Mục lục
Trang
Mục lục 1
Lời nói đầu 2
Đề tài thiết kế 3
Phần I:Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền 4
Phần II:Tính toán các bộ truyền 6
Phần III:Tính toán trục và then 16
Phần IV:Thiết kế gối đỡ ổ trục 34
Phần V: Cấu tạo vỏ hộp và các chi tiết máy khác 38
Phần VI: Nối trục 42
Phần VII:Bôi trơn hộp giảm tốc 43
Tài liệu tham khảo 44
44 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 6844 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế hộp giảm tốc hai cấp đồng trục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bảng 5-14 ta lấy
Vận tốc vòng
nằm trong phạm vi cho phép (nhỏ hơn vận tốc cho phép
-Tính đường kính của bánh lớn:
Đường kính bánh lớn được tính theo công thức:
với hệ số trượt .
.
Theo bảng 5-15, chọn đường kính bánh đai lớn theo tiêu chuẩn. Lấy =500mm.
Số vòng quay thực của trục bị dẫn:
vg/ph
sai lệch không quá 5% so với n2 nên không cầ chọn lại đường kính D2
3.Chọn sơ bộ khoảng cách trục A: theo bảng 5-16,
4.Định chính xác chiều dài đai và khoản cách trục A:
Chiều dài đai được tính theo công thức:
Lấy L theo tiêu chuẩn, theo bảng 5-12: L = 2650 mm.
Kiểm nghiệm số vòng chạy u trong 1 giây:
Xác định chính xác khoảng cách trục A [công thức (5-2)]
Kiểm tra: khoảng cách trục A vừa tìm được thỏa mãn điều kiện
Khoảng cách nhỏ nhất, cần thiết để mắc đai:
mm
Khoảng cách lớn nhất, cần thiết để tạo lực căng:
mm
5.Kiểm nghiệm góc ôm:
Góc ôm thỏa mãn điều kiện .
6. Xác định số đai Z cần thiết:
Chọn ứng suất căng ban đầu và theo trị số tra bảng 5-17 tìm được ứng suất có ích cho phép
Các hệ số: (tra bảng 5-6), (tra bảng 5-18), (tra bảng 5-19).
Số đai:
Lấy số đai Z = 3
7.Định các kích thước chủ yếu của bánh đai:
Chiều rộng bánh đai:
Với t = 20, S = 12,5 ( tra bảng 10-3)
.
Đường kính ngoài cùng của bánh đai:
bánh dẫn:
bánh bị dẫn:
với (theo bảng 10-3).
8.Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục R:
Lực căng ban đầu:
Lực tác dụng lên trục:
II. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh:
1.Chọn vật liệu chế tạo bánh răng:
Bánh nhỏ: thép 45 thường hóa,
HB = 200, phôi rèn (giả thuyết đường kính phôi dưới 100mm).
Bánh lớn: thép 35 thường hóa,
HB = 170, phôi rèn (giả thuyết đường kính phôi 100300mm).
2.Xác định ứng suất tiếp cho phép và ứng suất uốn cho phép:
a) Ứng suất tiếp xúc cho phép:
Số chu kỳ làm việc của bánh lớn
Trong đó: u – số lần ăn khớp của một răng khi bánh răng quay một vòng
- mômen xoắn, số vòng quay trong một phút và tổng số thời giờ bánh răng làm việc ở chế độ i
- mômen xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng (ở đây không tính đến mômen xoắn do quá tảitrong thời gian rất ngắn)
Vậy số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ cũng lớn hơn số chu kỳ cơ sở
Do đó hệ số chu kỳ ứng suất đối với cả hai bánh răng
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng lớn (bảng 3-9)
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng nhỏ
Để tính sức bền ta dùng trị số nhỏ là
b) Ứng suất uốn cho phép:
Số chu kỳ làm việc của bánh răng lớn
Trong đó: m – bậc đường cong mỏi uốn, lấy
Số chu kỳ làm việc của bánh răng nhỏ
Vậy cả và đều lớn hơn , do đó
Giới hạn mỏi uốn của thép 45 ; giới hạn mỏi uốn của thép 35 .
Hệ số an toàn n=1,5; hệ số tập trung ứng suất ở chân răng
Vì ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ mạch động cho nên tính ứng suất uốn cho phép bởi công thức sau:
Bánh lớn
Bánh lớn
3. Sơ bộ lấy hệ số tải trọng:
4.Chọn hệ số chiều rộng bánh răng:
5.Tính khoảng cách trục:
Khoảng cách trục được tính theo công thức:
Lấy
=> mm.
