MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu .
Chương I : Giới thiệu chung . 1
Chương II : Kích thước chủyếu . 5
Chương III: Thiết kếdây quấn, rãnh stator và khe hởkhông khí . 8
Chương IV: Dây quấn rãnh và gông rôtor . 16
Chương V: Tính toán mạch từ: . 19
Chương VI: Tham sốcủa động cơ điện ởchế độ định mức . 24
Chương VII: Tổn hao thép và tổn hao cơ. 32
Chương VIII : Đặc tính làm việc : . 35
Chương IX: Tính toán đặc tính khởi động : . 39
Chương X: Tính toán nhiệt . 46
Chương XI: Trọng lượng vật liệu tác dụng và chỉtiêu sửdụng . 49
Chương XII. Tính toán trục . 52
Chương XIII: Chuyên đề: Thiết bịvàcông nghệlõi sắt máy điện quay . 59
Tài liệu tham khảo . 64
65 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1599 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế máy điện xoay chiều không đồng bộ rotor lồng sóc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u hoà răng.
Ơû đây ta làm nghiêng rãnh ở rôtor và làm nghiêng bằng 1 bước răng Stator
bn = t1 = 1,944 cm
38. Chiều cao gông rôtor:
hg2 =
'
t
r2 2
D -D 1 29,54-9 1-h + d = -3.73+ 0,78=6,67cm
2 6 2 6
a=45
b=23,9
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 19
CHƯƠNGV :TÍNH TOÁN MẠCH TỪ:
39.Hệ số khe hở không khí:
21. δδδ kkk =
Trong đó: 11
1 1
1,944 1,088
. 1,944 1,953.0,08
tk
tδ
= = =− υ δ −
Với
2241
1
41
3,4b ( )( ) 0,8d= = =1,953
b 3,45+5+ 0,8d
γ
2
d2
2 2
2 2
42
2
42
t 2.32k = = =1,018
t - .d 2.32-0,511.0,08
(b d) (1.5 0,8)= = =0,511
b 1,55+5+
0,8d
γ
γ
1 2. 1,088.1,018 1,108k k kδ δ δ⇒ = = =
40. Dùng thép kỹ thuật điện dày 0,5mm, cán nguôïi loại 2211
41. Sức từ động khe hở không khí:
4 41, 6. . . .10 1, 6.0, 806.1,108.0, 08.10 1143F B k Aδ δ δ= δ = =
Trong đó:
0 , 8 0 6B Tδ =
1,1 0 8k δ =
0 , 0 8cmδ =
42.Mật độ từ thông răng Stator:
1 1
z1
z1 c 1
B .t .l 0,806.1,944B = = =1,806T
b .k .l 0,933.0,93
δ
Trong đó: 0,806B Tδ =
t1 = 1,944 cm
bz1 = 0,933 cm
kc = 0,93 là hệ số ép chặt lõi sắt lấy theo bảng 2.2
43. Cường độ từ trường trên răng Rôtor:
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 20
Theo bảng V – 6 ở phụ lục V trang 608 sách TKMĐ
Ta có:
Bz1 = 1,806 T ⇒ Hz1 = 27,6 A/cm
44. Sức từ động trên răng Stator:
'1 1 12. . 2.2, 516.27, 6 139z z zF h H A= = =
Trong đó:
' 1
1 1
1329,5 25,16
3 3z r
dh h mm= − = − =
45.Mật độ từ thông ở răng Rôtor:
2 2z2
z2 2 c
B .l .t 0,806.2,32B = = =1,753T
b .l .k 1,147.0,93
δ
Trong đó:
0, 806B Tδ =
t2 = 2,32 cm
bz2 = 1,147 cm
kc = 0,93 Là hệ số ép chặt lõi sắt lấy theo bảng 2.2
46. Cường độ từ trường trên răng rôtor:
Theo bảng V – 6 ơ û phụ lục V trang 608 sách TKMĐ có:
Bz2 = 1,753 T ⇒ Hz1 = 22,5 A/cm
47. Sức từ động trên răng rôtor:
'2 2 22. . 2.22, 5.3, 47 156z z zF h H A= = =
Trong đó:
' 2
2
0 , 783, 73 3, 47
3 3z r
dh h cm= − = − =
48. Hệ số bão hoà răng:
1 2 1143 139 156 1,26
1143
z z
z
F F F
k
F
δ
δ
+ + + += = =
Trong đó:
1143F Aδ =
Fz1 = 139 A
Fz2 = 156 A
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 21
49. Mật độ từ thông trên gông Stator:
4 4
g1
g1 1 c
.10 0,02625.10B = = =1,516T
2.h .l .k 2.4,27.21,8.0,93
φ
Trong đó:
0, 02625cmφ =
hg1 = 4,27 cm
l1 =21,8 cm
kc = 0,93 Hệ số ép chặc lõi sắt lấy theo bảng 2.2
50. Cường độ từ trường ở gông Stator:
Theo bảng V – 9 ở phụ lục V trang 611 sách TKMĐ
Ta tra được Hg1 = 10,9 A/cm
51.Chiều dài mạch từ ở gông Stator:
( ) ( )n g1
g1
. D -h p. 43,7-4,27
L = = =30,97cm
2.p 4
π
Trong đó:
Dn = 43,7 cm
hg1 = 4,27 cm
2p = 4 Số đôi cực từ
52. Sức từ động ở gông Stator:
Fg1 = Lg1.Hg1 = 30,97 . 10,9 = 338 cm
Trong đó :
Lg1 = 30,97 cm
Hg1 = 10,9 A/cm
53. Mật độ từ thông trên gông rôtor :
4 4
2
2 2
.10 0,02625.10 0,97
2. . . 2.6,67.21,8.0,93g g c
B T
h l k
φ= = =
Trong đó :
g2
2
=0,02625W b
h =6,67cm
l =21,8cm
φ
54. Cường độ từ trường ở gông rôtor :
Theobảng V-9 của phụ lục V trang 611 sách TKMĐ.
