Đồ án Thiết Kế Mạch Bằng VHDL (Very High Speed Itergrated Circuit)
Mục lục Mục lục. - 1 - Danh mục hình: . - 3 - Danh mục bảng: . - 5 - Chương 1: Giới thiệu . - 6 - 1.1. Giới thiệu về VHDL . - 6 - 1.2. Giới thiệu công nghệ (và ứng dụng) thiết kế mạch bằng VHDL. . - 7 - 1.2.1 Ứng dụng của công nghệ thiết kế mạch bằng VHDL . - 7 - 1.2.2 Quy trinh thiết kế mạch bằng VHDL. . - 7 - 1.2.3. Công cụ EDA. . - 8 - 1.2.4. Chuyển mã VHDL vào mạch. - 9 - Chương 2. Cấu trúc mã . - 12 - 2.1. Các đơn vị VHDL cơ bản. . - 12 - 2.2. Khai báo Library. . - 12 - 2.3. Entity ( thực thể). . - 14 - 2.4. ARCHITECTURE ( cấu trúc). . - 14 - 2.5. Các ví dụ mở đầu. . - 17 - Chương 3: Kiểu dữ liệu . - 20 - 3.1. Các kiểu dữ liệu tiền định nghĩa. . - 20 - 3.2. Các kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa. . - 23 - 3.3. Các kiểu con (Subtypes). . - 23 - 3.4. Mảng (Arrays). . - 24 - 3.5. Mảng cổng ( Port Array). . - 27 - 3.6. Kiểu bản ghi (Records). . - 28 - 3.7. Kiểu dữ liệu có dấu và không dấu ( Signed and Unsigned). . - 28 - 3.8. Chuyển đổi dữ liệu. . - 29 - 3.9. Tóm tắt. . - 31 - 3.10. Các ví dụ. . - 31 - Chương 4: Toán tử và thuộc tính. . - 36 - 4.1. Toán tử. . - 36 - 4.1.1 Toán tử gán. . - 36 - 4.1.2 Toán tử Logic. . - 36 - 4.1.3 Toán tử toán học. . - 36 - 4.1.4 Toán tử so sánh. . - 37 - 4.1.5 Toán tử dịch. . - 37 - 4.2. Thuộc tính. . - 37 - 4.1.1. Thuộc tính dữ liệu. . - 37 - 4.1.2. Thuộc tính tín hiệu. . - 38 - 4.3. Thuộc tính được định nghĩa bởi người dùng. - 38 - 4.4. Chồng toán tử. . - 38 - 4.5. GENERIC. . - 39 - 4.6. Ví dụ. . - 39 - Chương 5: Mã song song . - 44 - 5.1. Song song và tuần tự. . - 44 - 5.1.1. Mạch tổ hợp và mạch dãy. . - 44 - 5.1.2. Mã song song và mã tuần tự. . - 44 - 5.2. Sử dụng các toán tử. . - 45 - 5.3. Mệnh đề WHEN. . - 46 - 5.4. GENERATE. . - 52 - 5.5. BLOCK. . - 53 - 5.5.1. Simple BLOCK . - 53 - 5.5.2. Guarded BLOCK . - 54 - Chương 6: Mã tuần tự . - 56 - 6.1. PROCESS . - 56 - 6.2. Signals và Variables. . - 57 - 6.3. IF. - 57 - 6.4. WAIT. - 59 - 6.5. CASE. . - 62 - 6.6. LOOP. . - 66 - 6.7. Bad Clocking. . - 71 - 6.8. Sử dụng mã tuần tự để thiết kế các mạch tổ hợp. . - 73 - Chương 7: Signal và Variable . - 76 - 7.1. CONSTANT. . - 76 - 7.2. SIGNAL. . - 76 - 7.3. VARIABLE . - 78 - 7.4. Số thanh ghi. . - 84 - Chương 8: Máy trạng thái. - 93 - 8.1. Giới thiệu. . - 93 - 8.2. Thiết kế theo kiểu 1 (thiết kế theo mô hình may moore). - 94 - 8.3. Thiết kế kiểu 2. . - 100 - 8.4. Kiểu mã hoá: từ nhị phân sang Onehot. . - 110 - Chương 9: Thiết kế thêm các mạch. - 112 - 9.1. Barrel Shifter. - 112 - 9.2. Bộ so sánh không dấu và có dấu. . - 114 - 9.3. Bộ cộng Carry Ripple và bộ cộng Carry Look Ahead. . - 116 - 9.4. Bộ chia dấu chấm tĩnh. . - 120 - 9.5. Bộ điều khiển máy bán hàng. . - 123 - 9.6. Bộ nhận dữ liệu nối tiếp. - 126 - 9.7. Bộ chuyển song song thành nối tiếp. . - 128 - 9.8. Trò chơi trên led 7 thanh. - 129 - 9.9. Bộ phát tín hiệu. . - 132 - 9.10. Thiết kế bộ nhớ. - 134 - Tài liệu tham khảo: . - 140 - Phân công công việc:. - 140 -
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết Kế Mạch Bằng VHDL.pdf