng của quá trình hấp thụ SO2 tuân theo định luật Henry,
nên phương trình đường cân bằng có dạng :
y* = Hx
Trong đó:
y*: nồng độ phần mol SO2 trong pha khí tại trang thái cân bằng
H: hệ số Henry
x: nồng độ phần mol của SO2 trong pha lỏng tại trang thái cân bằng pha
Bảng kết quả hệ số Henry
y* x H
0 0 0
0,07895 0,0014 56,39
0,15789 0,0028 56,39
0,23816 0,0042 56,7
0,32237 0,00559 57,68
0,40921 0,00698 58,63
0,49737 0,00837 59,42
0,58816 0,00975 60,32
0,68158 0,01112 61,29
0,77368 0,0125 61,89
0,86974 0,01387 62,71
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 25
Ta có:
yđA = 0,003362 (mol SO2/mol hh khí)
ycA = 0.000211 (mol SO2/ mol hh khí)
- Do nồng độ phần mol của SO2 trong pha khí thay đổi trong khoảng rất
nhỏ so với nồng độ được biểu diễn trên đồ thị nên ta chọn hệ số Henry
H = 56,39.
Phương trình đường cân bằng: y* = 56,39x
Bảng giá trị
y.10-3 Y.10-3 x.10-3 X.10-3
0,33 0,3301 0,0059 0,0059
0,66 0,6604 0,0117 0,0117
0,99 0,991 0,0176 0,0176
1,32 1,3217 0,0234 0,0234
1,65 1,6527 0,0293 0,0293
1,98 1,9839 0,0351 0,0351
2,31 2,3153 0,041 0,041
2,64 2,647 0,0468 0,0468
2,97 2,9788 0,0527 0,0527
3,3 3,3109 0,0585 0,0585
3,63 3,6432 0,0644 0,0644
- Từ bảng số liệu, ta thấy giá trị của cặp y-x xấp xỉ giá trị Y-X nên xem
như phương trình đường cân bằng biểu diễn theo Y-X có dạng như sau:
Y = 56,39X
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 26
Vẽ đường cân bằng (X-Y)
ĐƯỜNG CÂN BẰNG
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07
Số mol SO2 trong pha lỏng (10-3)
S
ố
m
ol
S
O
2
tr
on
g
ph
a
kh
í (
10
-3
)
III. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG LÀM VIỆC
1. Xác định Lmin
- Xmax là giao điểm của đường YAđ = 3,373.10-3 với đường cân bằng
Y=56,39X
- Ta có: 3,373.10-3 = 56,39 Xmax
=> Xmax = 0,0000598 (mol SO2/mol dung dịch)
Xđ = 0
Yđ-Yc = (L/G).(Xc-Xđ)
- Xác định tỉ lệ min)(
tr
tr
G
L :
)/(876,52
00000598,0
10.211,010.373,3
0
)(
33
max
min trokhikmolddkmolX
YY
G
L cđ
tr
tr =
−
−=
−
−=
−−
- Suất lượng mole tối thiểu:
(Ltr)min = 52,876.Gtr = 52,876.444,663 = 23512 (kmol/h)
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 27
- Suất lượng mole thực tế:
L = ϕ.Lmin
- Chọn ϕ= 1,5 L = 1,5.23512 = 35268 (kmol/h)
- Lưu lượng nước thực tế cần cung cấp:
L = 35268 (kmol/h) = 35268.18 = 634824 (kg/h)
2. Xác định Xđ và Xc
Ta có:
đc
cđ
tr XX
YY
G
L
−
−=
)/2(0000399,0
)10.211,010.373,3.(
35268
663,444).( 33
ddmolSOmol
YY
L
GX cđtrc
=
−=−= −−
- Đường làm việc đi qua 2 điểm (Xc, Yđ) và (Xđ, Yc).
