MỤC LỤC
PHẦN I : TÌM HIỂU VỀ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI .
PHẦN II : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN .
1. Chọn động cơ .
2. Phân phối tỉ số truyền .
PHẦN III : TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
1. Chọn dạng đai .
2. Tính đƣờng kính bánh đai nhỏ .
3. Tính đƣờng kính bánh đai lớn .
4. Xác định khoảng cách trục a và chiều dài đai l .
5. Tính góc ôm đai nhỏ .
6. Tính số đai z .
7. Kích thƣớc chủ yếu của bánh đai .
8. Lực tác dụng lên trục Fr và lực căng ban đầu Fo.
9. Đánh giá đai .
10. Tuổi thọ đai .
PHẦN IV : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1. Tính toán cấp chậm .
2. tính toán cấp nhanh .
PHẦN V : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ CHỌN THEN .
1. Thiết kế trục .
2. Tính then .
PHẦN VI : CHỌN Ổ LĂN VÀ KHỚP NỐI TRỤC .
1. Chọn ổ lăn .
2. Khớp nối trục .
PHẦN VII : THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP
1.Thiết kế vỏ hộp giảm tốc .
2.Các chi tiết phụ .
3. Dung sai lắp ghép.
PHẦN VIII : XÍCH TẢI .
76 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 22716 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục - Bánh răng nghiêng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S
F
= 1.75 (với bánh chủ động).
K
FC
hệ số xét đến ảnh hƣởng đặt tải.K
FL
= 1 khi đặt tải một chiều.
K
HL
và K
FL
hệ số tuổi thọ đƣợc tính
CT 6.3 và 6.4 [Tl1 tr 93]:
H
m
HEHOHL
NNK /
Và
F
m
FEFOFL
NNK /
ở đây : m
H
và m
F
– bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc và
uốn
trong trƣờng hợp này m
H
= 6 và m
F
= 6 vì độ cứng mặt răng HB < 350.
N
HO
số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc :
Theo 6.5 TL1 tr93 :
4,24,2
260.30.30
HBHO
HN
=18752418
N
FO
= 4.10
6
đối với tất cả các loại thép.
N
FE
và N
HE
số chu kì thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng :
Ta xét tải trọng thay đổi :
iiHE
tnTTiCN ..max)/(..60
3
ii
m
FE
tnTTiCN
F
..max)/(..60
Với c:số lần ăn khớp của rằng trong một vòng.Ở đây c = 1
n:số vòng quay bánh răng trong một phút ,ncđ = 709,5 ; nbđ =169,5
T
i
: mô men xoắn.
L=5 năm, mỗi năm 300 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h nên
Tổng số giờ làm việc :t =5 . 300 . 2 . 8 = 24000 (giờ)
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 26
Trường ĐHKT-KTCN
Suy ra với bánh chủ động
....)
75
12
.75,0
75
48
.9,0
75
1
.1.(24000.5,709.1.60
333
HE
N
...)
75
12
.75,0
75
48
.9,0
75
1
.1.(24000.5,709.1.60
666
FE
N
Vì NHecđ > NHOcđ và NEFcđ > NFOcđ nên KHLcđ =KFLcđ =1. Suy
ra với bánh chủ động:
[σ
H
]cđ =590/1,1 = 536,4 Mpa
[σ
F
]cđ = 468/1,75 = 267,4 Mpa (N/mm
2
).
Đối với bánh bị động tương tự ta có :
σ
0
Hlim
= 2HB+70= 2.250+70=570 và
σ
0
Flim
= 1.8HB = 1,8.250 = 450
S
H
= 1.1 và S
F
= 1.75
Có
....)
75
12
.75,0
75
48
.9,0
75
1
.1.(24000.5,169.1.60
666
FE
N
Vì NHebđ > NHObđ và NEFbđ > NFObđ nên KHLbđ =KFLbđ =1.
Suy ra [σ
H
]bđ =570/1,1 = 518,2 MPa
[σ
F
]bđ = 450 / 1,75 = 257,1 MPa (N/mm
2
).
