Đồ án Thiết kế lưới khống chế toạ độ

MỤC LỤC

→Ω←

 

PHẦN I: MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU THIẾT KẾ LƯỚI

TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM KHU ĐO Trang 1

I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU THIẾT KẾ LƯỚI Trang 1

1 Mục đích thiết kế lưới . Trang 1

2 Yêu cầu thiết kế lưới Trang 1

II TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM KHU ĐO Trang 1

1 Vị trí địa lý Trang 1

2 Điều kiện tự nhiên Trang 1

3 Kinh tế Xã Hội Trang 2

4 Cấp khó khăn và tỉ lệ bản đồ cần thành lập Trang 3

 

 

PHẦN II: THIẾT KẾ LƯỚI KHỐNG CHẾ TOẠ ĐỘ Trang 4

I CƠ SỞ TOÁN HỌC Trang 4

II CÁC VẤN ĐỀ VỀ LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG Trang 5

III LƯỚI ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ Trang 5

1 Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật . Trang 5

2 Phương pháp tiến hành Trang 6

3 Số liệu và kết quả tính toán . Trang 9

IV LƯỚI ĐỊA CHÍNH THIẾT KẾ THEO GPS Trang 13

1 Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật . Trang 13

2 Phương pháp tiến hành Trang 14

3 Số liệu và kết quả tính toán . Trang 17

IV LƯỚI ĐỊA CHÍNH THIẾT KẾ ĐO GÓC CẠNH Trang 21

1 Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật . Trang 21

2 Phương pháp tiến hành Trang 22

3 Số liệu và kết quả tính toán . Trang 24

 

PHẦN III: TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH Trang 31

I KHÁI QUÁT . Trang 31

1 Bảng lương ngoại nghịệp . Trang 31

2 Bảng lương nội nghiệp . Trang 32

II CHI PHÍ THÀNH LẬP LƯỚI ĐCCS . Trang 32

1 Thiết bị phục vụ thành lập lưới ĐCCS Trang 32

2 Dụng cụ phục vụ thành lập lưới ĐCCS Trang 33

3 Vật liệu phục vụ thành lập lưới ĐCCS Trang 35

4 Tổng kết chi phí vật tư . Trang 37

5 Dự toán giá thành đo GPS . Trang 37

6 Tổng dự toán giá thành lưới ĐCCS Trang 37

 

 

III CHI PHÍ THÀNH LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH Trang 38

1 Chi phí chọn mốc,chon mốc, xây tường, tiếp điểm Trang 38

2 Thiết bị phục vụ thành lập lưới Địa Chính Trang 40

3 Chi phí lưới Địa Chính đo góc cạnh . Trang 40

4 Chi phí lưới Địa Chính đo GPS. Trang 44

5 Tổng kết các phương án Trang 46

6 Lựa chọn phương án . Trang 46

 

PHẦN IV: TỔ CHỨC THI CÔNG

I ĐỊNH MỨC, ĐỊNH BIÊN LƯỚI ĐCCS VÀ ĐỊA CHÍNH Trang 47

1 Định mức của lưới ĐCCS mức khó khăn 1 Trang 47

2 Định biên của lưới ĐCCS . Trang 47

3 Định mức của lưới Địa Chính mức khó khăn 2 Trang 47

2 Định biên của lưới Địa Chính Trang 48

4 Tổng kết công vịêc . Trang 48

6 Bố trí tiến độ thi công bằng sơ đồ ngang Trang 50

7 Biểu đồ nhân lực Trang 51

8 Lập lịch đo GPS cho lưới ĐCCS Trang 52

9 Lập lich đo GPS cho lưới Địa Chính Trang 54

 

 

 