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 22
Ứng với Bg2 = 0,97 ta tra được Hg2 = 2,6 A/cm
55. Chiều dài mạch từ gông rôtor :
( ) ( )t g2
g2
D +h p 9+6,67
L = = =12,3cm
2P 4
π
56. Sức từ động trên gông rôtor :
2 2 2 12,3.2,6 32g g gF L H A= × = =
Trong đó : Lg2 = 12,3 cm
Hg2 = 2,6 A
57. Tổng sức từ động của mạch từ :
F = Fδ + Fz1 + Fz2 + Fg1 + Fg2
= 1143 + 139 + 156 + 338 + 32 = 1808 A
Trong đó : Fδ = 1143 A
Fz1 = 139 A
Fz2 = 156 A
Fg1 = 338 A
Fg2 = 32 A
58 . Hệ số bão hòa toàn mạch :
F 1808K = = =1,58
F 1143μ δ
Trong đó : F = 1808 A
Fδ = 1143 A
59 . Dòng điện từ hóa :
1 d1
p.F 2×1808I = = =36,2A
2,7.W .K 2,7.40.0,925μ
Trong đó :
P = 2 số đôi cực
F = 1808 A
W1 = 40 vòng
Kd1 = 0,925 : Hệ số dây quấn
+Dòng điện từ hóa phần trăm :
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 23
ñm
I 36,2I % = .100% = .100% =22,5%
I 161,13
μ
μ
Trong đó :
Iμ = 36,2 A
Iđm = 161,13 A (dòng điện định mức)
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 24
CHƯƠNG VI :
THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC
60. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stator :
lđ1 = Kđ1 . Ty +2B = 1,3 . 21,4 + 2.1 = 29,82 cm
Trong đó :
( ) ( )1
1
29,7 2,95 .10
21,4
48
r
y
D h y
T cm
Z
π + π += = =
Với :
Kd1 = 1,3 (lấy từ 3.4 trang 69 sách TKMĐ)
B = 1 (chọn Kd1, B theo số cực 2P =4)
y =10
hr1 = 2,95 cm chiều cao răng Stator
61. Chiều dài trung bình nữa vòng dây quấn Stator :
ltb = l1 + ld1 = 21,8 + 29,82 = 51,62 cm
Trong đó :
l1 =21,8 cm
Lđ1= 29,82 cm
62 . Chiều dài dây quấn 1 pha của Stator :
L1 = 2 . ltb .W .10-2 = 2 . 51,62 . 40 . 10-2 = 41,3 m
63 . Điện trở tác dụng của dây quấn Stator :
11 75
1 1 1
1 41,3. 0,0314
. . 46 3.4.2,38
Lr
n a S
= ρ = = Ω
Trong đó :
275
1 . /
46
mm mρ = Ω
Là điện trở suất ở nhiệt độ tính toán là 75oC
n1 = 3 làsố sợi chập song
a1 = 4 là số mạch nhánh song song của dây quấn
S1 = 2,38 mm2 tiết diện dây quấn
Tính theo đơn vị tương đối :
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 25
* 1
1 1
1
161,130,0314. 0,023
220
Ir r
U
= = =
Trong đó :
I1 = 161,13 A là dòng điện pha định mức
U1 = 220 v là điện áp pha định mức
64. Điện trở tác dụng của dây quấn rôtor :
-2 -2
-42
td Al
r2
l .10 1 21,8.10r =r = . =0,3459.10 W
S 23 274
Trong đó :
l2 = 21,8 cm
Sr2 = 274 mm2
mmmAl /.23
1 2Ω=ρ là điện trở của nhôm ở nhiệt đo tính
toán là 75oC
65. Điện trở vành ngắn mạch :
3 2
4
v
2
. .10 1 .25,1.10r . 0,00797.10
. 23 40.1075,5
− −
−π π=ρ = = ΩvAl
v
D
Z S
Trong đó :
Dv = 25,1 cm
Z2 = 40 rãnh
Sv = 1075,5 mm2
66. Điện trở rôtor :
-4 -4v2 td 2 2
2.r 2.0,00797r =r + = 0,3459+ .10 =0,509.10 W
D 0,313
⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦
Trong đó :
2
. .22.sin 2.sin 0,313
40
p
Z
π πΔ = = =
với : p = 2 số đôi cực
Z2 = 40 rãnh
67. Hệ số qui đổi :