Vậy : [σ
H
]
cp
)(3,527
2
4,5362,518
2
][][
MPa
bdHcdH
[σ
H
]bđ 1,25[σH]bđ=647,75
Vậy thỏa mãn yêu cầu 6.12TL1
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 27
Trường ĐHKT-KTCN
2.3 Xác định khoảng cách trục a
w
Do hộp đồng trục => a
w
= 150 mm
2.4 Môđun bánh răng.
Theo CT 6.17 TL12
m = (0,01…0,02)aW = 1,5 … 3,0
chọn m = 2 mm theo tiêu chuẩn
2.5 Số răng của bánh răng.
Vì răng nghiêng ta chọn
= 15
0
Theo CT 6.31 TL1:
9,27
)1187,4(2
15cos.150.2
)1(
cos.2
0
1
um
a
Z
W
Vậy ta chọn số răng bánh dẫn là 28
Vậy số răng bánh bị dẫn là
2
Z
= u.Z1 = 4,187.28 = 117,2
Ta chọn
2
Z
= 117
Tỉ số truyền sau khi chọn răng:
179,4
28
117
1
2
Z
Z
U
t
Sai số tỉ số truyền:
,...0100.
187,4
)179,4187,4(
U
Vậy số răng cặp bánh răng đƣợc thõa.
Tính lại góc
: ta có Cos
= m
t
aZ 2/
= 2.145/2.150 = 0,946
Vậy
= 14,8
00
20
Thỏa mãn với đk
]20;8[
2.6 Góc ăn khớp :
Theo ct 6.27 TL1
WttW
amZCos 2/cos..
(Có
0
20
) =>
889.0150.2/20cos.2.145
0
tW
Cos
=>
0
7,24
tW
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 28
Trường ĐHKT-KTCN
2.7 Kích thước bộ truyền bánh răng
Chiều rộng bánh răng :
33150.22,0.
1
WW
ab
mm
Đƣờng kính vòng chia:
1
d
= Z
1
.m /cos
= 58 mm
2
d
= Z
2
.m /cos
= 242 mm
Đƣờng kính lăn :
d
1w
= 2aW/(u+1) = 58 mm
2W
d
= d
1w
.u = 58.4,179 = 242 mm
Đƣờng kính đỉnh răng :
d
1a
= d
w1
+ 2.m = 62 mm
d
2a
= d
w2
+ 2.m = 246 mm
Đƣờng kính vòng chân răng :
d
f1
= d
w1
– 2,5m = 53 mm
d
f1
= d
w2
– 2,5m = 237 mm
vận tốc bánh răng:
)/(15,2
60000
58.5,709.14,3
60000
..
11
sm
nd
v
W
Theo bảng 6.13[TL2] ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9
2.8 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
][)../()1.(..2...
1
2
1 H
W
WHHMH
dubuKTZZZ theo 6.33 TL1
Với :
*
274
m
Z
: hệ số kể đến vật liệu của bánh răng ăn khớp. Tra bảng 6.5 TL1
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 29
Trường ĐHKT-KTCN
* Z
H
Hệ số xét đến ảnh hƣởng của hình dạng bề mặt tiếp xúc
Z
H
=
tWb
2sin/cos2
Theo 6.34 TL1
Với
b
góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
tg
b
= cos
tg
t
.
(
t
=
0
63,20)cos/( tgarctg )
tg
b
= cos20,6.tg14,8=0,246 Vậy
b
= 13,9
Z
H
=
7,24.2sin/9,13cos2
= 1,6
* Z
- Hệ số xét đến sự trùng khớp răng.
Theo 6.37 TL1
)/( mSinbW
= 33Sin14,8/
2
= 1,71
1 Theo 6.36c TL1 Z
=
/1
Áp dụng 6.38b TL1
= sZZ cos)]/1/1(2,388,1[
21
= 1,68
=> Z
=
68,1/1
= 0,77
K
H
- Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc.
HvHHH
KKKK ..
Trong đó
05,1HK
HK
= 1,13 : hệ số phân bố ko đều tải trọng . Tra bảng 6.14 TL1
Hv
K
=
HH
WH
KKT
dbv
...2
..
1
1
1
Trong đó
uavgv
WoHH
/...