doc61 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3213 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế lưới khống chế toạ độ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phương phương vị ≤ 5” 5 Sai số trung phương phương vị dưới 400m ≤ 10” _ Lưới phải được đo nối với ít nhất 2 điểm toạ độ nhà nước có độ chính xác từ hạng IV trở lên. _ Phải có các cặp điểm thông hướng. vị trí chọn điểm thông thoáng, quang đãng cách các trạm phát sóng 500m. _ Trong đồ án này em thiết kế lưới Địa Chính đo bằng phương pháp GPS là các cặp điểm thông hướng rải trên khu đo. Mỗi cặp điểm hình thành nên một cạnh có chiều dài từ 400 - 600m. 2) Phương pháp tiến hành _ Tương tự như tính toán trong lưới Địa Chính Cơ Sở. _ Sau khi bố trí các điểm Địa Chính trên bản đồ theo đồ hình sau: _ Ta tiến hành trích tọa độ phẳng của các điểm đó trên bản đồ (x,y) và chuyển tọa độ phẳng này sang tọa độ trắc địa (B,L,H) bằng phần mềm Geotool đã được cung cấp. _ Tiếp đến ta chuyển tọa độ trắc địa trên sang tọa độ không gian (X,Y,Z) bằng các công thức sau: X = (N+H)cos(B)cos(L) Y = (N+H)cos(B)sin(L) Z = {N(1-e2)}sin(B ) Với a: độ dài bán trục lớn N: bán kính cung pháp thứ nhất B: vĩ độ trắc địa L: kinh độ trắc địa H: cao độ _ Với lưới này ta sẽ có 6 điểm với các thành phần tọa độ X,Y,Z tương ứng _ Lập ma trận hệ số A với các hệ số +1,-1,0 vì lưới có 6 cạnh và 2 điểm cấp cao nên ma trận A sẽ có kích thước là [18 12] _ Lập ma trận trọng số P là một ma trận đường chéo có dạng như sau: 0 0 ……………………… 0 0 0 0 0 ……………………… 0 0 0 0 0 ……………………… 0 0 0 …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… 0 0 0 ……………………… 0 0 0 0 0 ……………………… 0 0 0 0 0 ……………………… 0 0 _ Vì lưới có 6 cạnh nên sẽ có 6 giá trị ΔXij, 6 giá trị ΔYij và 6 giá trị ΔZij nên ma trận P có kích thước [18 18] Với ΔXij = Xj – Xi ΔYij = Yj – Yi ΔZij = Zj – Zi _ Lập ma trận chuẩn tắc N = ATPA kích thước N là [12 12] _ Lập ma trận trọng số đảo Q = N-1 kích thước Q là [12 12] _ Tính sai số trung phương vị trí điểm i trong không gian: _Tính sai số trung phương vị trí mặt bằng điểm i + Lập ma trận T có dạng sau: -sin(B1)cos(L1) -sin(B1)sin(L1) cos(B1) ..….. 0 0 0 -sin(L1) cos(L1) 0 …….. 0 0 0 cos(B1)cos(L1) cos(B1)sin(L1) sin(B1) ……...0 0 0 ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... 0 0 0 …………-sin(Bn)cos(Ln) -sin(Bn)sin(Ln) cos(Bn) 0 0 0 ……….. -sin(Ln) cos(Ln) 0 0 0 0 …………cos(Bn)cos(Ln) cos(Bn)sin(Ln) sin(Bn) Với n là số điểm Địa Chính Cơ Sở + Lập ma trận QENU= TQXYZ TT kích thước QENU là [12 12] + Tính sai số mặt bằng: _ Tính sai số trung phương cạnh Sij và phương vị Aij + Lập hàm trọng số cạnh và hàm trọng số phương vị có dạng: Vì thành phần δzi và δzj đều bằng 0 nên eijδzi và eijδzj cũng bằng 0 Ta có: Với: Sij là độ dài cạnh ij αij là phương vị sơ bộ cạnh ij è Do đó trong lưới khống chế của chúng ta có 6 cạnh thì sẽ có 6 hàm Fs và 6 hàm Fα với kích thước mỗi hàm là [12 1] + Tính sai số trung phương hàm trị đo mFs và mFα bằng công thức sau: + Tính sai số trung phương tương hỗ của các cạnh bằng công thức sau: 3) Số liệu và kết quả tính toán: _ Toạ độ mặt bằng X,Y của các điểm Tên điểm Toạ độ X (m) Toạ độ Y (m) ĐC-1 1196952.4 606252.17 ĐC-2 1196556.7 606946.21 ĐC-3 1196895.7 607450.54 ĐC-4 1197310.1 607891.98 ĐC-5 1197233 605669.99 ĐC-6 1197095.3 605278.12 ĐC-7 1196634.9 