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 26
2 2
1 1 d1
2
4.m (W .k ) 4.3.(40.0,925)= = =411
Z 40
γ
Trong đó :
m1 = 3 số pha
W1 =40 vòng
kd1 = 0,925
Z2 = 40 rãnh
68. Điện trở rôtor đã qui đổi :
' - 42 2r = .r = 4 1 1 .0 ,5 0 9 .1 0 = 0 ,0 2 0 9 Wγ
+ tính theo đơn vị tương đối :
* ' 12 2
1
I 1 6 1 ,1 3r = r . = 0 ,0 2 0 9 = 0 ,0 1 5 2
U 2 2 0
Trong đó :
r’2 = 0,0209.10-4 Ω
I1 = 161,13 A dòng điện pha định mức
U1 = 220 v Điện áp pha định mức
69. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôtor :
'1 4 1 2 4 1r1
4 1
h b h h= .k + ( 0 ,7 8 5 - + + ) .k
3 .b 2 .b b bβ β
λ
26,9 3, 4 4,2 0,5.0,9063 (0,785 ).0,875 1, 085
3.11 2.11 11 3, 4
−= + − + + =
Trong đó :
'
1 3.0,8330,833; 0,875
4
kβ
+β = → = =
1 3.0,875 0,9063
4
kβ
+→ = =
h1 = hr1 - 2c’ - 2.c – 0,1. d
=29,5 - 0,1 . 13 - 2. 0,4 - 0,5 = 26,9 mm
'12
11( 2. ) ( 2.0,4 0,5) 4,2
2 2
dh c c mm= − − − = − − − = −
Vì phần trên của dây đồng vượt quá tâm của vòng tròn nên trị số h2 phải
lấy trị số âm.
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 27
b41 = 3,4 mm
h41 = 0,5 mm
d1 = b =11 mm
70. Hệ số từ dẫn nạp Stator:
1411
2
111
1 ..
..).(9,0 σδ
ρλ
δK
KKqt td
t =
21,944(4.0,925) .0,82.0,9750,9 .0, 0062 1,306
1,108.0, 08
= =
Trong đó :
t1 =1,944 cm
q1 = 4 sốrãnh một pha dưới một cực từ
kd1 = 0,925 hệ số dây quấn
kδ = 1,108 hệ sốkhe hở không khí
δ = 0,08 cm
+
2 2
41
41
1
0,341 0,0033. 1 0,0033 0,975
. 1,944.0,08
bk
t
= − = − =δ
+ Tra bảng 5.3 trang 137 sách TKMĐ.
Ta tra ra được ρt1 = 0,82.
+ Tra bảng 5.2a trang 134 sách TKMĐ.Ứng với q = 4
2=− yτ
Ta tra ra được σ1 = 0,0062.
71. Hệ số từ tản phần đầu nối :
11 10 , 3 4 . ( 0 , 6 4 . . )d d
q l
lδ
λ β τ= −
40, 34 (29, 82 0, 64.0, 833.23, 33) 1, 084
21, 8
= − =
Trong đó :
q1 = 4
lδ = 21,8 cm
lđ1 = 29,82 cm
β = 0,833
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 28
τ = 23,33 cm
72. Hệ số từ dẫn tản Stator :
1 1 1 1 1,085 1,306 1,084 3,475r t dλ = λ +λ +λ = + + =∑
Trong đó :
λr1 = 1,085
λt1 = 1,306
λđ1 = 1,084
73. Điện kháng dây quấn Stator :
21 1 d1 1
1
f w lx = 0 ,1 5 8 . ( ) . .
1 0 0 1 0 0 p .q
λ∑
250 40 21,80,158. ( ) . .3, 475 0,119
100 100 2.4
= = Ω
Trong đó :
f1 = 50 hz là tần số
w1 = 40 vòng
lδ = 21,8 cm
Σλ1 = 3,475
+ Tính theo đơn vị tương đối :
* 1
1 1
1
I 161,13x =x . =0,119. =0,0871
U 220
74. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôtor :
42
42422
2
1
2 ..2
66,0)
.8
.1(
.3 b
hk
b
b
S
b
b
h
r
r +⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −+−= πλ
2
232,1 .7,8 1, 5 0, 5(1 ) 0, 66 2, 04
3.7,8 8.274 2.7,8 1, 5
⎡ ⎤π= − + − + =⎢ ⎥⎣ ⎦
Trong đó :
b = d1 = 7,8 mm
Sr = 274 mm2
h42 = 0,5 mm
b42 = 1,5 mm
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 29
h1 = hr2 – (h42 + 2
d
+ 0,1.d)
= 37,3 - (0,1+
2
8,7 +0,1.7,8) = 32,1 mm
75. Hệ số từ dẫn nạp rôtor:
2
22
2
222 .