Tra bảng 6.15 TL1
73
002,0
o
g
H
=>
179,4/15015,2.73.002,0
H
v
= 1,88 (m/s)
Hv
K
=
05,1.13,1.36935.2
58.33.88,1
1
= 1,04
=> K
H
= 1,04.1,05.1,13 = 1,234
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 30
Trường ĐHKT-KTCN
Vậy
)58.179,4.33/(179,5.234,1.36935.277,0.6,1.274
2
H
= 340 MPa
=>
][
HH
Vậy độ bền tiếp xúc đƣợc thõa mãn .
2.9 Tính toán kiểm tra giá trị ứng suất uốn
CT 6.43.và 6.44 [TL1tr108]: σ
Fcđ = 2T1KFYεYβYF1/(bwdw1m) [σF]cd.
σ
Fbđ = σF1YF2/YF1 [ σF2]bd.
Trong đó : Yε = 1/ εα = 1/1.68 = 0.6:hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Với :
Yβ = 1-β/140 = 1- 14,8/140 =0,894.
Y
F1
,Y
F2
hệ số dạng răng của bánh chủ động và bị động.
Tra bảng 6.18 với hệ số dịch chỉnh x
1
=0,5, x
2
=0,5 và
z
v1
=z
1/ 3cos
=31 ; z
v2
= z
2/ 3cos
= 129 và suy ra đƣợc
Y
F1
= 3,4; Y
F2
= 3,52.
K
F
= K
FβKFαKFv CT 6.45 TL1
K
Fβ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng, tra bảng 6.7 [TL1 tr 98] với sơ đồ 4 suy ta có KFβ = 1,12.
K
Fα : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn, với bánh răng nghiêng. Tra bảng 6.14 TL1
K
Fα = 1,37
K
Fv
hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn
khớp khi tính về
uốn: TFheo CT 6.46 TL1
FF
WF
Fv
KKT
dbv
K
...2
..
1
1
1
Với
uavgv
WoFF
/...
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 31 Trường ĐHKT-KTCN
179,4/15015,2.73.006,0
F
v
= 5,6 (m/s)
1,1
37,1.12,1.36935.2
58.33.6,5
1
Fv
K
Suy ra K
F
= 1,1.1,12.1,37 = 1,688
Suy ra σ
Fcđ = 2.36935.1,688.0,6.0,89.3,4/(33.58.2) = 60 MPa
MPa [σ
Fcđ] = 267,4 MPa.
σ
Fbđ = 60.3,52/3,4=62 [σFbđ] =257 Mpa.
Vậy bánh răng cấp chậm đạt yêu cầu về độ bền uốn và độ bền tiếp xúc.
2.10 Kiểm nghiệm quá tải :
Adct 6.48 TL1
maxmax
][.
HqtHH
K
Theo CT 6.13TL1
1820650.8,2.8,2][
max
chH
2,2/
max
TTK
qt
=>
maxmax
][5042,2.340
HH
Vậy thỏa mãn quá tải về tiếp xúc.
Adct 6.49 TL1
maxmax
][.
FqtFF
K
Theo CT 6.14 TL1
520650.8,0.8,0][
max
chF
=>
maxmax
][1362,2.62
FF
Vậy thỏa mãn quá tải về uốn.
Bảng thông số bộ truyền bánh răng
Thông số
Cấp nhanh Cấp chậm
Bánh nhỏ Bánh lớn Bánh nhỏ Bánh lớn
Môđun m 2 2 2 2
Đường kính vòng lăn d
w
58 242 68,3 231,7
Đường kính vòng đỉnh d
a
62 246 72,3 235,7
Đường kính chân răng d
f
53 237 63,3 226,7
Chiều rộng vành răng b
w
33 33 45 45
Số răng Z 28 117 33 112
Khoảng cách trục a
w
150
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 32 Trường ĐHKT-KTCN
Phần V. Tính toán thiết kế trục và chọn then
1. Thiết kế trục
1.1 Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép C45 thƣờng hóa ,có
b
= 600 MPa (N/mm
2
), HB = 170-217
ứng suất xoắn cho phép [
] = 15…30 MPa với trục vào và lấy trị số nhỏ đối với trục vào của hộp
giảm tốc, lấy trị số lớn đối với trục ra của hộp giảm tốc.