Lấy A= 155mm
6.Tính vận tốc vòng của bánh răng và chon cấp chính xác chế tạo bánh răng:
Ta có: m/s
Với vận tốc này, theo bảng 3-11 ta có thể chọn cấp chính xác cho bánh răng là cấp 9.
7.Định chính xác hệ số tải trọng K:
Chiều rộng bánh răng mm.
Lấy b = 65mm.
Đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ
mm80mm
Do đó .
Với theo bảng 3-12 tìm được .
Tính hệ số tập trung tải trọng thực tế:
Theo bảng 3-14 tìm được hệ số tải trọng động ( giả sử ).
Hệ số tải trọng:
So sánh kết quả này ít sai khác so với trị số dự đoán (K = 1,3) cho nên không cần tính lại khoảng cách trục A.
Như vậy có thể lấy chính xác A = 155mm.
8.Xác định môđun, số răng và góc nghiêng của răng:
Môđun pháp
mm.
Lấy = 2mm
Sơ bộ chọn góc nghiêng:β=150 cosβ=0,965
Tổng số răng của hai bánh
.
Số răng bánh nhỏ
Lấy
Trị số lớn hơn trị số giới hạn cho trong bảng 3-55.
Số răng bánh lớn
Lấy .
Tính chính xác góc nghiêng :
Vậy β=17o17’
Chiều rộng bánh răng b thỏa mãn điều kiện
mm
9.Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng:
Tính số răng tương đương:
Bánh nhỏ
Bánh lớn
Hệ số dạng răng (bảng 3-18):
bánh nhỏ y1=0,47
bánh lớn y2=0,517
Lấy hệ số
Kiểm nghiệm ứng suất uốn đối với bánh răng nhỏ được tính heo công thức:
đối với bánh răng lớn:
10.Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đội ngột trong thời gian ngắn:
Ứng suất tiếp xúc cho phép:
bánh nhỏ
bánh lớn
Ứng suất uốn cho phép:
bánh nhỏ
bánh lớn
Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc:
trong đó: Hệ số quá tải
=>
Ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số cho phép đối với cả bánh răng lớn và bánh răng nhỏ
Kiểm nghiệm sức bền uốn:
bánh nhỏ
bánh lớn
11.Các thông số hình học chủ yếu của bánh răng:
Môđun pháp .
Số răng Z1=28 ; Z2=110;
Góc ăn khớp
Góc nghiêng β=17017’
Đường kính vòng chia (vòng lăn)
;
Khoảng cách trục A = 155mm.
Chiều rộng bánh răng b = 65mm.
Đường kính vòng đỉnh răng
Đường kính vòng chân răng
12.Tính lực tác dụng lên trục:
Lực vòng: .
Lực hướng tâm:
Lực dọc trục:
III.Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm:
1.Chọn vật liệu:
Bánh nhỏ: thép 45 thường hóa, , ,
HB = 200, phối rèn (giả thiết đường kính phôi dưới 100mm).
Bánh lớn: thép 35 thường hóa, , ,
HB = 175, phôi rèn (giả thuyết đường kính phôi 100÷300mm).
2.Định ứng suất cho phép:
Số chu kỳ làm việc của bánh lớn:
=>
Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ:
Vì và đều lớn hơn số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc và đường cong mỏi uốn nên đối với bánh nhỏ và bánh lớn đầu lấy .
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn
Để định ứng suất uốn cho phép:
Lấy hệ số an toàn n = 1,5
Hệ số tập trung ứng suất ở chân răng (vì là phôi rèn, thép thường hóa),
Giới hạn mỏi của thép 45 là ,của thép 35 là .
Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ:
Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn:
3.Chọn sơ bộ hệ số tải trọng:K = 1.3
4.Chọn hệ số chiều rộng bánh răng:
5.Tính khoảng cách trục:A = 155
6.Tính vận tốc vòng của bánh răng và chon cấp chính xác chế tạo bánh răng:
Vận tốc vòng
Với vận tốc này có thể chế tạo bánh răng theo cấp chính xác là cấp 9.
7.Định chính xác hệ số tải trọng K:
Chiều rộng bánh răng mm
Lấy b = 70 mm.
Đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ
Do đó
Với theo bảng 3-12 tìm được .
Tính hệ số tập trung tải trọng thực tế:
Theo bảng 3-14 tìm được hệ số tải trọng động ( giả sử ).
Hệ số tải trọng:
So sánh kết quả này ít sai khác (sai lệch nhỏ hơn 5%) so với trị số dự đoán (K = 1.3) cho nên không cần tính lại khoảng cách trục A.
8.Xác định môđun, số răng và góc nghiêng của răng:
Môđun pháp
mm.
Lấy = 2mm
Sơ bộ chọn góc nghiêng ;
Tổng số răng của hai bánh
.