.
..).(9,0 σδ
ρλ
δK
KKqt ttS=
2402,32( ) .1.1
4.30, 9. 0, 0082 2,146
1,108.0, 08
= =
Trong đó :
t2 =2,32 cm
q2 = 40/ 4.3
Với : máy rôtor lồng sốc
1
1
1
2 ≈
≈
≈
t
d
K
K
ρ
0, 08cmδ =
0,0082σ= tra bảng 52.c trang136 với q2 = 2,83
1,108Kσ =
76. Hệ số từ tản phần đầu nối:
v vñ2 2 2
2 2
2,3.D D .4,7 2,3.25,1 25,1.4,7= lg = lg =0,746
Z .l a+2b 40.21,8.0,313 4,5+2.2,39
λ Δ
Trong đó:
Z2 = 40 rãnh
l2 = 21,8 cm
Dv=251 mm = 25,1cm
a = 4,5 cm
b = 2,39 cm
0,313Δ =
77. Hệ số từ tản do rãnh nghiên :
2 2
2
2
1,9440,5 0,5.2,146. 0,753
2,32
n
rn t
b
t
⎛ ⎞ ⎛ ⎞λ = λ = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 30
Trong đó :
2 2,146tλ =
bn = t1 = 1,944 (bn là độ nghiên bằng một bước rãnh Stator)
t2 = 2,32 cm
78. Hệ số từ tản rotor :
2 2 22 2,04 2,146 0,746 0,758 5,685r t ñ rnλ = λ + λ + λ + λ = + + + =∑
Trong đó :
2 2,04rλ =
2 2,146tλ =
2 0,746ñλ =
0,753rnλ =
79. Điện kháng tản dây quấn rotor :
X2 = 7,9.f1.l2. 8 8 42 .10 7,9.50.21,8.5, 685.10 4,895.10
− − −λ = = Ω∑
80. Điện kháng rôtor đã qui đổi:
' -42 2x = .x =411.4,895.10 =0,2012γ Ω
Trong đó :
x2 = 4,895.10-4 Ω
411γ =
+ Tính theo đơn vị tương đối:
'* ' 1
2 2
1
I 161,13x =x . =0,2012. =0,147
U 220
81. Điện kháng hổ cảm :
1 1
12
U -I x . 220-36,2.0,119x = = =5,96
I 36,2
μ
μ
Ω
Trong đó :
U1 = 220 điện áp pha định mức
I =36,2Aμ
x1 = 0,119Ω
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 31
82. Tính lại KE :
1 1
E
1
U -I .x 220-36,2 .0 ,119K = = =0,9804
U 220
μ
Trị số này không sai khác nhiều so với giả thuyêtù ban đầu nên không
cần tính lại.
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 32
CHƯƠNG VII :
TỔN HAO THÉP VÀ TỔN HAO CƠ
83. Trọng lượng răng Stator:
Gz1= YFe.z1.hr1.bz1.l1.kc.10-3
= 7,8.48.0,933.2,516.21,8.0,93.10-3=17,8 Kg
Trong đó:
YFe =7,8kg/cm2 trọng lượng riêng của Fe phần Stator.
hr1 =2,516 cm
Z1=48rãnh
bz1 = 0,933
l1 = 21,8 cm
kc = 0,93 hệ số ép chặt lõi sắt
84. Trọng lượng gông từ Stator:
3
1 1 1 1
3
. . . .2 . .10
7,8.21,8.30,97.4,27.4.0,93.10 83,6
g Fe g g cG l L h p k
Kg
−
−
= γ
= =
Trong đó:
Lg1 = 30,97 cm
hg1 = 4,27 cm
2p = 4 số đôi cực
85. Tổn hao sắt trong lõi sắt Stator:
* Tổn hao trong răng :
pFez1 = Kgz1.pFez1.B2z1.Gz1.10-3
= 1,8.2,5.(1,806)2 .17,8.10-3
= 0,261 kw
Trong đó :
Kgz1 = 1,8 hệ số gia công .