1.2 – Tính sơ bộ trục
Tính đƣờng kính sơ bộ của các trục theo công thức:
Theo 10.9 TL1
)(])[2,0/(
3
mmTd
Với T : mômen xoắn
][
Ứng suất xoắn cho phép
Chọn
][
1
= 20 ;
][
2
=25 ;
][
3
= 30 (MPa)
--- Đối với trục 1 :
3
1
)20.2,0/(36935d
= 20,(mm)
--- Đối với trục 2 :
3
2
)25.2,0/(150813d
= 31,5 (mm)
--- Đối với trục 2 :
3
3
)30.2,0/(498319d
= 43,4 (mm)
Ta chọn d nhƣ sau :
1
d
= 20 (mm) ;
2
d
= 35 (mm) ;
3
d
= 45 (mm)
1.3. Tính gần đúng trục:
Từ đƣờng kính trục ở trên ta xác định chiều dày ổ lăn: Theo bảng 10.2 TL1
d
I
= 20 mm => b
01
= 15 mm
d
II
= 35 mm => b
02
= 21 mm
d
III
= 45 mm => b
03
= 25 mm
Tra bảng ta có các thông số nhƣ sau: Theo Bảng 10.3 Tl1
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp: k
1
= 12 mm
Khoảng cách từ mặt mút của ổ lăn quay đến thành trong của hộp: k
2
= 8 mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k
3
= 15 mm
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: h
n
= 18 mm
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 33 Trường ĐHKT-KTCN
Chiều dài mayơ bánh đai: l
m12
= (1,2…1,5)d = (24…30) Chọn l
m12
= 25 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ nhất trên trục I: l
m13
= (1,2…1,5)d = (24…30)mm .
Chọn l
m13
= 25 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ hai trên trục II: l
m22
= (1,2…1,5)d = (42..52,5)mm .
Chọn l
m22
= 45 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ ba trên trục II: l
m23
= (1,2…1,5)d = (42..52,5)mm .
Chọn l
m23
= 45 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ trên trục III: l
m32
= (1,2..1,5)d = (54…67,5) mm .Chọn l
m32
= 60 mm
Chiều dài mayơ khớp nối:
l
mkn
= (1,4
2,5)d
III
= (1,4
2,5).45 = (63…112,5) mm
Ta chọn l
mkn
= 90 mm
Khoảng cách giữa các gối đỡ và khoảng cách và khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực của đai
hoặc khớp nối:
Trục I:
Khoảng cách từ đai ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ:
Theo 10.14 TL1
)(561815
2
2125
2
3
0212
12
mmhk
bl
l
n
m
Khoảng cách từ gối đỡ B
01
đến bánh răng l
m13
trên trục I:
)(40812
2
1525
2
21
0113
13
mmkk
bl
l
m
Khoảng cách giữa các gối đỡ trên trục I:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 34 Trường ĐHKT-KTCN
)(802.402
1311
mmll
Trục II:
Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 2 trên trục II:
)(40
1322
mmll
Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 3 trên trục II:
Với:
)(5,62812
2
2560
2
21
0332
32
mmkk
bl
l
m
)(5,17521125,6280
021321123
mmbklll
Vậy khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ II là:
l
21
= l
23
+ l
32
= 175,5+ 62,5 = 238 (mm)
Trục III:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 35 Trường ĐHKT-KTCN
Khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ III là:
)(1252.5,622
3231
mmll
Chọn khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối:
)(5,901815)2590(5,0)(5,0
30333
mmhkbll
nmknC
Vậy khoảng cách từ ổ lăn đặt ở vị trí đầu đến điểm đặt lực của bộ xích tải:
)(5,2151255,90
333133
mmlll
C
Các lực tác dụng lên trục:
- Lực do đai tác dụng lên trục: F
rd
= 850 (N)
- Bánh răng cấp nhanh: theo CT 10.1 TL1
Lực vòng:
2
1
1
1
)(6,1273
58
36935.22
t
W
t
FN
d
T
F
Lực hƣớng tâm:
)(6068,14cos/7,24.6,1273cos/.
121
NtgtgFFF
tWtrr
Lực vòng trục:
)(5,3368,14.6,1273.