Số răng bánh nhỏ
Lấy
Trị số lớn hơn trị số giới hạn cho trong bảng 3-55.
Số răng bánh lớn
Lấy .
Tính chính xác góc nghiêng :
Vậy
Chiều rộng bánh răng b thỏa mãn điều kiện
mm
9.Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng:
-Tính số răng tương đương:
Bánh nhỏ
Bánh lớn
-Hệ số dạng răng (bảng 3-18):
bánh nhỏ
bánh lớn
-Lấy hệ số
Kiểm nghiệm ứng suất uốn đối với bánh răng nhỏ được tính heo công thức:
Kiểm nghiệm ứng suất uốn đối với bánh răng lớn:
.
10.Các thông số hình học chủ yếu của bánh răng:
+Môđun pháp .
+Số răng Z1=38;Z2=110;
+Góc ăn khớp α=200
+Góc nghiêng β=17017’
+Đường kính vòng chia (vòng lăn)
;
+Khoảng cách trục A = 155 mm.
+Chiều rộng bánh răng b = 70 mm.
+Đường kính vòng đỉnh
+Đường kính vòng chân răng
12.Tính lực tác dụng lên trục:
Lực vòng:
Lực hướng tâm:
Lực dọc trục:
Phần III:TÍNH TOÁN TRỤC VÀ THEN
I.Tính trục:
1. Chọn vật liệu cho trục:
- Vật liệu làm trục phải có độ bền cao, ít tập trung ứng suất, có thể nhiệt luyện được và dễ gia công. Thép hợp kim là những vật liệu chủ yếu để chế tạo trục. Vì hộp giảm tốc chịu tải trọng trung bình nên ta chọn loại thép 45 (thường hóa) có giới hạn bền :
2. Tính đường kính sơ bộ của trục:
Đường kính sơ bộ của trục được tính theo công thức:
Trong đó :
d - là đường kính trục (mm)
C - hệ số phụ thuộc vào ứng xuất xoắn cho phép đối với đầu trục và truyền trục chung, lấy C = 120
N - công suất truyền của trục
n - số vòng quay trong 1 phút của trục
+ Đối với trục I:
N1 = 5,66 (Kw)
n1 = 478 (vòng/phút)
+ Đối với trục II :
N2 = 5,38 (Kw)
n2 = 165 (vòng/phút)
+ Đối với trục III :
N3 = 5,11(Kw)
n3 = 57 (vòng/phút)
Đề chuẩn bị cho bước tính gần đúng, trong ba trị số , , ở trên ta có thể lấy trị số d2=38.34 để chọn loại ổ bi đỡ chặn cỡ trung bình tra bảng 17P ta có được chiều rộng của ổ
B = 23 mm.
3.Tính gần đúng trục:
Bảng 7.1 ta chọn các kích thước như sau
Tính gần đúng chiều dài trục:
Để tính chiều dài của trục ta chọn các kích thước sau:
Khe hở giữa các bánh răng
10 ( mm )
Khe hở giữa bánh răng và thành hộp
10 ( mm )
Khoảng cách từ thành trong của hộp đến thành trong của ổ lăn
10 ( mm )
Chiều rộng ổ lăn
23 ( mm )
Chiều cao nấp ổ và đầu bu lông
15 ( mm )
Khe hở giữa bulông và bánh đai
15 ( mm )
Chiều rộng đai
65(mm )
Chiều rộng bánh răng cấp nhanh
65 (mm )
Chiều rộng bánh răng cấp chậm
70 (mm )
Khoảng cách giữa các chi tiết quay
10 (mm )
Tổng hợp các kích thước trên, ta tìm được chiều dài các đoạn trục cần thiết và khoảng cách giữa các gối đỡ: l = 84mm, a = 64mm, b = 163,5mm, c =66,5mm (h.vẽ)
Các thành phần lực tác dụng trong các bộ truyền:
a.Trục I:
Ta có các lực:
Rd=1339 N; P1=2827 N;
Pa1=879,6 N; Pr1=1077,6 N;
Tính phản lực tại các gối:
Xét mặt phẳng y0z có ,
∑MA= -Rdl – Pr1a + RBy2a – Pa1=0
=>
∑Y=0 =>Rd - RAy -Pr1+RBy=0
=>RAy =RBy + Rd -Pr1 =1901,5 (N)
Xét mặt phẳng x0z có
∑X=0 =>RAx=1413,5 (N)
Mômen uốn tại các tiết diện nguy hiểm:
Tại tiết diện (1-1):