Bz1 = 1806 T
PFez1 = 2,5kg/w tra ở phụ lục văn bản V/14 trang 618
sách TKMĐ
GGz = 17,8kg
* Tổn hao trong gông :
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 33
PFeg1= kgc. pFeg1. B2g1.Gg1.10-3
= 1,6.2,5.1,5162.83,6.10-3
=0,768kw
Trong đó:
kgc=1,6 là hệ số gia công gông
Bg1 = 1,5196T
PFeg1 = 2,5 kg/w tra ở phụ lục văn bản V-14 trang 618
sách TKMĐ
Gg1 = 83,6 kg
* Tổn hao trong cả lõi sắt Stator:
P’Fe = pFez1 + pFeg1 = 0,261 + 0,768 = 1,029 kw
86. Tổn hao bề mặt trên răng rôtor:
-72 4 2b m 2 b m
2
t -bP = 2 P . .l .P .1 0
t
τ
72,32 0,154.23,33. .21,8.369.10 0, 0702
2,32
kw−−= =
Trong đó :
τ = 23,33 cm
t2 = 2,32 cm
b42 = 0,15 cm
l2 = 21,8 cm
( )1,5 21 1bm 0 0 1z .nP = 0 ,5k . 10B .t10000⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
( )
1,5
248.15000.5.2. 10.0,225.1,944 369
10000
⎛ ⎞= =⎜ ⎟⎝ ⎠
0 0 . . 0,252.1,108.0,806 0, 0,225B k Bδ δ= β = =
k0 = 2 là hệ số kinh nghiệm trang 141 sách TKMĐ
0,252β = ứng với 41 3,4 4,250,8
b = =δ tra ở hình 6.1 trang 141
1 , 1 0 8k δ =
0,806B Tδ =
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 34
87. Tổn hao đập mạch trên răng rôtor:
2
-31 1
ñm ñm z2
z .nP =0,11 .10.B .G .10
10000
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
2
-348.1500=0,11 10.0,059 .25,2.10 =0,0506kW
10000
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
2
2
. 1,953.0,08. .1,753 0,059
2 2.2,32ñm z
B B T
t
γ δ= = =
Với : Bz2 = 1,753 T
0,8mmδ =
1, 953γ =
t2 = 2,32 cm
3..2
'
22
'
22 10....
−= cZZFeZ klbhZG γ
37,8.40.3,47.1,147.21,8.0,93.10 25,2kg−= =
Trong đó :
27,8 /Fe kg cmγ = trọng lượng riêng của Fe
Z2 = 40 rãnh
h’Z2 = 3,47
b’z2 = 1,147 cm
l2 = 21,8 cm
Kc =0,93 hệ số ép chặt lõi sắt .
88. Tổng tổn hao thép :
PFe = P’Fe + Pbm + Pđm = 1,029 + 0,0702 + 0,0506 = 1,1498 kw
89. Tổn hao cơ :
Pcơ = 21( ) .( )1000 10
nDn ) .10-3 =7. 2 3 -3
1500 437( ) ( ) .10 =1,314Kw
1000 100
Trong đó:
n1 =1500 vòng/phút
Dn =437 mm
K = 1
90. Tổn hao không tải:
P0 = PFe + Pcơ = 1,314 + 1,1498 = 2,463 Kw .
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 35
CHƯƠNG VIII : ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC :
Ta có :
r1 =0,0314Ω
x1 = 0,119 Ω
x12 = 5,96 Ω
021
965
11901
X
X1C
12
1
1 ,=,
,+=+=
( ) 041021C
22
1 ,=,=
Ω02090r2 ,=
'
Ω20120x 2 ,=
'
( )μñbxI I 36,2 A= =
3 2 3 2
Fe `m 1
ñbr
1
P .10 +3.I .r 1,1498.10 +3.36,2 .0,0314I = = =1,929A
3U 3.220
Trong đó :
PFe = 1,1498 kw
μI 36,2A= dòng điện từ hoá
r1 = 0,0314 Ω điện trở tác dụng của dây quấn Stator
U1 =220 V điện áp pha định mức
μ 1. 22036, 2 .0 ,119 215, 7E U I x V= − = =
555
40
9250406
Z
kW6k
2
1d1
I ,=
...=..=
Trong đó:
W1 =40 vòng/phút
kd1 = 0,925
Z2 = 40 rãnh
' 22
I
I 840I = = =151,4
k 5,55
Trong đó:
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 36
I2 =840 A
Ki =5,55
Sdm =
' '
2 2
1
I .r 151,4.0,0209= =0,0151
E 215,7
'
2
m
'1
2
1
r 0,0209S = = =0,066x 0,119 +0,2012+x
1,02C
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 37
Bảng: Đặc tính làm việc của động cơ điện không đồng bộ rôtor lồng sóc
s Đơnvị 0,005 0,01 0,0151 0,025 0,066
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +=
s
r
C
rCrns
'
2
1
12
1
Ω 4,379 2,205 1,481 0,901 0,361
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ += '2
1
12
1 xC
xCxns
Ω 0,330 0,330 0,330 0,330 0,330
22
nsnsns xrZ += Ω 4,391 2,229 1,517 0,959 0,487
nsZ
UCI 11
'
2 .=
A 51,1 100,67 147,9 233,99 460,8
ns
ns
Z
r='2cosϕ
0,9972 0,9892 0,9763 0,9395
ns
ns
Z
x='2sinϕ
0,075 0,148 0,218 0,344
'
2
1
'
2
1 cos. ϕC
III dbrr +=
A 51,88 99,56 143,5 219,45
'
2
1
'
2
1 sin. ϕC
III dbxx +=
A 39,96 50,8 67,81 102,11
2
1
2
11 xr III += A 65,48 111,77 157,6 240,04
1
1cos
I
I r=ϕ
0,788 0,891 0,911 0,914
P1=3.U1.I1r.10-3
Kw 34,241 65,709 94,771 144,837
Pcu1=3.I 12.r1.10-3
Kw 0,403 1,176 2,339 5,427
Pcu2=3.