605238.14 ĐC-8 1196114.8 605176.91 ĐC-9 1195548.8 605113.32 ĐC-10 1194979.6 604998.25 ĐC-11 1194424.7 604975.23 ĐC-12 1193958.9 604938.00 ĐC-13 1193473.3 604773.53 ĐC-14 1193395.3 605332.43 ĐC-15 1195035.1 605385.42 ĐC-16 1194900.1 605825.48 ĐC-17 1194555.5 606099.04 ĐC-18 1194194.3 606302.26 ĐC-19 1194222.3 605453.73 ĐC-20 1194005.8 605859.16 ĐC-21 1193644.9 606300.88 ĐC-22 1193340.4 606105.27 ĐC-23 1193859.9 607174.73 ĐC-24 1193388.5 607099.6 ĐC-25 1196608.8 608618.08 ĐC-26 1195980.9 608622.7 ĐC-27 1194309 608225.74 ĐC-28 1194437.9 608869.84 ĐC-29 1194499.4 607880.13 ĐC-30 1194954.8 608166.55 ĐC-31 1194944.7 607291.43 ĐC-32 1195472.7 607330.91 ĐC-33 1195083.8 606661.61 ĐC-34 1195910.5 606847.97 ĐC-35 1197414.2 606202.7 ĐC-36 1197758.1 606625.68 ĐC-37 1197706.1 605840.08 ĐC-38 1197722.4 605265.38 ĐC-39 1196020.7 605955.46 ĐC-40 1196274.3 606425.19 _ Tọa độ không gian của các điểm: Tên điểm Toạ độ X (m) Toạ độ Y (m) Toạ độ Z (m) ĐC-1 -1802707.45 6000477.342 1189790.154 ĐC-2 -1803392.369 6000349.552 1189399.255 ĐC-3 -1803858.161 6000143.388 1189730.685 ĐC-4 -1804259.832 5999941.631 1190136.301 ĐC-5 -1802135.501 6000593.771 1190067.506 ĐC-6 -1801767.149 6000731.147 1189933.459 ĐC-7 -1801752.317 6000825.824 1189481.425 ĐC-8 -1801720.18 6000937.343 1188970.829 ĐC-9 -1801688.096 6001057.814 1188415.024 ĐC-10 -1801606.837 6001193.563 1187856.361 ĐC-11 -1801613.027 6001300.289 1187311.321 ĐC-12 -1801601.042 6001394.968 1186853.945 ĐC-13 -1801468.178 6001529.693 1186377.484 ĐC-14 -1802007.518 6001383.37 1186299.115 ĐC-15 -1801974.866 6001072.452 1187909.618 ĐC-16 -1802403.265 6000970.494 1187775.65 ĐC-17 -1802682.828 6000954.115 1187436.383 ĐC-18 -1802895.868 6000960.918 1187080.906 ĐC-19 -1802081.676 6001199.469 1187111.036 ĐC-20 -1802481.032 6001122.116 1186897.192 ĐC-21 -1802922.48 6001060.37 1186541.25 ĐC-22 -1802750.578 6001171.412 1186242.801 ĐC-23 -1803748.516 6000770.623 1186749.784 ĐC-24 -1803700.542 6000877.175 1186286.946 ĐC-25 -1804991.008 5999859.698 1189445.122 ĐC-26 -1805027.396 5999971.795 1188828.449 ĐC-27 -1804732.328 6000387.637 1187187.537 ĐC-28 -1805342.63 6000179.225 1187312.124 ĐC-29 -1804391.635 6000452.615 1187375.701 ĐC-30 -1804642.77 6000288.156 1187822.027 ĐC-31 -1803805.115 6000541.452 1187814.868 ĐC-32 -1803816.068 6000434.805 1188333.371 ĐC-33 -1803194.805 6000697.258 1187953.474 ĐC-34 -1803331.194 6000494.49 1188764.916 ĐC-35 -1802636.526 6000408.065 1190243.85 ĐC-36 -1803024.109 6000224.416 1190580.291 ĐC-37 -1802274.305 6000459.401 1190531.601 ĐC-38 -1801722.972 6000621.407 1190549.436 ĐC-39 -1802470.721 6000730.867 1188875.988 ĐC-40 -1802907.741 6000550.278 1189123.135 _ Kết quả các loại sai số của các điểm Điểm Sai số vị trí không gian (mm) Sai số vị trí mặt bằng (mm) ĐC-1 4.20 3.50 ĐC-2 4.50 3.70 ĐC-3 4.40 3.70 ĐC-4 4.20 3.50 ĐC-5 5.70 5.00 ĐC-6 5.80 5.20 ĐC-7 4.40 3.70 ĐC-8 4.70 4.00 ĐC-9 4.60 3.90 ĐC-10 4.50 3.80 ĐC-11 4.50 3.80 ĐC-12 4.80 4.00 ĐC-13 4.50 3.80 ĐC-14 4.80 4.00 ĐC-15 5.00 4.30 ĐC-16 5.40 4.60 ĐC-17 5.50 4.60 ĐC-18 5.20 4.40 ĐC-19 5.50 4.90 ĐC-20 5.90 5.10 ĐC-21 4.20 3.40 ĐC-22 4.40 3.70 ĐC-23 4.20 3.50 ĐC-24 4.20 3.50 ĐC-25 4.10 3.40 ĐC-26 4.10 3.40 ĐC-27 4.20 3.40 ĐC-28 4.20 3.50 ĐC-29 4.20 3.40 ĐC-30 4.20 3.40 ĐC-31 4.30 3.60 ĐC-32 4.40 3.60 ĐC-33 4.60 3.80 ĐC-34 