Vẽ đường cân bằng và đường làm việc trên cùng đồ thị
ĐƯỜNG CÂN BẰNG-ĐƯỜNG LÀM VIỆC
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07
Số mol SO2 trong pha lỏng (10-3)
S
ố
m
ol
S
O
2
tr
on
g
ph
a
kh
í (
10
-3
)
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 28
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN THÁP HẤP THỤ
I. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH THÁP HẤP THỤ
- Hấp thụ SO2 bằng dung dịch NaOH 10% khối lượng.
- Nhiệt độ làm việc của tháp hấp thụ là 400C.
Bảng: Khối lượng riêng của dung dịch NaOH 10% (kg/m3) theo nhiệt độ
(ở áp suất khí quyển).
- 200C 00C 200C 400C 600C 800C 1000C 1200C
dd NaOH
10%
- 1117 1109 1100 1089 1077 1064 1049
(Trích Bảng 4 trang 11 - Bảng tra cứu Quá trình cơ học truyền nhiệt-Truyền
khối-Nhà xuất bản ĐH Quốc gia Tp.HCM - 2008)
Bảng: Độ nhớt động lực của dung dịch NaOH 10% (Cp) theo nhiệt độ
00C 100C 200C 300C 400C 500C
dd NaOH
10%
- - 1,86 1,45 1,16 0,98
(Trích Bảng 9 trang 16 - Bảng tra cứu Quá trình cơ học truyền nhiệt-Truyền
khối-Nhà xuất bản ĐH Quốc gia Tp.HCM - 2008)
1. Đường kính tháp hấp thụ
υυπ .785,0.
.4 VV
D ==
Trong đó:
D: đường kính tháp hấp thụ (m)
V: lưu lượng của dòng khí qua tháp hấp thụ (m3/s)
υ: vận tốc biểu kiến của dòng khí ứng với tổng tiết diện của tháp (m/s)
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 29
a. Cách xác định vận tốc υ của dòng khí
- Tính vận tốc biểu kiến của pha khí
fυ ứng với điểm lụt theo phương
trình sau:
125,025,016,0
3
2
.75,1.
..
..
log
−=
L
k
l
L
Lt
kf
G
L
C
Vg ρ
ρ
µ
µ
ρ
ρσυ
Trong đó:
σ: bề mặt riêng của đệm (m2/m3)
Vt: thể tích tự do của đệm (m3/m3)
Lk ρρ , : khối lượng riêng của pha khí và pha lỏng (kg/m
3)
Lµ : độ nhớt động lực của pha lỏng ở nhiệt độ làm việc (kg/m.s)
lµ : độ nhớt động lực của nước ở 20
0C (mPa.s)
L, G: suất lượng dòng lỏng và dòng khí ( kg/s)
C: hệ số phụ thuộc dạng quá trình, đối với quá trình hấp thụ
( C = 0,022 cho vật liệu đệm là vòng hay xoắn )
- Vận tốc làm việc của pha khí được xác định theo công thức sau:
fυυ ).9,075,0( −=
b. Tính toán
• Chọn vật liệu đệm là vòng sứ Raschig xếp ngẫu nhiên có các thông số:
- Kích thước: 50 x 50 x 5 (mm)
- Bề mặt riêng: σ = 95 (m2/m3)
- Thể tích tự do: Vt = 0,79 (m3/m3)
- Khối lượng riêng của đệm: )/(500 3mkgđ =ρ
( Trích Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm - Tập 3 - Truyền
khối - Vũ Bá Minh)
- Khối lượng riêng của pha khí:
)/(103,1
2
128,1078,1
2
3mkg
c
hh
đ
hhtb
k =
+=+= ρρρ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 30
- Khối lượng riêng của pha lỏng:
)/(1100 3mkgL =ρ
- Nồng độ phần mol trung bình:
)/(10.7865,1
2
10.211,010.362,3
2 2
3
33
khihhmolSOmolyyy cđtb
−
−−
=+=+=
- Khối lượng mol của hỗn hợp khí:
Mhh = ytb.MSO2 + (1-ytb).Mkk
= 1,7865.10-3.64 + (1-1,7865.10-3).29 =29,063 (g/mol)
- Độ nhớt của SO2 ở nhiệt độ làm việc được tính theo công thức:
2/3
6
2/3
0
40
2 273
40273.