=>
Tại tiết diện (2-2):
=>
Tính đường kính trục tại hai tiết diện (1-1) và (2-2): theo công thức:
trong đó:
Theo bảng (7-2) trang 119 tài liệu [3] ta chọn [] = 50 (N/mm2)
Đường kính trục tại tiết diện (1-1):
Có
Đường kính trục ở tiết diện 2 – 2
Đường kính ở tiết diện 1 – 1 lấy d1– 1 = 35 mm ( ngõng trục lắp ổ ) và đường kính ở tiết diện 2 – 2 lấy d2 – 2 = 38 mm lớn hơn giá trị tính vì trục có rãnh then. Chọn đường kính lắp ổ lăn d = 35 mm
b.Trục II:
Ta có các lực:
P2=2827 N; Pa2=879,6 N; Pr2=1077,6 N;
P3=7785 N; Pa3=2414 N; Pr2=2970 N;
Tính phản lực tại các gối:
Xét mặt phẳng y0z có ,
∑MC= – Pa2 + Pr2.a +Pr3(a+b)+ Pa3 - RDy(a+b+c)=0
=>
∑Y=0 =>-RCy + Pr2 + Pr3 -RDy=0
=>RCy = Pr2 + Pr3 -RCy =1530,4 (N)
Xét mặt phẳng x0z có
∑X=RCX –P2+P3 – RDx =0
=>Rcx=P2 + RDx –P3 =450,7 (N)
Mômen uốn tại các tiết diện nguy hiểm:
Tại tiết diện (3-3):
=>
Tại tiết diện (4-4):
=>
Tính đường kính trục tại hai tiết diện (3-3) và (4-4): theo công thức:
trong đó:
Theo bảng (7-2) trang 119 tài liệu [3] ta chọn [] = 50 (N/mm2)
Đường kính trục tại tiết diện (3-3):
Có
Đường kính trục ở tiết diện 4-4
Đường kính ở tiết diện 3-3 lấy d3-3 = 42mm lớn hơn giá trị tính vì trục có rãnh và đường kính ở tiết diện 4-4 lấy d4-4 = 50 mm lớn hơn giá trị tính vì trục có rãnh then. Chọn đường kính lắp ổ lăn d = 40 mm
c.Trục III:
Ta có các lực:
P4=7785 N; Pa4=2414 N; Pr4=2970 N;
Tính phản lực tại các gối:
Xét mặt phẳng y0z có ,
∑ME= Pa4 - Pr4.c -RFy2c=0
=>
∑Y=0 =>REy - Pr4 –RFy=0
=>REy =Pr4 +RFy =3572,3 (N)
Xét mặt phẳng x0z có
∑X=-REX +RFx =0
=>REx= RFx =3802,5 (N)
Mômen uốn tại các tiết diện nguy hiểm:
Tại tiết diện (5-5):
=>
Tính đường kính trục tại tiết diện (5-5): theo công thức:
trong đó:
Theo bảng (7-2) trang 119 tài liệu [3] ta chọn [] = 50 (N/mm2)
Đường kính trục tại tiết diện (5-5):
Có
Đường kính ở tiết diện 5-5 lấy d5–5 = 60 mm lớn hơn giá trị tính vì trục có rãnh then. Chọn đường kính lắp ổ lăn d = 55 mm
4.Tính chính xác trục:
Trục I :
Chọn d = 35 để lắp ổ, tại mặt cắt 2-2 chọn d = 38 để lắp then, tra bảng 7-23 chọn then có
b = 12 mm , h = 8mm, t = 4,5 mm , t1 = 3,6 mm , k = 4,4 mm
Theo công thức 7- 5 ta có
Vì trục quay nên ứng suất pháp thay đổi theo chu kỳ đồi xứng
,
Vậy
Vì bộ truyền làm việc 1 chiều nên ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ mạch động
Giới hạn mỏi uốn và xoắn ( với trục bằng thép 45 tôi có N/mm2 )
N/mm2
N/mm2
W = 4660mm3 (Tra bảng 7-3b)
N/mm2
Với W0 = 10040 mm3
N/mm2
Chọn giới hạn mỏi ứng với chu kỳ mạch động của thép cacbon trung bình
Hệ số tăng bền
Theo bảng 7-4 chọn ,
Theo bảng 7-8 chọn
Hệ số tập trung ứng suất tại rảnh then
Các thông số
Tập trung ứng suất do lắp căng trên bề mặt, lấy P≥30N/mm2
Tra bảng 7-10 ta có
Thay các giá trị trên vào công thức tính
Vậy hệ số an toàn
Vậy thỏa điều kiện
Vậy d2-2 = 38 mm
Trục II:
Tại mặt cắt 3-3
Chọn d = 40 để lắp ổ lăn, chọn d = 42 mm để lắp then.