4.60 3.80 ĐC-35 5.20 4.40 ĐC-36 4.90 4.10 ĐC-37 5.40 4.60 ĐC-38 5.70 5.00 ĐC-39 4.50 3.70 ĐC-40 4.70 3.90 _ Sai số trung phương tương hỗ của các cạnh ( các cặp điểm ) Cạnh ms (mm) mα (giây) Sai số tương hỗ (mm) 1-2 5.1 0.9 6.168710113 3-4 5.1 1.2 6.189148721 5-6 7.2 2.5 8.772484857 7-8 5.4 1.4 6.455873502 9-10 5.4 1.3 6.514009647 11-12 5.5 1.9 6.971932449 13-14 5.5 1.2 6.397780704 15-16 6.3 2.1 7.839262289 17-18 6.4 2.3 7.882209956 19-20 7 2.4 8.794179986 21-22 5 2.1 6.200953083 23-24 4.9 1.5 5.996103269 25-26 4.8 1.1 5.843763019 27-28 4.9 1.1 6.014142582 29-30 4.8 1.3 5.867679307 31-32 5.1 1.4 6.229675656 33-34 5.4 1 6.774122857 35-36 6.1 1.6 7.411504003 37-38 6.8 1.4 7.831383559 39-40 5.4 1.5 6.640263664 IV/ LƯỚI ĐỊA CHÍNH THIẾT KẾ THEO PHƯƠNG ÁN 2: 1) Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật: _ Khu đo rộng khoảng 20Km2 được chia làm 2 phần một phần khoảng 9 Km2 đo vẽ ở tỉ lệ 1/200 phần còn lại đo vẽ ở tỉ lệ 1/500 _ Theo quy phạm đối với bản đồ cần thành lập có tỉ lệ 1/200 thì mật độ điểm Địa Chính là 0.3 Km2 có 1 điểm. Đối với bản đồ cần thành lập có tỉ lệ 1/500 thì mật độ điểm Địa Chính là 1-1.5Km2 có 1 điểm. è Trong trường hợp khu đo này thì số lượng điểm theo quy phạm sẽ nằm trong khoảng 38 – 41 điểm. Số lượng điểm thiết kế mà em đã chọn là 41 điểm. _ Chỉ tiêu kĩ thuật của lưới Địa Chính là như sau: STT Các yếu tố của đường chuyền Chỉ tiêu kĩ thuật 1 Chiều dài đường chéo đường chuyền ≤ 8Km 2 Số cạnh trong đường chuyền ≤ 15 3 Chiểu dài từ điểm gốc tới điểm nút hoặc giữa hai điểm nút ≤ 5Km 4 Chu vi vòng khép ≤ 20Km 5 Chiều dài cạnh đường chuyền + Lớn nhất + Trung bình + Bé nhất 1400 m 600 m 200 m 6 Sai số trung phương đo góc ≤ 5” 7 Sai số tương đối cạnh sau bình sai Đối với cạnh 400m 1/50000 0.012 m 8 Sai số giới hạn khép góc đường chuyền hoặc vòng khép (với n là số góc trong đường chuyền hoặc vòng khép) 10” x 9 Sai số khép giới hạn tương đối đường chuyền fs/[S] 1/15000 _ Lưới phải được đo nối với ít nhất 2 điểm toạ độ nhà nước có độ chính xác từ hạng IV trở lên. _ Khi hai đường chuyền song song cách nhau dưới 400m thì phải đo nối với nhau _ Góc ngang trong đường chuyền được đo theo phương pháp toàn vòng khi đo có 3 hướng trở lên hoặc theo hướng đơn (không khép về hướng mở đầu) nếu trạm đo chỉ có hai hướng bằng các máy toàn đạc điện tử có độ chính xác 1” – 5” và các máy có độ chính xác tương đương. Số lần đo quy định như sau: STT Loại máy Số lần đo 1 Máy có độ chính xác đo góc 1” – 2” 4 2 Máy có độ chính xác đo góc 3” – 5” 6 2) Phương Pháp tiến hành: _ Lưới Địa Chính thiết kế theo phương pháp đo toàn đạc có đồ hình như sau: _ Lấy toạ độ các điểm địa chính đã thiết kế trên bản đồ ( tọa độ phẳng X,Y) bằng cách chích toạ độ từ bản đồ.Từ toạ độ này tính ra góc định hướng và độ dài cạnh. _ Tính sai số điểm yếu nhất trước bình sai Myếu và sai số trung phương tương đối fs/[S]: + Đối với đường chuyền không có điểm nút: Myếu = M/2.5 Myếu phải < 5cm fs = 2M fs/[S] phải < 1/15000 + Đối với đường chuyền có điểm nút: Tính sai số Mnút Pnút = P1 + P2 +….