396)40273(
396273.10.7,11
273
.273.
+
++
+=
+
+= −T
CT
C
SO µµ
=> ).(10.553,13 640 2 sPaSO
−=µ
- Độ nhớt của không khí ở nhiệt độ làm việc được tính theo công thức:
2/3
6
2/3
0
40
273
40273.
124)40273(
124273.10.3,17
273
.273.
+
++
+=
+
+= −T
CT
C
kk µµ
=> ).(10.294,19 640 sPakk
−=µ
- Độ nhớt của pha khí được tính theo công thức:
946,1508808
10.294,19
29).10.7865,11(
10.553,13
64.10.7865,1
).1(.
6
3
6
3
2
2
=−+=
−+=
−
−
−
−
kk
kktb
SO
SOtb
hhk
hhk MyMyM
µµµ
=> ).(10.262,19
946,1508808
063,29
946,1508808
6 sPa
M hhk
hhk
−===µ
- Độ nhớt của pha lỏng:
).(16,1)(16,1 smPaCpl ==µ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 31
- Suất lượng dòng khí:
)/(596,3)/(4,12946
)/(46,445
2
757,444163,446
2
skghkg
hkmolGGG
cđ
tb
==
=+=+=
- Suất lượng của dòng lỏng ở đầu ra:
Lc = Lđ + M =35268 + 1,40625 =35269,40625 (kmol/h)
- Khối lượng phân tử pha lỏng:
)/(0476,19
/18
9,0
/40
1,0
)9,01,0(
22
2
ddkmolddkg
OHkmolOHkg
OHkg
NaOHkmolNaOHkg
kgNaOH
ddkg
M dd
=
+
+
=
- Suất lượng của pha lỏng:
)/(607,186)/(703,35268
2
40625,3526935268
2
skghkmolLLL
cđ
tb ==
+=+=
• Tính
fυ
125,025,016,0
3
3
3
2
1100
103,1.
596,3
607,186
75,1022,0
10.005,1
10.16,1.
1100.79,0.81,9
103,1.95.
log
−=
−
−
fυ
=>
fυ = 0,738m/s
- Chọn vận tốc pha khí bằng 85% vận tốc ngập lụt:
)/(6273,0738,0.85,0.85,0 smf === υυ
• Đường kính tháp hấp thụ
)(57,2
103,1.6273,0.785,0
596,3
..785,0.785,0.
.4
m
GVV
D
tb
tb =====
ρυυυπ
- Chọn đường kính tháp là D = 2,6 m
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 32
2. Kiểm tra điều kiện làm việc của tháp
)/(614,0
6,2.103,1.785,0
596,3
..785,0 22
sm
D
G
tb
tb ===
ρ
υ
- Ta có: 83,0
738,0
614,0 ==
fυ
υ ( thỏa điều kiện)
II. TÍNH CHIỀU CAO THÁP HẤP THỤ
1. Chiều cao tháp hấp thụ
a. Xác định số đơn vị truyền khối tổng quát pha khí NOG
- Vì đường cân bằng là đường thẳng nên ta tính NOG theo cách sau:
- Động lực của quá trình tại đáy tháp hấp thụ:
333* 10.123,10000399,0.39,5610.373,3.39,5610.373,3 −−− =−=−=−=∆ XYYY đđđ
Với Y*đ được tính theo phương trình cân bằng với X = Xc = 0,0000399
- Động lực của quá trình tại đỉnh tháp hấp thụ:
333* 10.211,00.39,5610.211,0.39,5610.211,0 −−− =−=−=−=∆ XYYY ccc
Với Y*đ được tính theo phương trình cân bằng với X = Xđ = 0
- Xét tỉ số
c
đ
Y
Y
∆
∆ :
232,5
10.211,0
10.123,1
3
3
>==
∆
∆
−
−
c
đ
Y
Y
- Động lực trung bình của quá trình:
3
3
3
33
10.545,0
10.211,0
10.123,1
ln
10.211,010.123,1
ln
−
−
−
−−
=−=
∆
∆
∆−∆=∆
c
đ
cđ
TB
Y
Y
YYY
- Số đơn vị truyền khối tổng quát NOG:
802,5
10.545,0
10.211,010.373,3
3
33
=−=
∆
−= −
−−
TB
cđ
OG Y
YY
N
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 33
b. Xác định chiều cao tổng quát của đơn vị truyền khối HOG
x
TB
TB
yOG hL
GmhH ..+=
Trong đó:
m: hệ số góc của đường cân bằng
yh : chiều cao một đơn vị truyền khối theo pha khí
xh : chiều cao một đơn vị truyền khối theo pha lỏng
Tính
yh
67,025,0 Pr.Re.