121
NtgtgFFF
taa
- Bánh răng cấp chậm:
Lực vòng:
4
1
3
)(2,4416
3,68
150813.22
t
W
t
FN
d
T
F
Lực hƣớng tâm:
)(21018,14cos/7,24.2,4416cos/.
343
NtgtgFFF
tWtrr
Lực vòng trục:
)(8,11668,14.2,4416.
343
NtgtgFFF
taa
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 36 Trường ĐHKT-KTCN
Sơ đồ lực không gian:
1.4 Tính toán trục:
1.4.1 Trục I
Ta có: F
rd
= 850 (N)
F
t1
= 1273,6 (N)
F
r1
= 606(N)
F
a1
=336,5
Phản lực ở các gối đỡ trục:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 37 Trường ĐHKT-KTCN
mAx
= 40F
r1
- 80F
By
- Ma
1
= 0
Có Ma
1
= (F
a1
.dw)/2 = 9758,5 Nmm
=>
NF
By
181
Mà
0
1
rByAyy
FFFF
F
Ay
= 425 N
mAy
= 56F
rd
– 40F
t1
+ 80F
Bx
= 0
=>
NF
Bx
8,41
Mà
0
1
BxtAxrdx
FFFFF
=>
NF
Ax
8,2081
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện a-a:
M
u a-a
= F
rd
.56 = 56.850 = 47600 (Nmm)
Tiết diện b-b:
M
u b-b
=
22
uxuy
MM
Trong đó:
)(167240.
)(724040.
NmmFM
NmmFM
Bxux
Byuy
)(5,743016727240
22
)(
NmmM
bbu
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện a-a và b-b theo công thức:
3
].[1,0
td
M
d
)/(63 2mmN
Tra bảng 10.5 TL1
Điều kiện trục ở tiết diện a-a:
22
75,0
jjtd
TMM
=
22
36935.75,047600
= 57349 (Nmm)
mmd 9,20
63.1,0
57349
3
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 38 Trường ĐHKT-KTCN
Điều kiện trục ở tiết diện b-b:
22
.75,0
jjtd
TMM
=
22
36935.75,05,7430
= 32838 (Nmm)
mmd 3,17
63.1,0
32838
3
Vậy điều kiện ở tiết diện a-a lấy 30 (mm) và tiết diện b-b lấy 32 (mm).
1.4.2 Trục II
Ta có: Ft
2
= 1273,6 (N)
F
r2
= 606 (N)
F
a2
= 336,5 (N)
F
t3
= 4416,2 (N)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 39 Trường ĐHKT-KTCN
F
r3
= 2101 (N)
F
a3
= 1166,8 (N)
Phản lực ở các gối đỡ trục:
mCx
= 238F
Dy
- 40F
r2
-175,5F
r3
–Ma
2
+Ma
3
= 0
Có Ma
2
= (F
a2
.dw1)/2 = 40716,5 Nmm
Ma
3
= (F
a3
.dw2)/2 = 39846,2 Nmm
=>
NF
Dy
8,1654
Mà
0
32
rrDyCyy
FFFFF
F
Cy
= 1052,2 N
mCy
= 40F
t2
– (135,5+40)F
t3
+ 238F
Dx
= 0
=>
NF
Dx
4,3042
Mà
0
32
ttDxCxx
FFFFF
=>
NF
Cx
2,100
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện (e-e):
M
u e-e
=
22
uxuy
MM
Trong đó:
)(400840.
)(4208840.
NmmFM
NmmFM
Cxux
Cyuy
)(42278400842088
22
)(
NmmM
eeu
Tiết diện f-f:
M
u f-f
=
22
uxuy
MM
Trong đó:
)(1901505,62.
)(1034255,62.
NmmFM
NmmFM
Dxux
Dyuy
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 40 Trường ĐHKT-KTCN
)(3,216457190150103425
22
)(
NmmM
ffu
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện e-e và f-f theo công thức:
3
].[1,0
td
M
d
)/(63 2mmN
Tra bảng 10.5 TL1
Điều kiện trục ở tiết diện e-e:
22
.75,0
jjtd
TMM
=
22
150813.75,042278
=137280(Nmm)
mmd 28
63.1,0
137280
3
Điều kiện trục ở tiết diện f-f:
22
.75,0
jjtd
TMM
=
22
150813.75,0207525
= 245204 (Nmm)
mmd 9,33
63.1,0
245204
3
Vậy điều kiện ở tiết diện e-e lấy 36 (mm) và tiết diện f-f lấy 36 (mm).