+Pn Với Pi là trọng số của tuyến thứ i _ Tinh sai số mặt bằng và sai số trung phương tương hỗ. _ Lập ma trận hệ số. Ma trận hệ số được lập dựa trên các hàm υS và υβ các hàm này được tính theo các công thức sau: + Với Với: Sij là độ dài cạnh ij αij là phương vị sơ bộ cạnh ij Sik là độ dài cạnh ik αik là phương vị sơ bộ cạnh ik _ Lập ma trận trọng số P là một ma trận đường chéo với các thành phần đường chéo là: các Pβ và cá PS nếu chọn μ = mβ thì các Pβ =1 nếu chọn μ = mβ thì các _ Lập hệ phương trình chuẩn ATPAδX + ATPL = 0 N = ATPA Q = N-1 è δX = -N-1ATPL _ Tính các sai số mặt bằng _ Tính sai số trung hàm trị đo mFS và mFα bằng công thức sau: _ Tính sai số trung phương tương hỗ: 3) Số liệu và kết quả tính toán: 3.1 Toạ độ các điểm  Điểm Toạ độ X (m)  Toạ độ Y (m) ĐC-1 1197396 605603 ĐC-2 1197175 605287.1 ĐC-3 1196701 605248.1 ĐC-4 1196338 605206.6 ĐC-5 1195869 605148.8 ĐC-6 1195503 605105.6 ĐC-7 1195173 605052 ĐC-8 1194903 604996.2 ĐC-9 1194602 604984.8 ĐC-10 1194315 604973.1 ĐC-11 1194288 605192.7 ĐC-12 1194220 605438 ĐC-13 1194114 605663.1 ĐC-14 1193982 605886.7 ĐC-15 1193991 604939.7 ĐC-16 1193737 604868.5 ĐC-17 1193412 604757.1 ĐC-18 1193252 605257.7 ĐC-19 1193188 605768.2 ĐC-20 1193191 606210.5 ĐC-21 1193546 606396.5 ĐC-22 1193643 606894.1 ĐC-23 1193703 607389 ĐC-24 1197448 606379.6 ĐC-25 1197411 606908.3 ĐC-26 1196938 606752 ĐC-27 1196635 607066.9 ĐC-28 1196928 607499.9 ĐC-29 1197118 607933.6 ĐC-30 1197329 608339.9 ĐC-31 1196699 608305.1 ĐC-32 1196260 608204.2 ĐC-33 1196037 607741.1 ĐC-34 1195795 607285.5 ĐC-35 1195383 607349.7 ĐC-36 1194968 607210 ĐC-37 1194609 607588.6 ĐC-38 1194526 608140.7 ĐC-39 1194233 607823.7 ĐC-40 1196524 608780.3 ĐC-41 1195928 608554.1 3.2 Kết quả tính toán _ Kết quả sai số Myếu và sai số trung phương tương đối của các đường chuyền + Đường chuyền 1 từ điểm 634404 –31–32–33-34-35-36-37-38-39- ĐCCS 400 là đường chuyền đơn không có điểm nút: Các thông số tính toán Kết quả tính toán Tổng chiều dài 4851115 mm Tổng 4.07526E+13 mm Tổng ms2 198.8858 mm Sai số đo góc mβ 3” Sai số Mcuối 93.91312 mm Sai số Myếu 37.56525 mm fs 187.8262 mm fs/[S] 3.87182E-05 T 25827.67 + Đường chuyền 2 từ điểm 634401-24-25-26-27-28-29-30-ĐCCS 600 là đường chuyền đơn không có điểm nút: Các thông số tính toán Kết quả tính toán Tổng chiều dài 3751708 mm Tổng 2.49753E+13 mm Tổng ms2 155.5413 mm Sai số đo góc mβ 3” Sai số Mcuối 73.74823 mm Sai số Myếu 29.49929 mm fs 147.4965 mm fs/[S] 3.93145E-05 T 25435.92 + Đường chuyền 3 từ điểm 634404-40-41-ĐCCS 500 là đường chuyền đơn không có điểm nút Các thông số tính toán Kết quả tính toán Tổng chiều dài 1807293 mm Tổng 4.65E+12 mm Tổng ms2 69.38965 mm Sai số đo góc mβ 3” Sai số Mcuối 32.43547 mm Sai số Myếu 12.97419 mm fs 64.87094 mm fs/[S] 3.5894E-05 T 27859.83 + Đường chuyền có điểm nút tại điểm số 10 được chia làm 3 nhánh Nhánh 1 634401-1-2-3-4-5-6-7-8-9-10 Nhánh 2 II-2-23-22-21-20-19-18-17-16-15-10 Nhánh 3 634402-14-13-12-11-10 Nhánh1: có kết quả tính toán trước khi có sai số Mnút như sau: Các thông số tính toán Kết quả tính toán Tổng chiều dài 3657600 mm Tổng 4.44E+13 mm Tổng ms2 198.8858 mm Sai số đo góc mβ 3” Sai số Mcuối 97.96901 mm Sai số Myếu 39.1876 mm fs 64.87094 mm fs/[S] 5.36E-05 T 18667.13 Nhánh2 : có kết quả tính toán trước khi có sai số Mnút như sau: Các thông số tính toán Kết quả tính toán Tổng chiều dài 8949759 mm Tổng 2.9E+13 mm Tổng ms2 400.2876 mm Sai số đo góc mβ 3” Sai số Mcuối 80.80187 mm Sai số Myếu 32.32075 mm fs 161.6037 mm fs/[S] 1.81E-05 T 55380.89 Nhánh2 : có kết quả tính toán trước khi có sai