.. kk
t
y b
Vh
ψσ
=
Trong đó:
Vt: thể tích tự do của đệm (m3/m3)
σ: bề mặt riêng của đệm (m2/m3)
ψ: hệ số thấm ướt của đệm
b: hệ số phụ thuộc dạng đệm. Đối với vòng Raschig thì b = 0,123
- Chuẩn số Reynolds:
399,1480
95.10.262,19
103,1.614,0.4
.
..4
Re 6 === −σµ
ρυ
k
k
k
- Hệ số khuếch tán của SO2 trong pha khí ở 00C, 1atm:
D0 = 10,3.10-6 (m2/s)
- Hệ số khuếch tán của SO2 trong pha khí ở 400C, 1atm:
)/(10.645,12
273
40273.
1
1.10.3,10.. 26
2/3
6
2/3
0
0
0 smT
T
P
P
DDk
−− =
+=
=
- Chuẩn số Prandl:
381,1
10.645,12.103,1
10.262,19
.
Pr 6
6
=== −
−
kk
k
k Dρ
µ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 34
- Mật độ tưới làm việc:
)./(086,115
6,2.785,0.1100
3600.607,186
.785,0.
3600. 23
22 hmmD
LU
L
tb ===
ρ
- Mật độ tưới tối ưu:
)./(01,1595.158,0. 23 hmmBU tu === σ
Trong đó:
B là hệ số phụ thuộc dàng quá trình. Với quá trình hấp thụ thì B = 0,158.
- Tỉ số 67,7
01,15
086,115 ==
tuU
U
=> 1=ψ
(Tra hình IX.16 trang 178 – Sổ tay Quá trình và thiết bị công nghệ hóa
chất, tập 2 – NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội)
- Chiều cao một đơn vị truyền khối theo pha khí
yh :
)(521,0381,1.399,1480.
123,0.1.95
79,0 67,025,0 mhy ==
Tính xh
5,025,0
3/1
2
2
Pr.Re.
.
.119 ll
L
L
x g
h
=
ρ
µ
- Chuẩn số Reynolds:
396,1276
95.10.16,1.6,2.785,0
605,186.4
...785,0
.4
Re 322 === −σµL
TB
L D
L
- Hệ số khuếch tán của SO2 trong pha lỏng ở 200C:
( )
2/1
23/13/12/1
6 11.
...
10
+
+
=
−
BABAL
L MMVVBA
D
µ
Trong đó:
DL: hệ số khuếch tán
VA, VB: thể tích phân tử của dung chất và dung môi (cm3/mol)
MA, MB: khối lượng phân tử của chất tan và dung môi (kg/kmol)
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 35
Lµ : độ nhớt động lực của ddNaOH 10% ở 200C (mPa.s) ( Lµ =1,86 Cp)
A, B: các hệ số phụ thuộc trên tính chất của chất tan và dung môi.
( Chất tan là khí SO2 nên A = 1, dung môi là dung dịch NaOH nên B = 1 )
(Trích trang 14 Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm - Bài
tập truyền khối - Trịnh Văn Dũng)
- Thể tích phân tử của SO2:
)/(8,44 32 molcmVSO =
- Thể tích phân tử của dung môi:
)/(0173,0
1100
0476,19 3 kmolmVB == = 17,3(cm
3/mol)
- Hệ số khuếch tán của SO2 trong pha lỏng ở 200C:
( ) )/(10.08,50476,19
1
64
1.