'
2
2'
2 .rI .10-3
Kw 0,163 0,635 1,371 3,432
Pf =0,005P1
Kw 0,171 0,328 0,473 0,724
Po
Kw 2,463 2,463 2,463 2,463
ofcucu PPPPP +++=∑ 21
Kw 3,2 4,602 6,646 12,046
∑−= PPP 12 kw 31,041 61,107 88,1 132,791
100.
1
2
P
P=η
% 90,654 92,996 93,021 91,683
Từ bảng đặc tính trên ứng với P2 =90 kw theođương đặc tính(hình)được :
Iđm = 165,6 A
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 38
cos 0,91ϕ=
%.= 593η
sđm = 0,0151
91. Bội số mômen cực đại :
2 2'
max 2m ñm
max '
ñm 2ñm m
M I s 460,8 0,0151m = = . = . =2,22
M I s 147,9 0,066
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
trong đó :
'2mI và I
’
2đm tính được từ bảng đặc tính làm việc.
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 39
CHƯƠNG IX: TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG :
92.Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1.
47218360670sa0670 ,=.,.,=..,=ξ
Trong đó :
a = hr2 – h42 =37,3 – 0,5 =36,8 mm
Theo hình 10.13 khi 472,=ξ tra ra ψ = 0,62; ϕ = 1,6
KR = 1 + ϕ = 1 + 1,6 =2,6
Ω
--
ξ
44
tdRtd 108990103459062rkr .,=.,.,=.=
trong đó :
rtd = 0,3459.10-4 Ω
Điện trở của rôtor khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1.
ξ ξ
-4 -4v
2 td 2 2
2.r 2.0,00797r r = 0,899+ .10 =1,062.10
D 0,313
⎛ ⎞= + ⎜ ⎟⎝ ⎠
Trong đó :
rv = 0,00797.10-4 Ω
Δ = 0,313
Điện trở rôtor đã qui đổi :
-ξ ξγ Ω
' 4
2 2r .r 411.1,062.10 0,0436= = =
+ hệ số từ dẫn rãnh rôtor khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1.
ξλ
2
21 42 42
r2
r2 42
h b h.b[ (1 ) +0,66 ]. +
3.b 8.S 2.b b
⎡ ⎤π= ψ⎢ ⎥⎣ ⎦
2
232,1 .7,8 1,5 0,5= [ (1 ) +0,66 ].0,62+ =1,391
3.7,8 8.274 2.7,8 1,5
⎡ ⎤π⎢ ⎥⎣ ⎦
Trong đó ;
h1 = 31,1 mm
b = d1= 7,8 mm
Sr2 = 274 mm2
b42 = 1,5 mm
+ Tổng hệ số từ dẫn rôtor khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1.
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 40
Σλ2ξ = λr2ξ + λt2 + λđ2 +λrn
= 1,391 +2,146 + 0,746 + 0,753 = 5,036
Trong đó :
14622t ,=λ
ñ2 =0,746λ
7530rn ,=λ
+ Điện kháng rôtor khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài :
Ω178,0
685,5
036,5.2012,0
Σλ
Σλ
.
2
2ξ'
2
'
ξ2 === XX
Trong đó :
'2X =0,2012Ω
2Σ 5,685λ =
+ Tổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1.
Ω
Ω
Ω
ξξξ
ξξ
ξξ
3068,0=207,0+077,0=X+r=Z
297,0=178,0+119,0=X+X=X
077,0=0456,0+0314,0=r+r=r
222
2
2
nn
'
21n
'
21n
Trong đó :
r1 = 0,0314 Ω
X1 = 0,119 Ω
+ Dòng điện ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài .
A08,717=
3068,0
220=
Z
U=I
n
1
n
ξ
ξ
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 41
93. Tham số của động cơ điện khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão
hòa của mạch từ tản khi s = 1.
Sơ bộ chọn hệ số bão hòa : Kbh = 1,40
+ Dòng điện ngắn mạch khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của
mạch từ tản :
A9,1003=08,717.40,1=Inbhξ
+ Sức từ động trung bình của một rãnh Stator :
nbh r1 1zbh y d
1 2
I .u ZF =0,7 (k +k .k )
a Z
ξ
β
6856=)
40
48925,0.965,0+88,0(
4
20.9,1003.7,0=
Trong đó :
ur1 = 20 thanh
a1 = 4 số mạch nhánh song song
ky = 0,965
kd = 0,925
Z2 =34 rãnh
Z1 = 48 rãnh
kβ= 0,88 là hệ số tính đến sức từ động nhỏ do bước ngắn lấy theo đường cong
trong hình 10.14 sách TKMĐ.
bh
1 2
0.08C =0,64+2,5 =0,64+2,5. =0,982
t +t 1,944+2,32
δ
Trong đó :
δ =0,08cm
t1 = 1,944 cm
t2 = 2,32 cm
T54,5=
08,0.982,0.6,1
10.6856=
.C.6,1
10.F=B
4
bh
4
zbh
φ
--
δ δ
Theo hình 10-15 trang 260 sách TKMĐ ta tra được 46,0=δΧ
C1 = (t1 – b41)(1 - Xδ ) = (1,944 – 0,34)(1 – 0,46) = 0,86
Với rãnh 1/2 kín nên:
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 42
411
1
41
341
bh1 b.5,1+.C
C.
b
h.58,0+h=Δλ
681,0=
34,0.5,1+86,0
86,0.