số Mnút như sau: Các thông số tính toán Kết quả tính toán Tổng chiều dài 1307631 mm Tổng 3.4E+12 mm Tổng ms2 71.66586 mm Sai số đo góc mβ 3” Sai số Mcuối 28.1377 mm Sai số Myếu 11.25508 mm fs 56.27541mm fs/[S] 4.30362E-05 T 23236.27 + Sai số của điểm nút (điểm số 10) là: 33.56844 mm + Sai số của các nhánh sau khi tính thêm sai số điểm nút là: Nhánh 1: Các thông số tính toán Kết quả tính toán Sai số M 103.5605 mm fs 207.1209 mm fs/[S] 5.66275E-05 T 17659.25 Nhánh 2: Các thông số tính toán Kết quả tính toán Sai số M 87.49733 mm fs 174.9947 mm fs/[S] 1.9553E-05 T 51143.04 Nhánh 3: Các thông số tính toán Kết quả tính toán Sai số M 43.80149 mm fs 87.60299 mm fs/[S] 6.69937E-05 T 15155.08 _ Sai số trung phương vị trí của các điểm: Tên điểm địa chính Sai số (mm) ĐC-1 5.7 ĐC-2 9.8 ĐC-3 13.2 ĐC-4 15.3 ĐC-5 16.8 ĐC-6 16.9 ĐC-7 16.2 ĐC-8 15.2 ĐC-9 14.1 ĐC-10 13.6 ĐC-11 12.1 ĐC-12 10.3 ĐC-13 8.1 ĐC-14 5.4 ĐC-15 23 ĐC-16 24.3 ĐC-17 26.5 ĐC-18 22.8 ĐC-19 20.2 ĐC-20 18.4 ĐC-21 16.2 ĐC-22 12.2 ĐC-23 7.5 ĐC-24 6.6 ĐC-25 11.1 ĐC-26 11.6 ĐC-27 12.3 ĐC-28 10.9 ĐC-29 8.9 ĐC-30 5.7 ĐC-31 8 ĐC-32 11.2 ĐC-33 12.8 ĐC-34 13.7 ĐC-35 13 ĐC-36 12.9 ĐC-37 11.2 ĐC-38 10.2 ĐC-39 6.2 ĐC-40 6.5 ĐC-41 6 _ Sai số mS, mα, và sai số trung phương tương hỗ của các cạnh Các cạnh Sai số mS (mm) Sai số mα (giây) Sai số trung phương tương hỗ (mm) 634401-1 4.00 2.4 5.7 1-2 4.25 2.7 6.6 2-3 4.52 2.7 7.7 3-4 4.16 2.6 6.2 4-5 4.37 2.5 7.2 5-6 4.15 2.5 6.1 6-7 3.91 2.8 6 7-8 3.91 3 5.6 8-9 3.93 3.2 6.1 9-10 3.86 3.3 6 10-11 3.73 3.1 5 11-12 3.77 2.9 5.2 12-13 3.69 2.8 5 13-14 3.80 2.7 5.1 14-634402 3.88 2.4 5.4 10-15 3.82 4.3 7.8 15-16 3.70 3.9 6.2 16-17 3.99 3.6 7.2 17-18 4.42 3.3 9.5 18-19 4.60 3.1 9 19-20 4.27 3.1 7.9 20-21 4.23 3 7.2 21-22 4.64 2.7 8.1 22-23 4.62 2.6 7.8 23-II-2 4.79 2.3 7.6 634401-24 4.21 2.3 6.7 24-25 4.61 2.4 7.7 25-26 4.27 2.4 7.2 26-27 4.36 2.4 6.7 27-28 4.56 2.3 7.4 28-29 4.46 2 6.4 29-30 4.44 2.2 6.6 30-634404 4.14 2.3 5.8 634404-31 4.84 2.2 8.1 31-32 4.44 2.3 6.7 32-33 4.65 2.1 7 33-34 4.49 2.3 7.3 34-35 4.25 2.5 6.6 35-36 4.25 2.5 6.8 36-37 4.57 2.2 7.2 37-38 4.67 2.4 8 38-39 4.35 2.8 7.3 39-II-2 4.31 2.4 6.3 634404-40 4.86 1.6 7.1 40-41 4.98 1.3 6.4 41-634403 4.73 1.7 6.5 PHẦN III TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH I/ KHÁI QUÁT: _ Khu đo là khu vực có mức khó khăn 1 _ Lương tối thiểu là 650000 đ _ Lao động phổ thông là 70000 đ Bảng lương ngoại nghiệp STT Bậc Lương Hệ Số Lương Cấp Bậc Lương Phụ 11% Phụ cấp LĐ 0.6 Trách Nhiệm 0.2/5 PC-NN ĐH 0.3 BHXH-YT KPCĐ-19% Lương Tháng Lương Ngày kỹ sư 1 2.34 1521 167.31 390 26 195 288.99 2588.3 99.55 2 2.65 1722.5 189.475 390 26 195 327.275 2850.25 109.625 A 3 2.96 1924 211.64 390 26 195 365.56 3112.2 119.7 4 3.27 2125.5 233.805 390 26 195 403.845 3374.15 129.775 5 3.58 2327 255.97 390 26 195 442.13 3636.1 139.85 6 3.89 2528.5 278.135 390 26 195 480.415 3898.05 149.925 7 4.2 2730 300.3 390 26 195 518.7 4160 160 8 4.51 2931.5 322.465 390 26 195 556.985 4421.95 170.075 KTViên 1 1.8 1170 128.7 390 26 195 222.3 2132 82 2 1.99 1293.5 142.285 390 26 195 245.765 2292.55 88.175 3 2.18 1417 155.87 390 26 195 269.23 2453.1 94.35 4 2.37 1540.5 169.455 390 26 195 292.695 2613.65 100.525 B 5 2.56 1664 183.04 390 26 195 316.16 2774.2 106.7 6 2.75 1787.5 196.625 390 26 195 339.625 2934.75 