3,178,44.)86,1.(1.1
10 29
2/1
23/13/12/1
6
smDL
−
−
=
+
+
=
- Hệ số khuếch tán của SO2 trong pha lỏng ở 400C:
( )[ ] ( )[ ] )/(10.722,72040026,0110.08,5201. 29920 smtbDDL −− =−+=−+=
Với b được tính theo công thức:
026,01109.86,1.2,0..2,0 3/12/13/1)20(
2/1
)20( ===
−−
LLb ρµ
- Chuẩn số Prandl:
564,136
10.722,7.1100
10.16,1
.
Pr 9
3
=== −
−
LL
L
l Dρ
µ
- Chiều cao một đơn vị truyền khối theo pha lỏng xh :
)(402,0564,136.396,1276.
81,9.1100
)10.16,1(
.119 5,025,0
3/1
2
23
mhx =
=
−
- Chiều cao tổng quát của đơn vị truyền khối HOG:
)(958,0402,0.
605,186
596,3.39,56
521,0.. mh
L
GmhH x
TB
TB
yOG =+=+=
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 36
c. Chiều cao của lớp đệm
)(558,5958,0.802,5. mHNH OGOG ===
Chọn chiều cao của lớp đệm H = 5,6 m
d. Chiều cao tháp hấp thụ
- Chiều cao phần tách lỏng Hc và đáy Hđ được chọn theo bảng sau
D Hc (m) Hđ (m)
1,0-1,8 0,8 2,0
2,0-2,6 1,0 2,5
2,8-4,0 1,2 3,0
(Trích tài liệu học tập Kỹ thuật xử lý khí thải - CBGD Dư Mỹ Lệ - Quá trình
hấp thụ)
• Chiều cao tháp hấp thụ HT
HT = H + Hc + Hđ = 5,6 +1+2,5 = 9,1(m)
Chọn chiều cao của tháp HT = 9,1 m.
2. Tính trở lực tháp
a. Tổn thất áp suất của đệm khô khi Rek > 400
)(488,214
79,0
)10.262,19.(95.103,1.614,0.6,5.56,1.....56,1
3
2,062,18,08,1
3
2,02,18,08,1
PaP
V
HP
k
t
kk
k
=∆⇒
==∆
−µσρυ
b. Tổn thất áp suất của điểm ướt:
+∆=∆
n
L
k
m
tb
tb
c
k
L
ku L
GAPP
ρ
ρ
µ
µ ..1.
Trong đó:
A = 8,4 c = 0,015
m = 0,405 n = 0,225
( Tra bảng IX.7, trang 189 - Sổ tay Quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất
tập 2 - NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội ).
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 37
- Tổn thất áp suất của đệm ướt:
)(34,296
1100
103,1.
607,186
596,3.
10.262,19
10.16,14,81.488,214
225,0405,0015,0
6
3
PaPu =
+=∆ −
−
III. TÍNH CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ
a. Tính bơm
- Áp suất toàn phần của bơm:
HH
g
pp
H ∆++−= 012 .ρ
Trong đó:
p1, p2: áp suất trên bề mặt chất lỏng khoảng hút và khoảng đẩy (Pa)
H0: chiều cao hình học đưa chất lỏng lên (m)
ρ; khối lượng riêng của dd NaOh 10% ở 250C (kg/m3)
H∆ : tổn thất áp suất do khắc phục trở lực trên đương hút và đường đẩy (kể
cả trở lực cục bộ của chất lỏng đi ra khỏi ống dẫn ở khoảng đẩy) (m)
- Khối lượng riêng của dd NaOh 10% ở 250C:
)/(75,1106)11091100.(
2040
2025
1109 3mkg=−
−
−+=ρ
- Áp suất toàn phần của bơm (bỏ qua trở lực trên đường ống):
)(071,10
1000
75,1106.1,9)(1,91,9
81,9.75,1106
10.0133,110.0133,1
2
55
OmHddmH ===+−=
- Năng suất của bơm:
)/(169,0
75,1106
607,186)/(607,186 3 smskgLQ tb ====
- Hiệu suất tổng cộng của bơm:
%33,7393,0.83,0.95,0..0 === cktl ηηηη
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 38
Trong đó:
0η : hiệu suất thể tích tính đến sự hao hụt chất lỏng chảy từ vùng áp suất
cao đến vùng áp suất thấp và do chất lỏng rò qua các chỗ hở của bơm
tlη : hiệu suất thủy lực, tính đến ma sát và sự tạo ra dòng xoáy trong bơm.