Tra bảng 7-23 chọn then có b = 14 mm , h = 9mm, t = 5 mm , t1 = 4,1mm , k = 5mm
Theo công thức 7- 5 ta có
Vì trục quay nên ứng suất pháp thay đổi theo chu kỳ đồi xứng
,
Vậy
Vì bộ truyền làm việc 1 chiều nên ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ mạch động
Giới hạn mỏi uốn và xoắn ( với trục bằng thép 45 tôi có N/mm2 )
N/mm2
N/mm2
W = 6450 mm3 (Tra bảng 7-3b)
N/mm2
Với W0 = 13720mm3
N/mm2
Chọn giới hạn mỏi ứng với chu kỳ mạch động của thép cacbonn trung bình
Hệ số tăng bền
Theo bảng 7-4 chọn ,
Theo bảng 7-8 chọn
Hệ số tập trung ứng suất tại rảnh then
Các thông số
Tập trung ứng suất do lắp căng trên bề mặt, lấy
Tra bảng 7-10 ta có
Thay các giá trị trên vào công thức tính
Vậy hệ số an toàn
Vậy thỏa điều kiện
Vậy d = 47 mm
Tại mặt cắt 4-4
Chọn d = 50 mm để lắp then, tra bảng 7-23 chọn then có b = 16 mm , h = 10 mm, t = 5 mm , t1 = 5,1mm , k = 6,2 mm
Theo công thức 7- 5 ta có
Vì trục quay nên ứng suất pháp thay đổi theo chu kỳ đồi xứng
,
Vậy
Vì bộ truyền làm việc 1 chiều nên ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ mạch động
Giới hạn mỏi uốn và xoắn ( với trục bằng thép 45 tôi có N/mm2 )
N/mm2
N/mm2
W = 10650 mm3 (Tra bảng 7-3b)
N/mm2
Với W0 = 22900mm3
N/mm2
Chọn giới hạn mỏi ứng với chu kỳ mạch động của thép cacbonn trung bình
Hệ số tăng bền
Theo bảng 7-4 chọn ,
Theo bảng 7-8 chọn
Hệ số tập trung ứng suất tại rảnh then
Các thông số
Tập trung ứng suất do lắp căng trên bề mặt, lấy P≥30N/mm2
Tra bảng 7-10 ta có
Thay các giá trị trên vào công thức tính
Vậy hệ số an toàn
Vậy thỏa điều kiện
Vậy d = 50 mm
Trục III:
Chọn d =60 mm để lắp then, tra bảng 7-23 chọn then có b = 18 mm , h = 121mm, t = 5,5 mm , t1 = 5,6 mm , k = 6,8 mm
Theo công thức 7- 5 ta có
Vì trục quay nên ứng suất pháp thay đổi theo chu kỳ đồi xứng
,
Vậy
Vì bộ truyền làm việc 1 chiều nên ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ mạch động
Giới hạn mỏi uốn và xoắn ( với trục bằng thép 45 tôi có N/mm2 )
N/mm2
N/mm2
W = 18760 mm3 (Tra bảng 7-3b)
N/mm2
Với W0 = 40000 mm3
N/mm2
Chọn giới hạn mỏi ứng với chu kỳ mạch động của thép cacbonn trung bình
Hệ số tăng bền
Theo bảng 7-4 chọn ,
Theo bảng 7-8 chọn
Hệ số tập trung ứng suất tại rảnh then
Các thông số
Tập trung ứng suất do lắp căng trên bề mặt, lấy P≥30N/mm2
Tra bảng 7-10 ta có
Thay các giá trị trên vào công thức tính
Vậy hệ số an toàn
Vậy thỏa điều kiện
Vậy d = 55 mm
II.Tính then :
Để cố định bánh răng theo phương tiếp tuyến hay để truyền momen và truyền chuyển động từ trục đến bánh răng ta dùng then
1.Tính then tại trục I:
Để lắp then đường kính trục I là d = 38 mm tra bảng 7-23 chọn then có b = 12 mm ,
h = 8mm, t = 4,5 mm , t1 = 3,6 mm , k = 4,4 mm
chiều dài của then
Kiểm nghiệm sức bền dập theo công thức 7-11
Với
Tra bảng 7-20 ứng suất mối ghép cố định ,tải trọng va đập nhẹ ta chọn thép
[s]d = 100 N/mm2
[s]d > sd thỏa điều kiện dập khi truyền tải
Kiểm nghiệm sức bền cắt theo công thức 7-12
Tra bảng 7-21 chọn
[t]c = 87 N/mm2
Vậy thỏa điều kiện bền cắt [t]c > tc