112.875 7 2.94 1911 210.21 390 26 195 363.09 3095.3 119.05 8 3.13 2034.5 223.795 390 26 195 386.555 3255.85 125.225 9 3.32 2158 237.38 390 26 195 410.02 3416.4 131.4 10 3.51 2281.5 250.965 390 26 195 433.485 3576.95 137.575 11 3.7 2405 264.55 390 26 195 456.95 3737.5 143.75 12 3.89 2528.5 278.135 390 26 195 480.415 3898.05 149.925 C Lái Xe 3 3.05 1982.5 218.075 390 26 195 376.675 3188.25 122.625 Bảng lương nội nghiệp: STT Bậc Lương Hệ Số Lương Cấp Bậc Lương Phụ 11% Trách Nhiệm 0.2/5 BHXH-YT KPCĐ-11% Lương Tháng Lương Ngày A kỹ sư 1 2.34 1521.00 167.31 26 167.31 1881.62 72.37 2 2.65 1722.50 189.475 26 189.475 2127.45 81.825 3 2.96 1924.00 211.64 26 211.64 2373.28 91.28 4 3.27 2125.50 233.805 26 233.805 2619.11 100.735 5 3.58 2327.00 255.97 26 255.97 2864.94 110.19 6 3.89 2528.50 278.135 26 278.135 3110.77 119.645 7 4.2 2730.00 300.3 26 300.3 3356.60 129.1 8 4.51 2931.50 322.465 26 322.465 3602.43 138.555 B KTViên 1 1.8 1170.00 128.7 26 128.7 1453.40 55.9 2 1.99 1293.50 142.285 26 142.285 1604.07 61.695 3 2.18 1417.00 155.87 26 155.87 1754.74 67.49 4 2.37 1540.50 169.455 26 169.455 1905.41 73.285 5 2.56 1664.00 183.04 26 183.04 2056.08 79.08 6 2.75 1787.50 196.625 26 196.625 2206.75 84.875 7 2.94 1911.00 210.21 26 210.21 2357.42 90.67 8 3.13 2034.50 223.795 26 223.795 2508.09 96.465 9 3.32 2158.00 237.38 26 237.38 2658.76 102.26 10 3.51 2281.50 250.965 26 250.965 2809.43 108.055 11 3.7 2405.00 264.55 26 264.55 2960.10 113.85 12 3.89 2528.50 278.135 26 278.135 3110.77 119.645 C Lái Xe 3 3.05 1982.50 218.075 26 218.075 2444.65 94.025 II/ CHI PHÍ THÀNH LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ: 1) Thiết bị phục vụ thành lập lưới Địa Chính Cơ Sở: STT Danh mục ĐVT Đơn giá năm 2008 Số lượng Số ca sd/năm Thời hạn sd (năm) KK1 Thành tiền 1 Chọn điểm Ô tô 9 - 12 chổ Cái 504000.000 1 250 10 0.19 38.304 2 chọn mỗc xây tường vây mới Ô tô 9 - 12 chổ Cái 504000.000 1 250 10 0.41 82.656 Tiếp điểm Ô tô 9 - 12 chổ Cái 504000.000 1 250 10 0.23 46.368 Đo ngắm Máy GPS Bộ 375200.000 2 250 10 0.56 168.0896 3 Máy bộ đàm Bộ 23520.000 2 500 5 0.38 7.15008 Máy vi tính xách tay Cái 22400.000 1 500 5 0.19 1.7024 Ô tô 6 - 9 chổ Cái 504000.000 1 250 10 0.13 26.208 Tính toán Máy vi tính xách tay Cái 22400.000 1 500 5 0.06 0.5376 4 Đầu ghi CD 0.04 kw Cái 2240.000 1 500 5 0.001 0.000896 Điện 2.000 0.2 Tổng 371.016576 4) Tổng kết chi phí vật tư gồm vật liệu, dụng cụ , khấu hao. STT Danh mục Dụng cụ Khấu hao Vật liệu Tổng 1 Chọn điểm 8.353761978 38.304 129.4471472 176.1049092 2 Chôn mốc 10.68517017 82.656 720.8876192 814.2287894 3 Tiếp điểm 4.631615786 46.368 148.8545072 199.854123 4 Đo ngắm GPS 6.121337936 203.15008 130.696496 339.9679139 5 Tính toán 1.117821761 0.538496 5.64530848 7.301626241 5) Dự toán giá thành đo GPS STT Công việc LĐKT LĐPT CP vật tư Phục vụ KTNT CP trực tiếp CP chung Đơn giá (1 mốc) 1 Chọn điểm 1184.70 98.00 176.10 118.47 1577.27 441.64 2018.91 2 Chôn mốc 1420.65 770.00 814.23 213.10 3217.98 901.03 4119.01 3 Tiếp điểm 639.36 105.00 199.85 63.94 1008.15 282.28 1290.43 4 Đo ngắm GPS 739.46 103.60 339.97 36.97 1220.00 341.60 1561.60 5 Tính toán 225.04 7.30 11.25 243.59 68.21 311.80 Tổng 7266.99 9301.74 6) Tổng dự toán lưới Địa Chính Cơ Sở Công việc Số lượng điểm Đơn giá CP trong đơn giá CP khác Thuế VAT(10%) Tổng