ckη : hiệu suất cơ khí tính đến ma sát cơ khí ở ổ bi, ổ lót trục.
Bảng II.32. Hiệu suất của một số loại bơm
Loại bơm
0η tlη ckη
Bơm pittong - 0,8-0,94 0,9-0,95
Bơm ly tâm 0,85-0,96 0,8-0,85 0,92-0,96
Bơm xoáy lốc >0,8 >0,7 >0,9
Bơm răng khía 0,7-0,9 - -
( Trích Bảng II.32, trang 439, Sổ tay Quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất-
Tập 1- NXB Khoa học và Kỹ thuật )
- Công suất yêu cầu của bơm:
KWgHQN 2,25
7333,0.1000
81,9.75,1106.071,10.169,0
.1000
... ===
η
ρ
- Công suất làm việc của bơm:
KWNNtt 74,292,25.18,1. === β
- Hệ số an toàn công suất β được cho ở bảng sau
N(KW) β
<1 2-1,5
1-5 1,5-1,2
5-50 1,2-1,15
>50 1,1
(Trích Bảng 1.1, trang 8-Bài tập Các quá trình cơ học - Nguyễn Văn Lục và
Hoàng Minh Nam - NXB ĐHQG Tp.HCM)
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 39
b. Tính quạt
- Công suất yêu cầu của quạt:
η.1000
. PQ
N
∆=
Trong đó:
Q: năng suất của quạt (m3/s)
P∆ : áp suất toàn phần (Pa)
- Hiệu suất tổng cộng của quạt:
%35,8093,0.96,0.9,0.. 321 === ηηηη
Trong đó:
1η : hiệu suất lý thuyết của quạt
2η = (0,95-0,97): hiệu suất của ổ đỡ
3η = (0,9-0,95): hiệu suất đối với hệ truyền bằng đai
- Năng suất của quạt:
Q = 12000 m3/h = 3,33 m3/s
- Công suất yêu cầu của quạt:
KWN 23,1
8035,0.1000
34,296.33,3 ==
- Công suất thực tế của quạt:
Ntt = k.N = 1,2.1,23 = 1,476 (KW)
- Hệ số dự trữ k cho ở bảng sau
N Ly tâm Hướng trục
0,5 1,5 1,2
0,51-1 1,2 1,15
1,01-2 1,2 1,1
2,01-5 1,15 1,05
>5 1,1 1,05
(Trích Các quá trình và thiết bị cơ học - Quyển 2 - Vũ Bá Minh - Nguyễn Văn
Lục - Hoàng Minh Nam - Trần Hùng Dũng - NXB ĐHQG Tp.HCM)
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 40
IV. TÍNH CƠ KHÍ
1. Thân tháp
- Thiết bị làm việc ở môi trường ăn mòn
- Nhiệt độ làm việc: t = 400c
- Áp suất làm việc: p = 1atm
=> Chọn vật liệu là thép không gỉ để chế tạo thiết bị
- Ký hiệu thép: X18H10T (C < 0,12%, Cr 18%, N 10%, T nằm trong
khoảng 1-1,5% ).
- Giới hạn bền: 26 /10.550 mNk =σ
- Giới hạn chảy: 26 /10.220 mNc =σ
- Chiều dày tấm thép: b = 8mm
- Độ giãn tương đối: %38=δ
(Bảng XII.4 trang 309 – Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hoá chất, tập 2)
- Hệ số dẫn nhiệt: c.m/W3.16 0=λ
- Khối lượng riêng: 3m/kg7900=ρ
(Bảng XII.7 trang 313 – Sổ tayquá trình và thiết bị công nghệ hoá chất, tập 2)
- Chọn công nghệ gia công là hàn tay bằng hồ quang điện, bằng cách hàn
giáp mối 2 bên.