2.Tính then tại trục II:
Tại mặt cắt 3-3
Để lắp then đường kính trục II là d = 42 mm ,tra bảng 7-23 chọn then có b = 14 mm ,
h = 9 mm, t = 5 mm , t1 = 4,1mm , k = 5 mm
chiều dài của then
kiểm nghiệm sức bền dập theo công thức 7-11
Với
Tra bảng 7-20 ứng suất mối ghép cố định ,tải trọng va đập nhẹ ta chọn thép
[s]d = 100 N/mm2
[s]d > sd thỏa điều kiện dập khi truyền tải
Kiểm nghiệm sức bền cắt theo công thức 7-12
Tra bảng 7-21 chọn
[t]c = 87 N/mm2
Vậy thỏa điều kiện bền cắt [t]c > tc
Tại mặt cắt 4-4
Chọn d = 50 mm để lắp then, tra bảng 7-23 chọn then có b = 16 mm , h = 10 mm, t = 5 mm , t1 = 5,1 mm , k = 6,2 mm
Chiều dài của then
Kiểm nghiệm sức bền dập theo công thức 7-11
Với
Tra bảng 7-20 ứng suất mối ghép cố định ,tải trọng va đập nhẹ ta chọn thép
[s]d = 100 N/mm2
[s]d > sd thỏa điều kiện dập khi truyền tải
Kiểm nghiệm sức bền cắt theo công thức 7-12
Tra bảng 7-21 chọn
[t]c = 87 N/mm2
Vậy thỏa điều kiện bền cắt [t]c > tc
3.Tính then tại trục III:
Chọn d = 60 mm để lắp then, tra bảng 7-23 chọn then có b = 18 mm , h = 11 mm, t = 5,5 mm , t1 = 5,6 mm , k = 6,8 mm
Chiều dài của then
Kiểm nghiệm sức bền dập theo công thức 7-11
Với
Tra bảng 7-20 ứng suất mối ghép cố định ,tải trọng va đập nhẹ ta chọn thép
[s]d = 100 N/mm2
[s]d > sd thỏa điều kiện dập khi truyền tải
Kiểm nghiệm sức bền cắt theo công thức 7-12
Tra bảng 7-21 chọn
[t]c = 87 N/mm2
Vậy thỏa điều kiện bền cắt [t]c > tc
Bảng 5 : Thông số của then trên các trục
Trục
Tiết diện then
bxh
Chiều dài then
l
t
( mm)
t1
(mm)
k
(mm)
Kiểm nghiệm diều kiện bền dập ( N/mm2)
Kiểm nghiệm diều kiện bền cắt( N/mm2)
I
12x8
56
4,5
3,6
4,4
23,3
40,62
II
14x9
56
5
4,1
5
51,13
18,26
II
16x10
63
5
5,1
6,2
31,9
12,36
III
18x11
63
5,5
5,6
6,8
61,62
25,17
Phần IV: THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC
I. Chọn ổ lăn
Tất cả các trục của hộp giảm tốc có lực dọc trục tác dụng lên nên ta chọn ỗ đỡ chặn
Sơ đồ chọn ổ cho trục I
Dự kiến chọn trước góc (kiểu 36000)
Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức (8-1)
Cbảng
Cbảng – là hệ số khả năng làm việc tính theo bảng
ở đây: n = 478 (vg/ph): tốc độ quay trên trục I
h = 19200 giờ, bằng với thới gian phục vụ của máy.
Q : tải trọng tương đương.(daN)
Theo công thức (8-6) có Q = (KV.R + m.At).Kn.Kt
Hệ số m = 1,5 ; bảng (8-2) tài liệu [3] trang 161
Kt = 1 tải trọng tĩnh, bảng (8-3) tài liệu [3] trang 162.
Kn = 1 nhiệt độ làm việc dưới 1000 , bảng (8-4) tài liệu [3] trang 162.
KV = 1 vòng trong của ổ quay, bảng (8-5) tài liệu [3] trang 162
Tổng lực chiều trục : At = SA + Pa1 – SB = 883,2+879,6-807 = 955,8 N
Lực At >0, chỉ có ổ tại B chịu lực dọc trục.
Tải trọng tương đương : QB =(KVRB + mAt)KnKt = (1.2165+ 1,5.955,8)1.1 = 3598,7 N
QB = 359,87 daN
C = Q(nh)0,3 = 359,87. (478.19200)0,3 = 44153,4
Ứng với đường kính d = 35, bảng 17P trang (346-347) lấy loại ổ ký hiệu (36307) ổ bị đợ chặn, cở trung. Cbảng = 46000, Q = 3050 Đường kính ngoài của ổ D = 80 mm, chiều rộng ổ
B = 21 mm. Ổ bi của gối đỡ A cũng lấy cỡ như trên.