Dự Toán Lưới ĐCCS 4 9301.741103 37206.96441 2286.460884 3720.696441 43214.12174 III/ LƯỚI ĐỊA CHÍNH _ Lưới Địa Chính được thiết kế theo 2 phương án là đo kinh vĩ và đo GPS _ Tuy nhiên chi phí đối với 1 điểm Địa Chính của các khâu chọn điểm-chôn mốc, tiếp điểm xây tường vây là như nhau. _ Sử dụng chung 1 bảng lương nội nghiệp và ngoại nghiệp như nhau Chi phí chọn mốc chôn mốc, tiếp điểm xây tường vây (đối với 1 điểm) Vật liệu: STT Danh mục ĐVT Đơn giá Năm 2008 Chọn điểm, chôn mốc Tiếp điểm Hệ số thành tiền Hệ số Thành tiền 1 Bản đồ địa hình Tờ 24.259 0.050 1.213 0.050 1.213 2 Băng dính loại vừa Cuộn 6.065 0.100 0.606 0.100 0.606 3 Biên bản bàn giao TQ Tờ 0.607 2.000 1.214 4 Ngòi bùt vẽ kỹ thuật Cái 6.000 0.050 0.300 0.050 0.300 5 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 6.065 6 Ghi chú điểm tọa độ cũ Bộ 14.556 1.000 14.556 7 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 4.852 1.000 4.852 8 Ghi chú điểm tọa độ mới Bộ 0.607 2.000 1.214 9 Giất A4 (nội) Ram 54.583 0.010 0.546 0.010 0.546 10 Mực đen Lọ 6.065 0.030 0.182 0.030 0.182 11 Pin đèn Đôi 3.033 0.500 1.516 0.200 0.607 12 Sơn đỏ kg 24.259 0.001 0.024 13 Sổ kiểm nghiệm máy Quyển 6.065 14 Sổ đo góc Quyển 6.065 15 Sổ đo cạnh Quyển 6.065 16 Sổ đo thiên đỉnh Quyển 6.065 17 Sổ ghi chép Quyển 6.065 0.050 0.303 0.050 0.303 18 Xi măng kg 1.456 39.000 56.784 19 Cát m2 72.778 0.040 2.911 20 Đá dăm m3 206.203 0.070 14.434 21 Dấu sứ Cái 60.648 1.000 60.648 22 Gỗ cốt pha dày 3 cm m2 667.128 0.002 1.334 23 Đinh kg 13.000 0.050 0.650 24 sắt phi 10 kg 10.000 0.930 9.300 25 Xăng lít 15.000 3.000 45.000 3.000 45.000 26 Dầu nhờn lít 48.000 0.150 7.200 0.150 7.200 Tổng 205.381 75.364 2.2 Dụng cụ STT Danh mục ĐVT Đơn giá Năm 2008 Thời hạn Chọn điểm, chôn mốc Tiếp điểm có tường vây Hệ số Thành tiền Hệ số Thành tiền 1 Áo rét BHLĐ Cái 60.648 18 3.350 0.326 0.490 0.054 2 Áo mưa bạt Cái 60.648 12 3.350 0.488 0.490 0.081 3 Ba lô Cái 121.296 18 8.930 1.736 1.310 0.289 4 Bi đông nhựa Cái 6.065 12 8.930 0.130 1.310 0.022 5 Bộ đồ nề Bộ 60.648 24 0.210 0.015 6 Bộ khắc chữ mặt mốc Bộ 60.648 24 0.070 0.005 7 Cờ hiệu nhỏ Cái 3.639 12 0.140 0.001 8 Compa đơn Cái 12.130 24 0.070 0.001 9 Compa kép Cái 50.000 24 0.070 0.004 10 Cưa cành Cái 60.648 24 0.280 0.020 0.040 0.003 11 Cuốc bàn Cái 24.259 12 0.070 0.004 12 Cuốc chim Cái 24.259 24 0.070 0.002 13 Dao phát cây Cái 12.130 12 0.280 0.008 0.040 0.001 14 Đèn bin Cái 18.194 12 0.280 0.012 0.040 0.002 15 Địa bàn kỹ thuật Cái 181.944 36 0.070 0.010 16 Ê ke Bộ 30.324 24 0.280 0.010 0.040 0.002 17 Găng tay bạt Đôi 12.130 6 3.350 0.195 18 Giày cao cổ Đôi 48.518 12 8.930 1.042 1.310 0.173 19 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 72.778 48 1.670 0.073 0.250 0.012 20 Hòm sắt đựng máy, dụng cụ Cái 72.778 48 21 Kìm cắt thép Cái 24.259 24 0.070 0.002 22 Máy tính tay Cái 194.074 36 23 Mũ cứng Cái 18.194 12 8.930 0.391 1.310 0.065 24 Nilon che máy dài 5m Tấm 30.324 9 25 Nilon gói tài liệu Tấm 12.130 9 0.280 0.011 0.040 0.002 26 Ống đựng bản đồ Cái 12.130 24 1.670 0.024 0.250 0.004 27 Ống nhòm Cái 242.592 60 0.280 0.033 0.040 0.005 28 Ô che máy Cái 60.648 24 29 Quần áo BHLĐ Bộ 84.907 9 8.930 2.430

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDOANCHINHTHUC.doc
  • docloi cam on.doc
  • docMỤC LỤC.doc
Tài liệu liên quan