- Hệ số hiệu chỉnh: 1=η
- Hệ số an toàn bền kéo: nk = 2,6
- Hệ số an toàn bền chảy: nc = 1,5
- Hệ số bền mối hàn: 95,0=hϕ
a. Ứng suất cho phép của vật liệu theo giới hạn bền
[ ] )/(10.5,211
6,2
10.550 266 mN
nk
k
k ===
σσ
[ ] )/(10.7,146
5,1
10.220 266 mN
nc
c
k ===
σσ
=> Chọn )/(10.7,146 26 mNk =σ để tính toán.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 41
b. Chiều dày thân tháp
- Áp suất thủy tĩnh của cột chất lỏng:
)/(1,981981,9.1100.81,9.. 2mNHgpl === ρ
- Áp suất tính toán trong thiết bị:
ptt = p + pl = 1,0133.105 + 98198,1 = 199,53.103 (N/m2)
- Vì [ ] 50466,69895,0.
10.53,199
10.7,146. 3
6
>==h
tt
k
p
ϕσ nên bề dày thân dày thân
tháp được tính theo công thức sau:
[ ] C
pDS
hk
ttt +=
ϕσ ..2
.
Trong đó:
Dt: đường khính trong của tháp (Dt = 2,6m)
C = C1+C2+C3
C1: hệ số bổ sung do ăn mòn (Đối với vật liệu bền có tốc độ ăn mòn 0,05-
0,1 mm/năm,ta chọn C1 = 1mm tính theo thời gian làm việc từ 15-20 năm).
C2: hệ số bổ sung do hao mòn (C2 = 0)
C3: hệ số bổ sung do dung sai của chiều dày (Tra bảng XIII.9 – Sổ tay quá
trình và thiết bị tập 2). C3 = 0,8 mm
=> C = 1+ 0 + 0,8 = 1,8 mm =1,8.10-3 m
- Bề dày thân tháp:
mmmS 66,310.66,310.8,1
95,0.10.7,146.2
10.53,199.6,2 33
6
3
==+= −−
- Chọn S = 4 mm
c. Kiểm tra lại ứng suất thành thiết bị theo áp suất thử tính toán
- Áp suất thử tính toán po được tính theo công thức:
po = pth + pl
Trong đó:
pth=1,5.ptt=1,5.199,53.103 = 299,295.103 (N/m2)
(Tính theo bảng XIII.5 – Sổ tayquá trình và thiết bị tập 2)
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU 42
- Áp suất thử tính toán:
po = 299,295.103 + 98198,1=397,4931.103 (N/m2)
- Ứng suất thân tháp theo áp suất thử:
( )[ ]
( )
( )[ ]
( ) )/(10.45,24795,0.10.8,14.2
10.4931,397.10.8,146,2
..2
. 26
3
33
0 mN
CS
pCSD
h
t =
−
−+=
−
−+= −
−
ϕ
σ
- Xét tỉ số: )/(10.33,183
2,1
10.220
2,1
26
6
mNc ==σ < σ
=> Chọn S = 8 mm
- Ứng suất thân tháp theo áp suất thử:
( )[ ]
( )
( )[ ]
( ) )/(10.94,8795,0.10.8,18.2
10.4931,397.10.8,186,2
..2
. 26
3
33
0 mN
CS
pCSD
h
t =
−
−+=
−
−+= −
−
ϕ
σ
- Xét tỉ số: )/(10.33,183
2,1
10.220
2,1
26
6
mNc ==σ > σ
- Vậy S = 8 mm là hợp lý.
- Khối lượng thân tháp:
M1=V.ρ= ( ) ρπ ..4
22 HDD tn − = 4
π .(2,6162 - 2,62).9,1.7900 = 4712,12 (kg)
2. Nắp và đáy tháp
- Chọn đáy và nắp tháp là elip có gờ với c