Sơ đồ chọn ổ trục cho trục II.
Dự kiến chọn trước góc (kiểu 36000)
Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức (8-1)
Cbảng
Cbảng – là hệ số khả năng làm việc tính theo bảng
Trong đó : n = 165 (vg/ph): tốc độ quay trên trục II
h = 19200 giờ, bằng với thới gian phục vụ của máy.
Q : tải trọng tương đương.(daN)
Theo công thức (8-6) có Q = (KV.R + m.At).Kn.Kt
Hệ số m = 1,5 tra trong bảng (8-2) tài liệu [3] trang 161
K = 1 tải trọng tĩnh. Tra trong bảng (8-3) tài liệu [3] trang 162.
Kn = 1 nhiệt độ làm việc dưới 1000 . tra trong bảng (8-4) tài liệu [3] trang 162.
KV = 1 vòng trong của ổ quay. Tra trong bảng (8-5) tài liệu [3] trang 162
Tổng lực chiều trục
At = SC + Pa3 – Pa2 – SD = 594,7+2414–879,6 – 2224 = -94,4 N
Lực At <0,chỉ có ổ C chịu lực dọc trục.
QC = (KVRC + mAt)KnKt = (1.159,54+ 1,5.9,44)1.1 = 1737 (N)
QC =173,7(daN)
QD=(KVRD + mAt)KnKt=(1.596,58+1,5.9,44)1.1=6107,4 (N)
QD=610,74(daN)
Vì QD > QC nên ta chọn ổ cho gối đỡ D còn ổ của gối đỡ C lấy cùng kích thước với gối đỡ D để tiện việc chế tạo và lắp ghép.
C = Q.(n.h)0,3 = 610,74. (165.19200)0,3 = 54462
Ứng với đường kính d = 40, bảng 17P trang (346-347) lấy loại ổ ký hiệu (36308) ổ bi đỡ chặn, cở trung. Cbảng = 64000, Q =2900. Đường kính ngoài của ổ D =90 mm, chiều rộng ổ B = 23 mm.
Ổ lăn ở gối đỡ C cũng lấy cũng cở trên.
Sơ đồ chọn ổ cho trục III
Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức (8-1)
Cbảng
Cbảng – là hệ số khả năng làm việc tính theo bảng
Trong đó : n = 57 (vg/ph): tốc độ quay trên trục II
h = 19200 giờ, bằng với thới gian phục vụ của máy.
Q : tải trọng tương đương.(daN)
Theo công thức (8-6) có Q = (KV.R + m.At).Kn.Kt
Hệ số m = 1,5 tra trong bảng (8-2) tài liệu [3] trang 161
K = 1 tải trọng tĩnh. Tra trong bảng (8-3) tài liệu [3] trang 162.
Kn = 1 nhiệt độ làm việc dưới 1000 . tra trong bảng (8-4) tài liệu [3] trang 162.
KV = 1 vòng trong của ổ quay. Tra trong bảng (8-5) tài liệu [3] trang 162
Tổng lực chiều trục
At = SC – Pa4 – SD = 1944,8-2144-1435,1 = – 1634,3 N
Lực At <0 nên chỉ có ổ E chịu lực dọc trục.
QE = (KVRE + mAt)KnKt = (1. 1944,8+ 1,5.1634,3)1.1 = 4396,25N
QE = 4396,25 N hoặc 439,625 daN
C = Q(nh)0,3 = 439,625(57.19200)0,3 = 28499,4
Ứng với đường kính d = 55 mm tra trong bảng 17P trang (346-347) lấy loại cở nhẹ , ký hiệu (36211) , Cbảng = 64000, Q = 3500. Đường kính ngoài của ổ D = 100 mm, chiều rộng ổ B = 21 mm.
Ổ lăn ở gối đỡ F cũng lấy cũng cở trên.
Bảng 6: Thông số ổ lăn trên các trục
Trục
Ký hiệu ổ
d (mm)
D (mm)
B (mm)
Cbảng
Q (daN)
I
36307
35
80
21
41000
1900
II
36308
40
90
23
60000
2900
III
36211
55
100
21
64000
3500
II.Cố định trục theo phương pháp dọc trục :
Để có trục theo phương pháp dọc trục ta dùng nắp ổ và điều chỉnh khe hở của ổ bằng các tấm đệm kim loại giữa nắp hộp và thân hộp giảm tốc. Nắp của ổ lắp với hộp giảm tốc bằng vít, loại này dễ chế tạo và lắp ghép.