34,0
55,0.58,0+05,0=
Trong đó :
h3 = cm55,0=2
1,1=
2
d1
b41 = 0,34 cm
h41 = 0,05 cm
+ Hệ số từ dẫn tản rãnh Stator khi xét đến bão hòa mạch từ tản :
λ λ - Δλr1bh r1 1bh 1,085 0,681 0,404= = − =
trong đó: λ1=1,085
1bhΔλ =0,681
+ Hệ số từ tản nạp rãnh Stator khi xét đến bão hòa mạch từ tản :
δλ λt1bh t1.X 1,306..0,86 1,123= = =
Trong đó :
306,1=1rλ
86,0=1tλ
+ Tổng hệ số từ tản Stator khi xét đến bão hòa mạch từ tản :
Σλ1bh= λr1bh + λt1bh + λđ =0,404 + 1,123 + 1,084 =2,611
Trong đó :
084,1=1ñλ
+ Điện kháng Stator khi xét đến bão hòa mạch từ tản :
X1bh= X1 1bh
1
λ
λ
∑
∑ = 0,119.
2,611
3,475
=0,0894
Trong đó :
X1 = 0,119 Ω
∑λ1=3,475
C2 = (t2 – b42)(1 - Xδ ) = (2,32 -0,15)(1 – 0,46) = 1,171
Trong đó :
t2 = 2,32 cm
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 43
b42 = 0,15 cm
295,0=
15,0+171,1
171,1.
15,0
05,0=
b+C
C.
b
h=
422
2
42
42
bh2Δλ
Trong đó :
h42 = 0,5 mm = 0,05 cm
b42 = 0,15cm
+ Hệ số từ tản rãnh rôtor khi xét và sự bão hòa của mạch từ tản và hiệu
ứng mặt ngoài :
ξ ξλ λ - Δλr2 bh r2 2bh 1,478-0,443=1,096= =
+ Hệ số từ tản rãnh rôtor khi xét và sự bão hòa của mạch từ tản :
δλ λt2bh t2.X 2,146.0,46=0,987= =
Trong đó :
λ t2 2,146=
+ Hệ số từ tản do rãnh nghiêng rôtor khi xét và sự bão hòa của mạch từ
tản :
346,0=46,0.753,0=.= rnrnbh δχλλ
Trong đó :
λ rn 0,753=
+ Tổng hệ số từ tản rôtor khi xét và sự bão hòa của mạch từ tản và hiệu
ứng mặt ngoài :
Σλ2ξbh = λ2ξbh + λt2bh + λđ2 +λrnbh
= 1,096 + 0,987 + 0,746 +0,346 = 3,175
Trong đó :
λ2ξbh = 1,096
λt2bh = 0,987
764,0=2ñλ
+ Điện kháng rôtor khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của
mạch từ tản :
X’2ξbh =X2’. 2 bh
2
ξλ
λ
∑
∑ = 0.2012.
3,175
5,685
= 0,112
Trong đó :
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 44
Ω2012,0=X'2
∑λ2 = 5,685
2 bhξλ∑ =3,175
94. Các tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão
hòa của mạch từ tản :
Ω
Ω
Ω
ξξξ
ξξ
ξξ
2149.0=2014,0+075,0=X+r=Z
2014,0=112,0+0894,0=X+X=X
075,0=0436,0+0314,0=r+r=r
222
bhn
2
nbhn
'
bh2bh1bhn
'
21n
95. Dòng điện khởi động
2149,0
220=
Z
U=I
bhn
1
k
ξ
=1023,75
96. Bội số dòng điện khởi động :
kk
ñm
I 1023,73i 6,18
I 165,5
= = =
Với : Iđm = 165,5 A lấy từ dường đặc tính khi P2 =90 kw.
ik = 6,18 nhỏ hơn 7 nên thỏa với tiêu chuẩn trong bảng 10-12 sách
TKMĐ trang 271.
+ Điện kháng hỗ cảm khi xét đến bão hòa :
42,9=58,1.96,5=k.X=X 12n12 μ
Trong đó :
58,1=kμ
X12 = 5,96 Ω
012,1=
42,9
112,0+1=
X
X
+1=C
n12
'
bh2
bh2
ξ
ξ
A6,1011=
012.1
73,1023=
C
I=I
bh2
k'
k2
ξ
97. Bội số mômen khởi động :
2 ''
22k
k ñm' '
2ñm 2
rI
m . .s
I r
ξ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 45
2
1011,6 0,0436
. .0,0151 1,5
147,9 0,0209
⎛ ⎞= =⎜ ⎟⎝ ⎠
Trong đó :
A6,,1011=I' k2
AI m 9,147' ñ2 = lấy từ bảng đặc tính làm việc
Ω0209,0=r '2
sđm = 0,0151 lấy từ đường đặc tính khi P2 =90 kw.