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 41 Trường ĐHKT-KTCN
1.4.3 Trục III
Ta có: F
t4
= 4416,2 (N)
F
r4
= 2101 (N)
F
a4
= 1166,8 (N)
F
kn
= 2T/D0 (N)
Tra bảng 16.10aTL1 D0 = 130
=> F
kn
= 2.498319/130 = 7666,4 N
Phản lực ở các gối đỡ trục:
mGx
= 62,5F
r4
- (62,5+62,5)F
Hy
+Ma
4
= 0
Có Ma
4
= (F
a4
.dw2)/2 = 135173,8 Nmm
=>
NF
Hy
9,2131
Mà
0
4
rHyGyy
FFFF
F
Gy
= 31 N
mGy
=62,5F
t4
+ (62,5+62,5)F
Hx
- (62,5+62,5+90,5)F
kn
= 0
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 42 Trường ĐHKT-KTCN
=>
NF
Hx
8,11008
Mà
0
4
kntHxGxx
FFFFF
=>
NF
Gx
6,7758
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện (k-k):
M
u k-k
=
22
uxuy
MM
Trong đó:
)(5,4849125,62.
)(5,19375,62.
NmmFM
NmmFM
Gxux
Gyuy
)(4849165,4849125,1937
22
)(
NmmM
kku
Tiết diện i-i:
M
u i-i
= 90,5.7666,4 = 693809 Nmm
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện k-k và i-i theo công thức:
3
].[1,0
td
M
d
)/(50 2mmN
Tra bảng 10.5 TL1
Điều kiện trục ở tiết diện k-k:
22
.75,0
jjtd
TMM
=
22
498319.75,0484916
=649141,7 (Nmm)
mmd 6,50
50.1,0
7,649141
3
Điều kiện trục ở tiết diện i-i:
22
.75,0
jjtd
TMM
=
22
498319.75,0693809
= 817075 (Nmm)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 43 Trường ĐHKT-KTCN
mmd 7,54
50.1,0
817075
3
Vậy điều kiện ở tiết diện k-k lấy 63 (mm) , i-i lấy 60 (mm)
1.5 - Tính chính xác trục:
Tính chính xác trục nên tiến hành cho các tiết diện chịu tải lớn có ứng suất tập trung.
Tính chính xác trục theo hệ số an toàn:
Đối với trục I
1.5.1 Về độ bền mỏi.
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk
sau:
Theo 10.19 TL1
][/.
22
ssssss
jj
jj
j
Tiết diện a-a:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M
j
jaj
max
;
0
mj
theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Thép C45 có
)/(600
2
mmN
b
Giới hạn mỏi và xoắn:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 44 Trường ĐHKT-KTCN
Giới hạn mỏi uốn:
)/(270600.45,045,0
2
1
mmN
b
Giới hạn mỏi xoắn:
)/(6,156600.58,058,0
2
11
mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w
0j
Wj =
5,265032/14,3.3032/
33
j
d
530116/
3
joj
dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMj
aj
/
47600/2650,5=18
5,3
5301.2
36935
2
0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số
và
theo vật liệu,
05,0
và
0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
yxdj
KKKK /)1/(
yxdj
KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx:
1
x
K
Chọn các hệ số:
,,,KK
K
= 1,5 ;
y
K
=1,65 ;
83,0
;
89,0
;
54,1K
05,165,1/)1189,0/54,1(
1,165,1/)1183,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
18.1,1
270
= 13,6
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
5,3.05,1
6,156
= 42,6
Vậy =>
2222
6,426,13/6,42.6,13][/. ssssss
jj
jj
j
= 13
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện a-a thỏa điều kiện bền mỏi.