III. Bôi trơn ổ lăn :
Bộ phận ổ được bôi trơn bằng mỡ, vì vận tốc bánh răng thấp không thể dùng phương pháp bắn tóe để dẫn dầu trong hộp vào bôi trơn các bộ phận ổ. Theo bảng (8-28) tài liệu [3] trang 198 có thể dùng mỡ loại ‘л’ ứng với nhiệt độ 0C và vận tốc dưới 1500 vg/ph. Lượng mỡ dưới 2/3 chỗ rộng của bộ phận ổ.
IV.Che kín ổ lăn :
Để che kín các đầu trục nhô ra, tránh sự xâm nhập của môi trường vào ổ và ngăn mợ chảy ra ngoài ta dùng loại vòng phớt. Chọn theo bảng (8-29) tài liệu [1] trang 203.
PHẦN V :CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CHI TIẾT MÁY KHÁC
I.cấu tạo vỏ hộp
- Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ bảo đảm vị trí tương đối giũa các chi tiết và các bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, đựng dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết tránh bụi.
- Vật liệu là gang xám GX 15-32.
- Bề mặt ghép của vỏ hộp đi qua đường tâm trục để việc lắp ghép các chi tiết thuận tiện.
- Bề mặt lắp nắp và thân được cạo sạch hoặc mài, để lắp sít , khi lắp có một lớp sơn lỏng hoặc sơn đặc biệt.
- Mặt đáy hộp giảm tốc nghiêng về phía lỗ tháo dầu với độ dốc khoảng 1o.
- Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thước cơ bản như sau :
Theo bảng (10-9) tài liệu [1] trang 268 cho phép xác định kích thước và các phần tử khác của vỏ hộp.
- Đường kính bu lông vòng chọn theo trọng lượng của hộp giảm tốc, với khoảng cách trục a của 2 cấp 250x340. tra trong bảng (10-11a) và (10-11b) tài liệu [1] trang (275-276) chọn bu lông M12.
- Số lượng bu lông nền : theo bảng (10-13) tài liệu [1] trang 277 ta lấy n=6
Bảng 10 : Thông số hộp giảm tốc
Tên gọi
Số liệu (mm)
Chiều dày thân hộp δ
δ =
Chiều dày thành nắp
δ1=9
Chiều dày bích dưới của thân hộp b
b=1,5 δ=12
Chiều dày mặt bích trên của nắp hộp b1
Chiều dày phần đế:
-Không có phần lồi
-Có phần lồi
P=2,35δ=19
P1=1,5 δ=12 ;P2=(2,5÷2,75) δ=22
Chiều dày gân ở thân hộp m
Chiều dày gân ở nắp hộp m1
Đường kính bu lông nền dn
Đường kính bu lông khác:
+ Ở cạnh ổ d1
+ Ghép các mặt bích nắp và thân d2
+ Ghép nắp ổ d3
+ Ghép nắp cửa thăm d4
d1 = 0,7dn = 12
d2 = 0,5dn = 8
d3 = 0,4dn = 8
d4 = 0,4 dn =8
Khoảng cách từ mặt ngoài của vỏ đến tâm bulông dn,d1,d2
C1=19
C2=16
Chiều rộng mặt bích K,(không kể chiều dày thân hoặc nắp hộp)
K=C1+C2=35
Kích thước phần lồi
Rδ=20;r1=0,2.C2=4
Chiều cao h để lắp bu lông d1
H=25
Khoảng cách từ mép lỗ lắp ổ đến tâm bu lông d1
36
Chiều rộng mặt bích chỗ lắp ổ
37,5
Các đường kính D, D1,và D2
D=80;90;100;
D1=100;110;120;
D2=125;135;150;
Các khe hở nhỏ nhất của bánh răng và thành trong hộp
a=1,2 δ=9,6
Đường kính bu lông vòng d
12
Số lượng bu lông nền
6
II.Các chi tiế khác :
1.Vòng chắn dầu
Không cho dầu mỡ tiếp xúc.
2. Chốt định vị
Chốt dịnh vị hình côn d = 8mm chiều dài l = 58 mm
3. Nắp quan sát
Nắp quan sát tra bảng 10-12 trang 277 [1] ta lấy:
A
(mm)
B
(mm)
A1
(mm)
B1
(mm)
C
(mm)
K
(mm)
R
(mm)
Vít
Số lương vít
100
75
150
100
125
87
12
M8x22
4
4. Nút thông hơi:
Các thông số trong bảng 18.6 trang 93 [2]:
A
B
C
D
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
M27x2
15
30
15
45
36
32
6
4
10
8
22
6
32
18
36
32
5. Nút tháo dầu:
Chọn M20x2.Các thông số trong bảng 10-14 trang 278
d
b
m
f
L
e
q
D
S
D0
M20x2
1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hop giam toc hai cap dong truc.doc
- Ban Ve A0.dwg