ξ
'
2r 0,0436=
mk = 1,5 >1, 2 nên thỏa với tiêu chuẩn trong bảng 10-11 sách TKMĐ
trang 271.
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 46
CHƯƠNG X: TÍNH TOÁN NHIỆT
Trong khi làm việc, máy điện nói chung và động cơ điện nói riêng sinh
ra các tổn hao năng lượng, tiêu tốn đó biến thành nhiệt năng làm nóng các bộ
phận của máy. Vì thế tính toán nhiệt và giải quyết vấn đề tản nhiệt cho máy là
hết sức quan trong và tùy vào từng loại máyvà chế độ làm việc mà ta có
phương pháp tính toán nhiệt hợp lý để cho nmáy làm việc đảm bảo không gây
nóng quá mức cho phép, nếu nóng quá sẽ làm hư hỏng dây quấn và các bộ
phận khác trong máy.
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha kiểu bảo vệ IP23 này được tính toán
nhiệt theo sơ đồ thay thế sau :
Máy có quạt gắn trên vành ngắn mạch, máy làm mát bằng không khí tự
nhiên. Chiều cao tâm trục của máy h = 250 mm và chiều dài lắp đặt của vỏ
là S. cụ thể máy có ký hiệu 3K 250S – 4.
98. Các nguồn nhiệt trong sơ đồ thay thế nhiệt bao gồm :
+ Tổn hao đồng trên Stator :
Qcu1 = Pcu1 =2,339 KW =2339W
+Tổn hao sắt trên Stator :
QFe1 = PFe1= 1,029KW = 1029W
+ Tổn hao trên rôtor :
QR = Pcu2 + 0,5. Pf + Pcơ + Pbm + Pđm
= 1,371 + 0,5. 0,473 + 1,314 + 0,0702+ 0,0506 = 3,042 W
Rc
φFe
RFe
Rc
u
Rd
Pcu
PR
PFe
Qcu
Qc
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 47
Trong đó :
Pcu2 = 1,371 kw
Pf = 0,473 kw lấy trong bảng đặc tính
Pcơ = 0,1,314 kw
Pbm = 0,0702 kw
Pđm = 0,0506kw
99.Độ tăng nhiệt của dây quấn Stator:
1 cc 2
c 2
.J.t . 415.5,7.1,944.0,04
.C 4020.10,67.0,19.10
θ
−
ρ δθ = =λ =2,02
0C
Trong đó :
θδ - điển trở suất của dây dẫn ởnhiệt độ cho phép, với cách điện
cấp B : θδ =1/4020
cλ -hệ số dẫn nhiệt của cách điện,tra trong bảng 8-2trang170
sách TKMĐ.Chọn tấm bìa cách điện Amiăng có cλ =0,19.10-2
cδ -chiều dày cách điện rãnh của 1 phía cδ =0,04 cm
A-Tải đường ; A=415 (A/cm)
J- Mật độ dòng điện J =5,7 (A/mm2)
t1 –Bước răng Stator ; t1 =1,944 cm
C2 –chu vi rãnh Stator ;C2 = 10,67 cm
b. Độ tăng nhiệt của mặt ngoài lõi sắt θ với môi trường :
1αθ = 3
v
q 0,744 68
10,89.10
α
−= =α
0C
Trong đó:
Fe1 f
n 1
P 0,5PDq .A.J.
D .D.lα θ
+= ρ + π
Ở đây ta chon hệ thống thông gió dọc trục.
29,7 1029q 415.5,7. 0,744
43,7.4020 .43,7.21,8α
= + =π (W/cm
2)
vα -là hế số tản nhiệt trên bề mặt đưỡcác định theo công thức
( )v 0 1 0,1vα = α + = ( )3 33,3.10 1 0,1.23 10,89.10− −+ =
Với : 0α =3,3.10-3
Đồ án tốt ngiệp
Trường ĐHBK Hà Nội Trang: 48
Ở đây tốc độ quay của bề mặt rôtor (quạt):
q
.D .n .29,7.1477,5V 23m / s
6000 6000
π π= = =
c,Độ tăng nhiệt dθ của mặt ngoài phần đầu nối dây quân Stator so với nhiệt độ
môi trường :
( ) ( )dd 3 3
q 0,107 38
1,33.10 . 1 0,05.v 1,33.10 1 0,05.23− −
θ = = =+ +
0C
Trong đó :
1d
1
t 415.5,7.1.944q .A.J. 0,107
C 10,67.4020θ
= ρ = = (W/cm2)
Với:
C1 = 10,67 cm là chu vi rãnh
t1 =1,944 cm
A = 415 A/ cm
J =5,7 A/mm2
d. Độ tăng nhiệt của dây quấn Stator:
( ) ( )
( ) ( )
c 1 1 c d d
cu1
1 d
0
l l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_tot_nghiep_nguyen_ly_hoat_dong_cua_dong_co_01.pdf