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 45 Trường ĐHKT-KTCN
Tương tự ở tiết diện b-b:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M
j
jaj
max
;
0
mj
theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Thép C45 có
)/(600
2
mmN
b
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn:
)/(270600.45,045,0
2
1
mmN
b
Giới hạn mỏi xoắn:
)/(6,156600.58,058,0
2
11
mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w
0j
Wj =
321732/14,3.3232/
33
j
d
643416/
3
joj
dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMj
aj
/
7430,5/3217=2,3
9,2
6434.2
36935
2
0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số
và
theo vật liệu,
05,0
và
0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 46 Trường ĐHKT-KTCN
yxdj
KKKK /)1/(
yxdj
KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx:
1
x
K
Chọn các hệ số:
,,,KK
K
= 1,5 ;
y
K
=1,6 ;
83,0
;
89,0
;
54,1K
08,16,1/)1189,0/54,1(
23,16,1/)1183,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
6,2.23,1
270
= 84
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
9,2.08,1
6,156
= 50
Vậy =>
2222
5084/50.84][/. ssssss
jj
jj
j
= 42
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện b-b thỏa điều kiện bền mỏi.
1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh :
Theo CT 10.27 TL1
][3
22
td
Trong đó :
ch
Max
Max
dT
dM
8,0][
2,0/
1,0/
3
3
Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1
Tại tiết diện a-a :
d = 30mm ; Mmax = 47600 Nmm ; Tmax = 36935 Nmm ;
ch
= 340
=>
8,630.2,0/36935
6,1730.1,0/47600
3
3
Và
][
= 0,8.340 = 272
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 47 Trường ĐHKT-KTCN
22
8,6.36,17][
td
= 21 <
][
=> Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Tại tiết diện b-b :
d = 32mm ; Mmax = 17000 Nmm ; Tmax = 36935 Nmm ;
ch
= 340
=>
6,532.2,0/36935
2,532.1,0/17000
3
3
Và
][
= 0,8.340 = 272
22
6,5.32,5][
td
= 11 <
][
=> Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Đối với trục II
1.5.1 Về độ bền mỏi.
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk
sau:
Theo 10.19 TL1
][/.
22
ssssss
jj
jj
j
Tiết diện e-e:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M
j
jaj
max
;
0
mj
theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 48 Trường ĐHKT-KTCN
Thép C45 có
)/(600
2
mmN
b
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn:
)/(270600.45,045,0
2
1
mmN
b
Giới hạn mỏi xoắn:
)/(6,156600.58,058,0
2
11
mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w
0j
Wj =
458032/14,3.3632/
33
j
d
916016/
3
joj
dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMj
aj
/
42278/4580=9,2
2,8
9160.2
150813
2
0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số
và
theo vật liệu,
05,0
và
0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
yxdj
KKKK /)1/(
yxdj
KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx:
1
x
K
Chọn các hệ số:
,,,KK
K
= 1,5 ;
y
K
=1,65 ;
77,0
;
81,0
;
54,1K
15,165,1/)1181,0/54,1(
2,165,1/)1177,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
2,9.2,1
270
= 24
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
2,8.15,1
6,156
= 16,6
Vậy =>
2222
6,1624/6,16.24][/. ssssss
jj
jj
j
= 13
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 49 Trường ĐHKT-KTCN
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện e-e thỏa điều kiện bền mỏi.
Tương tự ở tiết diện f-f :
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M
j
jaj
max
;
0
mj
theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Thép C45 có
)/(600
2
mmN
b
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn:
)/(270600.45,045,0
2
1
mmN
b
Giới hạn mỏi xoắn:
)/(6,156600.58,058,0
2
11
mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w
0j
Wj =
458032/14,3.3632/
33
j
d
916016/
3
joj
dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMj
aj
/
216457/4580=42
2,8
9160.2
150813
2
0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số
và
theo vật liệu,
05,0
và
0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 50 Trường ĐHKT-KTCN
yxdj
KKKK /)1/(
yxdj
KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx:
1
x
K
Chọn các hệ số:
,,,KK
K
= 1,5 ;
y
K
=1,65 ;
77,0
;
81,0
;
54,1K
15,165,1/)1181,0/54,1(
2,165,1/)1177,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
42.2,1
270
= 5,3
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
2,8.15,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuyet_minh_huanks89_6396.pdf